3.1. Khuếch đại BJT
3.2. Khuếch đại FET
3. Đáp tuyến tần số cao của mạch khuếch đại
• Bước 3: Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha.
• Bước 2: Thiết lập biểu thức hàm truyền hệ số khuếch đại.
• Bước 1: Vẽ mạch tương đương ở vùng tần số hoạt động.
Phương pháp khảo sát:
Phương pháp khảo sát
Đáp ứng tần số cao của mạch
khuếch đại
Cb’c: cho bởi nhà sản xuất
R’L: trở kháng ngõ ra
Điện dung Miller:
Tần số giới hạn của transistor:
Tần số cắt:
Mạch tương đương hình II
Mạch khuếch đại cộng hưởng đơn
48
11/25/2021
Mạch E-C ở tần số cao:
vb’e
49
11/25/2021
Ví dụ 1:
Giải:
a.
Cho Vcc = +20V; β = 100; VBE = Vγ =
0.7V; VT =25 mV; Rb = 560 KΩ; RE =
470Ω; RC = RL = 1.2 KΩ; hre = hoe =
0, rBB’=0, ωT=500 MHz.
a. Tìm điểm phân cực tĩnh Q.
b. Vẽ sơ đồ tương đương đáp ứng
tần số cao.
c. Tìm hàm truyền Av=vo/vi?
d. Vẽ biểu đồ Bode biên độ của hàm
truyền Av?
b.
50
11/25/2021
Ví dụ 2:
Cho Vcc = +20V; β = 100; VBE =
Vγ = 0.7V; VT =25 mV; Ri = 1KΩ;
Rb = 560 KΩ; RE = 470Ω; RC =
RL = 1.2 KΩ; hre = hoe = 0 , rBB’=0,
ωT=500 MHz
a. Tìm điểm phân cực tĩnh Q.
b. Vẽ sơ đồ tương đương đáp
ứng tần số cao.
c. Tìm hàm truyền Av=vo/vi?
d. Vẽ biểu đồ Bode biên độ của
hàm truyền Av?
c.
Giải:
a.
51
11/25/2021
c.
b.
52
11/25/2021
Mạch CS ở tần số cao:
53
11/25/2021
Cho gm = 10 mS; R1 = 910 kΩ; R2
= 110 kΩ; RS = 1KΩ; RD = RL =
3KΩ; C E =20 µF; Co = 10 µF; Ci =
10 µF; Cgs =10 nF; Cgd = 5 nF;
a.Vẽ sơ đồ tương đương đáp ứng
tần số cao.
b.Thiết lập hàm truyền Av=VL/Vi
c. Vẽ biểu đồ Bode biên độ của
hàm truyền Av
Ví dụ 1:
Tích số độ lợi-băng thơng
(the gain-bandwidth product)
Khi có tụ Miller:
- Đối với mạch CE: RL->0, Aim=hfe và tần số cắt 3dB là
b) Mạch khuếch đại đơn tầng BJT:
a) Định nghĩa:
Tích số độ lợi-băng thơng
(the gain-bandwidth product)
c.
Tích số độ lợi-băng thơng (the gain-bandwidth product)
b.
Tích số độ lợi-băng thơng (the gain-bandwidth product)
54
11/25/2021
Tích số độ lợi-băng thơng (the gain-bandwidth product)
Tích số độ lợi-băng thơng (the gain-bandwidth product)
b.
Tích số độ lợi-băng thơng (the gain-bandwidth product)
Cho gm = 5 mS; R G = 2MΩ; RS =
1KΩ; RD = RL = 3KΩ; CE =20 µF;
Co = 10 µF; Ci = 10 µF; Cgs =10
nF; Cgd = 5 nF;
a.Vẽ sơ đồ tương đương đáp ứng tần
số cao.
b.Thiết lập hàm truyền Ai=iL/ii
c. Vẽ biểu đồ Bode biên độ của hàm
truyền Av.
Ví dụ 2:
Tích số độ lợi-băng thơng
(the gain-bandwidth product)
55
11/25/2021
Ví dụ 2.9/p55
Tích số độ lợi-băng thơng
(the gain-bandwidth product)
Giả sử ri=rds//Rd:
c) Mạch khuếch đại đơn tầng FET:
Tích số độ lợi-băng thông
(the gain-bandwidth product)
a) Mạch ghép liên tầng dùng BJT:
56
11/25/2021
Đáp tuyến tần số mạch khuếch đại đa tầng
Đáp tuyến tần số mạch khuếch đại đa tầng
Đáp tuyến tần số mạch khuếch đại đa tầng
57
11/25/2021
Đáp tuyến tần số mạch khuếch đại đa tầng
b) Mạch ghép liên tầng dùng FET:
Đáp tuyến tần số mạch khuếch đại đa tầng
• Cho mạch khuếch đại CS trên FET như hình vẽ
Khảo sát đáp ứng tần số thấp của
mạch khuếch đại FET ghép RC
Đáp tuyến tần số mạch khuếch đại đa tầng
58
11/25/2021