M ệnh đ ề c h ín h + m ê n h đề p h u
(M ệ n h đ ê tính t ừ = A d jec tiv e clause)
ở dạng này m ệnh đề phụ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đó.
- He puts the letters / (that / which) he has answered in this folder
MĐC
BỔ nghĩa
M ĐP
A nh ấy đ ể các lá thư mà anh ấy đã trả lời trong đĩa đựng hồ sơ
này.
- The girl / (that, w hom ) I know / is from Canada.
CƠ gái mà tơi quen / xuất thân ờ Canada / quê ở Canada.
■
N guyên tắc phối hợp thì:
Sự phối hợp thì trong câu loại này thường phụ thuộc vào lời nói và
hành độ ng của danh từ đứng trước m ệnh đề phụ (tức là mệnh đề
tính từ). N h ư vậy thl của động từ trong m ệnh đề khơng bị chi phối
bời thì của động từ trong mệnh đề chính.
- Y esterday 1 m et the man/ who is going to speak next.
(M Đ C )
(M ĐP)
Hôm qua tôi đã gập người sổp sửa thuyết trình tiếp theo sau đẩy.
The man / who spoke yesterday / w ill replace Mr. Stuart.
Người thuyết trình ngày hơm qua sẽ thay thế ông Stuart.
We bought a used car / that, which ) (had) belonged to an old
couple / who used the car once in a blue moon.
Chúng lôi đã mua lại m ột chiếc xe hơi dùng rồi thuộc về một đôi
vợ chồng già chỉ hoạ hoằn lắm m ới dùng đến cái ơ tơ đó.
Did I tell you about the w om en / who will interview you
tom orrow?
Tơi đã có nói cho bạn nghe về người p h ụ nữ / sẽ p h ỏ n g vấn bạn
ngày mai chưa?
EXERCISE
Hoàn thành các câu sau dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1.
He bought a Vietnamese - English dictionary a n d _____ (give) it
to me.
2.
The coffee was all right, but the c r e a m ____ (be) sour.
3.
He has a piano and a violin, but h e __________ (not have) a flute.
4.
He says that h e ____ (arrive) on time yesterday.
5.
She says that s h e ______ (arrive) on time tom orrow.
6.
1 think that Victor
7.
He said that h e ________ (graduate) from University in 1991.
8.
We thought t h e y ______________ (move) California.
9.
The teacher said that water _____ (consist) o f hydrogen and
(be) late.
oxygen.
10. 1_______(be) there when you arrive.
11. They were still waiting when 1____ (get) there.
12.
He has w orked very hard since h e _____ (arrive).
13. We had ju st com e in when you_____ (call).
14.
W e’ll have already gone before y o u ___ (get) back.
15.
We decided to go home because i t ____ (be) very late.
16.
We have been very busy while t h e y ___ (be) here.
17. 1 haven't seen him since h e _____ (arrive).
18. The teacher gave us so many assignm ents, that w e ____ (can not)
go to the concert.
19. It was such a beautiful day that 1____ (feel) like taking a walk.
20. He works on Sundays so that h e ____ (can) earn enough m oney to
pay his tuition.
2 1 . Did he play soccer when h e _______(be) in college?
22. We have bought a car so that w e _________ (have) transportation
to work.
23. I'll continue practicing until I ____ (know) the lesson.
24. He is happy although h e ______ (be) poor.
25. H e'll have been studying for four m onths by the tim e
he
_____ (take) his exam ination.
26. He com es as often as h e __________ (can).
27. You sing as well as s h e ____ (do).
28. He solved the problem more quickly than 1 ___ (do).
29. This is one o f the best books that I ____ (ever read).
30.
She has already telephoned the people w h o ____(come)
31. The girl (that, w hom ) you _______(tell) m e
tomorrow.
about yesterday is
waiting for you downstairs.
32. r i l never forget the kindness (that) y o u ________ (show ) me.
