Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Bảng thủy triều 2014 tập 1 hòn dáu, hồng gai, cửa ông, cửa hội, cửa gianh, cửa việ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.86 MB, 175 trang )

Đ
623.894
B 106

rỔNG c ụ c B IỂ N V À H Ả I Đ Ả O V IỆ T N A M
T R U N G TÂ M H Ả I VĂN
C E N T E R FO R O CEANOGRAPHY

BẢNG THỦY TRIỀU 2014
TẬP I

TIDE TABLES
VOL I

N H À X U Ấ T B Ả N K H O A H Ọ C T ự N H IÊ N V À C Ô N G N G H Ệ
H À N Ộ I -2 0 1 3


BANG THUY TRIEU
2014

TAPI
«
HĨNDÁU
HONG GAI
CITA ĨNG
CITA HQI
C Í/A GIANH
CITA VIET



LỜ I NĨI ĐẦU

Dao động của mực nước biển nói chung và của thủy triều nói
riêng là một hiện tượng tự nhiên có quy mơ lớn ảnh hưởng một cách
trực tiếp tới nhiều hoạt động kinh tế kỹ thuật của con người, trước hết
là các ngành vận tải biển, xây dựng cơng trình trên biển và ven bờ,
cơng trình bảo vệ bờ, hệ thống tưới tiêu nơng nghiệp, cấp thốt nước
thành phố ven biển, cơng tác phịng chống thiên tai liên quan đến bão
và nước dâng trong bão ở những vùng ven bờ biển. Thêm vào đó chế
độ dao động mực nước, thủy triều cũng quy định cả nhịp điệu sản xuất
và sinh hoạt của nhân dân những vùng ven biển. Chính vì vậy, ngay từ
năm 1958 ngành Khí tượng Thủy văn đã đảm nhận việc dự tính và
xuất bản bảng thủy triều hàng năm. Đến năm 1972 đã thực hiện dự
tính thủy triều cho các cảng trong cả nước và cảng nước ngoài, phục
vụ các ngành kinh tế quốc dân và quốc phịng. Kể từ đó đến nay
“Bảng thủy triều” không ngừng được cải tiến, ứng dụng các phưong
pháp, cơng nghệ mới nâng cao độ chính xác phục vụ tốt cho các yêu
cầu thực tiễn của các ngành, các địa phưong ven biển.
“Bảng thủy triều 2014” gồm 3 tập với 18 cảng chính và trên 100
cảng phụ, cung cấp kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng;
độ cao mực nước thủy triều từng giờ tại các cảng chính và các bảng
hiệu chỉnh để suy ra cầc đặc trưng thủy triều tại các cảng phụ. Các kết
quả dự tính trong “Bảng thủy triều” được quy về Hệ quy chiếu Hải đồ,
nghĩa là trên số “0 độ sâu” hay còn gọi là số “0 hải đồ”.
Tập I: Hịn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ơng, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa
Việt.
Tập II: Đà Nãng, Quy Nhon, Nha Trang, Vũng Tàu, Cảng Sài
Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa.
Tập III: Hồng Kông, Com Pong Som, Singapo, Băng Cốc.


3


Việc dự tính thủy triều được thực hiện trên máy tính điện tử bằng
phương pháp và cơng nghệ tiên tiến nhất hiện nay.
Trước khi sử dụng “Bảng thủy triều” đề nghị xem kỹ phần “chỉ
dẫn chung”.
“Bảng thủy triều 2014” do Trung tâm Hải văn biên soạn.

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2013

Trung tâm Hải văn

4


CH Ỉ DẪN CHUNG
“Bảng thủy triều 2014 tập I” trình bày kết quả dự tính mực nước thủy
triều từng giờ; thời gian và độ cao nước lớn, nước ròng tại 6 cảng chính
phía bắc Việt Nam, đồng thời cung cấp các bảng hiệu chỉnh dùng để xác
định thời gian, độ cao mực nước thủy triều tại các cảng phụ tương ứng với
các cảng chính nói trên.
Khi sử dụng “Bảng thủy triều 2014” cần nắm vững các quy ước sau
đây:
1. G iờ d ự tính cho các cảng chính theo múi giờ thứ bảy (kinh
tuyến 105° Đơng), là giờ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam (bằng giờ quốc tế cộng thêm 7 giở).
2. Độ cao thủy triều dự tính quy ừịn tới đề xi mét (0,lm). Độ
cao thủy triều được tính từ mực chuẩn “0 hài đồ”. Mực chuẩn này
được lấy trùng với mực nước cực tiểu triều thiên văn (cần lưu ý, số “0

hải đồ” của mỗi vùng khác nhau).
3. Định nghĩa các số “0” :
- Số “0 hải đồ” hay còn gọi là số “0 độ sâu” là mực chuẩn quy
ước để đo độ sâu của biển. Ở Việt Nam mực chuẩn này được lấy trùng
với mực nước cực tiểu triều thiên văn (mực nước rịng thấp nhất có thể
xảy ra).
- Số “0 lục địa”: là mực chuẩn dùng để đo các độ cao trên đất liền
như độ cao của đê, đập, cầu cảng... Được lấy trùng với mực nước biển
trung bình nhiều năm.
- Số “0 nhà nước” hay còn gọi là “0 quốc gia” là sổ “0 lục địa”
được nhà nước lấy làm độ cao chuẩn. Ở Việt Nam số “0 nhà nước”
được lấy trùng với mực nước trung bình nhiều năm tại Hòn Dáu. Như
vậy tại Hòn Dáu số “0 độ sâu” thấp hon số “0 nhà nước” khoảng l,9m
(1,86m).

5


Thí dụ: Nếu mực nước thủy triều dự tính trong bảng thủy triều
(tức là so với số “0 hải đồ”) cho Hải Phịng là 3,9m chẳng hạn thì quy
về số “0 lục địa” sẽ là:
3,9m

-

l,9m

=

2,Om


- Số “0 thước nước” và số “0 trạm”: (Hình 1)
Số “0 thước nước” là số “0” của thước dùng đo mực nước giờ
hàng ngày. M ột trạm có thể có m ột hoặc nhiều thước nước để đo các
mực nước cao thấp khác nhau. Các số “0” của các thước nước này
chênh lệch nhau. Tất cả các mực nước đo được trên các thước nước
đều được quy về cùng một mực chuẩn quy ưởc của trạm gọi là số “0
trạm”.
Khi muốn so sánh mực nước dự tính trong bảng thủy triều với
mực nước quan trắc ở trạm thì phải quy chúng về cùng một số “0” mới
so sánh được.
Chẳng hạri, mực nước dự tính trong bảng thủy triều (trên số “0
hải đồ”) là 3,5m được quy về số “0 trạm” như sau:

Hình 1: Sơ đồ biểu thị độ cao thủy triều,
độ sâu và độ cao của mặt đê biển.

ho - Độ cao của đê biển so với mực nước biển trung bình
hi - Độ cao thủy ừiều so với sổ “0 thước nước”
h2 - Độ cao thủy triều so với sổ “0 hải đồ”

6


Khoảng cách giữa mực nước biển trung bình và số “0 hải đồ”
H], H2 - Độ sâu của biển
a - chênh lệch giữa hay “0 trạm” so với số “0 hải đồ”
Nếu một trạm A có số “0 trạm” cao hơn số “0 hải đồ” l,5m thì
mực nước thủy triều quy về “0 ừạm” A sẽ là:
Zo-


3,5m

-

l,5m

=

2,Om

Nếu một trạm B có số “0 trạm” thấp hơn số “0 hải đồ” là l,0m thì
mực nước thủy triều quy về số “0 trạm” B sẽ là:
3,5m

+

l,0m =

4,5m

4. Các số liệu ừong bảng thủy triều được dự tính ứong điều kiện
thời tiết bình thường. Vì vậy, trong tljực tế thường thấy kết quả dự tính
so với thực tế chênh lệch về độ cao nước lớn, nước rịng trụng bình
khoảng 10-15cm và chênh lệch về thời gian nước lớn, nước rịng trung
bình khoảng 15-30 phút.
Trường hợp có gió mùa, bão, lũ mực nước thực tế sẽ chênh lệch
với mực nước dự tính nhiều hơn. Trong thời gian có bão, phần nước
dâng thêm có thể tới l-3m hay hơn. Đối với các trạm ờ sâu trong sơng,
độ chính xác kém hơn.


