CÂU HỎI KẾT THÚC MÔN MARKETING CĂN BẢN 200 CÂU
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối
những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?:
C
t c u tr
:
a. Mục íc của doa
b. Sự t o
c. P
ã của
ệp
ư
t êu dù
c ợ xã
d. (b) và (c)
e. Tất c
ữ
ều êu trê .
Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị
Marketing đã được bàn đến:
C
t c u tr
a. S
xuất
b. S
p ẩ
:
c. Marketing
d. Dịc vụ
Marketing không tạo ra ______ nhưng có ảnh hưởng đến____.:
C
t c u tr
:
a.
o
uố -
á trị
b.
o
uố -
u cầu
c.
u cầu -
á trị
d. u cầu - o
uố
Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị
Marketing đã được bàn đến:
C
a. S
t c u tr
:
xuất
b. Marketing
c. Dịc vụ
d. S p ẩ
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
Marketing?:
1
a. C p í c o uyê vật ệu ầu vào của s
bá ược
ều s p ẩ B vớ á rẻ ơ .
b. Doa
số a
c. C
, ãy tập tru
ta a
cố ắ
p ẩ
uồ
bá c o k ác
à
B a
rất cao, ãy cố
ực ể ẩy
ữ
s
ạ
p ẩ
bá
à g.
oà
o.
d. K ác à
a cầ s p ẩ A, ãy s xuất và bá c o k ác
Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:
C
t c u tr
a. Mở r
quy
c ẩy bá
s
p ẩ
A
:
ơs
b. Nỗ ực ồ t ệ s
c. T
à
ó ể
xuất và p ạ
v p
p ố
p ẩ
à
d. Xác ị
u cầu và o
uố của k ác à và à t o ã c
“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm
của Marketing định hướng về:
a. S
xuất
b. Khách hàng
c. Bán hàng
d. Hoà t ệ s p ẩ
____là hành động đưa cho người khác một thứ gì đó để nhận lại thứ mà mình mong
muốn:
a. Tạo ra
á trị
b. Trao ổ
c. Hố
d. Qun góp
_____tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của mỗi người.:
a. G á trị
b. N u cầu
c. Trao ổ
d. Mo
uố
Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm:
2
C
t c u tr
a. S
p ẩ
b. S
xuất
:
c. Marketing
d. Dịc vụ
Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:
C
t c u tr
:
a. Hà
oá
b. Hà
oá ược
c. Hà
oá ược sử dụ
ua t eo
u cầu ặc b ệt
ua có c
t ư
ựa
ày
d. Hà
ố ua t eo u cầu t ụ
.
_____là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.:
C
t c u tr
:
a. G á trị
b. N u cầu
c. Mo
uố
d. Trao ổ
Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà
người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu
được lợi nhuận?:
a. Qua
ể
s
xuất
b. Qua
ể
bá
c. Qua
ể
Market
à
d. Qua
ể s p ẩ
Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nă
ực
ua sắ
b. N u cầu
c. Ước
uố
d. S p ẩ
Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm:
3
a. Được bá r
rã vớ
b. Có
ă
ều tí
c. Có k ểu dá
á ạ
ớ
c áo
d. Được s xuất bằ d y c uyề cô
ệ cao.
Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Mỗ bê
ược tự do c ấp
b. Mỗ bê p
c. P
k
ă
ậ
oặc từ c ố
ao t ếp và
có sự trao ổ t ề
ề
ị (c ào à
) của bê k a.
ao à
ữa a bê
d. Ít ất p có 2 bê
Marketing dịch vụ hỗn hợp bao gồm:
C
t c u tr
:
a. 3Ps
b. 7Ps
c. 8Ps
d. 4Ps
Marketing bao gồm các hành động xây dựng và duy trì mối quan hệ trao đổi với
khách hàng mục tiêu, những người quan tâm đến hàng hóa, dịch vụ hay ý tưởng.:
C
t c u tr
a. x y dự
:
- duy trì
b. lơi kéo - duy trì
c. kết ố - duy trì
d. k ơ có áp á
Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
C
t c u tr
:
a. G á của à
ố ó cao ay t ấp
b. So sá
ữa
á trị t êu dù
và kì v
c. So sá
ữa
á trị t êu dù
và sự oà t ệ của s
d. Kỳ v
của ư
Đoạ vă c u ỏ
t êu dù
về s
p ẩ
về s
p ẩ
p ẩ .
