Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tâm lý học 1 kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.26 KB, 23 trang )

Tâm lý người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:
a, Tâm lý người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó có nguồn gốc xã
hội là yếu tố quyết định
b, Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội
c, Tâm lý người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cuộc sống
d, Cả a b c
d
Tâm lý người là:
a, Do một lực lượng siêu nhiên nào đó gây ra
b, Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật
c, Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thơng qua lăng kính chủ
quan
d, Cả a b c
c
Tâm lý người có nguồn gốc từ:
a, Não người
b, Hoạt động của cá nhân
c, Thế giới khách quan
d, Giao tiếp của cá nhân
c
Phản ứng tâm lý là:
a, Sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật hiện tượng
trong hiện thực khách quan
b, Phản ánh tính tất yếu, hợp quy luật của con người trước tác động, kích thích
của thế giới khách quan
c, Q trình tác động giữa con người với thế giới khách quan
d, Sự chuyển hóa trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo
thành các hiện tượng tâm lý
d
Phản ánh là:
a, Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và


để lại dấu vết ở cả 2 hệ thống đó
b, Sự tác động của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác
c, Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác
d, Dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác
a
Phản ánh tâm lý là một phản ánh đặc biệt vì:


a, Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người
b, Tạo ra hình ảnh tâm lý mang tính sinh động và sáng tạo
c, Tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân
d, Cả a b c
d
Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các
chủ thể khác nhau cho ta hình ảnh tâm lý với mức độ và màu sắc khác nhau.
Điều này chứng tỏ:
a, Phản ánh tâm lý mang tính chủ thể
b, Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người ta tạo
cho mình một hình ảnh tâm lý bất kỳ nào đó
c, Hình ảnh tâm lý khơng phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách
quan
d, Thế giới khách quan khơng quyết định hình ảnh tâm lý của con người
a
Hình ảnh tâm lý mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
a, Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân
b, Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội
c, Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hồn cảnh sống và tính tích cực của
hoạt động cá nhân
d, Tính tích cực của hoạt động cá nhân khác nhau
c

Tâm lý người khác xa so với tâm lý động vật ở chỗ:
a, Có tính chủ thể
b, Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
c, Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan
d, Cả a b c
d
"Mỗi khi đến giờ kiểm tra Lan đều cảm thấy hồi hộp khó tả". Hiện tượng này là
biểu hiện của:
a, Quá trình tâm lý
b, Trạng thái tâm lý
c, Thuộc tính tâm lý
d, Hiện tượng vô thức
b
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng thể hiện tính chủ thể của
sự phản ánh tâm lý người?
a, Cùng nhận sự tác động của 1 sự vật, nhưng ở các chủ thể khác nhau, xuất


hiện các hình ảnh tâm lý với mức độ và sắc thái khác nhau
b, Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình
ảnh tâm lý khác nhau ở các chủ thể
c, Cùng 1 chủ thể tiếp nhận tác động của 1 vật, nhưng trong các thời điểm hoàn
cảnh, trạng thái sức khỏe và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh
tâm lý khác nhau
d, Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với cùng
1 sự vật
b
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Đối tượng đầu tiên của tâm lý học là:
a, Nghiên cứu sự vận động của thế giới vật chất

b, Nghiên cứu quá trình tương tác của con người với thế giới khách quan
c, Nghiên cứu bản chất quy luật nảy sinh và phát triển tâm lý
c
Điều kiện cần và đủ để có được hiện tượng tâm lý người là:
a, Có não bộ hoạt động bình thường
b, Có thế giới khách quan tác động vào não bộ
c, Có tác động của thế giới khách quan và có não
d, Có thế giới khách quan tác động vào não, có não bộ hoạt động được sống
trong môi trường sống của con người
d
Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy vật biện chứng về tâm lý người?
a, Tâm lý người do thượng đế, do trời sinh ra
b, Tâm lý người do não tiết ra, giống như gan tiết ra mật
c, Tâm lý người là sự phản ánh hiện tượng khách quan vào não người thông
qua hoạt động của chủ thể. Tâm lý người có bản chất xã hội - lịch sử
c
Phản xạ có điều kiện là:
a, Là phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với mơi trường ln thay
đổi. Là cơ sở sinh lý của hoạt động tâm lý.
b, Là phản xạ bẩm sinh, có sẵn trong cấu trúc cơ thể, được di truyền từ thế hệ
trước, giúp cơ thể thích nghi với mơi trường ổn định
c, Là phản ứng tất yếu của cơ thể trả lời lại các kích thích của mơi trường bên
ngồi, giúp cơ thể thích nghi với mơi trường
a
Hệ thống tín hiệu thứ nhất là hệ thống tín hiệu có:
a, Chỉ có ở động vật


