Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.53 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPT ………..
--------

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
SINH HỌC 11
CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
A – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
PPCT: Tiết 34

Giáo viên:
Lớp dạy :
Trường : THPT LÊ TRUNG ĐÌNH

Tháng 03/ 2022


CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
A – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm sinh trưởng của thực vật.
- Phân biệt được mô phân sinh của thực vật một lá mầm và thực vật hai lá mầm và
chức năng của các loại mô phân sinh.
- So sánh được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
- Nêu được cấu tạo của cây thân gỡ và giải thích được sự hình thành vịng năm.
- Nêu được các ́u tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật.


- Giải thích được một sớ hiện tượng thực tế liên quan đến sinh trưởng của cây.
2. Năng lực
Năng lực
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
Mã hóa
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
- Trình bày được khái niệm sinh trưởng của thực
(1)
vật.
- Phân biệt được mô phân sinh của thực vật một lá
(2)
mầm và thực vật hai lá mầm.
Nhận thức sinh - So sánh được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng
(3)
học
thứ cấp.
- Nêu được cấu tạo của cây thân gỗ và cách xác
(4)
định tuổi của cây.
- Nêu được các nhân tớ ảnh hưởng đến sinh trưởng
(5)
Tìm

hiểu

giới sống

thế

của thực vật.

- Phân biệt được gỗ lõi, gỗ dác và biết cách xác

(6)

định tuổi cây.

Vận dụng kiến - Giải thích được sự hình thành vịng năm.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên
thức, kĩ năng đã
quan đến sinh trưởng của cây.
học
NĂNG LỰC CHUNG
Giao tiếp và hợp - Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân,
Trang 1

(7)
(8)
(9)


tác
nhóm.
Tự chủ và tự - Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về sinh
học
trưởng ở thực vật.
Giải quyết vấn - Đề xuất một sớ biện pháp chăm sóc cây trồng
đề và sáng tạo
3. Phẩm chất

dựa trên hiểu biết về sinh trưởng của thực vật.


Chăm chỉ

- Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo

Trách nhiệm

dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng.
- Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi được

Trung thực

phân cơng.
- Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về

những việc đã làm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu

(10)
(11)

(12)
(13)
(14)

1. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu, điện thoại, bài giảng Powerpoint, word, phần mềm hỗ trợ,

- Video mô phỏng sinh trưởng của thực vật.
- Tranh vẽ phóng to hình 34.1 - Mơ phân sinh bên xuất hiện ở đỉnh thân và đỉnh rễ;

hình 34.2 – Sinh trưởng sơ cấp của thân; hình 34.3 - Giải phẫu khúc gỗ - mặt cắt
ngang thân.
- Các phiếu học tập, bút lông, phiếu đánh giá.
2. Học sinh
- Đọc trước SGK, tìm kiếm tài liệu có liên quan về sinh trưởng ở thực vật trên
intenet.
- Hoàn thành nhiệm vụ GV giao từ tiết trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (4’)
1. Mục tiêu
- Tạo tình h́ng/vấn đề học tập nhằm huy động kiến thức, kinh nghiệm hiện có
của học sinh và nhu cầu tìm hiểu kiến thức về sinh trưởng ở thực vật.
- HS định hướng được nội dung bài học.
2. Nội dung
- Chơi trò chơi: “Thử tài suy đoán”
Trang 2


- HS quan sát hình ảnh và giải quyết bài tập tình h́ng: “Trên một cây bạch đàn
non cao 5m, một người đóng hai đinh dài theo chiều nằm ngang và đối diện nhau
vào thân cây, ở độ cao 1m. Sau 3 năm cây đã cao tới 7m. Chiều cao nơi đóng đinh
so với mặt đất và khoảng cách của hai đinh có thay đởi khơng? Giải thích.”

3. Sản phẩm học tập
- HS suy nghĩ và đưa ra câu trả lời theo dự đoán.
4. Tổ chức hoạt động
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm , giao phiếu đánh giá cho các nhóm, yêu cầu tự đánh
giá và đánh giá chéo các nhóm theo các tiêu chí về quá trình học tập, thảo luận.
- GV tở chức cho HS chơi trò chơi: “Thử tài suy đoán”.
Các đội chơi sẽ cùng tham gia trả lời câu hỏi bài tập tình h́ng, đội nào đưa ra câu

trả lời chính xác nhanh nhất là đội chiến thắng.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ, thảo luận, cử đại diện trả lời.
Bước 3. Báo cáo – Thảo ḷn
- Đại diện mỡi nhóm đưa ra dự đoán, giải thích.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận - Nhận định
- Từ câu trả lời của HS → GV nhận xét, chỉnh câu trả lời của HS cho chính xác → vào
bài 34.
Trang 3


