Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tìm hiểu phần mềm PLC domore

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

ĐỒ ÁN
Tìm hiểu phần mềm mơ phỏng lập trình PLC Do More
Chun ngành: Điều khiển và tự động hóa

Giảng viên hướng dẫn:

Đỗ Trọng Hiếu

Bộ môn:
Sinh viên tham gia:

PLC
Trần Danh Hùng - 20200436P

Viện:

Nguyễn Hữu Hùng - 20200440P
Nguyễn Văn Hoàng - 20200427P
ĐIỆN


MỤC LỤC
Contents
LỜI CÁM ƠN ...................................................................................................... 4
ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN ................................................................................................... 4
TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN......................................................................... 4
1. Giới thiệu về mềm mơ phỏng lập trình PLC Do More ..................................... 5
1.1 Giới thiệu .................................................................................................... 5
1.2 Cách cài đặt ................................................................................................. 5


1.3 Khả năng kết nối với PLC và các nền tảng khác ........................................ 6
2. Khu vực chức năng và giao diện phần mềm ................................................ 7
2.1 Chức năng từng khu vực giao diện phần mềm ........................................... 7
2.2 Chức năng thanh công cụ ............................................................................ 7
2.3 Chức năng thanh quản lí dự án ................................................................... 9
2.4 Chức năng thanh thơng tin trạng thái thanh lập trình ................................ 9
3. Thư viện các câu lệnh ..................................................................................... 9
3.1 Các lệnh logic cơ bản .................................................................................. 9
3.1.1 Công tắc ............................................................................................. 10
3.1.2 Lệnh sườn .......................................................................................... 10
3.1.3

Lệnh so sánh ................................................................................... 10

3.1.4 Lệnh đảo ............................................................................................ 11
3.1.5 Lệnh đầu ra xung sườn ...................................................................... 11
3.2 Các lệnh timers ......................................................................................... 11
3.2.1 Lệnh TMR Up timer .......................................................................... 11
3.2.2 Lệnh TMRA ....................................................................................... 12
3.2.3 Lệnh TMRA DOWN ......................................................................... 12
3.2.4 Lệnh TMRAG .................................................................................... 12
3.2.5 Lệnh TMR DOWN ............................................................................ 13
3.2.6 Lệnh Reset Timer............................................................................... 13
3.2.7 OND TMR - On Delay timer ............................................................. 13
3.2.8 OFFD TMR - Off Delay Timer ......................................................... 13
3.3 Lệnh Counter ............................................................................................ 14
3.3.1 Lệnh CNT – Bộ đếm lên .................................................................... 14
3.3.2 Lệnnh CNTDN – Bộ đếm xuống ....................................................... 14



3.3.3 UDC – Bộ đếm lên xuống.................................................................. 15
3.3.4 Lệnh UDCG – Bộ đếm toàn cục ........................................................ 15
3.3.5 Lệnh RSTCT - Reset bộ đếm ............................................................. 16
3.3.6 Lệnh FREQCNT – Đếm tần số .......................................................... 16
3.4 Lệnh toán học ............................................................................................ 17
3.4.1 Lệnh DEC – Giảm dần....................................................................... 17
3.4.2 Lệnh INT – Tăng dần......................................................................... 17
3.4.3 Tính tốn biểu thức ............................................................................ 17
3.5 Lệnh chuyển đổi........................................................................................ 17
3.5.1 SCALE – chuyển đổi giá trị ............................................................... 17
3.5.2 Lệnh MOVE sao chép giá trị ............................................................. 18
3.5.3 Lệnh MOVEBIT sao chép bit ............................................................ 18
3.6 Lệnh báo động........................................................................................... 18
3.6.1 Lệnh cảnh báo độ lệch ....................................................................... 18
3.6.2 Lệnh cảnh báo mức cao/ thấp ............................................................ 18
3.6.3 Lệnh cảnh báo thay đổi giá trị ........................................................... 19
3.7 Điều khiển PID ......................................................................................... 19
4. Lập trình và mơ phỏng ................................................................................. 21
4.1 Ứng dụng 1: Điều khiển bồn trộn nguyên liệu ......................................... 21
4.2 Ứng dụng 2: Điều khiển cân đóng bao điện tử ......................................... 25
4.3 Hệ thống điều khiển đèn tín hiệu giao thơng ............................................ 28
4.4 Hệ thống điều khiển chọn sản phẩm theo trọng lượng ............................. 30
4.5 Mô phỏng hệ PID ...................................................................................... 34

HÀ NỘI, .…./…../20…..


