CUNG ON BANK
Môn thi: Nghiệp vụ Tổng hợp
Phần thi: Luật các TCTD & Tổng quan Tín dụng
Văn bản Pháp luật
Văn bản điều chỉnh:
-
Luật các TCTD số 47/2010 (Chương 1, chương 6 + chương 3,4)
-
Văn bản sửa đổi năm 2018
PHẦN 1: TỔNG QUAN LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG 47/2010
(CHƯƠNG 1)
- Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định về việc:
Thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức tín dụng;
Việc thành lập, tổ chức, hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phịng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác có hoạt động ngân hàng.
- Đối tượng áp dụng
Luật này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
1. Tổ chức tín dụng;
2. Chi nhánh ngân hàng nước ngồi;
3. Văn phịng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác có hoạt động ngân
hàng;
4. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm sốt đặc biệt, tổ chức lại,
giải thể tổ chức tín dụng; việc thành lập, tổ chức, hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngồi,
văn phịng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác có hoạt động ngân
hàng.
- Phân loại Tổ chức Tín dụng:
Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng, bao gồm:
+ Ngân hàng: Ngân hàng Thương mại (hoạt động vì Lợi nhuận); Ngân hàng Chính sách (Ngân hàng
Chính sách Xã hội); Ngân hàng Hợp tác xã (hoạt động vì mục tiêu Phi lợi nhuận; đảm bảo cơng bằng &
chính sách An sinh xã hội).
Ms CHI TO –CUNG ON BANK
Page 1
CUNG ON BANK
Ngân hàng chính sách: Ngân hàng chính sách xã hội (cá nhân & HGĐ có quy mơ nhỏ); Ngân hàng Phát
triển Việt Nam (VDB – phục vụ cho các Doanh nghiệp).
Ngân hàng Hợp tác xã (Co-op Bank): Tiền thân là QTD nhân dân TƯ, có vai trị điều phối hoạt động
của tất cả QTD nhân dân trên toàn quốc.
Văn bản Pháp luật
+ TCTD phi Ngân hàng: Công ty tài chính (FE Credit; HD Sáison, HomeCredit…), Cơng ty Cho th
tài chính (Vietcombank Leasing); Khác
+ TCTC vi mơ: Hỗ trợ vốn vay cho những nhóm cư dân nhỏ (Phụ nữ,…)
+ QTD Nhân dân
- Khái niệm Tín dụng:
Là sự chuyển giao Quyền sử dụng (không phải Quyền sở hữu)
Tài sản là Tiền
Có sự tham gia 2 bên: Bên chuyển giao (Bên cấp Tín dụng) & Bên Nhận chuyển giao (Bên nhận nợ)
Nguyên tắc Hoàn trả; sau một khoảng thời gian xác định giữa 2 bên.
- Phân loại Phương thức cấp tín dụng:
Cho vay
Bảo lãnh
Cho thuê tài chính
Chiết khấu/Tái chiết khấu
Bao thanh toán
- Hoạt động/ Chức năng của Ngân hàng:
Nhận tiền gửi
Phát hành Giấy tờ có giá (Trái phiếu; Chứng chỉ tiền gửi)
Cấp Tín dụng
Trung gian thanh tốn
- Hình thức tổ chức của tổ chức tín dụng
1. Ngân hàng thương mại trong nước (BIDV, Vietcombank, VietinBank, MBBank..) được thành lập, tổ
chức dưới hình thức cơng ty cổ phần
Ms CHI TO –CUNG ON BANK
Page 2
CUNG ON BANK
2. Ngân hàng thương mại nhà nước (Agribank) được thành lập, tổ chức dưới hình thức cơng ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
3. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức cơng ty cổ phần,
cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
Văn bản Pháp luật
4. Tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngồi (Shinhanbank) được thành lập, tổ
chức dưới hình thức cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
5. Ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân được thành lập, tổ chức dưới hình thức hợp tác xã.
6. Tổ chức tài chính vi mơ (CEP) được thành lập, tổ chức dưới hình thức cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
- Người đại diện theo pháp luật TCTD: 1 TCTD có thể có nhiều người đại diện theo pháp luật
Chủ tịch HĐQT / HĐTV
TGĐ
- Người quản lý TCTD: Đưa ra quyết sách định hướng phát triển chung
Chủ tịch HĐQT/HĐTV
Thành viên HĐQT/HĐTV
TGĐ
- Người điều hành TCTD: Dựa trên quyết sách định hướng, xây dựng kế hoạch triển khai
TGĐ
PTGĐ
Kế tốn trưởng
GĐ Chi nhánh
- Cổ đơng lớn TCTD: Sở hữu >= 5% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên (vốn điều lệ)
Quy định về Tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa (Điều 55)
•
Tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của Cổ đông là Cá nhân: Tối đa 5% vốn cổ phần có quyền biểu quyết
•
Tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của Cổ đông là Tổ chức: Tối đa 15% vốn cổ phần có quyền biểu
quyết
•
Tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của Cổ đông & Người liên quan: Tối đa 20% vốn cổ phần có quyền
biểu quyết
Ms CHI TO –CUNG ON BANK
Page 3
CUNG ON BANK
- Công ty con TCTD: TCTD nắm quyền sở hữu > 50% vốn cổ phần có quyền biểu quyết / VĐL
- Công ty liên kết TCTD: TCTD nắm quyền sở hữu > 11% vốn cổ phần có quyền biểu quyết / VĐL
Ms CHI TO –CUNG ON BANK
Page 4
CUNG ON BANK
CHƯƠNG 2: GIẤY PHÉP
Văn bản Pháp luật
(ĐỌC THÊM)
Vốn pháp định
1. Chính phủ quy định mức vốn pháp định đối với từng loại hình tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngồi.
2. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi phải duy trì giá trị thực của vốn điều lệ hoặc vốn
được cấp tối thiểu bằng mức vốn pháp định.
Điều kiện cấp Giấy phép (Đọc văn bản sửa đổi)
1. Tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có vốn điều lệ, vốn được cấp tối thiểu bằng mức vốn pháp định;
Thời hạn cấp Giấy phép
1. Trong thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép hoặc
từ chối cấp Giấy phép cho tổ chức đề nghị cấp phép.
2. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép hoặc từ
chối cấp Giấy phép cho văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác
có hoạt động ngân hàng.
Cơng bố thơng tin hoạt động
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi, văn phịng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngồi,
tổ chức nước ngồi khác có hoạt động ngân hàng phải công bố trên phương tiện thông tin của Ngân
hàng Nhà nước và trên một tờ báo viết hằng ngày trong 03 số liên tiếp hoặc báo điện tử của Việt Nam ít
nhất 30 ngày trước ngày dự kiến khai trương hoạt động các thông tin sau đây:
1. Tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi, văn phịng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác có hoạt động ngân hàng;
2. Số, ngày cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
và các hoạt động kinh doanh được phép thực hiện;
3. Vốn điều lệ hoặc vốn được cấp;
Ms CHI TO –CUNG ON BANK
Page 5
CUNG ON BANK
4. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng
nước ngồi, Trưởng văn phịng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác có
hoạt động ngân hàng;
Ms CHI TO –CUNG ON BANK
Page 6
Văn bản Pháp luật
5. Danh sách, tỷ lệ góp vốn tương ứng của cổ đông sáng lập hoặc thành viên góp vốn hoặc chủ sở hữu
của tổ chức tín dụng;
6. Ngày dự kiến khai trương hoạt động.
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(ĐỌC THÊM)
Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng
1. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng được thành lập dưới hình thức cơng ty cổ phần bao gồm
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc).
2. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng được thành lập dưới hình thức cơng ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bao gồm Hội đồng thành viên,
Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc).
Điều 33. Những trường hợp không được đảm nhiệm chức vụ
1/ Những người sau đây không được là thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành
viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và
chức danh tương đương của tổ chức tín dụng:
e) Người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc
(Giám đốc) khơng được là thành viên Ban kiểm sốt của cùng tổ chức tín dụng;
g) Người có liên quan của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên không được là
Tổng giám đốc (Giám đốc) của cùng tổ chức tín dụng.
2/ Những người sau đây khơng được là Kế tốn trưởng, Giám đốc chi nhánh, Giám đốc cơng ty
con của tổ chức tín dụng:
đ) Cán bộ, cơng chức, người quản lý từ cấp phịng trở lên trong các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm từ
50% vốn điều lệ trở lên, trừ người được cử làm đại diện quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại tổ chức
tín dụng;
e) Sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chun nghiệp, cơng nhân quốc phịng trong các cơ quan, đơn vị
thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc
Công an nhân dân Việt Nam, trừ người được cử làm đại diện quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại tổ
chức tín dụng;
Văn bản Pháp luật
3. Cha, mẹ, vợ, chồng, con và anh, chị, em của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng
thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc) và vợ, chồng của những người này không được là Kế tốn
trưởng hoặc là người phụ trách tài chính của tổ chức tín dụng.
Điều 34. Những trường hợp khơng cùng đảm nhiệm chức vụ
1. Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng không được đồng thời là
người điều hành của tổ chức tín dụng đó và của tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp Chủ tịch Hội
đồng quản trị của quỹ tín dụng nhân dân đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị của ngân hàng hợp
tác xã.
Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng khơng được đồng
thời là người quản lý của tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp tổ chức này là công ty con của tổ chức
tín dụng đó hoặc là thành viên Ban kiểm sốt của tổ chức tín dụng đó.