5. Một số thuật ngữ và ký hiệu: (Hình 2)
Nước lớn: Vị trí cao nhất của mực nước biển trong một chu kỳ
dao động triều (có nơi gọi là đỉnh triều).
Nước rịng: VỊ ứí thấp nhất của mực nước biển ừong một chu kỳ
dao động triều (có nơi gọi là chân triều).
Nếu trong ngày có hai lần nước lớn, hai lần nước rịng thì phân
biệt nước lớn cao (NLC), nước lớn thấp (NLT) và nước ròng cao
(NRC), nước ròng thấp (NRT).

7


OI<ĩ> TBQ H O N Q K y _______________________________________________________________________

o

«

12

13

o

«5

Hình 2: Đường biểu diễn mực nước trong một ngày và
các yếu tố thủy triều chính (trường hợp triều hỗn hợp).


Thời gian triều dâng: (TD) là khoảng thời gian từ lúc nước ròng
đến lúc nước lớn kế tiếp.
Thời gian triều rút: (TR) là khoảng thời gian từ lúc nước lớn đến
lúc nước ròng kế tiếp.
Kỳ nước cường và kỳ nước kém: cứ ừong khoảng nửa tháng có
3-5 ngày triều lên xuống mạnh (lên rất cao, xuống rất thấp) gọi là kỳ
nước cường sau đó triều giảm dần kéo dài khoảng 4-5 ngày tiếp đó là
3-5 ngày triều lên xuống rất yếu gọi là kỳ nước kém.
Các kỳ con nước lặp lại một cách tuần hoàn nhưng khác nhau về
cường độ: hết kỳ nước cường, triều giảm dần chuyển sang kỳ nước kém,
qua kỳ nước kém triều tăng dần cho tới kỳ nước cường.
Hiệu chỉnh trung bình về giờ nước lớn (hoặc nước ròng) của một
cảng phụ là chênh lệch giữa giờ nước lớn (hoặc nước rịng) của cảng
phụ đó so với cảng chính tưomg ứng.
Hệ số thủy triều của một cảng phụ là tì số giữa biên độ triều trung bình của
cảng phụ đó với biên độ triều trung bình của cảng chính tưong úng.
Nếu hệ số triều nhỏ hơn l thì biên độ triều cảng phụ nhỏ hơn biên
độ triều cảng chính.
Nếu hệ số triều lớn hơn 1 thì biên độ ừiều cảng phụ lớn hơn biên
độ triều cảng chính.
Các bảng hiệu chỉnh về các cảng phụ được tính gần đúng.

8


Các chữ viết tắt và các ký hiệu dùng trong bảng thủy triều:
- Ngày trong tuần chi ghi ngày chủ nhật, viết tắt là CN.
- Các hướng địa lý đều ghi tắt theo ký hiệu quốc tế:
N (Bắc), E (Đông), s (Nam), w (Tay).
- Các ký hiệu về tuần trăng:

• không trăng hay trăng non

6.
Trong cột NL, NR nếu thấy dấu gạch (-) ở cột giờ và độ cao
NL hoặc NR thì ta hiểu ngày đó khơng có NL hoặc NR mà đã chuyển
qua ngày hôm sau.

9


ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA THỦY TRIÊU VÙNG BIỂN PHÍA BẮC
I. Vùng ven biển Bắc Bộ và Thanh Hóa:
Thủy triều vùng này thuộc chế độ nhật triều thuần nhất, điển hình là
Hòn Dáu: hầu hết số ngày trong tháng (khoảng 25 ngày), chi có một lần
nước lớn và một lần nước rịng mỗi ngày (hình 3).
Độ lớn triều vùng này thuộc loại triều lớn nhất ở nước ta, trung bình
khoảng trên dưới 3-4m vào kỳ nước cường.
Kỳ nước cường thường xảy ra 2-3 ngày sau ngày mặt trăng có độ xích vĩ
lớn nhất mực nước lên xuống nhanh có thể tói 0,5m trong một giờ.
Kỳ nước kém thường xảy ra 2-3 ngày sau ngày mặt trăng qua mặt
phẳng xích đạo: mực nước lên xuống ít, có lúc gần như đứng, trong
những ngày này thường có hai lần nước lớn, hai lần nước ròng trong
ngày, nên còn gọi là ngày con nước sinh.
H(nặ

Hình 3: Đường biếu diễn mực nước triều trong
một tháng tại Hòn Dáu (tháng 1/2014).
Vùng Quảng Ninh và lân cận Hải Phịng, hàng tháng chỉ có
khoảng 1-3 ngày có hai lần nước lớn, hai lần nước rịng (hình 4).


10


H(cm)
450

------ CỬA ƠNG
------ HỒNG GAI
......... H ỊN D ÁU

GIỞ TRONG NGÀY (15/7/2011)

Hĩnh 4: Đường cong điển hình của thủy triều hàng ngày vào kỳ
nước cường tại các cảng chính Cửa ơng, Hồng Gai, Hịn Dáu.

Vùng Ninh Bình, Thái Bình và bắc Thanh Hóa, tính chất nhật
triều đã kém thuần nhất, trong tháng số ngày có hai lần nước lởn hai
lần nước rịng tới 5-7 ngày.
Vùng nạm Thanh Hóa từ Lạch Bạng trở vào, thủy triều chuyển
dần sang chế độ nhật triều không đều.
Độ lớn triều cũng giảm dần từ Bắc vào Nam.
Trong các ngày nước cường, đường biến thiên mực nước của các
địa điểm vùng này khá giống nhau.
Thời gian triều dâng (TD) và thời gian triều rút (TR) chênh lệch
nhau ít ờ vùng Quảng Ninh, Hịn Dáu.

II. Vùng ven biển Nghệ An đến Cửa Việt:
Vùng Nghệ An, Hà Tĩnh chủ yếu thuộc chế độ nhật triều không
đều, hàng tháng có tới non nửa số ngày có hai lần nước lớn, hai lần
nước rịng trong ngày (hình 5). Thời kỳ nước cường và thời kỳ nước

kém xảy ra gần cùng một thời gian với thủy triều ờ Hòn Dáu.

11


kém xảy ra gần cùng một thời gian với thủy triều ở Hịn Dáu.
H(nậ

Hình 5: Đường biểu diễn mực nước triều trong
một tháng tại Cửa Hội (tháng 3/2014).

Các ngày có hai lần nước lớn, hai lần nước ròng thường xảy ra
vào thời kỳ nước kém.
H (cm )

-------- C Ử A H O I
-------- C Ử A G IA N H
.......... C Ử A V IỆ T

Hình 6: Đường cong điển hình cùa thủy triều hàng ngày vào kỳ
nước cường tại các cảng chỉnh Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt.

Vùng này, đặc biệt là ở các cửa sông thời gian triều dâng thường
chỉ dưới 10 giờ, nhưng thời gian triều rút kéo dài tới 15-16 giờ.

