TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KẾ TOÁN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT T.MẠI HĨA HỌC
ỨNG DỤNG TRƯỜNG THỊNH
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
GVHD
: TH.S NGUYỄN THỊ QUỲNH GIAO
SVTH
: TRẦN HOÀNG DUNG
LỚP
: K24KDN3
MSSV
: 24202608459
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Đà Nẵng, Năm 2022
LỜI CẢM ƠN
“Để hoàn thành tiểu luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu trường Đại Học Duy Tân Thành phố Đà Nẵng cùng tồn
thể q thầy, cơ đã tạo điều kiện cho em được học tập và ti ếp nhận ki ến th ức
trong thời gian 4 năm vừa qua.
Xin cảm ơn giảng viên hướng dẫn – Cô Nguyễn Thị Quỳnh Giao và tất c ả
q thầy cơ giáo của khoa Kế Tốn đã hướng dẫn tận tình, chi ti ết đ ể em có
đủ kiến thức và vận dụng chúng vào bài khóa luận này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị, cơ chú trong phịng ban K ế
tốn của cơng ty TNHH Sản xuất Thương Mại Hóa Học Ứng Dụng Trường
Thịnh đã giúp đỡ chỉ dẫn và tạo điều kiện trong suốt q trình th ực tập và
hồn thành bài khóa luận này.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm đề tài cũng như những hạn ch ế về
kiến thức, trong bài tiểu luận chắc chắn sẽ không tránh kh ỏi nh ững thi ếu sót.
Rất mong nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía th ầy cơ
trong hội đồng để bài luận được hồn thiện hơn.
Lời cuối cùng, em xin kính chúc Ban giám hi ệu nhà trường cùng quý th ầy
cô nhiều sức khỏe, hạnh phúc và gặt hái được nhiều thành công trong cu ộc
sống. Kính chúc q cơng ty ngày càng phát tri ển và thịnh vượng.”
SVTH: Trần Hoàng Dung
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
BH&CCDV
BHXH
BĐS ĐT
CP
CCDC
CP SXC
CPBH
CPQL
CPTC
DN
DPPTKĐ
ĐT
DT
DTT
DTTC
GGHB
GT
GTCL
GTGT
GVHB
HH
HĐKD
KC
LN
LD,LK
LNKTTT
LNT
NQ
NN&PTNT
QLDN
QH
SP
SX
TC
TK
TNDN
TNHH
TS
TSCĐ
TT-BTC
SVTH: Trần Hoàng Dung
Tên đầy đủ
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảo hiểm xã hội
Bất động sản đầu tư
Chi phí
Cơng cụ dụng cụ
Chi phí sản xuất chung
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
Chi phí tài chính
Doanh nghiệp
Dự phịng phải thu khó địi
Đầu tư
Doanh thu
Doanh thu thuần
Doanh thu tài chính
Giảm giá hàng bán
Giá trị
Giá trị chênh lệch
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Hàng hóa
Hoạt động kinh doanh
Kết chuyển
Lợi nhuận
Liên doanh, liên kết
Lợi nhuận kế tốn trước thuế
Lợi nhuận thuần
Nghị quyết
Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn
Quản lý doanh nghiệp
Quốc hội
Sản phẩm
Sản xuất
Tài chính
Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản
Tài sản cố định
Thơng tư – Bộ Tài chính
Chuyên đề tốt nghiệp
TTĐB
TM
XK
XD
KD
KCS
KT
VNĐ
SVTH: Trần Hoàng Dung
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Tiêu thụ đặc biệt
Thương mại
Xuất khẩu
Xây dựng
Kinh doanh
Kiểm soát chất lượng sản phẩm
Kế toán
Việt Nam Đồng
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế
GTGT……….................................................................................................................................... 8
Sơ đồ1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................10
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên.12
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng..........................................................15
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................17
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính......................................19
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính............................................................21
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác...............................................................23
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác..................................................................24
Sơ đồ 1.10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.....................................................26
Sơ đồ 1.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.....................................................27
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.............................................................................30
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán.............................................................................32
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ chứng từ ghi sổ.............................................................................34
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ kết hợp phần mềm Sivip...............................................................35
SVTH: Trần Hoàng Dung
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH...........................................................................................................3
1.1 KHÁI NIỆM..................................................................................................................3
1.1.1 Khái niệm tiêu thụ..............................................................................................................3
1.1.2 Khái niệm xác định kết quả kinh doanh...................................................................3
1.2 VAI TRỊ VÀ Ý NGHĨA CỦA CƠNG TÁC TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH.....................................................................................................................4
1.3 CÁC PHƯƠNG THỨC TIÊU THỤ...........................................................................4
1.3.1 Phương thức tiêu thụ trực tiếp.....................................................................................4
1.3.2 Phương thức chuyển hàng..............................................................................................4
