Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

Bài giảng Khí hậu Việt Nam - Phan Văn Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.5 MB, 193 trang )

KHÍ HẬU VIỆT NAM
Phan Văn Tân
Bộ mơn Khí tượng
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội


Giới thiệu nội dung chương trình
•  Khái qt về Khí hậu Việt Nam (KHVN)
•  Các nhân tố hình thành KHVN
u 

Hồn cảnh địa lý

u 

Bức xạ

u 

Hồn lưu khí quyển

•  Các qui luật khí hậu
•  Các vùng khí hậu
•  Biến đổi khí hậu ở Việt Nam


Tài liệu tham khảo
•  Phạm Ngọc Tồn, Phan Tất Đắc: Khí hậu Việt Nam. Nhà xuất
bản Khoa học Kỹ thuật Hà Nội, 1993

•  Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu: Khí hậu và tài



nguyên khí hậu Việt Nam. Nhà xuất bản Nơng nghiệp, Hà
Nội, 2004

•  Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải: Cơ
sở Địa lý tự nhiên. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

•  Lê Bá Thảo (chủ biên) và nnk.,. Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1,
2, 3. NXB Giáo Dục, Hà Nội, 1987

•  Báo cáo Tổng kết Đề tài KC08.29/06-10:

/>
•  Một số tài liệu khác: Các bài báo khoa học


Khái qt về điều kiện KHVN
•  Vị trí địa lý: Nằm trọn trong vùng nội chí tuyến
u 

Mặt trời đi qua thiên đỉnh hai lần trong một năm

u 

Chế độ bức xạ dồi dào

•  Thuộc khu vực châu Á gió mùa
u 

Mùa đơng: Chịu tác động của gió mùa Đơng Bắc (gió mùa Đơng Á)


u 

Mùa hè: Chịu tác động của gió mùa Tây Nam (gió mùa Nam Á)

u 

Thường xuyên chịu tác động của gió mùa Đơng Nam Á (chỉ đối lập
về hướng gió)
Ø 

Mùa đơng: Có nguồn gốc từ áp cao Tây TBD, khối khí nhiệt đới biển,
khá ổn định

Ø 

Mùa hè: Có nguồn gốc từ Nam TBD, khối khí nhiệt đới biển, khơng ổn
định do ảnh hưởng của các nhiễu động nhiệt đới


Địa hình khu vực châu Á
•  Tác động của cao nguyên
Tibet và dãy Hymalaya:
u 

Đốt nóng về mùa hè: Tạo
ra nguồn nhiệt khổng lồ ở
cận nhiệt đới;

u 


Tạo ra một vùng áp thấp
rộng lớn vào các tháng
6,7,8

u 

Gây ra phân kỳ trên cao

u 

Làm lạnh mạnh mẽ về mùa
đơng: Góp phần cấu thành
áp cao lạnh lục địa Siberia


Tháng 1

•  Mùa đơng:

Tháng 7

u 

Dịng khí thổi từ lục địa

u 

Dịng khí thổi từ áp cao Tây
TBD


•  Mùa hè:
u 

Dịng gió tây nhiệt đới

u 

Dịng khí vượt xích đạo

u 

Dịng khí từ Nam TBD


Những đặc điểm đáng chú ý
•  Địa lý:
u 

Lãnh thổ trải dài theo phương kinh tuyến

u 

Có nhiều dãy núi chạy theo hướng TB-ĐN, B-N, Đ-T

u 

Tác động giữa địa hình và hồn lưu

u 


Tạo ra sự phân hóa khơng gian lớn

u 

Nằm kề sát Biển Đông, đường bờ biển dài, chạy theo hướng BN: Chịu ảnh hưởng của XTNĐ, bão

•  Hồn lưu: Nằm trong khu vực châu Á gió mùa điển hình
•  è Là “khí hậu nhiệt đới, gió mùa”
u 

Phía Bắc: khí hậu nhiệt đới, gió mùa, có mùa đơng lạnh

u 

Phía Nam: khí hậu nhiệt đới, gió mùa


Các nhân tố hình thành khí hậu VN
•  Bức xạ
•  Hồn cảnh địa lý (nhân tố thụ động)
•  Hồn lưu khí quyển (nhân tố chủ động)
•  Tác động của con người
u 

