Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

NGHIEP VU QHKH DAP AN 05 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.68 KB, 15 trang )

Thời gian thi tuyển: Tháng 05/2018


I. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (Tổng điểm: 20 điểm)
1. GNP là thước đo…
a. Điều chỉnh theo lạm phát
b. Tính đến các hoạt động phi chính thức
c. Tính đến các hoạt động trốn thuế
d. Tính đến các yếu tố ngoại lai
Giải thích: GNP = GDP + Thu nhập rịng từ tài sản ở nước ngoài
GNP = GDP + NPI
Số liệu về thu nhập rịng từ tài sản ở nước ngồi có thể lấy từ báo cáo của ngân hàng ngoại thương
về cán cân thanh toán Quốc tế trong mục tài khoản vãng lai.
2. Lựa chọn nào bên dưới là Sai khi chính phủ cần tài trợ sự thâm hụt ngân sách của mình?
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay ngân hàng trung ương
C. In thêm tiền
D. Vay nợ từ IMF, WB,…
Giải thích: Chính phủ khơng có chức năng in ra tiền
3. Bộ phận chi tiêu nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu:
A. Chi trợ cấp khó khăn của chính phủ.
B. Chi đầu tư cố định của khu vực tư nhân.
C. Chi cho giáo dụng của chính phủ.
D. Các câu trên đều đúng.
Giải thích:
Tổng cầu tính theo phương pháp chi tiêu gồm các bộ phận sau:
AD = C + I + G + X – M
Nên chi trợ cấp khó khăn của chính phủ (Tr) khơng phải là một bộ phận chi tiêu của tổng cầu.
4. Quan điểm của các nhà trọng tiền:…càng cao…càng giảm
a. Lạm phát, thất nghiệp
b. Lạm phát, lượng tiền danh nghĩa


c. Tiền lương, thất nghiệp
d. Lạm phát, tiền lương
GT: Lạm phát tăng => Kích thích các DN sản xuất hàng hố vì hàng hố về sau sẽ bán được giá
hơn => Các DN mở rộng sản xuất và tuyển dụng nhân cộng => Thất nghiệp giảm


Quan điểm Trọng tiền: nhấn mạnh vai trị của chính phủ trong việc kiểm sốt lượng tiền trong lưu
thơng. Đó là quan điểm trong kinh tế tiền tệ mà sự thay đổi trong cung tiền có ảnh hưởng lớn đến
sản lượng quốc gia trong ngắn hạn và mức giá đối với thời kỳ dài hơn, mục tiêu của chính sách
tiền tệ được đáp ứng tốt nhất bằng mục tiêu tốc độ tăng trưởng cung tiền
5. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Giải thích:
AD = C + I + G + (EX - IM)
Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng nhập khẩu → IM giảm → NX (= EX –IM) tăng
→ AD (Tổng Cầu) tăng và dịch sang phải.
6. Chính sách tài khóa là một cơng cụ điều hành kinh tế vĩ mơ vì:
A. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức GDP và tỷ lệ thất
nghiệp.
B. Việc đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước và phát hành cổ phiếu là cần thiết để tăng
trưởng kinh tế.
C. Sự thay đổi lãi suất trái phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trọ cho bội chi
ngân sách của chính phủ.
D. Cả A, B, C đúng.
Giải thích:
Chính sách tài khóa bao gồm 2 công cụ thuế và chi ngân sách. Khi thuế và chi ngân sách thay đổi
sẽ ảnh hưởng đến tổng cầu, qua đó làm thay đổi sản lượng của nền kinh tế. Nhờ vào chính sách tài

khóa, chính phủ tác động đến mức GDP và tỷ lệ thất nghiệp.
7.

Yếu tổ nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn

a.

Nguồn nhân lực

b.

Công nghệ

c.

Tiền lương danh nghĩa

d.

Phát hiện các loại tài nguyên mới

Giải thích: Tổng cung ngắn hạn phản ánh quan hệ giữa tổng cung và mức giá trong điều kiện giá
các yếu tố đầu vào chưa thay đổi. Khi tiền lương càng tăng thì chi phí sản xuất sẽ càng tăn. Khi đó
các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng muốn cung ứng cho nền kinh tế ở mọi mức giá.


8.

Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất


a.

Chính phú tăng chi, giảm thu, NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM

b.

Chính phủ tăng chi, giảm thu. NHTW mua chứng khốn chính phủ trên thị trường mở

c.

Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM

d.

Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW bán chứng khốn chính phủ trên thị trường mở

e.

A,B,C đều đúng

f.

B & C đúng

Giải thích: Để kích cầu chính phủ phải đưa tiền ra thị trường nên chính phủ phải tăng chi tiêu, giảm
thu và NHTW mua chứng khốn chính phủ trên thị trường.
9. Chính sách mở rộng tiền tệ là chính sách do ngân hàng trung ương thực hiện để kích cầu
bằng cách:
A. Giảm thuế, tăng chi trợ cấp xã hội hoặc tăng chi tiêu ngân sách mua hàng hóa.
B. Tăng lãi suất chiết khẩu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán ra trái phiếu chính phủ.

C. Hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua vào trái phiếu của chính phủ.
D. Phát hành trái phiếu chính phủ.
Giải thích:
Chính sách tiền tệ mở rộng của ngân hàng trung ương gồm:
lãi suất chiết khấu.




lệ dự trữ bắt buộc.
ếu của chính phủ.

10. Giảm thuế thu nhập sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cung sang pahri
c. Đường tổng cầu sang trái
d. Đường tổng cung sang trái
Giải thích: Giảm thuế thu nhập dẫn đến tăng thu nhập sau thuế, tăng khả năng thanh tốn, tăng tiêu
dùng do đó tăng tổng cầu làm đường tổng cầu dịch sang phải.
II. PHẦN KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ (Tổng điểm: 60 điểm)
11. Tổ chức tín dụng được phép cho vay vốn với những nhu cầu nào?
(1) Góp vốn, mua cổ phần của Tổ chức Tín dụng
(2) Góp vốn, mua cổ phần của Doanh nghiệp khác (Khơng phải Tổ chức Tín dụng)
(3) Nộp thuế Thu nhập Doanh nghiệp


(4) Cho vay thuế Giá trị gia tăng nằm trong Tổng giá thanh tốn tiền mua vật tư, hàng hóa dịch
vụ mua vào
A. (1)&(2) đúng
B. (1),(2) và (3) đúng

C. (2),(3) và (4) đúng
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: (1) sai theo Sửa đổi khoản 6 – Sửa đổi Luật các TCTD năm 2018
12. Trong Cho vay từng lần, Số tiền TCTD giải ngân:
A. Bằng đúng số tiền vay thỏa thuận trong HĐTD
B. Tối đa bằng số tiền vay thỏa thuận trong HĐTD
C. Nhỏ hơn số tiền vay thỏa thuận trong HĐTD
D. Đáp án khác
13. Ai có thẩm quyền đình chỉ chức danh HĐQT của thành viên HĐQT:

a.

Đại hội đồng cổ đơng

b.

Chủ tịch HĐQT

c.

Ngân hàng Nhà nước

d.

Ban kiểm sốt của TCTD

Trả lời: Theo Luật TCTD Điều 37. Đình chỉ, tạm đình chỉ chức danh Hội đồng quản trị, Hội đồng
thành viên, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc).
14. Về lý thuyết, trong nền kinh tế có xu hướng lạm phát cao, để có lợi về giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp trong kỳ, doanh nghiệp sử dụng phương pháp nào xác định giá trị hàng tồn

kho?
A. Nhập trước xuất trước (FIFO)
B. Nhập sau xuất trước (LIFO)
C. Giá trung bình (trọng số)
D. Giá cụ thể theo lơ.
15. Vietcombank được cấp tín dụng cho Vietcombank Leasing mức tối đa là bao nhiêu?
A. 5%
B.

10%

C.

15%

D.

20%

Trả lời: Điều 127 Luật các TCTD


16. Trong Hợp đồng Cho thuê tài chính các loại Tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao
Tài sản:
A. Bên cho thuê
B. Bên thuê
C. Bên cho thuê & Bên th
D. Khơng có đáp án đúng
Trả lời: Khoản 1h, Điều 36, Thông tư 200/2014 về hướng dẫn chế độ Kế tốn Doanh nghiệp Bên
th có trách nhiệm tính, trích khấu hao tài sản cố định vào chi phí sản xuất, kinh doanh theo

định kỳ trên cơ sở áp dụng chính sách khấu hao nhất quán với chính sách khấu hao của tài sản cùng
loại thuộc sở hữu của mình.
17.

