Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài tập Toán Thptqg 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.32 KB, 11 trang )

Câu 1. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có một nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh
đề sau:
1) Nếu

∫ f (x)dx = F ( x) + C

thì

∫ f (t )dx = F (t ) + C

/

2)
3)

 f (x)dx  = f ( x )
∫


∫ f (x)dx = f

/

( x) + C

Trong số các mệnh đề trên, số mệnh đề là mệnh đề SAI là:
A. 0

B. 1

C. 2


x2 +

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f (x) =

A.

C.

x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
3
3
x3
4 3
+ 3lnx +
x +C
3
3

3
−2 x
x

B.

D.

D. 3


là :

x3
4 3
+ 3ln x −
x
3
3
x3
4 3
− 3ln x −
x +C
3
3

Câu 3. Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ?

A. f(x) =

C. f(x) =

1
x

x ln x − x + C



1

x



1
x2

B. f(x) =

D. f(x) =

Câu 4. Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm
của hàm số f (x) = 3x2 + 10 x – 4 là
A. Khơng có giá trị m

B. m = 0

C. m = 1

D. m = 2


Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương
trình 2F(x) + x2 -6x + 5 =0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1

B. 4

C. 3


Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) =

A. F

( π ) = −1

Câu 7. Cho
J=

A.

F (π ) = 1

B.

 π
a ∈  0; ÷
 2

1
tan a
29

D. 2

x
cos 2 x

C. F(


thỏa F (0) = 0 . Tính F (
π) = 0

D. F(

).

π

)=

a

29
dx
cos 2 x
0

J =∫

. Tính

.

J = 29 cot a

B.

.


theo

a

.

C. J=29 tana

D.

J = −29 tan a

1

I = ∫ e 2 x dx
0

Câu 8. Tính
A.

1
e+
2

.

.

e −1


B.
2

I =∫

Câu 9. Tính tích phân
I=

A.

−29
2

1

B.

.

C.

e2 − 1

.

D.

e2 − 1
2


x2 + 4x
dx
x

.
I=

.

29
2

I=

.

C.

−11
2

.

D.

11
2

π
2


I = ∫ sin 6 x cos xdx.
0

Câu 10. Tính

A.

11
7

1
2

.
I =−

B.

1
7

I =−

.

C.

1
6


I=

.

D.

1
6

.

.


e


Câu 11. Biết
định sau:
A.

a+b = 3

1

2 ln x
dx = − a + b.e −1
2
x


.

, với
B.

a+b = 6

5

5

−1

4

a, b ∈ ¢

.

C. a+b=-7
4

∫ f (x) dx = 5 ∫ f (t) dt = −2

Câu 12. Cho

A.

8

3

.

,

B.

5

I =∫
1

Câu 13. Tính tích phân:
A.

−1

.



10
3

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng

.

1

∫−1 g(u) du = 3

C.

dx
x 3x + 1

D.

∫ ( f (x) + g(x)) dx

. Tính

−1

bằng.

D.

I = a ln 3 + b ln 5
3

B. 1

.

4

22
3


được kết quả

a + b = −6

C. .

. Tổng

−20
3

a+b

D.

2

.



.

Câu 14. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục

[ a; b ]

trên
) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính

theo cơng thức nào sau đây ?
b

b

∫ f ( x)dx

∫ f ( x)dx



a

a

A. S =

b

B. S =

f ( x )dx

a

C. S =

D. S =

b


π ∫ f 2 ( x )dx
a

Câu 15. Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D)
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công
thức nào sau đây ?


π

π ∫ f ( x)dx

π ∫ f (x)dx

V = ∫ f (x) dx

2

e

A. V =

π

e

B. V =

π


e

C.

D.

π

V = π ∫ f 2 (x)dx
e

Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y =
x2 –x + 5 bằng

A. S =0

B. S = 1

C. S =

1
2

D. S =

Câu 17. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm

số y =


4
x

, trục hoành , đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox .

A. V = ln256

B. V = 12

π

C. S = 12

D. S =



Câu 18. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t)
= 3t2 – 6t ( m/s). Tính qng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s)
.

A. 16 m

B.

1536
5

m


C. 96 m

D. 24m

Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức :
A.

B. z = 2-i

C. z = -2 + i

D. z = 1-2i

E. z = -1-2i
Câu 20. Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là:
A. 5

B. 29

C. 10

D. 2

Câu 21. Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương
trình là :
A. y= 2x

B. y = 3x

C. y =4 x


D. y= x


Câu 22. Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được:
A. z=4

B. z=13

C. z= --9i

D. z=4 –9i

Câu 23. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện |
z –i|= 1 là
A. Một đường thẳng

B. Một đường trịn

C. Một đoạn thẳng

D. Một hình vng

Câu 24. Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo
A. z1=4+3i,z2=3+4i

B. z1 = 2—i,z2= -2 +i

C. z1= -2+i ,z2= -2 –i


D. z1=4+2i,z2= -4 –2i

Câu 25. Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi
A. x=5,y= -1

B. x=1,y=1

C. x=3 ,y=0

D. x=2,y=-1

Câu 26. Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi
A. x=2 ,y=1

B. x=-2,y=-1

C. x= 0,y=0

D. x=-2,y= -2

z2 + z = 0

Câu 27. Có bao nhiêu số phức z thỏa :
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3


Câu 28. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là
A. Đường thẳng

B. Elip

C. Đoạn thẳng

D. Đường tròn

Câu 29. Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương
trình:z2-4z +13 =0.Diện tích tam giác OAB là:
A. 16

B. 8

C. 6

D. 2

C. 215

D. -215

Câu 30. Phần thực của số phức (1+i)30 bằng
A. 0

B. 1



Oxyz

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
∆:

x + 3 y −1 z − 2
=
=
4
3
1

với đường thẳng
A.
C.



