Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

WT2022 thi thử TN THPT trần quốc tuấn quảng ngãi 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.38 KB, 29 trang )

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
QUẢNG NGÃI

Câu 1.

3a
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 . Góc giữa

hai mặt phẳng
o
A. 60
Câu 2.

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN THI: TỐN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

( A′BC )



( ABC )

B. 90

bằng

o

Trong không gian O.xyz , cho đường thẳng



o
C. 30

d:

( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0 . Tọa độ giao điểm của
A.
Câu 3.

( 1;3; 2 )

B.

( −1;3; 2 )

o
D. 45

x − 2 y −1 z
=
=
−1
2
2 và mặt phẳng

d và ( P ) là
( 1; −3; −2 )
C.


D.

( 1;3; −2 )

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

4
2
A. y = x + 2 x + 3

4
2
B. y = − x + 2 x + 3

3
2
C. y = x + 2 x + 3

3
2
D. y = − x + 2 x + 3

Câu 4.

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 4, 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8
B. 16
C. 48
D. 12


Câu 5.

x −1 y − 2 z + 3
∆:
=
=
O
.
xyz
1
1
2 có một véctơ chỉ phương là
Trong khơng gian
, đường thẳng
ur
ur
ur
ur
u1 = ( 1;1; 2 )
u1 = ( 1;1; −2 )
u1 = ( −1; −2;3)
u1 = ( 1; 2; −3)
A.
B.
C.
D.

Câu 6.

Câu 7.


Câu 8.

M ( 1; 2;3)
( P) : 2x − 2 y + z − 5 = 0
Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
4
4
2
2
A. 9
B. 3
C. 3
D. 9
Cho hàm số
đây?
( −∞; −3)
A.

y = f ( x)

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
B.

( 2; +∞ )

C.


( 0; 2 )

D.

( −1;1)

Điểm nào trong hình vẽ biểu diễn số phức z = −2 + i

Trang 1/29 - WordToan


A. Q
Câu 9.

C. N

D. P

D = log a3 a
Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức
có giá trị bằng
1

A. 3
B. −3
C. 3

1
D. 3


B. M

1
1 1
dx = ln
−1 x − 9
a b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a.b bằng
Câu 10.
A. 42
B. 48
C. 54
D. 60


Biết

2

2

Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y = −1 .
B. y = 1 .

y=

x+2
x − 1 là đường thẳng có phương trình:
C. x = 1 .
D. x = −1 .


a
1
3 x trên ( 0;3] là b với a, b ∈ ¢ . Tính S = a + b .
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. S = 7 .
B. S = 5 .
C. S = 11 .
D. S = 9 .
r
r
r r r
a = ( 1;1; − 2 ) , b = ( −2;1; 4 )
Oxyz
Câu 13. Trong khơng gian
, cho hai véctơ
. Tìm toạ độ của véctơ u = a − 2b .
( −3;3;6 ) .
( 5; − 1; − 10 ) .
( 3; − 3; − 6 ) .
( 5; − 1;10 ) .
A.
B.
C.
D.
y = x+

Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường cao bằng 4cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
2

A. 24π cm .

2
B. 20π cm .
2

Câu 15. Cho tích phân
A. J = 2 .

I = ∫ f ( x ) dx = 2
0

2
D. 22π cm .

C. 18π cm .
2

0

J = ∫ f ( x ) dx

2
. Tính tích phân
B. J = 4 .
C. J = −2 .

.
D. J = −4 .


Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với
AC = a 5 và AD = a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC .

a 3
A. 2 .

3a
B. 2 .

Câu 17. Cho cấp số nhân
A. −7 .
Câu 18. Cho hàm số

y=

C. a 3 .

( un ) với u1 = 2

3a
D. 4 .

và công bội q = −3 . Giá trị của u3 bằng
B. −54 .
C. −4 .
D. 18 .

ax + 2
( a∈¢)
x −1

có đồ thị như hình dưới. Tìm a

Trang 2/29 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. a = −1 .

B. a = 2 .

Câu 19. Nghiệm của phương trình log 2 x = 3 là:
A. x = 6 .
B. x = 3 .