Theo quy định tại Thông tư 02/2013 về Phân loại Nợ & Trích lập Dự phịng Rủi ro, khi

tính dự phịng rủi ro tín dụng phải trích, Tỷ lệ khấu trừ tài sản bảo đảm đối với bất động sản
là bao nhiêu?
a.

50%

b.

60%

c.

70%

d.

80%

Trả lời: Khoản 6h, Điều 12, Thông tư 02/2013
18. Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản
mục nào khơng thuộc vốn cấp 1?
A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
B. Quỹ dự phòng tài chính
C. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ

D. Lợi nhuận không chia
Trả lời: Theo thông tư 36/2014/TT-NHNN, phụ lục 01. Quỹ dự phịng tài chính thuộc vốn cấp
2.
19. Rủi ro khi ngân hàng khơng có khả năng chi trả cho các cam kết thanh toán đến hạn trong
phạm vi thời gian và chi phí hợp lý được gọi là:
A. Rủi ro thanh khoản
B. Rủi ro tín dụng
C. Rủi ro vốn
D. Rủi ro hoạt động
E. Rủi ro thị trường


20.

Theo Quy định của NHNN, Ngân hàng Thương mại được sử dụng tối đa bao nhiêu %
nguồn vốn ngắn hạn huy động được để cho vay trung dài hạn:

A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
Trả lời: Khoản 5, Điều 17 của Thông tư 36/TT-NHNN “Quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an
tồn hoạt động của các Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài”.
21. Báo cáo kết quả HĐKD là BCTC phản ánh:
A. Kết quả tài chính
B. Tình hình tài chính
C. Tồn bộ kết quả hoạt động của DN trong 1 kỳ kế tốn nhất định
D. Tồn bộ kết quả HĐSXKD của DN trong 1 kỳ
22. NPV của một dự án được dùng để đo lường:
A. Mức độ chênh lệch thu chi của dự án

B. Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng của dự án
C. Lợi nhuận thực tế của dự án
D. Tỷ suất sinh lợi tại thời điểm hiện tại của dự án
23.

Theo quy định của NHN hiện nay, NHTM (không phải NHTM nhà nước) được phép sử
dụng tối đa bao nhiêu phần trăm vốn huy động để cho vay:

a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. 100%
Trả lời: Theo thông tư 36/2014/TT-NHNN Khoản 5, Điều 21. Tỷ lệ dư nợ chovay so với tổng
tiền gửi:
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi (trừ cơng ty tài chính và cơng ty cho th tài
chính) phải duy trì tỷ lệ dư nợ cho vay sovới tổng tiền gửi như sau:
a) Ngân hàng thương mại nhà nước: 90%;
b) Ngân hàng hợp tác xã: 80%;
c) Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài:
80%;
d) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 90%;


24. Theo quy định Đăng ký giao dịch bảo đảm, Ngân hàng được phép giữ bản gốc của loại Tài
sản nào ?
A. Ơ tơ
B. Xe máy
C. Rơ móc
D. Tất cả tài sản trên
Trả lời : Khi thực hiện thế chấp Tài sản, Ngân hàng được phép giữ bản gốc của các Động sản như

Giấy đăng ký xe (Với ô tô, xe máy)/ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu với xe Rơ móc
25. Theo Thơng tư số 07/2015/TT-NHNN về quy định bảo lãnh ngân hàng, bảo lãnh đối ứng là
gì?
A. Là bảo lãnh ngân hàng, theo đó tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (bên bảo lãnh
đối ứng) cam kết với bên bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên bảo lãnh,
trong trường hợp bên bảo lãnh thực hiện bảo lãnh và phải trả thay cho khách hàng của bên bảo
lãnh đối ứng.
B. Là bảo lãnh ngân hàng trong đó có 02 tổ chức tín dụng cùng thực hiện cam kết với bên nhận
bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên được bảo lãnh, trong trường hợp bên
được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết
C. Là bảo lãnh ngân hàng, trong đó tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (bên bảo lãnh
đối ứng) cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc bảo đảm khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên
bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh và phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay cho bên bảo lãnh.
D. a, b và c đều sai
Trả lời: Khoản 8, Điều 3, Thông tư 07/2015
26. Theo quy định hiện hành, biện pháp cầm cố và biện pháp thế chấp phân biệt dựa trên?
A. Bên bảo đảm
B. Cách thức giao dịch
C. Tài sản giao dịch
D. Cả A, B, C đều đúng
27. Nguyên nhân trực tiếp làm tăng nhu cầu VLĐ:
A. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật
B. Giảm nợ phải trả
C. Tình hình cung cấp NVL trở nên khó khăn hơn
D. Tăng nợ ngắn hạn
Trả lời:


