Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Nghiên cứu marketing nội bộ của các doanh nghiệp ngành may trên địa bàn tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 219 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

ĐÀO THỊ HƢƠNG

NGHIÊN CỨU MARKETING NỘI BỘ
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH MAY
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Luận án tiến sĩ kinh tế

Hà Nội, Năm 2022


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

ĐÀO THỊ HƢƠNG

NGHIÊN CỨU MARKETING NỘI BỘ
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH MAY
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 934.01.01

Luận án tiến sĩ kinh tế

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Cao Tuấn Khanh
2. PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng



Hà Nội, Năm 2022


i
ỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, mọi số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là
trung thực và chưa được sử dụng trong bất cứ một công trình nào, các thơng tin
trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng.


ii
ỜI CẢM ƠN
Tôi xin tr n trọng cảm n

an Giám hiệu, Ph ng Quản lý Sau Đại học

Trư ng Đại học Thư ng mại và các thầy cô giáo tham gia giảng dạy đ cung cấp
nh ng kiến thức c

ản và gi p đ tơi trong q trình học tập nghiên cứu

Đặc iệt, tôi xin ày t l ng iết n ch n thành và s u sắc đến PGS,TS C o
Tuấn

h nh và PGS,TS Nguyễn Tiến Dũng đ luôn luôn tận t m gi p đ và chỉ

dẫn cho tôi nh ng kiến thức và phư ng pháp nghiên cứu trong suốt th i gian hư ng
dẫn, hoàn thiện luận án
Tôi xin gửi l i cảm n đến Bộ môn Quản trị Marketing - n i tôi được ph n

công sinh hoạt chuyên môn, ộ môn đ luôn ủng hộ, gi p đ tơi tích lũy được nhiều
kiến thức quý áu và tạo thuận lợi về mọi mặt để tơi có thể hồn thành nhiệm vụ v i
tư cách là một Nghiên cứu sinh ở bộ môn
Tôi xin ch n thành cảm n các c quan tổ chức có liên quan gồm Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, Hiệp hội DN tỉnh Thái Nguyên, các chuyên gia
ở các trư ng Đại học, an l nh đạo và nh n viên tại các doanh nghiệp ngành may
trên địa àn tỉnh Thái Nguyên đ tham gia trả l i ph ng vấn
gửi l i cảm n đến ngư i th n, ạn

ên cạnh đó tơi xin

, đồng nghiệp đ luôn luôn động viên, gi p

đ , tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình học tập, nghiên cứu và hồn thành
luận án này Sau c ng, tơi xin ch n thành cảm n gia đình, đ ln nhiệt tình hỗ trợ,
gi p đ tơi trong suốt th i gian học tập và nghiên cứu.
Tôi xin ch n thành cảm n
N i ng

th ng

Tá gi

o

n m 2022

uận án

n



iii

M C

C

L I C M ĐO N ........................................................................................................ i
L I CẢM N .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
D NH MỤC CÁC CH

VIẾT TẮT .......................................................................vii

D NH MỤC ẢNG IỂU ....................................................................................... ix
D NH MỤC S ĐỒ, HÌNH VẼ, HỘP ..................................................................... xi
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1 Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2 Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài .......................................................... 4
3 Đối tượng, phạm vi nghiên cứu đề tài ..................................................................... 5
4 Quy trình và phư ng pháp nghiên cứu của đề tài ................................................... 6
5 Nh ng đóng góp m i của luận án ........................................................................... 8
6 Kết cấu của luận án ................................................................................................. 9
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 10
1.1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu liên quan ................................................ 10
1 1 1 Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về sự thay đổi định hư ng
marketing nội ộ trong doanh nghiệp............................................................... 10
1 1 2 Tổng quan các công trình nghiên cứu về các thành tố của phối thức
marketing nội ộ trong doanh nghiệp............................................................... 15

1 1 3 Tổng quan các nghiên cứu về sự tác động của các thành tố marketing nội
ộ đến hiệu suất công việc của nh n viên trong doanh nghiệp ........................ 19
1 2 Các kết luận r t ra từ tổng quan tình hình nghiên cứu và khoảng trống cần
nghiên cứu ........................................................................................................ 21
1 2 1 Các kết luận r t ra ........................................................................................... 21
1 2 2 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................ 23
Kết luận chư ng 1 ..................................................................................................... 24
Chƣơng 2. CƠ SỞ Ý UẬN VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................... 25
2 1 Lý thuyết về marketing nội ộ ........................................................................... 25
2 1 1 Khái niệm marketing nội ộ ............................................................................ 25
2 1 2 Đặc trưng của marketing nội ộ ...................................................................... 26
2 1 3 Vai tr của marketing nội ộ ........................................................................... 26
2 1 4 Lý thuyết về phối thức marketing nội ộ ........................................................ 28


iv
2 1 5 Ranh gi i của marketing nội ộ v i quản trị nguồn nh n lực......................... 33
2 1 6 Hiệu suất công việc của nh n viên .................................................................. 35
2.2. Mối quan hệ của marketing nội bộ tác động đến hiệu suất công việc của
nh n viên v i doanh nghiệp may...................................................................... 38
2 2 1 Đặc điểm của các doanh nghiệp may .............................................................. 38
2 2 2 Mối quan hệ gi a marketing nội ộ và hiệu suất công việc của nh n viên .... 39
2 3 Các yếu tố ảnh hưởng đến phối thức marketing nội ộ ..................................... 41
2 3 1 Các yếu tố môi trư ng ên trong .................................................................... 41
2 3 2 Các yếu tố môi trư ng ên ngồi .................................................................... 42
2 4 Mơ hình và giả thuyết nghiên cứu...................................................................... 44
2 4 1 Mơ hình nghiên cứu ........................................................................................ 44
2 4 2 X y dựng giả thuyết nghiên cứu về mối quan hệ gi a các thành tố trong
mô hình ............................................................................................................. 45
2 4 3 Thang đo s


ộ của các iến trong mơ hình nghiên cứu ................................ 55

Kết luận chư ng 2 ..................................................................................................... 58
Chƣơng 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 59
3 1 Các phư ng pháp tiếp cận nghiên cứu ............................................................... 59
3 2 Nghiên cứu định tính .......................................................................................... 60
3 2 1 Mục tiêu của nghiên cứu định tính .................................................................. 60
3 2 2 Nội dung của nghiên cứu định tính ................................................................. 60
3 2 3 Kết quả nghiên cứu định tính .......................................................................... 62
3 3 Nghiên cứu định lượng....................................................................................... 66
3 3 1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 66
3 3 2 Nghiên cứu định lượng s