LỜI CÁM ƠN
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép chúng em được
bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ

chúng em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này. Trong suốt thời gian
từ khi bắt đầu học tập tại trường đến nay, chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan
tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, chúng em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Điện
đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại
trường. Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo của các thầy cô nên đề tài nghiên cứu
của chúng em mới có thể hồn thiện tốt đẹp.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn thầy/cô – người đã trực tiếp giúp
đỡ, quan tâm, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt bài báo cáo này trong thời gian qua.
Chúng em xin chân thanh cảm ơn!

ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN
Tìm hiểu phần mềm mơ phỏng lập trình PLC Do More

TĨM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Tìm hiểu về chức năng, cách cài đặt, khả năng kết nối phần mềm mơ phỏng lập
trình PLC Do More với PLC và các nền tảng khác
Tìm hiểu về thư viện các câu lệnh của phần mềm mềm mô phỏng lập trình PLC
Do More Design
Thực hiện ví dụ lập trình và các bước khởi tạo cho đến khi tạo thành gói phần
mềm

Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)



1. Giới thiệu về mềm mơ phỏng lập trình PLC Do More
1.1 Giới thiệu
Phần mềm PLC Do-More Design là phần mềm lập trình PLC và mơ phỏng hồn tồn

miễn phí, với giao diện đơn giản với người dùng. Gói phần mềm được phát triển như một công
cụ chuyên nghiệp để thiết kế, mạnh mẽ và dễ sử dụng
Giao diện lập trình có thiết kế khoảng trống thân thiện với người dùng để chỉnh sửa,
thực hiện các bài toán phức tạp như PID và điều khiển chuyển động dễ dàng thiết lập và giảm
thiểu thời gian lập trình. Q trình mơ phỏng được tích hợp sẵn cho phép thử nghiệm một
chương trình mà khơng u cầu bất kỳ phần cứng bên ngoài nào. Cái này sẽ giúp giảm thiểu
các lỗi lập trình trong giai đoạn phát triển ứng dụng của bạn. Các công cụ khắc phục sự cố dễ
sử dụng cho phép bạn thực sự thấy những gì đang diễn ra trong chương trình của mình.

1.2 Cách cài đặt
Bước 1 : Tải Do-more designer từ trang Do-more PLC Programming Software (Do-more
Designer)/Do-more
Programming
Software/Do-more
Designer
Software
(automationdirect.com)
Bước 2 : Giải nén phần mềm
Bước 3 : Mở file cài đặt ( tắt phần mềm diệt virus trước khi cài)
Bước 4 : Lựa chọn “ I accept the terms of the license agreement” rồi chọn “next”

Bước 5 : Nhập tên người dùng rồi chọn “ next”

5


Bước 6 : Lựa chọn Complete (Cài tất cả chương trình) hoặc Custom ( Lựa chọn hương trình
cài đặt) rồi chọn “next”

Bước 7 : Lựa chọn Install để bắt đầu cài đặt rồi chọn “Install”


Bước 8 :Chọn “finish” để kết thúc cài đặt chương trình

1.3 Khả năng kết nối với PLC và các nền tảng khác


Giao tiếp với PLC
Phần mềm Do-more design phát triển dành cho PLC BRX series, H2 series, T1H series
của Do more PLCs

6


Bộ điều khiển lập trình PLC (Program Logic controler) chó phép người dùng lập trình,
và ứng dụng trong nhiều ngành cơng nghiệp tự động hóa với khả năng điều khiển chính xác
đáng tin cậy, dễ dàng sửa đổi.
• Giao tiếp với HMI
Khả năng kết nối với màn hình HMI C-more EA9 ( 6 inch – 15 inch) giao diện người –
máy cho phép xem dưới dạng các văn bản hoặc đồ họa về các điều kiện để hoạt động hệ thống
với các thông tin và các nút bấm đơn giản cho người sử dụng. HMI cho phép người dùng giám
sát và các trạng thái cảnh báo.

