Phân tích SWOT
ĐIỂM MẠNH (Strengths)
-Sản phẩm của ABIO GLOBAL đa dạng, phù
hợp với đa số các loại đất và các loại cây
trồng của Việt Nam.
-Yếu tố thân thiện môi trường.
-Giá cả ổn định
-Đội ngũ cán bộ lãnh đạo giỏi.
-Nhà máy sản xuất & cơ sở hạ tầng.
ĐIỂM YẾU (Weaknesses)
-Thời gian thâm nhập thị trường khá
lâu tuy nhiên chưa tạo được thương
hiệu mạnh, với tỷ lệ thị phần ít.
-Hoạt động marketing của Cơng ty cịn
hạn chế, chưa đưa được thương hiệu
ABIO GLOBAL đến với khách hàng
một cách sâu rộng.
-Sản phẩm của ABIO GLOBAL chưa đủ
sức cạnh tranh về thương hiệu với các
sản phẩm của doanh nghiệp cùng
ngành.
-Hệ thống đại lý phân phối sản phẩm
nhiều nhưng chất lượng ĐL hạn chế.
-Độ bao phủ thị trường chưa rõ nét.
-Đội ngũ nhân viên chưa định hướng.
Phân tích SWOT
CÁC CƠ HỘI (Opportunities)
-Khơng chỉ đối với thế giới, nhu cầu về các
sản phẩm nông sản ở Việt Nam dự kiến vẫn
ở mức cao, do đó nhu cầu tiêu thụ phân
bón sẽ tăng vững trong các năm tới.
-Nhà nước luôn tạo điều kiện để các doanh
nghiệp sản xuất phân bón phát triển nhằm
tăng cường sự chủ động nguồn phân bón
cung cấp cho thị trường trong nước và xuất
khẩu.
- Việt Nam đang mở cửa nền kinh tế, do đó
ABIO GLOBAL có nhiều cơ hội hơn để hợp
tác phát triển, trao đổi cơng nghệ với các
doanh nghiệp nước ngồi cũng như thâm
nhập thị trường nước ngoài.
CÁC THÁCH THỨC(Threats)
-Sự cạnh tranh gay gắt giữa các Công
ty trong cùng ngành sẽ ngày càng tăng.
- Ngày càng có thêm nhiều doanh
nghiệp tham gia vào lĩnh vực sản xuất
phân bón dẫn đến thị phần của ABIO
GLOBAL ngày càng thu hẹp.
-Giá cả các loại nguyên liệu, nhiên liệu
và vật tư đầu vào cho sản xuất có xu
hướng tăng làm ảnh hưởng tới kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.
-Việc hội nhập kinh tế thế giới sẽ xuất
hiện nhiều sự tham gia của đầu tư trực
tiếp nước ngồi trong lĩnh vực sản xuất
phân bón.
Phân tích 4P:
SẢN PHẨM (Product)
-Sản phẩm của ABIO GLOBAL đa dạng,
song so với thời điểm hiện tại một số sản
phẩm chủ lực đã khơng cịn được ưa
chuộng .
-Chất lượng sản phẩm không ổn định.
GIÁ CẢ (Price)
-Giá cao so với các sản phẩm cùng loại,
không tạo được sự cạnh tranh
PHÂN PHỐI (Place)
HỖ TRỢ BÁN HÀNG (Promotions)
-Quá nhiều kênh phân phối.
-Chiết khấu khơng hấp dẫn.
-Số lượng tiêu thụ nhỏ.
-Thiếu những chương trình mang tính
-Khả năng đáp ứng số lượng hàng lớn chất lôi kéo, mua chuộc
- Hỗ trợ đại lý về marketing hạn chế (hội
khó thực hiện.
thảo nơng dân, hội thảo đầu bờ, quảng
-Đại lý cạnh tranh trực tiếp với nhau
bá, truyền thông…)
-Công nợ kéo dài
-Nhân viên khu vực thiếu sâu sát…
-Nợ xấu
-Tổn thất chi phí do hàng tồn kho hết
hạn trả về.
Giá cả
Kênh
phân
phối
Khách
hàng
Sản phẩm
Chính
sách
BH
Về Sản phẩm
Việc thay đổi nhãn mác là phù hợp với nhu cầu hiện nay chất lượng duy trì ổn định
Để tạo sự khác biệt và đánh vào thị giác người sử dụng
đề nghị có sự thay đổi về màu sắc và mẫu chai.
Về Giá Cả
Nghiên cứu điều chỉnh mức giá sản phẩm để tạo lợi thế cạnh tranh.
