Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

NGHIEP VU QHKH DAP AN de thi thang 05 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.6 KB, 13 trang )

Thời gian thi tuyển: Tháng 05/2019


Câu 1: Câu trả lời nào sau đây phản ánh đầy đủ các nhóm nợ được quy định là nợ xấu theo
TT02/2013/TT-NHNN:
A.

Nợ có khả năng mất vốn

B.

Nợ có khả năng mất vốn, Nợ nghi ngờ,

C.

Nợ nghi ngờ, Nợ có khả năng mất vốn, Nợ dưới tiêu chuẩn,

D.

Nợ cần chú ý, Nợ dưới tiêu chuẩn, Nợ nghi ngờ, Nợ có khả năng mất vốn

E.

Nợ dưới tiêu chuẩn, Nợ cần chú ý, Nợ đủ tiêu chuẩn, Nợ nghi ngờ, Nợ có khả năng mất vốn

Câu 2: Có những loại bao thanh tốn nào?
A.

Bao thanh toán hạn mức & bao thanh toán từng lần

B.



Bao thanh toán hạn mức, bao thanh toán từng lần & đồng bao thanh tốn

C.

Bao thanh tốn có quyền truy địi & Bao thanh tốn khơng có quyền truy địi

D.

Bao thanh tốn có quyền truy địi, Bao thanh tốn khơng có quyền truy địi & Đồng
bao thanh tốn

GT: Điều 7, Thông tư 02/2017/TT-NHNN
Câu 3: Một Ngân hàng cho vay 5 năm đối với một KHDN, trong đó Ngân hàng cho phép
khách hàng ân hạn 6 tháng. Trong trường hợp này, thời gian thu hồi nợ là bao lâu?
A.

5 năm

B.

4.5 năm

C.

5.5 năm

D.

Chưa đủ dữ kiện để trả lời


Tcv = T ân hạn + T tn = 5 + 0.5 = 5.5 năm
Câu 4: Đối tượng nào được các Tổ chức Tín dụng thực hiện bảo lãnh?
A.

Cá nhân trong nước

B.

Tổ chức trong nước

C.

Cá nhân và tổ chức trong nước

D.

Mọi cá nhân và tổ chức trong và ngồi nước

GT: Cá nhân khơng cư trú không thuộc đối tượng được Bảo lãnh, căn cứ theo Điều 11, Thông tư
07/2015/TT-NHNN về hoạt động Bảo lãnh Ngân hàng.
Câu 5: Khi lạm phát tại Việt nam thấp hơn lạm phát tại Mỹ thì VNĐ so với USD Sẽ:
A.

Tăng giá

B.

Giảm giá


C.

Không thay đối

D.

Đáp án khác


Câu 6: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong trường hợp hàng hóa dịch vụ dùng để trao
đổi:
A.

Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi

B.

Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó

C.

Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi
trừ đi mức lợi nhuận kì vọng nếu bán hàng hóa hoặc dịch vụ đó cho khách hàng

D.

Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó cộng các chi phí trao đổi phát sinh thực tế
GT: Tham khảo Mục 3: Doanh thu để tính thuế TNDN trong một số trường hợp xác định
như sau:


/>Câu 7: Các khoản thu, nộp NSNN phát sinh sau thời điểm "cut off time" giữa các đơn vị
KBNN và chi nhánh NHTM nơi mở tài khoản chuyên thu theo TT 32/2014/TT-BTC sẽ được
hạch toán vào?
A. Ngay trong ngày làm việc đó B.
C. Trước 9h của ngày làm việc kế tiếp
D. Đáp
khác
Ngàyán
làm
việc kế tiếp
GT: Tham khảo: />Đối với NHTM: Tất cả các giao dịch thu, nộp NSNN phát sinh trong thời gian làm việc trong ngày,
trừ ngày làm việc cuối năm (kể cả trước và sau thời điểm "cut off time") đều phải được các chi
nhánh NHTM ghi nhận, hạch toán đầy đủ, kịp thời vào tài khoản của KBNN ngay trong ngày làm
việc đó; đồng thời, truyền chứng từ báo có cho KBNN ngay trong ngày làm việc đó (trừ các khoản
phát sinh sau thời điểm "cut off time", thì được truyền chứng từ báo có cho KBNN chậm nhất trước
9 giờ của ngày làm việc kế tiếp).
Câu 8: Luật kế toán 2015 quy định như thế nào về giá trị của tài liệu, số liệu kế tốn
A.