33. He is the Frenchman (w hom , what) I______(tell) you about.
34. Are they the Italians w h o ____ (own) this store?
35. Bread and butter was all (that) h e ___ (ask) for.
36. It was the Smiths w h o ____ (call) you.
37. She left her home last week and n o b o d y ___ (see) h e r twice.
38. The video film is so interesting that 1 ____ (see) it tw ice.
39. The video film was so interesting that 1 ____ (see) it twice.
40.
It
is the first time I ___(meet) him here.
41.
It
is the first time I _______^(ever meet).
42.
It
was at the age o f 14 that Jack L o n d o n _(leave) school and
____ (becom e) a sailor.
Chủ thích: Các chữ that, whom Ironíỉ ngoặc có thể bỏ.
CÁCH PHỐI HỢP THÌ
TRONG CÁC MẪU CÂU ĐẬC BIỆT
•
#
1. M ột số động từ đặc biệt như: d e m a n d , sug g est, p re fe r, p ro p o se,
re c o m m e n d , ask , advise, re q u e st, insist.... khi được theo sau bởi
m ệnh đề that (that clause) thi động từ trong mệnh đề that sẽ ở một
dạng đặc biệt bất kể động từ trong mệnh đề chính ờ thì nào:
T h a t + S + b a r e infinitive
- 1 dem and (dem anded) that he be here on time.
TƠÌ u cầu anh ta phải cỏ mặt ở đây đủng giờ.
- She dem ands (demanded) that the m o n ey be r e tu r n e d to her at
once.
Co ia yêu cầu món tiền đó phải đuực ữ ả lại cho cô ta ngay lập tức.
- 1 suggest (suggested) that he begin the work on Monday.
Tôi đề nghị anh ấy bắt đầu công việc vào ngày thứ hai.
- I would prefer that she com es early.
Tơi thấy thích cơ la đến sớm.
Một số từ ngữ như: It is (w as) im portant, it is (w as) necessary, it is
(w as) e s s e n tia l.....khi được theo sau bởi mệnh đề that (that clause) thì
động từ trong mệnh đề that cũng ở thì đặc biệt nói trên;
- It is (w as) important that he find those papers.
Việc quan trọng là anh ta tìm thấy các giấy tờ đó.
- It is (was) necessary / that he fínish it yesterday.
Đ iều can thiết là anh ta hồn thành cơng việc đỏ vào ngày hôm
qua.
Note:
C ấ u trú c :
Có tên tiếng Anh là Present Subjunctive
Trong các câu sử dụng các động từ suggest và recom m end trên chúng
ta có thể thay thế Present Subjunctive bằng:
- 1 suggest {suggested) that he should be here on time.
Tôi đề nghị (đã đề nghị) là anh ta nén có mặt ở đây đúng giờ.
- It is (was) im portant that he shou ld find those papers.
Điều quan trọng là anh ẩ)>phải tìm thấy các giấy tờ đó.
2. Đ ộng từ wish nếu được theo sau bởi mệnh đề that (that clause) thì
thư ờng diễn tả một ước muốn trái với thực tế ở hiện tại, ở q khứ
hoặc trong tương lai. Do đó các thì được sử dụng trong m ệnh đề
that cũng được phân ra làm 3 trường họp:
a. ư ớ c m u ố n điều gì t r á i với th ự c tế ở hiện tại:
S + w ish + (th a t) + S + p a s t sim p le
- I am not an actress, but 1 wish (that) I were.
Tôi không p h ả i là nữ diễn viên, nhưng tôi ước giá như vậy.
- We wish (that) you came with us right now.
Chúng tỏi ước hạn đến cho chúng tôi ngay hây giờ
- She wishes (that) sh e d i d n ’t have freckles.
CỎ ấy ước giá như cô ẩv không cỏ tàn nhan^.
- We w ishes (that) you w e re
s t a y i n g
with us on the beach now.
Chúng tỏi ước giá mà giờ nàv bạn ở đây trẽn bãi hiển cùng
chúng tôi.