12


Vùng từ Ròn đến Cửa Việt thuộc chế độ bán nhật triều không
đều, hầu hết các ngày trong tháng đều có hai lần nước lớn, hai lần

nước rịng, nhưng chênh lệch độ cao của hai lần nước lớn và chênh
lệch độ cao của hai lần nước ròng khá rõ rệt. Thời gian triều dâng và
thời gian triều rút của hai lần nước lớn và hai lần nước ròng cũng khác
nhau.
Riêng tại Cửa Việt đã có nhiều tính chất bán nhật triều đều,
chênh lệch về thời gian triều dâng và thời gian triều rút hầu như khơng
có, chi có chênh lệch độ cao của hai lần nước ròng thể hiện tương đối
rõ.
Độ lớn triều giảm dần từ Bắc vào Nam và tại Cửa Việt thấy biên
độ triều nhỏ nhất của miền Bắc.
III. Thủy triều vùng khoi vịnh Bắc Bộ
Thủy triều vùng khơi phía bắc đảo Bạch Long Vĩ mang đặc tính
nhật triều, gần giống với thủy triều tại Hòn Dáu, Hồng Gai và Cửa
Ơng. Từ phía nam đảo Bạch Long Vĩ trở xuống phía cửa vịnh Bắc Bộ,
thủy triều mang những đặc tính và độ lớn tương tự như thủy triều ở dải
ven biển, từ nhật triều đều đến bán nhật triều không đều với cường độ
giảm dần từ Bắc vào Nam.
Thủy triều vùng khơi đông bắc và đông của vịnh Băc Bộ tương tự
như thủy triều ở dải ven biển của miên nam Trung Quôc.

13


Hĩnh 7: Các cảng chỉnh và một số cảng phụ
tương ứng trong Bảng thủy triều tập 1

14


Đ ộ CAO M ự c NƯỚC TỪNG GIỜ;

VÀ GIỜ, Đ ộ CAO NƯỚC LỚN, NƯỚC RÒNG

HÒN DÁƯ

V ĩ độ:
K inh độ:
M ực nước trung bình:

20°40’N
106°49’E
l,86m


HÒN
Tháng 1

Múi giờ:
-07.00

Độ CAO M ực NƯỚC TỪNG
Ngày Ngày tháng
dương âm lịch và
tuần trăng
lịch

10

11

12


13

14

15

16

22

1,9

1,5

1,2 0,9

0,7

0,5

0,4

2,5

2,2

1,8

1,4


1,1

0,8

0,6 0,4

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

3,4

3,4


3,4

3,2

2,9

2,6

1

• 1/12

2,7

3,1

3,3

2

Quý Tỵ

2,5

2,9

3,2

3,5


3,6

3,6

3,4

3,2

2,9

3

2,2

2,6

3,0

3,3

3,5

3,6

3,5

3,4

3,1


2,8

2,5

2,1

1,8

1,4

1,1

0,8

0,6

4

1,8

2,2

2,6

3,0

3,3

3,4


3,5

3,4

3,2

3,0

2,7

2,4

2,0

1,7

1,4

1,1

0,9

CN

1,5

1,9 2,3

2,6


2,9

3,1

3,3

3,3

3,2

3,0

2,8

2,5

2,3

2,0

1,7

1,5

1,2

6

1,3


1,6 2,0

2,3

2,5 ' 2,8

2,9

3,0

3,0

2,9

2,7

2,5

2,3

2,1

1,9

1,7

1,5

7


1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,5

2,6

2,6

2,6

2,5

2,4

2,3

2,1

2,0


1,9

1,8

8

1,6

1,7

1,8

1,9

2,1

2,2

2,2

2,3

2,3

2,3

2,2

2,1


2,0

2,0

1,9

1,9

1,8

9

1,8

1,9 2,0

2,0

2,1

2,1

2,1

2,1

2,0

1,9


1,9

1,8

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

10

2,2

2,2

22

2,2

2,2

2,2

2,1


2,0

1,8

1,7

1,6

1,5

1,4

1,4

1,4

1,4

1,5

1,8

1,6

1,5

1,3

\2


1,7

1,4

1,2

1,1
1,0 0,9

1,1

1,9

0,9

1,1
0,9

0,9
0,7

1,2

11

2,4

2,5


2,5

2,5

2,4

2,3

2,2

CN

2,6

2,7

2,8

2,8

2,7

2,6

2,4

2,0
2,2

13


2,7

2,9

3,0

3,0

2,9

2,8

2,6

2,4 2,1

1,8

1,5

1,3

1,0 0,8

0,7

0,7

14


2,7

2,9

3,0

3,1

3,1

3,0

2,8

2,6 2,3

2,0

1,7

1,4

1,1

0,9

0,7

0,6


0,6

2,5

2,8

3,0

3,2

3,2

32

3,0

2,8

2,5

2,2

1,9

1,6

1,3

1,0 0,8


0,6

0,5

2,4

2,7

2,9

3,1

32

32

3,1

2,9 2,7

2,4

2,1

1,8

1,5

1,2


0,9

0,7

0,6

17

2,1

2,5

2,8

3,0

32

32

3,1

3,0

2,8

2,5

22


1,9

1,6

1,4

1,1

0,9

0,7

18

1,9

2,3

2,6

2,9

3,1

3,1

3,1

3,0


2,8

2,6

2,3

2,1

1,8

1,5

1,3

1,1

0,9

CN

1,8

2,1

2,4

2,7

2,9


3,0

3,0

3,0 2,8

2,6 2,4

2,1

1,9

1,7

1,5

1,3

1,1

20

1,6

1,9 2,2

2,5

2,7


2,8

2,9

2,9 2,8

2,6 2,4

2,2

2,0

1,8

1,6

1,5

1,3

21

1,5

1,8 2,1

2,3

2,5


2,6

2,7

2,7 2,6

2,5

2,3

22

2,0

1,9

1,7

1,6

1,5

22

1,6

1,7 2,0

2,1


2,3

2,4

2,5

2,5

2,4

2,3

2,2

2,1

1,9

1,8

1,8

1,7

1,6

23

1,7


1,8

1,9

2,1

2,2

2,2

2,2

2,2

2,2

2,1

2,0

1,9

1,8

1,7

1,7

1,7


1,7

24

1,9 2,0

2,0

2,1

2,1

2,1

2,1

2,0

1,9

1,8

1,7

1,6

1,6

1,5


1,5

1,6

1,6

25

2,2

22

2,2

2,2

2,2

2,1

2,0

1,9

1,7

1,6

1,5


1,4

1,3

1,3

1,3

1,3

1,4

CN

2,5

2,5

2,5

2,5

2,4

22

2,1

1,9


1,7

1,5

1,3

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,2

27

2,8

2,8

2,8

2,8

2,6


2,4

22

2,0

1,7

1,4

12

1,0

0,8

0,7

0,7

0,8

0,9

15
16

• 15/12
Quý Tỵ


28

2,9

3,0

3,1

3,1

3,0

2,7

2,5

2,2

1,9

1,6

1,3

1,0

0,8

0,6


0,5

0,5

0,6

29

2,9

3,1

3,3

3,3

3,2

3,1

2,8

2,5

2,2

1,8

1,5


Ú

0,9

0,7

0,5

0,4

0,4

30

2,7

3,0

3,3

3,4

3,4

3,3

3,1

2,8


2,4

2,1

1,8

1,4

1,1

0,8

0,6

0,5

0,4

[ • 1/1 G.Ngọ 2,4 2,8 3,1

3,3

3,4

3,3

3,2

3,0


2,7

2,4

2,1

1,7

1,4

1,1

09

07

0,5

31

16


V ĩ độ: 20°40’N
Kinh độ! 106°49’E

DÁU
năm 2014
NƯỚC LỚN


G IỜ (m )