Chương 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Phần A – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
Bài 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC / KHÁM PHÁ (30’)
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng ở thực vật
a. Mục tiêu: (1), (10), (12), (13).
b. Nội dung
Quan sát video kết hợp đọc SGK mục I, trả lời câu hỏi: “Sinh trưởng ở thực
vật là gì ?”
c. Sản phẩm học tập
HS nêu được khái niệm sinh trưởng ở thực vật.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Chuyển giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS quan sát video quá trình sinh Tiếp nhận nhiệm vụ được giao.
trưởng của cây:
/>- HS kết hợp kết hợp đọc SGK và thảo luận

nhóm, trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy cho biết biểu hiện về sự sinh trưởng
của cây trong video là gì ? Nguyên nhân do
đâu ?
+ Thế nào là sự sinh trưởng ?
Thực hiện nhiệm vụ
- Mở video.

- Xem video.

- Định hướng, giám sát, giúp đỡ nhóm yếu.

- Đọc SGK, thảo luận và trả lời
câu hỏi của GV.

Báo cáo nhiệm vụ
- GV yêu cầu đại diện một sớ HS trả lời, cịn - Trả lời câu hỏi.
lại các HS khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận, nhận định
- GV nhận xét câu trả lời của HS và kết luận.
Trang 4

- Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe nhận xét và kết


luận của GV.
* Kết luận
Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể
tích) của cơ thể do tăng sớ lượng và kích thước của tế bào.

Hoạt động 2: Tìm hiểu về sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
a. Mục tiêu: (2), (3), (4), (7), (9), (10), (12), (13), (14).
b. Nội dung
- Quan sát hình ảnh, đọc SGK mục II.1, II.2 và II.3, thảo luận nhóm theo kỹ thuật
khăn trải bàn hồn thành phiếu học tập.
- 4 nhóm thảo luận đồng thời 2 nội dung:
+ Nhóm 1, 2: thảo luận nội dung về các mơ phân sinh.
+ Nhóm 3, 4: thảo luận nội dung về sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
c. Sản phẩm học tập
- Nội dung phiếu học tập của các nhóm.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS nhóm 1, nhóm 2 quan sát hình ảnh về - Tiếp nhận nhiệm vụ học
các loại mô phân sinh:

tập.

- Kết hợp đọc SGK thảo luận nhóm (sử dụng kỹ
thuật khăn trải bàn), hồn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập số 1
Các loại mô phân sinh
Trang 5


Tiêu chí

Có ở lớp


Vị trí

TV

trong cây

Chức năng

Khái niệm
mơ phân
sinh
Mơ phân
sinh đỉnh
Mơ phân
sinh bên
Mơ phân
sinh lóng
(Riêng vị trí MPS khi báo cáo HS nêu và xác định
trực tiếp trên những mẫu vật thật GV chuẩn bị (ví dụ:
mãng cầu, mía hoặc tre,…).
- u cầu nhóm 3, nhóm 4 quan sát hình ảnh về sinh
trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp kết hợp đọc SGK,
thảo luận nhóm và hồn thành phiếu học tập số 2.
Phiếu học tập số 2
Phân biệt sinh trưởng sơ cấp – sinh trưởng thứ cấp
HT ST
Nợi dung
Ngun nhân
Có ở lớp thực


Sinh trưởng

Sinh trưởng

sơ cấp

thứ cấp

vật
Kết quả
Khái niệm
+ Cấu tạo: .................
Cây thân gỡ

+ Giải thích vịng năm: ........

.............................................
(Phần cấu tạo cây thân gỗ khi báo cáo HS xác định
các thành phần trực tiếp trên mẫu vật thật GV chuẩn
bị.)
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
Định hướng, giám sát và giúp đỡ nhóm ́u hơn.
Trang 6

- Quan sát hình ảnh.


- Đọc SGK và thảo luận
nhóm: Sử dụng kỹ thuật
khăn trải bàn: Nhóm trưởng

phân cơng nhiệm vụ cho
mỡi thành viên hoạt động
cá nhân tìm hiểu nội dung
được giao ghi vào các
phiếu cá nhân, sau đó thớng
nhất ý kiến ghi vào bảng
nhóm đầy đủ nội dung của
phiếu học tập. Dán các
phiếu cá nhân của nhóm
lên các góc của khăn trải
bàn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Mỗi nội dung GV yêu cầu đại diện 1 nhóm có - Báo cáo nội dung thảo luận.
phần trình bày phiếu học tập hồn thiện hơn báo - Lắng nghe, nhận xét, bở
cáo, các nhóm cịn lại nhận xét, phản biện, bổ sung. sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét hoạt động và nội dung trình bày của - Lắng nghe nhận xét và kết
các nhóm, đưa ra đáp án chính xác, kết luận và liên luận của GV.
hệ mở rộng.
* Kết luận
1. Các loại mơ phân sinh
Loại

