Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập tự luận PTLG nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.55 KB, 2 trang )

Bài 1: Giải các phương trình sau

x
a. cot x  sin x 1  tan x tan   4
2


b. sin 2 x cos x  sin x cos x  cos 2 x  sin x  cos x

2cos 4 x  6 cos 2 x  1  3cos 2 x
c.
0
cos x


 
 3
d. cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3 x     0
4 
4 2


e. cos 3 x  3cos 2 x  2 cos x  0

f. 23sin x  sin 3x  24

Bài 2: Giải các phương trình sau
1) cos x  3 sin x  2

2) sin x  cos x 


6
2

3)

3 cos3x  sin3x  2

4) sin 2 x  cos2 x  2 sin5x

5)

3sin2x  2cos2 x  2cos x

6)

7) 2sin2 x  3 sin2 x  3
9) cosx –
11)



3 sin x  2cos  x 
3




3 sin2 x  sin   2 x   1
2



8) sin8x  cos6x  3  sin6x  cos8x 
10) sin5x + cos5x =

2 cos13x



3 cos2 x  sin2 x  2sin  2 x    2 2

6

12) 3sin3x – 3 cos9x = 1 + 4sin33x

13) cos2x- 3sin2x = 1 + sin2x

14) 4(sin4x+ cos4x) + 3 sin4x =2

15) cos2x- 3 (sin2x+ sinx)-cosx=0

Bài 3: Giải các phương trình sau
1) sin 2 x  1  6 sin x  cos 2 x
3)

3 sin 2 x  cos 2 x  4sin x  1

5) 4 sinx  cosx  2  sin 2 x
7)




2 sin  2 x    3sin x  cos x  2
4


9) (1  2sin x) 2 cos x  1  sin x  cos x
11)

sin 2 x  2 cos x  sin x  1
 0.
tan x  3

13) sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0.

2) cos x  cos2 x  s inx  0
4) cos 2 x  (1  2 cos x )(sin x  cos x )  0
6) sin 2 x  cos x  sin x  1
8)  2cosx – 1 2sinx  cosx   sin 2 x – sinx
sin x
 2(sin x  cos x)
cos x
1  sin 2 x  cos 2 x
12)
 2 sin x sin 2 x.
1  cot 2 x

10) 1 

(1  sin x  cos 2 x) sin( x 


14)

1  tan x

Bài 4: Tìm nghiệm x[0;14] của phương trình: cos 3 x  4cos 2 x  3cosx  4  0



)
4  1 cos x
2


sin2x  2 cos x  sin x  1
 5 7 
Bài 5: Tìm nghiệm trong đoạn   ;  của phương trình:
 0.
tan x  3
 2 2 
Bài 6: Tìm nghiệm trong đoạn   ;5  của phương trình

1  sin 2 x  cos 2 x
 2 sin x sin 2 x .
1  cot 2 x

Bài 7: Tìm nghiệm thuộc khoảng  0; 2023  của phương trình sau:
3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4






3  1 sin x


)  2 m  1 vơ nghiệm.
10
Bài 9: Cho phương trình : ( m  1) cos x  2 sin x  m  3

Bài 8: Tìm giá trị m để phương trình: 2 sin( x 

a) Giải phương trình khi m  2

b) Tìm m để phương trình có nghiệm

Bài 10 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x  cos2 x  3sin x  2m  0 có nghiệm
1
Bài 11: Tìm m để phương trình sau có nghiệm sin4 x  cos4 x – cos2x  sin2 2 x  m  0
4

 
Bài 12. Tìm m để phương trình cos 2 x  (2 m  1) cos x  m  1  0 có nghiệm trên  ;  .
2 
2
2
Bài 13: Cho phương trình: 2cos 2 x  sin x cos x  sin x cos x  m(sin x  cos x) (1). Tìm m để

 
phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc 0; 
 2

Bài 14: Cho phương trình 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x . Tìm tất cả các giá trị của m để
 2 
phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  .
 3 
Bài 15: Tìm m để phương trình:  m  1 cosx   m  1 sinx  2m  3 có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn:
x1  x2 


.
3



×