N ư ớ c RÒNG

Độ
Độ
Độ
Giờ
Giờ
Giờ
cao
cao
cao
h
ph
h ph
h ph
m
m
m

Ngày
dương
lịch

21

22


23

Độ
Giờ
cao
h ph
m

0,9

1,2

1,6

2,1

04 00

3,4

16 37

0,4

1

0,6

0,9


1,3

1,7

04 26

3,6

17 28

0,3

2

0,4

0,5

0,7

1,0

1,4

05 10

3,6

18 22


0,4

3

0,5

0,5

0,7

0,8

1,1

06 00

3,5

19 15

0,5

4

17

18

19


20

0,4

0,5

0,6

0,3

0,3

0,4

0,5

0,4

0,7

0,6

1,0

0,9

0,8

0,8


0,8

0,9

1,1

07 00

3,3

20 05

0,8

CN

1,4

1,3

1,2

1,1

1,1

1,1

1,2


07 12

3,0

20 51

1,1

6

1,6

1,6

1,5

1,4

1,4

1,4

1,5

08 00

2,6

21 24


1,4

7

2,3

19 03

1,7

8

1,7

9

1,4

10

1,8
1,8
1,6

1,8
1,8
1,7

1,8
1,9

1,9

1,8
1,9
2,0

1,8
2,0
2,1

1,8
2,1
2,3

1,8

08 00

2,1

05 07

2,1

14 16

2,4

02 21


2,2

13 26

1,3

1,5

1,7

1,9

2,1

2,3

2,5

02 00

2,5

13 44

1,1

11

1,1


1,2

1,5

1,7

2,0

2,3

2,5

02 23

2,8

14 21

0,9

CN
13

0,8

1,0

1,2

1,5


1,8

2,1

2,4

03 00

3,0

15 05

0,7

0,6

0,7

0,9

1,2

1,5

1,9

22

03 26


3,1

15 51

0,6

14

0,5

0,6

0,7

1,0

1,3

1,6

2,0

04 00

3,2

16 37

0,5


15

0,5

0,6

0,6

0,8

1,1

1,4

1,8

04 26

3,2

17 21

0,5

16

3,2

18 02


0,6

17

0,7

18

0,6

0,6

0,6

0,7

0,9

1,2

1,6

05 00

0,8

0,7

0,7


0,8

0,9

1,1

1,4

05 19

3,1

18 41

1,0

0,9

0,8

0,9

0,9

1,1

1,3

06 00


3,0

19 18

0,8

CN

06 07

2,9

19 52

1,0

20
21

1,2

1,1

1,0

1,0

1,1


1,2

1,3

1,4

1,3

1,3

u

1,2

1,3

1,4

06 26

2,7

20 23

1,2

1,5

1,5


1,5

1,6

07 00

2,5

20 40

1,5

22

1,8

1,9

06 06

2,2

14 39

1,7

23

1,6


1,5

1,5

1,7

1,7

1,7

1,8

1,8

1,7

1,8

1,9

2,0

2,1

2,1

2,2

05 00


2,1

13 37

1,5

24

1,6

1,8

1,9

2,1

2,2

2,4

2,4

02 00

22

13 00

1,3


25

1,3

1,6

1,8

2,0

2,3

2,5

2,7

01 16

2,5

13 14

1,0

CN

1,0

1,3


1,5

1,9

2,2

2,5

2,7

02 00

2,8

13 50

0,7

27

0,5

28

0,7

0,9

1,2


1,5

1,9

2,3

2,6

02 09

3,1

14 36

0,5

0,6

0,9

1,2

1,6

2,0

2,4

03 00


3,3

15 30

0,4

29

04 00

3,4

16 30

0,4

30

04 18

3,4

17 36

0,5

31

0,4
0,5


0,5
0,5

0,6
0,5

0,9
0,7

1,2
0,9

1,6
1,2

2,0
1,6

17


HÒN
Tháng 2

Múi giờ:
-07.00

Đ ộ CA O M ự c NƯ ỚC TỪNG
Ngày

duơng âm lịch và
tuần trăng
lịch

16

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

1

2,0

2,4

2,8

3,0

3,2

3,3

3,2

3,1

2,8

2,6


2,3

2,0

1,7

1,5

1,2

1,0 0,8

CN

1,7

2,0

2,4

2,7

2,9

3,0

3,0

3,0


2,8

2,6

2,4

2,2

2,0

1,8

1,5

1,4

1,2

2,4

1,5

2,2

2,1

1,9

1,8


1,7

22

2,1

2,0

2,0

1,9

1,8

1,8

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9


1,7

1,6

1,6

1,6

1,6

1,7

1,8

1,8

1,6

1,4

1,4

1,3

1,3

1,3

1,4


1,5

1,7

1,7

1,5

1,3

12

1,1

1,1

1,1

1,1

1,3

1,4

2,0

1,8

1,6


1,3

1,1

1,0

0,9 0,9

0,9

1,0

1,1

2,5

2,3

2,0

1,7

1,4

12

1,0

0,8 0,7


0,7

0,8

0,9

2,8

2,7

2,5

2,2

1,9

1,6

1,3

0,7

0,7

0,7

3,0

2,6


2,4

2,1

1,8

1,5

1,1
1,2

0,9

2,8

1,0 0,8 0,7

0,7

0,7

3,0

2,9

2,7

2,5

2,2


2,0

1,7

1,4

1,2

1,0 0,8

0,7

0,7

2,9

3,0

2,9

2,8

2,6

2,4

2,1

1,9


1,6

1,4

1,2

1,0

0,9

0,8

2,7

2,8

2,9

2,9

2,8

2,6 2,4

2,2

2,0

1,8


1,6

1,4

1,2

1,0 0,9

2,2

2,5

2,7

2,8

2,8

2,7

2,6 2,4

22

2,0

1,9

1,7


1,6

1,4

1,3

2,1

2,3

2,5

2,6

2,6

2,6

2,5

2,4

22

2,1

1,9

1,8


1,7

1,6

1,5

1,4

1,7

1,9

2,1

2,3

2,4

2,4

2,4

2,4 2,3

2,2

2,0

1,9


1,9

18

1,7

1,7

1,6

19

1,6

1,8

1,9

2,1

2,2

2,2

2,2

2,2

2,1


2,0

1,9

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

20

1,7

1,8

1,9

1,9

2,0

2,0


2,0

1,9

1,9

1,8

1,7

1,7

1,7

1,7

1,8

1,8

1,9

2,5

2,7

2,7

2,7


2,7

2,5

2,0

2,2

2,3

2,4

2,4

2,4

2,3

1,8

1,9

2,0

2,0

2,1

2,1


2,0

2,0

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,8

1,8

2,1

2,1

2,1

2,0

1,9

1,8


1,7

2,4

2,4

2,4

2,3

2,2

2,0

1,9

CN

2,6

2,7

2 ,6

2,6

2,4

2,3


10

2,7

2,8

2,8

2,8

2,7

11

2,7

2,9

2,9

2,9

12

2,7

2,9

3,0


3,0

13

2,5

2,8

2,9

3,0

2,4

2,6

2,8

2,2

2,4

CN

2,0

17

1,8


18

3

1,5

4

1,4 - 1,6

1,8

5

1,5

1,6

6

1,8

1,8

7

2,1

8


14
15

• 15/1
Giáp Ngọ

1,8

2,0

2,3

0,7

1,1

21

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,8


1,8

1,7

1,6

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,6

1,8

1,9

22

2,1

2,1

2,0


2,0

1,9

1,8

1,6

1,5

1,4

1,3

1,2 1,2

1,2

1,3

1,4

1,6

1,8

CN

2,5


2,4

2,3

2,2

2,0

1,9

1,7

1,5

1,3

1,1

1,0 0,9

09

1,0

1,1

1,3

1,5


24

2,8

2,7

2,6

2,5

2,3

2,1

1,8

1,5

1,3

1,1

0,9 0,8

0,7

0,7

0,8


1,0

1,2

25

3,0

3,0

2,9

2,8

2,6

2,3

2,1

1,8

1,4

1,2

0,9

0,8


0,6

0,6

0,6

0,7

0,9

26

3,0

3,1

3,1

3,0

2,9

2,6

2,3

2,0

1,7


1,4

1,1

0,9

0,7

0,6 0,5

0,6

0,7

27

2,9

3,1

3,2

3,2

3,1

2,9

2,6


2,3

2,0

1,7

1,4

1,1

0,9

0,8

0,6

0,6

0,6

28

2,6

2,9

3,0

3,1


3,1

3,0

2,8

2,5

2,3

2,0

1,7

1,5

1,2

1,0 0,9

0,8

0,7

18


V ĩ độ: 20°40’N
Kinh độ: 106°49’E


DÁU
năm 2014

17

18

NƯỚC RÒNG

NƯ ỚC LỞN

G IÒ (m )
19

20

21

22

23

Độ
Giờ
cao
h ph
m

Độ

