The Windy
VIỆT HOÀNG (Chủ biên)
CẨM NANG SỬ DỤNG
C Á C THÌ TIẾNG ANH
ENGLISH TENSES MANUAL
Hiệu đỉnh: MỸ HƯƠNG
NHÀ XUẨT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Lời nói đâu
Ịiạn
đọc
thãn mến!
ề
•
Do u cầu cấp thiết của các học viên tiếng Anh ở nước ta ngày
m ột gia tãng, c h ú n g tôi xin ra m ắt bạn đọc cuốn sỏch “ E n g lis h
T en ses M a n u a l-
cẩm
N a n g S ử D ụ n g C ác T h ì T iến g A n h ”.
Cuốn sách nhằm phục vụ cho tất cả các đối tượng học viên tiếng
Anh. giúp học viên tông kết được tất cả các vấn đề văn phạm liên
quan đến cách sử dụng các thì, các câu... hợp lý và chính xác, mang
đếii cho học viên n h ữ n g tri thức cơ bản và hiện đại tíiúp nâng cao
một cách vững chấc trình độ tiếng Anh của mình.
Cuốn sách bao gồm bốn chương được chia ra như sau:
• Chapter 1. Definitions
• Chapter 2. Tenses
• Chapter 3. Sequence of Tenses
• Chapter 4. Practice Tests
Trong đó ngồi chucfng đầu là phần định nghĩa, các chưong sau
chúng tơi ln cố gang trình bày nội dung cần nám bắt dưới hình
thức bài giảng, giải thích cặn kẽ cách dùng và quy luật người học
cần nắm vững theo nguyên tắc giảng giải từng bước với các ví dụ
m inh hoạ, đồng thời cũng m ang tính đa dạng, phong phú để tạo cho
sinli viên hứng thú trong việc ỉàni bài. Sau mỗi bài kiếm tra đều có
đáp án để học viên có thể đối chiếu, so sẩnh và tự kiểm tra, đánh
giá khả năng của mình.
C h ú n g tôi tin rằng cuốn sách sẽ giúp các học viên giãi toá dược
nh iều thắc m ắc từ trước đến nay, giúp các bạn đọc hiểu d ễ d àng các
tài liệu d ù n g cấu trúc h oặc m ẫu câu khó v à đ ồ n g thòi cũ n g giúp các
bạn diễn đạt tiếng A n h đư ợc linh độn g v à p h o n g phú.
N hóm biên soạn
The Windy
CHAPTER 1
DEFINITIONS
I. ĐỘNG TÙ LÀ GÌ?
Động từ (verb) là những từ dùng để diễn tả một hành động (action)
hoặc một trạng thái (state) của chủ ngũ' (subject).
- He kicks the ball.
Anh ta đá quả hanh, (hiinh độníỊ)
- The baby looks ill.
Đứa hó trơng có vẻ om. (trạníỊ ihài)
II. C Á C HÌNH THỬC C Ă N
BẢN C Ủ A
ĐỘNG TỪ
(B asic V e rb F o rm s)
Có 6 hình ihức căn bản của động từ tronc m ột càu là:
1. Đ ộng từ ỏ’ d ạ n g gốc (Base Form)
- Children play in the park.
Tre cm chơi Ờ côn<Ị viên.
2. Đ ộng t ừ ỏ' d ạ n g nguyên th ể (Infinitive)
- Tell them to play here.
Boo chiin^ nó hũy chơi ớ đáv.
3. Đ ộng t ừ ỏ' d ạ n g q u á k h ứ (Past)
- They played all day yesterday.
( 'húng nó đã chơi siiổl n ụ iy hỏm qua.
4. D ộng t ừ ()• d ạ n g q u á k h ứ p h â n từ (Past Participle)
- He has played too long.
( 'ậii la đã chơi quá làu.
5. Đ ộng t ừ ở d ạ n g hiện tại p h â n t ừ (Present Participle)
-
She is playing with him now.
