Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

TN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.16 KB, 63 trang )

lOMoARcPSD|13355252

Ơn-tập- trắc nghiệmTài chính tiền tệ- cuối-kỳTài chính - tiền tệ (Trường Đại học Văn Lang)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
1. Tiền vận động độc lập tƣơng đối so với sự vận động của hàng hóa cả khơng gian lẫn thời gian vì tiền:

a) Có chức năng thanh tốn
b) Có chức năng thước đo giá trị
c) Có chức năng cất trữ
d) Tất cả câu trả lời đều đúng (sai)
2. Lạm phát do cầu kéo là tình trạng lạm phát xảy ra vì:
a) Xử lý bội chi ngân sách nhà nƣớc
b) Chi phí sản xuất tang
c) NHTW phát hành tiền
d) Tổng cầu trong nền kinh tế tăng
3. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền trong nền kinh tế thì NHTW sẽ thực hiện:
a) Phát hành trái phiếu
b) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c) Mua chứng khoán trên thị trường mở
d) Tăng lãi suất tiền gửi
4. Khi nền kinh tế xảy ra hiện tƣợng lạm phát, ngƣời có lợi là:
a) Nhà nƣớc
b) Ngƣời cho vay
c) Người đi vay


d) Các thƣơng gia
5. Chính sách tiền tệ quốc gia là:
a) Những hoạt động mà Ngân hàng Trung ƣơng nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hội của quốc gia
b) Sự thể hiện qua hai quan điểm theo từng thời kỳ: Chính sách tiền tệ thắt chặt và chính sách tiền tệ nới
lỏng
c) Những phƣơng thức mà Ngân hàng Trung ƣơng tác động đến khối lƣợng tiền trong nền kinh tế
d) Tất cả các câu trả lời đều đúng
6. Giả sử bạn có 5.000.000 đồng và gửi vào ngân hàng vào đầu năm thứ 1, đến cuối năm thứ 2 bạn rút ra
2.000.000 đồng. Hỏi đến cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu tiền nếu lãi suất huy động vốn là 7%/năm
trong suốt 4 năm?
a) 4.553.980 đồng
b) 3.000.000 đồng
c) 4.264.180 đồng
d) 3.985.215 đồng
7. Nghiệp vụ thị trƣờng mở là:
a) Mục tiêu của chính sách tiền tệ
b) Cơng cụ của chính sách tiền tệ
c) Mục tiêu của chính sách tài chính
d) Cơng cụ của chính sách tài chính
8. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
a) Tỷ lệ lạm phát ở dƣới mức 3 chữ số
b) Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 4 chữ số
c) Nền kinh tế cân bằng dƣới mức tiềm năng
1

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252


TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
d) Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
9. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
a) Ngân hàng Trung ương phát hành tiền mặt vào lưu thông
b) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tang
c) Tiền gửi dự trữ của các NHTM tang
d) Nhu cầu vốn đầu tƣ trong nền kinh tế giảm
10. Hình ảnh mặt sau của tờ tiền mệnh giá 200.000 VND là:
a) Kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long
b) Văn Miếu - Quốc Tử Giám
c) Mỏ dầu Bạch Hổ - Vũng Tàu
d) Chùa Cầu – Hội An
11. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a) Tiền đƣợc làm bằng giấy
b) Một loại tín tệ
c) Tiền ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng
d) Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra
12. Chức năng của tiền tệ gồm:
a) Không câu trả lời nào đúng
b) Phương tiện trao đổi, cất trữ, thước đo giá trị, thanh toán
c) Phƣơng tiện lƣu thông, cất trữ, tiền tệ thế giới
d) Phƣơng tiện trao đổi, thanh toán, cất trữ.
13. Hai mƣơi triệu VND đƣợc cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có đƣợc tính vào bộ phận của M1
khơng?
a) Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lƣu thơng (phƣơng tiện lƣu thơng tiềm năng)
b) Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu
thơng bất kỳ lúc nào
c) Khơng, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
d) Khơng, vì số tiền đó khơng tham gia lƣu thơng
14. Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm:

a) Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế bền vững và gia tăng sản lƣợng hàng hóa, dịch vụ
b) Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế và giải quyết thất nghiệp
c) Tạo cơng ăn việc làm, chống suy thối kinh tế và gia tăng sản lƣợng hàng hóa, dịch vụ
d) Phát triển kinh tế, gia tăng sản lƣợng hàng hóa, dịch vụ và tạo cơng ăn việc làm
15. Tiền polymer tại Việt Nam bao gồm .... mệnh giá
a) 4
b) 6
c) 7
d) 5
16. Mệnh giá của loại tiền năm trăm ngàn đồng (500.000 đồng) là:
a) Số vàng mua đƣợc từ khoản tiền năm trăm ngàn đồng
b) Số tiền ghi trên tờ tiền (500.000 đồng – Năm trăm ngàn đồng)
c) Số tiền nhận đƣợc sau khi gửi 500.000 đồng vào ngân hàng sau một năm
2

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
d) Giá trị đại diện thực tế của loại giấy bạc 500.000 đồng
17. Ngày nay tiền giấy đƣợc mọi ngƣời sử dụng vì:
a) Pháp luật quy định mọi người phải sử dụng
b) Bất cứ lúc nào cũng có thể mua vàng bằng tiền giấy
c) Tự bản thân nó có giá trị
d) Tiền giấy dễ sử dụng và dễ di chuyển (sai)
18. Trong một nền kinh tế, khi tỷ lệ lạm phát đƣợc dự đoán sẽ tăng thì:
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

c) Lãi suất thực sẽ giảm
d) Lãi suất thực sẽ tăng
19. Cơng cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:
a) Lãi suất, tái cấp vốn, tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
b) Tái cấp vốn, tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trƣờng mở và lãi suất
c) Tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và dự trữ bắt buộc
d) Tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và tỷ giá
20. Giả sử bạn đang chuẩn bị một khoản tiền và gửi tiết kiệm vào ngân hàng để đảm bảo việc đóng học
phí trong 4 năm đại học, mức học phí là 30.000.000 đồng/năm và đóng vào đầu mỗi năm. Số tiền này là
bao nhiêu nếu lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm?
a) 120.000.000 đồng
b) 109.454.265 đồng
c) 102.773.958 đồng
d) 79.454.265 đồng
21. Lạm phát cầu kéo là lạm phát do
a) Chi phí nguyên vật liệu đầu vào tăng cao, làm cho giá cả hàng hoá tăng theo
b) Cầu hàng hóa tăng nhanh trong nền kinh tế, kéo giá cả hàng hóa tăng
c) Giá cả hàng hố tăng cao trong nền kinh tế nhƣng chi phí đầu vào thấp
d) Chính phủ phát hành thêm tiền để bù đắp thâm hụt NSNN
22. Nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nƣớc từ:
a) Thuế
b) Lợi nhuận của các doanh nghiệp
c) Tiền của Ngân hàng Nhà nƣớc in và phát hành
d) Thu nhập của nhiều cá nhân
23. Vào đầu năm thứ 1 bạn gửi vào ngân hàng 20.000.000 đồng, cuối năm thứ 3 bạn gửi thêm vào ngân
hàng 10.000.000 đồng nữa. Hỏi cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản ngân hàng nếu lãi
suất tiền gửi ngân hàng là 6,5%/năm trong suốt 4 năm?
a) 35.569.360 đồng
b) 36.476.099 đồng
c) 35.862.099 đồng

d) 37.168.349 đồng
24. Hiện tƣợng lạm phát làm cho:
a) Đồng tiền trong nƣớc bị mất giá
3

