ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2022-2023
BÀI 1: DỮ LIỆU THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN
Câu 1(NB) :Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình tổ
chức gồm những thao tác nào dưới đây?
A. Lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin
B. Xử lý và truyền dẫn thông tin
C. Lưu trữ, xuất và truyền thông tin
D. Lưu trữ, xử lý thông tin
Câu 2 (NB): Cho các dạng: văn bản, chữ, số, hình vẽ, hình ảnh, âm thanh, đoạn
video… được gọi là gì trong các đáp án dưới đây? Chọn đáp án phù hợp
A. Dữ liệu
B. Xử lý thông tin
C. Thông tin
D. Dữ liệu đầu vào
Câu 1 (NB): Q trình xử lý thơng tin của máy tính gồm có mấy bước?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 4 (NB): Phương án nào không phải là bước trong xử lí thơng tin của máy tính?
A. Trao đổi thông tin với con người
B. Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số
C. Xử lí dữ liệu
D. Đưa kết quả xử lí ra cho con người
Câu 5 (TH) Em đọc thơng tin dịng chữ viết trong vở. Lúc đó nội dung dịng chữ là:
A. Thơng tin
B. Dữ liệu
C. Vừa là thông tin vừa là dữ liệu
D. Vật mang tin
Câu 6 (TH). Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?
A. Dạng hình ảnh, chữ và số
B. Dạng hình ảnh
C. Dạng chữ
1
1
D. Dạng số
Câu 7 (VD). Theo bảng chỉ dẫn, A biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được
Siêu Thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều A nhận biết được gọi là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu
Câu 8 (VDC): Hoa gửi tin nhắn qua điện thoại cho bạn, vậy đây là quan hệ gì
giữa thơng tin và dữ liệu?
A. Chuyển thông tin thành dữ liệu dạng văn bản
B. Chuyển Dữ liệu thành Thông tin dạng văn bản
C. Chuyển thông tin từ bộ não con người thành thông tin dạng văn bản
D. Chuyển dữ liệu từ bộ não con người thành dữ liệu trên máy điện thoại
BÀI 2: SỰ ƯU VIỆT CỦA MÁY TÍNH VÀ NHỮNG THÀNH TỰU CỦA TIN HỌC
Câu 1 (NB): Khi mua máy tính cá nhân, thông số nào được cho là quan trọng nhất?
Hãy chọn đáp án đúng
A. Tốc độ xử lí của máy tính
B. Màn hình máy tính lớn
C. Trọng lượng máy tính nhẹ
D. Làm việc bền bỉ
Câu 2 (NB): Phương án nào dưới đây không phải là khả năng của máy tính?
A. Có khả năng lưu trữ dữ liệu ngắn hạn trong bộ nhớ
B. Làm việc theo chương trình
C. Tốc độ tính tốn nhanh
D. Lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ
Câu 3 (NB): 1B (Byte) bằng bao nhiêu bit? Chọn đáp án đúng
A. 8 bit
B. 10 bit
C. 16 bit
D. 1024 bit
Câu 4 (NB): Trong những đáp án dưới đây, chọn những thành tựu nào của Tin học
làm thay đổi xã hội lồi người?
A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội và trí tuệ nhân tạo
B. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội
C. Internet, máy tìm kiếm và trí tuệ nhân tạo
D. Máy tìm kiếm, mạng xã hội và trí tuệ nhân tạo
Câu 5 (TH): Đâu là 4 tên viết tắt của đơn vị lưu trữ dữ liệu, theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
B, MB, KB, GB
B, KB, MB, GB
B, GB, KB, KB
TB, GB, MB, B
2
2
Câu 6 (TH): An mua một máy tính cá nhân, trên đó có ghi thơng tin là 500GB. Vậy
theo em thơng số đó có ý nghĩa gì?
A. Dung lượng bộ nhớ ổ đĩa cứng của máy tính
B. Tốc độ xử lý của máy tính
C. Trọng lượng của máy tính
D. Cấu hình âm thanh của máy tính
Câu 7 (VD): Hình ảnh dưới đây thể hiện cho thành tựu gì của Tin học?