C. a = 1 .

D. a = −2 .

C. x = 8 .

D. x = 9 .

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 10 x − 2 y + 4 z + 21 = 0 có bán kính R
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu
A. R = 3 .
B. R = 18 .
C. R = 9 .
D. R = 6 .
Câu 21. Cho hàm số
y = f ( x)


0
A. .

f ( x)

f ′ ( x ) = ( 1 − x2 )

có đạo hàm là

4

( 2 x + 1) ( x − 1) . Số điểm cực trị của hàm số
2

C. 3 .

B. 2 .

bằng

D. 1 .
3

f ' x dx = 6.
f ( 1)
[ 1;3] , f ( 3) = 5 và ∫1 ( )
Câu 22. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn
Tính
.
f ( 1) = −1

f ( 1) = −11
f ( 1) = 1
f ( 1) = 11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
f ′ ( x ) = x − 2 x, ∀x ∈ ¡
y = −2 f ( x )
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là
. Hàm số
nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
( 1; 2 ) .
( 0;3) .
( −1;0 ) .
( 0;1) .
A.
B.
C.
D.
1
y = x3 − x 2 + 1
3
Câu 24. Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) có đạo hàm là


1
yCĐ = −
x
=
2
3.
A. CĐ
.
B.
C. xCĐ = 0 .
D. yCĐ = 1 .
Câu 25. Diện tích của mặt cầu có bán kính 2a bằng

4 2
πa
C. 3
.

B. 16π a .
Câu 26. Phần ảo của số phức z = 1 − 2i là
A. 1 .
B. −2i .
A. 4π a .
2

2

2
D. 8π a .


C. i .
D. −2 .
F ( x)
f ( x)
Câu 27. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
trên K . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx ' = F ( x ) + C , ∀x ∈ K
f ( x ) dx ' = f ( x ) , ∀x ∈ K
A. ∫
.
B. ∫
.

(
)
( f ( x ) dx ) ' = f ( x ) + C , ∀x ∈ K .
C. ∫

(
)
( f ( x ) dx ) ' = F ( x ) , ∀x ∈ K .
D. ∫

2a + ( b + i ) i = 1 + 2i
Câu 28. Cho các số thực a, b thoả mãn
. Tính a + b .
A. a + b = −1 .
B. a + b = −2 .

C. a + b = 3 .
Câu 29. Một nguyên hàm

F ( x)

của hàm số

f ( x ) = 4x

D. a + b = 2 .


Trang 3/29 - WordToan


A.
C.

F ( x) =

4x
+ 2022
ln 4
.

B.

F ( x ) = 4 x ln 4 + 2022

F ( x) =


4x
+ 2022 x
ln 4
.

D.

F ( x ) = 4 x ln 4 + 2022 x

.

C.

( −∞; +∞ ) .

[ 1; +∞ ) .

.

1

y = ( x − 1) 3

Câu 30. Hàm số
( 1; +∞ ) .
A.

có tập xác định là
( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ ) .

B.

D.

Câu 31. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
24
A. 455 .

4
B. 165 .

4
C. 455 .

24
D. 165 .

A ( 1; 2;0 ) , B ( 2;1;1) , C ( 1; 2;3 )
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
. Mặt phẳng đi qua A và vng
góc với BC có phương trình là
A. x + y − 2 z − 3 = 0 .

B. x + y − 2 z + 1 = 0 .

x
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 > 3 là
( log 2 3; +∞ ) .
( log3 2; +∞ ) .

A.
B.

C. x − y − 2 z − 3 = 0 .

D.

( −∞;log3 2 ) .

D.

[ −3; 2] .

C. 3! .

D.

C53

x
C. y = 2 .

D.

y = log 0,5 x

C.

( −∞;log 2 3) .


D. x − y − 2 z + 1 = 0 .

log 6 ( x 2 − x ) ≤ 1
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình

( −∞; −2] ∪ [ 3; +∞ ) . C. [ −2;3] .
[ −2;0 ) ∪ ( 1;3] .
A.
B.

Câu 35. Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm 5 học sinh là
A. 5! .

B.

A53

.

.

Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ?
x

1
y= ÷
2 .
A.

B.


y = log 2 x

.

.

Câu 37. Khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng 2 , chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 12 .
B. 18 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 38. Số phức

z = 2i ( 1- i )

có mơđun bằng

A. 2 2 .

B. 2 .

C. 4 2 .

D. 2 .
x −2 y −5 z +3
∆:
=
=

A ( 2;1; −3)
Oxyz
1
−2
2 và mặt cầu
Câu 39. Trong không gian
, cho điểm
, đường thẳng
2
2
( S ) :( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 25 . Mặt phẳng ( α ) thay đổi, luôn đi qua A và song song với ∆ .
( α ) cắt ( S ) theo một đường trịn có chu vi nhỏ nhất thì ( α ) có phương trình
Trong trường hợp
ax + by + cz − 9 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = a − b + c .
A. 9 .

B. 4 .

C. 1 .

Trang 4/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

D. 0 .


m ∈ ( −10;10 )
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
x
x

9 + ( m + 2) 3 + m + 1 = 0
có đúng một nghiệm thực duy nhất?
A. 8 .