ộ .......................................................................... 72

3 3 3 Nghiên cứu định lượng chính thức.................................................................. 74
3.4 Nghiên cứu tình huống ....................................................................................... 77
Kết luận chư ng 3 ..................................................................................................... 79
Chƣơng 4. ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MAR ETING NỘI BỘ CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP NGÀNH MAY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN .......................... 80
4 1 Khái quát các doanh nghiệp ngành may trên địa àn tỉnh Thái Ngun.................. 80
4 2 Xác định mơ hình thực tế marketing nội ộ của các doanh nghiệp may trên
địa àn tỉnh Thái Nguyên ................................................................................. 84
4 2 1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu............................................................................... 84
4 2 2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo ................................................................. 85


v
4 2 3 Kiểm định giá trị của thang đo ........................................................................ 87

4 2 4 Thống kê mô tả các thành phần trong mơ hình nghiên cứu ............................ 89
4 2 5 Kiểm định mối tư ng quan gi a các iến ....................................................... 92
4 2 6 Kiểm định giả thuyết nghiên cứu và ph n tích hồi quy .................................. 94
4.3. Ph n tích thống kê mơ tả thực trạng marketing nội ộ tác động đến hiệu
suất công việc của nh n viên v i các doanh nghiệp may trên địa àn tỉnh
Thái Nguyên ................................................................................................... 103
4 3 1 Thực trạng về động lực làm việc ................................................................... 103
4 3 2 Thực trạng về tuyển dụng ............................................................................. 104
4 3 3 Thực trạng về đào tạo .................................................................................... 105
4 3 4 Thực trạng về trao quyền .............................................................................. 106
4 3 5 Thực trạng về hệ thống hỗ trợ ....................................................................... 107
4 3 6 Thực trạng về môi trư ng làm việc ............................................................... 109
4 3 7 Thực trạng về truyền thông nội ộ ................................................................ 110
4 3 8 Thực trạng về hiệu suất công việc của nh n viên ......................................... 111
4.4. Thực trạng marketing nội ộ của một số doanh nghiệp may điển hình trên
địa àn tỉnh Thái Nguyên ............................................................................... 112
4 4 1 Thực trạng marketing nội ộ của Công ty Cổ phần Đầu tư Thư ng mại
TNG Thái Nguyên .......................................................................................... 112
4.4.2 Thực trạng marketing nội ộ của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT ..... 118
4.4 3 Thực trạng marketing nội ộ của Công ty TNHH một thành viên X20 Thái Nguyên 122
4 5 Đánh giá chung về thực trạng marketing nội ộ của các doanh nghiệp
ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên ..................................................... 126
4 5 1 Nh ng thành công ......................................................................................... 126
4 5 2 Nh ng hạn chế .............................................................................................. 127
4 5 3 Nguyên nh n của hạn chế ............................................................................. 129
Kết luận chư ng 4 ................................................................................................... 130
Chƣơng 5. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP MAR ETING
NỘI BỘ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH MAY TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN 2030 .......... 131
5.1. Quan điểm và định hư ng n ng cao marketing nội ộ của các doanh nghiệp

ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn 2030 ........ 131
5 1 1 Quan điểm ..................................................................................................... 131
5 1 2 Định hư ng.................................................................................................... 131


vi
5 2 Các giải pháp n ng cao marketing nội ộ để cải thiện hiệu suất công việc của
nh n viên trong các doanh nghiệp ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên..... 133
5 2 1 Giải pháp về môi trư ng làm việc ................................................................. 133
5 2 2 Giải pháp về động lực làm việc cho nh n viên ............................................. 134
5.2.3. Giải pháp về truyền thông nội ộ .................................................................. 136
5.2.4. Giải pháp về hệ thống hỗ trợ ......................................................................... 138
5 2 5 Giải pháp về trao quyền cho nh n viên ......................................................... 139
5.2.6. Giải pháp về đào tạo nh n viên ..................................................................... 141
5.2.7. Giải pháp về tuyển dụng nh n viên ............................................................... 143
5 3 Một số kiến nghị khác ...................................................................................... 144
5.4. Hạn chế của nghiên cứu và nh ng định hư ng cho nghiên cứu tiếp theo ........... 145
ẾT UẬN ............................................................................................................ 148
DANH M C CÁC CƠNG TRÌNH

HOA HỌC ĐÃ CƠNG BỐ .................... 150

IÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI UẬN ÁN CỦA NGHIÊN CỨU SINH ............... 150
PH

C ............................................................................................................... 167


vii
DANH M C CÁC CH


Danh mục chữ viết tắt tiếng Việt
BCT
CTCP
DN

ộ Công Thư ng
Công ty Cổ phần
DN

HTX

Hợp tác x

KCN

Khu công nghiệp

KD
Đ
NSNN

Kinh doanh
Lao động
Ng n sách nhà nư c



Quyết định


SP

Sản phẩm

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TNHH

Trách nhiệm h u hạn

VIẾT TẮT


viii

Danh mục chữ viết tắt tiếng Anh
ASEAN

Association of South East

Hiệp hội các Quốc gia

Asian Nations

Đông Nam Á

Comprehensive and Progressive
CPTPP


Agreement for Trans-Pacific
Partnership

Hiệp định Đối tác Toàn diện và
Tiến ộ xuyên Thái ình Dư ng

Exploratory Factor Analysis

Ph n tích nh n tố khám phá

European-Vietnam Free Trade

Hiệp định thư ng mại tự do

Agreement

Liên minh ch u Âu-Việt Nam

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nư c ngoài

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội


EFA
EVFTA

GRDP
IM
ISO
KMO
RCEP
SA

Gross Regional Domestic
Product
Internal Marketing
International Organization for
Standardization
Kaiser - Meyer - Olkin

Tổng sản phẩm trên địa àn
Marketing nội ộ
Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế
Chỉ số d ng để đánh giá sự thích
hợp của ph n tích nh n tố