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
b) Giá cả của hầu hết các hàng hóa tăng lên
c) Đồng tiền trong nƣớc bị mất giá so với vàng và ngoại tệ
d) Giá cả hàng hóa tăng liên tục, kéo dài làm nội tệ bị mất giá so với vàng và ngoại tệ
25. Giả sử trong suốt 5 năm, vào đầu mỗi năm bạn đều gửi 2.000.000 đồng vào ngân hàng. Riêng cuối
năm thứ 4 bạn có rút ra 3.000.000 đồng để chi tiêu. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 6%/năm thì cuối
năm thứ 5 bạn còn lại bao nhiêu tiền trong tài khoản ngân hàng?
a) 9.274.186 đồng
b) 7.274.186 đồng
c) 8.770.637 đồng
d) 8.274.186 đồng
26. Tín tệ khả hốn là:
a) Tiền giấy có thể đổi đƣợc ngoại tệ
b) Tiền giấy có thể mua đƣợc hàng hóa
c) Tiền giấy và tiền kim loại có thể đổi ra vàng
d) Tiền giấy có thể đổi ra vàng
27. Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm:
a) Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế bền vững và gia tăng sản lƣợng hàng hóa, dịch vụ
b) Tạo cơng ăn việc làm, chống suy thối kinh tế và gia tăng sản lƣợng hàng hóa, dịch vụ
c) Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế và giải quyết thất nghiệp

d) Phát triển kinh tế, gia tăng sản lƣợng hàng hóa, dịch vụ và tạo cơng ăn việc làm
28. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền trong nền kinh tế thì NHTW sẽ thực hiện:
a) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b) Tăng lãi suất tiền gửi
c) Mua chứng khoán trên thị trường mở
d) Phát hành trái phiếu
29. Tiền ra đời từ:
a) Nền sản xuất hàng hóa bị tụt hậu
b) Nhu cầu xuất nhập khẩu tăng lên
c) Sự phân cơng lao động xã hội
d) Nền sản xuất hàng hóa phát triển và có sự phân cơng lao động
30. Giả sử bạn đang chuẩn bị một khoản tiền và gửi tiết kiệm vào ngân hàng để đảm bảo việc đóng học
phí trong 4 năm đại học, mức học phí là 30.000.000 đồng/năm và đóng vào đầu mỗi năm. Số tiền này là
bao nhiêu nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 6,5%/năm?
a) 109.454.265 đồng
b) 79.454.265 đồng
c) 102.773.958 đồng
d) 120.000.000 đồng
31. Hệ thống tài chính bao gồm:
a) Thị trƣờng tiền tệ và thị trƣờng vốn
b) Thị trƣờng vốn ngắn hạn và thị trƣờng chứng khoán
c) Thị trƣờng tiền tệ và các chủ thể tài chính
d) Thị trường tài chính và các định chế tài chính
4

Downloaded by Tồn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252


TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
32. Nhƣợc điểm của tiền polymer:

Khơng thấm nƣớc, độ bền, tuổi thọ cao
Có khả năng thích ứng với các thiết bị xử lý tiền
Dễ bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao
Có độ chống giả cao
33. Cơng cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:
a) Tái cấp vốn, lãi suất, nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
b) Tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và tỷ giá
c) Tái cấp vốn, tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trƣờng mở và lãi suất
d) Tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và dự trữ bắt buộc
34. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thƣơng mại và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
thể hiện ở những điểm nào?
a) Ngân hàng thƣơng mại là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm một số hoạt động ngân hàng trong
khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đƣợc làm toàn bộ các hoạt động ngân hàng
b) Ngân hàng thƣơng mại đƣợc cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khơng đƣợc cho vay
c) Ngân hàng thương mại được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn trong khi tổ chức
tín dụng phi ngân hàng thì khơng được
d) Ngân hàng thƣơng mại có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay
nhƣng khơng có huy động vốn (sai)
35. Mệnh giá của loại tiền năm trăm ngàn đồng (500.000 đồng) là:
a) Số tiền nhận đƣợc sau khi gửi 500.000 đồng vào ngân hàng sau một năm
b) Số vàng mua đƣợc từ khoản tiền năm trăm ngàn đồng
c) Giá trị đại diện thực tế của loại giấy bạc 500.000 đồng
d) Số tiền ghi trên tờ tiền (500.000 đồng – năm trăm ngàn đồng)
36. Khi nền kinh tế xảy ra hiện tƣợng lạm phát, ngƣời có lợi là:
a) Các thƣơng gia
b) Ngƣời cho vay
c) Nhà nƣớc

d) Người đi vay
37. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a) Một loại tín tệ
b) Tiền đƣợc làm bằng giấy
c) Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra
d) Tiền ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng
38. Một trong những hoạt động sau đây không thuộc nghiệp vụ của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam:
a) Cho vay tiêu dùng
b) Thu hồi tiền kém và mất chất lƣợng
c) Quản lý kinh doanh vàng
d) Bảo lãnh tín dụng
39. Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi:
a) Chi đầu tƣ phát triển
b) Chi trả nợ và viện trợ
a)
b)
c)
d)

5

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
c) Chi dự trữ
d) Chi thường xuyên
40. Một quyển sách có giá 99.000 đồng. Điều này thể hiện chức năng ..............của tiền.

a) Phƣơng tiện lƣu thông
b) Phƣơng tiện cất trữ
c) Thước đo giá trị
d) Phƣơng tiện thanh toán
41. Trong một nền kinh tế, khi tỷ lệ lạm phát đƣợc dự đốn sẽ tăng thì:
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất thực sẽ tăng
c) Lãi suất thực sẽ giảm
d) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
42. Chức năng của tiền tệ gồm:
a) Phƣơng tiện lƣu thông, cất trữ, tiền tệ thế giới
b) Phƣơng tiện thanh toán, đo lƣờng
c) Phương tiện trao đổi, cất trữ, thước đo giá trị, thanh toán
d) Phƣơng tiện trao đổi, thanh toán, cất trữ
43. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
a) Tiền gửi dự trữ của các NHTM tang
b) Nhu cầu vốn đầu tƣ trong nền kinh tế giảm
c) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tang
d) Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt vào lưu thông
44. Dự trữ bắt buộc của các ngân hàng trung gian đƣợc tính trên:
a) Tỷ lệ % số dƣ nợ cho vay
b) Tỷ lệ % vốn điều lệ
c) Tỷ lệ % số tiền gửi
d) Tỷ lệ % doanh số cho vay
45. Nghiệp vụ thị trƣờng mở là:
a) Cơng cụ của chính sách tiền tệ
b) Mục tiêu của chính sách tiền tệ
c) Mục tiêu của chính sách tài chính
d) Cơng cụ của chính sách tài chính
46. Vật trao đổi ngang giá chung trở thành tiền do:

a) Có thể đổi đƣợc vàng
b) Được mọi người chấp nhận
c) Có thể đƣợc bán cho ngƣời khác
d) Có thể đƣợc cất trữ cho riêng mình
47. Giả sử bạn có 5.000.000 đồng và gửi vào ngân hàng vào đầu năm thứ 1, đến cuối năm thứ 2 bạn rút ra
2.000.000 đồng. Hỏi đến cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu tiền nếu lãi suất tiền gửi của ngân hàng là
7%/năm trong suốt 4 năm?
a) 4.264.180 đồng
b) 3.000.000 đồng
6