2. Khu vực chức năng và giao diện phần mềm
2.1 Chức năng từng khu vực giao diện phần mềm

Hình ảnh giao diện phần mềm
1: Thanh công cụ thao tác hệ thống dành cho người dùng
2: Giao diện quản lí dự án, cấu hình khi lập trình
3: Giao diện thao tác lập trình
4: Thơng tin trạng thái của phiên lập trình

5: Các biểu tượng logic có thể kéo thả khi lập trình

2.2 Chức năng thanh cơng cụ

Hình ảnh thanh cơng cụ
Tên

Mơ tả

Tên

Mơ tả

Open

Mở một dự án hiện có

Find

Tìm kiếm

Save

Lưu dự án đang mở

Find
Next

Lặp lại thao tác tìm
kiếm


New

Tạo một dự án mới

Browse

Mở trình duyệt

Backup

Tạo một bản sao của dự án Previous
hiện đang mở

Dashboard

Video giới thiệu

Next

Edit Mode

Chuyển đổi nội dung của
các bit logic

Output

7

Chuyển đến tham chiếu

chéo dạng đầu ra


Accept

Kiểm tra chương trình

100%

Thu phóng dao diện lập
trình

Undo

Hồn tác

Options

Mở tùy chọn

Cut

Xóa các bit logic được
chọn

On the
web

Mở trình duyệt web


Copy

Sao chép

Tip

Mở hộp thoại

Paste

Dán

Help

Hỗ trợ

- Previous: chuyển tới phần tử trước đó có cùng hệ tham chiếu với phần tử đang được điều
chỉnh.
- Next: chuyển tới phần tử sau đó có cùng hệ tham chiếu với phần tử đang được điều chỉnh.

Hình ảnh thanh công cụ
Tên

Mô tả

Tên

Mô tả

Read PLC


Tải nội dung của CPU

Forces

Mở hộp thoại

Write PLC

Tải chương trình xuống PLC

Value

Bảng giá trị thay
đổi

New online

Mở hộp thoại trực tuyến

Mode

Chế độ PLC
Mode

Domore/Sim

Chạy mô phỏng

Info


Hộp thoại thơng
tin hệ thống

Data

Mở chế độ xem dữ liệu

Configure

Cấu hình hệ thống

Debug

Gỡ lỗi

Devices

Danh sách thiết bị

Trend

Mở chế độ xem xu hướng

Check

Kiểm tra chương
trình

Memory


Bộ nhớ

PID overview Tổng quan PID

Status

Kích hoạt chế độ xem hiện tại

PID view

No Status

Vơ hiệu hóa chế độ xem

8

Chế độ xem PID


2.3 Chức năng thanh quản lí dự án

Thanh quản lí dự án
Tên

Mô tả

Control Logic

Là nơi tạo và chỉnh sửa các khối mã khác nhau(

chương trình chính, nhiệm vụ, chương trình con)

Configuration Liệt kê các khối dữ liệu và các thiết bị được cấu
hình trong hệ thống hiện tại
Chứ các cơng cụ thường được sử dụng khi lập
trình và tài khoản người dùng

