Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

QTKT bilirubin toàn phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.05 KB, 10 trang )

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH X

Mã số: XN-QTXN.HS.01

KHOA HÓA SINH

Lần ban hành: 01

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐỊNH LƯỢNG
BILIRUBIN TỒN PHẦN MÁU
(phương pháp DIAZONIUM)

Họ và tên

Ngày ban hành:
22/05/2022
Sốtrang: 10

Người biên soạn
Phạm Hương Thảo

Người xem xét

Người phê duyệt

20/05/2022

……/……/……..

……/……/……..


Ký tên

Ngày

THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Mã tài liệu

Nội dung xem xét sửa đổi

Tài liệu nội bộ

Ngày sửa

Người sửa


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

1. Mục đích
- Quy trình này được xây dựng để đảm bảo thống nhất cho tất cả nhân viên
trong Khoa Hóa sinh khi thực hiện quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn
phần trong máu trên máy hố sinh tự động Beckman Coulter AU680, đảm bảo
tính chính xác, tin cậy, kịp thời cho kết quả xét nghiệm.
2. Phạm vi áp dụng
- Áp dụng đối với tất cả các trường hợp sử dụng quy trình kỹ thuật định
lượng Bilirubin tồn phần máu trên máy hoá sinh tự động Beckman Coulter
AU680 tại Khoa Hóa sinh - Bệnh viện Đa khoa tỉnh X.
3. Trách nhiệm

- Nhân viên được giao nhiệm vụ thực hiện xét nghiệm này tuân thủ đúng quy
trình.
- Phụ trách khoa, QLKT, QLCL chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy
trình và nhận định kết quả xét nghiệm.
4. Định nghĩa, thuật ngữ và chữ viết tắt
4.1. Định nghĩa
Không áp dụng
4.2. Thuật ngữ
Không áp dụng
4.3. Các chữ viết tắt
CAL

Calibration (hiệu chuẩn)

EDTA

Ethylenediamine tetra-acetic acid

QC

Quality control (kiểm tra chất lượng)

QLCL

Quản lý chất lượng

QLKT

Quản lý kỹ thuật


HSTĐ

Hóa sinh tự động

GLDH

Glutamate dehrogenase

5. Nguyên lý
BilirubinTotal + 3,5-dichlorophenyldiazonium tetrafluoroborate (DPD)

Caffeine

Azobilirubin.
2/10

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

Đậm độ của phức hợp tạo thành tỉ lệ thuận với nồng độ Bilirubin Total có trong
huyết thanh, được đo ở bước sóng λ=540 nm.
6. Trang thiết bị và vật tư:
6.1. Thiết bị
- Máy phân tích HSTĐ Beckmann Coulter AU680 mã thiết bị XN.HS.03

- Máy ly tâm KUBOTA 2420 mã thiết bị XN.LT.01
- Hệ thống lọc nước khử ion mã thiết bị XN.LN.01
- Máy tính để bàn, máy in laser,...
6.2. Vật tư:
6.2.1. Hóa chất sinh phẩm
- Thuốc thử là Bilirubin OSR6212của hãng Beckman Coulter
- Thuốc thử đã sẵn dùng và có thể đặt trực tiếp vào máy, khi chưa mở nắp sẽ
ổn định đến hết hạn sử dụng nếu được bảo quản ở 2-8 0C. Sau khi mở nắp, thuốc
thử ổn định trên khay hoá chất của máy trong 30 ngày.
- Hiệu chuẩn: System Calibrator 66300 5mL
- Vật liệu kiểm tra: Control serum 1 (ODC0003) 5mL và Control serum 2
(ODC0004) 5 mL.
Việc hoàn nguyên chất hiệu chuẩn/kiểm chuẩn thực hiện theo Hướng dẫn
pha bảo quản vật liệu hiệu chuẩn/kiểm tra XN-HDCV.11 và XN-HDCV.12
- Dung dịch rửa: Wash solution.
6.2.2. Vật tư tiêu hao
- Ống nghiệm có chất đơng fluoride, Li-heparin, EDTA hoặc ống nghiệm
khơng có chất chống đơng
- Bút ghi kính, bút bi
- Bộ dụng cụ lấy máu tĩnh mạch
- Khẩu trang và găng tay y tế
- Giá đựng ống nghiệm
- Nhãn dán mã vạch barcode
6.2.3. Mẫu bệnh phẩm
Mẫu huyết tương từ máu của khách hàng đựng trong ống chống đông bằng
Li-Heparin,EDTA, mẫu huyết thanh.
3/10