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
c) 4.553.980 đồng
d) 3.985.215 đồng
48. Tài chính cơng ra đời khi:
a) Cả 3 câu trả lời đều sai
b) Nhà nước ra đời
c) Chế độ tƣ hữu ra đời
d) Nền sản xuất hàng hóa phát triển
49. Tiền polymer tại Việt Nam bao gồm .... mệnh giá
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
50. Hai mƣơi triệu VND đƣợc cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có đƣợc tính vào bộ phận của M1

khơng?
a) Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lƣu thơng (phƣơng tiện lƣu thơng tiềm năng)
b) Khơng, vì số tiền đó khơng tham gia lƣu thơng
c) Khơng, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
d) Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh tốn do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu
thông bất kỳ lúc nào
51. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tài chính:
a) Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ ngồi nước
b) Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, phát hành trái
phiếu Chính phủ
c) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng
khốn trên thị trƣờng mở (sai)
d) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, phát hành trái phiếu Chính phủ,
vay nợ ngoài nƣớc
52. Ngân hàng Trung ƣơng đầu tiên ra đời khi:
a) Chính phủ quốc hữu hố các ngân hàng tƣ nhân (sai)
b) Nhiều doanh nghiệp cần vay vốn để sản xuất kinh doanh
c) Ngân hàng độc quyền phát hành tiền
d) Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ
53. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:
a) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng thuế đánh vào các hàng
hóa xa xỉ
b) Ngừng phát hành tiền/ thu hồi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng
khốn trên thị trường mở
c) Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, phát hành trái
phiếu Chính phủ (sai)
d) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ ngồi
nƣớc
54. Cơng thức đúng khi nói về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát:
7


Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
a) Lãi suất thực = Tỷ lệ lạm phát - lãi suất danh nghĩa
b) Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + tỷ lệ lạm phát
c) Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát
d) Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - tỷ lệ lạm phát
55. Quá trình phát triển của tiền tệ trải qua…. hình thái.
a) 4
b) 3
c) 2
d) 5
56. Thị trƣờng tài chính bao gồm:
a) Thị trƣờng tài chính phái sinh và thị trƣờng chứng khốn
b) Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
c) Thị trƣờng chứng khoán và thị trƣờng tiền tệ
d) Thị trƣờng hối đoái và thị trƣờng vốn
57. Ngày nay, tiền giấy mà các quốc gia trên thế giới đang sử dụng là:
a) Tiền giấy bất khả hốn
b) Tiền giấy khả hốn
c) Khơng sử dụng tiền giấy
d) Tiền giấy khả hoán và bất khả hốn
58. Hình ảnh mặt sau của tờ tiền mệnh giá 200.000 VND là:
a) Mỏ dầu Bạch Hổ - Vũng Tàu
b) Kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long
c) Văn Miếu - Quốc Tử Giám

d) Chùa Cầu – Hội An
59. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a) Trái phiếu cơng ty
b) Cổ phiếu ƣu đãi
c) Cổ phiếu phổ thông
d) Chứng chỉ quỹ
60. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
a) Nền kinh tế cân bằng dƣới mức tiềm năng
b) Tỷ lệ lạm phát ở dƣới mức 3 chữ số
c) Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 4 chữ số
d) Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
61. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thƣơng mại và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
thể hiện ở những điểm nào:
a) Ngân hàng thƣơng mại đƣợc cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khơng đƣợc cho vay
b) Ngân hàng thương mại được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn trong khi tổ chức
tín dụng phi ngân hàng thì khơng được
c) Ngân hàng thƣơng mại là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm một số hoạt động ngân hàng trong
khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đƣợc làm toàn bộ các hoạt động ngân hàng

8

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
d) Ngân hàng thƣơng mại có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay
nhƣng khơng có huy động vốn
62. Chức năng trung gian tín dụng của một NHTM có thể đƣợc hiểu là:

a) Làm cầu nối giữa các đối tƣợng khách hàng và sở giao dịch chứng khốn
b) Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tƣ dài hạn hơn
c) Làm cầu nối giữa ngƣời đi vay và ngƣời cho vay
d) Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính, tín dụng theo quy định của pháp luật (sai) có thể đúng😊
63. Ở Việt Nam hiện nay, loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro?
a) Rủi ro lãi suất
b) Rủi ro tín dụng
c) Rủi ro hối đoái
d) Rủi ro thanh khoản
64. Cổ phiếu ƣu đãi và cổ phiếu phổ thông khác nhau ở điểm?
a) Chia cổ tức
b) Tất cả câu trả lời đều đúng
c) Quyền ƣu tiên thanh lý khi công ty phá sản
d) Quyền bầu cử, ứng cử
65. Thị trƣờng tài chính bao gồm:
a) Thị trƣờng chứng khoán và thị trƣờng tiền tệ
b) Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
c) Thị trƣờng hối đối và thị trƣờng vốn
d) Thị trƣờng tài chính phái sinh và thị trƣờng chứng khốn
66. Thị trƣờng tài chính là nơi huy động vốn:
a) Trung hạn
b) Dài hạn
c) Cả 3 câu trả lời đều đúng
d) Ngắn hạn
67. Ngƣời sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều đƣợc hƣởng:
a) Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
b) Lãi suất cố định
c) Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
d) Đƣợc quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
68. Câu nào sau đây đúng nhất với thị trƣờng sơ cấp

a) Làm tăng lƣợng tiền trong lƣu thông
b) Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
c) Không làm tăng lƣợng tiền trong lƣu thông
d) Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
69. Căn cứ vào phƣơng thức hoạt động, TTCK bao gồm:
a) Thị trƣờng thứ 3 và thị trƣờng OTC
b) Thị trƣờng tỷ giá và thị trƣờng liên ngân hàng
c) Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
d) Thị trƣờng chứng khốn và thị trƣờng ngoại hối
9

Downloaded by Tồn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
70. Thị trƣờng thứ cấp:

a) Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
b) Là thị trƣờng chứng khoán kém phát triển
c) Là nơi doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu
d) Là nơi mua bán chứng khoán kém chất lƣợng
71. Ngân hàng thƣơng mại hiện đại đƣợc quan niệm là:
a) Một loại hình trung gian tài chính
b) Một tổng cơng ty đặc biệt đƣợc chun mơn hóa vào hoạt động kinh doanh tín dụng
c) Công ty cổ phần thật sự lớn
d) Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nƣớc
72. Về cơ bản, Ngân hàng thƣơng mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào:
a) Cả 3 câu trả lời đều đúng

b) Tiền gửi Việt Nam đồng và tiền gửi ngoại tệ
c) Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
d) Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
73. Khách hàng của ngân hàng trung ƣơng bao gồm:
a) Các doanh nghiệp
b) Các cá nhân
c) Cả 3 câu trả lời đều đúng
d) Các tổ chức tài chính trung gian trong và ngồi nước
74. Ngân hàng trung ƣơng cung ứng tiền pháp định bằng cách:
a) Cho các tổ chức tín dụng vay
b) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c) Phát hành chứng khoán
d) Bán vàng và ngoại tệ
75. Ngân hàng trung ƣơng có thể làm thay đổi lƣợng cung tiền trong nƣớc bằng cách:
a) Cả 2 câu trả lời đều đúng
b) Mua và bán ngoại tệ
c) Cả 2 câu trả lời đều sai
d) Mua và bán chứng khốn của chính phủ
76. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trƣờng giảm, thị giá của trái phiếu sẽ:
a) Tăng
b) Thay đổi theo chính sách của các NHTM
c) Giảm
d) Khơng thay đổi

77. Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?

a) Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn
khác
b) Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nƣớc; vốn đƣợc ngân sách cấp bổ sung
c) Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác

d) Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nƣớc cấp hàng năm
10

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
78. Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác
Tiền gửi thanh toán (tiền gửi khơng kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW
Tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác
Tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác
79. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau, lãi suất cho vay phụ
thuộc vào:
a) Khách hàng thuộc đối tƣợng ƣu tiên
b) Vị trí địa lý của khách hàng
c) Giới tính của khách hàng
d) Mức độ rủi ro của món vay
80. Để hạn chế tình trạng nợ xấu, các NHTM cần phải:
a) Tuân thủ các nguyên tắc, quy trình tín dụng và thẩm định giá trị tài sản đảm bảo
b) Chỉ cho vay những khách hàng thân thiết
c) Cho vay càng nhiều càng tốt
d) Cho vay càng ít càng tốt
81. Dựa vào chiến lƣợc kinh doanh, có thể chia NHTM thành những loại ngân hàng nào?
a) NHTM bán buôn, NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ.
b) NHTM TW, NHTM cấp tỉnh, NHTM cấp huyện và NHTM cấp cơ sở
c) NHTM tƣ nhân và NHTM NN

d) NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi nhánh NHTM nƣớc ngoài.
82. Dựa vào hoạt động của NHTM do Luật TCTD quy định, có thể phân chia nghiệp vụ NHTM thành
những loại nghiệp vụ nào?
a) Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ
b) Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ khác của ngân hàng
(sai)
c) Nghiệp vụ ngân hàng và phi ngân hàng d) Nghiệp vụ nội bảng và ngoại bảng
83. Phân loại NTHM theo chiến lƣợc kinh doanh có ý nghĩa gì về hoạt động và quản lý ngân hàng?
a) Giúp phát huy được thế mạnh và lợi thế so sánh của ngân hàng nhằm đạt mục tiêu chiến lược đề
ra.
b) Giúp thấy đƣợc mục tiêu chiến lƣợc của cổ đông
c) Giúp mở rộng quan hệ quốc tế và phát triển công nghệ ngân hàng
d) Giúp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng và thanh toán của ngân hàng
a)
b)
c)
d)

84. Khoản tiền NHNN thực hiện tái cấp vốn cho NHTM thuộc nguồn vốn nào của NHTM:
Vốn huy động (sai)
Vốn ủy thác
Vốn điều lệ
Vốn đi vay
85. Tại sao nói NHTM có chức năng “sản xuất”?
a)
b)
c)
d)

11


Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
a) Vì NHTM có thể sử dụng các yếu tố như vốn, lao động, và đất đai để tạo ra sản phẩm và dịch vụ
cung cấp cho thị trường.
b) Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ tiền nói chung
c) Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ các loại thẻ trên thị trƣờng
d) Vì NHTM có thể sử dụng vốn nhƣ doanh nghiệp sản xuất
86. Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam là
a) NHTM quốc doanh
b) Cả hai đều sai
c) NHTM nhà nƣớc
d) Cả 2 đều đúng (sai)
87. Việc NHTM cho vay đối với khách hàng, nghiệp vụ này thuộc:
a) Nghiệp vụ nợ
b) Nghiệp vụ có
c) Nghiệp vụ trung gian
d) Nghiệp vụ ngoại bảng
88. Nghiệp vụ đầu tƣ của NHTM vào chứng khoán trên thị trƣờng tài chính thuộc:
a) Nghiệp vụ đầu tư
b) Nghiệp vụ có
c) Nghiệp vụ nợ
d) Nghiệp vụ trung gian
89. Khi NHTM cho vay đối với hộ nông dân, nghiệp vụ này là:
a) Cho vay hộ nghèo
b) Cho vay tiêu dùng

c) Cho vay hộ sản xuất kinh doanh (sai)
d) Cho vay thƣơng mại
90. Thành phần nào sau đây trong tổng nguồn vốn hoạt động của một NHTM quyết định quy mô hoạt
động của ngân hàng:
a) Vốn tự có
b) Vốn huy động
c) Vốn cơ bản
d) Tổng nguồn vốn hoạt động
91. Khi mới ra đời, Ngân hàng Trung ƣơng Việt Nam chỉ có 1 cấp vì:
a) Ngân hàng Trung ƣơng Việt Nam chỉ phát hành tiền.
b) Ngân hàng Trung ƣơng Việt Nam không kinh doanh tiền tệ.
c) Ngân hàng Trung ương Việt Nam vừa phát hành tiền vừa kinh doanh tiền tệ.
d) Ngân hàng Trung ƣơng Việt Nam chỉ kinh doanh tiền tệ.
92. Một trong những hoạt động sau đây không thuộc nghiệp vụ của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam:
a) Thu hồi tiền kém và mất chất lƣợng.
b) Cho vay tiêu dùng.
c) Bảo lãnh tín dụng.
d) Quản lý kinh doanh vàng.
93. Các loại chứng khốn giao dịch trên thị trƣờng tiền tệ:
12

Downloaded by Tồn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
a) Tín phiếu, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, hối phiếu ngân hàng
b) Tín phiếu, trái phiếu, cổ phiếu, thƣơng phiếu, hối phiếu
c) Chứng chỉ tiền gửi dài hạn, tín phiếu, thƣơng phiếu, hối phiếu

d) Hối phiếu thƣơng mại, thƣơng phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn
94. Tài sản cố định (TSCĐ) của doanh nghiệp bao gồm:
a) TSCĐ hữu hình
b) TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất kinh doanh và TSCĐ giữ hộ.
c) TSCĐ hữu hình và TSCĐ vơ hình.
d) TSCĐ do doanh nghiệp sở hữu và TSCĐ đang sử dụng.
95. Cô Vân mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp A và hứa sẽ thanh tốn đủ trong thời gian 1 tháng, vì
doanh nghiệp A vì cần tiền sớm nên đã bán khoản nợ của cô Vân cho ngân hàng. Sau 1 tháng cô không
đủ tiền mặt để trả cho doanh nghiệp nên lấy trái phiếu của mình để chiết khấu tại ngân hàng để có tiền trả
nợ. Hãy cho biết các loại hình tín dụng theo thứ tự nêu trên?
a) Tín dụng kinh doanh, tín dụng ngân hàng, tín dụng ngắn hạn
b) Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng ngân hàng
c) Tín dụng thƣơng mại, tín dụng ngắn hạn, tín dụng ngắn hạn
d) Tín dụng thƣơng mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nƣớc
96. Tín dụng là:
a) Mối quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời quyền sở hữu vốn trong một khoản thời gian nhất định từ ngƣời
cho vay sang ngƣời đi vay và phải hoàn trả lại với khoản giá trị lớn hơn.
b) Mối quan hệ là sự chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng một lượng giá trị trong một khoản thời
gian nhất định từ người cho vay sang người đi vay và phải hoàn trả lại với khoản giá trị lớn hơn.
c) Mối quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời quyền sử dụng vốn trong một khoản thời gian nhất định từ ngƣời
cho vay sang ngƣời đi vay và phải hoàn trả lại với khoản giá trị lớn hơn.
d) Mối quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời quyền sử dụng vốn trong một khoản thời gian nhất định từ ngƣời
cho vay sang ngƣời đi vay và phải hoàn trả lại với khoản tiền lớn hơn.
97. Sắp xếp theo thứ tự rủi ro tăng dần cho các chứng khoán sau: trái phiếu (1), tín phiếu (2), cổ phiếu (3),
thƣơng phiếu (4)
a) 2 1 3 4
b) 1 2 4 3 (sai)
c) 2 4 1 3
d) 2 1 4 3
98. Loại hình doanh nghiệp nào đƣợc phát hành Thƣơng phiếu?