Hiện tại, giá của sản phẩm Công ty cao hơn 20% - 40% so với các sản phẩm khác
(giá bán tại các đại lý cho nơng dân)
QUY
CÁCH
CƠNG TY
Lân Đỏ
AFA 4
Siêu ra rễ
AFA 1
Roost
AFA 1
Bom
ABIO 4 lúa
Atonik
500ml
500ml
500ml
500ml
500ml
500ml
500ml
500ml
500ml
Thiên Minh
Thành Giao
Trí Việt
Thành Giao
Nơng Phú Vinh
Thành Giao
TVAG
Thành Giao
Việt Nhật
Siêu to hạt
Siêu to hạt
Kích thích ra rễ
Bén rễ
Kích thích ra rễ
Bén rễ
Dưỡng hạt
CRH, NH, SB
Kích thích TT
AFA 2
500ml
Thành Giao
Đẻ nhánh, địng to
SẢN PHẨM
CƠNG DỤNG
GIÁ
BÁN LẺ
C/K
ĐL
65.000
105.000
60.000
95.000
62.000
95.000
105.000
105.000
50.000
40%
31%
35%
31%
35%
31%
20%
31%
40%
95.000
31%
Về Kênh
Phân Phối
Kênh bán hàng hiện tại :
Về Kênh
Phân Phối
Kênh phân phối chọn lọc được triển khai như sau:
DOANH
NGHIỆP
NHÀ PHÂN
PHỐI
NÔNG
DÂN
ĐL CỦA NHÀ
PHÂN PHỐI
NÔNG
DÂN
Vùng được phân chia
Về Kênh
Phân Phối
*Ưu điểm :
* Nhược điểm :
- Khả năng tài chính
- Khơng có nợ q hạn
- Nợ q hạn thấp
- Hệ thống phân phối tốt
- Phương tiện vận chuyển đáp ứng
hiệu quả cơng việc cao
- Tính tập trung
- Số lượng tiêu thụ sản phẩm cao
- Thu hút các trung gian
- Tiết kiệm các chi phí phân phối,
quảng bá sản phẩm
- Mối quan hệ tốt, lâu dài
- Phân phối hàng hóa khơng rộng rãi
Về Kênh
Phân Phối
Thị trường thực hiện : An Giang, Đồng Tháp và Tiền Giang
-Phát triển nhà phân phối được lựa chọn là những nhà phân phối lớn, có tiềm
lực mạnh về tài chính, có mối quan hệ rộng và quản lý một hệ thống nhà phân
phối cấp phía dưới, phân phối sỉ lại cho các nhà phân phối này.
- Phân phối độc quyền cho Công ty tại một khu vực thị trường nhất định được
thỏa thuận.
ĐỊA CHỈ
KHU VỰC
PHÂN CHIA DỰ KIẾN
DOANH
SỐ
DỰ KIẾN
XÃ AN PHÚ H.TỊNH BIÊN
TỊNH BIÊN + TAKEO
100
LIÊU 3 TỶ
XÃ MỸ PHÚ, H.CHÂU PHÚ
CHÂU PHÚ + TRI TÔN
100
BẢY ĐIỀU
TT LONG BÌNH, H.AN PHÚ
TT LONG BÌNH + CANDAL
100
TX. CHÂU ĐỐC
TP CHÂU ĐỐC
100
P.NÚI SAM, TP.CHÂU ĐƠC
GỊ TÀ MÂU
100
XÃ PHÚ HỮU, H.AN PHÚ
AN PHÚ
100
ĐẠI LÝ
PHÚC HƯNG
CẦU CỒN TIÊN
TƯ TỚI
HƯNG PHÁT
Về Hỗ Trợ
Bán Hàng
- Thỏa thuận việc phân chia khu vực
- Thỏa thuận về doanh số từ ≥ 100
triệu/ vụ
- Thỏa thuận về giá bán
- Chiết khấu thỏa thuận 35%
- Hỗ trợ những chương trình hội thảo
cho nơng dân khi có u cầu
Các chương trình :
- Trước vụ “Tiệc tri ân khách hàng” + quà
tặng
- Giữa vụ (từ tháng 11-12) quà tặng bất
ngờ dành cho đại lý vượt mốc cam kết.
- Cuối vụ “Tiệc cảm ơn” + chương trình
bốc thăm trúng thưởng với những giải
thưởng giá trị.
- Truyền thông : Đài phát thanh của huyện - tỉnh: phát sóng
vào "giờ vàng của người nông dân": Buổi sáng khoảng 5h6h, buổi chiều 5h-6h.
Về nhân sự khu vực :
* Dự kiến trong tháng 08/2014.
- Bổ sung nhân sự vùng Kiêng Giang (do nhân viên khu vực này xin nghỉ việc).
- Thay thế nhân viên khu vực Lâm Đồng do làm việc không hiệu quả.
- Loại bỏ những vùng làm việc không hiệu quả : Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bình Phước
- Xây dựng lại nội dung báo cáo hàng ngày, tuần, tháng, vụ.
- Tổ chức những chương trình bổ sung kiến thức bán hàng và nghiệp vụ cho nhân
viên (dự kiến sau mỗi vụ).
- Xây dựng chính sách lương cho nhân viên thâm niên.
- Thưởng % trên danh sách nợ xấu.
