Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

NGHIEP VU QHKH DAP AN VCB t10 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.84 KB, 14 trang )

Thời gian thi tuyển: Tháng
10/2019


Câu 1: DSCR là chỉ số tài chính phản ánh:
A.

Tỷ số khả năng trả nợ

B.

Tỷ suất thu nhập trên cổ phần

C.

Lợi nhuận trước thuế & lãi vay

D.

Hiệu suất sử dụng Tổng tài sản

GT:
/>%E1%BA%A3_n%E1%BB%A3
Câu 2: Theo quy định tại TT36/2014/TT-NHNN, quy định Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu ở mức
bao nhiêu:
A.

8%

B.


9%

C.

10%

D.

11%

GT:
Nếu đề bài sử dụng TT41/2016 thì tỷ lệ này là 8%. Tuy nhiên nội dung TT41 hiện tại chưa có hiệu
lực. Chỉ có hiệu lực từ năm 2020.
Câu 3: Thời điểm xác định Thuế Giá trị Gia tăng đối với bán hàng hóa theo quy định hiện
hành?
A.

Thời điểm thu được tiền bán hàng

B.

Thời điểm ghi nhận hoạt động chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.

C.

Là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

D.

Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, khơng

phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.

GT: Theo Điều 8, Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế Giá trị gia tăng
Câu 4: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với bất động sản:
A.

Chỉ được thay đổi thông tin đối với tài sản tại chính nơi đã đăng ký

B.

Được phép thay đổi thông tin đối với tài sản tại bất kỳ phịng cơng chứng nào

C.

Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phịng cơng chứng nào tại tỉnh nơi có bất động
sản đó để đăng ký

D.

Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phịng cơng chứng nào tại tỉnh nơi có bất động
sản đó để xóa giao dịch đăng ký bảo đảm


GT: Câu B,C, D sai do việc đăng ký/xóa đăng ký GDBĐ phải thực hiện ở Văn phòng đất đai, các
thủ tục ở Văn phịng cơng chứng chỉ là bước trung gian.
Câu 5: Ngân hàng đổi và ko thu phí, bất cứ lúc nào loại tiền nào cho khách hàng khi khách
hàng yêu cầu:
A.

Tiền bị ghi nhiều chữ


B.

Tiền rách

C.

Tiền dùng lâu bị nhàu

D.

Tiền polyme bị co do nhiệt

GT: />Câu 6: Giá trị của giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là
bao nhiêu?
A.

300.000.000 VND

B.

500.000.000 VND

C.

700.000.000 VND

D.

1.000.000.000 VND


GT:
Tham khảo Quy định phòng chống rửa tiền: />Tham khảo thêm: />Câu 7: Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn
như thế nào:
a.

Cả đường tổng cung ngắn hạn sang trái và đường tổng cung dài hạn sang phải

b.

Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cung dài hạn sang trái

c.

Đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng đường tổng cung dài hạn không thay đổi vị trí

d.

Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang
phải GT:

Tiến bộ Công nghệ là nhân tố ảnh hưởng đến Tổng cung dài hạn => ADLR tăng
Tiến bộ Công nghệ => Giảm CPSX => Tăng AD = > ADSR tăng
Câu 8: Với các yếu tố khác không đổi, giả sử các bạn hàng thương mại của Việt Nam đang
tăng trưởng nhanh thì điều nào sau đây có thể xảy ra?
A.

Xuất khẩu của Việt Nam giảm

B.


Xuất khẩu Việt Nam tăng làm đồng nội tệ có xu hướng giảm giá trên thị trường ngoại hối


C.

Xuất khẩu của Việt Nam tăng làm đồng nội tệ có xu hướng lên giá trên thị trường ngoại hối

D.

Nhập khẩu của Việt Nam giảm

E.