a) Cơng ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp tƣ nhân
b) Doanh nghiệp nhà nƣớc, công ty cổ phần, công ty hợp doanh
c) Doanh nghiệp nhà nƣớc, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
d) Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tƣ nhân, doanh nghiệp nhà nƣớc (sai)
99. Cơ Vân mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp A và hứa sẽ thanh toán đủ trong thời gian 1 tháng, vì
doanh nghiệp A vì cần tiền sớm nên đã bán khoản nợ của cô Vân cho ngân hàng. Sau 1 tháng cô không
đủ tiền mặt để trả cho doanh nghiệp nên lấy trái phiếu của mình để chiết khấu tại ngân hàng để có tiền trả
nợ. Hãy cho biết các tên loại hình tín dụng theo thứ tự nêu trên?
a) Tín chấp, bao thanh tốn, chiết khấu giấy tờ cón giá
b) Tín dụng ngắn hạn, bảo lãnh, tái chiết khấu
13

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
c) Tín dụng thương mại, bao thanh tốn, chiết khấu giấy tờ có giá
d) Thế chấp, thấu chi, cho vay
100. Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình:
a) Phân phối và hình thành các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp
b) Phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp.
c) Tạo lập và hình thành các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp.
d) Tạo lập (huy động) và sử dụng (phân phối) các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp.
101. Vốn của 1 doanh nghiệp bao gồm:
a) Vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính
b) Vốn lƣu động và vốn cố định
c) Vốn lƣu động, vốn cố định và vốn chủ sở hữu
d) Vốn lƣu động, vốn cố định và vốn vay

102. Công ty cổ phần phải có nghĩa vụ trả cổ tức cho cổ đông đúng hay sai?
a) ĐÚNG
b) SAI
103. Doanh nghiệp sử dụng vốn cố định để:
a) Mua tài sản cố định
b) Đầu tƣ ra bên ngoài
c) Trả lƣơng nhân viên
d) Mua nguyên vật liệu sản xuất
104. Căn cứ vào tính chất sở hữu, nguồn vốn tài trợ gồm:
a) Nguồn vốn ngắn hạn, nguồn vốn dài hạn
b) Nguồn vốn bên trong, nguồn vốn bên ngoài
c) Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn vay, nguồn vốn khác
d) Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn đi vay, nguồn vốn chiếm dụng khác.
105. Chọn đáp án sai:
a) Lợi nhuận sau thuế = Doanh thu – Chi Phí – Lãi vay
b) Lãi gộp = Doanh thu – Chi phí
c) Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trƣớc thuế - Thuế
d) Lợi nhuận trƣớc thuế = Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay – Lãi vay
106. Vật trao đổi ngang giá chung trở thành tiền do:
a) Có thể đƣợc cất trữ cho riêng mình.
b) Được mọi người chấp nhận.
c) Có thể đƣợc bán cho ngƣời khác.
d) Có thể đổi đƣợc vàng.
107. Thị trƣờng sơ cấp (Primary Market) là:
a) Nơi bán chứng khốn lần đầu ra cơng chúng, đƣợc tổ chức nhiều lần cho một loại chứng khoán, và mang
lại thanh khoản cho nhà đầu tƣ
b) Nơi bán chứng khốn lần đầu ra cơng chúng, chỉ được tổ chức một lần cho một loại chứng khoán,
và mang lại vốn cho đơn vị phát hành.
c) Nơi bán chứng khốn lần đầu ra cơng chúng và chỉ đƣợc tổ chức một lần cho một loại chứng khoán, và
mang lại thanh khoản cho nhà đầu tƣ

14

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
d) Nơi chứng khốn đƣợc mua đi bán lại giữa các nhà đầu tƣ, đƣợc tổ chức nhiều lần cho một loại chứng
khoán, và mang lại thanh khoản cho nhà đầu tƣ
108. Một số đặc điểm của cổ phiếu ƣu đãi gồm:
a) Thể hiện nghĩa vụ nợ đối với công ty cổ phần, đƣợc hƣởng lãi suất cố định nhƣng không đƣợc tham gia
biểu quyết.
b) Thể hiện nghĩa vụ nợ đối với công ty cổ phần, đƣợc hƣởng lãi suất cố định và đƣợc tham gia biểu quyết.
c) Thể hiện quyền sở hữu công ty cổ phần, đƣợc hƣởng lãi suất cố định, đƣợc tham gia biểu quyết.
d) Thể hiện quyền sở hữu công ty cổ phần, được hưởng lãi suất cố định, nhưng không được tham gia
biểu quyết.
109. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:
a) Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, phát hành trái
phiếu Chính phủ
b) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ ngoài
nƣớc
c) Ngừng phát hành tiền/ thu hồi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng
khốn trên thị trường mở
d) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng thuế đánh vào các hàng
hóa xa xỉ
110. Khi nền kinh tế xảy ra hiện tƣợng lạm phát gia tăng, ngƣời có lợi là:
a) Ngƣời cho vay
b) Các thƣơng gia
c) Người đi vay

d) Nhà nƣớc
111. Tín tệ khả hốn là:
a) Tiền giấy có thể mua đƣợc hàng hóa.
b) Tiền giấy có thể đổi đƣợc ngoại tệ.
c) Tiền giấy và tiền kim loại không thể đổi ra vàng.
d) Tiền giấy và tiền kim loại có thể đổi ra vàng.
112. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền trong nền kinh tế thì NHTW sẽ thực hiện
a) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b) Mua chứng khoán trên thị trường mở
c) Tăng lãi suất tiền gửi
d) Phát hành trái phiếu
113. Sắp xếp các chứng khoán thị trƣờng tiền tệ sau, theo tỷ suất sinh lợi tăng dần: (1) Thƣơng phiếu, (2)
Chứng chỉ tiền gửi khả nhƣợng, (3) Tín phiếu kho bạc, (4) Hối phiếu đƣợc xác nhận bởi ngân hàng.
a) (3), (4), (2), (1)
b) (3), (2), (1), (4)
c) (3), (4), (1), (2)
d) (3), (1), (2), (4)
114. Căn cứ theo đặc điểm cơng cụ huy động vốn, thị trƣờng tài chính đƣợc phân thành:
a) Thị trƣờng vốn, thị trƣờng tiền tệ
b) Thị trƣờng sơ cấp, thị trƣờng thứ cấp
15