ó
4
____là hành động đưa cho người khác một thứ gì đó để nhận lại thứ mà mình mong
muốn:
C
t c u tr
:
a. Quyên góp
b. Hố
c. Tạo ra
á trị
d. Trao ổ
Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing đại
trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu.:
a. Đ
b. Sai
Còn Marketing hỗn hợp hay còn gọi là marketing - mix là các biến ___được đặt
cùng với nhau để thỏa mãn nhóm khách hàng mục tiêu.:
C
t c u tr
:
a. trung gian
b.
c ập
c. k ể
soát
d. ều t ết
Nhà quản trị mà hướng về sản xuất thì thường xem như mọi người có nhu cầu giống
nhau thì thực hiện:
a. Market
ạ trà
b. Market
c. K ơ
ục t êu
có áp á
d. C a và b ều
Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
a. N
b. Đị
ê cứu t ị trư
vị
c. Xác ị
,p
k
c, xác ị
t ị trư
ục t êu
á trị
arket
x (4P, 4C)
d. Đị vị s p ẩ
Q trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn
thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho
thị trường mục tiêu được gọi là:
5
C
t c u tr
a. Market
:
ạ trà
b. Market
ục t êu
c. Market
a dạ
ố s p ẩ .
______ gồm những khách hàng có nhu cầu giống nhau mà công ti mong muốn được
phục vụ.:
a. Phân khúc khách hàng
b. P
k
c t ị trư
c. Đị
vị
d. T ị trư
ục t êu
Khi đặt mục tiêu, công ti nên biến sứ mệnh của mình thành các mục tiêu cụ thể cho
từng ____.:
C
t c u tr
:
a. phòng ban
b. t ị trư
c. cấp
qu
trị
d. k u vực
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và
thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa
là doanh nghiệp thực hiện Marketing ……:
C
t c u tr
:
a. Đạ trà.
b. Đa dạ
oá s
p ẩ
c. Mục t êu
d. T ố
ất.
Quản trị Marketing là một quá trình diễn ra trong ____hoạt động:
a. 5
b. 3
c. 4
d. 2
Thành phần nào quan trọng nhất trong Marketing - Mix:
6
a. Price
b. Place
c. Promotion
d. Product
e. Tất c
ều qua tr
Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của khách hàng (customer need and
want) đối lập với phối thức nào sau đây:
C
t c u tr
:
a. C êu t ị
b. S
p ẩ
c. Giá
d. P
p ố
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4P
(Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục
tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.:
C
t c u tr
:
a. Sai
b. T eo 6 yếu tố (6P)
c. Đ
d. T eo 7 yếu tố (7P)
Bước đầu tiên của lập chiến lược của công ty là:
a. Xác ị
sứ
ệ
cơ
ty
b. Lê kế oạc c o cơ
ty
c. Phân tích công ty
d. Xác ị
ục t êu của cô ty
Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là:
a. Market
b. Market
ạ trà
s
c. Market
d. C 3 c u trê
p ẩ
ục t êu
ều sa
7
Thiết kế danh mục đầu tư bao gồm ___ bước là:
a. 5
b. 4
c. 2
d. 3
Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
a. Nhân viên
b. Khách hàng
c. T ô
ạt vă
óa và
á trị
d. Tất cả các câu trên
Bản tuyên bố sứ mệnh cần lưu ý rằng ý nghĩa và động cơ phải___.:
C
t c u tr
:
a. rõ rệt
b.
ắ
c. xúc tích
d. cụ t ể
Một chiến lược marketing – mix cụ thể bao gồm sản phẩm được chào bán với một
mức giá ___.:
C
t c u tr
:
a. cao
b. rẻ
c. k ơ
có áp á
d. t íc ợp
Trong tuyên bố về sứ mệnh, nên:
C
t c u tr
a. êu doa
b.
