Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tiểu luận tìm hiểu về doanh nghiệp đề tài tìm hiểu về tập đoàn viễn thông quân đội viettel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.87 KB, 36 trang )

TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

O
M

Viện Kinh tế và Quản lý

ST
.C

Khoa Quản trị Kinh doanh

U
IE
U

O


.C

TA

IL

ST
U
EU
H
IL
I
TA

O

M

Tiểu luận: Tìm hiểu về doanh nghiệp

U
H

U

Cao Thị Lan Anh

IL
IE


Họ và tên sinh viên thực hiện:

20202989

TA

MSSV:

M

Quản trị kinh doanh 02

ST

.C

O

Lớp:

IE

H
EU
LI

Hà Nội, ngày 4 tháng 7 năm 2021

TA
I


U
H

U

ST

.C

O

M

U

Giáo viên hướng dẫn: Cô Phạm Mai Chi

IL

O

M

ST

.C

Đề tài: Tìm hiểu về Tập đồn Viễn thơng Qn đội Viettel


ST
.C

U

H

M

TA

IL
IE

U

H

U

TA
IL

ST
.

C

IE
U


O

H

M

U

*******************


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

DANH MỤC NỘI DUNG

O
M


GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP ............................................................................... 3

I.

Thông tin giới thiệu chung về Tập đoàn Viettel ......................................................... 3

1.2.

Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................................. 4

ST
.C

1.1.

II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CHỦ YẾU CỦA VIETTEL ................................................... 7
Chức năng của Công ty Viễn thông Viettel ......................................................... 8

2.2.

Nhiệm vụ của Công ty Viễn thông Viettel............................................................ 8

U

IE
U

5.2.


Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của phòng Kỹ thuật ..................... 16

5.3.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng Kế Hoạch....................... 17

5.4.

Chức năng, nhiện vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phịng Tài Chính ....................... 18

5.5.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của phòng tổ chức – Hành chính...... 20

5.6.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng dự án và kinh doanh ...... 21

5.8.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Ban Dịch vụ viễn thông ............. 22

U

Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của Ban Giám Đốc ....................... 16

H
IE
U


TA

IL

ST

.C

O

M

5.1

U

TA

V. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, VỊ TRÍ ĐỐI VỚI TỪNG BỘ PHẬN TRONG CƠ CẤU TỔ
CHỨC BỘ MÁY.................................................................................................................. 16

EU
H

H

Hoạt động kinh doanh hiện tại ............................................................................... 11

CƠ CẤU TỔ CHỨC TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL .......... 13


IV.

U

Ngành nghề kinh doanh ......................................................................................... 11

TA
IL

3.2.

IL
IE

H

M

O

ST
.

C

3.1.

U

2.1.


IL
I

VI.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT ( CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỦ YẾU) CỦA TỔNG CÔNG TY
VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL ................................................................................. 25

M

TA

6.1. Quy trình cung cấp kết nối Internet không dây Dcom 3G cho nội bộ trong Tập
đoan viễn thông quân đội Viettel. ................................................................................ 25

.C

O

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SẢN PHẨM ( DỊCH VỤ) CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL ..... 32

VII.

Thị trường dịch vụ di động của Tập đoàn viên thông quân đội Viettel...................... 32

ST

7.2.

U


TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 36

U

X.

H

IX. KẾT LUẬN .................................................................................................................. 36

IL

IE

M
H
EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C


O

M

U

ST

.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C

O

M

VIII. KẾT QUẢ KINH DOANH VIETTEL ........................................................................ 34



TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

I.

GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP

O
M

Thông tin giới thiệu chung về Tập đồn Viettel

1.1.

ST
.C

Tập đồn Cơng nghiệp – Viễn thơng Qn đội (Viettel) là một tập đồn


Viễn thơng và Cơng nghệ Việt Nam được thành lập vào ngày 01 tháng 06 năm

H

M

U

1989. Trụ sở chính của Viettel được đặt tại Lơ D26, ngõ 3, đường Tơn Thất

U
IE
U

O
.C

TA

IL

ST
U
EU
H
IL
I

O


M

TA

ST

.C

Trụ sở chính của Tập đồn Cơng nghiệp - Viễn thơng Qn đội (Viettel)

U

U

H

đồn Viễn thơng Qn đội) là doanh nghiệp kinh tế quốc phịng 100% vốn nhà

IL
IE

nước, chịu trách nhiệm kế thừa các quyền, nghĩa vụ pháp lý và lợi ích hợp pháp

M

TA

của Tổng Cơng ty Viễn thơng Qn đội. Tập đồn Viễn thơng Quân đội

U


công nghệ thông tin. Trong suốt thời gian hoạt động, Viettel luôn cố gắng nỗ

H

EU

O

M

lực phát triển vững bước với slogan quen thuộc với hầu hết toàn bộ người dân

IE

LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

Việt Nam “Hãy nói theo cách của bạn”. Hiện nay, Viettel đã đầu tư tại 10 thị


.C

ST

một doanh nghiệp quân đội kinh doanh trong lĩnh vực bưu chính - viễn thông và

O

(Viettel) hoạt động dưới sự lãnh đạo và thuộc sở hữu của Bộ Quốc phịng và là

IL

O

M

Tập đồn Cơng nghiệp - Viễn thơng Qn đội (hay Tập đồn Viettel, Tập

ST
.C

U

H

M

TA

IL

IE

U

H

U

TA
IL

ST
.

C

IE
U

O

Thuyết, phường n Hịa, quận Cầu Giấy, thủ đơ Hà Nội.


2018, Viettel đạt doanh thu 10 tỷ USD (234.500 tỷ VND). Viettel được đánh giá

O
M

là một trong những công ty viễn thơng có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới.