Regional Comprehensive

Hiệp định Đối tác Kinh tế

Economic Partnership


Toàn diện Khu vực

Social Accountability

Trách nhiệm x hội


ix
DANH M C BẢNG BIỂU
ảng 2 1 Thang đo iến độc lập............................................................................... 55
ảng 2 2 Thang đo iến phụ thuộc .......................................................................... 57
ảng 3 1 Cấu tr c ảng h i ...................................................................................... 69
ảng 3 2 Thang đo về về hoạt động IM trong DN ngành may ................................ 70
ảng 3 3 Thang đo iến phụ thuộc .......................................................................... 72
ảng 4 1 Một số chi tiêu phát triển của các DN ngành may tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2016-2020 ................................................................................ 80
ảng 4 2 Mức đóng góp của DN ngành may tỉnh Thái Nguyên v i nền kinh tế
tỉnh trong giai đoạn 2016-2020 ............................................................... 82
ảng 4 3 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu .............................................................. 84
ảng 4 4 Ph n tích nh n tố khám phá EF của các iến độc lập ............................ 88
ảng 4 5 Mô tả thống kê thang đo các thành tố IM tác động đến hiệu suất công
việc của nh n viên của các DN ngành may tỉnh Thái Nguyên ................ 90
ảng 4 6 Ph n tích tư ng quan Pearson gi a các thành tố IM tác động đến hiệu
suất công việc của nh n viên tại các DN ngành may tỉnh Thái Nguyên . 93
ảng 4 7 Hồi quy các thành tố IM tác động đến hiệu suất công việc của nh n
viên của các DN ngành may tỉnh Thái Nguyên ....................................... 94
ảng 4 8 Kết quả kiểm định T-Test gi a gi i tính và hiệu suất cơng việc của
nh n viên .................................................................................................. 96
ảng 4 9 Kết quả kiểm định One-Way NOV gi a độ tuổi và hiệu suất công
việc của nh n viên ................................................................................... 97

ảng 4 10 Kết quả kiểm định One-Way NOV gi a trình độ học vấn và hiệu
suất công việc của nh n viên ................................................................... 98
ảng 4 11 Kết quả kiểm định One-Way NOV gi a th i gian làm việc v i
hiệu suất công việc của nh n viên ........................................................... 99
ảng 4 12 Tóm tắt kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu ................................ 101
ảng 4 13 Thống kê mô tả về động lực làm việc................................................... 103
ảng 4 14 Thống kê mô tả về tuyển dụng ............................................................. 104
ảng 4 15 Thống kê mô tả về đào tạo .................................................................... 105
ảng 4 16 Thống kê mô tả về trao quyền .............................................................. 107
ảng 4 17 Thống kê mô tả về hệ thống hỗ trợ ....................................................... 108
ảng 4 18 Thống kê mô tả về môi trư ng làm việc ............................................... 109
ảng 4 19 Thống kê mô tả về truyền thông nội ộ ................................................ 110
ảng 4 20 Thống kê mô tả về hiệu suất công việc của nh n viên ......................... 111


x
ảng 4 21 Một số chỉ tiêu kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Thư ng mại
TNG Thái Nguyên ................................................................................. 113
ảng 4 22 Một số chỉ tiêu kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT. 119
ảng 4 23 Một số chỉ tiêu kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên X20
Thái Nguyên .......................................................................................... 123


xi
DANH M C SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ, HỘP
Hình 1

S đồ khái qt hóa quy trình nghiên cứu ................................................. 6

Hình 2 1 Mơ hình nghiên cứu đề xuất .................................................................... 45

Hình 4 1 Thị trư ng xuất khẩu của DN ngành may tỉnh Thái Ngun giai đoạn
2016-2020 ................................................................................................ 83
Hình 4 2 Mơ hình các thành tố IM tác động đến hiệu suất công việc của nh n
viên của các DN ngành may tỉnh Thái Nguyên ..................................... 100
Hộp 3 1: Nội dung ph ng vấn chuyên gia .............................................................. 61


1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. T nh ấp thiết ủ ề tài
Trong lịch sử phát triển của học thuyết marketing đ tồn tại các thuật ng
“marketing n i b ” và “Marketing bên ngo i” Marketing ên ngồi được hiểu là loại
hình marketing hư ng t i và tác động đến đối tượng khách hàng nằm ngoài DN; c n
IM là loại hình marketing mà theo đó, DN hư ng đến và tác động lên đối tượng khách
hàng đặc biệt - các nh n viên của DN hay c n gọi là “kh ch h ng n i b ”.
Trong bất kỳ DN và lĩnh vực kinh doanh nào, marketing nội bộ (IM) và
marketing ên ngồi đều rất cần thiết Do tính chất phức tạp và đặc th của ngành
sản xuất mà marketing quan hệ, nhất là IM trở nên hết sức quan trọng Đối v i DN
sản xuất, sản phẩm được hình thành thơng qua sức sáng tạo của nh n viên DN Để
tạo ra số lượng và chất lượng sản phẩm, có nh ng yếu tố tác động có thể nhìn thấy
và định lượng được, ên cạnh đó c n có yếu tố khơng nhìn thấy được Trong các
yếu tố khơng nhìn thấy được thì việc đảm bảo chất lượng nguồn nh n lực - là ngư i
sáng tạo và sản xuất trực tiếp ra sản phẩm có vai tr hết sức đặc biệt, bởi lẽ nếu các
nh n viên được th a m n, họ sẽ u thích cơng việc của mình, sẽ cam kết v i cơng
việc và DN, n ng cao hiệu suất cơng việc, kích thích họ phát triển năng lực cá nh n
và cống hiến hết mình để phục vụ DN. Kết quả là DN sẽ dễ dàng kinh doanh thành
công trên thị trư ng Đ y chính là tiền đề làm nẩy sinh và khẳng định vai tr của IM
trong mỗi DN.
Có nhiều quan điểm về IM của các tác giả như Grönroos (1989), George
(1990), Gummesso (1990), erry và Parasuraman (1991), P Kotler (1991), ateson

(1991), hmed và Rafiq (1993), owen (2000), ansal (2001), Michel Dunmore
(2002),... Từ đ y có thể thấy, trong IM có hai đối tượng chính là DN và khách hàng
nội bộ Hai đối tượng này tác động qua lại lẫn nhau, trong đó DN thư ng được gọi
là ngư i làm marketing (Marketer), c n khách hàng nội bộ là “Khách hàng hi
vọng” và chịu sự tác động của các kích thích marketing từ các nhà quản trị DN.
Mục tiêu của IM không phải chỉ dừng lại ở việc th a m n “kh ch h ng n i b ”
để duy trì được các nh n viên trong DN Nó hư ng đến đích cuối c ng là sau khi
“kh ch h ng n i b ” được th a m n thì họ sẽ cam kết gắn ó h n đối v i DN, từ
đó mà hết l ng phục vụ để th a m n và tạo ra sự trung thành của khách hàng ên
ngoài DN Như vậy, IM cần thực hiện trư c khi thực hiện marketing ên ngoài
DN (Greene, 1994). Nhiều DN đ nhận ra tầm quan trọng của việc áp dụng các
nguyên tắc markeitng nội bộ vào phư ng thức hoạt động của đ n vị bởi ch ng