Có ở lớp

mơ phân sinh
Khái niệm

Vị trí trong cây
Chức năng

thực vật
Là nhóm TBTV chưa phân hoá, duy trì được khả năng ngun

mơ phân sinh
Mơ phân sinh

phân trong suốt đời sống của cây.
TV 1 lá mầm và Chồi đỉnh, chồi Giúp thân, rễ tăng chiều

đỉnh
Mô phân sinh

2 lá mầm.
nách, chồi rễ.
Có ở thân cây 2
Ở thân, rễ.
lá mầm.
Có ở thân cây 1 Mắt của lóng

bên
Mơ phân sinh

Trang 7

dài.
Giúp thân rễ tăng đường
kính ngang.
Giúp tăng chiều dài của



lóng
lá mầm.
lóng.
2. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp
Hình thức ST
Sinh trưởng sơ cấp
Sinh trưởng thứ cấp
Nội dung
- Do hoạt động của mô - Do hoạt động của mô phân
Nguyên nhân

Có ở lớp thực
vật
Kết quả

Khái niệm

phân sinh đỉnh và mơ phân sinh bên.
sinh lóng.
- Đa sớ cây một lá mầm và
phần thân non (ngọn) của - Đa số cây hai lá mầm.
cây 2 lá mầm.
- Tăng chiều dài của thân và

- Tăng đường kính thân.
rễ.
- Sinh trưởng của thân và - Sinh trưởng theo đường kính
rễ theo chiều dài do hoạt của thân làm tăng bề ngang do
động của mô phân sinh hoạt động của mô phân sinh
đỉnh và mô phân sinh lóng. bên.

- Cấu tạo từ trong ra ngồi gồm:
+ Gỡ lõi (rịng): gồm các TB gỡ già, làm giá đỡ cây.

Cây thân gỗ

+ Gỗ dác: lớp gỗ trẻ, vận chuyển nước, các ion khoáng.
Giải thích vịng năm: các vịng sáng tới đồng tâm được hình
thành hàng năm tùy mùa sinh trưởng. Dựa vào vịng này có

thể đếm t̉i của cây thân gỡ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các ́u tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
a. Mục tiêu: (5), (8), (9), (10), (11), (12), (13), (14).
b. Nội dung: Quan sát video, đọc SGK, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm học tập:
- HS nêu được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật trong đoạn
video.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS xem video về các nhân tố - Tiếp nhận nhiệm vụ học tập
ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây
Trang 8


/>- Yêu cầu HS kết hợp đọc SGK thảo
luận nêu được các nhân tố ảnh hưởng
đến sinh trưởng của thực vật và ứng
dụng sự hiểu biết của con người về sự
ảnh hưởng của các nhân tớ bên ngồi

đến sinh trưởng của thực vật trong đời
sống thực tiễn.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Định hướng, giám sát.

- Xem video.
- Đọc SGK và thảo luận nhóm nêu ra
các nhân tớ ảnh hưởng đến sinh trưởng.

Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV u cầu 1 sớ HS trình bày.

- Một sớ HS trình bày theo u cầu của
GV.
- Các HS cịn lại lắng nghe, nhận xét,
bổ sung.

Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét nội dung trình bày của - Lắng nghe nhận xét và kết luận của
các HS.
* Kết luận

GV.

III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
1. Nhân tố bên trong
- Đặc điểm di truyền, thời kì sinh trưởng.
- Hocmon thực vật:
+ Chất kích thích sinh trưởng: Auxin, Giberêlin, Xitơkinin.
+ Chất kìm hãm sinh trưởng: Axit abxixic, chất phênol.

2. Các nhân tố bên ngoài
- Nước.
- Ánh sáng.
- Nhiệt độ.
- Nồng độ O2.
Trang 9


- Dinh dưỡng khoáng.
C. LUYỆN TẬP (5 phút)
1. Mục tiêu
- Trả lời được các câu hỏi giáo viên đưa ra để khắc sâu các mục tiêu (1), (2), (3),
(4), (5).
2. Nội dung
- Học sinh áp dụng kiến thức vào giải quyết hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.
- Hệ thống câu hỏi:
Câu 1. Sinh trưởng ở thực vật là:
A. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và
số lượng tế bào.
B. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về sớ lượng tế bào và
các mơ.
C. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và
mơ.
D. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và phân
hoá tế bào.
Câu 2. Mơ phân sinh ở thực vật là:
A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.

Câu 3. Thế nào là sinh trưởng sơ cấp ?
A. Là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế
bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.
B. Là quá trình tăng lên về sớ lượng tế bào.
C. Là quá trình tăng lên về khới lượng tế bào.
D. Là quá trình cây phân chia lớn lên.
Câu 4. Cây bạch đàn khơng có loại mơ phân sinh nào sau đây:
Trang 10


A. mô phân sinh bên

B. mô phân sinh đỉnh thân

C. mơ phân sinh lóng

D. mơ phân sinh đỉnh rễ

Câu 5. Loại mơ phân sinh nào có chức năng làm tăng độ dày của thân và rễ ?
A. Mô phân sinh đỉnh chồi.