Bây giờ cô la đang chơi với cậu ấy.
6. Đ ộng t ừ ở d ạ n g d a n h đ ộ n g t ừ (Gerund)
-
Playing is children's “w ork” .
Chơi đùa là cơng việc của trẻ em.
III.
C Á C L O•Ạ I Đ#Ộ N G T Ừ
1. Đ ộn g t ừ q u y tắc (Regular Verbs)
Đ ộng từ quy tắc là các động từ mà dạng quá khứ (Past) và quá
khứ phân từ (Past Participle) được thành lập bằng cách theo một
nguyên tắc nhất định là thêm “ed” vào động từ nguyên thể.
(Infinitive).
Infinitive
Past
Past Participle
sống
to live
lived
lived
đá
to kick
kicked
kicked
làm việc
to work
worked
worked
2. Đ ộn g t ừ b ấ t q u y tắc (Irregular Verbs)
Đ ộng từ bất quy tắc là các động từ mà dạng quá khứ và quá khứ
phân từ được thành lập không theo một quy tắc nào. Ta chỉ có thể nhớ
thuộc lịng mà thơi. (Có khoảng trên 200 động từ bất quy tắc).
Infinitive
Past
Past Participle
cat
to cut
cut
cut
thấy
to see
saw
seen
nói
to speak
spoke
spoken
3. Ngoại đ ộ n g t ừ (Transitive Verb = Vt)
Ngoại động từ là các động từ cần phải có tân ngữ trực tiếp (direct
object).
- She saw them.
Có ấ\’ đã lly chúng nó.
{them là tân ngữ trực tiếp của động từ scnv).
4. Nội động t ừ (Intransitive Verb =Vi)
Nội động từ là các động từ không cần tân ngữ trực tiếp nhưng có
thể có tân ngừ gián tiếp (indirect object).
- She smiles.
Cơ ây cười, (khơng cân tán níỊữ)
- She sm iles at me.
Có ây cười với tơi.
(me là túc từ gián tiếp qua eiới từ at)
Một điều cần nhớ là có nhiều động từ vừa là ngoại động từ vừa là
nội động từ. Thí dụ như động từ lo ring.
- The bell rings.
Chuông reo.
(ring ờ đày là nội động từ vi khơiiíỉ có tân neữ)
- She rings the bell.
Cơ ủy bám chng.
{ring ở đày là hoạt động vi có tân neữ the helỉ).
5. T rọ ’ đ ộ n g t ừ (Auxiliary Verbs).
Có ba trợ động từ chính là:
+ To be: í hì, U), ở
+ To have: cỏ
+ To do; Ictm
Các động từ to he và ío have dùng để trợ uiúp chia các ihì. Khi
(.lặt câu hỏi la chi cần đặt các danh từ to he hoặc ío have lên trước chủ
n ” ữ để hỏi và khi nói phủ định ta chi cần thêm not. Còn lo do chi dùng
để trợ giúp các độnu từ khác đế đặt câu hỏi hoặc nói phủ dịnh mà thơi.
Ngồi ra các trợ động từ cịn có thề tự đứng một mình mà vẫn có ý
nuhĩa riêng cùa nó uiống như tât cà các độn!» từ bình thư ờng khác.
- He is eating.
Cậu ấy đang ăn.
Trợ động từ To hư - /.Vtrợ tíiúp cho độnu từ To he - ea íiníỊ để thành
lập thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).
- He has lived here for two years.
A nil la đũ sóng ớ đây được hai năm.
Trợ động từ to have-has trợ "iúp cho dóníz từ lo live- lived để
thành lập thì hiện tại hồn thành tức q khứ khơne xác định (F^rcstnt
Perfcct).
- Do you sec her?
Anh CĨ thay CO ay khơnịỊ?