Trí tuệ nhân tạo
Máy tìm kiếm
Mạng xã hội
Internet
Câu 8 (VDC) Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung
lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 16GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức
ảnh?
A Khoảng 1365 bức ảnh.
B. Khoảng 1420 bức ảnh
C. Khoảng 1356 bức ảnh
D. Khoảng dưới 1300 bức ảnh
A.
B.
C.
D.
BÀI 3: THỰC HÀNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ
Câu 1(NB): Ta không tắt máy bằng cách rút ổ cắm điện hay nhấn nút nguồn. Nên tắt
máy tính bằng cách nháy chuột vào nút lệnh?
A. Shutdown
B. Turn off
C. Restart
D. Sign out
Câu 2(NB): Nếu cho máy tạm dừng trong khoảng thời gian lâu mà tránh người khác
xem, sao chép hoặc phá hỏng dữ liệu trên máy cần chủ động thực hiện thao tác sau:
A. Khóa máy (Lock) và ngủ (Sleep)
B. Đăng xuất (Sign out)
C. Cho máy ngủ (Sleep)
D. Khóa máy (Lock) rồi Shutdown
Câu 3(NB): Trong hộp thoại Properties, tại mục Attributes có hộp chọn Read – only.
Tác dụng khi đánh dấu chọn vào mục này là gì?
A. Chỉ cho phép đọc, không cho phép sửa tài liệu.
B. Cho phép đọc và sửa dữ liệu
C. Ẩn đối tượng
3
3
D. Không cho phép đọc dữ liệu
Câu 4 (NB): Khi gửi thư Email, nếu muốn gửi thêm những file tệp bên ngoài để bổ
sung vào nội dung email, ta nhấp vào ý nào dưới đây?
A. Nút biểu tượng hình ghim cài
B. Nhấn vào chủ đề
C. Nhấn vào nút gửi
D. Nhấn vào nút đến
Câu 5 (TH): Thao tác nhấp chuột phải vào tệp .exe của chương trình và chọn: Send To
> Desktop (Create shortcut). Để thực hiện cơng việc gì?
A. Tạo lối tắt đến một trình ứng dụng chưa có biểu tượng trên màn hình nền máy tính
B. Ghim biểu tượng trình ứng dụng
C. Tắt một ứng dụng bị treo
D. Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình
Câu 6 (TH): Chuột phải vào vùng trống và chọn Sort by. Hình ảnh sau thực hiện
thao tác gì?
A. Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình
B. Tạo lối tắt đến một trình ứng dụng chưa có biểu tượng trên màn hình nền máy tính
C. Ghim biểu tượng trình ứng dụng
D. Tắt một ứng dụng bị treo
Câu 7 (VD) Đâu là thao tác dùng để xem thơng tin về cấu hình máy tính
A.
B.
C.
D.
Phải chuột/MyComputer/Properties
Phải chuột/MyComputer/Open
Nháy đúp vào Mycomputer
Phải chuột/MyComputer/Open folder location
Câu 8(VDC): Thông số sau đây cho em biết thơng tin gì về máy tính? CPU 2.24GHz
A. Tốc độ xử lý của máy tính
B. Dung lượng bộ nhớ ổ đĩa cứng của máy tính
C. Trọng lượng của máy tính
D. Cấu hình âm thanh của máy tính
BÀI 4: TIN HỌC TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Câu 1(NB): Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính:
A.4
B.3
C.7
4
4
D.5
Câu 2(NB): Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Điện thoại di động
B. Máy giặt
C. Đồng hồ lịch vạn niên
D. Máy tính bỏ túi
Câu 3 (NB): E-Learning là phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin ứng dụng trong
ngành nghề nào trong các phương án sau đây?
A. Dạy và học
B. Chuyển đổi số thương mại
C. Ngân hàng số
D. Chính phủ điện tử
Câu 4 (NB): Đâu là câu nói đúng trong các đáp án dưới đây khi phát biểu về Công
nghiệp 4.0 ?