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
c) Thị trƣờng giao ngay, thị trƣờng giao sau
d) Thị trường nợ, thị trường vốn cổ phần, thị trường phái sinh

115. Giả sử trong suốt 5 năm, ông Đức gửi vào ngân hàng Vietcombamk 10.000.000 đồng, vào đầu mỗi
năm. Riêng cuối năm thứ 4 ông Đức rút ra 25.000.000 đồng để mua bảo hiểm nhân thọ. Nếu lãi suất tiền
gửi ngân hàng là 6%/năm thì cuối năm thứ 5 ơng cịn lại bao nhiêu tiền trong tài khoản ngân hàng?
a) 31.370.930 đồng
b) 33.253.185 đồng
c) 34.753.185 đồng
d) 29.870.930 đồng
116. Cơng ty Vinaline có một dự án đầu tƣ với dòng tiền thu về 4 tỷ đồng cuối mỗi năm, sau 6 năm dự án
thanh lý (sau thuế) với giá 15 tỷ đồng. Dự án có tỷ suất sinh lời là 15%/năm. Tính giá trị hiện tại của dự
án:
a) 22,15 tỷ đồng
b) 20 tỷ đồng
c) 21,62 tỷ đồng
d) 9 tỷ đồng
117. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp gồm có:
a) Tất cả đều đúng
b) Vốn đầu tƣ tài chính
c) Vốn lƣu động
d) Vốn cố định
118. Trong các tài sản Tiền mặt, Ơ tơ, Chứng chỉ tiền gửi khả nhƣợng, Bất động sản. Hãy sắp xếp trật tự
theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản:
a) 3 – 2 – 1 – 4
b) 1 – 3 – 4 – 2
c) 1 – 3 – 2 – 4
d) 3 – 1 – 4 – 2
119. Các NHTM tạo tiền bằng cách:
a) Đi vay trên thị trƣờng tài chính
b) Dự trữ một phần từ tiền gửi và cho vay phần cịn lại
c) Dự trữ một phần và có hệ số tạo tiền bằng 1/10.
d) Dự trữ một phần từ tiền gửi theo pháp định và cho vay tối đa phần cịn lại

120. Một trong những hoạt động sau đây khơng thuộc nghiệp vụ của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam:
a) Cho vay tiêu dùng.
b) Bảo lãnh tín dụng.
c) Thu hồi tiền kém và mất chất lƣợng.
d) Quản lý kinh doanh vàng.
121. Tài sản nào sau đây là tài sản cố định của Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh sữa bò:
a) Các phụ liệu sản xuất sữa trị giá 100 triệu đồng
b) Hƣớng dƣơng trên cánh đồng, cung cấp lƣơng thực cho bò trị giá 200 triệu đồng
c) Dụng cụ vắt sữa trị giá 25 triệu đồng
d) Những con bò sữa trị giá 500 triệu đồng
16

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
122. Khi lãi suất……, ngƣời đi vay sẽ có động lực vay……và ngƣời cho vay sẽ có động lực cho vay ......

a) thấp / ít hơn / nhiều hơn
b) cao / ít hơn / ít hơn
c) thấp / nhiều hơn / nhiều hơn
d) cao / ít hơn / nhiều hơn
123. Khi cấp tín dụng, NHTM áp dụng các mức lãi suất khác nhau cho các món vay vì:
a) Mong muốn kiếm nhiều lợi nhuận.
b) Khơng có câu trả lời nào phù hợp
c) Thời hạn cho vay khác nhau, mức độ rủi ro khác nhau, nhóm khách hàng có độ ưu tiên khác nhau.
d) Các nhân viên thẩm định tín dụng khác nhau sẽ đánh giá khác nhau.
124. Đặc điểm của vốn lƣu động là:

a) Chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
b) Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c) Hao mịn một phần khi sử dụng.
d) Chuyển tồn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
125. Nhà nƣớc đang bội chi ngân sách, và có nhu cầu phát hành tín phiếu để vay vốn ngắn hạn. Đây là loại
hình tín dụng nào khi phân loại theo chủ thể tín dụng?
a) Tín dụng thƣơng mại
b) Tín dụng nhà nước
c) Tín dụng ngân hàng
d) Tín dụng dài hạn
126. Nhƣợc điểm của phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng là:
a) Tính tốn đuợc hao mịn vơ hình nhƣng cơng thức tính phức tạp
b) Khó tính tốn, chi phí đƣợc phân bổ đều đặn và khơng gây ra đột biến trong tính tốn giá thành sản phầm
c) Dế tính tốn, loại bỏ đƣợc hao mịn vơ hình
d) Thu hồi vốn chậm, khơng tính tốn được hao mịn vơ hình.
127. Nguyên tắc nào sau đây hợp lý đối với lãi suất chiết khấu và lãi suất tái chiết khấu trong trƣờng hợp
hạn chế tín dụng:
a) Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất tái chiết khấu.
b) Lãi suất tái chiết khấu nhỏ hơn lãi suất cơ bản.
c) Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu.
d) Lãi suất chiết khấu lơn hơn lãi suất cơ bản
128. NHTW là ngân hàng của các ngân hàng vì:
a) Tất cả đều sai.
b) Phát hành tiền cho các NH khác sử dụng
c) Quản lý nhà nƣớc về hoạt động ngân hàng
d) Cấp tín dụng cho các NHTM, quản lý các khoản thanh toán và nhận tiền gửi của các NH.
129. Ƣu điểm của phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng là:
a) Dế tính tốn, loại bỏ đƣợc hao mịn vơ hình
b) Tính tốn đuợc hao mịn vơ hình
c) Thu hồi vốn nhanh


17

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
d) Dễ tính tốn, chi phí được phân bổ đều đặn và không gây ra đột biến trong tính tốn giá thành sản
phầm
130. Nhà nƣớc đang bội chi ngân sách, và có nhu cầu phát hành tín phiếu để vay vốn ngắn hạn. Đây là loại
hình tín dụng nào khi phân loại theo thời gian?
a) Tín dụng dài hạn
b) Tín dụng thƣơng mại
c) Tín dụng ngắn hạn
d) Tín dụng nhà nƣớc

131. Tiêu chí để lựa chọn các mục tiêu trung gian của Chính sách Tiền tệ là:

Có thể đo lƣờng, kiểm sốt, có mối quan hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng
Có thể tính tốn, lƣợng hóa đƣợc và có mối quan hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng
Tùy vào đặc điểm của từng quốc gia để lựa chọn tiêu chí.
Có thể đo lƣờng, thực thi, có mối quan hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng
132. Lạm phát
kích thích tăng trƣởng kinh tế vì
:
a) Thấp/ Vì giá cả hàng hóa gia tăng.
b) Vừa phải/ Tăng khối tiền trong lƣu thông, cung cấp thêm vốn cho nền kinh tế.
c) Siêu lạm phát/ Ngƣời giàu càng giàu lên.

d) Phi mã/ Ngƣời nghèo sẽ giàu lên, do có sự phân phối lại thu nhập.
133. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thƣơng mại bao gồm:
a)
b)
c)
d)

a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b

134. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
a. Nghiệp vụ hối đối
b. Nghiệp vụ thƣ tín dụng
c. Nghiệp vụ tín thác
d. Nghiệp vụ cho vay

