Chương 5:
LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
THÀNH VIÊN và NỘI DUNG
2
Kim Ái
Thanh Thảo
Như Ý
Thới Nhân
Thanh Phong
Huỳnh Như
0019410521
0019410652
0019410647
0020410028
0019410302
0019410085
Tiến độ dự án
Các vấn đề cơ bản về
Quy tắc và trình tự
AOA và AON
Sơ đồ mạng CPM
Sơ đồ mạng PERT
sơ đồ mạng
lập sơ đồ
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Chương này giúp giải quyết các vấn đề:
Thiết lập sơ đồ mạng thể hiện tiến độ dự án
Phương pháp sơ đồ mạng CPM, xác định đường găng và thời gian thực hiện dự án
Tính tốn theo sơ đồ PERT, xác định thời gian và xác suất hoàn thành dự án
3
KẾT CẤU CHƯƠNG
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
4
VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ SĐM
Khái niệm, tác dụng
Biểu đồ Gantt, sơ đồ mạng
Vẽ sơ đồ mạng
Các thông số thời gian
MẠNG CPM
Các định nghĩa, mối quan hệ
1
2
3
4
Quy tắc, trình tự lập SĐM
Mạng AOA và AON
Các thơng số thời gian
Các bài tốn liên quan
MẠNG PERT
?
♀♂Bạn
Bạnhiểu
hiểuthế
thếnào
nàovềvềtiến
sơ độ
đồ dự
mạng?
án?
5
1
6
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
“
Tiến độ dự án là một bản kế hoạch cho biết các vấn đề cần thực hiện trong một khoảng thời gian cụ
thể, trình tự và mối quan hệ giữa các công việc. Lập tiến độ dự án là lên một lịch trình cụ thể để thực
hiện các cơng việc dự án
Từ đó biết được các yêu cầu về nguồn lực đối với các công việc trong từng thời kỳ của dự án.
7
�
8
TÁC DỤNG CỦA TĐDA
Xác định thời gian hoàn thành dự án (ngày bắt đầu – kết thúc)
Phản ánh mối quan hệ tương tác giữa nhiệm vụ - công việc
Xác định cơng việc găng
Cung cấp thơng tin điều hịa nguồn lực
Tổ chức thực hiện, kiểm soát, theo dõi và điều hành dự án
TRÌNH TỰ LẬP TĐDA
9
Dự kiến thời gian cần thiết
Xác định thời gian bắt đầu – kết thúc Kiểm tra nguồn lực Xác định mốc quan trọng
Xác định trình tự cần thiết của các công việc
Xác định hoạt động quan trọng và dự kiến rủi ro
Xác định sự cân đối thời gian – chi phí
CÁC HÌNH THỨC THỂ HIỆN TĐDA
Thời gian thực hiện cơng việc (tháng)
Công việc
1
2
3
4
5
6
Thời gian
A
B
Công việc
C
Độ dài công việc
Các công việc, hoạt
động cụ thể
10
MỐI QUAN HỆ TRONG BIỂU ĐỒ GRANTT
Công việc
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
A
Chuỗi công việc tuần tự
B
Công việc
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
A
Chuỗi công việc song song
B
Công việc
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
A
Chuỗi công việc dây chuyền
B
11
SƠ ĐỒ MẠNG
Công việc D
2
ôn
g
vi
ệc
G
ng
Cô
c
v iệ
ng
Cô
cA
v iệ
C
5
E
1
6
Cô
ng
v
iệc
n
Cô
B
3
gv
i ệc
F
4
Công việc C
Sự kiện
12
So sánh sơ đồ mạng và Grant
Chỉ ra mối quan hệ giữa các hoạt động trong dự án Tổng thể
Xác định công việc găng Kết thúc đúng thời gian
Sử dụng cho dự án rất lớn, ứng dụng dễ dàng
13
2
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ SƠ ĐỒ
MẠNG
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
Công việc (Task)
15
Sự kiện ( Event)
AOA:
AOA:
AON:
AON:
Đường ( Path )
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG VIỆC
PHỤ THUỘC BẮT
BUỘC
16
PHỤ THUỘC TÙY Ý
PHỤ THUỘC BÊN NGOÀI
MỐI LIÊN HỆ TRƯỚC SAU GIỮA CÁC CÔNG VIỆC
Quan hệ “ bắt đầu với bắt đầu”
Quan hệ “ bắt đầu với hoàn thành”
Quan hệ “ hoàn thành với hoàn thành”
Quan hệ “ hoàn thành với bắt đầu”
17
QUY TẮC LẬP SĐM
Đánh số
Phản ánh
Đơn giản
18
Ký hiệu
Sự kiện
TRÌNH TỰ LẬP SĐM
Tính thời gian
Xác định cơng việc cần thực hiện
Vẽ sơ đồ mạng
1
3
2
Xác định mqh và trình tự thực hiện
19
dự trữ
5
4
6
Tính thời gian và
XĐ đường găng, tính t thực hiện tồn
chi phí ước tính
dự án
PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN MẠNG CƠNG
VIỆC
Phương pháp “Đặt cơng việc trên mũi tên”
▪ (AOA - Activities on Arrow);
Phương pháp “Đặt công việc trong các nút”
(AON - Activities on Note).
20
2
D
A
Sơ đồ mạng AOA
"Đặt công việc trên mũi tên"
B
1
G
E
5
3
4
K
Sử dụng một mũi tên c ó h ư ớ n g
NGUYÊN TẮC
Đảm bảo tính logic của AOA
Chỉ có một điểm nút (sự kiện) đầu tiên
&
Chỉ một điểm nút (sự kiện) cuối cùng.
21
I
7
F
C
6
A
Sơ đồ mạng AON
B
1
D
2
4
5
E
G
8
"Đặt công việc trong các nút"
C
6
3
F
9
7
K
Công việc trình bày trên một nút ( HCN)
NGUYÊN TẮC
Các mũi tên xác định thứ tự trước sau của các CV.
Tất cả các điểm (trừ điểm cuối) đều có ít nhất một điểm nút đứng sau
&
Tất cả các điểm (trừ điểm đầu) đều có ít nhất một điểm nút đứng trước..
22
I
NGUN TẮC CHUNG
AOA & AON
CƠNG VIỆC 1
HỒN THÀNH
CƠNG VIỆC 2
BẮT ĐẦU
23
D,2
2
1
A,
C,60
1
4
Xây dựng mạng công việc theo phương
B,
1
pháp AOA
3
0
E,6
Thời gian thực hiện
Cơng việc
Kí hiệu
(ngày)
Cơng việc trước
Lựa chọn địa điểm
A
nhà xưởng
Kí hợp đồng xây dựng
Xây dựng nhà xưởng
24
B
C
Nghiệm thu nhà xưởng
D
Giám sát việc thực hiện hợp đồng
E
1
-
1
-
60
B
2
A, C
60
B
A
1
Xây dựng mạng công việc theo phương
C
1
Ký hiệu
F
6
D
1
G
4
B
25
2
BĐ
pháp AON
Hoạt động
6
E
4
Thời gian
Thời gian
thực hiện
bắt đầu
San lấp mặt bằng
A
1
Ngay từ đầu
Hợp đồng cung ứng máy móc thiết bị
B
1
Ngay từ đầu
Xây dựng nhà xưởng
C
6
Sau A
Chờ máy móc thiết bị về
D
6
Sau B
Lắp đặt máy móc thiết bị
E
4
Sau C, D
Điện, nước
F
2
Sau C
Chạy thử và nghiệm thu
G
1
Sau E, F
1