ST
.C

Năm 2019, Viettel đã trở thành doanh nghiệp thuộc Top 15 công ty viễn thông

U

lớn nhất thế giới về số thuê bao, Top 40 công ty viễn thông lớn nhất thế giới về

IE
U

O

H

M

doanh thu. Giá trị thương hiệu của Viettel được Brand Finance xác định là 4,3

TA
IL

ST
.

C

tỷ USD - thuộc Top 500 thương hiệu lớn nhất trên thế giới, và là thương hiệu


IL
IE

U

H

U

giá trị nhất tại Việt Nam.

Viettel Telecom hiện đang là nhà mạng giữ thị phần lớn nhất trên thị trường
dịch vụ viễn thông Việt Nam. Sản phẩm nổi bật nhất của Viettel hiện nay là

H

M

U

mạng di động Viettel Mobile. Các ngành nghề chính của tập đồn bao gồm:

TA

.C

IE
U


O

ngành dịch vụ viễn thông & CNTT; ngành nghiên cứu sản xuất thiết bị điện tử

IL

ST

viễn thông, ngành công nghiệp quốc phịng, ngành cơng nghiệp an ninh mạng

Ngày 01/06/1989: Tổng cơng ty Điện tử thiết bị thơng tin (SIGELCO)

TA



Lịch sử hình thành và phát triển

IL
I

1.2.

EU
H

U

TA


và ngành cung cấp dịch vụ số.

O

M

được thành lập, đây là công ty tiền thân của Viettel

.C

Năm 1990 – 1994: Xây dựng tuyến vi ba răng Ba Vì – Vinh cho Tổng

ST
U
H

U

Năm 1995: Doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh các dịch vụ

IL
IE



TA

viễn thơng

Năm 1999: Hồn thành cục cáp quang Bắc – Nam dài 2000 km. Thành


U
H
IE
IL

H

EU
LI
TA
I

Năm 2001: Cung cấp dịch vụ VoIP quốc tế

U



.C

O

M

cơng cột phát sóng của Đài truyền hình Quốc gia Lào cao 140m

U

Năm 2000: Chính thức tham gia thị trường viễn thơng. Lắp đặt thành


ST

.C

lập Trung tâm Bưu chính Viettel


M



ST

O

M

cục Bưu điện

O



ST
.C

U

TA


ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

trường nước ngoài ở 3 châu lục gồm Châu Á, Châu Mỹ và Châu Phi. Năm


TA

ST
.C
U


Tháng 2/2003: Đổi tên thành Cơng ty Viễn thơng Qn đội trực thuộc

O
M

Năm 2002: Cung cấp dịch vụ truy nhập Internet


Tháng 3/2003: Cung cấp dịch vụ điện thoại cố định (PSTN) tại Hà Nội

U



ST
.C

Binh chủng Thơng tin.

IE
U

O

Tháng 4/2003: Tiến hành lắp đặt mạng lưới điện thoại di động
Ngày 15 /10/ 2004: Cung cấp dịch vụ điện thoại di động. Cổng cáp quang
quốc tế

O

.C

Năm 2007: Hội tụ 3 dịch vụ cố định – di động – internet. Thành lập Tổng

IL

ST




M

Cambodia

U

Năm 2006: Đầu tư ở Lào và Campuchia. Thành lập công ty Viettel

H



IE
U

U

IL
IE

TA
IL



H

U


ST
.

C



H

M

và TP.HCM

TA

U

TA

cơng ty Cơng nghệ Viettel (nay là Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel)
Năm 2009: Trở thành Tập đoàn kinh tế có mạng 3G lớn nhất Việt Nam



Năm 2010: Đầu tư vào Haiti và Mozambique. Chuyển đổi thành Tập

O

M


TA

IL
I

EU
H



đồn viễn thơng Qn đội trực thuộc Bộ Quốc Phịng



Năm 2012: Thương hiệu Unitel của Viettel tại Lào nhận giải thưởng nhà

H
U

IL
IE

cung cấp dịch vụ tốt nhất thị trường

U

ST

.C


Năm 2011: Đứng số 1 tại Lào về cả doanh, thuê bao và hạ tầng

Năm 2013: Doanh thu đầu tư nước ngoài cán mốc 1 tỷ USD



Năm 2014: Chính thức bán những thẻ sim đầu tiên với thương hiệu

TA



O

M

M



O

H
EU
LI
TA
I

U

H

U

ST

.C

O

cấp dịch vụ 4G

IE

ST

U

Tháng 3/2016: Trở thành doanh nghiệp đầu tiên thử nghiệm cung cấp

M



.C

Nexttel tại Cameroon và Bitel

IL


ST
.C

U

TA
IL
IE
U

H

M




TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M




Tháng 11/2016: Nhận giấy phép cung cấp dịch vụ 4G, cán mốc 36 triệu

Ngày 18/4/2017: Chính thức khai trương mạng viễn thơng 4G tại Việt

ST
.C



O
M

khách hàng quốc tế

Nam

U

Ngày 05/01/2018: Chính thức đổi tên thành Tập đồn Cơng nghiệp –

H

M



U




Tháng 4/2019: Hồn thành tích hợp hạ tầng phát sóng 5G đầu tiên tại Hà

H

Nội

U

IL
IE

TA
IL

ST
.