Độ
Độ
Giờ
Giờ
Giờ
cao
cao
cao
h ph
h ph
h ph
m
m
m

Ngày
duơng
lịch

0,7

0,6

0,6

0,7

0,8

1,0


1,3

05 02

3,3

18 43

0,6

1

1,0

0,9

0,9

0,8

0,9

1,0

1,2

06 00

3,0


19 48

0,8

CN

1,4

1,3

1,2

1,1

1,1

1,2

1,3

06 19

2,7

20 47

1,1

3


1,7

1,6

1,6

1,5

1,5

1,4

1,5

07 00

2,4

21 41

1,4

4

22 24

1,8

5


11 29

1,6

6

1,3

7

1,9

1,9

1,9

1,8

1,8

1,8

1,8

07 00

2,1

1,9


2,0

2,0

2,1

2,1

2,1

2,1

23 59

2,1

1,8

1,9

2,1

2,2

2,3

2,3

2,4


-

-

11 30

1,6

1,8

2,0

2,1

2,3

2,5

2,6

00 00

2,4

12 05

1,1

8


12 49

0,9

CN

04 00

1,9

1,3

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

01 09

2,7

1,1


1,3

1,5

1,8

2,1

2,3

2,6

02 00

2,8

13 37

0,7

10

0,9

1,0

1,3

1,6


1,9

2,2

2,4

02 26

2,9

14 26

0,7

11

0,7

0,9

1,1

1,3

1,6

1,9

2,3


03 00

3,0

15 17

0,6

12

0,7

0,8

0,9

1,1

1,4

1,7

2,1

03 29

3,0

16 09


0,7

13

0,7

0,8

0,8

1,0

1,2

1,5

1,9

04 00

3,0

17 03

0,7

14

0,9


0,8

0,9

1,0

1,1

1,4

1,7

04 21

2,9

17 57

0,8

15

1,0

1,0

1,0

1,0


1,1

1,3

1,5

05 00

2,8

18 50

1,0

CN

1,3

1,2

1,2

1,1

1,2

1,3

1,4


05 07

2,6

19 42

1,1

17

2,4

20 36

1,3

18

21 35

1,6

19

11 37

1,7

20


1,5

1,5

1,4

1,4

1,4

1,4

1,5

05 26

1,8

1,7

1,7

1,6

1,6

1,6

1,6


06 00

2,2
19 00

2,0

1,9

1,9

2,0

1,9

1,9

1,9

1,9

05 00

2,0

2,0

2,1


2,2

2,2

2,2

2,2

2,2 21 00

2,2

10 49

1,5

21

2,5

23 00

2,5

10 56

1,2

22


1,9

2,1

2,2

2,4

2,5

2,5

1,7

2,0

2,2

2,4

2,6

2,7

2,7

23 59

2,8


11 29

0,9

CN

1,4

1,7

2,0

2,3

2,5

2,7

2,9

-

-

12 13

0,7

24


1,1

1,4

1,7

2,0

2,3

2,6

2,8

01 00

3,0

13 05

0,6

25

0,8

1,0

1,3


1,7

2,0

2,3

2,6

02 00

3,1

14 05

0,5

26

0,7

0,8

1,0

1,3

1,6

2,0


2,3

02 28

3,2

15 15

0,6

27

3,1

16 39

0,7

28

0,7

0,7

0,8

1,0

1,3


1,6

1,9

03 18

19


HÒN
Tháng 3

Múi giờ:
-07.00

Độ CAO M ực NƯỚC TỪNG
Ngày
dương
lịch

âm lịch và
tuần trăng

0

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

. 1/2


2,3

2,5

2,8

2,9

3,0

2,9

2,8

2,6

2,4

22

2,0

1,8

1,6

1,4

1,2


1,1

1,0
1,3

CN

Giáp Ngọ

1,9

22

2,4

2,6

2,7

2,7

3

1,6

1,9 2,1

2,2


2,4

2,4

4

1,5

1,7

1,8

1,9 2,0

2,1

5

1,6

1,6

1,7

1,7

1,8

1,8


6

1,8

1,7

1,7

1,7

1,6

7

2,0

2,0

1,9

1,8

8

2,3

2,2

2,1


CN

2,6

2,5

10

2,7

11

2,8

2,7

2,6

2,4

2,3

2,1

2,0

1,9

1,7


1,6

1,5

1,9

1,8

1,7

2,0

2,0

2,0

2,4

2,3

2,2

2,1

2,1

2,0

1,9


2,1

2,1

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1,8

1,8

1,7

1,7

1,7

1,8

1,8


1,9 2,0

2,1

2,1

1,6

1,6

1,5

1,5

1,4

1,5

1,5

1,6

1,7

1,9

2,0

2,1


1,7

1,6

1,4

1,3

1,3

1,2

1,2

1,2

1,3

1,5

1,7

1,8

2,0

2,0

1,8


1,7

1,5

1,3

1,2

1,1

1,0

1,0

1,1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,4

2,2

2,1


1,8

1,6

1,4

1,2

1,0 0,9

0,9

0,9

1,0

1,1

1,3

1,5

2,7

2,6

2,5

2,3


2,1

1,8

1,5

1,3

1,1

0,9

0,8

0,8

0,9

1,0

1,1

1,3

2,8

2,8

2,7


2,5

2,3

2,0

1,7

1,5

1,2

1,0 0,9

0,8

0,8

0,9

1,0

1,1

1,4

1,2

1,0


0,9

0,8

0,8

0,9

1,0

2,4

12

2,8

2,8

2,8

2,8

2,6

2,4

22

1,9


1,7

13

2,7

2,8

2,8

2,8

2,7

2,5

22

2,1

1,9

1,6

1,4

12

1,1


1,0 0,9

0,9

1,0

14

2,5

2,7

2,7

2,7

2,7

2,6

2,4

22

2,0

1,8

1,6


1,4

1,3

1,1

1,1

1,0

1,0

15

• 15/2

2,3

2,5

2,6

2,7

2,6

2,5

2,4


22

2,1

1,9

1,7

1,6

1,5

1,3

1,3

1,2

1,1

CN

Giáp Ngọ

2,2

2,3

2,5


2,5

2,5

2,5

2,4

2,2 2,1

1,9

1,8

1,7

1,6

1,6

1,5

1,4

1,3

17

2,0


2,1

2,3

2,3

2,4

2,3

2,3

2,2

2,0

1,9

1,9

1,8

1,8

1,7

1,7

1,6


1,6

18

1,8

1,9 2,0

2,1

2,2

2,1

2,1

2,0

1,9

1,9

1,8

1,9

1,9

1,9


1,9

1,9

1,8

19

1,7

1,8

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,8

1,8

1,7

1,7


18

1,9 2,0 2,0

2,1

2,1

20

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,6

1,6

1,5

1,5


1,6

1,6

1,8

1,9 2,1

2,2

22

21

1,8

1,8

1,7

1,6

1,6

1,5

1,4

1,3


1,3

1,3

1,3

1,4

1,6

1,8 2,0

2,1

2,3

22

2,1

1,9

1,8

1,7

1,5

1,4


1,3

1,1

1,1

1,0

1,1

12

1,3

1,5

1,7

2,0

2,2

CN

2,4

22

2,0


1,9

1,6

1,4

1,2

1,1

0,9

0,8

0,8

0,9

1,0

1,2

1,5

1,7 2,0

24

2,7


2,5

2,3

2,1

1,9

1,6

1,3

1,1

0,9

0,8 0,7

0,7

0,8

0,9

u

1,4

1,7


25

2,9 2,8

2,6

2,4

2,2

1,9

1,6

1,3

1,0

0,9 0,7

0,6

0,7

0,7

0,9

1,1


1,4

26

3,0

3,0 2,9

2,7

2,4

22

1,9

1,6

1,3

1,1

0,9

0,8

0,7

0,7 0,8


0,9

1,1

27

3,0

3,0

3,0

2,8

2,7

2,4

2,1

1,9

1,6

1,4

1,2

1,0 0,9


0,8

0,8

0,9

1,0

28

2,8

2,9

2,9

2,8

2,7

2,5

2,3

2,1

1,9

1,7


1,5

1,3

12

1,1

1,0

1,0

1,0

29

2,4

2,6

2,7

2,7

2,6

2,5

2,4


2,2

2,1

1,9

1,8

1,7

1,6

1,5

1,4

1,3

1,2

CN

2,1

22

2,3

2,4


2,4

2,4

2,3

2,2

2,1

2,0

2,0

1,9

1,9

1,8

1,7

1,6

1,6

1,9 2,0

2,1


2,1

2,1

2,1

2,0 2,0

2,0

2,0

2,1

2,1

2,1

2,0

2,0

1,9

31

20

• 1/3 G.Ngọ 1,8



DÁU

V ĩ độ: 20°40’N
Kinh độ: 106°49’E

năm 2014
NƯ ỚC LỚN

G IÒ (m )