1'rự động từ lo Jo trợ «iúp các động từ binh thường khác để hii,
thí dụ như ở đây nó tziúp cho động từ .see để hòi.
- You d o n 't know me.
Bạn khôiiị' hiel lôi.
T rợ đ ộng từ lo do trợ íỉiúp các độim từ binh thư ờ n« khác đổ rói
phủ định, thí dụ như ở đây nói trợ giúp c h o dộnỉz lừ know để nói
phủ định.
6. Động t ừ khiêm k h u y c t (Defective Verbs hay Modals)
Động từ khiếm khuyết là những độĩm từ không cỏ to đứna trước.
Nỏ chỉ được dùng để trợ giúp các động từ khác mà thôi. Bản thân nó
khơng thê đứnu một mình mà có đầy đủ nghĩa được. Neu thấv nó
đứnẹ một mình, có nghĩa nó được hiêu ngầm là đi kèm theo một động
từ nào đó.
- Can you go now?
Bạn có thẻ đi hây giờ khỏnỷ^
- Yes, 1 can.
(Vâng, íỏi có thê.)
(ở đây câu "'Yes, 1 can." có nghĩa là “Yes, ỉ can uo n o w /')
Sau đây là tất cả các động từ khiếm khuyết:
C an , C o u ld : cỏ íhê
M ay, M ight: cỏ íhẻ
Shall, Will, W o u ld :
S h o u ld , O u g h t to: nên. phải
M ust: phải
- Can I go now?
Tỏi có Ịhê đi hây
được khóng.^
- You might go.
Bạn cỏ (he đi được.
- 1 wish it vvould stop raining.
Tói ước gì trời (sc) ngìmg mưa.
- You should com e there.
Bạn nân đen đó.
- Y o u must go rieht now.
Ban phai đi niỊay hây ÌỊIỞ.
Note: Cách gọi một số từ ngừ thƠHíí dụng.
Subject: chủ từ hoặc chủ ngừ
Object; túc từ hoặc tân ngữ
Com plem ent: bổ túc từ hoặc bổ ngữ
Adverb; trạng từ hoặc phó từ
Prefix; tiếp đầu ngữ hoặc tiền tố
Suffix: tiếp vị ngữ hoặc hậu tổ
IV. T H Ì
Thì (cịn gọi là thời) là hình thức cùa động từ được dùng để chỉ
thời điểm của hành động (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách thức
đ ộ n s từ tiến hành (đã, đang, sẽ...).
Tiếng Anh có một hệ thống bao gồm 12 thi ở các thời gian (time)
quá khứ, hiện tại và tương lai. ở mỗi thời gian, hành động của chù thể
cịn được mơ tả dưới khía cạnh thê (aspect) nhằm diễn tả các ý niệm
đơn (simple), tiếp diễn (continuous), hồn íhành (perfect) và hoi'in
thcmh tiếp diễn (perfect continuous).
P a st
P re s e n t
F u tu r e
Past simple
Present simple
Future sim ple
Quá khứ đơn
Hiện lại đơn
Tưưng lại đơn
Past continuous
Present continuous
Future continuous
Qiúi khứ liếp diễn
Hiện tại liếp íỉiễn
Tuxmg lai tiếp diễn
Past perfect
Present perfect
Future perfect
Quci khứ hocm thành
Hiện tại hocin thcinh
Tương lai hoc'in
thcmh
Past perfect continuous
Ọiứỉ khứ hồn thành
tiếp dien
í^resent perfect
continuous
Future perfect
continuous
Hiện íại hoàn thành
tiếp diễn
Tương lai hoàn
thành iiếp diễn
KHÁI Q U Á T VÈ
C Á C THÌ
A. CÁ C TH Ì Đ Ơ N LÀ GÌ?
(Simple tenses)
❖ Các thì đơn là hình thức cùa động từ dùng từ diễn tả hành
động một cách tổng quát. Nó được gọi là các thì đơn. vì bản
thân nó khơng có gì ràng buộc với yếu tố thời gian khác.