b, Chỉ có ở con người
c, Có cả ở người và động vật

c
Hệ thống tín hiệu thứ hai là:
a, Là tín hiệu của chính sự vật, hiện tượng khách quan
b, Là tín hiệu của tín hiệu
c, Là cơ sở sinh lý của hoạt động bản năng , hiện tượng tâm lý vô thức
d, Là cơ sở sinh lý của tư duy, ngơn ngữ, hiện tượng tâm lý có ý thức
b
Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ tâm lý có tác động đến sinh lý?
a, Thẹn làm đỏ mặt
b, Giận đến run người
c, Lo lắng quá làm mất ăn, mất ngủ
d, Cả a b c
d
Những đứa trẻ được động vật nuôi từ nhỏ khơng có được tâm lý người vì:
a, Mơi trường sống quy định bản chất tâm lý người
b, Các dạng hoạt động và giao tiếp của con người quy định trực tiếp sự hình
thành tâm lý người
c, Khơng có các mối quan hệ xã hội của con người
d, Cả a b c
d
Quan niệm nào sau đây là quan niệm của tâm lý học về hoạt động?
a, Hoạt động là phương thức tồn tại của con người trong thế giới
b, Hoạt động là sự tiêu hao năng lượng thần kinh, cơ bắp của con người tác
động vào hiện thực khách quan để thoả mãn nhu cầu của cá nhân
c, Hoạt động là mối quan hệ qua lại giữa con người với thế giới để tạo ra sản
phẩm cả về phía thế giới và con người
c
Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào KHÔNG đặc trưng cho hoạt động
của con người?
a, Hoạt động bao giờ cũng là quá trình tương tác trực tiếp với đồ vật cụ thể

b, Hoạt động được tiến hành gián tiếp thông qua ngôn ngữ và các cơng cụ,
phương tiện
c, Hoạt động bao giờ cũng có mục đích là tạo ra sản phẩm nhằm thoả mãn nhu
cầu của chủ thể
d, Hoạt động bao giờ cũng nhằm vào đối tượng nào đó để biến đổi nó hoặc tiếp
nhận nó


a
Trường hợp nào sau đây được xếp vào giao tiếp:
a, Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên
b, Con khỉ gọi bầy
c, Em bé vuốt ve, trò chuyện với chú mèo
d, Cô giáo đang giảng bài
d
Xét theo mức độ phản ánh thì tâm lý người trải qua 3 thời kì sau:
a, Cảm giác, tri giác, tư duy (bằng tay và ngôn ngữ)
b, Cảm giác, tri giác, tưởng tượng
c, Cảm giác, bản năng, kỹ xảo
d, Cảm giác, bản băng, tư duy
a
Một động vật có khả năng đáp lại những kích thích ảnh hưởng trực tiếp đến sự
tồn tại của cơ thể thì động vật đó đang ở giai đoạn:
a, Tính chịu kích thích
b, Cảm giác
c, Tri giác
d, Tư duy
a
Động vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác:
a, Động vật nguyên sinh

b, Động vật xương sống
c, Cá
d, Thỏ
c
Vè phương diện loài, động vật ở thời kì tri giác thì:
a, Khơng có cảm giác và tư duy
b, Chỉ có tri giác
c, Sự phát triển tâm lý cao nhất là tri giác
d, Có tri giác và tư duy
b
Khả năng nào của động vật là cơ sở của sự nảy sinh phản ánh tâm lý?
a, Tính nhạy cảm
b, Tính chịu kích thích
c, Bắt đầu xuất hiện tri giác
d, Khả năng tư duy bắt đầu xuất hiện


b
Thời kì cảm giác là thời kì đầu của sự phản ánh tâm lý với đặc trưng là cơ thể có
khả năng đáp lại từng kích thích riêng lẻ. Cảm giác bắt đầu xuất hiện ở động vật:
a, Có xương sống
b, Khơng xương sống
c, Chưa có hệ thần kinh
d, Cả a và b
b
Sự phát triển của tâm lý con người gắn liền với sự phát triển của:
a, Con người
b, Hoạt động của con người
c, Xã hội
d, Cả a và c