C

IE
U

O

Viễn thơng Qn đội




Tháng 6/2019: Viettel ++ – chương trình chăm sóc khách hàng lớn nhất

U
IE
U

O

Tháng 7/2019: Bước chân vào thị trường xe cơng nghệ với ứng dụng

.C

IL

ST

MyGo

IL

IE

M
H
EU
LI
TA
I


U
H

U

ST

.C

O

M

U

ST

.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C


U

O

H

M

U

ST

.C

O

M

TA

IL
I

EU
H

U

TA




H

M

TA

của doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

O
M

Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của VIETTEL được quy định tại Khoản 2


ST
.C

Điều 4 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cơng ty mẹ - Tập đồn Cơng nghiệp -

U

Viễn thông Quân đội ban hành kèm theo Nghị định 05/2018/NĐ-CP, cụ thể:

IE
U

O

H

M

a) Về quốc phòng, an ninh:

TA
IL

ST
.

C

- Trực tiếp xây dựng, quản lý hạ tầng mạng lưới viễn thông, bảo đảm hạ tầng


IL
IE

U

H

U

mạng lưới viễn thông của VIETTEL làm nhiệm vụ vu hồi, dự phịng cho mạng
thơng tin quân sự trong thời bình và chuyển sang phục vụ quốc phịng, an ninh
khi có tình huống; sẵn sàng bảo đảm thơng tin liên lạc khi có u cầu và đảm

TA

EU
H

U

phịng giao.

IL

ST

bị, khí tài, vật tư quốc phịng theo u cầu, nhiệm vụ của Nhà nước và Bộ Quốc

IE

U

.C

O

- Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa sản phẩm, trang thiết

H

M

U

bảo nhiệm vụ thông tin quân sự khác.

TA

IL
I

b) Về sản xuất kinh doanh:

TA

- Trực tiếp hoạt động sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực ngành nghề được

.C

O


M

giao, kết hợp với chức năng đầu tư tài chính theo quy định của pháp luật.

ST

- Đầu tư vào các công ty con, các công ty liên kết ở trong nước và nước ngồi;

U

H

IL
IE

U

trường hoặc các hình thức khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

TA

- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu phần vốn của VIETTEL tại các

IE

H
EU
LI
TA

I

U
H

U

ST

.C

O

M

U

ST

.C

O

hợp đồng liên kết đối với các công ty tự nguyện liên kết.

M

công ty con, công ty liên kết và thực hiện quyền, nghĩa vụ của VIETTEL theo

IL


O

M

chi phối các công ty con thông qua vốn, nghiệp vụ, công nghệ, thương hiệu, thị

ST
.C

U

CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CHỦ YẾU CỦA VIETTEL

II.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M


O
M

- Công tác tham mưu: Giúp Đảng Ủy, Ban Giám đốc Tổng công ty về công

ST
.C

tác khai thác, xây dựng nghiên cứu phát triển mạng lưới kỹ thuật Viễn thông,
các sản phẩm

H

M

U

dịch vụ Viễn thông và xây dựng định hướng chính sách kinh doanh có hiệu quả

ST
.

C

IE
U

O


các dịch vụ Viễn thông trong nước và Quốc Tế.

IL
IE

U

H

U

TA
IL

- Quản lý tổ chức thực hiện: Thừa lệnh Tổng Giám đốc tổ chức quản lý, điều

hành các hoạt động khai thác, xây dựng, nghiên cứu và phát triển mạng lưới kỹ
thuật Viễn thông, các dịch vụ Viễn thông và kinh doanh các dịch vụ Viễn thông:

U

vận hành , khai thác thiết bị mạng lưới, tổ chức sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng

TA

IE
U

O
.C


IL

ST

kinh doanh trên tồn quốc.

H

M

thiết bị định kỳ, ứng cứu thơng tin, nghiên cứu xây dựng, phát triển mạng lưới

U

TA

- Giám sát: Thực hiện việc kiểm tra giám sát, đôn đốc các hoạt động sản xuất

EU
H

kinh doanh theo kế hoạch đã được tổng giám đốc công ty phê duyệt.
Nhiệm vụ của Công ty Viễn thông Viettel

TA

IL
I


2.2.

O

M

Nhiệm vụ khai thác và kinh doanh:

ST

.C

- Quản lý toàn bộ mạng lưới hạ tầng kỹ thuật Viễn thông và các sản phẩm

U

IL
IE

vụ cho sản xuất kinh doanh.

U

H

- Tổ chức vận hành, khai thác sử dụng các thiết bị, mạng lưới hiệu quả phục

O

M


TA

- Xây dựng các quy trình khai thác, bảo trì bảo dưỡng thiết bị mạng lưới.

U

ST

giám sát công tác bảo dưỡng thiết bị theo quy định.

H
EU
LI

TA
I

U
H

U

ST

.C

O

M


- Tổ chức ứng cứu thông tin, khắc phục sự cố trên toàn mạng.

IE

.C

- Lập kế hoạch định kỳ, kế hoạch dự phòng, tổ chức thực hiện và kiểm tra

IL

O

M

dịch vụ Viễn thơng thống nhất trên tồn quốc.

ST
.C

U

Chức năng của Công ty Viễn thông Viettel

2.1.


xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh, tổ chức quản lý hệ thống bán hàng,

ST

.C

O
M

chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại và các hoạt động marketing khác.

- Xây dựng các quy trình nghiệp vụ, tài liệu và chương trình đào tạo phục vụ

H

M

U

cho cơng tác.

C

IE
U

O

- Quản lý tốt các hoạt động kế hoạch, tài chính, tổ chức lao động, tiền lương,

IL
IE

U


TA
IL

H

U

ST
.

đào tạo, hành chính quản trị vật tư, kho tàng…

- Xây dựng các quy trình nghiệp vụ, tài liệu và chương trình đào tạo phục vụ

cho cơng tác khai thác kinh doanh.

H

M

U

- Nghiên cứu xây dựng phát triển mạng lưới kỹ thuật Viễn thông, phát triển

TA

.C

IE

U

O

các dịch vụ Viễn thơng theo cơng nghệ chung tồn thế giới và yêu cầu của

TA

EU
H

U

Nhiệm vụ quản lý

IL

ST

khách hàng.