Nhu cầu VLĐ = Tài sản kinh doanh – Nợ kinh doanh
Tăng cường cơ sở vật chất => Tăng tài sản dài hạn => khơng liên quan

Tình hình cung cấp NVL trở nên khó khăn hơn => Hàng tồn kho giảm => Tài sản kinh doanh giảm
=> Nhu cầu VLĐ giảm
Tăng nợ ngắn hạn => Thuộc ngân quỹ nợ => Không liên quan
Giảm nợ phải trả => Giảm nợ kinh doanh => Nhu cầu VLĐ tăng
28. “Stand by L/C” là công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?

a.

Đúng

b.

Sai

Trả lời:
“Stand by L/C” thư tín dụng dự phịng. Để đảm bảo quyền lợi cho người NK, NH mở L/C dự phòng
sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tốn lại cho họ trong TH người XK khơng hồn thành nghĩa vụ
giao hàng theo L/C đã đề ra => Khơng mang tính chất là phương thức thanh tóan hàng hóa XNK, mà
chỉ có tính chất là phương thức đảm bảo cho việc giao hàng, thực hiện đúng hợp đồng
29. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần đại chúng…
A. Công ty mẹ không được bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng.
B. Công ty mẹ được phép bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng và việc bảo lãnh này
phải được đại hội đồng cổ đông của công ty thông qua.
C. Công ty mẹ chỉ được bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng với giá trị bảo lãnh không
vượt quá giá trị vốn góp của cơng ty mẹ tại cơng ty con.
D. Công ty mẹ chỉ được bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng với giá trị bảo lãnh
khơng vượt q giá trị vốn góp chủ sở hữu của công ty mẹ.
Trả lời: Khoản 3 điều 24_Thông tư 121/2012/TT-BTC và Bộ luật dân sự
30.


Cổ phần ưu đãi của cổ đơng sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn:

a) Hai năm
b) Ba năm
c) Bốn năm
d) Không quy định thời gian
Trả lời: Khoản 3, Điều 113
31. Đâu không phải là ngành nghề sản xuất kinh doanh có điều kiện?
A. Xuất khẩu gạo
B. Vận tải, xe khách
C. Thương mại vận chuyển (taxi, xe máy ...)


D. Chế biến thức ăn chăn nuôi
Trả lời:
Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm:


Xuất khẩu gạo (Phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
theo Điều 4, 16, 17, 18 Nghị định số 109/2010/NĐ-CP)



Vận tải, xe khách (Phải có Giấy phép kinh doanh vận tải, xe khách theo Nghị định
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014)



Chế biến thức ăn chăn ni (Phải có Giấy cấp phép kinh doanh sản xuất/chế biến thức ăn
chăn nuôi, nhiều chứng chỉ khác do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo

Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)



Chỉ có C. Thương mại vận chuyển (tức mua đi bán lại taxi, xe máy ...) là không.

32. Theo quy định của NHNN, tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với vốn huy động bằng VND ngắn hạn
là?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%
Trả lời: Khoản 5a, QDD1158/QĐ-NHNN về tỷ lệ dự trữ bắt buộc của Tổ chức Tín dụng
33. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT
Giải thích: Theo Nghị định 108/2015/NĐ-CP. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu tại
khâu nhập khẩu
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt = Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu.
34. Để nâng cao hệ số CAR, Ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào:

a.

Tăng vốn điều lệ

b.

Giảm tài sản có rủi ro


c.

Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro

d.

Tăng tài sản có rủi ro

Trả lời: Theo Thông tư số 36/TT-NHNN điều 9 khoản 2 . Tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu của tổ
chức tín dụng:
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu được xác định bằng công thức sau:


Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (%) =

Vốn tự có
Tổng tài sản Có rủi ro

x 100%

35. Đâu là yếu tố đầu tiên phải xem xét khi cho vay?
a. Tài chính
b. TSĐB
c. Pháp lý
d. Mục đích vay vốn
36. Chi phí chìm là chi phí
A. Phát sinh trước khi đầu tư dự án
B. Phát sinh trong khi đầu tư dự án
C. Phát sinh sau khi đầu tư dự án
D. Tất cả các phương án đưa ra đều sai

37.