135. Tài sản nào KHƠNG phải là Tài sản CĨ của ngân hàng:
a. Dự trữ vƣợt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
d. Cho vay thế chấp

18

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252


TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
136. Tài sản nào KHƠNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vƣợt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Cho vay thế chấp

137. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:
a. Hoạt động khơng vì mục đích lợi nhuận
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng
d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh tốn và ngân quỹ

138. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro
c. Tăng khả năng thanh khoản
d. Tất cả các đáp án trên

139. Tổ chức nào dƣới đây không phải là một trung gian tài chính?
a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L
b. Strong Capital Appreciation, một quỹ tƣơng hỗ
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
d. College Credit, một hiệp hội tín dụng

140. Trong điều kiện giá cả hàng hố ở các nƣớc khơng thay đổi, tỉ giá hối đối tăng lên sẽ có tác dụng

• Khuyến khích xuất khẩu
141. Tỷ giá USD/VND tăng khi
• Khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ

142. Phá giá nội tệ sẽ
• Xuất khẩu có ƣu thế cạnh tranh hơn
143. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản
• Vàng và ngoại tệ ( ngoại hối )
144. Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố
• Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
145. Lƣợng tiền cung ứng sẽ thay đổi nhƣ thế nào nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá
trị trên thị trƣờng mở ?
19

Downloaded by Tồn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
• Chắc chắn sẽ tăng
146. Trong các nhóm ngun nhân dẫn đến RRTD thì nhóm NN nào đƣợc coi là quan trọng nhất ?
• Nhóm ngun nhân thuộc về khách hàng
147. Ngân hàng thƣơng mại hiện đại đƣợc quan niệm là
• Một loại hình trung gian tài chính
148. Các NHTM Việt Nam có đƣợc phép tham gia và hoạt động kinh doanh trên TTCK hay không ?
• Có, nhƣng phải thơng qua cơng ty chứng khốn độc lập
149. Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thƣơng mại là
• Chức năng trung gian tín dụng
150. Cơ quan quản lý hoạt động NHTM có hiệu quả và an tồn nhất sẽ phải là
• Ngân hàng Trung Ƣơng
151. Chính sách tiền tệ của NHNN bao gồm có các cơng cụ chủ yếu nhƣ sau
• Dự trữ bắt buộc; tỷ giá; tái cấp vốn; nghiệp vụ thị trƣờng mở; lãi suất
152. Trong một nền kinh tế, khi lajm phát đƣợc dự đốn sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra ?

• Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
153. Trong các nƣớc là thành viên của EU, một số nƣớc đã thống nhất sử dụng
• EUR
154. Q trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ
• Việc tạo lập và sử dụng các nguồn tài chính
155. Nguồn tài chính là tồn bộ
• Tài sản đƣợc biểu hiện bằng tiền
156. Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở chỗ
• Sự ra đời của nhà nƣớc
157. Thuế là khoản đóng góp
• Bắt buộc
158. Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung gian nhằm mục tiêu
• Trợ cấp nghỉ việc, hƣu trí, viện phí và thất nghiệp
159. Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi
• Chi thƣờng xuyên
160. Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm
• Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn vay
161. Tài sản cố định bao gồm
• Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vơ hình
162. Chi phí (*) của doanh nghiệp tăng thì
• Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
163. Đặc điểm vốn lƣu động là
• Chuyển tồn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vụ
164. Vốn của một doanh nghiệp bao gồm
• Vốn lƣu động, vốn cố định và vốn đầu tƣ tài chính
165. Tài sản cố định là những tài sản
• Có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn
166. Tín dụng đƣợc hiểu nhƣ sau
• Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất định với lãi suất thoả thuận
20


Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
167. Lãi suất tỷ lệ % giữa

• Tiền lãi trên tiền vốn đƣợc chuyển quyền sử dụng trong một thời gian nhất định
168. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, trong ĐK nền KTTT, khi nhiều ngƣời muốn CV trong khi chỉ có
ít có ngƣời muốn ĐV thì LS sẽ
• Giảm
169. Tín dụng th mua là hình thức
• Cho th tài sản trung và dài hạn
170. Trong điều kiện giá cả hàng hoá ở các nƣớc khơng thay đổi, TGHĐ tăng lên sẽ có tác dụng
• Khuyến khích xuất khẩu
171. Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm
a. Các tổ chức tín dụng
b. Các ngân hàng thƣơng mại, các cơng ty cho th tài chính và các cơng ty tài chính.
c. Cả 2 câu a và b đều sai
d. Cả 2 câu a và b đều đúng
172. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là
a. Lợi nhậun ròng
b. Lợi nhuận trƣớc thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Cả 2 câu a và b đều sai
d. Cả 2 câu a và b đều đúng
173. Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn của các doanh nghiệp nhà nƣớc
• Nguồn vốn cổ phần
174. Lãi suất thực tế có nghĩa là

• Lãi suất danh nghĩa – ( trừ ) tỷ lệ lạm phát dự tính
175. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào
a. Mức độ rùi ro của món vay
b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tƣợng ƣu tiên
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
176. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất
• Ngân hàng trung ƣơng áp dụng đối với các ngân hàng trung gian
177. Ngân hàng ra đời khi
a. Hoạt động giữ tiền ra đời
b. Hoạt động cho vay ra đời
c. Cả 2 câu a và b đều sai
d. Cả 2 câu a và b đều đúng
178. Ngân hàng trung ƣơng đầu tiên ra đời khi
• Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không đƣợc kinh doanh tiền tệ
179. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không đƣợc thực hiện các nghiệp vụ sau đây
• Nhận tiền khơng kỳ hạn và dịch vụ thanh tốn
180. Tỷ giá hối đối là
• Giá cả của 1 đơn vị tiền nƣớc này với giá cả của 1 đơn vị tiền nƣớc khác
181. Số nhân tiền tệ có mối quan hệ
• Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
182. Sự ra đời của tài chính quốc tế từ
21

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ

Nền kinh tế hàng hố và sự phân công lao động
Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế
Cả 2 câu a và b đều sai
Cả 2 câu a và b đều đúng
183. Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở
a. Sự xuất hiện của tiền tệ
b. Sự xuất hiện của nhà nƣớc
c. Cả 2 câu a và b đều sai
d. Cả 2 câu a và b đều đúng
184. Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính
a. Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội
b. Chính phủ
c. Doanh nghiệp, cơng ty, tổ chức kinh tế
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
185. Chức năng của tài chính bao gồm
a. Tạo lập nguồn tài chính
b. Phân phối nguồn tài chính
c. Giám đốc tài chính
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
186. Câu nào đúng trong các câu sau đây
a. Phân phối của tài chính là việc chính phủ cho dân cƣ vay bằng tiền tệ
b. Phân phối của tài chính là phân phối bằng hiện vật
c. Phân phối của tài chính là phân phối vừa bằng tiền tệ, vừa bằng hiện vật
d. Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ
187. Các khâu nào sau đây thuộc hệ thống tài chính
a. Tài chính nhà nƣớc ( ngân sách nhà nuớc, các quỹ dự trữ khác nhau của chính phủ )
b. Tài chính của doanh nghiệp ( doanh nghiệp, ngân hàng )
c. Tài chính của dân cƣ và các tổ chức xã hội
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
188. Chức năng nào của tiền tệ đƣợc Karl Marx quan niệm là chức năng quan trọng nhất

• Thuớc đo giá trị
189. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ DTBB, lƣợng cung ứng sẽ thay đổi
nhƣ thế nào ?
• Lƣợng tiền cung ứng tăng
190. Chọn câu nào dƣới đây đƣợc coi là đúng
a. Các loại lãi suất thƣờng thay đổi cùng chiều
b. Trên thị trƣờng có nhiều loại lãi suất khác nhau
c. Lãi suất dài hạn thƣờng cao hơn lãi suất ngắn hạn
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
191. Lƣợng tiền cung ứng sẽ thay đổi nhƣ thế nào nếu NHTW bán GTCT trên thị trƣờng mở
• Lƣợng tiền cung ứng giảm
192. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức
• Tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%
193. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phƣơng tiện trao đổi tốt nhất là
• Khối tiền M1
a.
b.
c.
d.