Tools

2.4 Chức năng thanh thông tin trạng thái thanh lập trình

Hình ảnh thanh thơng tin trạng thái trạng thái
Tên

Mơ tả

Offline

Hiển thị trạng thái kết nối với PLc

DM-SIM

Hiển thị model của module kết nối

3. Thư viện các câu lệnh
3.1 Các lệnh logic cơ bản

Hình ảnh các biểu tượng lập trình

9



Kí hiệu

Mơ tả

Kí hiệu

Mơ tả

Cơng tắc thường mở

Nhỏ hơn

Cơng tắc thường đóng

Khác nhau

Xung sườn dương

Lớn hơn

Xung sườn âm

Delta

Lớn hơn hoặc bằng

Đầu ra xung sườn dương


Bằng nhau

Đầu ra xung sườn âm

Nhỏ hơn hoặc bằng

Đầu ra đảo

3.1.1 Công tắc
Công tắc thường hở ( Normally Open – NO) và cơng tắc thường đóng ( Normally Close – NC),
đối với PLC mỗi công tắc đại diện cho một bit nhớ dữ liệu hay vùng ảnh của đầu vào, ra. Công
tắc thường hở (nghĩa là cho dòng điện đi qua) khi bit bằng 1 còn cơng tắc thường đóng ( nghĩa
là khơng có dịng điện đi qua) khi bit bằng 0
- Công tắc thường hở :

• Y0 On khi X0 On
• X0 Off thì Y0 Off.
- Cơng tắc thường đóng :

• Y0 On thì X0 Off
• X0 Off khi Y0 On
3.1.2 Lệnh sườn
Các lệnh sườn ghi lại sự biến đổi mức của bit dữ liệu. Lệnh sườn dương cho dòng năng lượng
đi qua khoảng thời gian bằng một vịng qt khi đầu vào có sự thay đổi từ 0 lên 1. Lệnh sườn
âm cho dòng năng lượng đi qua trong khoảng thời gian bằng một vịng qt đi đầu vào có sự
thay đổi từ 1 xuống 0.
- Sườn dương:

-


Sườn âm:

3.1.3 Lệnh so sánh
- Lệnh so sánh lớn hơn hoặc bằng

• Khi WX0 lớn hơn hoặc bằng 1234 thì Y0 sẽ On
- Lệnh so sánh bằng



Khi WX0 = 1234 thì Y0 sẽ On

10


- Lệnh so sánh nhỏ hơn hoặc bằng
• Khi WX0 nhỏ hơn hoặc bằng 1234 thì Y0 sẽ On
- Lệnh nhỏ hơn
• Khi WX0 nhỏ hơn 1234 thì Y0 sẽ On
- Lệnh khác nhau

• Khi WX0 khác 1234 thì Y0 sẽ On
- Lệnh lớn hơn

• Khi WX0 lớn hơn 1234 thì Y0 sẽ On
3.1.4 Lệnh đảo
Lệnh đảo dùng để đảo ngược trạng thái của dịng điện




Khi X0, X1, X2 On thì Y0 sẽ Off
Khi X0, X1, X2 Off thì Y0 sẽ On
3.1.5 Lệnh đầu ra xung sườn


- Lệnh đầu ra sườn âm

• Khi X0, X1, X2 chuyển từ On sang Off thì Y0 sẽ On
- Lệnh đầu ra sườn dương



Khi X0, X1, X2 chuyển từ Off sang On thì Y0 sẽ On

3.2 Các lệnh timers
3.2.1 Lệnh TMR Up timer

Lệnh TMR sử dụng để tích lũy thời gian tăng dần, khi thời gian dạt mức đặt thì các tiếp
điểm timer sẽ thay đổi.
• Khi X0 On thì timers sẽ chạy, khi X0 Off thì timers sẽ Reset
• Khi X0 On và timers T0 chưa đạt giá trị 5s thì đầu ra Y0 On

11


• Khi X0 On và timers T0 đạt giá trị 5s thì đầu ra Y1 On
3.2.2 Lệnh TMRA

Lệnh TMRA sử dụng để tích lũy thời gian tăng dần, khi thời gian dạt mức đặt
thì các tiếp điểm timer sẽ thay đổi, khi chân reset có tín hiệu lên 1 thì timer sẽ reset.

• Khi X0 On thì timers sẽ chạy, X1 On thì timers sẽ Reset
• Khi X0 On và timers T0 chưa đạt giá trị 5s thì đầu ra Y0 On
• Khi X0 On và timers T0 đạt giá trị 5s thì đầu ra Y1 On
3.2.3 Lệnh TMRA DOWN

Lệnh TMRA sử dụng để tích lũy thời gian đếm giảm dần về giá trị 0, khi thời
gian đạt giá trị 0 thì các tiếp điểm timer sẽ thay đổi, khi chân reset có tín hiệu lên 1 thì
timer sẽ reset.


