PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN – TUẦN 1 – LỚP 2
I. KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Câu 1. Số 305 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi
B. Ba trăm linh năm
C. Ba mươi lăm
D. Ba trăm không lăm
Câu 2. Số 110 gồm:
A. 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị
B. 1 trăm và 1 chục và 1 đơn vị
C. 1 trăm và 1 đơn vị
D. 100 chục và 0 đơn vị
Câu 3: Mười trăm được viết là:
A. 0
B. 10
C. 100
D. 1000
Câu 4. Số nào còn thiếu trên tia số dưới đây?
A. 510
B. 550
C. 600
D. 690
Câu 5. Giá trị của chữ số 0 trong số 905 là:
A. 1 trăm
B. 0 chục
C. 1 đơn vị
D. khơng có giá tr ị
Câu 6. Số thích hợp ở mỗi ơ trống (1); (2) lần lượt là:
A. 234, 334
B. 124, 144
C. 133, 135
Câu 7. Số thích hợp ở mỗi ơ trống (1); (2); (3) lần lượt D.
là:136, 137
A. 460, 550, 660
II. TỰ LUẬN:
B. 550, 460, 660
C. 550, 559, 580
D. 660, 550, 460
Bài 1. Điền các số vào hàng tiếp theo trong phạm vi từ 1 đến 1000.
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
Bài 2. Nêu giá trị của chữ số được khoanh trịn trong mỗi số có 3 ch ữ số sau:
Bài 3. Điền các số còn thiếu vào ô trống.
Bài 4: Cho các số: 1, 4, 0, 9. Em hãy lập tất cả các số có 3 ch ữ số.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………