Phiênbản: 1.0
Trang

Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

- Bảo quản bệnh phẩm: cần tách chiết huyết thanh/huyết tương sớm. Ure
trong huyết thanh/huyết tương sẽ ổn định tối đa 7 ngày nếu được bảo quản ở 2250C.
7. Kiểm tra chất lượng
7.1. Hiệu chuẩn
- Trang thiết bị: Sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng máy HSTĐ AU680 theo Hướng
dẫn vận hành máy hóa sinh tự động AU680 mã số: XN-HDTB.HS.01
- Tiến hành chuẩn xét nghiệm theo Hướng dẫn Calibration trên máy hóa sinh
tự động AU680, mã số: XN-HD.HS.03 khi:
+ Thay đổi lơ hóa chất khác.
+ QC nằm ngồi dải cho phép hoặc hết hạn của đường chuẩn.
+ Khi bảo dưỡng, di chuyển máy, hoặc thay thế thiết bị quan trọng của
máy.
- Ghi Phiếu theo dõi lịch chuẩn xét nghiệm mã số: BM 08.QTQL 17.
7.2. Nội kiểm tra.
- Tiến hành nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm theo Quy trình nội kiểm tra
xét nghiệm định lượng, mã số: QTQL 23vàHướng dẫn QC trên máy HSTĐ
AU680 XN-HDHS.02.
- Nếu kết quả QC vi phạm các quy tắc Westgard thì tiến hành xử lý theo
Hướng dẫn khắc phục sự cố nội kiểm mã số: XN-HDCV.07.
- Ghi kết quả QC vào Phiếu kết quả nội kiểm định lượng mã số: BM
04.QTQL 23.
7.3. Ngoại kiểm tra
- Tham gia chương trình ngoại kiểm hóa sinh hàng tháng với Trung tâm

kiểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội và Randox như đã đăng ký.
- Tiến hành thực hiện ngoại kiểm theo Quy trình ngoại kiểm tra chất lượng
xét nghiệm, mã số: QTQL.25.
8. Kiểm sốt mơi trường và an tồn.
- Quy trình xét nghiệm được thực hiện trong điều kiện được kiểm soát và
theo dõi hàng ngày về nhiệt độ và độ ẩm. Nhiệt độ cho phép từ 21 0C – 260C, độ
ẩm  70%, để đảm bảo kết quả xét nghiệm.
4/10

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

- Với người thực hiện xét nghiệm: Tuân thủ đúng quy định về trang phục
bảo hộ khi tiến hành thực hiện quy trình xét nghiệm theo Nội quy phịng xét
nghiệm mã số – Phụ lục 1 Sổ tay an toàn.
- Khử khuẩnvị trí làm việc hàng ngày vào cuối giờ làm việc theo Hướng dẫn
khử nhiễm mã số XN-HDCV.10
- Dụng cụ làm xét nghiệm được xử lý và thải bỏ theo quy định xử lý rác thải
của bộ y tế và Sổ tay an toàn mã số STAT
- Áp dụng các biện pháp an toàn chung khi xử lý mẫu và thực hiện xét
nghiệm theo Sổ tay an toàn mã số STAT
- Lưu bệnh phẩm trong 05 ngày ở 2-80C trước khi thải bỏ như chất thải sinh
học theo quy trình sau xét nghiệm mã số: QTQL 26.
9. Nội dung thực hiện