Nhập khẩu của Việt Nam tăng
GT:

Bạn hàng thương mại tăng trưởng nhanh => Xuất khẩu tăng => Cung USD tăng => Đường Cung
USD dịch chuyển sang phải => E giảm
EVND/USD giảm  Đồng nội tệ tăng giá, đồng ngoại tệ giảm giá
Câu 9: Khi chính phủ cắt giảm chi tiêu ngân sách, nhưng không muốn sản lượng thay đổi,
thì chính phủ sẽ áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
B. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.

Giải thích:
Khi chính phủ cắt giảm chi tiêu ngân sách (chính sách tài khóa thu hẹp) làm đường IS dịch
chuyển sang trái khiến sản lượng và lãi suất giảm. Để sản lượng khơng thay đổi, chính phủ

sẽ áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng (giảm lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, mua vào trái phiếu chính phủ) để làm LM dịch chuyển sang phải, đẩy sản lượng tăng lên.

Câu 10: Cơ cấu nợ là biện pháp mà các Ngân hàng Thương mại thực hiện cụ thể nghiệp vụ
nào sau đây:
A.

Ân hạn nợ gốc

B.

Điều chỉnh thời hạn trả nợ

C.

Điều chỉnh số tiền trả nợ

D.

Tất cả đều đúng

Câu 11: Cơng thức xác định Vốn lưu động rịng?
A.

Nguồn vốn ngắn hạn – Tài sản ngắn hạn


B.

Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn


C.

VCSH + Nợ phải trả + Tài sản dài hạn

D.

Tài sản ngắn hạn + Nợ ngắn hạn

Câu 12: Chủ thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank có thể sử dụng thẻ tín dụng quốc tế chuyển
khoản tại ATM Vietcombank được khơng?
A.



B.

Khơng

Câu 13: Yếu tố nào không quan trọng khi xét đến sự khả thi của dự án?
A.

Tổng vốn đầu tư

B.

Giá trị hiện tại rịng

C.


Tỷ suất sinh lời nội bộ

D.

Thời gian hồn vốn

Câu 14: Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi:
A.

Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phịng

B.

Chính phủ giảm thuế thu nhập

C.

Chỉ tiêu của các Hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai

D.

Các trường hợp trên đều đúng.

Câu 15: Khoản phải đòi kinh doanh bất động sản có độ rủi ro bao nhiêu % theo Thơng tư
36/2014/TT-NHNN?
A.
20%
B.

50%


C.

100%

D.

150%

Giải thích: Căn cứ theo Phụ lục 2, Phần II. Phân nhóm và xác định tài sản Có rủi ro; Mục 1: Tài sản
Có nội bảng xác định theo mức độ rủi ro.
Câu 16: Lãi phát sinh thuộc nợ-------được ngân hàng hạch toán khi thực thu lãi:
a. Nhóm 3
b. Nhóm 3 đến nhóm 5
c. Nhóm 2 đến nhóm 5
d. Nhóm 1 đến nhóm 5

Trả lời:
Theo cơng văn Số: 397/NHNN-TCKT


Việc tính và hạch tốn lãi phải thu (dự thu), lãi phải trả (dự chi) được thực hiện theo Chế độ tài chính
đối với QTDCS. Cụ thể:
(i) QTDCS hạch tốn số lãi phải thu phát sinh trong kỳ vào thu nhập đối với các khoản nợ xác định là

có khả năng thu hồi cả gốc, lãi đúng thời gian và khơng phải trích dự phịng cụ thể theo quy định.
(ii) Đối với số lãi phải thu đã hạch toán thu nhập nhưng đến kỳ hạn trả nợ (gốc, lãi) khách hàng khơng

trả được đúng hạn, QTDCS hạch tốn vào TK 809 “Chi phí khác” (mở tài khoản chi tiết: Chi phí về
lãi đã hạch tốn dự thu nhưng khơng chắc chắn thu được) và theo dõi ngoại bảng trên TK 941 “Lãi

cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam” để đơn đốc thu. Khi thu được thì hạch tốn vào TK
702 “Thu lãi cho vay”.
(iii)

Đối với số lãi phải thu phát sinh trong kỳ của các khoản nợ còn lại (nhóm 2, 3, 4, 5) khơng

hạch tốn dự thu lãi, đối ứng với thu nhập, QTDCS theo dõi ngoại bảng để đơn đốc thu (hạch
tốn vào TK 941 “Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam”), khi thu được thì hạch
tốn vào TK 702 “Thu lãi cho vay”.