IL
I

Quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh theo đúng pháp luật, quy định của

M

TA


nhà nước và Tổng Cơng ty.

.C

O

Nhiệm vụ chính

U

H

U

cơng ty trở thành một đơn vị vững mạnh toàn diện, cụ thể:

IL
IE

- Vững mạnh về chính trị: Cán bộ, cơng nhân viên có bản lĩnh chính trị vững

TA

vàng, sẵn sàng nhận và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao, tổ chức Đảng

IE

U
H


U

H

EU
LI

ST

- Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt.

TA
I

.C

O

M

- Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ nề nếp.

U

O

ST

an tồn trên địa bàn đóng quân.


.C

Đảng nhiều quần chúng ưu tú, làm tốt công tác dân vận, xây dựng và giữ vững

M

trong sạch, các tổ chức quần chúng thường xuyên đạt vững mạnh, giới thiệu cho

IL

O

M

ST

Chịu trách nhiệm trước Đảng Ủy, Ban giám đốc Tổng công ty xây dựng

ST
.C

U

TA

ST
.C
U
TA
IL

IE
U

H

M

- Xây dựng bộ máy, tổ chức triển khai hoạt động kinh doanh gồm: công tác


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

tồn cơng ty.

O
M

- Đảm bảo khơng ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho CBCNV


IL

IE

U
M
H
EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

O

M

U

ST


.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C

U

O

H

M

U

ST

.C

O


M

TA

IL
I

EU
H

U

TA

IL

ST

.C

IE
U

O

H

M

TA


IL
IE

U

H

U

TA
IL

ST
.

C

IE
U

O

H

M

U

ST

.C

- Bảo đảm tốt công tác kỹ thuật, chất lượng dịch vụ, khách hàng tin tưởng.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

Ngành nghề kinh doanh

ST
.C

- Kinh doanh các dịch vụ bưu chính viễn thơng trong nước và quốc tế.

O
M

3.1.


U

- Phát triển các sản phẩm phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công

IE
U

O

H

M

nghệ thông tin, Internet.

TA
IL

ST
.

C

- Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông,

IL
IE

U


H

U

công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện.

- Hoạt động trong lĩnh vực xây dựng bưu chính, viễn thơng, cơng nghệ thơng

U

tin, truyền tải điện.

TA

IE
U

O

H

M

- Khảo sát, lập dự án cơng trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin.

TA

EU
H


U

viễn thông.

IL

ST

.C

- Đào tạo ngắn hạn, dài hạn cán bộ công nhân viên trong lĩnh vực bưu chính

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, địa ốc

TA

IL
I

- Xuất nhập khẩu cơng trình, thiết bị tồn bộ về điện tử và thông tin, các sản

O
.C

Hoạt động kinh doanh hiện tại

ST

3.2.


M

phẩm điện tử thông tin.

U

H
IL
IE

U

hạt (PSTN).

O

nghệ VoIP.

M

TA

- Cung cấp dịch vụ viễn thông đường dài trong nước và quốc tế sử dụng công

ST

.C

- Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ thuê kênh.


EU
LI

.C

O

- Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ thông tin di động.

H

M

U

- Cung cấp dịch vụ Internet (OSP) và kết nối Internet (IXP).

IE

TA
I

U
H

U

ST


- Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế.

IL

O

M

- Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ điện thoại chuyển mạch công cộng nội

ST
.C

U

CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA TỔNG CÔNG TY

III.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U


H

M

truyền hình

O
M

- Dịch vụ khảo sát thiết kế, lập dự án các cơng trình viễn thơng, phát thanh

ST
.C

- Dịch vụ giá trị gia tăng

M

U

- Dịch vụ đầu tư tài chính

C

IE
U

O

H


- Dịch vụ xây lắp cơng trình

TA
IL

ST
.

- Dịch vụ xuất nhập khẩu thiết bị đồng bộ về điện tử cho các cơng trình thơng

- Dịch vụ cơng nghệ Wimax và 3G

IL

IE

U
M
H
EU
LI
TA
I

U
H

U


ST

.C

O

M

U

ST

.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C

U

O


H

M

U

ST

.C

O

M

TA

IL
I

EU
H

U

TA

IL

ST


.C

IE
U

O

H

M

TA

IL
IE

U

H

U

tin và các sản phẩm điện tử viễn thông


TA

ST
.C
U

TA
IL
IE
U

H

M

CƠ CẤU TỔ CHỨC TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG

IV.

U
M
ST

.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C


U

O

H

M

U

ST

.C

O

M

TA

IL
I

EU
H

U

TA


IL

ST

.C

IE
U

O

H

M

TA

IL
IE

U

H

U

TA
IL


ST
.

C

IE
U

O

H

M

U

ST
.C

O
M

QUÂN ĐỘI VIETTEL

U

Dựa vào sơ đồ trên ta nhận thấy Viettel được lãnh đạo bởi ông Nguyễn Mạnh

IL


IE

H

EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

O

M

Hùng, nguyên tổng giám đốc cơng ty cùng với 5 phó tổng giám đốc trong đó


O
M

Nguyễn Đình Chiến, Đỗ Minh Phương và Tào Đức Thắng.