9.1. Chuẩn bị
9.1.1 Chuẩn bị thiết bị
- Chuẩn bị máy HSTĐ AU680: Tiến hành kiểm tra hóa chất, thuốc thử, trang
thiết bị đã sẵn sàng cho việc chạy mẫu khách hàng hay chưa theo Hướng dẫn
vận hành máy Hóa sinh tự động AU680, mã số: XN-HDTB.HS.01
- Kiểm tra lại QC: Nếu đạt mới tiến hành phân tích mẫu.
9.1.2. Chuẩn bị khách hàng
- Kiểm tra, đối chiếu phiếu yêu cầu xét nghiệm có đầy đủ: thơng tin về
khách hàng, bao gồm tên, tuổi, giới tính, địa chỉ, chỉ định, chẩn đốn, tình trạng
mẫu, tên bác sỹ chỉ định, các loại thuốc đã sử dụng (nếu có) …theo Quy trình
trước xét nghiệm QTQL 20.
- Nhân viên y tế giải thích trước khi tiến hành thực hiện xét nghiệm cho
khách hàng, tốt nhất là nhịn ăn sáng và lấy máu vào buổi sáng, khơng dùng các
chất kích thích như cà phê, thuốc lá, rượu, bia... tối thiểu 8 giờ trước khi lấy
máu.
- Chuẩn bị mẫu: Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu tới Khoa Xét
nghiệm theo Quy trình trước xét nghiệm, mã số: QTQL 20 và mục 3.3Bảo quản
và vận chuyển mẫu trong “Sổ tay dịch vụ khách hàng” mã XN-STDV. Nhận
mẫu theo Hướng dẫn nhận mẫu bệnh phẩm XN-HDCV.03
5/10

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01


9.1.3. Người thực hiện
Bác sỹ, Cử nhân xét nghiệm y học, kỹ thuật viên xét nghiệm:
- Đã được đào tạo, kiểm tra về quy trình xét nghiệm này;
- Đã được đào tạo về sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng máy
9.2. Các bước tiến hành
- Ly tâm ống máu 3000 vòng/phút trong 10 phút theo Hướng dẫn vận hành
máy ly tâm KUBOTA 2420, mã số XN-HDTB.HS.09
- Đánh giá tình trạng mẫu (vỡ hồng cầu, màu sắc của huyết thanh: đục, vàng
đậm…) để từ chối mẫu hoặc ghi chú tình trạng mẫu lên phiếu trả kết quả xét
nghiệm.
- Đặt bệnh phẩm đã ly tâm vào khay chứa mẫu trên máy HSTĐ AU680.
- Vận hành máy theo Hướng dẫn vận hành máy Hóa sinh tự động AU680,
mã số: XN-HDTB.HS.01
9.3. Kết quả
- Sau khi máy chạy xong kết quả sẽ được đẩy vào phần mềm quản lý, cán bộ
xét nghiệm có thể duyệt trực tiếp kết quả trên máy hoặc duyệt trên phần mềm, từ
đó có thể trả kết quả cho bệnh nhân
10. Diễn giải kết quả và báo cáo:
10.1 Diễn giải kết quả:
- Giá trị tham chiếu của Bilirubin toàn phần máu:
+ Trẻ sơ sinh < 171 µmol/L
+ Trẻ 1 tháng: 5,1 – 20,5 µmol/L.
+ Người lớn: 3,4 – 17,1 µmol/L.
- Các nguyên nhân thường gặp làm tăng nồng độ Bilirubin toàn phần máu:
- Tăng phá huỷ HC quá mức gây tăng sàn xuất bilirubin:
+ Tan máu (Vd: sốt rét, bệnh do không tương hợp Rh của trẻ sơ sinh,bệnh
hemoglobin, thiếu hụt các enzym của hồng cầu, đơng máu rảirác trong lịng
mạch, tan máu tựmiễn).
+ Tạo HC không hiệu quả (Vd: bệnh thiếu máu Biermer).
- Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.