d
Trong tâm lý học hoạt động khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi trong quá trình
phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào:
a, Các hoạt động mà cá nhân tham gia
b, Những phát triển đột biến tâm lý trong từng thời kỳ
c, Hoạt động chủ đạo của giai đoạn đó
d, Tuổi đời của cá nhân
b
Tuổi sơ sinh tương ứng với dạng hoạt động chủ đạo nào?
a, Hoạt động vui chơi
b, Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người khác
c, Hoạt động lao động và hoạt động xã hội
d, Hoạt động học tập
b
Tuổi mẫu giáo tương ứng với dạng hoạt động chủ đạo nào?
a, Hoạt động vui chơi
b, Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người khác
c, Hoạt động lao động và hoạt động xã hội
d, Hoạt động học tập
a
Tuổi nhi đồng tương ứng với dạng hoạt động chủ đạo nào?
a, Hoạt động vui chơi
b, Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người khác


c, Hoạt động lao động và hoạt động xã hội
d, Hoạt động học tập
d
Tuổi trưởng thành tương ứng với dạng hoạt động chủ đạo nào?
a, Hoạt động vui chơi

b, Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người khác
c, Hoạt động lao động và hoạt động xã hội
d, Hoạt động học tập
c
Ý thức là hình thức phản ánh:
a, Tâm lý cao nhất
b, Bằng ngôn ngữ
c, Của phản ánh
d, Cả a b c
a
Ý thức có ở:
a, Động vật
b, Con người và động vật
c, Con người và động vật bậc cao
d, Con người
d
Các mặt cơ bản tham gia vào trong cấu trúc của ý thức bao gồm:
a, Mặt nhận thức
b, Mặt thái độ
c, Mặt năng động
d, Cả a b c
d
Tự ý thức là khả năng:
a, Tự nhận thức về bản thân
b, Tự xác định thái độ với bản thân
c, Tự điều chỉnh điều khiển hồn thiện mình
d, Cả a b c
d
Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức:
a, Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ điểm kém

b, Vì q đau đớn, cơ ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà khơng biết mình đi
đâu


c, Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong
d, Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường
b
Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi có ý thức?
a, Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả
người sinh ra hắn
b, Minh có tật cứ ngồi suy nghĩ là lại rung đùi
c, Trong cơn giận, anh đã tát con mà không hiểu hậu quả của nó
d, Cường ln đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp, dù đã được các bạn
nhắc nhở nhiều lần
d
Một số kĩ xảo thói quen ở con người do được luyện tập đã thành thục trở thành:
a, Bản năng vô thức
b, Tiền ý thức
c, Tâm thế
d, Tiềm thức
a
Hiện tượng đãng trí "Bác học" nói lên thuộc tính cơ bản nào của chú ý?
a, Sự di chuyển chú ý
b, Sự phân phối chú ý
c, Sự bền vững chú ý
d, Sự tập trung chú ý
d
Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là:
a, Phản ánh thuộc tính bên ngồi của sự vật hiện tượng.
b, Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn

c, Quá trình tâm lý
d, Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan
b
Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lý
học?
a, Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc
tinh thần suy sụp
b, Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem
c, Tơi có cảm giác việc ấy đã xảy ra lâu lắm rồi
d, Khi 'người ấy' xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lịng
tơi
b


Ý nào là đúng với bản chất cảm giác?
a, Cảm giác có ở cả người và động vật, về bản chất cảm giác của con người và
động vật khơng có gì khác nhau
b, Cơ thể sinh lý của cảm giác chỉ liên quan đến hệ thống tín hiệu thứ nhất
c, Cảm giác có từ khi con người mới sinh ra. Nó khơng biến đổi dưới ảnh hưởng
của hoạt động và giáo dục
d, Cảm giác của mỗi cá nhân chịu ảnh hưởng của các hiện tượng tâm lý cao cấp
khác
d
Điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác?
a, Cảm giác là một q trình tâm lý có mở đầu, diễn biến và kết thúc
b, Cảm giác của con người có bản chất xã hội
c, Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật
d, Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt
động của từng giác quan riêng lẻ
c