Dự kiến doanh thu vụ Đông Xuân năm 2014-2015 :
2012 - 2013
STT
NVTT
1
Khu vực
2013 - 2014
2014 - 2015
Target ĐX
Target ĐX
Doanh thu ĐX
%
Archived
Target ĐX
Doanh thu
ĐX
%
Archived
8,250,000,000
3,433,663,480
41.62
6,450,000,000
1,749,808,084
27
3,300,000,000
Long An
550,000,000
285,804,000
51.96
550,000,000
329,271,384
60
400,000,000
`2
Khương
Tiền Giang
Bến Tre
550,000,000
276,350,000
50.25
550,000,000
242,794,200
44
340,000,000
3
Duy
Vĩnh Long
Trà Vinh
550,000,000
351,386,760
63.89
550,000,000
156,833,700
29
330,000,000
Đồng Tháp
700,000,000
158,220,600
22.60
400,000,000
37,282,224
9
4
220,000,000
5
Tuấn
Total MK1:
Đồng Tháp
2,350,000,000
1,071,761,360
45.61
600,000,000
136,856,120
23
2,650,000,000
903,037,628
34
1,290,000,000
Dự kiến doanh thu vụ Đơng Xn năm 2014-2015 :
Sóc Trăng Bạc
Liêu
500,000,000
137,554,000
27.51
6
Thái
Long Xuyên
Cần Thơ
1,300,000,000
593,515,000
45.66
750,000,000
480,188,232
64
700,000,000
7
Ly
Châu Đốc
1,000,000,000
648,670,700
64.87
750,000,000
316,028,344
42
630,000,000
Kiên Giang
1,000,000,000
286,326,000
28.63
750,000,000
95,709,720
13
250,000,000
3,800,000,000
1,666,065,700
43.84
2,250,000,000
891,926,296
40
1,580,000,000
8
Total MK2:
Dự kiến doanh thu vụ Đông Xuân năm 2014-2015 :
10
Thạo
Đồng Nai
Bình Phước
Tây Ninh
650,000,000
127,316,400
19.59
400,000,000
117,872,040
29
160,000,000
11
Tùng
Bình Thuận
Ninh Thuận
450,000,000
119,528,500
26.56
400,000,000
105,988,500
26
150,000,000
12
Phươn
g
Lâm Đồng
400,000,000
73,233,600
18
120,000,000
Total ĐNBộ:
102,654,720
1,100,000,000
349,499,620
31.77
1,200,000,000
430,000,000
CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG ĐỀ XUẤT
Vụ Đơng Xn 2014-2015
I. Đối với nhà phân phối thanh tốn trong vịng 5 ngày kể từ ngày nhập hàng :
a/ Thưởng theo đơn hàng :
- Đơn hàng từ 30÷80 thùng
: Chiết khấu 30% / giá bán lẻ
- Đơn hàng ≥ 100 thùng
: Chiết khấu 32% / giá bán lẻ
b/ Thưởng cuối vụ :
Mức
Doanh số
(triệu đồng)
Thưởng cuối
vụ (%)
Chiết khấu
(%)
Tổng chiết
khấu (%)
1
??÷50
2
30
32
2
≥ 65
3
30
33
3
≥ 80
4
30
34
4
100
3
32
35
5
≥ 200
5
32
37
6
≥ 300
6
32
38
7
≥ 400
7
32
39
8
≥ 500
8
32
40
9
≥ 550
10
32
42
c/ Thưởng giữa vụ : tháng 11 hoặc 12
- 1% / doanh số tính tại thời điểm
CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG ĐỀ XUẤT
Vụ Đơng Xn 2014-2015
II. Đối với nhà phân phối thanh tốn trong vịng
hàng :
30 ngày kể từ ngày nhập
Mức
Số lượng
(thùng)
Chiết khấu
(%)
Thưởng cuối
vụ (%)
Tổng chiết
khấu (%)
1
5÷30
17
6
23
2
50
17
8
25
3
70
17
10
27
4
90
17
12
29
5
≥ 100
17
14
31
CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG ĐỀ XUẤT
Vụ Đơng Xn 2014-2015
II. Đối với nhà phân phối thanh tốn trong vịng
hàng :
60 ngày kể từ ngày nhập
Mức
Số lượng
(thùng)
Chiết khấu
(%)
Thưởng cuối
vụ (%)
Tổng chiết
khấu (%)
1
5÷30
17
4
21
2
50
17
6
23
3
70
17
8
25
4
90
17
10
27
5
≥ 100
17
12
29
CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG ĐỀ XUẤT
Vụ Đơng Xn 2014-2015
II. Đối với nhà phân phối thanh tốn trong vịng
hàng :
90 ngày kể từ ngày nhập
Mức
Số lượng
(thùng)
Chiết khấu
(%)
Thưởng cuối
vụ (%)
Tổng chiết
khấu (%)
1
5÷30
17
2
19
2
50
17
4
21
3
70
17
6
23
4
90
17
8
25
5
≥ 100
17
10
27