A. Sản xuất thông minh trong các nhà máy thơng minh
B. Khai thác tri thức tồn cầu. Tạo ra tri thức mới
C. Vạn vật kêt nối các máy móc
D. Chuyển đổi số trong nền kinh tế
Câu 5 (TH): Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
B. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 6 (TH): "Dịch vụ công trực tuyến" là một hoạt động thuộc hình thức quản lý của
ứng dụng cơng nghệ thơng tin nào? Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Chính phủ điện tử
Ngân hàng số
Y tế số
Doanh nghiệp số
Câu 7(VD): Hình ảnh sau mơ tả chuyển đổi số dịch vụ gì?
A. Chuyển đổi số trong thương mại
B. Ngân hàng số
C. Y tế số
5
5
D. Doanh nghiệp số
Câu 8(VDC): Các thiết bị như: điện thoại thông minh, đồng hồ thông minh, robot hút
bụi thông minh. Tại sao các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử lí thơng tin?
A. Vì chúng thực hiện đầy đủ các bước xử lí đầu vào, xử lí dữ liệu, xử lí đầu ra và xử lí
lưu trữ.
B. Là thiết bị cộng tác thông minh, tạo ra hệ thống thực ảo
C. Là thiết bị đã được số hóa
D. Là thiết bị tạo ra một hệ thống thực - ảo
CHỦ ĐỀ B: BÀI 1: MẠNG MÁY TÍNH VỚI CUỘC SỐNG
Câu 1(NB): Lĩnh vực hay công cụ nào được kể ra dưới đây hoạt động KHƠNG
dựa trên mạng máy tính?
A. Robot hút bụi
B. E-Banking
C. E-Government
D. Xã hội tri thức và kinh tế tri thức
Câu 2(NB): Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ máy tính khi tham gia mạng
Internet?
A. Phần mềm diệt Virus.
B. Dây cáp mạng.
C. Trình duyệt web.
D. Bộ định tuyến.
Câu 3(NB): Phương án nào KHÔNG phải là nguy cơ và tác hại khi tham gia vào mạng
internet?
A.
B.
C.
D.
Người dùng trả phí thơng qua các dịch vụ thanh tốn điện tử
Lười suy nghĩ, động não
Nghiện Internet
Bị bắt nạt qua mạng
Câu 4(NB): Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây?
A. Miễn phí
B. Trả phí
C. Trả phí một phần
D. Miễn phí một phần
Câu 5 (TH): Internet cung cấp nhiều phương tiện giải trí, Giúp giao lưu với bạn bè,
phát triển các loại hình dịch vụ xã hội. Với những tính ưu việt trên, em xếp vào nhóm
nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc
C. Mở rộng phương thức học tập
D. Không thuộc nhóm nào
Câu 6(TH): Điều nào sau đây có thể khiến máy tính bị lây nhiễm phần mềm độc hại?
6
6
Tải về phần mềm tại trang web không đáng tin cậy
Tra cứu thông tin trên mạng
Cập nhật phần mềm diệt virus
Không cập nhật phiên bản Microsoft Office mới
Câu 7(VD): Chọn phản ánh tác động tích cực của mạng máy tính trong các phương án
dưới đây?
A. Nhờ học trực tuyến một cách có phương pháp, học lực của Bình được cài thiện rõ rệt
B. Khi làm bài tập về nhà, đầu tiên An vào mạng để tìm kiếm đáp án hoặc gợi ý có sẵn
C. Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển tới một trang web lạ
D. Người bị lộ thơng tin cá nhân rất có thể bị đánh cắp tiền trong tài khoản ngân hàng
Câu 8(VDC): Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc.
Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A. Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
B. Tải về máy của mình để đọc.
C. Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
D. Kể lại câu chuyện cho bạn khác nghe.
A.
B.
C.
D.
CHỦ ĐỀ B: BÀI 2: ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ INTERNET VẠN VẬT
Câu 1(NB): Chọn đáp án ĐÚNG khi nói về mạng LAN:
A. Kết nối máy tính trong phạm vi nội bộ
B. Kết nối máy tính trong phạm vi tồn cầu
C. Kết nối máy tính với khoảng cách trong tồn thành phố
D. Kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia
Câu 2(NB): Đâu KHÔNG phải là tên nhà cung cấp dịch vụ, dung lượng miễn phí của
dịch vụ lưu trữ điện tốn đám mây thông dụng hiện nay.