ấ
c. êu
t u của cô
ạ
ể
:
ể
ạ
ạ
và
ty
của cô
ể
t
yếu của cô
ty
d. ấ
ạ
ể
ạ và ợ
uậ của cô ty
Khi đặt mục tiêu, công ti nên biến sứ mệnh của mình thành các mục tiêu cụ thể cho
từng ____.:
8
C
t c u tr
:
a. t ị trư
b. k u vực
c. cấp
qu
trị
d. phịng ban
Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.:
C
t c u tr
:
a. Sơ cấp
b. N
k ẩu
c. N á
vă
d. Nề vă
ố
ố
Mơi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
C
t c u tr
a. Lợ t ế cạ
:
tra
.
b. Các c ỉ số về k
c. D
d. T u
ă
t êu dù
.
số
ập của d
cư.
Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
C
t c u tr
a. C ủ trươ
b. C ủ
b o vệ
ơ trư
của c í
p ủ.
ĩa t êu dù .
c. M t doa
d. Sự
:
ởr
ệp trê t ị trư
quyề
tự do.
ạ của các d
t c t ểu số
Phát biểu nào sau đây không đúng:
C
t c u tr
:
a. Mô trư
v
b. Mơ trư
quốc tế có
c. K ơ
ơ có qua
có sự k ác b ệt
d. Mô trư
vĩ
arket
ô
ệ trực t ếp ế
ưở
ữa
ưở
ế
oạt
ô trư
ức
tác
của
ê
ô trư
v
arket
arket
ô trư
ô rồ tác
vĩ
ô và v
ế
ô
oạt
9
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?:
C
t c u tr
:
a. Công chúng.
b. Cô
ty vậ t , ô tô.
c. Đố t ủ cạ
tra
d. N ữ
cu
ư
.
ứ
.
Những nhóm người được xem là cơng chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có
đặc trưng:
C
t c u tr
a. Doa
:
ệp a
t u
t sự c
ý của
.
b. H qua t
tớ doa
ệp vớ t á
t ệ c í.
c. H qua t
tớ doa
ệp vì
u cầu ố vớ s
d. Doa
ệp a
tì
sự qua t
có
của
p ẩ
của doa
ệp.
.
Các tổ chức mua hàng hố và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và
thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……:
C
t c u tr
:
a. Tiêu dùng.
b. Mua
bá
ạ.
c. C í
quyề .
d. Cơ
ệp.
e. Quốc tế.
Điền vào chỗ trống “Mơi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp
có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.:
C
t c u tr
a. Bê tro
oặc bê
:
oà
b. Bên ngoài
c. Bên trong và bên ngoài
d. Bên trong
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô
của doanh nghiệp?:
C
t c u tr
:
10
a. Tỷ ệ ạ
p át à
ă .
b. Khách hàng
c. Đố t ủ cạ
tra
d. Các trung gian Marketing
Khi phân tích mơi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
C
t c u tr
:
a. Đ ể
ạ
và
uy cơ của doa
b. Đ ể
ạ
và
ể
c. Cơ
và
ể
d. Cơ
và
uy cơ ố vớ doa
ệp
yếu của doa
yếu của doa
ệp
ệp.
ệp.
Từ lúc phát sinh nhu cầu đến khi ra quyết định mua thì thơng thường khách hàng
sẽ trải qua_____ bước.
C
t c u tr
:
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
Giai đoạn hai của quá trình ra quyết định mua hàng của khách hàng cá nhân.
C
t c u tr
:
a. Tìm hiểu s n phẩm
b. Tìm kiếm thơng tin
c. Hình thành nhu cầu
d. Quyết ịnh mua
Đá
dấu
Giai đoạn cuối cùng của quá trình ra quyết định mua hàng của khách hàng cá nhân.
C
t c u tr
:
11
a. Hành vi sau mua
b. Tìm hiểu s n phẩm
c. Hình thành nhu cầu
d. Quyết ịnh mua
Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều
nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
C
t c u tr
a. Số
:
c thân
b. Con cái con nhỏ
c. Co cá
ãt à
d. Kết ơ
ư
ê
c ưa có co
Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
C
t c u tr
:
a. Mua theo ngân sách
b. Chịu sự kiể
tố , á
á của cơng chúng
c. Q trình mua tr i qua nhiều thủ tục phức tạp
d. Nhiều ặc t ù, tro
ó có (a), (b) và ©
Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?