- 1 wish (that) ỉ could
s p e a k
Chinese.
Tơi ước mình có thể nói được tiêng Trung
- I wish (that) 1 m ight go hom e now.
Tơi ước mình có thể về nhà ngay bây giờ.
- I wish (that) it w o u ld stop raining now.
Tôi ước trời tạnh mưa bây giờ.
N h ư vậy; thì của động từ trong mệnh đề that (that clause) trong trường
hợp này có thể là:
were (dùng cho tất cả các ngơi)
Thì q khứ đơn (có người gọi là thì quá bằng thái hoặc quá khứ giả
định)
were (cho tất cả các ngôi) + V - ing
Quá khứ của can, m ay, w ill + động từ nguyên thể:
Could
M ight
+
bare infinitive
W ould
b. T rư ờng họp diễn tả m ột ao ước ở quá khứ:
S
+ wish + (that) + S + Past perfect
- He wishes (that) he had been here yesterday.
Anh ta ước giá mờ anh ta ở đáy hôm qua.
- She wished (that) sh e h a d ta k e n my advise at that time.
C o ay đã ước có íiy cỏ được lời khun của tỏi lúc nàv.
- T hey wish (that) they could h av e been here for the class reunion
last year.
H ọ ước họ cỏ một ờ đáy để tái lập lớp học vào năm học.
N h ư vậy , thì cùa động từ trong m ệnh đề t h a t trong trường hợp này có
thể là:
Q kh ứ hồn thành (có người gọi ỉà q khứ hồn thành bàng thái
hay qu á khứ hoàn thành giả định)
c. T rường hợp diễn tả m ột ao ước ở tương lai
c o u l d
+
b a r e
i n f i n i t i v e
S + w ish + (that) + S + w ould + bare infinitive
w e re + V -ing
- 1 wish (that) vou w o u ld ta k e me out to dinner tonight.
Tôi ước bọn sẽ đưa tôi ăn tiệm tối nay.
- 1 wish (that)
I could
m e e t you for lunch tom orrow.
Tôi ước tơi có thể gặp bạn để cùng ăn trưa vào ngày mai.
- We wish (that) you w ere co m in g with us tonight.
Chủng tõi ước hạn đến thăm chúng tơi tối nay.
N h ư vậy: thì của động từ trong mệnh đề t h a t trong trường hợp này có
thể là:
W ould
Could
+
bare infinitive
M ight
Were (cho tất cả các ngôi) + V - i n g
3. I f only (ước gi) có ý n g h ĩa n h ấ n m ạ n h h ơ n wish (that). M ệnh đề
đứng sau i f only cũng dành thì tương tự như m ệnh đề t h a t đứng sau
động từ wish (that).
* ư ớ c m u ố n ở hiện tại:
- l f only I were better - looking.
Giả như tôi xinh hơn.
- l f only you cam e here with us now.
Giá mà bạn đến chỗ chúng tôi báy giờ.
- If only you were staying with us on the beach now.
Giá như g iờ này bạn ở đây với chúng tôi trên bãi biển.
- If only I could help you now.
Giá mà bây g iờ tỏi có thế giúp bạn
- i f only you would stop m aking that noise now.
Giá như bạn có thể ngừng làm ồn lúc này.
N h ư vậy: thì của động từ trong mệnh đề đứng sau if o n ly trong trư ờng
hợp này có thể là:
Were (cho tất cả các ngơi)
Q khứ đơn (có người gọi nó là q khứ b àng thái hay quá
khứ giả định)
Were (cho tất cả các ngôi) + V - i n g
C ould
+ bare infinitive
W ould
M ig h t
*
Ư Ó -C
m
u ố n
Ở
q u á
k h ứ :
- If only 1 had gone to help earlier last night.
- If only you could have explained the situation to me at that time.