ST
.C

Với việc phủ sóng rộng khắp cả nước, Viettel có ba trung tâm viễn thông tại ba
miền Bắc, Trung, Nam điều hành các trung tâm viễn thông các tỉnh thành thuộc

H

M

U

khu vực ba miền. Mỗi trung tâm sẽ có các phịng ban khác nhau chịu trách

C

IE
U

O

nghiệm về các hoạt động của công ty. Tiếp đến gồm chi nhánh tại các quận,

TA
IL

ST
.

huyện chịu sự quản lý của các trung tâm viễn thông của từng tỉnh thành. Cấp


IL
IE

U

H

U

thấp hơn sẽ gồm các cửa hàng, trung tâm bảo hành sẽ duy trì các hoạt động của
công ty.
Tại mỗi khu vực địa lý, Ban lãnh đạo doanh nghiệp giao quyền cho nhà quản trị

TA

H

M

U

đứng đầu bộ phận đảm nhiệm tất cả các chức năng thay vì phân chia các chức

.C

IE
U

O


năng hay tập hợp mọi cơng việc về văn phịng trung tâm điều này khơng chỉ

EU
H

U

việc cơ cấu bộ máy quán lí theo địa lý như vậy:

IL
I

Thuận lợi:

IL

TA

ST

đem lại những thuận lợi cho Viettel mà nó cịn mang tới những hạn chế trong

M

TA

- Viettel có thị trường rộng khắp cả nước vì hệ thống các trung tâm trải dải

O


rộng khắp cả nước có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng, đủ sức

H

U

- Cơ cấu tổ chức quản lý theo địa lý như vậy của Viettel thích hợp với sự thay

IL
IE

U

đổi nhanh chóng nhu cầu của thị trường, đáp ứng được các sản phẩm dịch vụ
mà người tiêu dùng đưa ra một cách nhanh chóng. Cơ cấu này cho phép xác

O

M

TA

định rõ những yếu tố liên quan đến sản phẩm hay dịch vụ của Viettel.

H
EU
LI
TA
I


U
H

U

ST

.C

O

M

triển các sản phẩm dịch vụ của mình.

IE

ST

U

phân định rõ trách nhiệm phát triển các kĩ năng tư duy , liên tục đổi mới phát

.C

- Có mặt ở mọi nơi nên Viettel luôn quan tâm đến nhu cầu của khách hàng,

IL


O

M

ST

.C

cạnh tranh với các đối thủ khách như : vinaphone, mobiphone..vv.

ST
.C

U

TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

một người là trưởng đại diện công ty gồm các ông Lê Đăng Dũng, Hoàng Sơn,



TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

- Có sự kết hợp giữa mơ hình chức năng và vị trí địa lý, Viettel tận dụng được
mọi hướng dẫn cơng tác qua các phịng ban chức năng, khắc phục được những

ST
.C

O
M

nhược điểm trước đây.
Khó khăn:

H


M

U

- Vì Viettel là một tâp đồn lớn nên việc khó thống nhất được các ý kiến tham

C

IE
U

O

mưu, hỗ trợ từ nhiều bộ phận nhiều nơi là điều dễ hiểu. Từ đó cho thấy tập đồn

IL
IE

U

H

U

TA
IL

ST
.


khơng thể sử dụng hiệu quả tối đa các kỹ năng, nguồn lực của tổ chức.
- Cơ cấu quản lý theo khu vực địa lý nên doanh nghiệp không thể thúc đẩy sự
hợp tác chặt chẽ giữa các tuyến sản phẩm hay dịch vụ trong tổ chức. Điều này

U

TA

tạo ra các tranh chấp nguồn lực giữa các sản phẩm, dịch vụ. Giới hạn khả năng

IL

ST

- Sự mâu thuẫn giữa các phòng ban khi thực hiện mục tiêu bộ phận mình, chính

IE
U

.C

O

H

M

giải quyết vấn đề trong phạm vi sản phẩm dịch vụ nào đó.

EU

H

U

TA

sách truyền thơng, chính sách giá,…có sự chênh lệch giữa các chi nhanh sẽ gây
mất niềm tin từ khách hàng.

TA

IL
I

- Hạn chế trong việc thuyên chuyển công tác của nhân viên khi cần điều động

IL

IE

M
H
EU
LI
TA
I

U
H


U

ST

.C

O

M

U

ST

.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C

U


O

H

M

U

ST

.C

O

M

họ ra ngoài phạm vi sản phẩm mà họ phục vụ.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H


M

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, VỊ TRÍ ĐỐI VỚI TỪNG BỘ

V.

O
M

PHẬN TRONG CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY
Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của Ban Giám Đốc

ST
.C

5.1

❖ Chức năng: trực tiếp lãnh đạo, chỉ huy điều hành nhiệm vụ sản xuất kinh

O

H

M

U

doanh và chịu trách nhiệm với Đảng ủy về kết quả thực hiện các nhiệm


TA
IL

ST
.

C

IE
U

vụ.

U

❖ Nhiệm vụ: Lãnh đạo, chỉ huy, điều hành trực tiếp các Phòng ban về mọi

IL
IE

U

H

mặt.

❖ Quyền hạn: Giải quyết và đề nghị các vấn đề kinh tế-kỹ thuật, chủ động

U
H


M

TA

quan hệ với các cơ quan bên ngoài để giải quyết mọi vấn đề.

.C

IE
U

O

❖ Mối quan hệ: chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Đảng ủy, lãnh đạo

TA

U

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của phòng Kỹ thuật

EU
H

5.2.

IL

ST


chỉ huy trực tiếp các Phịng ban trong Cơng ty và Xí nghiệp.

IL
I

❖ Chức năng: Tham mưu về cơng tác tổ chức quản lý kỹ thuật, thực hiện

M

TA

việc kiểm tra giám sát, đôn thốc về mặt kỹ thuật.