1. Present sim ple
Present sim ple được dùng để diễn tả m ột sự việc chung chung,
không giới hạn hẳn vào hiện tại.
-
I watch television every day.
Tơi xem truyền hình vc)o moi ngày.
(Trong q khứ và hiện tại thì ngày vào tơi cũng xem truyền hình, và
có thể trong tương lai tơi cũng sẽ làm như vậy).
2. Future sim ple
Future simple được dùng để diễn tả một sự việc, hành động chưa xảy
ra nhưng sẽ xảy ra một lúc nào đó trong tương lai.
-
I wiH watch television this evening.
Tồi nay lôi sẽ xem truyền hình.
Future simple mang tinh thần thuần tuý
tương lai và khơng có ý nghĩa đã quyết định
trước lúc nói. (Xem phần “hiện tại tiếp diễn'’)
3. Past sim ple
Past simple được dùne dê diỗn lả một sự việc đã xày ra và đã hoàn tất.
-
Last night 1 watched television.
Tôi hôm qua tỏi đã xem truycn hình.
(Sự việc tối hơm qua tơi đã xem truyền hình đã qua rồi mà khơng có
gì liên quan tới hơm nay hoặc nuày mai).
B. C Á C T H Ì T IÉ P DIÈN LÀ GÌ?
(C ontinuous tenses)
Các thì tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một sự việc, hành động
xảy ra cù n g m ột lúc với sự việc, hành đ ộ n g hoặc thời điểm khác.
Dĩ nhiên c h ú n g ta kh ô n g thể nói "lỏi đang líim g ì đ()'\ nếu khơng
có m ột việc gì khác cùnii đang tiếp diễn.
1. Present continuous
Present continuous được sử dụng để diễn tả một hành động sự
việc đang diễn ra trong hiện tại.
-
i am
reading a gram m ar book at the m om ent.
Hiện g iờ tôi đang đọc một cuốn sách văn phạm.
(Mành động tôi đanỉỊ đọc sách xảy ra cùng một lúc với khoảng thời
tiian ‘•hiện giờ").
2. Past continuous
Pasl continuous đưọc sử d ụns để diễn tả một hành động sự việc
“đã" xảy ra cùng một lúc vcVi hành độnu, sự việc hoặc thời điểm khác
trong quá khứ.
-
I was reading a gram m ar book when he came.
Tịi Jang đọc cn sách văn phạm thì anh áy đen.
(Hành động "tơi đang đọc sách trong quá khứ" xảy ra cùng một lúc
với hành dộng "anh ta đến").
L ư u ý: C húng ta chỉ sử dụng thì tiếp diễn cho một vế của câu mà
thơi. C húng ta khơng nói: “ 1 was reading a gram m ar book w h en he
was com ing". {Tôi đang đọc một cuon sách văn phạm thì anh la
đang đến); mà phải nói hoặc viết: “ I was reading a g ra m m ar book
when he cam e".
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn như hành động diễn ra dài
hơn trong thời gian. “Trước khi anh ta đến thì tơi đã đọc sách, và nó kéo
dài tới khi anh ta đến thì tơi vẫn đang đọc”.
3. Future continuous
Future continuous được sử dụng để diễn tả một hành động, sự
việc “sẽ” xảy ra cùng một lúc với hành động, sự việc hoặc thời điểm
khác trong tương lai.
-
I will be teaching in room 205B at 10:00 a.m tom orrow .
10 g iờ sang ngày mai tôi sẽ dạy học tại p h ị n g 205B.
(Hành động “tơi dạy học” sẽ xảy ra cùng một lúc với thời điểm “ 10
giờ sáng m ai’")
C. CÁ C T H Ì H OÀN T H À N H LÀ GÌ?
(Perfect tenses)
Hãy xem định nghĩa dưới đây các từ điển A m erican Heritage
Dictionary về từ “perfect” ;
* perfect:
“ 10. Gram mar; of, relating to, or constituting a verb fo m
pressing action com pleted prior to a fixed point o f reference in time.”