2. Trưởng Ban kiểm sốt khơng được đồng thời là thành viên Ban kiểm sốt, người quản lý của tổ chức
tín dụng khác. Thành viên Ban kiểm sốt khơng được đồng thời đảm nhiệm một trong các chức vụ sau
đây:
a) Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, người điều hành, nhân viên của cùng
một tổ chức tín dụng hoặc cơng ty con của tổ chức tín dụng đó hoặc nhân viên của doanh nghiệp mà
thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức
tín dụng là thành viên Hội đồng quản trị, người điều hành hoặc là cổ đông lớn của doanh nghiệp đó;
b) Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, người điều hành của doanh nghiệp mà
thành viên Ban kiểm soát của doanh nghiệp đó đang là thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội
đồng thành viên, người điều hành tại tổ chức tín dụng.
3. Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh tương đương của tổ
chức tín dụng khơng được đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên,
thành viên Ban kiểm sốt của tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp tổ chức đó là cơng ty con của tổ
chức tín dụng.
Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh tương đương của tổ chức tín dụng khơng được
đồng thời là Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) hoặc các chức danh tương
đương của doanh nghiệp khác.
CHÚ Ý: Đọc thêm các Điều sau: Điều 50, 52, 55.
Văn bản Pháp luật
CHƯƠNG 6: ĐỐI TƯỢNG KHÔNG & HẠN CHẾ CẤP TÍN DỤNG
GIỚI HẠN CẤP TÍN DỤNG
1. Các đối tượng khơng được Cấp Tín dụng: (điều 126 Luật TCTD) Khái
niệm: Khơng được Cấp tín dụng tại nơi mà họ có liên quan
1)
Người quản lý TCTD (*) + P.TGĐ + Ban kiểm soát (Trưởng ban & Thành viên)
(*) Người quản lý TCTD:
Chủ tịch HĐQT/HĐTV
Thành viên HĐQT/HĐTV
TGĐ
2)
Bố mẹ, vợ chồng, con cái của 1)
3)
TCTD khơng được cấp Tín dụng cho các DN hoạt động trong lĩnh vực Kinh doanh Chứng khoán
mà TCTD nắm quyền kiểm sốt
Ví dụ: Vietcombank => VCBS
MB => VCBS
4)
TCTD khơng được cấp Tín dụng trên cơ sở TSBĐ là cổ phiếu của chính TCTD/cơng ty con của
TCTD
Ví dụ: Phong => Vietcombank
TSBĐ: Cổ phiếu Vietcombank / cổ phiếu VCBS
5)
TCTD khơng được cấp Tín dụng để góp vốn vào TCTD khác
Ví dụ: Phong => BIDV
Mục đích: Góp vốn vào Vietcombank
2.
Đối tượng bị Hạn chế Cấp tín dụng (Điều 127 Luật TCTD)
Hạn chế cấp Tín dụng = Vẫn được cấp tín dụng, nhưng cần thoả mãn đồng thời 2 điều kiện:
Phải có TSBĐ (khơng được cấp tín dụng Tín chấp)
KH khơng được hưởng bất kỳ điều kiện vay vốn ưu đãi (Lãi suất, Thời gian…)
Văn bản Pháp luật
Các đối tượng bao gồm:
a) Tổ chức Kiểm toán; Kiểm toán viên; Thanh tra viên ĐANG THANH TRA/KIỂM TỐN tại TCTD
Ví dụ:
UB; Phong thuộc UB; Thanh tra viên Ngân hàng nhà nước Vietcombank => Hạn chế
b)
Kế tốn trưởng của TCTD
c)
Cổ đơng lớn / Cổ đơng sáng lập
d)
Người có vai trị Thẩm định; Xét duyệt cấp Tín dụng
e)
Doanh nghiệp thuộc sở hữu của A mà tỷ lệ sở hữu > 10% vốn điều lệ
A = Người quản lý + P.TGĐ + Ban kiểm soát
A = Bố mẹ, vợ chồng, con cái của 1)
Ví dụ:
Phong là chủ tịch BIDV => BIDV
Phong thành lập UB, với tỷ lệ sở hữu cổ phần > 10% vốn điều lệ
Nếu UB vay BIDV => Hạn chế Cấp tín dụng
f)
Cơng ty con, Cơng ty liên kết
3.
Giới hạn Cấp tín dụng (Điều 128): Liên quan đến Vốn tự có của TCTD
a) Phân loại theo loại hình TCTD
Ngân hàng
TCTD phi Ngân hàng
Khách hàng
Khách hàng & Người liên quan (*)
<= 15% Vốn tự có của Ngân hàng
<= 25% vốn tự có của Ngân hàng
<= 25% Vốn tự có của TCTD
<= 50% Vốn tự có của TCTD
(*) Người liên quan (Chương 1, Luật TCTD số 47/2010):
Công ty mẹ, công ty con (Vingroup & Vinmart)
Phong & Bố mẹ, Vợ chồng, Con cái
Phong & UB
Văn bản Pháp luật
b) Phân loại theo Đối tượng bị Hạn chế cấp Tín dụng
Đối tượng
Quy định
Điểm a -> e Đ127
TCTD cấp: <= 5% vốn tự có TCTD
Điểm f: Cơng ty con HOẶC công ty liên kết
<= 10% vốn tự có
Điểm f: Cơng ty con VÀ cơng ty liên kết
<= 20% vốn tự có