.C

O

❖ Nhiệm vụ: Giám sát kĩ thuật, đảm bảo chất lượng các công trình, đào tạo

ST

bồi dưỡng thường xuyên đội ngũ cán bộ nhân viên, quản lý và thường

H

IL
IE

U


❖ Quyền hạn : điều hành mọi hoạt động kỹ thuật, kiểm tra, giám sát về mặt

TA

kỹ thuật các đơn vị trong quá trình thi cơng tác cơng trình, được quan hệ

O

M

với các cơ quan bên ngoài để giải quyết các đề kĩ thuật theo quy định,

U

U
H
EU

.C

O

❖ Mối quan hệ

ST

quyết các cơng việc chun mơn.

IE


LI

TA
I

U
H

U

ST

• Chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Ban Giám Đốc Công ty .

IL

.C

được chủ động quan hệ với các phịng ban, XN trong Cơng ty để giải

M

ST
.C

O

M


U

xun kiểm tra trang thiết bị, công cụ và dụng cụ trong công ty.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

Cơng ty.

O
M

• Chịu sự lãnh đạo về chun mơn nghiệp vụ của Phịng kỹ thuật Tổng

ST
.C

• Với các phịng ban trực thuộc Công ty là mối quan hệ hiệp đồng để giải

quyết cơng việc chun mơn.

IE
U

O

H

M

U

• Chỉ đạo trực tiếp về mặt chuyên môn đối với Ban kỹ thuật nghiệp vụ của

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phịng Kế Hoạch

IL
IE

U

H

U

5.3.

TA
IL


ST
.

C

các XN khu vực.

❖ Chức năng:

U

TA

• Tham mưu cho Chi ủy, Ban Giám Đốc về công tác tổ chức quản lý, kế

IL

ST

.C

• Xây dựng, triển khai và kiểm tra kế hoạch SXKD tháng, quý, năm, các kế

IE
U

O

H


M

hoạch kinh doanh của Cơng ty.

EU
H

U

TA

hoạch dài hạn của Cơng ty.

• Xây dựng, triển khai và kiểm tra các chính sách, chiến lược kinh doanh

TA

IL
I

mở rộng thị trường của Công ty.

O

M

❖ Nhiệm vụ

ST


.C

• Xây dựng và giao kế hoạch SXKD hang tháng, q, năm cho các xí

U
H

IL
IE

U

• Tổng hợp, phân tích tình hình hoạt động SXKD thực tế của cơng ty, tham

ST
.C

mưu cho Ban Giám Đốc các giải pháp điều chỉnh nhằm tăng hiệu quả

M
O

U

hoạt động SXKD.

TA

.C


• Tổng hợp báo cáo thực hiện kế hoạch tuần, tháng, quý, năm … trình

IL

IE

U
H

U

H
EU
LI

ST

.C

O

M

U

ST

BGD và cơ quan quản ký cấp trên.


TA
I

O

M

nghiệp khu vực, ban dịch vụ viễn thong trên cơ sở kế hoạch năm.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

• Lập và quản lý các hợp đồng kinh tế, hợp đồng giao nhận thầu, giao

ST
.C

cua Cơng ty.


O
M

khốn, hợp đồng thi cơng các cơng trình BTS trong phạm vi hoạt động

• Tổ chức tổng hợp, theo dõi, quản lý xuất nhập khẩu vật tư của Cơng ty.

IE
U

O

H

M

U

• Quản lý hồ sơ tài liệu các cơng trình cơng ty đang thi cơng.

TA
IL

ST
.

C

• Chỉ đạo, đơn đốc các bộ phận trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ


IL
IE

U

H

U

SXKD.

❖ Quyền hạn:

U

M

mơn.

IE
U

O

H

TA

• Thừa lệnh Giám Đốc quản lý, kiểm tra, giám sát theo nghiệp vụ chuyên


TA

EU
H

U

khu vực.

IL

ST

.C

• Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đối với các phịng ban cơng ty và XN

• Được chủ động quan hệ với các phòng ban để giải quyết các công việc

TA

IL
I

chuyên môn.

O

M


❖ Mối quan hệ:

IL
IE

U

Tổng Công Ty.

IL

IE

M
U
H
EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C


O

❖ Chức năng:

ST

Chức năng, nhiện vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phịng Tài Chính

M

5.4.

.C

O

hiện nhiệm vụ SXKD.

TA

• Với các Ban trực thuộc Công tu là mối quan hệ hiệp đồng để cùng thực

U

ST
.C

H


U

• Chịu sự lãnh đạo về chun mơn nghiệp vụ của phịng ban chức năng của

O

M

ST

.C

• Chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực của Ban Giám Đốc Công ty.


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

• Tham mưu cho Ban Giám Đốc quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn, Kiểm tra,


O
M

giám sát các mặt về công tác tài chính kế tốn của Cơng ty theo quy định

ST
.C

của Nhà nước và quy chế của TCT.

• Thừa lệnh Giám Đốc công ty điều hành, tổ chức quản lý mọi hoạt động

O

H

M

U

tài chính của Cơng ty.

TA
IL

ST
.

C


IE
U

❖ Nhiệm vụ:

• Hướng dẫn các phịng ban trong Cơng ty thực hiện đúng các quy định,

IL
IE

U

H

U

• Phối hợp với các phịng ban xây dựng kế hoạch năm, quý.

TA

nguyên tắc chế độm kỷ luật tài chính, nề nếp cơng tác quản lý tài chính

O

H

M

U


và thanh tốn.

.C

IE
U

• Kiểm tra đơn đốc các phịng, ban thực hiện cơng tác tài chính thanh

U

TA

IL

ST

quyết tốn đúng quy định.

IL
I

ty.

EU
H

• Thực hiện đúng chế độ báo cáo tài chính với phịng Tài chính Tổng cơng


O

M

TA

• Quản lý lưu trữ hồ sơ, chứng từ kế toán theo đúng quy định.

ST

.C

❖ Quyền hạn:

H
U
IL
IE

O

XN khu vực trong tồn cơng ty.