22

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
194. Tính thanh tốn ( tính lỏng ) của một loại tài sản đƣợc xác định bởi các yếu tố dƣới đây


Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
Khả năng tài sản có thể đƣợc bán với giá thị trƣờng của nó
Cả 3 câu a, b và c đều đúng
195. Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là
• Một loại tín tệ ( chỉ tệ )
196. Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể đƣợc hiểu là
• Giá trị của tồn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó
197. Khoản thu nào dƣới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng thu NSNN ở Việt Nam
• Thuế
198. các tổ chức tài chính quốc tế thƣờng tài trợ ODA cho Việt Nam gồm
• IMF, ADB và WB
199. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nƣớc dƣới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh
hƣởng đến mức cung tiền tệ?
• Vay NHTW (mức cung tăng) (Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thƣơng mại.)
200. Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trƣờng mở bao gồm
NHTW, NHTM và các tổ chức tài chính trung gian
201. Thị trƣờng chứng khốn trên thực tế chính là:
• Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
202. Doanh thu của doanh nghiệp có đƣợc từ những nguồn nào? Trong đó loại nào chiếm tỷ trọng lớn?
- Doanh thu của doanh nghiệp có đƣợc từ những nguồn:
a.
b.
c.
d.

➢ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

➢ Doanh thu hoạt động tài chính


203. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

Vốn cố định
Vốn lƣu động
Vốn đầu tƣ tài chính
Đặc điểm của vốn kinh doanh
Là nguồn lực ban đầu, thúc đẩy quá trình sản xuất kinh doanh, tạo ra của cải vật chất mới, mang lại
doanh thu, lợi nhuận cho cá nhân, doanh nghiệp.
• Là cái đầu tiên, tất yếu, có trƣớc hoạt động sản xuất kinh doanh.
• Vốn kinh doanh đƣợc quay vịng theo chu kỳ, kết thúc chu kỳ hoạt động vốn kinh doanh phải đƣợc thu về
để đảm bảo cho chu kỳ hoạt động tiếp theo.
• Kết thúc chu kỳ, vốn kinh doanh không đƣợc thu hồi đồng nghĩa với doanh nghiệp có nguy cơ phá sản.
204. Lạm phát Karl Marx: lạm phát là sự tràn ngập trong lƣu thông một khối lƣợng tiền giấy quá thừa dẫn
đến sự mất giá của tiền giấy, dẫn đến sự phân phối và phân phối lại thu nhập quốc dân có lợi cho giai cấp
thống trị và làm thiệt hại đến quyền lợi của nhân dân lao động
205. Lạm phát trƣờng phái hiện đại:
206. Lạm phát thấp: là lạm phát xảy ra với mức tăng chậm của giá cả, đƣợc giới hạn ở mức độ một con số
hàng năm (CPI tăng từ 1%/năm đến 9%/năm)





23

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


lOMoARcPSD|13355252


TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
207. Lạm phát phi mã: là lạm phát xảy ra khi chỉ số giá cả hàng hóa biến động mạnh, tăng từ hai con số trở

lên hàng năm. (CPI tăng từ 10%/năm đến 99%/năm )
208. Lạm phát siêu tốc (siêu lạm phát): là lạm phát xảy ra khi chỉ số giá cả hàng hóa biến động tăng từ ba
con số trở lên hàng năm (CPI tăng từ 100%/năm trở lên )
209. Nên duy trì loại lạm phát thấp vì sẽ ko gây tác động xấu cho nền kinh tế - xã hội
210. Khơng nên duy trì lạm phát phi mã và siêu tốc vì
➢ Lạm phát phi mã gây nên tác động xấu cho kinh tế - xã hội
➢ Lạm phát siêu tốc gây nên tác động rất xấu cho kinh tế - xã hội vì :
• Phá hoại nền kinh tế một cách trầm trọng
• Phá hoại hết thảy cá hoạt động của ngân hàng
• Làm giảm thấp mức thu nhập thực tế của ngân sách nhà nƣớc
• Bần cùng hóa đời sống của quảng đại quần chúng nhân dân lao động
211. Thu ngân sách nhà nước là hệ thống các quan hệ kinh tế, phát sinh trong quá trình nhà nƣớc huy
động các nguồn tài nguyên để lập quỹ tiền tệ tập trung nhằm thực hiện các chức năng của nhà nƣớc.
212. Chi ngân sách nhà nước là quá trình phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ của nhà nƣớc để thực hiện các
chức năng của nhà nƣớc
213. Cân đối ngân sách nhà nước là tổng thu ngân sách cân bằng với tổng chi ngân sách cho năm tài
chính
214. Trạng thái ngân sách nhà nước
- Trạng thái bội thu ( hay còn gọi là thặng dƣ ngân sách): xảy ra khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi
ngân sách.
- Trạng thái bội chi(hay còn gọi là thâm hụt ngân sách): xảy ra khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi
ngân sách nhà nƣớc
215. Biện pháp để cân đối ngân sách nhà nước

➢ Tăng cƣờng vai trò quản lý của nhà nƣớc nhằm bình ổn giá cả, ổn định chính sách vĩ mô và nâng caohiệu
quả hoạt động trong các khâu của nền kinh tế.


➢ Tiết kiệm các khoản chi đầu tƣ công và chi thƣờng xuyên từ ngân sách nhà nƣớc
➢ Tăng các khoản thu

➢ Vay nợ cả trong và ngoài nƣớc.

➢ Nhà nƣớc phát hành thêm tiền.

216. Tín dụng thƣơng mại là quan hệ mua bán chịu hàng hóa lẫn nhau giữa các doanh nghiệp trực tiếp sản
xuất hoặc kinh doanh hàng hóa
217. Cơng cụ lƣu thơng của tín dụng thƣơng mại:
- Là kỳ phiếu thƣơng mại hay gọi tắc là thƣơng phiếu (commercial paper), thƣơng phiếu đƣợc sử dụng để
làm chứng từ xác nhận nợ giữa ngƣời đi vay và ngƣời cho vay
- Thƣơng phiếu có 2 loại : (Lệnh phiếu(promissory note) và (Hối phiếu(Bill of exchange or Draft)
218. Tại sao tín dụng ngân hàng là loại hình tín dụng phổ biến nhất trong nền kinh tế thị trƣờng ?

24

Downloaded by Toàn Nguy?n ()


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×