B. Mô phân sinh đỉnh rễ.

C. Mô phân sinh bên.

D. Mơ phân sinh lóng.

Câu 6. Đặc điểm khơng có ở sinh trưởng sơ cấp là:
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.

C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 7 . Xét các đặc điểm sau:
(1) làm tăng kích thước chiều ngang của cây,
(2) Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm,
(3) diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch,
(4) diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ),
(5) chỉ làm tăng chiều dài của cây.
Những đặc điểm trên khơng có ở sinh trưởng thứ cấp là
A. (1) và (4).

B. (2) và (5).

C. (1), (3) và (5).

D. (2), (3) và (5).

Câu 8. Xem hình dưới đây và cho biết chú thích nào đúng ?

A. (1) tầng phân sinh bên, (2) gỗ dác, (3) mạch rây thứ cấp; (4) tầng sinh bần; (5)
bần; (6) gỗ lõi.
B. (1) gỗ dác, (2) tầng phân sinh bên, (3) mạch rây thứ cấp; (4) tầng sinh bần;
(5) bần; (6) gỗ lõi.
C. (1) gỗ dác, (2) mạch rây thứ cấp; (3) tầng phân sinh bên, (4) tầng sinh bần;
(5) bần; (6) gỗ lõi.
Trang 11


D. (1) bần; (2) tầng sinh bần; (3) mạch rây thứ cấp; (4) tầng phân sinh bên, (5)
gỗ dác; (6) gỗ lõi.

Câu 9. Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây ?
A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng.
B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ.
C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài.
D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng.
Câu 10. Quan sát thân cây gỗ cắt ngang thấy có 10 vòng sáng và 10 vòng tối
xen kẽ. Hãy xác định tuổi của cây này.
A. 20

B. 10

C. 30

D. 25

3. Sản phẩm
Là nội dung câu trả lời của các nhóm học sinh thể hiện việc các em chiếm lĩnh
và vận dụng được các nội dung kiến thức bài học.
1
2
3
A
B
D
4. Tổ chức thực hiện

4
C

5

C

6
B

7
B

8
D

9
C

10
B

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV gửi link Quizziz cho 4 nhóm trưởng, gửi nội - 4 nhóm trưởng tham gia vào
dung câu hỏi cho HS 4 nhóm thảo luận chọn đáp link.
án.

- Tất cả HS thảo luận trả lời câu
hỏi.

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV chọn “Start” để bắt đầu làm bài tập, đồng - Các nhóm tiến hành làm bài.
thời quan sát, hướng dẫn hỡ trợ HS.


- Nhóm nào hồn thành chính
xác và nhanh sẽ đạt điểm cao.

Bước 3. Báo cáo – Thảo luận
- Kết quả hiện trên màn hình từ cao đến thấp.
Bước 4. Kết luận – Nhận định
GV đánh giá, nhận xét HS tham gia tích cực, chúc mừng nhóm đạt điểm cao nhất và
động viên nhóm thấp điểm cớ gắng hơn.
D. VẬN DỤNG (6 phút)
Trang 12


1. Mục tiêu: (6), (8), (10), (11), (12), (13).
2. Nội dung: Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi sau
Câu 1. Để thu mủ cao su người ta cạo vỏ cây theo hình xoắn ớc, nếu cạo vỏ ngang
thân cây sẽ thu được nhiều hơn nhưng tại sao lại không được làm như vậy?
Câu 2. Vì sao hầu hết cây thân gỗ (hai lá mầm) sau mỗi năm thân cây sẽ to ra
nhưng tre nứa cũng sống được nhiều năm nhưng thân cây sau khi lên khỏi mặt đất
thì khơng to thêm nữa?
Câu 3. Giải thích hiện tượng mọc vớng của cây khi trồng nơi thiếu ánh sáng?
Câu 4. Giải thích tại sao khi bị vết chấn thương ở thân, cây 2 lá mầm liền lại được
cịn cây dừa thì không liền lại được.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hoạt động
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ trả lời câu hỏi.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: GV hướng dẫn, hỗ trợ, quan sát.
Bước 3. Báo cáo kết quả: HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Bước 4. Kết luận và nhận định: GV đánh giá, điều chỉnh và đưa đáp án.
* Hướng dẫn về nhà

Về nhà làm giá đỗ hoặc trồng rau mầm trong chậu (thùng xốp) – Chụp ảnh
và quay lại video quá trình (Tham khảo cách làm trên youtube).
-----------------------------------

Trang 13



×