Khi X0 On thì timers sẽ chạy sẽ đếm ngược về giá trị đặt trước, X1 On thì timers sẽ
Reset
• Khi X0 On và timers T0 chưa về giá trị 0 thì đầu ra Y0 On
• Khi X0 On và timers T0 về giá trị 0 thì đầu ra Y1 On
3.2.4 Lệnh TMRAG

12


Thông số

Mô tả

Timer struct

Bộ đếm thời gian

Preset

Giá trị đặt


.Acc

Số lần đếm được tích lũy

.Done

Giá trị khi đếm lên so với giá trị đặt

.Reset

Thiết lập lại bộ đếm

.Zero

Giá trị 0

.Timing

Trạng thái đếm

Lệnh TMRAG sử dụng để tích lũy thời gian tăng dần, khi thời gian dạt mức đặt
thì các tiếp điểm timer sẽ thay đổi và timer sẽ tự động reset khi timer tắt.
• Khi X2 On thì timers sẽ đếm thời gian
• Khi X2 chuyển từ On sang Off thì timers sẽ Reset
• Khi X2 On và timers T5 chưa đạt giá trị 5s thì đầu ra Y0 On
• Khi X2 On và timers T5 đạt giá trị 5s thì đầu ra Y1 On
3.2.5 Lệnh TMR DOWN

Lệnh TMRA sử dụng để tích lũy thời gian đếm giảm dần về giá trị 0, khi thời

gian đạt giá trị 0 thì các tiếp điểm timer sẽ thay đổi, timer sẽ tự động reset khi timer tắt.
• Khi X0 On thì timers sẽ đếm ngược về giá trị đặt trước, X0 Off thì timers sẽ Reset
• Khi X0 On và timers T0 chưa về giá trị 0 thì đầu ra Y0 On
• Khi X0 On và timers T0 về giá trị 0 thì đầu ra Y1 On
3.2.6 Lệnh Reset Timer

• Khi X0 chuyển từ Off sang On thì timer T0 sẽ được thiết lập lại về trạng thái ban đầu
3.2.7 OND TMR - On Delay timer

• Khi X0 On thì timer sẽ bắt đầu đếm thời gian
• Khi giá trị timer đếm đạt giá trị đắt thì đầu ra C0 sẽ On
3.2.8 OFFD TMR - Off Delay Timer

13





Khi X0 On thì đầu ra C0 sẽ On, khi X0 Off timer sẽ đếm thời gian
Khi thời gian bằng giá trị đặt thì đầu ra C0 sẽ Off

3.3 Lệnh Counter
3.3.1 Lệnh CNT – Bộ đếm lên

Thơng số

Mơ tả

UP


Tín hiệu bộ đếm tăng

.Acc

Số lần đếm được tích lũy

.Done

Giá trị khi đếm lên so với giá trị đặt

RST

Thiết lập lại bộ đếm

.Zero

Giá trị 0

• Khi có sườn cạnh lên X0 sẽ bật, bộ đếm (CTO.acc)sẽ tăng giá trị thêm 1
• Khi X1 bật bộ đếm sẽ được Reset
• Khi giá trị tích lũy ở bộ đếm lớn hơn hoặc bằng với giá trị đặt thì CTO.Done sẽ bật
• Khi CTO.Done bật thì đầu ra C0 sẽ sáng
3.3.2 Lệnnh CNTDN – Bộ đếm xuống







Thơng số

Mơ tả

DN

Tín hiệu bộ đếm giảm

.Acc

Số lần đếm được tích lũy

.Done

Giá trị khi đếm lên so với giá trị đặt

RST

Thiết lập lại bộ đếm

.Zero

Giá trị 0

Khi có sườn cạnh lên X0 sẽ bật, bộ đếm sẽ giảm giá trị xuống 1
Khi X1 bật thì bộ đếm sẽ được Reset
Khi giá trị tích lũy ở bộ đếm bằng 0 thì CTO.Done sẽ bật
Khi CTO.Done bật thì đầu ra C0 sẽ sáng