1.3.3 Phương thức bán hàng trả góp.....................................................................................5
1.3.4 Phương thức bán hàng thông qua đại lý, ký gửi.....................................................5
1.3.5 Các phương thức tiêu thụ khác.....................................................................................5
1.4 KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.......................5
1.4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................5
1.4.1.1 Chứng từ sử dụng.............................................................................................................5
1.4.1.2 Tài khoản sử dụng...........................................................................................................5
1.4.1.3 Phương pháp hạch toán.................................................................................................8
1.4.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.....................................................................8
1.4.2.1 Chứng từ sử dụng.............................................................................................................9
1.4.2.2 Tài khoản sử dụng...........................................................................................................9
1.4.2.3 Phương pháp hạch toán..............................................................................................10
1.4.3 Kế toán giá vốn hàng bán..............................................................................................10
1.4.3.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................11
1.4.3.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................11
1.4.3.3 Phương pháp hạch toán..............................................................................................11
1.4.4 Kế toán chi phí bán hàng...............................................................................................13
SVTH: Trần Hồng Dung
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
1.4.4.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................13
1.4.4.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................13
1.4.4.3 Phương pháp hạch tốn..............................................................................................15
1.4.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp....................................................................15
1.4.5.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................................15
1.4.5.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................16
1.4.5.3 Phương pháp hạch tốn..............................................................................................16
1.4.6 Kế tốn doanh thu tài chính.........................................................................................18
1.4.6.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................18
1.4.6.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................18
1.4.6.3 Phương pháp hạch tốn..............................................................................................19
1.4.7 Kế tốn chi phí tài chính................................................................................................19
1.4.7.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................19
1.4.7.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................20
1.4.7.3 Phương pháp hạch toán..............................................................................................21
1.4.8 Kế toán thu nhập khác...................................................................................................21
1.4.8.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................21
1.4.8.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................22
1.4.8.3 Phương pháp hạch tốn..............................................................................................23
1.4.9 Kế tốn chi phí khác........................................................................................................23
1.4.9.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................23
1.4.9.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................24
1.4.9.3 Phương pháp hạch toán..............................................................................................24
1.4.10 Kế toán thuế TNDN......................................................................................................25
1.4.10.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................................25
1.4.10.2 Tài khoản sử dụng......................................................................................................25
1.4.10.3 Phương pháp hạch toán...........................................................................................26
1.4.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................................26
1.4.11.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................................26
1.4.11.2 Tài khoản sử dụng......................................................................................................26
SVTH: Trần Hoàng Dung
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
1.4.11.3 Phương pháp hạch tốn...........................................................................................27
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI HÓA HỌC
ỨNG DỤNG TRƯỜNG THỊNH....................................................................................28
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI HĨA
HỌC ỨNG DỤNG TRƯỜNG THỊNH..........................................................................28
2.1.1. Q trình hình thành và phát tri ển công ty..........................................................28