2
mang lại lợi ích rõ ràng: nhiều nh n viên có năng lực h n, ản th n nh n viên
chịu trách nhiệm nhiều h n trong DN và cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng
cao cho khách hàng ên ngồi Theo dõi hiệu suất cơng việc của nh n viên là
chìa khóa để quản lý hiệu suất của tổ chức, vì nó dẫn đến kết quả tích cực về
chất lượng công việc và sản phẩm/dịch vụ do tổ chức đó cung cấp ( hmed và
Rafiq, 2003). IM nhằm mục đích quản lý nh n viên và tăng cư ng sự nhiệt tình
của họ nhằm cải thiện hiệu suất và hành vi của họ nhằm đảm bảo sự thành công
của các chư ng trình ên trong và ên ngồi do tổ chức thực hiện (Dunmore,
2002) Chính vì vậy mà quản lý hiệu suất công việc của nh n viên đ nhận được
rất nhiều sự quan t m ở các lĩnh vực kinh doanh khác nhau
Một số nghiên cứu về IM được tìm thấy và khẳng định nh ng đóng góp có
ý nghĩa cả về mặt lý luận và thực tiễn ( hmed và Rafiq (2002, 2003); allantyne
(2003); Gounaris (2006); Hani Al-Dmour, Hala F. Al - Jweinat & Amjad Abu
ELSamen (2012); Hani Al-Dmour, Hala F. Al - Jweinat & Amjad Abu ELSamen
(2012), Chen và cộng sự (2013); Emmanuel. A. Amangala and Andy Fred Wali

(2013); La d và Ryan (2013); Edward Markwei Martey (2014); Pinigas Mbengo &
More Chinakidzwa (2014); Sima Ghaleb Magatef1 & Raed Ahmad Momani
(2016); Abdeldjalil Mokaddem, Khawla Adnani (2019)... Về mặt lý luận, kết quả
của các nghiên cứu này đ phát hiện ra và đo lư ng các yếu tố khác nhau của các
thành tố IM trong các tổ chức t y vào đối tượng khảo sát và ối cảnh khảo sát
Về mặt thực tiễn, nh ng nghiên cứu này đ phần nào gi p các nhà quản trị DN,
nhà quản lý hiểu được các thành tố IM ảnh hưởng đến hiệu suất cơng việc của
nh n viên từ đó có chiến lược đ ng đắn góp phần tăng cư ng đến sự phát triển
của DN trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt.
Ngành dệt may là một trong nh ng ngành công nghiệp mũi nhọn của Việt
Nam, v i vị trí xếp hạng thứ 3 trên tồn cầu (sau Trung Quốc và Ấn Độ) vào
năm 2019; đến năm 2020 do tác động tiêu cực của dịch Covid-19, kim ngạch
xuất khẩu ngành dệt may chỉ đạt 35,27 tỷ USD, giảm 3,6 tỷ USD so v i năm
2019, tư ng đư ng - 9,29%, thấp h n nhiều các quốc gia khác, đặc biệt trong
bối cảnh tổng cầu dệt may thế gi i giảm 25% (Nguyễn Quỳnh, 2020). Theo đánh
giá của Hiệp hội Dệt may Việt Nam (VITAS), kết quả này d khiêm tốn nhưng
là nỗ lực đáng ghi nhận của ngành dệt may khi phấn đấu vượt qua nhiều khó
khăn, thách thức, và nhanh chóng thích nghi v i hồn cảnh, kịp th i chuyển đổi
c cấu mặt hàng, đảm bảo việc làm, thu nhập ổn định cho hàng triệu ngư i lao


3
động. Tuy vậy, vẫn c n một số mặt yếu kém như nguồn nguyên liệu chưa tự chủ,
phư ng thức CMT (Cut-Make-Trim) là chủ yếu (chiếm 65%), hàng may từ công
đoạn đầu đến công đoạn cuối m i chiếm 25%; sản xuất và thiết kế gốc và nhà
sản xuất thư ng hiệu gốc chỉ đạt 10% Do đó mà hiệu quả kinh doanh của ngành
dệt may c n thấp, giá trị tăng thêm của dệt may xuất khẩu chỉ chiếm khoảng
25%. V i xu thế cạnh tranh mạnh mẽ, các DN may của Việt Nam chịu nhiều áp
lực khốc liệt, luôn nỗ lực cung ứng nhiều sản phẩm và dịch vụ trọn gói v i chất
lượng ngày càng cao h n, giá thành hợp lý và th i gian giao hàng đ ng hạn

nhằm đáp ứng nh ng đ i h i khắt khe từ các đối tác Đa phần các DN may ở
Việt Nam có quy mơ nh và vừa, thực hiện kinh doanh theo hình thức may gia
cơng xuất khẩu theo đ n hàng DN may do hạn chế về quy mô hoạt động kinh
doanh, kinh nghiệm quản lý dựa trên thực tiễn là chủ yếu, khả năng thành lập bộ
phận marketing diễn ra chỉ ở một số DN quy mô l n,… nên trong giai đoạn vừa qua
các nhà quản trị c n chưa quan t m đ ng mức đến marketing, đặc biệt là công tác
triển khai hoạt động IM. Một số DN thành công chỉ quan t m đến marketing ên
ngồi như khách hàng, cơng ch ng, nhà cung ứng,… chưa nhận thấy vị trí vai tr
của IM nên nguồn nh n tài trong kinh doanh ra đi do DN không thực hiện các iện
pháp hấp dẫn để thu h t và gi ch n họ, thậm chí các nhà quản trị c n l ng quên
hoạt động IM này
Thái Nguyên là trung t m may mặc xuất khẩu ở các tỉnh miền n i phía ắc
(v i 06 DN may mặc xuất khẩu chủ yếu sang Mỹ, ch u Âu) Trên địa àn hiện nay
có 39 doanh nghiệp ngành may, sử dụng lực lượng lao động trực tiếp l n, trình độ
học vấn khơng đồng đều, chủ yếu là ở mức thấp, chủ yếu lao động được đào tạo
nghề s cấp, làm công việc tay ch n, rập khuôn theo yêu cầu. V i sự cạnh tranh
nguồn lực lao động khá gay gắt v i các địa àn l n cận như ắc Giang, Bắc Ninh,
Hải Dư ng - n i đang phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
thu h t lực lượng lao động nghề dồi dào thì tình trạng dịch chuyển lao động gi a các
ngành, các DN c n thư ng xuyên xảy ra Do đó mà ản th n nh n viên ở các DN
may tại tỉnh Thái Nguyên có rào cản nhất định như thiếu sự gắn ó làm việc v i DN,
kỹ năng xử lý nh ng trở ngại cho công việc kém, t m lý “nhảy việc” yếu tố cạnh
tranh trong công việc thấp,… nên chỉ làm việc được một th i gian ngắn họ tự động
b việc Điều này g y nhiều khó khăn cho DN may phải tìm nguồn lao động thay thế,
tốn kém các chi phí tuyển dụng, đặc biệt là tạo ra sự xáo trộn trong giải quyết các
chính sách cho ngư i lao động, và nh ng áp lực tạo ra x hội như sự di cư gi a các