, cho điểm

. Viết phương trình mặt phẳng

( P)

M ( 0;0; −2 )

đi qua điểm

.


3 x + y − 2 z − 13 = 0

B.
.

D.

4x + 3y + z + 2 = 0

3x + y − 2 z − 4 = 0

Oxyz

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
x = 2 + t


:
 y = 3 + 2t
2
x − 2 y +1 z
∆1 :
=
=
z = 1− t

2
−3
4


thẳng
?
r
A.

,

.

Câu 33. Mặt phẳng
mặt phẳng
A.

( P)

M

và vng góc

.

4x + 3y + z + 7 = 0

n = ( −5;6; −7 )

và đường thẳng

B.

( P)


r
n = ( −5; −6;7 )

, mặt phẳng

( P)

.
.

song song với hai đường

. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của

.

C.

r
n = ( 5; −6;7 )

.

D.

( P)

r
n = ( −5; 6; 7 )


.

A ( 0;1;0 ) , B ( −2;0;0 ) , C ( 0;0;3 )

đi qua ba điểm

. Phương trình của

là:

( P ) : −3 x + 6 y+ 2 z = 0

.

B.

( P ) : −3x + 6 y + 2 z = 6
C.

.

( P ) : 6x − 3y + 2z = 6
.

D.

.
d:


Oxyz

Câu 34. Trong không gian

( P ) : 6x − 3y + 2z = 0

cho đường thẳng

sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng

d

x −1 y +1 z + 3
=
=
2
−1
2

.

. Trong các vectơ


A.

r
u ( 2;1; 2 )

.


B.

r
u ( 1; −1; −3)

.

C.

r
u ( −2; −1; −2 )

Oxyz

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
B ( 2;0;5 ) , C ( 0; −2;1)

AM :

A.
AM :

C.

, cho tam giác

. Viết phương trình đường trung tuyến

x +1 y − 3 z − 2

=
=
2
−4
1
x −1 y + 3 z + 2
=
=
−2
4
−1

AM :

.

B.
AM :

.

D.
Oxyz

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
vng góc với mặt phẳng
thẳng

A.


C.

d

cho

( P ) : 3x − 4 y − 5 z + 1 = 0

d

AM

.

A ( −1;3; 2 ) ,


ABC

của tam giác

x − 2 y + 4 z +1
=
=
1
−1
3
x −1 y − 3 z + 2
=
=

2
−4
1

.

.

.
A ( 1; −2;3)



. Viết phương trình chính tắc của đường

.

x −1 y + 2 z − 3
=
=
−3
4
−5

.

x +1 y − 2 z + 3
=
=
3

−4
−5

B.

.

D.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ

x −1 y + 2 z − 3
=
=
3
4
5
x −1 y + 2 z − 3
=
=
3
−4
−5

cho điểm

x − 4 y + 2 z −1
x − 2 y + 1 z −1
=
=

, d2 :
=
=
.
1
4
−2
1
−1
1
A,

điểm

ABC

D.

là đường thẳng đi qua

Oxyz ,

d1 :

.

r
u ( −2;1; −2 )

vng góc với đường thẳng


d1

A ( 1; −1;3)

.

.

và hai đường thẳng.

Viết phương trình đường thẳng

và cắt đường thẳng

d2 .

d

đi qua


d:

A.
d:

C.

x −1 y +1 z − 3

=
=
2
1
3
x −1 y +1 z − 3
=
=
4
1
4

d:

.

B.
d:

.

D.

x −1 y +1 z − 3
=
=
−2
2
3
x −1 y +1 z − 3

=
=
2
−1
−1

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Viết phương trình mặt cầu đường kính

( x − 1)

2

2

( x + 1)

2

2

+ y 2 + ( z − 1) = 8
2

B.

+ y 2 + ( z − 1) = 2

.


( x − 1)

2

C.



.

.

( x + 1)

B ( 0; − 1;1) .

cho hai điểm

+ y 2 + ( z + 1) = 2

A.

.

A ( −2;1;1)

Oxyz,

AB.


.

.

2

+ y 2 + ( z + 1) = 8
2

D.

.

Oxyz

Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ

, cho mặt cầu

(S ) : x2 + y 2 + z2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0

(S )

. Mặt cầu

có tâm

I (−2;1;3), R = 2 3

A.

C.

Câu 40. Mặt cầu

( x + 1)

2

( S)

B.