Loại nào thuộc nhóm cảm giác bên ngồi?
a, Cảm giác vận động
b, Cảm giác nếm
c, Cảm giác sờ mó
d, Cảm giác rung
b
Muốn có một cảm giác nào đó xảy ra thì cần:
a, Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan
b, Kích thích tác động vào vùng phản ánh được
c, Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích
d, Cả a b c
d
Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?
a, Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác
b, Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngưỡng cảm giác như
nhau ở tất cả mọi người
c, Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống
d, Cả a b c
a
Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đó là do:
a, Cường độ kích thích thay đổi (do mơi trường tự phát hay do giáo dục rèn


luyện)
b, Trạng thái tâm - sinh lý cơ thể
c, Sự tác động của cơ quan phân tích khác
d, Cả a b c
a
Điều nào dưới đây là sự tương phản?
a, Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu

không cho thêm muối
b, Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng
c, Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi công tăng lên
d, Cả a b c
d
Ý nào dưới đây không dùng với tri giác?
a, Phản ánh những thuộc tính chung bên ngồi của một loạt sự vật, hiện tượng
cùng loại
b, Có thể đạt tới trình độ cao khơng có ở động vật
c, Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp
d, Luôn phản ánh 1 cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật, hiện
tượng
b
Tri giác với tưởng tượng giống nhau là:
a, Đều phản ánh thế giới bằng hình ảnh
b, Đều mang tính trực quan
c, Mang bản chất xã hội
d, Cả a b c
d
Thuộc tính nào của sự vật không được phản ánh trong tri giác khơng gian?
a, Vị trí tương đối của sự vật
b, Sự biến đổi vị trí của sự vật trong khơng gian
c, Hình dáng, độ lớn của sự vật
d, Chiều sâu, độ xa của sự vật
b
Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?
a, Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của cá thể
b, Sự phụ thuộc của tri giác vào không gian xung quanh
c, Sự ổn định của hệ thần kinh
d, Cả a b c

a


Điều nào khơng dùng với năng lực quan sát?
a, Hình ảnh tri giác cao nhất chỉ có ở con người
b, Khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những điểm quan trọng chủ yếu của
sự vật dù nó khó nhận thấy
c, Thuộc tính tâm lý của nhân cách
d, Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con người để hoạt động có kết quả cao
c
Cách hiểu nào là phù hợp với tính lựa chọn của tri giác?
a, Con người khơng chủ động lựa chọn đối tượng tri giác
b, Sự lựa chọn đối tượng tri giác phụ thuộc vào mục đích tri giác
c, Thể hiện bản chất của con người
d, Cả a b c
b
Tính ổn định của tri giác là do:
a, Cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một không gian, thời gian nhất
định
b, Cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh dựa trên mối quan hệ ngược
c, Do kinh nghiệm tri giác nhiều lần của cá thể
d, Cả a b c
d
Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác:
a, Đặc điểm của giác quan
b, Tính trọn vẹn của tri giác
c, Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể
d, Khả năng tư duy
a
Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác?

a, Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng
b, Không cần thiết trong đời sống con người
c, Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác
d, Ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật
b
Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra dưới đây, đặc
điểm nào đặc trưng cho tư duy?
a, Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng về
sự vật, hiện tượng đa tri giác dưới đây
b, Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong tồn bộ thuộc tính và bộ phận của


chúng
c, Phản ánh những dấu hiệu bản chất, nhưng mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật và hiện tượng
d, Cả a b c
c
Tìm dấu hiệu khơng phù hợp với quá trình tư duy của con người:
a, Phản ánh những trải nghiệm cuộc sống
b, Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
c, Kết quả nhận thức mang tính khái quát
d, Diễn ra theo một quá trình
a
Luận điểm nào không đúng trong mối quan hệ giữa tư duy và ngơn ngữ?
a, Khơng có ngơn ngữ thì tư duy khơng thể tiến hành được
b, Ngơn ngữ có thể tham gia từ đầu đến kết thúc tư duy
c, Về cơ bản ngôn ngữ thống nhất với tư duy
d, Ngôn ngữ giúp cho tư duy có khả năng phản ánh sự vật ngay cả khi sự vật
không trực tiếp tác động
a