Tài liệu, số liệu kế tốn có giá trị pháp lý của đơn vị kế toán và được sử dụng để công bố, công
khai theo quy định của pháp luật.

B.

Tài liệu, số liệu kế toán là cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch, dự toán, quyết toán, xem xét,
xử lý hành vi vi phạm pháp luật.
C.

Phương án A và B đều sai


D.

Phương án A và B đều đúng


GT: Căn cứ Điều 15, Luật Kế toán 2015: />Câu 9: Khoản phải địi kinh doanh bất động sản có độ rủi ro bao nhiêu % theo Thơng tư
36/2014/TT-NHNN?
A.

20%

B.

50%

C.

100%

D.

150%

Giải thích: Căn cứ theo Phụ lục 2, Phần II. Phân nhóm và xác định tài sản Có rủi ro; Mục 1: Tài sản
Có nội bảng xác định theo mức độ rủi ro.
Câu 10: Nếu khách hàng gửi 30 triệu vào Ngân hàng kỳ hạn 5 năm với lãi suất cố định
7%/năm, lãi nhập gốc hàng năm thì tổng số tiền gốc & lãi KH nhận được khi đáo hạn là?
A.

38.05 triệu


B.

40.5 triệu

C.

42.08 triệu

D.

42.6 triệu

E.

Tất cả đều sai

FV = 30 * (1+7%) ^ 5 = 42.08 triệu
Câu 11: Tài khoản loại 2 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
A.

Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

B.

Hoạt động tín dụng

C.

Hoạt động huy động


D.

Các khoản phải trả

Trả lời:
Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước
-

Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

-

Loại 2: Hoạt động tín dụng

-

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

-

Loại 4: Các khoản phải trả

-

Loại 5: Hoạt động thanh toán

-

Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu


-

Loại 7: Thu nhập

-

Loại 8: Chi phí


-

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán

Tham khảo: />Câu 12: Các giao dịch nào trong các giao dịch sau đây trong hoạt động Ngân hàng không phải
chịu thuế GTGT?
(1) Cho vay
(2) Bán tài sản bảo đảm tiền vay đối với tài sản thuộc giao dịch bảo đảm đã được đăng ký với cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm
(3) Cho thuê tài chính
(4) Phát hành thẻ tín dụng
A. 1 & 2
B.

1,2 & 4

C.

1,2 & 3


D.

Tất cả đều đúng

GT: Tham khảo Khoản 8, Điều 4, Thông tư 219/2013/TT-BTC
Tham khảo: />Câu 13: Thời gian DN phải lập quyết toán thuế năm chậm nhất trong bao nhiêu ngày?
A.

Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính

B.

Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế

C.

Chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính

D.

Tất cả đều sai

Tham khảo: Sửa đổi Điều 32, Luật Quản lý thuế: />Đọc thêm: />Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng đối với tỷ số khả năng trả lãi vay của cơng ty?
A.

Tỷ số này được tính bằng: LNST / Lãi vay

B.

Tỷ số này được tính bằng: LNTT / Lãi vay


C.

Tỷ số này được tính bằng: Doanh thu / Lãi vay

D.

Tỷ số này được tính bằng: LNTT & Lãi vay / Lãi vay
Tham khảo: EBIT/Lãi vay

Tham khảo: />
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp
vụ


Câu 15: Số lượng thành viên Ban kiểm sốt Cơng ty cổ phần theo quy định của Luật doanh
nghiệp?
A.

Từ 03 đến 05 thành viên

B.

5 thành viên

C.

Từ 3 đến 7 thành viên


D.

Không quá 5 thành viên
Điều 163 Luật Doanh
nghiệp

Câu 16: Doanh nghiệp tư nhân thì khơng quan tâm đến khoản mục nào?
A.

Tài sản ngắn hạn

B.

Nợ phải trả

C.

Tài sản cố định

D.

Thặng dư vốn cổ phần

GT: Thặng dư vốn cổ phần chỉ áp dụng với Công ty cổ phần
/>Câu 17: Khi nền kinh tế có mức lạm phát cao, người tiêu dùng mong muốn đồng tiền thực hay
giá trị tiền thực sẽ

.