C ould + have + past p articiple
N h ư vậy: thì của động từ trong mệnh đề đứng sau if only trong trường
hợp này có thể là:
Q khứ hồn thành (có người gọi nó là q khứ hồn thành bàng thái
hay q khứ hồn thành giả định)
*
l ) ó
’c
m
u ố n
ỏ ’ t ư
o ’n g
l a i :
- I f only you w o u ld n ’t slam the door when you com e in.
Tot hơn bạn khơng đóng sầm cửa lại khi vào
- l f only you could lend me some m oney when I buy a new car.
ƯỚC g i hạn cho tơi mượn ít tiền khi tơi mua xe mới.
N h ư vậy: Thì cùa động từ trong mệnh đề đứng sau if only trong
trư ờ n g hợp này có thể là:
4. As if, as th o u g h (như thể là)
M ệnh đề đứng sau as if (as th o u g h ) có thể dùng thì;
• Hiện tại thường;
- You look as if you a r e g ettin g fatter and fatter.
Trông bạn càng ngày càng béo.
• Thì tương lai gần: be going to + infinitive
- It looks as if it is going to rain.
Trời như thể sắp mưa.
W/W
*/ / •/ //:■*/*/ ///'/ ?/ //// /^ / ^/
Các trường hợp trên đều diễn tả một sự việc dường như khìng có
thật nhưng lại có sự thật, đúng với thực tế.
Khi diễn tả một sự việc dường như trái với thực tế thì ciúng ta
dùng:
W e re (cho tất cả các ngơi)
• She speaks English/ as if she w e r e an American.
CỎ ay nói tiếng Anh như thể cô áy là người Mỹ.
(She is not an A m erican)
- She talked to me / as if I w e re a child.
C'o ây đã nói chuyện với tỏi như thể tơi là trẻ con.
(I w as not a child)
Thì quá khứ đơn (có người gọi nói là quá khứ bàng thái hay quá khứ
giả định)
- He talks / as if he k n e w everything.
A nh ta nói chuyện như thê là anh ta biết hết mọi thứ.
(He d oesn’t know everything)
Thì q khứ hồn thành (Có người gọi nó là quá khứ hoàn thành bàng
thái hay quá khứ hoàn thành giả định)
- He acted / as though he had n e v e r m e t me.
A nh ta cư x ử n hư chưa hề quen biết tôi.
(H e has met me)
- She spoke (speaks) / as if she w o uldn 't go there.
Cơ ẩy nói như thể cơ ấy sẽ khơng đến đó.
(S he will go there)
Were (cho tất cả các ngôi) + V -in g
- In my dream, it seemed as if 1 were walking on the water.
Trong giấc m ơ của mình, cứ như thể lầ tôi đang đi trên mặt nước
5. W ould rather (thích, thích hơn)
M ệnh đề đứng sau w ould rather dùng như thì:
• Q khứ đơn (để chỉ m ột sự việc ở hiện tại hay tương lai)
- I w ould rather John d id n ’t borrow my car.
Tôi m uốn John đừng mượn xe hơi của tôi.
6. It’s high tim e; it’s about tim e; It’s tim e (đã đển lúc)
M ệnh đề đứ ng sau các từ ngữ trên dùng thì;
• Q khứ đơn:
- It’s about tim e / 1 w en t to bed.
Đ ã đến g iờ tôi p h ả i đi ngủ.
- I think it’s tim e / you cleaned your bedroom.
Tôi n g h ĩ đã đến lúc bạn p h ả i dọn dẹp phòng ngủ của mình.
C hú ý:
T rong m ục 5 và 6 ờ trên, chúng ta dùng thì quá khứ đơn,
{didn't
borrow, went', clean; cleaned) nhưng lại diễn tả các sự việc xày ra ở
hiện tại hay tương lai)
C O N D IT IO N A L S E N T E N C E S
( C â u đ iề u k iệ n )
- Câu điều kiện được phân chia thành nhiều loại cấu trúc khác
nhau. Sự phối hợp các thì thay đổi tuỳ theo mỗi cấu trúc.