(Thuộc về, liên quan tới, hoặc gồm chứa một hình thức động tì
diễn tả hành động hồn tất trước một thời điểm xác định được qu>
chiếu về mặt thời gian).
Các thi hoàn thành được sử dụnc để diễn tả sự việc, hành động có
mối )4’ơng quan nào đó với một thịi điềm khác. Thời điểm đó có
thế
là hiin tại (đối với thì present perfeci), quá khứ (đối với thì past
perfe:l) hoặc tương lai (đối với ỉh] /iiíiire perfect).
1. Present perfect
p-e.senl perfect được sử dụng để diễn tả hành động, sự việc có
tưoTií: quan với hiện tại.
-
1 h a v e n 't seen him this morning.
.kini’ nay tôi không gặp ỏng ta.
2. Pa>t perfect
ỉ isl perfect được sử dụne để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra
hoặc hoàn thành trước một hành độne, sự việc hoặc thời điểm khác
tronưquá khứ.
- i had seen him before 1 went out.
I i / đă iỊỘp anh ta trước khi lôi đi ra ngocỊÌ.
(H àm động "tơi íìặp anh ta” đã xảy ra trước một hành độne khác trong ỉ.
C|uá khử - "tơi đi ra ngồi")
3. Future perfect
Fuliire ¡yerfect được sử dụne để diễn tả sụr việc, hành động “sẽ’'
clưọc hoàn thành '‘trước" một hành động, sự việc hoặc thời điểm khác
troní>tương lai.
1 will have graduated from university
before 2009.
’'ơi sẽ lot nghiệp đại hục trước năm
mọ.
(Hành động “tốt nghiệp" sẽ được hoàn thành "Iruoc'' một thời điềm
khác trong tương lai - năm 1999)
D. THÌ H O À N T H À N H T IẾP DIỄN LÀ GÌ?
(Perfect continuous tenses)
Thi hồn thành tiếp diễn gồm hai yếu tố:
* Quy chiếu với m ột hành động hoặc sự việc.
* Diễn tả hành động, sự việc xảy ra.
1. Present perfect continuous
Present perfect continuous được sử dụng để diễn tà một hành
động, sự việc vừa mới xảy ra hoặc đã bắt đầu trong quá khứ và đang
tiếp ở hiện tại.
-
1 have been studying for two hours.
Tỏi học được hai tien^ rồi.
(Hành động ' ‘tôi học” được bắt đầu cách đây hai giờ và hiện tại đane
còn xảy ra).
2. Past perfect continuous
Past perfect continuous được sử dụng đế diễn tá một hành động. SỊI'
việc xảy ra trước và đang tiếp tục so với một sự việc hành động khác
trong quá khứ.
-
I had been studying for two hours before my friend came.
Tỏi đã học được hai tiếng rồi trước khi hạn tỏi đen.
(Hành động "tôi học” đã xảy ra được hai giờ thì "bạn tơi mới đến" và
khi "bạn tơi đến" thi ”tôi vẫn đang học").
3. Future p e rfe c t continuous
Future perfect continuous được sử dụng để diễn tả một hành động, sự
việc sẽ bắt đầu trước và đang tiếp tục diễn ra khi một hành động, sự
việc khác xảy ra hoặc một thời điểm khác trong tương lai.
-
1 will have been studying for two hours when you arrive.
Khi anh tới, tỏi sẽ học được hai giờ
Khi “ anh t ó f ' thì tơi đã học được hai giờ rồi và đang còn học.