C
t c u tr
:
a. 6 bước
b. 9 bước
c. 7 bước
d. 8 bước
Nhóm nào sau đây khơng phải là nhóm khách hàng các tổ chức?
12
C
t c u tr
:
a. Các doanh nghiệp
a ì
b. Các h
c. Các tổ chức phi lợi nhuận
d. Các cơ qua , tổ chức chính trị - xã h i
Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản
phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
C
t c u tr
:
a. Cá nhân
b. H
a ì
c. Tổ chức
d. C a và b
Nhóm yếu tố nào khơng phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
C
t c u tr
:
a. Các yếu tố cá nhân
b. Các yếu tố xã h i
c. Các yếu tố khuyến mại
d. Các yếu tố tâm lý
Yếu tố nào khơng thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
C
t c u tr
:
a. Tuổi tác.
b. Kinh tế.
c. Lối sống
13
d. Địa vị xã h i
Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thơng tin từ
một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm.
Thông tin trên là:
C
t c u tr
:
a. M t loại nhiễu tro
t ô
ệp
b. M t yếu tố c n trở quyết ịnh mua hàng.
c. M t yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Thông tin thứ cấp.
Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành
động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.:
C
t c u tr
:
a. Tâm lý.
b. Quan niệm của b n thân.
c. Lối sống
d. Nhân cách.
Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
C
t c u tr
:
ă
a. Nhu cầu có kh
t a
tố .
b. Nhu cầu ã trở nên bức thiết bu c co
c. Hà
v
a
tí
ị
ư i ph
à
ể tho mãn nhu cầu ó.
ướng.
d. Tác nhân kích thích của
ơ trư ng.
Hàng hóa được tổ chức sử dụng trong quá trình sản xuất hoặc trong quá trình kinh
doanh được gọi là:
C
t c u tr
:
14
a. Hàng kinh doanh
b. Hàng công nghiệp
c. Hàng tiêu dùng
d. Hàng thuận tiện
Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản
phẩm nào đó được gọi là:
C
t c u tr
:
a. Các giá trị tiêu dùng.
b. Hình nh về nhãn hiệu.
c. Các thu c tính nổi bật.
d. Các chức ă
ữu ích
Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc
mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?:
C
t c u tr
:
a. Mang tính rủi ro phức tạp ơ .
b. Vấ
ề t ươ
c. Số ượng
ượng ít quan tr
ư
ơ .
ua ít ơ .
d. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Trong giai đoạn tìm kiếm thơng tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ
nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trị quan
trọng cho hành động mua.:
C
a. Đạ c
b. Cá
t c u tr
/ T ươ
:
ại.
/ Đại chúng.
15
c. T ươ
ạ / Đại chúng.
d. T ươ
ại/ Cá nhân.
Các tổ chức thường áp dụng cách mua sau:
C
t c u tr
a. Mua sắ
:
ặp lạ có
b. Mua sắ
ớ
ều c ỉ
ồ tồ
c. C 3 c u a, b, c ều
d. Mua sắ
ặp lạ k ơ
ều c ỉ
Khi đã hài lịng với sản phẩm, người tiêu dùng sẽ:
C
t c u tr
:
a. a và c
b. Sẽ nói nhữ
ều tốt về cơng ty.
c. Mỗi lần mua, sẽ mua nhiều ơ .
d. Tìm mua những s n phẩ
k ác ể so sánh.
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của
anh ta thì q trình nhận thức đó là:
C
a. Lĩ
t c u tr
:
i có ch n l c.
b. B o ưu có ch n l c
c. Tri giác có ch n l c
d. Bóp méo có ch n l c.
Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng
của họ.:
C
t c u tr
:
16
a. Sai
b. Đ
Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của
người khác được gọi là:
C
t c u tr
:
a. N ư i quyết ịnh
b. N ư i mua sắm.
c. N ư i khở xướng.
d. N ư i
ưởng
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào khơng phải là tác nhân mơi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?:
C
t c u tr
a. Vă
ố
:
b. Kinh tế
c. Chính trị
d. Khuyến mại
Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
C
t c u tr
:
a. T ư ng t eo ý
ư i vợ vì h
à
ư i mua hàng.
b. T ư
t ay ổi tuỳ theo từng s n phẩm.
c. T ư
à
ư
au.
d. Phụ thu c vào việc
ư i nào có thu nhập cao ơ .
Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm phụ thuộc vào:
C
t c u tr
:
17
a. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì v ng về s n phẩm
b. Giá của s n phẩm so với các s n phẩm khác
c. Chất ượng của s n phẩ
ó
d. Uy tín của cơng ty
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?:
C
t c u tr
:
a. An toàn, sinh lý, tự hồn thiệ , ược tơn tr ng, cá nhân.
b. K ơ
c. S
c u ào
.
ý, a tồ , ược tơn tr ng, cá nhân, tự hồn thiện.
d. Sinh lý, an tồn, xã h , ược tơn tr ng, tự hồn thiện.
Một khách hàng có thể khơng hài lịng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung;
trạng thái cao nhất của sự khơng hài lịng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?:
C
t c u tr
:
a. Phàn nàn vớ Ba
ã
ạo doanh nghiệp
b. Tìm kiếm s n phẩm khác thay thế cho s n phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
c. Không mua lại tất c các s n phẩm khác của doanh nghiệp ó.
d. Tẩy chay và truyền tin khơng tốt về s n phẩ
ó.
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
C
t c u tr
:
a. Các tổ chức khi mua thì có nhiều
b. N ư
t êu dù
à
c. Những hợp ồng, b
tiêu dùng.
ư
t a
a vào quá trì
ua ơ .
ư i chuyên nghiệp ơ .
báo
á … t ư ng không nhiều trong hành vi mua của
d. Các tổ chức mua nhiều loại s n phẩ
ư i
ơ .
18
Người sử dụng sản phẩm được gọi là:
C
t c u tr
:
a. N ư i chiếm giữ s n phẩm
b. Tổ chức kinh doanh
c. Khách hàng
d. N ư i tiêu dùng
Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại
có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
C
t c u tr
:
a. Sự chú ý.
b. Nhận thức.
c. T á
và niềm tin
d. K ô
c u ào
.
Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái doanh nghiệp có” là vận dụng
quan điểm nào?
C
t c u tr
a. Qua
ểm marketing
b. Qua
ểm s n xuất
c. Qua
ểm bán hàng
d. Qua
ểm s n phẩm
:
Khi sử dụng chiến lược marketing khơng phân biệt, người bán có thể gặp phải
những khó khắn sau đây, ngồi trừ:
C
t c u tr
a. K ô
b. Ph tí
:
ể tạo ra m t s n phẩm có thể thu hút m i khách hàng
ến sự khác biệt tro
ặc
ểm của từ
oạn thị trư ng
19
c. Cạnh tranh sẽ gay gắt ơ
d. K ó k ă k
uố t ay ổi trên thị trư ng có quy mơ lớn
Marketing có phân biệt:
C
t c u tr
:
a. Diễn ra khi có m t doanh nghiệp quyết ịnh hoạt ng trong m t số oạn thị trư ng và
thiết kế c ươ trì
arket
x c o r é từ
oạn thị trư ng
b. Có thể à
tă
doa
c. Có thể à
tă
c
số bán ra so với áp dụng marketing khơng phân biệt
p í so với marketing không phân biệt
d. Tất c các ý trên
Marketing tập trung:
C
t c u tr
:
a. B và D
b. Mang tính rủ to cao ơ
c. Đị hỏi chi phí lớ
ơ bì
ức
t ô
t ư ng
t ư ng
d. Bao hàm việc t eo uổi m t oạn thị trư ng trong m t thị trư ng lớn
Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing khơng phân biệt.
C
t c u tr
:
a. Gíup tiết kiệm chi phí
b. Gặp ph i cạnh tranh khốc liệt
c. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp hạn chế về nguồn lực
d. Tất c các ý trên
Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược.