A. Google Chrome
B. Google Drive
C. OneDrive
D. iCloud
Câu 3(NB): Internet vạn vật được viết tắt bằng các chữ cái tiếng anh là:
A. IoT
B. TIo
C. oIT
D. ToI
Câu 4(NB): Khái niệm nào ĐÚNG khi phát biểu về Cảm biến (Sensor)
A. Là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận, giám sát những trạng thái của mơi
trường.
B. Là thiết bị điện tử thơng minh có khả năng tự động kết nối với Internet
C. Là thiết bị điện tử thơng minh có khả năng cung cấp các dịch vụ internet
D. Là thiết bị điện tử có khả năng bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình
Câu 5(TH): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?
A Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi tồn cầu.
B. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN
7
7
C. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia
Câu 6(TH): Phương án nào sau đây là ĐÚNG khi phát biểu về sự sở hữu của mạng
Internet
A. Không thuộc quyền sở hữu của bất kì cá nhân hay tổ chức nào
B. Thuộc quyền sở hữu của tổ chức nội bộ
C. Thuộc quyền sở hữu của công ty công nghệ hàng đầu, tập đoàn Microsoft
D. Thuộc quyền sở hữu của chính phủ trên tồn cầu.
Câu 7(VD): Phát biểu nào sau đây về nhà thông minh là SAI?
A. Tất cả những thiết bị nhà thông minh được sản xuất hay cung cấp ở Việt Nam đều
được gắn cảm biến
B. Thông qua hệ thống cảm biến, nhà thông minh tự động theo dõi và điều chỉnh các
điều kiện sinh hoạt trong phòng sao cho phù hợp
C. Chủ nhân có thể điều khiển các thiết bị gia dụng thơng minh qua lời nói, cử chỉ
D. Nhà thông minh là 1 hệ thông IoT gồm nhiều thiết bị kết nối với nhau qua mạng
Câu 8 (VDC): Một cơng ty có các máy tính nối mạng Internet, mọi dịch vụ thông tin
hàng ngày như: gửi email, duyệt web, …đều thông qua Internet. Khi đường cáp quang
ở biển xảy ra sự cố khiến mạng Internet không thể truy cập được nữa thì cơng ty cũng
khơng thể sử dụng được bất kỳ dịch vụ mạng nào, dù chỉ là gửi file cho nhau qua
mạng. Theo em, trong cơng ty đó có mạng LAN (mạng nội bộ) hay khơng?
A. Khơng có mạng LAN
B. Có mạng LAN
CHỦ ĐỀ B: BÀI 3: THỰC HÀNH MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA MẠNG MÁY
TÍNH
Câu 1(NB): Các phương án sau đây, đâu là tên phần mềm diệt virus máy tính?
A. BKAV
B. Microsoft Word
C. Paint
D. Chome
Câu 2(NB): là trang web thư viện trực tuyến vì giáo viên điện tử. Đây
có phải là nguồn học liệu mở trên internet khơng?
A. Có
B. Khơng
Câu 3(NB): Phương án nào sau đây là SAI khi nói về phần mềm diệt virus?
A. Diệt hoàn toàn được các loại virus
B. Diệt được những loại virus có thể nhận diện và tiêu diệt được
C. Có 1 số loại phần mềm diệt virus miễn phí
D. Để diệt virus tối ưu thì cần cập nhật phiên bản ứng dụng này thường xuyên
Câu 4(NB): Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về độ chính xác khi dịch ngôn ngữ của ứng
dụng dịch tự động trên internet.
A. Có chỗ chưa chính xác
B. Khơng chính xác
C. Rất chính xác
8
8
D. Dịch cịn chậm và khó khăn
Câu 5(TH): Đây là hình ảnh của ứng dụng nào?
A. Ứng dụng dịch tự động trên Internet
B. Ứng dụng lưu trữ trên không gian mạng
C. Máy tìm kiếm Google
D. Ứng dụng gửi thư điện tử
Câu 6(TH): Hình ảnh dưới đây minh họa gì?