C H A P T E R 2: T E N S E S
UNIT
T H E P R E S E N T S IM P L E
BÀI
Thi hiện tại đơn ỡ ;;
a
O R D IN A R Y V E R B (độn g t ừ th ư ò n g )
I. F O R M - D Ạ N G T H Ú C
1. A ffirm a tiv e : (k h ẳ n g đ ịn h )
I/ W e/ Y ou/ They + V (bare infinitive)
H e/ She/ It + V-s/es
N ote: bare infinitive ; động từ nguyên thể không to
I get up at 7 o'clock.
Tôi dậy vào lúc 7 giờ.
She gets up at 7 o'clock.
Cỏ a y dậy vào lúc 7 giờ.
2. N e g a tiv e (p h ủ đ ịn h )
M ượn trợ động từ “do” hoặc “does" tuỳ theo chủ ngữ.
I/ Y ou/ We/ They + d o n 't + bare infinitive
H e/ She/ It/ + d o esn 't + bare infinitive
do + not viết tắt là: don't
does + not viết tắt là doesn't
-
1 hey d o n 't go to school by bicycle.
Họ không đi học bằng xe đạp.
-
He d o esn 't go to school bv bicycle.
Anh la không đi học băng xe đạp.
3. Interrogative (nghi vấn)
Ta chuyển "‘do” hoặc “does’" lên đầu câu. (N hớ đưa động từ chính về
nguyên mẫu).
Do + I/ we/ vou/ they + bare infinitive?
Does + he/ she/ it + bare infinitive?
- Do they work at home?
Họ cỏ làm việc ở nhà khônẹ?
- Does he like tea?
Anh tơ có thíựh trà khơng?
4. Interro-negative (nghi vấn- phủ định)
D o n 't
+ 1/ we/ you/ they + bare infinitive?
D o esn 't
+ he/ she/ it + bare infinitive?
- D on't you go to school?
Bạn không đi học à?
- D oesn't he get up early?
Anh la không thức dậy sớm Cl?
II. U S E - C Á C H DÙNG
Chúng ta dùng thi hiện tại đơn đe diễn tả:
(J Hành động lặp đi lặp lại theo thỏi quen, phong tục và k lả nàng
(Repeated actions, customs and ability).
- Dorothy usually goes to the cinem a on Sundays.
D orothy thường đi xem chiếu hỏng vào nhữnỊỉ ngày chứ ríiậí.
- He speaks English very well.
Anh ay nói liếng Anh rất giỏi.
3 Nhận thức, cảm giác, tình trạng xảy ra lúc đang nói.
........—
- How m any planes do you see?
Anh Ihay bao nhiêu máy hay?
...i t
'
-1 see four.
Tôi thấy bốn chiếc.
- No, I d o n 't hear anything.
Không, tôi chẳng nghe ihấy gì cà.
I
Ị
- W hat’s the matter?
Có việc gì thế?
- 1 smell som ething burning.
Tơi ngửi thấy có cái gì đang cháy.
- Mary d o esn 't like music.
M ary khơng thích nhạc.
Cách dùng này thường áp dụng cho các động từ liên quan dến
nhận thức tỉnh cảm hoặc tinh thần như:
to know {biết)
to understand (hiểu)
to suppose {cho rằng)
to w onder {tự hỏi)
to consider (xem xét)
to believe ụin)
to think (cho lù)
to doubt {n^hi ng
to hope {hy vọng)
to rem em ber {nhớ)
to forget {quên)
to recognize {nhận ra)
to worship {sùng hủi. íơn thờ)
to contain {chứơ đựng)
to sccm (chn/ng như)
to look {trỏng như)
to appear (hình như)
to love ịyẻu thích)
to like (thích)
to dislike {ghét)
to hate (ịỊhét)
3 Chân lý hoặc s ự kiện đúng một cách hiển nhiên (truth or facts
that are true at the m om ent o f speaking):
-
The earth goes round the sun.
Trái đút quay quanh mặt trời.
-
Children need love and affection.
Trẻ em can tình thương yêu.