Luận điểm nào đúng với tình huống có vấn đề?
a, Có tính chủ quan, khơng mang tính khách quan
b, Hồn tồn do khách quan quy định
c, Vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan
d, Làm nảy sinh tư duy và tư duy ln giải quyết đc vấn đề của tình huống
d
Ý nào khơng phản ánh đúng vai trị của tư duy đối với con người?
a, Giúp con người hành động có ý thức
b, Khơng bao giờ sai lầm trong nhận thức
c, Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người
d, Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với mơi trường
b
Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện?
a, Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi lên nhận phần
thưởng
b, Cứ đặt mình nằm xuống. Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm từ thủa thiếu
thơi trà đầy kí ức
c, Trống vào đã 15 phút mà giờ cô giáo vẫn chưa đến, Vân nghĩ: Chắc cô giáo
hôm nay lại ốm
c


Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngồi của bệnh nhân là có thể
đốn biết được họ bị bệnh gì?"
a, Tính có vấn đề của tư duy
b, Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
c, Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thứ cảm tính
d, Tính trừu tượng của tư duy
c

"Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào loài cá vì chúng sống ở dưới nước như
là cá và tên cũng có chữ cá"
Sai lầm diễn ra trong tình huống trên chủ yếu do sự phát triển không đầy đủ của
thao tác tư duy nào?
a, Phân tích
b, Tổng hợp
c, Trừu tượng hóa và khái quát hóa
d, So sánh
c
Luận điểm nào là đúng trong đời sống của mỗi cá thể?
a, Con người ở mọi lứa tuổi đều có đủ các loại tư duy
b, Mỗi loại tư duy luôn được sử dụng độc lập khi giải quyết nhiệm vụ cụ thể
c, Các loại tư duy xuất hiện (hình thành) theo 1 trật tự nhất định
d, Cả a b c
c
Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là:
a, Phản ánh bản thân, sự vật, hiện tượng
b, Một quá trình tâm lý
c, Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện
tượng
d, Mang bản chất xã hội, gắn với ngơn ngữ
c
Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thỏa mãn 1 số điều kiện. Điều
kiện nào dưới đây là khơng cần thiết?
a, Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với nhân
b, Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết
được
c, Cá nhân nhận thức được tình huống và muốn giải quyết
d, Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân
a



Điều nào không đúng với tưởng tượng?
a, Nảy sinh trước tình huống có vấn đề
b, Ln phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội)
c, Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh
d, Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
c
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào xuất hiện biểu tượng đặc trưng
cho tưởng tượng của con người?
a, Ơng tơi mất từ khi tơi chưa ra đời, vậy mà qua câu chuyện của bà, hình ảnh
người ông thân thương cứ hiện về trước mắt tôi
b, Trong lúc khó khăn nhất tưởng chừng khơng trụ nổi, hình ảnh đứa con ở q
nhà đã thơi thúc cơ đứng vững
c, Cô gái đã đi 1 đoạn, anh tần ngần quay lại con đường cũ mà như thấy hơi ấm
từ bàn tay nàng còn vương mãi trên bàn tay anh
d, Cả a b c
a
Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người?
a, Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiễn
b, Kết quả của tưởng tượng không thể kiểm tra được trong thực tiễn
c, Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mà
q khứ chưa từng tri giác
d, Khơng có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên hình ảnh khơng
có thực trong cuộc sống)
c
Điều nào không đúng với tưởng tượng?
a, Loại tư duy chủ yếu trên bình diện hình ảnh
b, Mang tính trực quan rõ nét
c, Liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính

d, Mang bản chất xã hội
b
Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:
a, Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội
b, Ln được thực hiện có ý thức
c, Ln có giá trị với xã hội
d, Cả a b c
d
Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào?


a, Các thuộc tính bên ngồi, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới
mà con người đã tri giác
b, Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua
c, Kinh nghiệm của con người
d, Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng
c
Điều nào khơng đúng với trí nhớ có chủ định?
a, Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ
b, Có trước trí nhớ khơng chủ định trong đời sống cá thể
c, Có mục đích trước
d, Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ
b
Điều nào mà ghi nhớ khơng có chủ địnhits phụ thuộc nhất?
a, Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ
b, Tài liệu có liên quan đến mục đích hành động
c, Tài liệu tạo nên nội dung hoạt động
d, Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể
a
Khi nói về sự khác nhau giữa con người và con vật, Ph,ăngghen đã viết: "Mắt