Doanh nghiệp X gửi báo cáo tài chính đến ngân hàng với các dữ liệu sau: Tiền 22000

trđ, các khoản phải thu 105000 trđ, hàng tồn kho 175000 triệu đồng, tài sản lưu động khác
14500 trđ, tổng tài sản cố định 500000 trđ trong đó khấu hao tài sản cố định tích lũy là 71500
trđ, vốn chủ sở hữu xác định là 289800 trđ. Hiện tại các khoản nợ của doanh nghiệp X là:
a. 554,200 trđ
b. 545,200 trđ
c. 455,200 trđ
d. 524,500 trđ
Trả lời:
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Ta có Tài sản ngắn hạn gồm:


Tiền: 22.000



Các khoản phải thu: 105.000



HTK: 175.000



Tài sản lưu động khác: 14.500
Ta có Tài sản cố định là 500.000




Khấu hao TSCĐ tích lũy: 71.500
Lại có Vốn chủ sở hữu là 289.800
→ Nợ phải trả = (22.000 + 105.000 + 175.000 + 14.500) + (500.000 – 71.500) – 289.800 = 455.200
triệu đồng
38. Lợi nhuận thuần từ HĐKD được xác định bằng:


A. Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
B. Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý DN
C. Lợi nhuận gộp + Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
D. Khơng đáp án đúng
39. Theo quy định hiện hành, đối tượng khách hàng được Ngân hàng bảo lãnh là ai?
A. Tổ chức là người cư trú
B. Cá nhân là người cư trú
C. Tổ chức là người không cư trú
D. Cả a, b và c
40. Khoản mục nào không được xếp vào nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
A. Phải trả người bán.
B. Trái phiếu dài hạn có thời gian đáo hạn dưới 1 năm.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
D. Vay vốn lưu động từ ngân hàng.
Trả lời:
Phải trả người bán thuộc Nợ ngắn hạn
Trái phiếu dài hạn có thời gian đáo hạn dưới 1 năm thuộc Phải trả ngắn hạn khác
Vay vốn lưu động từ Ngân hàng thuộc Vay & nợ thuê tài chính ngắn hạn
III.PHẦN KIẾN THỨC KẾ TOÁN (Tổng điểm: 20 điểm)
41. Doanh nghiệp được phép đánh giá lại tài sản cố định khi:

A. Giá trị thị trường của tài sản cao hơn giá trị sổ sách
B. Giá trị thị trường của tài sản thấp hơn giá trị sổ sách
C. Chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên
Trả lời: Điều 68. Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản và thông tư 45/2013/TT
42.

Tài sản cố định nào dưới đây ngân hàng khơng phải trích khấu hao:

A. TSCĐ ngân hàng đi th tài chính
B. TSCĐ ngân hàng đi thuê hoạt động
C. TSCĐ ngân hàng mua sắm bằng nguồn vốn quỹ của ngân hàng
D. TSCĐ ngân hàng mua sắm bằng nguồn vốn vay
Trả lời:
Đối với TSCĐ thuê hoạt động:


+ Doanh nghiệp đi thuê phải có trách nhiệm quản lý, sử dụng TSCĐ theo quy định trong hợp đồng
thuê. Chi phí thuế TSCĐ được hạch tốn vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
+ Doanh nghiệp cho thuê, với tư cách là chủ sở hữu, phải theo dõi, quản lý TSCĐ cho thuê.
+ Doanh nghiệp cho thuê TSCĐ hoạt động phải trích khấu hao đối với TSCĐ cho thuê.
Đối với TSCĐ thuê tài chính:
+ Doanh nghiệp đi thuê phải theo dõi, quản lý, sử dụng TSCĐ đi thuê như TSCĐ thuộc sở hữu của
doanh nghiệp và phải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng thuê TSCĐ.
+ Doanh nghiệp cho thuê, với tư cách là chủ đầu tư phải theo dõi và thực hiện đúng các quy định
trong hợp đồng cho thuê TSCĐ.
+ Doanh nghiệp th TSCĐ theo hình thức th tài chính phải trích khấu hao TSCĐ đi thuê như
TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp theo quy định hiện hành. Trường hợp ngay tại thời điểm khởi
đầu thuê tài sản, doanh nghiệp thuê TSCĐ th tài chính cam kết khơng mua lại tài sản th trong
hợp đồng th tài chính, thì doanh nghiệp đi thuê được trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo thời