M
EU

O

.C


H

M

U

tồn cơng ty về việc chấp hành và thực hiện cơng tác tài chính.
❖ Mối quan hệ:

IL

IE

LI

TA
I

U
H

U

ST

• Chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Ban Giám Đốc Cơng ty.

O

ST


• Kiểm tra định kỳ, đột xuất đối với các phịng, ban, xí nghiệp khu vực của

.C

thực hiện cơng tác tài chính.

TA

• Quan hệ với các cơ quan, đơn vị trong Công ty, TCT và bên ngồi để

U

ST
.C

U

M

• Thừa lệnh Giám Đốc Cơng ty quản lý hoạt động tài chính cảu các phịng,


TA

ST
.C
U

O

M

Tổng cơng ty.

ST
.C

• Là cơ quan cấp trên của Ban tài chính cấp XN khu vực về nghiệp vụ tài

U

chính kế toán.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của phịng tổ chức –

IE
U

O

H

M

5.5.

TA
IL

ST

.

C

Hành chính

U

❖ Chức năng: Tham mưu, giúp BGD Công ty quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn,

U

H

kiểm tra, giám sát các mặt về công tấc Đảng, công tác chính trị, cơng tác

IL
IE

tổ chức biên chế, lao động tiền lương, đào tạo và thực hiện chế độ chính

.C

IE
U

O

❖ Nhiệm vụ:


H

M

U

sách với người lao động của Công ty theo phân cấp của TCT.

TA

U

IL

TA

ST

• Thực hiện nhiệm vụ chính trị, các cơng tác đồn, cơng tác thi đua, nề

EU
H

nếp, trật tự nội vụ, vệ sinh trong cơng ty.

IL
I

• Thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên chế: Xây dựng mơ hình tổ chức công


M

TA

ty, tổ chức tuyển dụng lao động, điều động, sắp xếp lao động phù hợp .

.C

O

• Thực hiện nhiệm vụ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Cơng ty.

U

TA

❖ Mối quan hệ:

IL
IE

U

H

• Thực hiện tốt cơng tác hành chính, văn thư.

O

M


• Chịu sự chỉ huy, chỉ đạo trực tiếp của Giám Đốc Cơng ty.

ST

.C

• Chịu sự chỉ đạo về mặt nghiệp vụ cảu phòng Tổ chức lao động TCT.

IE

EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

O

cấp XN khu vực

H


M

U

• Là cơ quan cấp trên về mặt nghiệp vụ của Bộ phận Tổ chức hành chính

IL

O

M

ST

• Xây dựng kế hoạch lao động tiền lương và các chính sách phù hợp.

ST
.C

U

TA
IL
IE
U

H

M


• Chịu sự chỉ đạo về chun mơn nghiệp vụ của phịng ban chức năng của


TA

ST
.C
U

ST
.C

❖ Chức năng:

O
M

kinh doanh

• Tham mưu cho Cấp ủy, BGĐ trong việc cung cấp, lắp đặt các hạ tầng kỹ

IE
U

O

H

M


U

thuật viễn thong và công nghệ thông tin qua công tác Marketing và đấu

TA
IL

ST
.

C

thầu các dự án.

U

• Thừa lệnh GĐ quản lý, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và tổ chức đánh giá

IL
IE

U

H

tình hình triển khai các dự án của BDVVT và các XN khu vực.
❖ Nhiệm vụ:

TA


.C

tầng kỹ thuật viễn thong và công nghệ thong tin cho các cá nhan, tổ chức,

TA

U

EU
H

❖ Mối quan hệ:

IL

ST

daonh nghiệp trong và ngoài quân đội.

IE
U

O

H

M

U


• Phối hợp với các phịng, ban, xí nghiệp tìm kiếm các dự án xây dựng hạ

TA

IL
I

• Chịu sự chỉ huy, chỉ đạo trực tiếp của Ban Giám Đốc Công ty.

O

M

• Chịu sự chỉ đạo về mặt nghiệp vụ cảu phịng kinh doanh, kỹ thuật TCT.

ST

.C

• Với các phịng ban trong Công ty là quan hệ phối hợp hiệp đồng để giải

U
H

vụ của các XN khu vực.

IE

EU

LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

O

thơng, các cơng trình xây dựng kinh tế bên ngồi .

U

H

M

• Tham mưu cho Cấp ủy, BGĐ trong việc xây lắp các cơng trình viễn

ST

.C

❖ Chức năng:


IL

M

Chức năng, nhiệm cụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phịng xây dựng

O

5.7.

IL
IE

U

• Chỉ đạo trực tiếp về mặt chuyên môn đối với BDVVT và Ban KT nghiệp

TA

O

M

quyết các công việc chuyên môn.

ST
.C

U


TA
IL
IE
U

H

M

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng dự án và

5.6.


O
M

giá tình hình hồn cơng tốn các cơng trình.

ST
.C

❖ Nhiệm vụ:

U

• Phối hợp với các phịng, ban, XN tổ chức xây dựng, quản lý xây dựng

IE

U

O

H

M

các cơng trình viễn thong, các cơng trình xây dựng khác.

TA
IL

ST
.

C

• Thực hiện quản lý cơng tác hồn cơng quyết tốn các cơng trình của các

IL
IE

U

H

U

đơn vị.


❖ Quyền hạn:

IL

ST

.C

• Được quan hệ với các cơ quan bên ngoài để giải quyết các vấn đề về xây

IE
U

H

M

O

quyết tốn các cơng trình.

U

• Thừa lệnh BGĐ quản lý, điều hành mọi hoạt động xây dựng, hồn cơng

TA

EU
H


U

TA

dựng, hồn cơng quyết tốn theo quy định.