Câu 17: Cơng ty Alpha có tỷ số khả năng thanh toán hiện hành = 1.6, và tỷ số khả năng thanh toán
nhanh = 1.2. Giá vốn hàng bán của công ty là 200 tỷ đồng và nợ ngắn hạn là 100 tỷ. Vậy tỷ số vòng
quay hàng tồn kho của cơng ty là:
A.

5 vịng

B.

5.2 vịng

C.

5.5 vịng

D.

6 vịng

Giải đáp:

Ta có Vịng quay HTK = Giá vốn/HTK bình qn
Đề bài có:





Giá vốn = 200



Khả năng thanh toán hiện hành = TSNH/Nợ NH = 1.6 => TSNH = 1.6 * 100 = 160

Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH-HTK)/Nợ NH = 1.2 => HTK = 160 – 120 = 40 Như
vậy, Vòng quay HTK = 200/40 = 5 vòng
Câu 18: Lãi suất được cho là sẽ ….. khi tỷ lệ lạm phát….
A.

Tăng/Tăng

B.

Tăng/Giảm

C.

Giảm/Tăng

D.


Giảm/Giảm


Câu 19: Một nhà kinh doanh có 1 tỷ nếu đầu tư vào kinh doanh có thể mang lại cho ông ta
10% lợi nhuận hàng năm. Còn nếu gửi ngân hàng ông ta sẽ được mức lợi nhuận là 8% mỗi
năm. Vậy nếu ơng quyết định kinh doanh thì 8% sẽ là chi phí nào sau đây:
a.

Chi phí chìm

b.

Chi phí cơ hội

c.

Chi phí chênh lệch

d.

Chi phí khơng kiểm sốt được

Trả lời:
Chi phí cơ hội là một nguồn thu nhập tiềm tàng bị mất đi hay phải hy sinh để lựa chọn thực hiện
hành động. Nên khi ông ta quyết định kinh doanh thì ơng ta đã bỏ qua lợi ích là 8% hàng năm khi
gửi tiền vào ngân hàng.
Câu 20: Thu nhập tăng trong khi các yếu tố khác không đổi thì nhu cầu nắm giữ tiền mặt được
dự đốn sẽ ?
A.


Tăng

B.

Giảm

C.

Không đổi

Câu 21: Công thức xác định Hệ số khả năng thanh toán hiện hành?
A.

Tổng Tài sản / Nợ phải trả

B.

Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn

C.

[Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho] / Nợ ngắn hạn

D.

Nợ ngắn hạn / Tài sản ngắn hạn

Câu 22: Thời hạn hiệu lực tối đa của thẻ tín dụng quốc tế do Vietcombank phát hành là bao
lâu?
A.


1 năm

B.

3 năm

C.

5 năm

D.

Không

Câu 23: Trong giao dịch liên ngân hàng, lệnh chuyển tiền giá trị cao là từ?
A.

100 triệu

B.

200 triệu

C.

500 triệu

D.


1 tỷ

Tham khảo:


Website NHNN: />Đọc thêm: />Câu 24: Khi có thay đổi chính sách kế tốn cần:
A.

Lập lại báo cáo theo chính sách kế toán mới để thấy được sự thay đổi so với số dư đã công bố

B.

Thuyết minh sự thay đổi chính sách kế tốn trên báo cáo mà khơng thay đổi số dư đã công bố

C.

Không cần lập lại báo cáo

D.