C
t c u tr
:
20
a. Marketing vi mô
b. Marketing tập trung
c. Marketing không phân biệt
d. Marketing phân biệt
Một hình thức phân khúc thị trường dựa trên các yếu tố mô tả cơ bản như tuổi, giới
tính, chủng tộc, tình trạng hơn nhân, thu nhập, giáo dục và nghề nghiệp
C
t c u tr
:
a. Phân khúc theo nhân khẩu h c
b. Phân khúc theo lối sống
c. Phân khúc theo lợi ích
d. P
k
c t eo ịa lý
Một hình thức phân đoạn thị trường xác định các vùng lân cận trên tồn quốc có
chung các đặc điểm nhân khẩu học
C
t c u tr
:
a. Phân khúc theo lợi ích
b. Phân khúc theo nhân khẩu h c
c. Phân khúc theo lối sống
d. P
k
c t eo ịa lý
Ý nào sau đây là một ví dụ về phân đoạn thị trường theo hành vi?
C
t c u tr
:
a. Thu nhập
b. Tầng lớp xã h i
c. Giới tính
d. Tâm trạ
ư i dùng
21
Lễ hội hoa sẽ có một số cửa hàng cung cấp hoa, mỗi cửa hàng cung cấp một khu vực
cụ thể. Họ đang sử dụng cơ sở nào để phân đoạn thị trường?
C
t c u tr
:
a. Nhân khẩu h c
b. Địa lý
c. Hành vi
d. Tâm lý h c
Sản phẩm có thể là:
C
t c u tr
:
a. M t vật thể
b. M t ý tưởng
c. M t dịch vụ
d. Tất c nhữ
ều trên
Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
C
t c u tr
:
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại s n phẩm.
b. Gi m chi phí qu ng cáo khi tung ra s n phẩm mới thị trư ng
c. Khơng ràng bu c uy tín của doanh nghiệp với m t s n phẩm cụ thể.
d. (a) và (c)
Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng
… được gọi là sản phẩm:
C
t c u tr
:
a. Mua có lựa ch n
b. Mua theo nhu cầu ặc biệt
22
t ư ng ngày.
c. Sử dụ
d. Mua theo nhu cầu thụ
ng
Bao gói tốt có thể là:
C
t c u tr
:
a. B o vệ s n phẩm
b. Khuếc trươ
c. Tự bá
s n phẩm
ược s n phẩm
d. Tất c các
ều nêu trên
Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của
chu kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì đã:
C
t c u tr
:
ó
a. Tạo cho những s n phẩ
t chu kì sống mới
b. Gi m chi phí Marketing s n phẩm mới
c. Làm gi m chi phí nghiên cứu và triển khai s n phẩm mới
d. Là
tă
doa
số bán s n phẩm.
Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
C
a. Tă
t c u tr
:
trưởng, bão hồ, giới thiệu, suy thối
b. Giới thiệu, bão ồ, tă
c. Tă
d. K ơ
trưởng, suy thối
trưởng, suy thối, bão hồ, giới thiệu
c u ào
.
Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh
trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:
C
t c u tr
:
23
a. Suy thối
b. Giới thiệu
c. Bão hồ
d. Tă
trưởng
Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được
gọi là:
C
t c u tr
:
a. Nguyên vật liệu.
b. Vật tư dịch vụ
c. Thiết bị phụ trợ
d. Tài s n cố ịnh
Chiều rộng danh mục sản phẩm là :
C
t c u tr
:
a. số nhãn hiệu s n phẩm trong mỗi dòng s n phẩm
b. số mẫu của mỗi nhãn hiệu s n phẩm trong dòng s n phẩm.
c. số ượng các dòng s n phẩm trong danh mục s n phẩm
d. Tất c
ều sai
Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược:
C
t c u tr
:
a. Mở r ng nhãn hiệu
b. Nhiều nhãn hiệu
c. Nhãn hiệu mới
d. Mở r ng loại s n phẩm
24
Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị
truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là::
C
t c u tr
:
a. Bão hoà
b. Tă
trưởng
c. Giới thiệu
d. Suy thoái
Gạo, muối, đường…là:
C
t c u tr
:
a. S n phẩm mua có cân nhắc
ặc biệt
b. S n phẩ
c. S n phẩ
k ô
ĩ ến
d. S n phẩm tiện dụng
Bao bì thuộc::
C
a. Phầ
t c u tr
:
a tă
b. Phần cốt lõi
c. Không thu c phần nào
d. Phần cụ thể
Sản phẩm này mang lại lợi ích cơ bản gì cho khách hàng::
C
t c u tr
:
a. Phần cốt lõi
b. Phần cụ thể
25