- Câu điều kiện có hai mệnh đề, một m ệnh đề phụ ( d e p e n d e n t
c la u se ) bắt đầu bằng i f và một mệnh đề chính (m a in clause).
1. R e a l co n d itio n a l sen tences (câu điều kiện có th ậ t)
a. F u t u r e possible (có thể xảy ra ở tương lai)
If + S + V (sim ple present) +
s
+ W ill/Can/ M ay/M ust
+ V(in simple form)
- If I h ave the money, I will buy a new c a r.
Neu tơi có tiền tơi sẽ mua một chiếc xe mới.
- lf I h ave time, I will go.
Neu (ơi có thời gian tơi sẽ đi.
- If my h e a d a c h e d is a p p e a rs , we can p lay tennis.
Neu tôi không bị nhức đầu, chủng ta cỏ thể chơi tennis.
b. H a b ita l (thói quen)
- Ann usually w alks to school if she has enough time.
Ann thường đi hộ đến trưòmg nếu cô ấy cỏ đủ thời gian.
- If the doctor has m orning office hours, he visited his patients in
the hospital in the afternoon.
Nêu vị bác s ĩ ấy U m việc buổi sáng thì ơng ấy ihcim bệnh nhân
vào buổi chiểu.
\
c. C o m m a n d (câu mệnh lệnh, yêu câu)
- If you go to the post office, please mail this letter for me.
N eu bạn đến hint điện làm ơn gửi hộ tôi lủ thư.
- Please call me if you hear from Ann.
Làm ơn gọi điện cho tỏi nếu hạn có tin tức của Ann.
2. P resen t unreal conditional sentences (Câu điều kiện khơng có
thật ở hiện tại)
If + S + V(sỉm ple past) +
s+
W ould/ Could /M ight
+ V(in simple form)
Trong mệnh đề phụ nếu có to he thì dùng were cho tất cả các ngôi.
- If I had time, I would go to the beach with you this w eekend.
N eu tơi mà có thời gian thì tơi sẽ đi biển với bạn cuối tuần này
- l f sh e d id n ’t s p e a k so quickly, Í could u n d ersta n d her.
N eu CƠ ay khơng H()i q nhanh như thế, tơi đ ã có thể hiểu đư ợ c
cơ ây.
- 1 could go out tonight if 1 d id n ’t h a v e to study.
Tơi đ ã có thẻ đi chơi lối nay nếu tôi không phcii hục bài.
- If I w ere rich, I w ould travel around the world.
N eu tơi mờ giàu có. tơi .sẽ đi du lịch vỏng quanh thế giới.
- S h e w o u ld tell you about it if she w e re here.
CÔ ciy sẽ kê cho hạn điều đỏ lieu mil cơ ấy có ở đáy.
- lf to d a y w e re Saturday, I could go to the beach.
Neu hôm nay là thứ bày, tơi đã có thế đi hiển.
3. P a st u n re a l c o n d itio n a l sen ten ces (câu đ iều kiện k h ơ n g có t h ậ t ở
quá khứ)
If + S + V(past perfect) +
s
+ W ould/C ould/ M ight + Have +
Past Participle
- Ann w o u ld h a v e sold the house if she h a d fo u n d the right buyer.
Ann đ ã có thế bản được ngơi nhà nếu cơ ấy tìm được ngirời mua
phù hợp.
- I f I h a d k n o w n that you were there, I w o u ld h av e w r itte n you a
letter.
Neu tỏi mù biết hạn ở đố thì tơi đã viết thư chơ bạn rồi.
Note; Có thể dùng phép đảo ngữ trong Present unreal conditional
sentences nếu có were và past unreal conditional .sentences.
- If A nn h a d fo u n d the right buyer, she w o u ld h av e sold the
house.
- H ad A n n fo u n d the right buyer, she w o u ld h a v e sold the house.