14



3.3.3 UDC – Bộ đếm lên xuống

Thơng số

Mơ tả

UP

Tín hiệu bộ đếm tăng

DN

Tín hiệu bộ đếm giảm

.Acc

Số lần đếm được tích lũy

.Done

Giá trị khi đếm lên so với giá trị đặt

.Reset

Thiết lập lại bộ đếm

.Zero


Giá trị 0

.DnDone

Giá trị đếm xuống so với giá trị đặt

• Khi có sườn cạnh lên X0 sẽ bật, bộ đếm sẽ tăng giá trị thêm 1
• Khi giá trị tích lũy ở bộ đếm lớn hơn hoặc bằng với giá trị đặt thì CTO.Done sẽ bật
• Khi CTO. Done bật thì đầu ra C1 sẽ bật
• Khi X2 bật thì bộ đếm sẽ được Reset
• Khi có sườn cạnh lên X1 sẽ bật, bộ đếm sẽ giảm giá trị đi 1
• Khi giá trị tích lũy ở bộ đếm bằng 0 thì CTO.DnDone sẽ bật
• Khi CTO.DnDone bật thì đầu ra C2 sẽ sáng
3.3.4 Lệnh UDCG – Bộ đếm toàn cục

15


Thơng số

Mơ tả

UP

Tín hiệu bộ đếm tăng

DOWN

Tín hiệu bộ đếm giảm


.Acc

Số lần đếm được tích lũy

.Done

Giá trị khi đếm lên so với giá trị đặt

.Reset

Thiết lập lại bộ đếm

.Zero

Giá trị 0

.DnDone

Giá trị đếm xuống so với giá trị đặt

• Khi có sườn cạnh lên X0 sẽ bật, bộ đếm sẽ tăng giá trị thêm 1 (CT5.acc)
• Khi giá trị tích lũy ở bộ đếm lớn hơn hoặc bằng với giá trị đặt thì CT5.Done sẽ bật
• Khi CT5.Done bật thì đầu ra C1 sẽ bật
• Khi có sườn cạnh lênh X1 sẽ bật, bộ đếm sẽ giảm giá trị đi 1
• Khi giá trị tích lũy ở bộ đếm bằng 0 thì CT5.DnDone sẽ bật
• Khi CT5.DnDone bật thì đầu ra C0 sẽ bật
• Khi X3 bật thì bộ đếm sẽ được Reset
3.3.5 Lệnh RSTCT - Reset bộ đếm




Khi X0 chuyển từ tắt sang bật thì bộ đếm CTO sẽ được thiết lập lại. Các giá trị sẽ
được Reset về trạng thái ban đầu
3.3.6 Lệnh FREQCNT – Đếm tần số

Thông số





Mơ tả

Counter struct

Bộ đếm

Sample Time

Kiểu lấy mẫu

Frequency Units

Đơn vị trên mỗi giây

Filter constant

Hằng số

RST


Reset

Output

Đầu ra R0

Move

Chuyển đổi giá trị

Destination
Giá trị được chuyển đổi
Khi X0 chuyển từ Off sang On số lần chuyển đổi trong thời gian lấy mẫu được sử
dụng để tính tốn tốc độ xung trên mỗi giây được lưu trữ trong R0
Khi X1 On giá trị đầu ra được đặt 0,0
Khi X1 tắt giá trị sẽ được chuyển đổi từ R0 sang R1

16


3.4 Lệnh tốn học
3.4.1 Lệnh DEC – Giảm dần

• X0 chuyển từ Off sang On thì giá trị D0 sẽ giảm đi 1
3.4.2 Lệnh INT – Tăng dần

• X0 chuyển từ Off sang On thì giá trị D0 sẽ tăng lên 1
3.4.3 Tính tốn biểu thức


Lệnh

Mơ tả

Ví dụ

+

Cộng

D0 + D1

-

Trừ

D0 – D1

*

Nhân

D0 * D1

/

Chia

D0 / D1


%

Phần trăm

D0 % D1

-

Dấu âm

-D0

ABS

Giá trị tuyệt đối

ABS(D0)