4
địa phư ng, xung đột, tranh chấp nh n quyền,… Đặc biệt v i quy mô DN chủ yếu là

nh và vừa, khả năng ng n sách và các điều kiện kinh doanh khác là có hạn, DN
khơng thể tiến hành marketing ên ngồi quy mơ và ài ản, hoạt động IM trở nên
quan trọng h n và hiện thực h n so v i marketing ên ngoài DN và DN nào vận
dụng IM tốt sẽ đạt được thành công trong kinh doanh
Trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu sinh nhận thấy có nhiều thành tố của IM
có tác động đến hiệu suất công việc của nh n viên trong DN ngành may, từ đó ản
th n họ sẽ nỗ lực cố gắng và đồng hành c ng v i sự phát triển của DN Theo lý
thuyết bất định thì cho rằng khơng thể có một hệ thống quản trị duy nhất cho tất cả
các tổ chức Như vậy có thể nói rằng, IM v i mỗi tổ chức khác nhau sẽ khác nhau
hay mỗi mơ hình tác động của các thành tố IM đến nh n viên trong các DN khác
nhau thì có sự khác nhau, do đó đ i h i phải được nghiên cứu và điều chỉnh cho ph
hợp v i nhu cầu cụ thể của từng nhóm ngành, DN, từng bối cảnh Nghiên cứu sinh
cho rằng, vận dụng IM là chủ đề m i đối v i DN sản xuất ở Việt Nam nói chung và
đặc biệt là ở các DN địa phư ng nói riêng Thêm vào đó, kết quả của nghiên cứu
khác về IM khơng thể giải thích được trong trư ng hợp của các DN ngành may tỉnh
Thái Nguyên
Xuất phát từ nh ng vấn đề lý thuyết và thực tiễn trên, nghiên cứu sinh lựa
chọn chủ đề: “N
trên đ a b n tỉnh

iên cứu marketing nội bộ của các doanh nghiệp n

n may

ái N uyên” làm đề tài luận án tiến sĩ của mình

2. Mụ tiêu và nhiệm vụ nghiên ứu ủ

ề tài


2 1 M c tiêu n iên cứu của đ t i
Luận án được thực hiện nhằm mục tiêu hệ thống các lý luận và thực tiễn về
các thành tố IM của DN sản xuất nói chung và DN ngành may nói riêng và kiểm
định các thành tố IM tác động đến hiệu suất công việc của nh n viên trong các DN
ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên. Từ đó, luận án xác lập các định hư ng,
quan điểm và các giải pháp có luận cứ lý luận và thực tiễn để n ng cao phối thức
IM đến hiệu suất nh n viên của các DN ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên
trong nh ng năm tiếp theo.
2 2 N iệm v n iên cứu của đ t i
- Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan đến IM đối v i các DN. Hệ
thống c sở lý thuyết về IM v i hiệu suất công việc của nh n viên trong DN ngành
may, tạo lập khung lý thuyết nghiên cứu đề tài


5
- X y dựng mơ hình nghiên cứu đánh giá sự tác động của các thành tố IM t i hiệu
suất công việc của nh n viên của các DN ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên
- Kiểm định và đo lư ng mức độ ảnh hưởng của các iến độc lập đến hiệu
suất công việc của nh n viên của các DN ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên
- Dựa trên c sở kết quả nghiên cứu được, luận án sẽ đề xuất một số gợi ý nhằm
gi p các DN có cái nhìn tồn diện h n về sử dụng IM tác động đến hiệu suất công việc
và gi ch n nh n viên trong DN, gi p nhà quản trị đưa ra các quyết định hiệu quả h n
trong chiến lược kinh doanh tại DN ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên
3. Đối tƣ ng, ph m vi nghiên ứu ề tài
31
i t n n iên cứu
Nghiên cứu các thành tố của phối thức IM và sự tác động của ch ng t i hiệu
suất công việc của nh n viên tại DN ngành may nói chung và DN ngành may trên
địa àn tỉnh Thái Nguyên nói riêng
32

m vi n iên cứu
- Về n i dung: Nội hàm của IM của các DN sản xuất nói chung và DN trong
ngành may nói riêng là khá rộng và phức tạp. Do vậy v i khuôn khổ của luận án
tiến sĩ, tác giả chỉ tập trung vào nội dung lựa chọn và x y dựng mô hình nghiên cứu
các thành tố IM tác động đến hiệu suất công việc của nh n viên trong DN ngành
may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên dựa vào nền tảng lý thuyết về IM và các thành
tố của phối thức IM.
- Về không gian: Trong khuôn khổ của luận án việc nghiên cứu các thành tố
IM ở toàn thể các nh n viên tại các DN may trên địa àn là khó khả thi Vì vậy
nghiên cứu sinh tập trung nghiên cứu ở các DN may có quy mơ lao động ổn định,
DN nh và vừa đến DN l n ở các huyện, thị x /thành phố thuộc tỉnh Thái Nguyên
bao gồm: thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, huyện Đại Từ, huyện Ph
ình, huyện Đồng Hỷ. Bởi đa phần các DN may có trụ sở đặt chính ở thành phố,
chi nhánh được x y dựng tại các huyện - n i có quy mơ đất đai, nhà xưởng rộng r i
đáp ứng cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo quy mơ hàng hóa l n và số đông
nh n viên đang sinh sống tại địa àn Mặt khác, tập trung nghiên cứu các nh n viên
trong các DN ngành may trên địa àn Luận án nghiên cứu 03 DN may điển hình về
loại hình DN và quy mô lao động ổn định gồm: Công ty cổ phần đầu tư thư ng mại
TNG Thái Nguyên; Công ty cổ phần đầu tư và phát triển TDT; Công ty TNHH một
thành viên X20 Thái Nguyên. 3 DN này đại diện cho các DN may có quy mơ nh n
viên trên 10 ngàn ngư i; có quy mơ nh n viên từ 3-5 ngàn ngư i và 01 DN may là
Công ty TNHH.