Mệnh đề điều kiện có thể đứng hoặc
4. T r o n g m ệ n h đ ề điều kiện, ta
sau mệnh đề chính.
có th ể th a y Hên t ừ “ I f ’
b ằn g
“ U nless” (nếu...không, trừ phi). Unless tương đương với “I f n o t’.
- If you d o n ’t s tu d y hard, y o u ’ll fail in the exam .
- Unless you stu d y hard, youMl fail in the exam.
Neu bạn không học hành chăm chỉ, bạn .sẽ thi trượt.
- If she d o e s n ’t w a t e r these trees, they w ill die.
- Unless sh e w a te rs these trees, they will die.
Neu CƠ ay khơng tưới nước cho cây thì chúng sẽ chết.
Khi ta đổi một câu điều kiện với từ
nối “i f ‘ sang ' ‘u n le ss”,nhó lưu ý
trường hợp mệnh đề “ i f ’ ở thể khẳng định không được đổi saig thể
phủ định khi dùng “ u nless” m à phải đổi m ệnh đề chính saig thể
ngược lại.
- If 1 h av e time. I'll help you.
- Unless i h av e time, 1 w o n ’t help you.
Neu tơi có thời gian thì tơi sẽ giúp bạn
- If we h a d more rain, our crops w o u ld g ro w faster.
- Unless we h a d more rain, our crops w o u ld n ’t g ro w faster.
Neu trời mưa nhiều hơn, mùa mcmg của chúng tôi sẽ tốt hơn.
- l f 1 w on a big prize in a lottery. I'd build a school for the pior.
- Unless 1 w on a big prize in a lottery,
Iw o u l d n ’t b uild a chool
for the poor.
Neu tôi trúng so X(). tỏi sẽ xây một ngôi trưởng cho người nihèo.
Ta có thể rút gọn lại cơng thức sau:
IF - C L A U S E -> UNLESS
Thế phủ định —> khắng định (mệnh đề chính khơng đổi)
Thế khẳng định
khẳng định (đổi động từ trong mệnh đề chính
sang thể ngược lại)
5. T a cũn g có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng IF hay
U N L E S S bằng cách đảo chù ngữ ra sau động từ W E R E hoặc H A D
(trong loại 3). Lưu ý không được làm với động từ khác.
- l f they were stronger, they could lift the table.
Neu mù họ khỏe hơn thì chắc họ sẽ nhấc được cái bàn.
Were they stronger, they could lift the table.
- If he had studied hard, he would have passed his exam.
N ếu mà anh ta học hành chăm chỉ thì anh í a đỡ đậu kỳ thi.
Had he studied hard, he would have passed his exam.
6. Provided (that), On condition (that), As long as, so long as
(miễn tà, vói điều kiện là) ; Supposing (giả sử như), In case (trong
trirờng họp), Even if (ngay cả khi, cho dù) ...có thể dùng thay cho If
tro ng câu điều kiện.
- In case 1 forgot, please remind me o f my promise.
Trong trường hợp tôi đ ã quên, làm ơn nhắc tơi g iữ lời hứa.
7. AS IF và AS THOUGH
• C hi hành động có thể xảy ra ở thì hiện tại.
- Do you hear that music next door? It s o u n d s as if they a r e
h av in g a party.
Ban C() nghe tiếng nhạc bên nhà hàng xóm khơng? H ình như họ
đang cỏ tiệc.
• Chỉ hành động hay sự kiện khơng có thật ở hiện tại
Ann w a lk s as if sh e stu d ie d modeling.
Ann bước đi như thể cô ấy đã học làm người mẫu.
He ac ts as though he w e re rich.
Anh ta hcmh x ử như thể anh ta giàu lắm.
The girl d re sse s as if it w e re sum m er even in the winter.
Co gái mặc đồ như thế trời mùa hè mặc dù đang đóng.
\
Chỉ hành động hay sự kiện khơng có thật ở q khứ.
- Barbara looked as if she h a d seen a ghost.
Trông Barbara như thể là đã gặp ma.
Ann ta lk e d about the contest as if she h a d w on the grand prize.