MAX

Số lớn nhất

MAX(D0*D1, V2)

MIN

Số nhỏ nhất

MIN(D0*D1, V2)


3.5 Lệnh chuyển đổi
3.5.1 SCALE – chuyển đổi giá trị

Thông số

Mô tả

Input

Giá trị đầu vào thiết bị

In Min

Giá trị đầu vào tối thiếu không đổi

In Max

Giá trị đầu vào tối đa không đổi

Out Min

Giá trị đầu ra tối thiểu

Out Max

Giá trị ra vào tối đa

Output

Giá trị quy đổi đầu ra


17




Công thức quy đổi:
Output =

(Input – In Min) ∗ ( Out Max – Out Min)
+ Out Min
In Max – In Min



Khi X0 On WX0 sẽ có giá trị từ (0 – 4095) và được chia tỉ lệ từ ( 32.0 – 212.0) theo
công thức trên
3.5.2 Lệnh MOVE sao chép giá trị

• Khi X0 On R0 sẽ chuyển đổi một giá trị sang R0
3.5.3 Lệnh MOVEBIT sao chép bit



Khi X0 On C0 sẽ sao chép giá trị của X0

3.6 Lệnh báo động
3.6.1 Lệnh cảnh báo độ lệch




Thơng số

Mơ tả

Input

Giá trị đầu vào

Setpoint

Giá trị đặt

Deviation

Giá trị chênh lệch giữa ( đầu vào và giá trị đặt)

Positive Alarm

Giá trị đầu vào lớn hơn giá trị đặt

Negative Alarm Giá trị đầu vào nhỏ hơn giá trị đặt
Khi X0 On:
- Nếu MyPID.PV lớn hơn MyPID.SP 7.5 thì C100 sẽ On

- Nếu MyPID.PV nhỏ hơn MyPID.SP 7.5 thì C101 sẽ On
3.6.2 Lệnh cảnh báo mức cao/ thấp

18



Thông số

Mô tả

Input

Giá trị đầu vào

High- High Limit

Giá trị đặt giới hạn cảnh báo

Low- Low Limit
High Limit
Low Limit
High Alarm

Bit cảnh báo

Low Alarm
High- High Alarm
Low- Low Alarm


Khi X0 On:
- Nếu CurrenTemp lớn hơn 300 thì C100 và C101 On
- Nếu CurrenTemp lớn hơn HighCookTemp thì chỉ C101 On
- Nếu CurrenTemp nhỏ hơn 50 thì C102 On


3.6.3 Lệnh cảnh báo thay đổi giá trị



Thơng số

Mơ tả

Input

Giá trị đầu vào

Sample time

Thời gian đặt

Rate Limit

Giá trị chênh lệch giữa ( giá trị đầu và giá trị đặt)

Positive Alarm

Giá trị đầu vào lớn hơn giá trị đặt

Negative Alarm

Giá trị đầu vào nhỏ hơn giá trị đặt

Khi X0 On:
- Nếu MyPID.PV tăng hơn 1.0 thì C100 On

- Nếu MyPID.PV giảm hơn 1.0 thì C101 On

3.7 Điều khiển PID

Sơ đồ khối bộ điều khiển PID
19


Một bộ điều khiển PID điều chỉnh giữa giá trị biến đo được và giá trị mong
muốn đạt được bằng cách tính tốn và xuất ra một "tín hiệu điều chỉnh" nhanh chóng
để giữ cho sai lệch ở mức nhỏ nhất có thể được.
Bộ điều khiển PID gồm 3 thơng số riêng: Tỷ lệ, Tích phân và Vi phân:
- Thành phần tỉ lệ (Kp) có tác dụng làm tăng tốc độ đáp ứng của hệ, và làm
giảm, chứ không triệt tiêu sai số xác lập của hệ.
- Thành phần tích phân (Ki) có tác dụng triệt tiêu sai số xác lập nhưng có thể
làm giảm tốc độ đáp ứng của hệ.
- Thành phần vi phân (Kd) làm tăng độ ổn định hệ thống, giảm độ vọt lố và
cải thiện tốc độ đáp ứng của hệ.