Tính tốn và lập lại báo cáo theo chính sách mới
GT:

/>Câu 25: Nợ nghi ngờ là:
a. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày
b. Nợ do khách hàng bị quá hạn do thiên tai địch họa
c. Nợ được trình tái cơ cấu lần 1
d. Nợ được khoanh ngoại bảng

Câu 26: Quan điểm của các nhà trọng tiền:…càng cao…càng giảm

a.

Lạm phát, thất nghiệp

b.

Lạm phát, lượng tiền danh nghĩa

c.

Tiền lương, thất nghiệp

d.

Lạm phát, tiền lương

GT: Lạm phát tăng => Kích thích các DN sản xuất hàng hố vì hàng hố về sau sẽ bán được giá
hơn => Các DN mở rộng sản xuất và tuyển dụng nhân công => Thất nghiệp giảm
Quan điểm Trọng tiền: nhấn mạnh vai trị của chính phủ trong việc kiểm sốt lượng tiền trong lưu
thơng. Đó là quan điểm trong kinh tế tiền tệ mà sự thay đổi trong cung tiền có ảnh hưởng lớn đến
sản lượng quốc gia trong ngắn hạn và mức giá đối với thời kỳ dài hơn, mục tiêu của chính sách
tiền tệ được đáp ứng tốt nhất bằng mục tiêu tốc độ tăng trưởng cung tiền
Câu 27: Vietcombank hiện đang phát hành thẻ ghi nợ quốc tế mang thương hiệu nào?
A.

Visa, Master, American Express, JCB

B.

Visa, Master, UnionPay, JCB


C.

Visa, Master, American Express, UnionPay

D.

Visa, Master, American Express, JCB


Câu 28: Điểm cân bằng thị trường giữa AD & AS xảy ra tại thị trường nào?
A.

Thị trường ngoại hối

B.

Thị trường tài chính

C.

Thị trường tiền tệ

D.

Thị trường hàng hóa

Câu 29: Người Mỹ muốn có nhiều bảng Anh để mua rượu vang thì tỉ giá hối đối tại Mỹ thay
đổi như thế nào?
A.


Giảm

B.

Tăng

C.

Khơng thay đổi

D.

Thay đổi

GT: Tỷ giá hối đối tại Mỹ niêm yết theo E (GBP / USD), trong đó GBP là đơn vị tiền tệ của bảng
Anh.
Khi người Mỹ cần nhiều bảng Anh => cầu GBP tăng => E tăng  Tỷ giá hối đoái tăng
Câu 30: Kỳ thu tiền khoản bán chịu 1,5 tỷ đồng của năm nay là 60,83 ngày. Hỏi doanh thu bán
chịu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
a. 7 tỷ đồng
b. 8 tỷ đồng
c. 9 tỷ đồng
d. 10 tỷ đồng

Trả lời:
Kỳ thu tiền bình quân = 365/ vòng quay nợ phải thu
Vòng quay khoản phải thu = DTT/ KPT bq
Câu 31: Cái giá phải trả cho lạm phát là?
A.


Tăng tỷ lệ thất nghiệp

B.

Giảm tỷ lệ thất nghiệp

C.

Tăng trưởng kinh tế

D.

Suy thoái kinh tế

GT: Tham khảo: />Câu 32: Khi nhà nước muốn tăng cung tiền thì thực thi chính sách nào:
a. Mua trái phiếu, tăng lãi suất chiết khấu
b. Mua trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu


c. Bán trái phiếu, tăng l ãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu

Trả lời:
-

Nếu ngân hàng trung ương muốn tăng nguồn cung tiền cho nền kinh tế, họ sẽ mua trái phiếu. Ví dụ:
nếu bạn bán trái phiếu kho bạc mà bạn đã mua trước đây, bạn sẽ nhận lại tiền mặt. Số tiền này hiện
đã sẵn sàng cho bạn sử dụng, do đó khi ngân hàng nhà nước mua trái phiếu, nó sẽ làm tăng nguồn
cung tiền. Điều ngược lại là vẫn đúng khi ngân hàng nhà nước bán trái phiếu.