2.1.2 Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh....................................................................................29
2.1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý............................................................................................30
2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý...................................................................................................30
2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ của các phịng ban..............................................................30
2.1.4 Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn..........................................................................32
2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán..................................................................................................32
2.1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận...............................................................33
2.1.4.3 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty..................................................................34
2.1.4.4. Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ..............................................................36
2.2 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH...................................................................................................................36
2.2.1. Phương thức tiêu thụ hàng hóa chủ yếu tại cơng ty........................................36
2.2.2 Kế tốn tiêu thụ tại cơng ty.....................................................................................................37
2.2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và các khoản giảm tr ừ doanh thu .................37
2.2.2.2 Kế tốn giá vốn hàng bán...........................................................................................48
2.2.2.3 Kế tốn chi phí Quản lý kinh doanh........................................................................54
2.2.2.4 Kế tốn hoạt động tài chính......................................................................................60
2.2.2.4.1 Doanh thu hoạt động tài chính.............................................................................60
2.2.2.4.2 Chi phí hoạt động tài chính.....................................................................................64
2.2.2.5 Kế tốn hoạt động khác..............................................................................................68
2.2.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công ty...............................................68
2.2.3.1. Các chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh tại công ty ......................................68
2.2.3.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty .............................................69
SVTH: Trần Hồng Dung
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ Ý KIỂN ĐỀ XUẤT GĨP PHẦN HỒN THIỆN KẾ TOÁN
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SẢN
XUẤT THƯƠNG MẠI HĨA HỌC ỨNG DỤNG TRƯỜNG THỊNH.........................73
3.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU TH Ụ VÀ XÁC Đ ỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY....................................................................73
3.1.1 Ưu điểm....................................................................................................................................
73
3.1.2 Nhược điểm........................................................................................................................75
3.2 MỘT SỐ Ý KIẾN, ĐỀ XUẤT GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SẢN
XUẤT THƯƠNG MẠI HĨA HỌC ỨNG DỤNG TRƯỜNG THỊNH.........................75
3.2.1 Ý kiến chung về hoạt động kế tốn tại cơng ty ..................................................76
3.2.2 Một số ý kiến khác nhằm mang lại hiệu quả tiêu thụ.....................................76
KẾT LUẬN……..................................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SVTH: Trần Hoàng Dung
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
LỜI MỞ ĐẦU
Xu thế phát triển nền kinh tế tồn cầu hóa đã và đang ảnh hưởng rất
lớn đến nền kinh tế của các quốc gia, đặc bi ệt nền kinh tế c ủa các n ước đang
phát triển. Việt Nam là một trong những nền kinh tế đang phát tri ển. Vì v ậy,
mức độ ảnh hưởng của nền kinh tế thế giới đến Việt Nam là rất đáng k ể, nó
đã mở ra nhiều cơ hội nhưng cũng đặt ra khơng ít thách th ức đ ối v ới các
doanh nghiệp Việt Nam. Các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát tri ển nh ất
định phải có phương án kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao.
Vì thế mà nhiều doanh nghiệp đã đặt ra phương châm cho mình là c ần
nắm bắt quy luật của thị trường để đề ra những cách thức mua bán h ợp lý
trong công cuộc xây dựng cũng như trong quá trình sản xuất kinh doanh sao
cho có đủ nguồn thu để bù đắp chi phí bỏ ra phù hợp v ới th ực tế, mang l ại l ợi
nhuận cao nhất. Điều này làm cho chỉ tiêu kế toán tiêu thụ và xác đ ịnh k ết qu ả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được chú trọng và đóng vai trị quy ết
định đến sự sống còn của doanh nghiệp.
Do vậy, kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh đối v ới các
doanh nghiệp nói chung và đối với Cơng ty TNHH Sản Xuất Th ương Mại Hóa
Học Ứng Dụng Trường Thịnh nói riêng là rất quan trọng, là đi ều ki ện c ần
thiết cho công ty hoạt động kinh doanh. Nó phản ánh được q trình ho ạt
động của doanh nghiệp, cung cấp cho các nhà quản trị những s ố li ệu quan
trọng về doanh thu và việc sử dụng chi phí trong kỳ. Đồng thời cung cấp thông
tin cho việc đánh giá năng lực của doanh nghiệp trong việc tạo ra các ngu ồn
tiền và các khoản tương đương tiền trong tương lai.