A.

Tăng lên

B.

Giảm xuống

C.

Không tăng, không giảm

D.

Đáp án khác

Trả lời: Lạm phát cao thì người tiêu dùng mong muốn giá trị tiền thực sẽ tăng lên theo, đó là lý do
ngân hàng tăng lãi suất họ mới gửi, khơng thì họ sẽ đầu tư vào các kênh khác như Vàng, USD,
Chứng khoán...
Câu 18: Doanh thu nào sau đây được dùng để tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa dịch
vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
A.

Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

B.

Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT

C.


Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng

D.

Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng

GT: Tham khảo tại: />Câu 19: Người đi vay thích nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Lãi suất vay là 5%, tỉ lệ lạm phát là 1%

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp
vụ


B. Lãi suất vay là 15% tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất vay là 12% tỉ lệ lạm phát là 7%
D. Lãi suất vay là 25% tỉ lệ lạm phát là 19%

GT:
Ta có cơng thức về Sự trượt giá như sau:
Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa – Lạm phát
(Công thức khác: Lãi suất thực tế =

– 1)

Xét các trường hợp trên, ta có:



Phương án A, lãi suất thực tế = 4%



Phương án B, lãi suất thực tế = 1%



Phương án C, lãi suất thực tế = 5%



Phương án D, lãi suất thực tế = 6%



Đứng trên vai trị người đi vay, KH ln mong muốn phải trả mức lãi suất càng thấp

càng tốt, KH sẽ lựa chọn phương án B
Câu 20: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào?
A. Số nhân tiền tăng
B. Số nhân tiền giảm
C. Số nhân tiền không đổi
D. Số nhân tiền có thể tăng hoặc giảm

Câu 21: Nhân tố nào sau đây khơng được đề cập trong mơ hình 5 quyền lực cạnh tranh ngành
của Micheal Porter?
A.

Nguy cơ đe dọa của sản phẩm thay thế


B.

Nguy cơ đe dọa của đối thủ mới

C.

Sức ép từ cơ quan nhà nước trực tiếp quản lý ngành

D.

Quyền lực nhà cung cấp và khách hàng

Câu 22: Khách hàng có nhu cầu vay vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh. Sau khi tư
vấn, bạn đã tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, Khách hàng đồng ý. Tuy nhiên, hôm sau
Khách hàng đột ngột không muốn vay nữa. Là một CBKH/GDV, bạn sẽ làm gì?
A.

Tìm 1 Khách hàng khác

B.

Vẫn giới thiệu tư vấn cho Khách hàng về sản phẩm, chính sách ưu đãi, lãi suất, về NH ...

C.

Về tìm hiểu 1 sản khác phù hợp hơn với nhu cầu của Khách hàng

D.


Tiếp tục duy trì mối quan hệ với Khách hàng, nhằm phục vụ các nhu cầu trong tương lai của
Khách hàng.


Câu 23: Một công ty của VN hoạt động tại Nga thì?
A.

GDP và GNP đều được tính của VN

B.

GDP và GNP được tính vào của Nga

C.

GDP của VN và GNP của Nga

D.

GDP của Nga và GNP của VN

Câu 24: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 lên 7 triệu, trong đó CPI tăng lên từ
110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
A.

Giảm

B.

Tăng


C.

Khơng thay đổi

D.

Khơng thể kết luận vì khơng biết năm cơ sở
GT:

Tháng trước: Wr = 5/110 = 0.045
Tháng này: Wr = 7/154 = 0.045


Mức sống không đổi

Câu 25: Trong nền kinh tế ta ln mong muốn tỉ lệ rị rỉ tỉ lệ bơm vào?
A.
Bằng
B.

Lớn hơn

C.

Nhỏ hơn
D. hơn bằng
Lớn

Câu 26: Nghiệp vụ cấp tín dụng thông qua việc cho phép khách hàng chi vượt số dư trên tài

khoản tiền gửi thanh toán một số tiền nhất định là nghiệp vụ nào sau đây?
A.

Cho vay theo Hạn mức Tín dụng

B.

Thẻ tín dụng

C.

Cho vay cầm cố số dư trên Tài khoản Tiền gửi Thanh toán

D.

Thấu chi

Câu 27: Định nghĩa Tiết kiệm rút gốc từng phần?
A.

Khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký mà vẫn được hưởng nguyên lãi
suất xác định ban đầu đối với số gốc cịn lại.

B.

Khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký nhưng không được hưởng lãi suất
xác định ban đầu đối với số gốc cịn lại.
C.

Khách hàng có thể rút linh hoạt khi có u cầu


D.

Là hình thức có mức lãi suất cao nhất

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp
vụ


GT: Tham khảo: />Câu 28: Theo Quy chế cho vay đối với khách hàng được ban hành kèm theo quyết định Thông
tư 39/2016, thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi:
a. Khách hàng bắt đầu nhận vốn vay
b. Khách hàng ký hợp đồng tín dụng
c. Kể từ ngày hợp đồng tín dụng có hiệu lực
d. Kể từ ngày tiếp theo của ngày tổ chức tín dụng giải ngân vốn vay cho khách hàng.

Trả lời: Theo Khoản 8, Điều 2 Thông tư 39
Câu 29: Một nền kinh tế trong trạng thái tồn dụng nhân cơng có nghĩa là:
A.

Khơng cịn lạm phát nhưng có thể cịn thất nghiệp

B.

Khơng cịn thất nghiệp nhưng có thể cịn lạm phạt

C.


Khơng cịn thất nghiệp và khơng cịn lạm phát

D.

Vẫn cịn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định

Câu 30: Cơng ty kinh doanh bất động sản thì khi đọc BCTC không cần quá quan tâm đến mục
nào?
A.

Tài sản ngắn hạn

B.

Nợ phải trả

C.

Tài sản cố định

D.

Khoản phải thu

Câu 31: Doanh nghiệp phải báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn với cơ quan Thuế theo phương
án nào sau đây?
A.

Hàng tháng


B.

Hàng quý

C.

06 tháng/lần

D.

1 năm/lần
GT:

Tham khảo: />Quy định Luật: Điều 27, Thông tư 39/2014/TT-BTC: />Câu 32: Khi Ngân hàng Trung ương (NHTVV) giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ảnh hưỏng đến các
NHTM là:

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp
vụ


a. Mở rộng tín dụng
b. Mở rộng huy động
c. Khơng ảnh hưởng đến các NHTM
d. Cả a và b

GT: Giảm rrr => Giảm rr = R/D  R giảm, D tăng (Mở rộng huy động) => mm tăng =>
MB tăng
=> MS tăng => Mở rộng tín dụng.

Về nguyên lý, tín dụng tăng  huy động tăng.
Câu 33: Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm các phương thức nào?
A.

Gia hạn nợ và điều chỉnh kỳ hạn trả nợ

B.

Gia hạn nợ và chuyển nợ quá hạn

C.

Gia hạn nợ và thu hồi nợ trước hạn

D.

Không phải các phương án trên

Câu 34: Dòng tiền phát sinh từ hoạt động chi trả cổ tức cho các cổ đơng thuộc dịng tiền?
A.

Hoạt động đầu tư

B.

Hoạt động tài chính

C.

Hoạt động kinh doanh


D.

Hoạt động khác

Câu 35: Mơ hình kinh tế học của Keynes là..., mơ hình cổ điển là.....
A. Dài hạn, ngắn hạn
B. Ngắn hạn, dài hạn
C. Dài hạn, dài hạn
D. Ngắn hạn, ngắn hạn
Câu 36: Chức năng của ngân hàng thương mại là:
A.

Chức năng tín dụng, đóng vai trị là cầu nối giữa người dư thừa vốn và người cần vốn

B.

Chức năng trung gian thanh toán

C.

Chức năng tạo tiền

D.

Cả A B và C

Câu 37: Trong cơng ty dịch vụ thì tài khoản nào dưới đây ít quan trọng nhất?
A.


Khoản phải thu

B.

Hàng tồn kho

C.

Tài sản cố định

D.

Nợ phải trả

Câu 38: Nghiệp vụ cấp tín dụng của NH thơng qua hình thức tài trợ cho các khoản phải thu từ

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp
vụ


việc mua bán hàng hóa giữa các DN là nghiệp vụ nào sau đây?
A.

Tín dụng thương mại

B.

Tín dụng hàng hóa


C.

Cho vay thấu chi

D.

Bao thanh tốn

Câu 39: Số ngày một vịng quay HTK phản ánh:
A.