NƯỚC RÒNG

Ngày
dương
lịch

17

18

19

20

21

22

23


0,9

0,8

0,9

0,9

1,1

1,3

1,6

04 06

3,0

18 18

0,8

1

1,2

1,1

1,1


1,0

1,1

1,2

1,4

05 00

2,7

19 48

1,0

CN

1,6

1,5

1,4

1,3

1,3

1,3


1,4

06 00

2,4

21 09

1,3

3

1,9

1,8

1,7

1,6

1,6

1,5

1,5

06 00

2,1


22 34

1,5

4

2,1

2,1

2,1

2,0

1,9

1,8

1,8

06 00

1,8

09 13

1,7

5


1,4

6

1,2

7

2,2

2,3

2,3

2,3

17 08

Độ
Giờ
cao
h ph
m

Độ
Độ
Giờ
cao
cao

h ph
m
m

Độ
Giờ
Giờ
cao
h ph
h ph
m

2,1

2,2

2,2

2,1

19 01

2,3

09 03

2,4

21 00


2,5

09 36

2,2

2,3

2,4

2,4

2,5

2,4

2,0

2,2

2,3

2,5

2,6

2,6

2,6


23 00

2,6

10 19

1,0

8

1,8

2,0

2,2

2,4

2,5

2,6

2,7

23 50

2,7

11 04


0,9

CN

1,5

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,7

-

11 51

0,8

10

1,3

1,5


1,8

2,0

2,2

2,5

2,6

01 00

2,8

12 40

0,8

11

1,1

1,3

1,6

1,8

2,0


2,3

2,5

02 00

2,8

13 31

0,8

12

1,1

1,2

1,4

1,6

1,9

2,1

2,3

02 10


2,8

14 25

0,9

13

2,7

15 28

1,0

14

1,1

15

1,0

1,1

1,3

1,4

1,7


1,9

2,1

03 00

1,1

1,1

1,2

1,3

1,5

1,7

2,0

03 08

2,7

16 46

1,3

1,3


1,3

1,3

1,4

1,6

1,8

04 00

2,5

18 23

1,2

CN

1,5

1,7

04 00

2,4

19 51


1,4

17

04 11

2,2

13 03

1,9

21 16

1,5

18

16 00

2,1

09 30

1,7

19

1,5


1,4

1,8

1,7

2,0

2,0

2,3

2,3

2,4

2,5

2,4

2,6

1,4

1,4

1,4

10 09


1,8

1,6

1,5

1,5

1,6

1,9

1,8

1,8

1,7

1,7

04 14

1,9

2,2

2,1

2,1


2,0

1,9

17 30

2,3

08 40

1,5

20

2,5

2,5

2,4

2,3

2,2

19 00

2,5

08 38


1,3

21

2,7

2,7

2,7

2,6

2,5

20 07

2,7

09 05

1,0

22

09 44

0,8

CN


1,6

2,3

2,5

2,7

2,8

2,9

2,9

2,8

21 25

2,9

2,0

2,3

2,5

2,7

2,9


3,0

3,0

23 00

3,0

10 31

0,7

24

3,0

11 24

0,6

25

-

12 24

0,7

26


3,0

13 34

0,8

27

02 00

2,9

15 04

1,0

28

1,9

03 00

2,7

17 40

1,2

29


2,4

19 37

1,3

CN

2,1

21 16

1,5

31

1,7
1,3
1,1
1,1
1,2

2,0
1,6
1,3
1,2

u

2,2

1,9
1,6
1,3

u

2,5
2,2
1,8
1,5

u

2,7
2,4
2,1
1,7
1,5

2,9
2,7
2,3
2,0
1,7

3,0
2,9
2,6
2,2


23 59
-

01 00

1,5

1,4

1,3

1,3

1,4

1,5

1,6

04 00

1,8

1,7

1,6

1,5

1,5


1,5

1,5

05 00

12 28

2,1

08 40

2,0

21


HÒN
Tháng 4

Múi giờ:
-07.00

Đ ộ CAO M ự c N Ư Ớ C TỪNG
Ngày Ngày tháng
dirơng âm lịch và
tu ần ứ ãn g
lịch


0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

2,1

1

1,6

1,6

1,7

1,7

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

1,9 2,0


2,2

22

2,3

2,3

2

1,6

1,6

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,6


1,7

1,8

2,0 2,2

2,3

2,4

2,5

3

1,7

1,6

1,5

1,4

1,4

1,3

12

12


12

1,3

1,4

1,6

1,8 2,0

2,2

2,4

2,5

4

1,9

1,8

1,7

1,5

1,3

u


1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,3

1,5

1,8

2,0

2,2

2,4

5

2,2

2,0

1,9


1,7

1,4

1,3

1,1

1,0 0,9

0,9

0,9

1,1

1,3

1,5

1,8

2,0

2,3

CN

2,5


2,3

2,1

1,9

1,6

1,4

12

1,0 0,9

0,8

0,8

0,9

1,1

1,3

1,5

1,8 2,0

7


2,7

2,5

2,3

2,1

1,9

1,6

1,3

1,1

1,0

0,9 0,8

0,8

0,9

1,1

1,3

1,6


1,8

8

2,8

2,7

2,5

2,3

2,1

1,8

1,6

1,3

1,1

1,0 0,9

0,9

0,9

1,0


1,2

1,4

1,6

9

2,8

2,7

2,6

2,4

2,2

2,0

1,7

1,5

1,3

1,1

1,0


1,0

1,0

1,0

1,1

1,3

1,5

2,5

2,3

2,1

1,9

1,7

1,5

1,3

12

1,1


1,1

1,1

1,2

1,3

1,4

10

2,7

2,7

2,6

11

2,6

2,6

2 ,6

2,5

2,3


22

2,0

1,8

1,7

1,5

1,4

1,3

1,3

12

1,2

1,3

1,4

12

2,4

2,5


2,5

2,4

2,3

22

2,0

1,9

1,8

1,7

1,6

1,5

1,5

1,4

1,4

1,4

1,4


CN

2,3

2,3

2,3

2,3

2,2

2,1

2,0

1,9

1,8

1,8

1,7

1,7

1,7

1,7


1,6

1,6

1,6

14

• 15/3

2,1

2,1

2,1

2,1

2,0

2,0

1,9

1,8

1,8

1,8


1,8

1,8

1,9

1,9

1,9

1,9

1,8

15

Giáp Ngọ

1,9

1,9

1,9

1,9

1,8

1,8


1,8

1,7

1,7

1,7

1,8

1,9

2,0 2,1

2,1

2,1

2,1

16

1,7

1,7

1,7

1,7


1,6

1,6

1,5

1,5

1,5

1,6

1,7

1,9 2,1

22

2,3

2,4

2,4

17

1,7

1,6


1,5

1,5

1,4

1,3

1,3

1,3

1,3

1,4

1,6

1,8

2,0

22

2,4

2,5

2,6


18

1,7

1,6

1,5

u

12

1,1

1,1

1,0

1,1

1,2

1,3

1,5

1,8 2,1

2,4


2,6

2,7

19

1,9

1,7

1,5

1,3

1,1

1,0 0,9

0,8

0,8

0,9

1,0

1,3

1,5


1,9

2,2

2,5

2,7

CN

2,2

2,0

1,7

1,5

12

1,0

0,8

0,7

0,7

0,7


0,8

1,0

12

1,6

1,9

22

2,5

21

2,5

2,3

2,0

1,7

1,4

1,1

0,9


0,7

0,6

0,6 0,6

0,8

1,0

1,3

1,6

1,9 2,3

22

2,8

2,6

2,3

2,0

1,7

1,4


1,1

0,9

0,7

0,6 0,6

0,7

0,8

1,0

1,3

1,6

23

3,0

2,8

2,5

2,3

2,0


1,7

1,4

12

1,0 0,8

0,8

0,7

0,8

0,9

1,1

u

1,6

24

2,9

2,8

2,7


2,5

2,2

2,0

1,7

1,5

1,3

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

12

1,4

25.
26


2,7

2,7

2,6

2,5

2,3

2,2

2,0

1,8

1,6

1,5

1,4

1,3

12

12

1,3


1,3

1,4

2,5

2,5

2,5

2,4

2,3

22

2,1

1,9

1,9

1,8

1,7

1,6

1,6


1,6

1,5

1,5

1,5

CN

2,1

2,1

2,2

2,1

2,1

2,0

2,0

1,9

1,9

1,9


1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,8

28

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8


1,8

1,9

1,9

2,0

2,1

22

2,2

22

22

2,2

1,9

29

• 1/4

1,6

1,6


1,5

u

1,5

1,5

1,5

1,6

1,6

1,8

2,0

2,1

2,3

2,4

2,5

2,5

2,5


30

Giáp Ngọ

1,5

1,4

1,3

1,3

12

12

12

12

1,4

1,5

1,7 2,0

22

2,4


2,6

2,7

2,8

22


DÁU

V ĩ độ: 20°40’N
Kinh độ: 106°49’E

năm 2014
NƯ ỚC LỚN

G IỜ (m )