• Chủ động phối với các phịng ban, XN để thực hiện các cơng trình xây

TA

IL
I

dựng theo kế hoạch và cơng tác hồn cơng quyết tốn.

O

M

❖ Mối quan hệ:

U

H

U

• Chịu sự chỉ đạo về mặt nghiệp vụ của phịng Xây dựng, kỹ thuật TCT.


IL
IE

• Với các phịng ban trong Cơng ty là quan hệ phối hợp hiệp đồng để giải

M

ST

thông

H
EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

O

M


U

❖ Chức năng

IE

O

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Ban Dịch vụ viễn

.C

5.8.

TA

quyết các cơng việc chun mơn

IL

O

M

ST

.C

• Chịu sự chỉ huy, chỉ đạo trực tiếp của BGĐ Cơng ty.


ST
.C

U

TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

• Thừa lệnh Giám Đốc quản lý, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và tổ chức đánh


TA

ST
.C
U
TA
IL
IE

U

H

M

• Là bộ phận trực tiếp thực hiện các cơng trình tổng đài, mạng cáp thơng

O
M

tin trong và ngồi Tổng Công Ty Viễn thông quân đội và tổ chức kinh

ST
.C

doanh dịch vụ Radio Trunking.
❖ Nhiệm vụ:

U

IE
U

O

H

M


• Đội thi cơng tổng đài, mạng cáp, cơng nghệ thơng tin:

TA
IL

ST
.

C

• Tổ chức thực hiện việc thi công xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa các mạng

• Lắp đặt thiết bị tin học phục vụ nhiệm vụ Quốc phòng, các cơ quan, đơn

IL
IE

U

H

U

cáp quang, đồng trục và cáp đồng trục.

U

TA

vị trong và ngồi TCT.


IE
U

O

H

M

• Thi công lắp đặt các hệ thống truyền dẫn phục vụ thuê kênh nội hạt,

IL

ST

.C

ngoại vi phục vụ dịch vụ điện thoại cố định của Cơng ty.

U

TA

• Tham gia vào việc thiết kế thi cơng, phối hợp với Phịng Dự Án và Kinh

EU
H

Doanh, Phòng Kỹ Thuật lập phương án, giải pháp kỹ thuật cho các cơng


IL
I

trình tham gia.

M

TA

• Thường xun báo cáo Ban Giám Đốc Cơng ty, phịng kế hoạch về tiến

.C

O

độ và kết quả các cơng việc

H
U
IL
IE

❖ Quyền hạn

• Được quan hệ với các cơ quan bên ngoài để giải quyết các vấn đề đảm

M

TA


U

ST

• Báo cáo Ban Giám Đốc những vấn đề vượt quá quyền hạn cho phép

.C

O

bảo đúng tiến độ sau khi được Ban Giám Đốc đồng ý.

IL

IE

U
H

U

ST

H
EU

.C

❖ Mối quan hệ


LI

O

M

để kịp thời xử lý.

TA
I

O

M

kiếm khách hàng mới.

U

ST
.C

U

ST

• Tổ chức cung cấp dịch vụ Radio Trunking cho khách hàng cũ và tìm



TA

ST
.C
U
TA
IL
IE
U

H

M

• Với Ban Giám Đốc- mối quan hệ chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo chi huy.

O
M

• Với phịng Kế hoạch , Phòng Dự án và Kinh doanh, Phòng Kỹ Thuật

IL

IE

U
M
H
EU
LI

TA
I

U
H

U

ST

.C

O

M

U

ST

.C

O

U

TA

IL
IE


ST
.C

U

O

H

M

U

ST

.C

O

M

TA

IL
I

EU
H


U

TA

IL

ST

.C

IE
U

O

H

M

TA

IL
IE

U

H

U


TA
IL

ST
.

C

IE
U

O

H

M

U

ST
.C

là mối quan hệ chịu sự chỉ đạo về nghiệp vụ.


TA

ST
.C
U

TA
IL
IE
U

H

M

VI.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT ( CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỦ

O
M

YẾU) CỦA TỔNG CƠNG TY VIỄN THƠNG QN ĐỘI

ST
.C

VIETTEL

U

Vì Viettel tham gia vào nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau, nên trong bản tiểu

IE
U


O

H

M

luận này, em xin phép trình bày riêng về quy trình cung cấp kết nối Internet

Quy trình cung cấp kết nối Internet không dây Dcom 3G cho nội bộ

trong Tập đoan viễn thông quân đội Viettel.

IL
IE

U

H

U

6.1.

TA
IL

ST
.

C


không dây Dcom 3G cho nội bộ trong Tập đoan viên thông quân đội Viettel.

U

M

- ĐVSD: Đơn vị sử dụng

IE
U

O

H

TA

Từ viết tắt:

TA

IL

ST

.C

- PKH – VTT: Phịng kế hoạch – Cơng ty ViettelTelecom


EU
H

U

- PTC – VTT: Phịng Tài chính – Cơng ty ViettelTelecom

IL
I

- TTCSKH: Trung tâm Chăm sóc khách hàng

M

TA

- P.CNTT-VTT: Phịng Cơng nghệ thơng tin - Cơng ty ViettelTelecom

.C

O

- P.CNTT-VTnet: Phịng Cơng nghệ thông tin - Công ty ViettelNetwork

U

U

H


- Công ty ViettelTelecom là một trong các Cơng ty con của Tập đồn viễn
thơng quân đội Viettel, chuyên cung cấp các dịch vụ viễn thơng.

IL

IE

M
H
EU
LI
TA
I

U
H

U

ST

.C

O

M

U

ST


.C

O

U

TA

IL
IE

ST
.C

O

M

ST

- P.Core-VTnet: Phịng mạng lõi – Cơng ty ViettelNetwork


×