Sơ đồ đặc tính của hệ PID

Tên

Hệ PID trong Domore –design
Kiểu dữ liệu
Mơ tả

.PV

Input


Giá trị tín hiệu tương tự đầu vào

.SP

Input

Giá trị điểm đặt

.Gain

Input

Giá trị điểm đặt (P) đầu ra của vòng lặp PID và tỉ lệ
thuận với PV
Giá trị (P) lớn thì phản hồi đầu ra nhanh hơn và dẫn
đến sai số càng lớn thì phần bù tỉ lệ càng lớn và mức
tăng tỉ lệ quá lớn sẽ dẫn đến mức hệ thống không ổn
định

20


.Reset

Input

Giá trị điểm đặt (I) xác định đầu ra của điểm đặt PID
sẽ dựa trên khoảng thời gian (tính bằng giây) lỗi giữa
điểm đặt SP và PV

Giá trị (I) lớn thì thời gian ổn định hệ thống sẽ chậm
hơn
Giá trị = 0 thì sẽ vơ hiệu hóa phép tính

.Rate

Input

Giá trị (D) sẽ phản hồi dựa trên tốc độ thay đổi của
biến PV
Giá trị (D) lớn sẽ làm giảm độ vọt lố và có thể dẫn đến
khơng ổn định do sự khuếch đại tín hiệu gây ra lỗi

.Bias

Output

Chuyển đổi từ chế độ bằng tay sang chế độ tự động

.Output

Output

Giá trị đầu ra của vịng lặp để tính tốn tỷ lệ % từ 0,0
đến 100,0

Khi X0 bật hệ PID sẽ chạy chế độ tự động
Giá trị đầu vào PV là WX0 được chuyển đổi chia tỷ lệ từ 0 - 4095 sang 0.0100.0 Giá trị đầu ra WY0 sẽ được chuyển đổi tỷ lệ từ 0.0-100.0 sang 0 - 4095

4. Lập trình và mô phỏng

4.1 Ứng dụng 1: Điều khiển bồn trộn nguyên liệu

Mô tả hệ thống

21






Mô tả hoạt động của hệ thống:
Khi nhấn Start Vale 1 sẽ mở cho nguyên liệu chảy qua rồi vào Xilo, khi nguyên liệu
đổ vào đạt ngưỡng cao thì cảm biến mức cao tác động cho vale 1 dừng. Động cơ trộn
và timer bắt đầu chạy, khi động cơ trộn được 30 giây thì dừng lại và vale 2 bắt đầu xả
liệu. Khi nguyên liệu xả đến mức cảnh báo thấp thì cảm biến mức thấp sẽ đóng vale 2
lại, kết thúc 1 chu trình. Khi vale 2 đóng lại là bắt đầu chu trình mới vale 1 mở tiếp
tục chu trình tuần hồn.
Trong q trình vận hành có sự cố xảy ra nhấn Stop đê dừng động cơ trộn.
Lưu đồ thuật tốn



Thống kê tín hiệu vào ra:



Đầu vào
X0 Start
Y0

X1 Stoph
Y1
X2 Cảm biến mức thấp
Y2
X3 Cảm biến mức cao
Chương trình điều khiển hệ thống

22

Đầu ra
Van nhập nguyên liệu
Động cơ trộn
Van xả nguyên liệu


• Q trình mơ phỏng:
B1: Khi nhấn Start (X0) van nhập liệu sẽ mở

B2: Khi nguyên liệu đầy cảm biến mức cao sẽ đóng đưa tín hiệu để động cơ trộn và timer bắt
đầu chạy.

B3: Khi động cơ trộn được 30s thì timer đóng, vale xả nhận tín hiệu và xả nguyên liệu

23


B4: Khi xả hết nguyên liệu cảm biến mức thấp sẽ tác động để đóng van xả liệu và bắt đầu chu
trình mới

24



×