Trước nhận thức về tầm quan trọng của Kế toán tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh nên trong thời gian thực tập tại Cơng ty TNHH Sản Xu ất
Thương Mại Hóa Học Ứng Dụng Trường Thịnh, em đã chọn đề tài "Kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Sản Xuất Thương
Mại Hóa Học Ứng Dụng Trường Thịnh '' làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của
mình.
SVTH: Trần Hồng Dung
Trang 1
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Khóa luận gồm 3 chương :
Chương 1: Cơ sở lý luận về Kế toán tiêu th ụ và xác đ ịnh k ết qu ả kinh
doanh.
Chương 2: Thực trạng Kế toán tiêu th ụ và xác định kết quả kinh doanh t ại
Cơng ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Hóa Học Ứng Dụng Trường Thịnh.
Chương 3: Một số ý kiến, đề xuất góp phần hồn thiện Cơng tác Kế tốn
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH S ản Xu ất Th ương
Mại Hóa Học Ứng Dụng Trường Thịnh.
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 2
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm tiêu thụ
Tiêu thụ là quá trình trao đổi để thực hiện giá trị của thành ph ẩm, hàng
hoá, dịch vụ. Hay nói cách khác, đó là q trình đ ể chuy ển hố v ốn c ủa doanh
nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ.
Thành phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp được coi là tiêu thụ khi doanh
nghiệp đã chuyển giao thành phẩm, hàng hoá hoặc cung cấp d ịch v ụ cho
khách hàng được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
Nhiệm vụ kế toán tiêu thụ :
- Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác tình hình xuất bán thành phẩm
- Tính chính xác doanh thu, các khoản gi ảm trừ doanh thu và thanh toán
với Ngân sách Nhà nước về những khoản thuế phải nộp.
- Hạch tốn chính xác giá vốn hàng bán nhằm đảm b ảo tính h ợp lý của
các khoản chi phí.
- Xác định kết quả của hoạt động tiêu thụ của doanh nghi ệp.
1.1.2 Khái niệm xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh là việc tính tốn, so sánh tổng thu nhập
thuần từ các hoạt động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác
trong kỳ. Nếu tổng thu nhập thuần lớn hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh
nghiệp có kết quả lãi, ngược lại là lỗ.
Hạch toán xác định kết quả kinh doanh cần tôn tr ọng một số nguyên
tắc sau:
Phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả kinh doanh trong kỳ k ế
toán của doanh nghiệp
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 3
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Kết quả kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt
động (tùy theo yêu cầu của quản lý)
Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển để xác định kết qu ả
kinh doanh toàn bộ là doanh thu thuần và thu nhập thuần.
1.2 VAI TRÒ VÀ Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
Chức năng quan trọng và bao trùm nhất của kế toán tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh là cung cấp một cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lý
và những người quan tâm đến hoạt động của doanh nghiệp, thông tin về ho ạt
động kinh doanh, lợi nhuận đạt được của doanh nghiệp. Từ đó có th ể phân
tích, đánh giá và đưa ra những quyết định kinh doanh đúng đắn cho doanh
nghiệp.
Hoạt động tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa s ống
còn, quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công
tác tiêu thụ sản phẩm là một trong những điều kiện để doanh nghiệp đa dạng
hóa các mặt hàng cũng như hạn chế các loại sản ph ẩm khơng đem l ại l ợi ích
nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, khai thác tri ệt đ ể nhu c ầu th ị
trường, đáp ứng kịp thời nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
Việc tiêu thụ sản phẩm cịn góp phần nâng cao năng lực kinh doanh c ủa
doanh nghiệp, thể hiện kết quả của quá trình nghiên cứu, giúp doanh nghi ệp
tìm chỗ đứng và mở rộng thị trường.
1.3 CÁC PHƯƠNG THỨC TIÊU THỤ
1.3.1 Phương thức tiêu thụ trực tiếp
Tiêu thụ trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực ti ếp tại
kho, tại các phân xưởng sản xuất của doanh nghi ệp. Sản phẩm khi bàn giao
cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ và doanh nghi ệp mất quy ền s ở
hữu về số hàng này.