chim đại bàng nhìn thấy xa hơn mắt người rất nhiều, nhưng mắt người nhìn thấy
trong sự vật nhiều hơn mắt đại bàng rất nhiều". Sự ưu việt đó của người so với
động vật chủ yếu là do:
a, Các giác quan của con người phát triển hơn và có bản chất xã hội, nó là sản
phẩm của hoạt động xã hội của con người
b, Tế bào thần kinh thị giác của người được cấu tạo tốt hơn của chim đại bàng
c, Tế bào thần kinh thị giác của người được chun mơn hóa hơn của chim đại
bàng
d, Vùng cảm giác được của con người phát triển tốt hơn của động vật, do con
người có hoạt động xã hội
a
Cách hiểu nào không đúng về ghi nhớ ý nghĩa?
a, Dựa trên sự thông hiểu nội dung tài liệu và quan hệ logic giữa các phầntrong
tài liệu
b, Tốn ít thời gian, dễ hồi tưởng lại
c, Tiêu hao năng lượng thần kinh ít
d, Loại ghi nhớ chủ yếu của con người trong học tập
c
Đặc trưng của ghi nhớ có chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào:


a, Động cơ, mục địch ghi nhớ
b, Khả năng gây cảm xúc của tài liệu
c, Hành động được lặp lại nhiều lần
d, Tính mới mẻ của tài liệu
a
Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương thức ghi nhớ
máy móc trong học tập:
a, Khơng hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa của tài liệu
b, Tài liệu khơng khái qt, khơng có quan hệ giữa các phần của tài liệu

c, Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa
d, Cả a b c
d
Hiểu biết nào không đúng về thuật nhớ?
a, Thủ thuật do chủ thể đặt ra để dễ nhớ tài liệu
b, Dựa vào chính các mối liên hệ logic giữa các nội dung các phần trong tài liệu
để nhớ
c, Dựa vào việc chủ thể tự tạo ra mối liên hệ giả tạo bên ngoài tài liệu để nhớ
d, Cấu trúc lại tài liệu
b
Tư duy có cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người khác với tư duy
của động vật, vì con người có:
a, Ngơn ngữ
b, Cơng cụ, phương tiện để tư duy
c, Hình ảnh tâm lý trong kinh nghiệm cá nhân
d, Cả a b c
d
Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá nhân thường gặp
khó khăn là:
a, Chủ thể khơng ý thức đầy đủ dữ liệu của tình huống
b, Chủ thể đưa ra thừa dữ liệu
c, Thiếu năng động của tư duy
d, Cả a b c
d
Nguyên nhân làm cho hình ảnh tri giác khơng phản ánh đúng đặc điểm thực tế
của đối tượng?
a, Ảnh hưởng của yếu tố tâm lý bên trong
b, Ảnh hưởng của yếu tố sinh lý cơ thể



c, Ảnh hưởng của yếu tố hoàn cảnh bên ngoài
d, Cả a b c
d
Sự tham gia của yếu tố nào trong tư duy , làm cho tư duy có tính gián tiếp, khái
qt?
a, Ngơn ngữ
b, Nhận thức cảm tính
c, Các q trình tâm lý khác
d, Kinh nghiệm đã có về sự vật hiện tượng
a
Đâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích
cực?
a, Chỉ giữ gìn tài liệu khơng cần thiết cho hoạt động
b, Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần 1 cách rập khuôn
c, Thực chất là q trình ơn tập
d, Chủ thể khơng phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ
b
Điều nào khơng đúng với hồi tưởng?
a, Hồi tưởng cịn gọi là hồi ức
b, Hồi tưởng là loại nhớ lại có chủ định
c, Hồi tưởng không cần đặt các sự kiện được nhớ lại theo đúng khơng gian
d, Hồi tưởng địi hỏi sự nỗ lực ý chí
a
Điều nào khơng đúng với sự quên?
a, Quên cũng diễn ra theo quy luật
b, Quên là xóa bỏ hồn tồn "dấu vết" của tài liệu trên vỏ não
c, Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người
d, Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xog), tốc độ quên lớn, sau đó giảm dần
b
Hãy chỉ ra 1 cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên:

a, Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh
b, Nội dung tài liệu khơng phù hợp nhu cầu sở thích, khơng gắn với xúc cảm
c, Tài liệu ít được sử dụng
d, Cả a b c
d
Ngôn ngữ là:
a, Hiện tượng tâm lý cá nhân


