Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Đề thi thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 46 trang )

THI THỰC HÀNH

GIẢI PHẪU SINH LÝ


ĐỀ 1

ĐỀ 2


Câu 1
Cấu trúc X là ……
a. đầu xương ức
b. cán xương ức
c. mỏm mũi kiếm
d. đuôi xương ức

X


X

Câu 2
Cấu trúc X, Y là xương ………
a. xương đòn, xương vai
b. xương vai, xương cẳng tay
c. xương đòn, xương cẳng tay
d. xương đòn, xương cánh tay

Y



Câu 3
Cấu trúc X là xương ……
a. xương thái dương
b. xương chẩm
c. xương trán
d. xương đỉnh

X


Câu 4
Cấu trúc này là ………
a. thân tụy
b. túi mật
c. ống mật chủ
d. ống dẫn dịch tụy


Câu 5

Y

X

Cấu trúc X là xương…………,
và cấu trúc Y là ………………
a. xương chày, chỏm chày
b. xương đùi, gai đùi
c. xương đùi, chỏm đùi

d. xương chày, gai chày


Câu 6
Cấu trúc X là …....
a. đầu tụy
b. thân tụy
c. cổ tụy
d. đuôi tụy

X


Câu 7

Y

Cấu trúc X, Y là ……….
a. X là xương cụt, Y là cánh chậu
b. X là xương cùng, Y là xương
ngồi
c. X là xương cùng, Y là cánh
chậu
d. X là xương cụt, Y là xương
ngồi

X


Câu 8


Y

Cấu trúc X, Y là…………..
a. X là cơ thắt tâm vị,

X

Y là vùng môn vị
b. X là cơ thắt môn vị,
Y là vùng tâm vị.
c. X là cơ thắt tâm vị,
Y là vùng hang vị
d. X là cơ thắt môn vị,
Y là vùng đáy vị


Câu 9
Cấu trúc X, Y, Z lần lượt là:
a. Xương đe, xương búa,
xương bàn đạp
b. Xương búa, xương đe,
xương bàn đạp
c. Xương bàn đạp, xương
búa, xương đe
d. Không câu nào đúng


Câu 10
Cấu trúc X, Y, Z lần lượt được gọi

là:
a. Bóng, cầu nang, xoan nang
b. Cầu nang, xoan nang, bóng
c. Bóng, xoan nang, cầu nang
d. Xoan nang, cầu nang, bóng


Câu 11
Trong cơ quan corti, X
được gọi là:
a. Tế bào lơng ngồi
b. Tế bào lơng trong
c. Tế bào lơng chính
d. Tất cả đều sai


Câu 12
Cấu trúc X được gọi là:
a. Tuyến lệ
b. Ống lệ mũi
c. Tiểu quản lệ
d. Túi lệ


Câu 13
Cấu trúc X được gọi là:
a. Cơ thẳng trong
b. Cơ thẳng trên
c. Cơ thẳng dưới
d. Cơ thẳng ngoài



Câu 14
Cấu trúc X được gọi là:
a. Giác mạc
b. Thể mi
c. Mống mắt
d. Võng mạc


Câu 15
Cấu trúc X được gọi là:
a. Vết võng mạc
b. Đĩa thị giác
c. Hố trung tâm
d. A và C đúng


Câu 16
Cấu trúc X và Y lần lượt được
gọi là:
a. Tuyến bã, tuyến mồ hôi
b. Tuyến mồ hôi, tuyến bã
c. Cả X và Y đều là tuyến mồ
hôi
d. Cả X và Y đều là tuyến bã


Câu 17. X là thơng số gì ?
a. TCL

b. RV
c. PEF
d. FIF 50%

Câu 17. Y là thơng số gì ?
a. TCL
b. RV
c. PEF
d. FIF 50%
1

2


Câu 18. W là thơng số gì ?
a. TCL
b. RV
c. PEF
d. FIF 50%

2

Câu 18. Z là thơng số gì ?
a. TCL
b. RV
c. PEF
d. FIF 50%

1



Câu 19. Chống chỉ định hô
hấp ký

Câu 19. Chống chỉ định hô
hấp ký

a. Dãn phế quản

a. Phẫu thuật ghép phổi

b. Suy tim ứ huyết

b. Phẫu thuật ống cổ tay

c. Bệnh cơ thần kinh

c. Phẫu thuật mắt

d. Tràn khí màng phổi

d. Dùng Steroid trong suyễn

e. Bệnh mô kẽ phổi

e. Suy tim ứ huyết


Câu 20. FEV1 là


Câu 20. FVC là

a. Thể tích thở ra gắng sức
trong 1 giây đầu

a. Lưu lượng thở ra gắng sức

b. Thể tích thở ra gắng sức
trong 2 giây đầu

b. Dung tích thở ra

c. Thể tích thở ra gắng sức
trong 3 giây đầu

c. Dung tích hít vào gắng sức

d. Thể tích thở ra gắng sức
trong 3 giây đầu

d. Dung tích sống

e. Thể tích thở ra gắng sức
trong 4 giây đầu

e. Dung tích sống gắng sức


Câu 21. IC là


Câu 21. VC là

a. Dung tích thở ra

a. Dung tích thở ra

b. Dung tích hít vào

b. Dung tích hít vào

c. Dung tích hít vào gắng sức

c. Dung tích hít vào gắng sức

d. Dung tích thở ra gắng sức

d. Dung tích thở ra gắng sức

e. Dung tích sống

e. Dung tích sống


Câu 22. Chỉ số quan trọng để
xác định hội chứng hạn chế

Câu 22. Chỉ số quan trọng để
xác định tắc nghẽn, phân độ
và tiên lượng


a. FIF 50%

a. FIF 50%

b. FVC

b. FVC

c. FEV1

c. FEV1

d. IC

d. IC

e. VC

e. VC


Câu 23. Chỉ số Gaensler =

Câu 23. Chỉ số Tiffeneau =

a. FEV1/FVC

a. FEV1/FVC

b. FIF/FVC


b. FIF/FVC

c. IC/VC

c. IC/VC

d. FEV1/VC

d. FEV1/VC

e. PEF/FVC

e. PEF/FVC


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×