1,6

1,6

15 09

2,3

-


-

1

1,9

1,8

17 00

2,5

06 33

1,5

2

2,2

2,1

18 00

2,6

07 16

1,2


3

19 03

2,7

08 00

1,0

4

2,6

20 16

2,8

08 43

0,9

5

2,8

09 26

0,8


CN
7

2,0

1,8

2,4

2,3

2^2

2,6

2,6

2^6

2,5

2,4

2,5

2,6

2,7

2,8


Ngày
đương
lịch

1,7

2,1

2,5

2,7

Độ
cao
m

2,0

2,2

2,7

Giờ
h ph

23

18


2,7

20

Độ
Độ
Giờ
cao
cao
h ph
m
m

22

17

2,6

19

Độ
Giờ
Giờ
cao
h ph
h ph
m

NƯ ỚC RÒNG


21

2,6
2,8

2,5
2,7

2,4

2,3

2,5

2,6

2,8

2,8

2,8

2,8

21 28

2,1

2,3


2,5

2,6

2,7

2,8

2,8

23 00

2,8

10 08

0,8

1,8

2,1

2,3

2,5

2,6

2,7


2,8

23 23

2,8

10 50

0,9

8

1,7

1,9

2,1

2,3

2,4

2,6

2,7

-

-


11 32

0,9

9

1,5

1,7

1,9

2,1

2,3

2,4

2,5

00 06

2,7

12 17

1,1

10


1,5

1,6

1,8

1,9

2,1

2,2

2,4

01 00

2,6

13 07

u

11

1,5

1,6

1,7


1,8

1,9

2,0

2,2

01 08

2,5

14 11

1,4

12

1,6

1,6

1,6

1,7

1,8

1,9


2,0

02 00

2,3

17 22

1,6

CN

02 00

2,1

13 26

1,9

08 27

1,8

19 50

1,7

14


02 00

1,9

07 47

1,7

22 03

1,7

15

1,8

1,7

1,7

1,7

1,7

1,8

1,8

2,0


2,0

1,9

1,8

1,7

1,7

1,7

15 00

2,1

2,3

2,3

2,2

2,0

1,9

1,8

1,7


16 00

2,4

06 58

1,5

16

1,9

17 00

2,6

06 37

1,3

17

2,6

2,6

2,5

2,3


2,2

2,0

2,8

2,8

2,8

2,7

2,5

2,3

2,1

18 00

2,8

06 59

1,0

18

2,9


3,0

3,0

3,0

2,8

2,7

2,4

19 00

3,0

07 33

0,8

19

2,8

3,0

3,1

3,1


3,1

2,9

2,8

20 00

3,1

08 15

0,7

CN21

2,6

2,8

3,0

3,1

3,2

3,1

3,0


21 00

3,2

09 00

0,6

2,2

2,5

2,7

2,9

3,1

3,1

3,1

22 00

3,1

09 50

0,6


22

10 44

0,7

23

1,9

2,2

2,4

2,6

2,8

2,9

3,0

23 00

3,0

1,6

1,8


2,1

2,3

2,5

2,6

2,7

23 59

2,7

11 44

0,9

24

-

12 56

u

25

01 00


2,5

15 07

1,5

26

2,2

19 00

1,7

CN

1,5
1,5

1,6
1,6

1,8
1,6

2,0
1,7

2,1

1,8

2,3
1,9

2,4
2,0

-

1,8

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,8

02 00

2,1

2,0


1,9

1,8

1,7

1,7

1,6

14 00

2,2

-

-

28

1,6

15 00

2,5

04 27

1,5


29

1,8

16 03

2,8

05 11

u

30

2,4
2,7

2,3
2,6

2,2
2,5

2,0
2,3

1,9
2,1

1,7

1,9

23


Múi giờ:
-07.00

HÒN
Tháng 5

Ngày Ngày tháng
đương âm lịch và
tuần trăng
lịch

Đ ộ CAO M ự c NƯ ỚC TÙNG
0

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

1,6

1,4

1,3

1,2


1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

12

1,5

1,7

2,0

2,3

2,6

2,7 2,9

2

1,8

1,6


1,4

1,2

1,0

0,9

0,8

0,8

0,9

1,0

1,2

1,5

1,8

2,1

2,4

2,6 2,8

3


2,0

1,8

12

1,3

1,1

0,9

0,8

0,7

0,7

0,8

1,0

1,2

1,5

1,8 2,2

2,5


2,7

CN

2,3

2,0

1,8

1,5

1,2

1,0

0,8

0,7

0,7

0,7

0,8

1,0

1,3


1,6

1,9

2,2

2,5

5

2,5

2,2

2,0

1,7

1,4

1,2

1,0

0,8

0,7

0,7


0,8

0,9

1,1

1,4

1,7

2,0

2,3

6

2,6

2,4

2,1

1,9

1,6

1,4

1,2


1,0 0,9

0,8

0,8

0,9

1,1

1,3

1,5

1,8 2,1

7

2,7

2,5

22

2,0

1,8

1,6


1,3

12

1,0

1,0 0,9

1,0

1,1

1,3

1,5

1,7

8

2,6

2,5

2,3

2,1

1,9


1,7

1,5

1,3

1,2

1,1

1,1

12

1,3

1,6

1,8

9

2,5

2,4

2,3

2,2


2,0

1,8

1,7

1,5

1,4

1,3

1,3

1,1
1,3

1,4

1,3

1,4

1,5

1,6

1,7


10

2,4

2,3

2,2

2,1

2,0

1,8

1,7

1,6

1,6

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5


1,6

1,7

1,8

CN

2,2

2,2

2,1

2,0

1,9

1,8

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7


1,7

1,7

1,8

1,8

1,8

1,9

12

2,0

2,0

1,9

1,8

1,8

1,7

1,7

1,7


1,7

1,8

1,8

1,9

2,0

2,0

2,1

2,1

2,1
2,3

1,9

13

• 15/4

1,8

1,7

1,7


1,6

1,6

1,5

1,5

1,5

1,6

1,8

1,9 2,0

22

2,3

2,3

2,3

14

Giáp Ngọ

1,6


1,5

1,5

1,4

1,3

1,3

1,3

1,4

1,5

1,6

1,9 2,1

2,3

2,4

2,6

2,6

2,6


15

1,5

1,4

1,3

12

1,1

1,0

1,0

1,1

1,2

1,4

1,7 2,0

2,3

2,5 2,7

2,8


2,9

1,0

16