- Hoạt động thể lực mạnh
- Suy giáp
6/10

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

- Có thai
- Suy giảm q trình liên hợp bilirubin tại gan:
+ Bệnh Gilbert.
+ Suy tim mất bù.
+ Thuốc: Rifampicin,...
+ Khiếm khuyết quá trình liên hợp bilirubin: Vàng da ở trẻ sơ sinh và trẻ đẻ
non. Hội chứng Crigler-Najjar (do thiếu hụt enzym glucuronyltransferase).
- Các nguyên nhân gây tăng bilirubintrực tiếp.
- Các nguyên nhân chính làm giảm nồng độ Bilirubin toàn phần máu:
- Do thuốc.(Babiturat)
10.2.Báo cáo kết quả:
- Sau khi máy chạy xong kết quả sẽ hiển thị trên màn hình máy tính, cán bộ
xét nghiệm duyệt kết quả trên máy xét nghiệm AU 680 và tiến hành rà soát kết
quả theo Quy trình sau xét nghiệm, mã số QTQL 26.
- VAL kết quả từ font duyệt kết quả vào font trả kết qủa xét nghiệm trên LIS.
- Kết quả xét nghiệm được trả cho khách hàng theo Quy trình báo cáo và
công bố kết quả QTQL 27.

- Mẫu bệnh phẩm được lưu theo Quy trình sau xét nghiệm QTQL 26.
11. Lưu ý (cảnh báo):
- Giới hạn phép đo của máy AU 680: Total bilirubin: 0 - 513 µmol/L.
+

Khi kết quả thấp không đo được (nhỏ hơn giới hạn dưới)phải kiểm tra lại

mẫu bệnh phẩm (bệnh phẩm q ít, đơng, có nhầm lẫn bệnh phẩm, huyết
thanh đục, có bọt khơng…). Chạy lại mẫu.
+ Khi kết quả quá cao(lớn hơn giới hạn trên).Pha loãng mẫu với nước cất và
chạy lại.Trả kết quả sau khi đã nhân với tỉ lệ pha loãng.
- Có thể nhầm lẫn thủ tục hành chính.
- Các yếu tố góp phần làm thay đổi kết quả xét nghiệm:
+ Mẫu bệnh phẩm bị vỡ hồng cầu có thể làm thay đổi kết quả xét nghiệm.
+ Để mẫu tiếp xúc trực tiếp dưới ánh sang mặt trời hoặc ánh sáng nhân tạo
có thể làm giảm bilirubin trong mẫu.
7/10

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

+ Tiếp xúc với thuốc cản quang trong vòng 24h trước đó sẽ làm thay đổi kết
quả xét nghiệm
+ Các thuốc có thể làm tăng nồng độ bilirubin tồn phần:Adrenalin,

allopurinol, các steroid làm tăng chuyển hóa, thuốc điềutrịsốt rét, vitamin c,
azathioprin, chlorpropamid, thuốc cường cholin (cholinergic), codein,
dextran, thuốc lợi tiểu, isoproterenol,levodopa, thuốc ức chế MAO,
meperidin, methyldopa, methotrexat, morphin, thuốc ngừa thai uống,
phenazopyridin, phenothiazin, quinidin, rifampin, streptomycin, theophyllin,
tyrosin, vitamin A.
+ Các thuốc có thể làm giảm nồng độ bilirubin tồn phần:Barbituric,
caffein, citrat, corticosteroid, ethanol, Penicillin, protein, salicylat,
Sulfonamid, urea.
- Lưu bệnh phẩm sau 2 ngày bảo quản 2-8◦C trước khi thải bỏ như chất thải
sinh học.
12. Lưu trữ hồ sơ
- Ghi đầy đủ thông tin các mẫu đã nhận vào Sổ giao nhận bệnh phẩm mã số
BM 01.QTQL 20và sổ trả kết quả các khoa phòng mã số: BM 04.QTQL 27. Hồ
sơ khách hàng sẽ được kiểm tra lại trước khi lưu trữ.
- Đối với những mẫu bệnh phẩm chạy lại hoặc cho kết quả báo động thì ghi
chép thơng tin lưu lại tại Sổ lưu kết quả chạy lại, mã số: BM 01.QTQL 26và sổ
trả kết quả cảnh báo mã số: BM 03.QTQL 27
- Kết quả xét nghiệm được lưu trong máy HSTĐ AU680 và trên phần mềm
LIS, định kỳ hàng tháng kết quả được sao lưu bởi Phịng Cơng nghệ thông tin –
Bệnh viện Đa khoa tỉnh X.
- Ghi đầy đủ thông tin vào sổ lưu và hủy bệnh phẩm mã số:BM 02.QTQL
26.
13. Tài liệu liên quan
Tên tài liệu
Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu
STDVKH


Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022

8/10


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

Tên tài liệu

Mã tài liệu
Sổ tay an tồn
STAT
Quy trình trước xét nghiệm
QTQL 20
Quy trình nội kiểm tra xét nghiệm định lượng
QTQL 23
Quy trình ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm
QTQL 25
Quy trình sau xét nghiệm
QTQL 26
Quy trình báo cáo và công bố kết quả xét nghiệm
QTQL 27
Hướng dẫn vận hành máy ly tâm Kubota 2420
XN-HDTB.HS.09
Hướng dẫn vận hành máy hóa sinh tự động AU680
XN-HDTB.HS.01

Hướng dẫn Calibration trên máy hóa sinh tự động AU680 XN-HDHS.03
Hướng dẫn QC trên máy hóa sinh tự động AU680
XN-HDHS.02
Hướng dẫn thực hiện ngoại kiểm hóa sinh
XN-HDHS.06
Hướng dẫn khắc phục sự cố nội kiểm
XN-HDCV.07
Hướng dẫn khắc phục sự cố ngoại kiểm
XN-HDCV.08
Phiếu theo dõi lịch chuẩn xét nghiệm
BM08.QTQL17
Phiếu theo dõi vật tư
BM04.QTQL18
Sổ giao nhận bệnh phẩm
BM01.QTQL22
Phiếu kết quả nội kiểm định lượng
BM04.QTQL25
Sổ lưu và hủy bệnh phẩm
BM02.QTQL26
Sổ lưu kết quả chạy lại
BM01.QTQL26
Sổ trả kết quả xét nghiệm
BM04.QTQL27
Sổ trả kết quả cảnh báo/ báo động
BM03.QTQL27
14. Tài liệu tham khảo
- Bộ Y tế, tháng 01 năm 2014, Quyết định số 320/QĐ-BYT, "Hướng dẫn quy
trình kỹ thuật chun ngành Hóa sinh".
- Bộ Y tế, tháng 12 năm 2015, Quyết định số 5530/QĐ-BYT, "Hướng dẫn
xây dựng quy trình thực hành chuẩn trong quản lý chất lượng xét nghiệm tại cơ

sở khám bệnh, chữa bệnh".
- Tài liệu của hãng Beckman Coulter, "Insert hóa sinh".
- CT TNHH thiết bị Minh Tâm, 2016, "Tài liệu hướng dẫn sử dụng Olympus
AU".
- Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Tiêu chuẩn quốc gia, TCVN/ISO
15189:2014, ISO 2012, "Phịng thí nghiệm Y tế - u cầu về chất lượng và năng
lực".
9/10

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022


Quy trình kỹ thuật định lượng Bilirubin tồn phần máu

Mã số:QTXN.HS.01

- Clinical Laboratory Critical Value Immediate Notification Policy. URMC LabsStrong Memorial Hospital University of Rochester Medical Center. Rochester,
New York.

Phiênbản: 1.0
Trang
Ngày ban hành: 22/5/2022

10/1
0




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×