Bên cạnh đấy, nếu Ngân hàng nhà nước có thể tăng tỷ lệ chiết khấu khi muốn giảm nhu cầu vay của
ngân hàng, điều này làm giảm lượng tiền mà ngân hàng cho khách hàng vay và sẽ làm giảm nguồn
cung tiền. Mặt khác, ngân hàng trung ương có thể giảm tỷ lệ chiết khấu, để các ngân hàng dễ dàng
vay tiền hơn, và họ sử dụng nó để tạo ra các khoản vay cho khách hàng
Câu 33: EBIT là:
a. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trã lãi vay
b. Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
c. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
d. Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

Trả lời:


EBIT = Doanh thu - Chi phí hoạt động.



EBIT = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay.



EBIT = Lợi nhuận gộp - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế hay thu nhập trước lãi vay và thuế (tiếng Anh: earnings before
interest and taxes—EBIT) là một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được lợi nhuận của công ty,
bằng thu nhập trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền (trả) lãi và thuế thu nhập.
Câu 34: Một doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn ít có nhu cầu vay vốn?
A. Đúng
B. Sai


Câu 35: Dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ được áp dụng cho các sản phẩm thẻ nào
của Vietcombank?
A.

Thẻ ghi nợ nội địa

B.

Thẻ ghi nợ quốc tế

C.

Thẻ tín dụng quốc tế

D.

A&B


Câu 36: Chủ thẻ Vietcombank Connect24 có thể rút tiền tại ATM Vietcombank với số tiền tối
đa một lần rút là bao nhiêu?
A.

02 triệu đồng

B.

03 triệu đồng

C.


05 triệu đồng

D.

10 triệu đồng

Câu 37: Công ty TNHH không được phát hành loại Trái phiếu nào sau đây?
A.

Trái phiếu chuyển đổi

B.

Trái phiếu không chuyển đổi

C.

Trái phiếu không kèm theo chứng quyền

D.

Tất cả đều đúng

GT: Căn cứ theo Điều 10 Nghị định 163/2018/NĐ-CP về quy định phát hành Trái phiếu Doanh
nghiệp.
Tham khảo: />Câu 38: Cho vay đảm bảo không bao gồm nghiệp vụ nào sau đây?
A.

Thế chấp


B.

Cầm cố

C.

Tín chấp

D.

Ký quỹ

E.

Tất cả đều là các hình thức bảo đảm khoản vay

Câu 39: Cung tiền bao gồm:
A Séc/thẻ ngân hàng
B Thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
C Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
D Séc/thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
GT: Cung tiền chỉ tính là tiền mặt lưu thơng, séc và thẻ tín dụng khơng phải tiền mặt, chỉ là nơi chứa
đựng.
Câu 40: Trong nền kinh tế khơng có ngoại thương và chính phủ, thì tổng cầu bằng?
A.

Chi tiêu Hộ gia đình

B.


Đầu tư của Doanh nghiệp

C.

Cán cán thương mại

D.

Chi tiêu Hộ gia đình + Đầu tư của Doanh nghiệp


Câu 41: Hạn mức tối thiểu (xác thực bằng vân tay) đối với giao dịch chuyển tiền trên VCB –
Mobile B@nking là:
A.

20.000 đ/giao dịch

B.

50.000 đ/giao dịch

C.

10.000 đ/giao dịch

D.

Tất cả các đáp án trên đều sai


Câu 42: Khách hàng có thể thay đổi số điện thoại đăng ký dịch vụ VCB-SMSB@nking qua các
kênh:
A.

Qua kênh Ngân hàng trực tuyến VCB-iB@nking

B.

Tại các điểm giao dịch của Vietcombank

C.