b, Quá trình giao tiếp xã hội
c, Mang dấu ấn cá nhân rõ rệt
d, Một hệ thống kí hiệu từ ngữ
b
Khi hai cảm giác cùng loại (nảy sinh ở cùng 1 cơ quan phân tích) tác động đồng
thời hoặc nối tiếp sẽ làm thay đổi độ nhạy cảm của nhau. Hiện tượng này được
gọi là:
a, Sự tác động qua lại giữa các cảm giác
b, Sự tương phản giữa các cảm giác
c, Sự phản ứng giữa các cảm giác
d, Độ nhạy cảm của các cảm giác
a
Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác sao cho phù hợp với sự thay đổi
của cường độ kích thích là quy luật nào của cảm giác?
a, Quy luật ngưỡng cảm giác
b, Quy luật thích ứng
c, Quy luật về sự tác động qua lại giữa các cảm giác
d, Quy luật cảm ứng
a
Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối, lúc đầu ta không nhìn thấy gì, lúc sau mới thấy
rõ. Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm giác nhìn:

a, Tăng
b, Giảm
c, Không thay đổi
d, Lúc đầu tăng, xog giảm
b
Khả năng nào của tri giác giúp cá nhân tạo ra hình ảnh sự vật, hiện tượng theo
những cấu trúc nhất định:
a, Trọn vẹn
b, Kết cấu
c, Tổng hợp
d, Tjnhs ý nghĩa
b
Cùng xem 1 bức tranh, Lan bảo bức tranh này giống hình 1 cơ gái, cịn An bảo
khơng phải. Hiện tượng trên là biểu hiện quy luật nào của tri giác?
a, Tính đối tượng
b, Tính ý nghĩa


c, Tính lựa chọn
d, Tính ổn định
b
Có thể thay thế khái niệm "Tư duy", "tưởng tượng" bằng khái niệm nào có nội
hàm rộng hơn?
a, Q trình nhận thức
b, Nhận thức lí tính
c, Các q trình tâm lý
d, Hoạt động nhận thức
b
Tư duy phản ánh cái gì?
a, Cái mới mà trước đó ta chưa biết

b, Những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ có tính quy luật của sự vật hiện
tượng
c, Những đặc điểm của sự vật hiện tượng
d, Cả a b c
b
Việc xác định đúng vấn đề và biểu đạt dưới dạng nhiệm vụ tư duy sẽ quyết định
khâu nào của quá trình tư duy?
a, Giải quyết nhiệm vụ
b, Việc hình thành giả thuyết
c, Hình thành liên tưởng
d, Các khâu sau đó
c
Nội dung bên trong của mỗi giai đoạn trong quá trình tư duy được diễn ra bởi
yếu tố nào?
a, Sự phân tích, tổng hợp
b, Thao tác tư duy
c, Hành động tư duy
d, Sự trìu tượng hóa, khái qt hóa
c
Đặc điểm nào KHƠNG đặc trưng cho tình cảm?
a, Là thuộc tính tâm lý
b, Ở dạng tiềm năng
c, Có tính nhất thời đa dạng
d, Chỉ có ở người
c


Đặc điểm đặc trưng nào của tình cảm được thể hiện trong đoạn văn sau?
"Tôi không biết - 1 thiếu nữ viết - tôi yêu anh hay là căm giận anh. Có lẽ những
tình cảm đó trong tơi được hịa trộn 1 cách lạ thường. Tôi tự đặt câu hỏi: Tại sao

tơi lại u anh?"
a, Tính chân thực
b, Tính xã hội
c, Tính ổn định
d, Tính đối cực
d
Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ:
a, Làm cho hoạt động của con người có ý thức
b, Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề
c, Liên quan đến nhận thức cảm tính
d, Tất cả các phương án trên
b
Con người là:
a, Một thực thể tự nhiên
b, Một thực thể xã hội
c, Vừa là một thực thể tự nhiên vừa là một thực thể xã hội
d, Một thực thể sinh vật - xã hội và văn hóa
c
Nhân cách là:
a, Tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản
sắc và giá trị xã hội của con người
b, Một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định
c, Một con người với đầy đủ các thuộc tính tâm lý do các mối quan hệ xã hội quy
định (gia đình, hok hàng, làng xóm, ...)
d, Một con người với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt động và hành vi có ý
nghĩa xã hội cá nhân
a
Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong việc hình thành và phát triển nhân cách là:
a, Hoạt động của cá nhân
b, Giao tiếp của cá nhân

c, Giáo dục
d, Môi trường sống
c
Yếu tố quyết định trực tiếp đến sự hình thành và phát triển nhân cách là:


a, Giáo dục
b, Hoạt động cá nhân
c, Tác động của mơi trường
d, Sự gương mẫu của người lớn
b
Nguồn gốc tích cực của nhân cách là:
a, Nhu cầu của con người
b, Ý tưởng vơ thức đã có sẵn đối với sự khoái cảm, quyết định mọi hoạt động
sáng tạo của con người
c, Những tác động văn hóa xã hội hình thành ở con người một cách tự phát giúp
con người có khả năng thích ứng trước những địi hỏi của cuộc sống xã hội
d, Hoạt động của cá nhân trong điều kiện môi trường thay đổi
d
Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:
a, Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách
b, Tính ổn định của nhân cách
c, Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách
d, Cả a b c
d
Khi phân loại nhân cách, có thể căn cứ vào các kiểu sau:
a, Phân loại nhân cách theo hướng giá trị
b, Phân loại nhân cách qua giao tiếp
c, Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động và giao tiếp
d, Cả a b c

d
Cấu trúc của nhân cách bao gồm:
a, Xu hướng và động cơ của nhân cách
b, Tính cách và khí chất
c, Khí chất và năng lực
d, Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực
d
Yếu tố tâm lý nào dưới đây KHÔNG thuộc xu hướng nhân cách?
a, Hiểu biết
b, Nhu cầu
c, Hứng thú, niềm tin
d, Thế giới quan, lí tưởng sống
a


Yếu tố nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của nhu cầu?
a, Nhu cầu bao giờ cũng có nội dung
b, Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phương tiện thỏa mãn nó quyết
định
c, Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại cơ thể
d, Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội
c
Tính cách là:
a, Sự phản ánh các mối quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt của cá nhân
b, Một thuộc tính tâm lí phức hợp là hệ thống thái độ của cá nhân đối với hiện
thực, biểu hiện ở hành vi, cử chỉ và cách nói năng tương ứng
c, Một thuộc tính tâm lý mang tính ổn định và bền vững, tính thống nhất
d, Một thuộc tính tâm lý mang tính độc đáo, riêng biệt điển hình ở mỗi cá nhân
b
Các mức độ của năng lực là:

a, Năng lực
b, Tài năng
c, Thiên tài
d, Cả a b c
d
Yếu tố nào dưới đây khơng thuộc lí tưởng?
a, Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lơi cuốn con người
vươn tới
b, Phản ánh cuộc sống hiện tại của cá nhân và xã hội
c, Hình ảnh của tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạng
d, Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực phát triển của
nhân cách
b
Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua:
a, Hoạt động cùng nhau
b, Dư luận tập thể
c, Truyền thống tập thể và bầu khơng khí tập thể
d, Cả a b c
d
Hoạt động là:
a, Nhân tố chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách
b, Nhân tố quyết định trực tiếp trong sự hình thành và phát triển nhân cách


c, Nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành và phát triển nhân cách
d, Nhân tố chi phối sự phát triển hình thành và nhân cách
b
Luận điểm nào dưới đây khơng phản ánh đúng vai trị quyết định trực tiếp của
hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách?
a, Thơng qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hóa xã hội và biến chúng

thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thơng qua hoạt động con người
bộc lộ ra ngồi những năng lực đó
b, Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang tính xã hội, tính
cộng đồng và được thực hiện bằng những công cụ do con người sáng tạo ra
c, Sự hình thành và phát triển của nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt
động chủ đạo của mỗi giai đoạn phát triển
b
Đặc điểm nào dưới đây KHƠNG THUỘC biểu hiện của tính cách?
a, Bạn A rất nhiệt tình với mọi người, cịn bạn B thì có trách nhiệm với cơng việc
b, Bạn A rất nóng nảy, cịn bạn B thì rất điềm đạm, bình thản
c, Bạn A rất quý trọng mọi người, còn bạn B thì rất trung thực
d, Bạn A rất nghiêm khắc với bản thân, B thì ngược lại, thường dễ dãi với bản
thân
b
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhân cách?
a, Tính thống nhất
b, Tính giao lưu
c, Tính tích cực
d, Tính mềm dẻo ln thay đổi
e, Tính ổn định
d
Yếu tố nào sau đây không thuộc xu hướng nhân cách?
a, Nhu cầu
b, Hứng thú
c, Hiểu biết
d, Thế giới quan
e, Lý tưởng
g, Niềm tin
e




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×