hạn thuê trong hợpđồng.
Như vậy đối vớ TSCĐ thuê hoạt động thì doanh nghiệp cho thuê TSCĐ hoạt động phải trích khấu
hao đối với TSCĐ cho thuê. Đối với TSCĐ th tài chính thì doanh nghiệp đi th trích khấu hao
đối với TSCĐ đi thuê.
43. Thặng dư do phát hành cổ phiếu của doanh nghiệp được coi là:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp
B. Một phần vốn của chủ sở hữu
C. Phần vốn tăng thêm của vốn chủ sở hữu và lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Doanh thu của doanh nghiệp
Trả lời: Tài khoản 4112. Điều 67 Thông tư 200
44.

Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định là?

a.

Dương lịch

b.

Năm hoạt động

c.

Cả a và b đều đúng

d.

Có thể a hoặc b


Trả lời: Theo Điều 12. Kỳ kế tốn thuộc Luật Kế tốn năm 2015
45.

Tiền SDR là gì:

a.

Đơn vị tiền tệ quốc tế

b.

Quyền rút vốn đặc biệt

c.

IMF phát hành


d.

Các câu trên đều đúng

46.

Thế nào là người không cư trú?

a.

Người làm việc trong cơ quan ngoại giao, lãnh sự Việt Nam ở nước ngồi


b.

Văn phịng đại diện của TCTD nước ngoài tại Việt Nam

c.

Cả a và b đều đúng

d.

Cả a và b đều sai

Trả lời:
i.

Công dân VN cư trú ở nước ngoài trên 12 tháng hoặc 183 ngày liên tiếp trong 1 năm dương

lịch, không kể người làm việc trong cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự của VN tại nước ngồi và
văn phịng đại diện ở nước ngoài của các tổ chức TD, tổ chức KT, cơ quan nhà nước...
ii.

Người nước ngoài cư trú tại VN dưới 12 tháng liên tiếp. Người nước ngoài học tập, du lịch

hoặc làm việc cho các cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, VPĐD của các tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
47. Thu từ dịch vụ nào của ngân hàng sẽ chịu thuế VAT:
a. Dịch vụ thanh toán
b. Dịch vụ bảo lãnh
c. Dịch vụ cho vay
d. Dịch vụ mở L/C

e. Dịch vụ thanh toán & dịch vụ bảo lãnh
Trả lời:
Theo Luật thuế Giá trị gia tăng (VAT), các dịch vụ thanh tốn của ngân hàng đều phải chịu thuế
VAT.
Ngồi ra, các dịch vụ cho vay, hoạt động chuyển nhượng vốn; dịch vụ tài chính phái sinh, bao gồm
hốn đổi lãi suất, hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, quyền chọn mua, bán ngoại tệ và các DV tài
chính phái sinh khác => Không phải chịu thuế VAT
Dịch vụ bảo lãnh (b) và Dịch vụ mở LC (d) đều thuộc Dịch vụ cho vay (c)
48. Tiền hoa hồng mà cá nhân nhận được sẽ được tính thuế Thu nhập cá nhân như thế nào?
A. 20%
B. 10%
C. 5%
D. Khơng tính thuế
Trả lời:


Theo Luật thuế thu nhập cá nhân, tiền hoa hồng mà cá nhân nhận được sẽ được tính thuế thu nhập cá
nhân là 10%.
49. Một TCTD được phép nộp BCTC năm cho ngân hàng nhà nước tối đa sau bao nhiêu ngày
kể từ ngày kết thúc năm tài chính?
A.

30 ngày

B.

45 ngày

C.


60 ngày

D.

90 ngày

Trả lời: Theo quy định tại khoản 1, khoản 2 điều 109 thông tư 200/2014/TT-BTC
50. Giao dịch nhận tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt sẽ làm tài sản, nguồn vốn của ngân hàng
thay đổi thế nào:
a. Tăng tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng
b. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng
c. Giảm tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng
e. Tài sản và Nguồn vốn của ngân hàng không thay đổi.
Trả lời:
Nhận tiền mặt làm tăng lượng tiền mặt của ngân hàng, khoản mục này nằm bên phần tài sản. Tiền
gửi tiết kiệm là nguồn huy động vốn của ngân hàng nằm bên khoản mục nợ phải trả của phần nguồn
vốn. Do đó sẽ làm tăng tài sản và nguồn vốn của ngân hàng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×