Sản xuất công nghiệp

u 

Sản xuất nông nghiệp


u 

Khai thác rừng

u 

Đô thị hóa

u 

Biến động sử dụng đất

u 




Nhân tố địa lý (1)
•  Vị trí địa lý:
u 

Trên đất liền: 23022’N-8030’N (Hà Giang-Cà Mau);
102010’E-109024’E (Lai Châu-Khánh Hoà) è Kéo dài theo
phương B-N; hẹp theo phương Đ-T

u 

Trên biển: Cực Đông: 1160E; Cực Nam: 70N
Sự phân bố lục địa – biển: thuộc bán đảo Đông Dương, chịu

ảnh hưởng trực tiếp của Biển Đơng

u 

•  Điều kiện địa hình:

u 

Độ cao địa hình: Núi cao, trung bình, thấp, sơn nguyên (độ cao
tương đối 25 - 100m), cao nguyên (độ cao tương đối dưới
25m), đồi (<500m), bán bình nguyên (100 - 200m), đồng bằng
Hướng núi: TB-ĐN, B-N, Đ-T; hướng sườn; mức độ chia cắt

u 

Hướng đường bờ biển

u 


Nhân tố địa lý (2)
•  Lớp phủ bề mặt: è Albedo
u 

Các dạng lớp phủ

u 

Mức độ phủ


•  Hệ thống sơng ngịi:
u 

Hệ thống sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

u 

Hệ thống sông Thái Bình: hợp thành bởi sơng Cầu, sơng
Thương và sơng Lục Nam

u 

Hệ thống sông Hồng

u 

Hệ thống sông Mã

u 

Hệ thống sông Cả


Nhân tố địa lý (3)
•  Hệ thống sơng ngịi:
u 

Hệ thống sông Thu Bồn

u 


Hệ thống sông Ba

u 

Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ

u 

Hệ thống sơng Mêkơng

•  Đặc điểm sơng ngịi:
u 

Mật độ khá dày đặc: Sản phẩm của khí hậu mưa nhiều

u 

Phần lớn sông ngắn và dốc

u 

Hướng phổ biến là TB-ĐN và hướng vịng cung

•  Vai trị của Biển Đơng


Nhân tố địa lý (4)



Nhân tố địa lý (5)


Nhân tố địa lý (6)


Nhân tố địa lý (7)


Nhân tố địa lý (8)


Nhân tố địa lý (9)


Nhân tố địa lý (10)


Nhân tố địa lý (11)


Địa hình khu vực châu Á
Bản đồ địa hình Việt Nam
phần đất liền


Hệ thống sơng
ngịi Việt Nam



Nhân tố bức xạ (1)
•  Do vị trí địa lý nằm trọn trong vùng nội chí tuyến:
u 
u 

Mặt trời đi qua thiên đỉnh hai lần
Từ Bắc vào Nam khoảng cách giữa hai lần tăng dần và chênh
lệch khá nhiều: Từ vài ngày đến 3-5 tháng

•  Biến trình năm của bức xạ tại đỉnh khí quyển (BX thiên
văn):
u 
u 

Phía Bắc: 1 cực đại, 1 cực tiểu, có hai mùa nóng-lạnh đối lập
Phía Nam: 2 cực đại, 2 cực tiểu, mùa nóng kéo dài, biến trình
nhiệt điều hịa hơn

•  Bức xạ thực tế: Khác nhiều so với BX thiên văn
u 
u 

Bị chi phối bởi hoàn lưu, độ ẩm, mây, giáng thủy (thông qua
BX nhiệt, albedo
Phụ thuộc điều kiện địa phương: điều kiện địa hình, mặt đệm,



Chuyển động của Trái đất xung quanh Mặt trời



Phân bố bức xạ toàn cầu


Nhân tố bức xạ (2)
Thời gian mặt trời đi qua thiên đỉnh ở một số vĩ độ
Vĩ độ Bắc (độ,
phút)

Lần thứ nhất

Lần thứ hai

Khoảng cách
(ngày)

23 . 22

17/6

27/6

10

22 . 00

2/6

12/7


40

20 . 00

22/5

23/7

62

18 . 00

14/5

31/7

78

16 . 00

6/5

8/8

94

14 . 00

30/4


14/8

106

12 . 00

24/4

20/8

118

10 . 00

19/4

25/8

128

8 . 30

15/4

29/8

136



×