Ann nói chuyện vè cuộc thi như thê Ic) cỏ ấy đã giành được gicú
thưởng lớn.
John looked as though he h a d run ten miles.
Trông John như the anh ta vừa chạy hàng chục dặm.
EXERCISE
I. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. The photograph would have been much better if it (be) lighter iin the
room.
2. He (die) if the surgeon h ad n't operated on him.
3. Please d o n ’t disturb him if he (be) busy.
4. If ice (be) heavier than water, it w ouldn’t float.
5. If you had strained your ears, you (hear) a slight noise ini the
bushes.
6. If you had done as I told you, you (succeed).
7. If 1 followed his advice, 1 (be) a fool.
8. If I (lose) my license, I shall lose my job.
9. If he had gotten one more mark, he (pass) the exam.
10. If 1 m ake a promise, I (keep) it.
11. If I (have) enough money, 1 will buy a new skateboard.
12.1 would have been glad if he (visit) me in hospital.
13. If they were rich, they (stay) at a hotel.
14. If I had offered me the job, 1 (take) it.
15. She will be angry if you (not, tell) the truth.
16. If Jack (come) to my party, 1 would have danced with him.
17. If he (drive) more carefully, he would not cause an accident.
18. The Millers (move) to the seaside if they had had children.
19. If they take their, medicine, they (feel) better.
20. If you had asked me, I (tell) you.
21. W e (not, get) good m arks if we d o n 't learn hard.
22. T h e y would be glad if the rain (stop) soon.
23. I f he (not, go) back now, he will be late.
24. I f w e had gone to London, we (see) the Tower.
25. W h a t on earth would you do if the brakes o f your car (not, work)?
II. Viet lại câu không thay đổi ý nghĩa của câu:
1. Hie d o e s n 't have the m oney and he can not afford a new car.
If.............................................................................................
2. S usan felt sick because she ate 4 cream cakes.
I f ...........................................................................................................................
3. W e d id n 't know your phone num ber, so we could not contact you.
I f ...........................................................................................................................
4. T h e price o f petrol was raised last month, so car sales have dropped
again.
I f ...........................................................................................................................
5. I c a n not go to the beach with you this w eekend because 1 have a
daite with my old classmates.
i f ...........................................................................................................................
6. S h e d id n ’t hurry, so she missed the train.
I f ..........................................................................................
7. I mever get very lonely because I have lots o f good friends.
I f ............... ............................................................................................................
8. W'c d id n 't go on holiday because we d id n 't have enough time.
I f ............................................................................................................................
9. We got lost because w e d id n 't have a map.
If.............................................................................................................................
10. T he m atch can be cancelled because it rains heavily.
I f ...........................................................................................................................
11. Because S im on d o e s n ’t live near his m other, he c a n ’t visit her
often.
I f ..........................................................................................................................
12. His parents w ere very disappointed because he failed his fmal
exam ination.
I f ...........................................................................................................................
13 . 1 d o n ’t have free tim e, so I c a n ’t go to see him.
I f ...........................................................................................................................
14. She d id n ’t explain him the situation, so he d id n ’t understand it.
I f ...........................................................................................................................
PASSIVE SENTENCES
(Câu bị động)
Q u a n sát:
•
Câu chù động: (Active sentence) Mr. Sm ith teaches English.
•
Câu bị động: (Passive sentence) English is taught by Mr.
Smith.
Q u y tắc;
•
Muon chuyen một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện
các bước sau:
A:
P:
F o rm :
Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ cùa câu bị động.
Nếu có trợ động từ trong câu chù động, bạn hãy đặt những trợ
động từ ấy liền ngay sau chù ng ữ mới.
Thêm động từ be vào sau ữ ợ động từ hay các trợ động từ cùng một
hình thức với động từ chính ừong câu chủ động.
Đặt động từ chính trong câu tác độ n g sao cho động từ và động
từ be ờ hình thức quá k h ứ phân từ.