Số vốn mà DN bị đọng trong khâu dự trữ

B.

Số lần bình quân HTK của Doanh nghiệp luân chuyển được trong 1 kỳ

C.

Số ngày cần thiết bình quân để thu hồi các khoản vốn trong khâu dự trữ

D.

Phản ánh thời gian cần thiết để thực hiện một vịng quay HTK

Câu 40: Một cơng ty phải trả một khoản nợ lớn trong vòng 5 năm. Nguồn để trả nợ được quan
tâm thường là:
A. Lượng tiền mặt của công ty
B.


Lượng hàng hóa, thành phẩm tồn kho

C.

Các nhà tín dụng

D.

Dịng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh

Câu 41: Hiện nay Chuẩn mực kế tốn Việt Nam có …. Chuẩn mực
A.

22

B.

24

C.

26

D.

28

Tham khảo: />Câu 42: Đặc điểm nào dưới đây cho biết đó là loại tiền gửi có kỳ hạn?
A.


Được sử dụng như các phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt

B.

Khơng được sử dụng như các phương tiện thanh tốn không dùng tiền mặt

C.

Không được rút vốn trước hạn

D.

Mỗi lần muốn rút tiền phải đến Ngân hàng

Câu 43: Khi NHTW mua vào 1 lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung
ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A.

Có thể tăng

B.

Có thể giảm

C.

Chắc chắn sẽ tăng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH


Đề thi Nghiệp
vụ


D.

Chắc chắn sẽ giảm

E.

Không thay đổi

Câu 44: Ngân hàng thực hiện phong tỏa tài khoản tiền gửi của khách hàng có nghĩa là:
A.

Là việc ngân hàng trích nợ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng
khi có yêu cầu hợp pháp

B.

Là việc ngân hàng giữ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng khi có
yêu cầu hợp pháp

C.

Là việc ngân hàng đóng tài khoản tiền gửi thanh tốn của khách hàng khi có u cầu hợp pháp.
D.

Tất cả các phương án trên


GT: Tham khảo Điều 12, Nghị định 101/2012/NĐ-CP về việc Thanh tốn khơng dùng tiền mặt
Câu 45: Chi phí Khấu hao Tài sản cố định của Doanh nghiệp được xếp vào loại tài khoản nào?
A.

Tài khoản loại 3

B.

Tài khoản loại 4

C.

Tài khoản loại 5

D.

Tài khoản loại 6

GT: Chi phí Khấu hao Tài sản cố định thuộc mã tài khoản 627
Tham khảo: />Câu 46: Tài khoản loại 7 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
a. Hoạt động tín dụng
b. Các khoản phải trả
c. Vốn chủ sở hữu
d. Thu nhập

Trả lời:
Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước
-


Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

-

Loại 2: Hoạt động tín dụng

-

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

-

Loại 4: Các khoản phải trả

-

Loại 5: Hoạt động thanh toán

-

Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu

-

Loại 7: Thu nhập

-

Loại 8: Chi phí



13

-

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán

Tham khảo: />Câu 47: Phương pháp khấu hao nào mà số khấu hao hằng năm không thay đổi trong suốt thời
gian sử dụng hữu ích của tài sản?
A.

Phương pháp khấu hao bình quân

B.

Phương pháp khấu hao đường thẳng

C.

Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm

D.

Phương pháp khấu hao cố định

Câu 48: Trong những thời kỳ, hoặc những ngành mà giá cả vật tư, hàng hóa có xu hướng tăng
thì cơng ty sử dụng phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sẽ tiết kiệm thuế thu nhập:
A.

Phương pháp tính theo giá đích danh


B.

Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)

C.

Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)

D.

Phương pháp bình quân gia quyền

Câu 49: Các yếu tố khác không đổi, hành động nào sau đây sẽ làm tăng tỷ số khả năng thanh
toán ngắn hạn?
A.

Tăng khoản phải thu

B.

Tăng khoản phải trả

C.

Tăng tài sản cố định ròng

D.

Tăng giấy nợ phải trả


Câu 50: Người có thẩm quyền kí kết hợp đồng của pháp nhân ?
A.

Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân

B.

Người đại diện theo ủy quyền của pháp nhân

C.

Người đứng đầu pháp nhân

D.

Đáp án A ,B

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp
vụ



×