1,6

1,3

12

17

1,7

1,4

12

0,9 0,8 0,8 0,8 1,0 12
1,0 0,8 0,7 0,6 0,6 0,7 0,9

CN

1,9

1,6


1,3

1,1

0,8

0,6

0,5

0,5

0,5

19

2,2

1,9

1,6

1,3

1,0 0,8

0,6

0,5


20

2,5

22

1,9

1,6

1,3

1,4

1,8

2,1

2,4

2,7

2,9

3,1

1,1

1,5


1,9 2,3

2,6

2,9

3,1

0,7

0,9

12

1,5

2,0

2,3

2,7

3,0

0,5

0,5

0,7


0,9

12

1,6 2,0

2,4

2,7

1,0 0,8

0,6 0,5

0,5

0,6 0,8

1,0

1,3

1,7

2,1

2,4

1,8 2,1


21

2,7

2,5

22

1,9

1,6

1,3

1,1

0,9 0,8

0,7

0,7

0,8

1,0

1,2

1,5


22

2,8

2,6

2,3

2,1

1,9

1,6

1,4

12

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,2


1,4

1,6

1,8

23

2,6

2,5

2,4

2,2

2,0

1,8

1,7

1,5

1,4

1,4

1,3


1,3

1,3

1,4

1,5

1,6

1,7

24

2,4

2,3

22 . 2,1

2,0

1,9

1,8

1,8

1,7


1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,8

1,8

CN

2,0

2,0

1,9

1,9

1,9

1,8


1,8

1,8

1,9

1,9

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

26

1,7

1,7

1,6


1,6

1,6

1,6

1,6

1,7

1,8 2,0

2,1

22

22

2,4

2,4

2,4

2,3

27

1,5


1,4

1,3

1,3

1,3

1,3

1,4

1,5

1,7

1,9 2,1

2,3

2,4

2,6

2,7

2,7

2,6


28

1,4

\2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,2

1,4

1,6

1,9 2,2

2,4

2,7

2,8


2,9

2,9

0,9

0,8

0,8

0,8

0,9

1,1

u

1,7

2,0

2,3

2,6

2,8

3,0


3,1

1,4

1,7

2,1

2,4

2,7

3,0

3,1

1,1

1,4

1,8

2,2

2,5

2,8

3,0


29

• 1/5

1,4

12

i;o

30

Giáp Ngọ

1,6

1,3

1,8

1,5

1,1 0,9 0,7 0,6 0,6 0,7 0,8 1,1
1 2 1,0 0,8 0,6 0,6 0,6 0,7 0,8

31

24



DÁU
năm 2014

V ĩ độ: 20°40’N
Kinh độ: 106°49’E

G IÒ (m )

NƯ ỚC LỚN

2,2

2,0

17 02

2,9

05 58

1,0

1

2,5

2,3

18 00


3,0

06 43

0,8

2

3,0

2,9

2,7

2,5

19 00

3,0

07 26

0,7

3

3,0

3,0


2,8

2,7

20 00

3,0

08 06

0,7

CN

2,9

3,0

3,0

2,9

2,8

20 28

3,0

08 43


0,7

5

2,7

2,8

2,9

2,9

2,8

21 10

2,9

09 17

0,8

6

2,5

2,7

2,7


2,8

2,7

22 00

2,8

09 50

0,9

7

2,6

10 20

1,1

8

1,3

9

1,5

10


CN

21

2,9

2,9

2,8

2,6

3,0

3,0

3,0

2,9

2,9

3,0

3,0

2,7

2,9


3,0

2,5

2,7

2,3

2,5

2,2

2,4

1,9

Ngày
dương
lịch

2,7

20

2,1

Độ
Giờ
cao
h ph

m

2,4

19

1,9

Độ
Giờ
cao
h ph
m

23

18

2,2

N Ư Ớ C RÒ N G

22

17

2,0

Độ
Giờ

cao
h ph
m

Độ
Giờ
cao
h ph
m

2,3
2,2

2,5
2,3

2,6
2,4

2,6
2,4

2,6

22 15

2,4

23 00


2,4

10 42

2,2

10 19

2,0

2,0

2,1

2,2

2,2

2,2

23 00

1,9

1,9

2,0

2,0


2,0

2,0

2,0

22 20

2,0

08 42

1,7

2,0

2,0

2,0

1,9

1,9

1,9

1,9

15 27


2,1

06 32

1,7

12

2,3

2,2

2,1

2,0

1,9

1,8

1,7

15 00

2,3

05 54

1,5


13

2,6

2,5

2,3

2,1

2,0

1,8

1,7

15 26

2,6

05 07

1,3

14

2,9

2,8


2,6

2,4

2,2

2,0

1,8

16 09

2,9

05 15

1,0

15

3,1

3,1

2,9

2,7

2,5


2^2

2,0

17 00

3,1

05 44

0,8

16

3,3

06 22

0,6

17

0,5

CN

3,3

3,3


3,2

3,1

2,8

2,5

2^2

18 00

3,2

3,3

3,4

3,3

3,1

2,9

2,6

19 00

3,4


07 04

3,0

3,2

3,3

3,3

3,2

3,1

2,8

19 29

3,3

07 50

0,5

19

20 22

3,2


08 37

0,5

20

2,7

2,9

3,1

3,2

3,2

3,1

2,9

2,4

2,6

2,8

2,9

3,0


3,0

2,9

21 14

3,0

09 25

0,7

21

2,7

2,7

2,7

22 01

2,7

10 14

1,0

22


2,3

2,4

2,4

23 00

2,4

11 00

1,3

23

2,0

23 00

2,0

11 35

1,7

24

CN


2,1
1,9

2,3
2,0

2,4
2,1

2,6
2,2

1,8

1,9

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1,9

1,9


1,9

1,8

1,8

1,8

14 27

2,0

05 40

1,8

2,2

2,1

2,0

1,9

1,7

1,6

14 09


2,4

03 53

1,6

26

1,8

2,6

2,4

2,2

2,1

1,9

1,7

1,5

15 00

2,7

03 31


1,3

27

2,9

2,7

2,5

2,3

2,1

1,9

1,6

16 00

2,9

04 09

1,0

28

3,1


04 54

0,8

29

3,2

05 40

0,6

30

3,2

06 23

0,6

31

3,1
3,2
3,2

3,0
3,2
3,2


2,8
3,0
32

2,6
2,8
3,0

2,3
2,6
2,8

2,1
2,3
2,5

1,8
2,1
2,3

16 26
17 10
18 00

25


×