.
có tâm

D.
I ( −1; 2;1)

.
2

C.
Câu 41. Cho ba điểm
B M
,
thẳng hàng?

là.

( P) : x − 2 y − 2z − 2 = 0


.

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2

2

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
2

2

D.


.

.

( x + 1)

2

A ( 2; −1;5 ) , B ( 5; −5;7 )

2


.

B.

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
2

I (−2;1;3), R = 4

( x + 1)

2

A.

( x + 1)

R

.

và tiếp xúc với mặt phẳng

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2

và bán kính

I (2; −1; −3), R = 12


.
I (2; −1; −3), R = 4

I

M ( x; y;1)

.
x, y

. Với giá trị nào của

A
thì ,


A.

x = 4; y = 7

.

x = 4; y = −7

B.

.

C.


x = −4; y = −7

.

D.

x = −4; y = 7

.

A ( a; − 1; 6 ) B ( −3; − 1; − 4 ) C ( 5; − 1; 0 ) D ( 1; 2; 1)
Câu 42. Cho bốn điểm
,
,

thể tích của tứ
ABCD
30
a
diện
bằng .Giá trị của là.
A.

2

hoặc

Câu 43. Tìm
0

A.

32
m
1
2

.

B.

32

1
C. .

.

để góc giữa hai vectơ

.

B.

m >1

D.

r
r

u = ( 1;log 3 5;log m 2 ) , v = ( 3;log 5 3; 4 )

0
hoặc

1
2

. C.

1
m > ,m ≠ 1
2

.

Oxyz

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
d ':

x − 4 y +1 z
=
=
3
1
−2

,cho hai đường thẳng


D.

C.

.

là góc nhọn.

m >1

.

 x = 2 + 3t

d :  y = −3 + t
 z = 4 − 2t




.Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt

d d'
phẳng chứa và ,đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.

A.

2


x−3 y+ 2 z −2
=
=
3
1
−2
x+3 y−2 z +2
=
=
3
1
−2

.

.

B.

D.

x+3 y+2 z+2
=
=
3
1
−2
x −3 y −2 z − 2
=
=

3
1
−2

.

.


Oxyz ,

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng
 x = 1 + kt

.
x − 1 y − 2 z − 3 d2 :  y = t
d1 :
=
=
 z = −1 + 2t
d2.
1
−2
1

k d1

Tìm giá trị của để cắt
.

1
k=−
k =1
k = −1
k =0
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz ,

d
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ
gọi
là giao tuyến của hai mặt
2 x − y + z + 2022 = 0
x + y − z + 5 = 0.
phẳng có phương trình lần lượt là

Tính số đo độ
Oz.
d
góc giữa đường thẳng và trục
A.


45O

.

B.

0O

.

C.

30O

.

D.

60O

.

( P ) : 3x + 4 y + 2 z + 4 = 0

Oxyz

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
,cho mặt phẳng

A ( 1; − 2; 3) , B ( 1;1; 2 )

d1 , d 2
A B
hai điểm
.Gọi
lần lượt là khoảng cách từ điểm và đến
( P)
mặt phẳng
.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
d 2 = 2d1
d 2 = 3d1
d 2 = d1
d 2 = 4d1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
,cho mặt cầu
2
2
2
(α)
( S ) : x + y + z − 2x − 4 y − 6z − 2 = 0
Oy
.Viết phương trình mặt phẳng

chứa
cắt mặt
( S)

cầu
theo thiết diện là đường trịn có chu vi bằng
.
( α ) : x − 3z = 0
( α ) : 3x + z + 2 = 0
A.
.
B.
.

C.

( α ) : 3x + z = 0

.

D.

( α ) : 3x − z = 0

.


Oxyz

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ


(α ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0

d:

và đường thẳng

, cho mặt phẳng

x−2 y−2 z+2
=
=
1
2
−1

. Tam giác

ABC



(α)
G
d
B C
, các điểm , nằm trên
và trọng tâm nằm trên đường thẳng . Tọa
BC
M

độ trung điểm
của

A(−1;2;1)

A.

M (0;1; −2)

M (2;1;2)
.

B.

.

C.

M (1; −1; −4)

.

D.

M (2; −1; −2)

.
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
( α ) : x + y + z − 3 = 0 đồng thời đi qua điểm M ( 1; 2;0 ) và cắt đường thẳng
d:


x − 2 y −2 z −3
=
=
2
1
1 . Một vectơ chỉ phương của ∆ là

A.

r
u = ( 1; − 1; − 2 )

B.

r
u = ( 1; 0; − 1)

C.

r
u = ( 1; − 2;1)

D.

r
u = ( 1;1; − 2 )

------ HẾT -----ĐÁP ÁN
1

C
11
C
21
D
31
D
41
D

2
A
12
C
22
B
32
B
42
A

3
A
13
B
23
B
33
C
43

B

4
C
14
C
24
D
34
D
44
A

5
D
15
D
25
A
35
A
45
D

6
C
16
B
26
B

36
D
46
A

7
C
17
B
27
D
37
D
47
B

8
D
18
A
28
A
38
C
48
D

9
D
19

D
29
C
39
C
49
D

10
A
20
B
30
A
40
D
50
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×