3 Hành động sẽ xảy ra trong tưo*ng lai (a future action):
a. C ách d ù n g này th ư ờ n g áp dụng cho nhữ n g động từ chỉ sự di
ch u y ển (leav e, go, w alk, arriv e) khi nói về thời ^ian đi lại, lịch tàu
chạy, m áy bay cất cánh và th ư ờ n g dù ng kèm với m ột phó từ chỉ
thời gian tư ơ n g lai.
Future
Past
Now
1 leave bv the 6.35 train this evening.
Tòi sẽ Ji chuyên tciu 6 <^iờ JS phủi lòi nay.
When does the plane arrive?
Khi nào may bay đên?
It arrives at tlve o ’clock.
May hay sẽ den lúc 5 if/Vr.
Đơi khi cách dùng này khơng có phó từ chỉ thời gian đi kèm vì được
hiểu ngầm theo tình huống.
- What happens next?
Cái gì s ẽ xảy ra sau đó?
- We attack at dawn.
Chúng ta sẽ tấn cơng lúc bình minh.
Các phó từ thường được dùng chung với thì hiện tại đon:
Som etim es: thinh thoảng
Usually: thường thường
Never: không bao giờ
Occasionally: thỉnh thoảng
From tim e to time: thỉnh thoảng
Every other day: ngày cách ngày
Every day/ week/ month: hằng ngày/ tuần/ tháng
Always: ln ln
Often; thường
Seldom: ít khi
Rarely: hiếm khi
Note: Ta thêm ‘V ’ vào sau động từ thường ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it).
- He likes classical music.
Anh tơ thích nhạc CO điển.
Đối với các động từ tận cùng bằng; “o”, “x”, “ ss”, “sh” , “ch”, “z” ta
thêm “es” vào, áp dụng cho các ngõi thứ ba số ít.
go ^ goes;
fix
cross
crosses
brush
teach
teaches;
buzz
fixes;
-> brushes;
buzzes
-
She goes shopping every day.
CỎ ay đi mua sam hang ngày.
N eu thêm động từ tận cùng bằng "y ” trước đó là một phụ âm, ta bỏ “y”
và thêm “ies” vào, áp dụng cho ngơi thứ ba số ít.
fly
flies
carry -> carries
study -> studies
hurry
hurries
- He studies English
Anh ấy học tiếng Anh
Nhưng say -> says
obey
obeys
(vi irước “y" là một nguyên âm)
■
C ách đọc của ngơi t h ứ ba số ít
•
Đ
ọg
/s/ khi động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /p/, /ư, /0/:
Laughs (cười), works (làm việc), stops (ngừng), wants (cần,
muốn), baths (tắm)
• Đ ọc /iz/ khi động từ có âm cuối là /s/,
/tj, /z/, / d3/
/J/,
Misses (thất bại), washes (rửa, tắm), watches (xem), changes (thay
đổi), uses (dùng), dances (khiêu vũ).
•
Đọc /z/ khi động từ tận cùng bằng những âm khác:
Goes, buys (m ua), comes (đến), opens (mờ), lives (ở),...
I
am
You
are
He
She
is
It
(= I’m)
We
(= Y ou’re)
You
are
(= Y ou’re)
(= H e’s)
They
are
(= T hey ’re)
are
(= She's)
(= It's)
-
I’m a student.
Tỏi lù một sinh viên.
-
She’s in the kitchen.
0 5 to Ở trong nhci hep.
1. N egative (P h ủ đ ịnh)
am
s
+
is
+ NOT
are
Note: (lưu ý)
-
am not viết tắt là a m n í (hoặc / aren't)
-
is not viết tắt là isn t
-
are noi viết tắt là a ren í
-
He isn’t a doctor.
ỏ n g ấy khón{^ phcỉi l() niộí hck' sĩ.
-
They a re n ’t lazy.
ChúníỊ nó không lười hiéniỊ.
(= W e’re)