1.3.2 Phương thức chuyển hàng
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 4
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Theo phương thức này doanh nghiệp chuyển hàng đến cho người mua
theo địa điểm ghi trong hợp đồng kinh tế đã được ký kết. Số hàng chuy ển đi
này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Khi hàng được giao xong và
người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán (đã ký vào chứng từ giao
hàng) thì số hàng đó được xác định là tiêu th ụ. M ọi tổn th ất trong quá trình
vận chuyển đến cho người mua do doanh nghiệp chịu. Phương thức này đ ược
áp dụng đối với những khách hàng có quan hệ mua bán th ường xuyên v ới
doanh nghiệp.
1.3.3 Phương thức bán hàng trả góp
Đối với một số mặt hàng có giá trị tương đối cao, để người có thu nhập
trung bình có thể tiêu dùng những mặt hàng này, các doanh nghi ệp ti ến hành
bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp. Theo phương thức này, khi giao
hàng cho người mua thì được xác định là tiêu thụ. Người mua sẽ thanh toán
ngay lần đầu tại thời điểm mua một phần số tiền phải trả, phần còn l ại tr ả
dần trong nhiều kỳ và phải chịu một khoản lãi nhất định gọi là lãi tr ả ch ậm,
trả góp.
1.3.4 Phương thức bán hàng thông qua đại lý, ký gửi
Theo phương thức này, doanh nghiệp chuyển hàng đến hệ th ống các
đại lý theo các điều khoản đã ký kết trong H ợp đồng. Số hàng chuy ển đ ến cho
các đại lý này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghi ệp cho đ ến khi đ ược
xác định là tiêu thụ. Sau khi kết thúc H ợp đ ồng bán hàng, doanh nghi ệp sẽ tr ả
cho các đại lý một khoản thù lao hay còn gọi là hoa hồng đại lý.
1.3.5 Các phương thức tiêu thụ khác
Ngoài các phương thức tiêu thụ trên, các doanh nghiệp cịn có th ể sử
dụng sản phẩm để thanh toán tiền lương, tiền thưởng cho người lao động,
trao đổi vật tư, hàng hóa khác hoặc cung cấp theo yêu cầu của Nhà nước.
1.4 KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.4.1.1 Chứng từ sử dụng
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 5
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu
- Phiếu thanh toán hàng đại lý,..
- Lệnh xuất hàng
- Sổ chi tiết bán hàng
- Sổ cái
1.4.1.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 khơng có số dư
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114: Doanh thu trợ cấp,trợ giá
TK 5117: Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư
TK 5118: Doanh thu khác
Công dụng và kết cấu của tài khoản “511”
- Công dụng: tài khoản này được dùng để phản ánh tổng số doanh thu
bán hàng thực tế mà doanh nghiệp đã thực hiện trong kỳ và các kho ản làm
giảm doanh thu.
-
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung c ấp
dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán
hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, cơng ty con trong
cùng tập đồn.
- Tài khoản này phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh
doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá
mua vào và bán bất động sản đầu tư;
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 6
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo h ợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ v ận tải, du l ịch,
cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu h ợp đ ồng xây
dựng....
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 7
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
- Kết cấu và nội dung phản ánh:
Bên nợ
TK 511
- Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế
Bên có
- Doanh thu bán hàng và cung c ấp
dịch
XK, thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp) tính trên doanh thu bán hàng
vụ phát sinh trong kỳ
- S ố thu tr ợ cấp, tr ợ giá c ủa Nhà
nước.
hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ.
- Doanh thu kinh doanh BĐS đ ầu t ư
phát
- Số chiết khấu thương mại, số giảm
sinh trong kỳ.
giá hàng bán và doanh thu của hàng bán
bị trả lại phát sinh trong kỳ.
- Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần
vào TK 911.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ
Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời th ỏa mãn
các điều kiện sau:
1)Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn li ền v ới
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
2)Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
3)Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định
người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những đi ều
kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những đi ều ki ện
cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người mua khơng được quyền trả lại sản
phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới
hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
4) Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao d ịch bán
hàng.