A. Các dịch vụ lưu trữ đám mây
B. Tên các công ty cung cấp dịch vụ internet
C. Các dịch vụ thư tín điện tử
D. Cung cấp các dịch vụ ứng dụng văn phòng
Câu 7(VD): Sau một lần tranh cãi với bạn trong lớp, những ngày sau đó An đã nhận
được rất nhiều các tin nhắn với những lời lẽ, bình luận ác ý, miệt thị trên mạng xã hội.
An bị khủng hoảng và không muốn tới trường. Lời khuyên nào sau đây có thể giải
quyết phần nào được vấn đề này.
A. An nên ngắt kết nối với người bắt nạt mình, kiên quyết đóng hẳn tài khoản mạng xã
hội, khơng dùng nữa.
B. An nên nhắn tin xin lỗi người bạn trong lớp, nhận sai về mình cho yên chuyện.
C. An nên xin nghỉ học vài ngày để ổn định tâm lý
D. An nên chia sẻ những khủng hoảng của mình trên mạng, và mong muốn những tin
nhắn miệt thị đó được dừng lại.
Câu 8(VDC): Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài
khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên
thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì?
A. Khuyên bạn đăng xuất khỏi tài khoản facebook đang sử dụng.
B. Báo cáo Thầy Cô ngay tại lớp để xử lý hành vi của bạn.
C. Giải thích và khuyên bạn đăng xuất khỏi tài khoản facebook đang sử dụng, công khai
trước lớp xin lỗi các bạn. Nếu B vẫn tiếp tục thì sau khi hết giờ Tin học A sẽ báo cáo
với Cô chủ nhiệm để xử lý.
D. Giải thích và khuyên bạn đăng xuất khỏi tài khoản facebook đang sử dụng, công khai
trước lớp xin lỗi các bạn. Nếu B tiếp tục thì A báo cáo Thầy Cô để xử lý ngay tại chỗ.
Bài tập thực hành cho phần tự luận (Không cung cấp cho học sinh)
Câu 31: Quy trình để tắt 1 ứng dụng trên máy tính bị treo, trong khi bàn phím vẫn cịn
hoạt động được ta thực hiện từng bước nào sau đây.
Câu 1: Bước 1: Nhấn tổ hợp phím
A. CTRL + ALT+DELETE
B. CTRL + DELETE
C. CTRL + ALT + HOME
D. CTRL + ALT+ END
Câu 2: Bước 2: Mở hộp thoại chứa chương trình đang hoạt động bằng cách chọn lệnh
9
9
Task Manager
Lock
Sign out
Change a password
Câu 3: Bước 3: Trong mục Prosesser ta lựa chọn?
A. Tên chương trình bị treo
B. Cancel
C. lệnh OK
D. Sign out
Câu 4: Bước 4: Để tắt chương trình đang bị treo ta chọn lệnh
A. End Task
B. Lock
C. Sign out
D. Task Manager
Câu 32: Quy trình để mở 1 ứng dụng phần mềm dịch tự động Translate của Google
dịch, ta thực hiện từng bước nào sau đây?
Câu 1: Bước 1
A. Khởi động trình duyệt web
B. Gõ địa chỉ tại ô địa chỉ
C. Chọn ngôn ngữ cần dịch
D. Chọn tài liệu cần dịch
Câu 2: Bước 2:
A. Gõ Translate.google.com tại ô địa chỉ
B. Gõ google.com tại ô địa chỉ
C. Gõ nội dung cần dịch
D. Tải tệp cần dịch
Câu 3: Bước 3: Sau khi chọn ngôn ngữ cần dịch chuyển, muốn tải tài liệu từ máy tính
lên ta chọn mục nào trên công cụ của Translate
A.
B.
C.
D.
Tài liệu
Trang Web
Văn bản
Tải lên
Câu 4: Bước 4: Sau khi chọn đường dẫn tới tệp cần tải, ta nhấn Open để hoàn tất việc
tải lên. Cuối cùng để dịch văn bản ta nhấn chọn nút lệnh
A. Dịch
B. Chuyển đổi
C. Thay đổi
D. OK
A.
B.
C.
D.
10
10