Qua Hotline 24/7 của Vietcombank

D.

Tất cả các đáp án trên

Câu 43: Người Việt Nam muốn có nhiều USD để mua hàng hóa nhập ngoại thì giá trị cân bằng
của tỉ giá thay đổi như thế nào?
A.

Giảm

B.

Tăng

C.


Không thay đổi

D.

Thay đổi
GT:

Khi người Việt Nam cần nhiều USD => cầu USD tăng => Đường D (USD) dịch chuyển sang phải
=> E tăng  Giá trị cân bằng của tỷ giá hối đối tăng
Câu 44: Phương pháp tính Doanh thu thuần được xác định dựa theo công thức?
A.

Doanh thu bán hàng + Doanh thu hoạt động tài chính

B.

Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ Doanh thu

C.

Doanh thu hoạt động tài chính + Thu nhập khác

D.

Đáp án khác

Câu 45: Khi giá dầu thế giới tăng sẽ ảnh hưởng đến lạm phát như thế nào?
A.

Tăng


B.

Giảm

C.

Không thay đổi

D.

Thay đổi

GT:
Giá dầu thế giới tăng => Chi phí SX tăng => AS giảm => Đường cung dịch chuyển sang trái




P tăng  Lạm phát tăng

Câu 46: Khi thực hiện kiểm tra lại doanh thu của DN thì kiểm tra bằng cách nào là khơng hiệu
quả nhất:
A.

Hóa đơn đầu ra

B.

Tờ khai thuế


C.

Sao kê tài khoản ngân hàng

D.

Hợp đồng mua bán

Câu 47: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, ai là người đại diện cho Doanh nghiệp khi thực hiện ký
kết hợp đồng với Ngân hàng?
A. Chủ tịch HĐQT
B. TGĐ
C. Người đại diện pháp luật
D. Một trong các Trường hợp trên

Câu 48: Cầu……với giá thì sẽ làm giá……
a. Khơng co giãn, tăng
b. Co giãn, tăng
c. Co giãn, giảm
d. Co giãn chéo, tăng

Trả lời:
-

Độ co giãn của cầu thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước thay đổi về giá của hàng hoá. ( Theo
chiều đối nghịch: giá tăng thì lượng cầu giảm mà giá giảm thì lượng cầu tăng)

-


Hệ số co giãn chéo của cầu là chỉ tiêu biểu thị phản ứng của nhu cầu về một hàng hóa đối với một
sự thay đổi nhất định trong giá cả của một hàng hóa khác. Hệ số co giãn chéo của cầu dùng để đánh
giá khả năng thay thế và bổ sung của hai hàng hóa

-

Khi cầu k co giãn với giá, ta có hình sau. Trong thực tế, chúng ta sẽ khơng tìm thấy đường cầu
không co giãn. Tuy nhiên, trong một khoảng giá nhất định, một số hàng hóa như thuốc điều trị ung
thư sẽ có đường cầu khơng co giãn.


Câu 49: Cách thức tạo tiền của Ngân hàng thương mại như thế nào?
a. Mở tài khoản thanh toán
b. Cung cấp thẻ tín dụng
c. Cho vay khách hàng bằng một phần tiền gửi
d. Thu phí phát hành LC

Câu 50: Có cần trích lập dự phịng rủi ro cho thẻ tín dụng khơng?
A.



B.

Khơng

C.

Tùy từng trường hợp


GT: Căn cứ theo Khoản 1, Điều 1, Thơng tư 02/2013/TT-NHNN về việc Phân loại Nhóm nợ &
Trích lập Dự phịng rủi ro.
Theo đó, Các khoản cấp tín dụng dưới hình thức phát hành thẻ tín dụng thuộc Tài sản có phải phân
loại, quy định mức trích, phương pháp trích lập dự phịng rủi ro và việc sử dụng dự phịng để xử lý
rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng.



×