6
- Phạm vi nghiên cứu về thời gian: Tập trung nghiên cứu các d liệu thứ cấp
giai đoạn 2016-2020 phản ánh thực trạng kinh doanh; và các d kiệu s cấp qua
điều tra khảo sát,… thực hiện năm 2020, 2021 Khoảng th i gian này đảm bảo đủ
th i gian cho việc thu thập, triển khai ph n tích d liệu để thấy được sự tác động
của IM đến hiệu suất công việc của nh n viên trong tư ng lai.

4. Quy tr nh và phƣơng pháp nghiên ứu ủ ề tài
Quy trình nghiên cứu của luận án được xác định như sau:

Cơ sở ý thuyết và kết qu á nghiên ứu
trƣớ
iên qu n

Đề xuất
Mơ hình
và thang đo

Nghiên ứu ịnh t nh
(Tiến hành ph ng vấn chuyên gia, l nh đạo
và nh n viên)

Kiểm tra mơ
hình và
thang đo

Nghiên ứu ịnh ƣ ng sơ bộ
(Tiến hành điều tra thử tại một số doanh nghiệp
ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên)

Hoàn thiện
mơ hình và
thang đo

Nghiên ứu ịnh ƣ ng h nh thức
(Tiến hành phát phiếu điều tra tại doanh
nghiệp ngành may trên địa àn tỉnh Thái

Nguyên)
EFA và Crob h’s A ph
(Loại các iến có trọng số EF nh
Loại các iến có hệ số tư ng quan
iến tổng nh
Kiểm tra hệ số Cro ach‟s lpha

Đánh giá ộ th h h p ủ mô h nh
iểm ịnh gi thuyết

H nh 1. Sơ ồ khái quát h

quy tr nh nghiên ứu
Ngu n: T c giả tổng hợp đề xuất)


7
Luận án có kết cấu một chư ng riêng về phư ng pháp nghiên cứu, sau đ y là
nội dung tóm tắt phư ng pháp nghiên cứu thực hiện:
Nghiên cứu định tính: được sử dụng khi lấy ý kiến chuyên gia về trọng số
các thành tố IM, các thang đo cần thiết về IM đối v i nh n viên trong DN ngành
may Các mối quan hệ thang đo về IM Trên c sở bộ tiêu chuẩn và trọng số thu
được, luận án tiến hành x y dựng mơ hình nghiên cứu để tiến hành khảo sát, điều
tra định lượng Mơ hình nghiên cứu bao gồm: các iến IM; hiệu suất công việc của
nh n viên v i DN Đồng th i mơ hình nghiên cứu cũng chỉ ra được mối quan hệ tác
động của IM đến hiệu suất công việc của nh n viên v i DN.
Nghiên cứu định lượng s

ộ: được sử dụng qua các giai đoạn: thiết kế phiếu


khảo sát thử v i c mẫu nh (n=100) nhằm kiểm chứng sự rõ ràng, dễ hiểu của bảng
h i và đảm bảo rằng các đáp viên đều hiểu được ý nghĩa của các c u h i. Sau khi thu
thập d liệu ph n tích Cro ach‟s
quả nghiên cứu định lượng s

lpha nhằm đánh giá độ tin cậy của thang đo Kết

ộ sẽ là căn cứ xác định thang đo hoàn chỉnh để thực

hiện ph ng vấn điều tra trong nghiên cứu định lượng chính thức.
Nghiên cứu định lượng chính thức: D

liệu được thu thập thơng tin từ

phiếu khảo sát đối v i đối tượng là nh n viên tại các DN ngành may ngành may
trên địa àn tỉnh Thái Nguyên Bảng c u h i được thiết kế theo thang đo Likert 5
điểm v i các iến các nhau Số mẫu là 301 D liệu thu thập trong giai đoạn nghiên
cứu định lượng chính thức sẽ lần lượt được đem vào ph n tích theo trình tự: đánh
giá sự tin cậy của thang đo, ph n tích tư ng quan, kiểm định mơ hình nghiên cứu và
các giả thuyết nghiên cứu.
Đối v i nội dung của thông tin nghiên cứu, nghiên cứu sinh tiến hành thu
thập từ nghiên cứu khác nhau, chủ yếu từ các nguồn sau:
Nguồn thông tin thứ cấp: Gồm các vấn đề lý luận được đ c r t từ sách
chuyên khảo trong và ngoài nư c; số liệu thống kê được xuất bản Các kết quả được
cơng ố trên các tạp chí trong và ngoài nư c Nghiên cứu sinh đ tiến hành thu
thập, ph n tích và đánh giá các nghiên cứu về thành tố IM từ đó x y dựng mơ hình
nghiên cứu lý thuyết của luận án
Nguồn thơng tin s cấp: Thông tin s cấp trong luận án được thu thập bằng
cách ph ng vấn s u và thảo luận, điều tra và khảo sát
Đối v i phư ng pháp ph n tích d liệu: sau khi thu bảng h i về thì tác giả

tiến hành ph n tích d liệu v i sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 22.0, kết hợp v i


8
một số phư ng pháp như thống kê mô tả, ph n tích nh n tố, ph n tích độ tin cậy
và ph n tích hồi quy.
Tồn ộ các nội dung của phư ng pháp nghiên cứu sẽ được trình ày rõ tại
chư ng 3 của luận án
5. Những

ng g p mới ủ

uận án

5.1. V mặt lý luận
Luận án x y dựng và kiểm định mơ hình 07 thành tố của IM tác động đến
hiệu suất công việc của nh n viên trong DN dựa trên nền tảng lý thuyết về IM. Kết
quả này có ý nghĩa s u sắc góp phần vào tài liệu nghiên cứu thực nghiệm trên thế
gi i về sự tác động các thành tố IM đến hiệu suất công việc của nh n viên trong các
DN sản xuất (ngành may): trư ng hợp nghiên cứu điển hình ở quốc gia đang phát
triển, có sự hội nhập kinh tế mạnh mẽ hiện nay.
Thêm vào đó luận án đ chứng minh được “trình độ học vấn” và “th i gian
làm việc” có tác động điều tiết mối quan hệ của thành tố IM tác động đến hiệu suất
công việc của nh n viên trong DN sản xuất Hoàn thiện các thang đo các khái niệm
thành tố IM trong DN sản xuất.
5.2. V mặt thực tiễn
Luận án đ khẳng định sự tác động của 07 thành tố của IM tác động đến hiệu
suất công việc của nh n viên trong DN sản xuất (ngành may), trong đó “mơi trư ng
làm việc” là thành tố tác động tích cực nhất đến hiệu suất công việc của nh n viên
trong DN ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên

Luận án đ giải quyết được khoảng trống nghiên cứu của nh ng nghiên cứu
trư c đ y: C n ít các cơng trình nghiên cứu về mặt lý luận trong nghiên cứu sự tác
động các thành tố IM đến hiệu suất công việc của nh n viên, việc đo lư ng hay
đánh giá thang đo của phối thức IM c n hạn chế ở các DN sản xuất.
Tác giả cũng đ xác lập mơ hình thực tế IM của các DN ngành may trên địa
àn tỉnh Thái Nguyên qua trình ày kết quả nghiên cứu định lượng chính thức. V i
c mẫu nghiên cứu là 301 c ng các kỹ thuật ph n tích thống kê mơ tả, kiểm định độ
tin cậy của thang đo Cro ach‟s lpha, ph n tích nh n tố EF , ph n tích tư ng quan
và hồi quy đa iến, gi p tác giả khẳng định các giả thuyết nghiên cứu Đồng th i
xác định được mức độ tư ng quan gi a các iến độc lập và iến phụ thuộc, x y
dựng được phư ng trình hồi quy từ mơ hình nghiên cứu c ng v i ph n tích giá trị
trung ình sự khác iệt, bằng các kiểm định Independent Sample T-Test và kiểm
định phư ng sai One-way ANOVA.


9
Từ kết quả nghiên cứu, luận án sẽ đóng góp một số ài áo, ài tham luận
hội thảo trong nư c và quốc tế trong lĩnh vực nghiên cứu IM tại DN sản xuất Đồng
th i mở ra định hư ng cho các nghiên cứu khác và m i về chủ đề IM tại nhiều
ngành khác, loại hình DN khác nhau và ối cảnh kinh tế khác nhau Mặt khác, kết
quả nghiên cứu của đề tài cũng có thể được d ng làm tư liệu bổ sung cho ài giảng
của các học phần như: Quản trị chiến lược, Quản trị marketing, Quản trị kinh
doanh,… ở các trư ng đại học, cao đẳng, học viện, các viện nghiên cứu.
6.

ết ấu ủ uận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, nội dung luận án được kết cấu thành
05 chư ng gồm:
Chư ng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu.
Chư ng 2: C sở lý luận và mơ hình nghiên cứu.

Chư ng 3: Phư ng pháp nghiên cứu.
Chư ng 4: Kết quả nghiên cứu marketing nội bộ của các doanh nghiệp ngành
may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên
Chư ng 5: Quan điểm, định hư ng và giải pháp marketing nội bộ của các
doanh nghiệp ngành may trên địa àn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn 2030


10
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng qu n á ông tr nh nghiên ứu iên qu n
1.1.1. Tổn quan các cơn trìn n iên cứu v sự t ay đổi đ n
ớng marketing
nội bộ trong doanh nghiệp
Các DN chấp nhận nh n viên như là khách hàng nội bộ, coi công việc của họ
là sản phẩm nội bộ đáp ứng nhu cầu và mong muốn đồng th i đạt được các mục
tiêu của tổ chức trong c ng th i gian ( erry, 1981) Các DN thư ng xuyên đánh giá
nhu cầu của nh n viên Nếu DN khơng thực hiện đánh giá có thể sẽ g y ra tinh thần
thấp trong đội ngũ nh n viên, điều này chắc chắn sẽ mang lại hiệu suất kém Trong
trư ng hợp đó, các DN sẽ phải đối mặt v i hậu quả của hành động này, một trong
số đó sẽ mất nh n viên tốt nhất và ngư i c n lại nói l i chia tay v i nh ng khách
hàng trung thành nhất của DN ( erry và Parasuraman, 1992)
IM là hoạt động của nh n viên, nh ng ngư i được coi là thành viên của tổ
chức, hỗ trợ c sở sản xuất hàng hóa và dịch vụ cho khách hàng ên ngoài (Chang
và Chang, 2007) Nếu các DN b qua IM, họ cũng có thể sẽ phá h ng marketing
ên ngồi (Grưnroos, 1994) Các nh n viên càng tận t m v i tổ chức của mình, họ
càng sẵn sàng đồng ý v i các mục tiêu và giá trị của tổ chức, nỗ lực làm nhiều việc
khó h n và muốn ở lại t i c ng DN(Mowday, Porter và Steers, 1982) Thực hành
IM trong một DN góp phần vào sự cống hiến và l ng trung thành của các nh n viên
của DN đó một cách tích cực, đặc biệt là trong các DN dịch vụ, điều này đ ng v i

tất cả mọi ngư i từ nh ng ngư i lao động ở tuyến dư i cho đến l nh đạo của tổ
chức (Grưnroos, 1994) Khơng chỉ các nh n viên phục vụ, mà cả các giám đốc các
cấp cũng phải tận tụy và sẵn sàng phục vụ (Grönroos, 1994) Kudo và cộng sự
(2006) đ ổ sung thêm quan điểm v i Grưnroos ằng cách nói rằng IM ảnh hưởng
mạnh mẽ đến nh n viên, l ng trung thành và cam kết của tổ chức đối v i tổ chức và
sự nhiệt tình của họ để làm việc chăm chỉ h n
IM được thực hiện tốt nhất khi DN khuyến khích nh n viên của mình hành
động theo kiểu phục vụ và hư ng t i khách hàng ằng cách áp dụng một thái độ
thực hiện giống như hoạt động marketing (Grönroos, 1994) Thơng qua IM, nh n
viên được giáo dục Vì vậy, họ cảm thấy tự tin h n và thành thạo h n Kết quả là, cảm
giác này sẽ kh i dậy sự nhiệt tình trong số họ để làm việc v i nhiều đam mê và tận t m
h n Nh n viên chắc chắn nên được giáo dục để trở nên có trình độ tốt h n và thành