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 8
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
5) Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.4.1.3 Phương pháp hạch toán
TK511-Doanh thu
BH&CCDV
TK911
Kết chuyển doanh
thu thuần
TK111,112,131
TK521
Doanh thu
BH&CCDV
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
Doanh thu
bán hàng bị
trả lại, giảm
giá, bị chiết
khấu
thương mại
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại,bị
giảm giá,bị chiết khấu thương mại
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại,giảm giá,
chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế
GTGT
1.4.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm các khoản :
- Chiết khấu thương mại là khoản tiền chênh lệch giá bán nh ỏ h ơn giá
niêm yết doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do vi ệc người mua
hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối lượng l ớn theo th ỏa thu ận
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 9
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam
kết mua, bán hàng.
- Hàng đã bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghi ệp đã xác
định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng tr ả l ại do vi ph ạm
các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách b ảo
hành, như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
- Giảm giá hàng bán là khoản tiền doanh nghi ệp (bên bán) gi ảm tr ừ cho
bên mua hàng trong trường hợp đặc biệt vì lí do hàng bán b ị kém ph ẩm ch ất,
không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn… đã ghi trong hợp đồng.
1.4.2.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu giao hàng, hoá đơn GTGT, hợp đồng kinh tế, văn bản đề ngh ị của
người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, đính kèm hóa đ ơn
hoặc bản sao hóa đơn, và đính kèm chứng từ nhập lại tại kho của doanh
nghiệp số hàng bị trả lại.
- Sổ Chi tiết, sổ Cái của TK 521, các chứng từ và sổ sách có liên quan.
1.4.2.2 Tài khoản sử dụng
TK 521 ”Các khoản giảm trừ doanh thu”
TK 521 khơng có số dư cuối kỳ
TK 521 có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5211 : Chiết khấu thương mại
Tài khoản 5212 : Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 5213 : Giảm giá hàng bán
Kết cấu và nội dung phản ánh
Bên nợ
TK 521
Bên có
- Số chiết khấu thương mại đã
- Các khoản giảm giá đã chấp thuận
chấp nhận thanh toán cho khách
cho người mua hàng
hàng.
- Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
- Doanh thu của hàng đã bán bị trả
thương mại sang TK “doanh thu bán
lại
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 10
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
định doanh thu thuần của kỳ hạch
tốn.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 11
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
1.4.2.3 Phương pháp hạch toán
TK 111,112,131
TK 5211,5212,5213
Khi phát sinh các khoản
CKTM, GGHB, HBTL
TK 511
Kết chuyển CKTM, GGHB,
HBTL
TK 3331
Giảm các khoản
thuế phải nộp
Sơ đồ1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.4.3 Kế toán giá vốn hàng bán
Các phương pháp xác định giá vốn
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC Điều 13 chuẩn mực kế tốn số 2,
có các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho như sau:
- Phương pháp Nhập trước – xuất trước (FIFO)
Theo phương pháp này hàng tồn kho đầu kỳ được gi ả định là xu ất bán
trước tiên , số hàng xuất thêm sau đó được xuất theo đúng thứ tự nh ư chúng
mua vào nhập kho. Như vậy giá mua của hàng xuất kho được tính theo đơn giá
hàng mua vào nhập kho tại các thời điểm đầu, giá trị mua của hàng mua sau
cùng được tính được tính cho hàng tồn kho cuối kì.
- Phương pháp Bình quân gia quyền
Phương pháp bình quân dựa trên giả định rằng: Giá gốc của hàng tồn kho
cuối kỳ và giá vốn hàng bán trong kỳ kế toán phản ánh giá bình quân c ủa các
lần nhập và hàng tồn đầu kỳ kế tốn. Phương pháp bình qn gia quy ền đ ược
vận dụng theo hai cách, tùy thuộc vào hệ th ống qu ản lý hàng t ồn kho v ận
dụng.
+Tính đơn giá thực tế hàng xuất kho bình qn sau mỗi lẫn nhập.
SVTH: Trần Hồng Dung
Trang 12
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
+Tính đơn giá hàng thực tế xuất kho theo phương pháp bình qn c ủa
tồn bộ kỳ kế tốn.
- Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh
Phương pháp thực tế đích danh là phương pháp mà giá thực tế đơn vị khi
hàng tồn kho mua và nhập kho được tính chính xác cho s ố l ượng của chính
mặt hàng đó khi xuất dùng hoặc tồn kho cuối kỳ.
1.4.3.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập, xuất hàng hóa, bản kiểm kê hàng hố, phi ếu tính giá thành
sản phẩm…
- Hóa đơn mua hàng, hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT...
- Sổ cái, sổ chi tiết TK 632
- Một số chứng từ khác có liên quan (nếu có)
1.4.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán’’
Giá vốn hàng bán là giá trị vốn của hàng bán đã tiêu th ụ trong một
khoảng thời gian cụ thể. Giá vốn hàng bán bao gồm tất cả các chi phí liên quan
đến quá trình tạo ra sản phẩm.
Kết cấu tài khoản phản ánh (Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
Bên nợ
TK 632
-Giá vốn thực tế của sản phẩm,hàng hóa
Bên có
- Hồn nhập số chênh lệch dự
phòng giảm
Đã bán ra trong kỳ
giá hàng tồn kho cuối năm trước lớn
hơn
-Chi phí NVL, Chi phí NC vượt mức và
mức cần lập cuối năm
chi phí SXC cố định không phân bổ
- Kết chuyển giá vốn thực tế của
sp
hàng
-Các khoản hao hụt, mất mát của hàng
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ sang TK
911
tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
- Kết chuyển tồn bộ chi phí
kinh
doanh
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 13
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
-Chênh lệch giữa mức dự phòng giảm
BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ sang
TK911
Giá hàng tồn kho phải lập cuối năm
lớn hơn khoản đã lập dự phòng của cuối
năm trước.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ
1.4.3.3 Phương pháp hạch tốn
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 14
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
TK 154,155
TK 632
Trị giá vốn của SP xuất bán
TK 156,157
Trị giá vốn của hàng hóa xuất bán
TK 911
Kết chuyển giá vốn
hàng bán và các chi phí
khi xác định KQKD
138,152,153,155,156
TK155,156
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho
được tính vào giá vốn hàng bán
Hàng bán bị trả lại nhập
kho
TK 627
CP SXC cố định không được phân bổ
được ghi vào giá vốn hàng bán trong
kỳ
TK 154
Giá thành thực tế của SP chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
Chi phí vượt q mức bình thường của
TSCĐ tự chế, chi phí khơng hợp lý
TK335
Khi tồn bộ dự án hồn thành
ghi giảm số trích trước cịn lại
TK 154
TK 217
Bán BĐS đầu tư
TK 241
Chi phí tự XD TSCĐ vượt mức bình
thường, khơng tính vào ngun giá
111,112,331,33
4CP phát sinh liên quan đến BĐSĐT
khơng được ghi tăng giá BĐSĐT
242
Nếu chưa
phân bổ
TK 335
Trích trước chi phí để tạm tính giá
vốn BĐS đã bán trong kỳ
TK 2294
Hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường
xuyên
SVTH: Trần Hoàng Dung
Trang 15
Chuyên đề tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Quỳnh Giao
1.4.4 Kế tốn chi phí bán hàng
1.4.4.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Bảng phân bố khấu hao TSCĐ
- Hóa đơn
- Phiếu chi
-Sổ chi tiết tài khoản 641, sổ tổng hợp, sổ nhật ký chung
1.4.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”
Tài khoản này dùng để tập hợp và kết chuyển các chi phí th ực t ế phát
sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
Tài khoản 6413 - Chí phí dụng cụ, đồ dùng
Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
Tài khoản 6415 - Chi phí bào hành
Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua
Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong q
trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ.
- Các khoản chi phí bán hàng khơng được coi là chi phí tính thu ế TNDN
theo quy định của Luật thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ
- Tài khoản 641 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí nh ư: Chi phí
nhân viên, vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ; d ịch v ụ mua
ngồi, chi phí bằng tiền khác.
SVTH: Trần Hồng Dung
Trang 16