11
thạo h n trong công việc (Lynch & Worden, 2010) ên cạnh việc trở thành ngư i giải
quyết vấn đề sáng tạo h n ( ranson, 2011) Để quản lý để làm điều đó, nh ng gì các
nhà quản lý nên làm là giao tiếp v i khách hàng nội bộ của đ n vị mình để đồng cảm
v i mục tiêu, nhu cầu, mong muốn, quan điểm và mối quan t m của nh n viên
(Branson, 2011; Kale, 2007).
Một DN muốn làm hài l ng khách hàng của họ, trư c tiên họ phải làm hài
l ng nh n viên của họ. Một số học giả cho rằng IM là cách tốt nhất để gi cho đội
ngũ nh n viên có trình độ, kỹ năng và kinh nghiệm, khiến họ cảm thấy có giá trị và
được đánh giá cao, điều này sẽ th c đẩy tinh thần, n ng cao hiệu suất cơng việc,
năng suất và sau đó là chất lượng dịch vụ cho DN (Berry, 1981; Berry &
Parasuraman, 1992; Grönroos, 1994; Grönroos, 2000; Hales & Mecrate-Butcher,
1994; Jain, 2013; Li & Sheldon, 2010). IM nên hoạt động như một quá trình cải tiến
liên tục (Ballantyne, 2003), sắp xếp các mục tiêu của tổ chức v i các hành vi của
nh n viên được kích thích dẫn đến hiệu suất tốt h n và đảm nhận mức trách nhiệm
cao h n (Quester & Kelly, 1999; Varey & Lewis, 1999; Che Ha và cộng sự, 2007),

do đó cải thiện hiệu suất của tổ chức (Vasconcelos, 2008; To và cộng sự, 2015).
Định hư ng thị trư ng nội bộ dựa trên khái niệm IM và định hư ng thị
trư ng là một tập hợp các hoạt động, phản hồi thông tin nhận được từ các thị trư ng
tư ng ứng - gi p chuyển đổi quá trình chuyển đổi từ một triết lý kinh doanh để thực
hành (Kohli & Jaworski, 1990) Thị trư ng nội bộ có tác động tích cực (i) đến sự
hài l ng của khách hàng và (ii) định vị cạnh tranh của một tổ chức (Lings &
Greenley, 2005) Các tổ chức phải tập trung vào thị trư ng nội bộ trư c khi áp dụng
định hư ng marketing ên ngoài ( hmed & Rafiq, 2003; Gounaris, 2006; Jou và
cộng sự, 2008; Tortosa-Edo và cộng sự, 2010).
IM vượt qua ranh gi i chức năng của hoạt động marketing và nguồn nh n
lực. Sự hài l ng của khách hàng phụ thuộc vào sự hài l ng của nh n viên (Lings,
2004; Várnai & Fojtik, 2008; Gray, 2008; Gounaris, 2008; Kaur, Sharma & Seli,
2010; Huang & Rundle-Thiele, 2014) Do đó, điều kiện cho việc thực hiện các chiến
lược marketing ên ngoài phụ thuộc vào việc phổ biến các nỗ lực IM gi a các nh n
viên Điều này là vốn quan trọng nhất của các DN, và đó chính là lực lượng lao động
của họ (Lings, 2004; Gounaris, 2006; 2008).
Bối cảnh về việc thích ứng IM sẽ được sử dụng trong một tổ chức đ được
tạo ra, được hiểu rằng các nhà quản lý marketing nên chính thức hóa các chư ng
trình IM dựa trên c ng một nguyên tắc khung được sử dụng để đạt được mục tiêu


12
cho thị trư ng ên ngoài (Piercy & Morgan, 1990; Varey, 1995; Varey & Lewis,
1999; Lings & Greenley, 2005; Jou và cộng sự, 2008; Rainey, 2014) Định hư ng
IM có đóng góp vào định hư ng thị trư ng nói chung ởi nhận thức về triết lý
khách hàng từ ngư i thực hiện ên trong dẫn đến cam kết l n h n v i các mục tiêu
của DN và th c đẩy thái độ thể hiện ra ên ngoài (Lings, 2000; Panigyrakis &
Theodoridis, 2009; Kaur, Sharma & Seli, 2010; Theodoridis & Panigyrakis, 2010).
Định hư ng IM là việc đánh giá tư ng đư ng của định hư ng thị trư ng (Lings &
Greenley, 2005; Várnai & Fojtik, 2008; Gounaris, 2008)

Hành vi của các nhà quản lý ảnh hưởng đến thái độ và hành vi đối v i cấp
dư i, và kết quả của sự tư ng tác này được coi là yếu tố chiến lược tác động đến
sản phẩm cuối c ng được cung cấp cho khách hàng ên ngoài ( hmed & Rafiq,
2003; Lings & Greenley, 2005; Várnai & Fojtik, 2008; Kani ir & Nart, 2012) Theo
Kohli & Jaworski (1990), các DN sử dụng hoạt động IM, liên quan đến các hành vi
quản lý cụ thể, nhằm x y dựng một định hư ng thị trư ng ph hợp (Lings &
Greenley, 2010) Điều quan trọng là áp dụng các nguyên tắc định hư ng thị trư ng
(Gounaris, 2008; Kaur, Sharma & Seli, 2010;

zêdo &

lves, 2013), dựa trên kết

quả thu được từ khách hàng ên ngoài (We ster, 1992; Lings & Greenley, 2010;
Javadein và cộng sự, 2011) Đ y là cách quản lý marketing hiện đại xem xét sự hài
l ng của khách hàng, cần bắt nguồn từ mọi thành tựu của một tổ chức thông qua mối
quan hệ cộng sinh v i khách hàng nội bộ. Mục đích là tạo ra giá trị gia tăng cho tất cả
các ên liên quan (Foreman & Money, 1995; Piercy, 1995; Seiders và cộng sự, 2005;
Che Ha và cộng sự, 2007) Điều quan trọng cần lưu ý là một số nghiên cứu chứng minh
mối quan hệ trực tiếp gi a hiệu suất cuối c ng và nh n viên ( ouckaert & Peters, 2002;
Tortosa và cộng sự, 2009; Jungsun và cộng sự, 2016). Trong bối cảnh này, định hư ng
marketing cho thị trư ng nội bộ là điều cần thiết cho sự thành công trong kinh doanh
Sự th a m n nhu cầu của nh n viên là chắc chắn đảm bảo được duy trì, phát triển và
tạo động lực cho nh n viên có trình độ và làm việc tốt nhất. Việc cung cấp một khung
hệ thống hỗ trợ có ý nghĩa quan trọng cho định hư ng thị trư ng nội bộ (Bouckaert &
Peters, 2002; Schneider và cộng sự, 2003; Panigyrakis & Theodoridis, 2009; Malik và
cộng sự, 2010).
Liên quan đến mối quan hệ gi a thực tiễn IM và hiệu suất tổ chức, hầu hết
các nghiên cứu đ cung cấp bằng chứng cho thấy thái độ của nh n viên liên quan
đến hiệu suất của tổ chức và chứng minh rằng định hư ng thị trư ng có liên quan

đến thái độ và hành vi của nh n viên (Farrell, 2000; Kwon & Hu, 2000; Lings &


×