B. 9 .

C. 1 .
D. 2 .
z + 2 ( m + 1) z + 12m − 8 = 0 m
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
2

mãn

z1 + 1 = z2 + 1

?

A. 7 .

C. 8 .

B. 12 .

D. 9 .

 x = −3 + 2t


d :  y = −1 + t
( P ) : x − y + 2 z + 6 = 0 và đường thẳng  z = −t
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
với
t ∈ ¡ . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , vng góc và cắt d . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng ∆ ?

A.

N ( 7; −7;8 )

.

B.

Câu 43. Cho hàm số bậc ba

P ( 4;8;5 )

y = f ( x)

.

C.

M ( 6; −2; −7 )

.

D.


Q ( 3; 4; 2 )

.

có bảng biến thiên như hình vẽ

f ( x 2 − 1) + x 2 − 2 m + 1 = 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm

thuộc
A. 5 .

(−

2; 2

Câu 44. Cho hàm số

)?

B. 2 .
y = f ( x)

C. 3 .

D. 4 .

có đồ thị gồm 2 nhánh parabol hợp lại như hình vẽ.


 x+3
m
y= f
− ÷
2
 x + 3 5  có 4 điểm cực trị?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 15.
B. 10.
C. 4.
D. 6.

Trang 5/29 - WordToan


Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC là tam giác vng cân tại A , cạnh
BC = a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA′ và hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MB′C ′ ) vng góc với
nhau. Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng

a3 2
A. 8 .

a3
B. 4 .

a3
C. 8 .

a3 2

D. 24 .

Câu 46. Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f ( x) và parabol y = g ( x) như hình vẽ.

Biết A, B là hai giao điểm và C , D lần lượt là các điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) và

y = g ( x) thỏa mãn AB = 5 , CD = 2 . Gọi S1; S2 ; S3 là diện tích các hình phẳng được tơ đậm và
S2
10
25
S1 =
− S3
8 . Giá trị 3
bằng
32
35
23
21
.
A. 21
B. 23 .
C. 35 .
D. 32 .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y , khơng có q 8 số nguyên x thoả mãn bất phương
4 y −3 x + 2 y −3 x ≥ log 3 ( x + y 2 )

trình
A. 11 .

?


B. 7 .

C. 6 .

D. 10 .

z+2
z − 2i là số thuần ảo. Xét các số phức
Câu 48. Gọi S là tập hợp các số phức z sao cho số phức
2
2
z1 − z2 = 3
P = z1 + 6 − z2 + 6
z1 , z2 ∈ S
thỏa mãn
, giá trị lớn nhất của
bằng:
w=

A. 2 15 .

B. 4 15 .

C. 2 78 .

D.

78 .


Câu 49. Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O . Dựng hai đường sinh SA và SB sao cho ∆SAB
2
( SAB ) bằng 30° . Thể tích của
vng và có diện tích bằng 4a , góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng
khối nón đã cho bằng

A.

V=

5a 3 2
3 .

B.

Trang 6/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

V=

a3 15
6 .

C.

V=

a3 15
3 .

D.


V=

5a 3 3
3 .


Câu 50. Cho hàm số

f ( x)

f ′ ( 0 ) = 2022

có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn

[ 0;1]

và thoả mãn

f ( 0 ) = f ( 1)

,

1

S = ∫ ( 1 − x ) f ′′ ( x ) dx

0
. Tính tích phân
.

A. S = −2002 .
B. S = 1 .
C. S = −1 .
------------- Hết -------------

D. S = 2022 .

Trang 7/29 - WordToan


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A B C A B A D D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D C C A A C D A A D

11
C
36
C

12
B
37
D

13
B
38
A


14
A
39
C

15
C
40
B

16
C
41
C

17
D
42
C

18
C
43
D

19
C
44
C


20
A
45
B

21
D
46
D

22
A
47
C

23
C
48
C

24
D
49
D

25
B
50
A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

3a



Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 . Góc giữa

hai mặt phẳng
o
A. 60

( A′BC )



( ABC )

B. 90

bằng

o

C. 30
Lời giải

o


o
D. 45

Chọn A

·
Gọi M là trung điểm của BC thì góc cần tìm là góc A′MA .
AM =

a 3
2

tan ·A′MA =

Câu 2.

AA′ 3a a 3
= :
= 3 ⇒ ·A′MA = 60o
AM
2
2

Trong không gian O.xyz , cho đường thẳng

d:

( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0 . Tọa độ giao điểm của
A.


( 1;3; 2 )

B.

( −1;3; 2 )

x − 2 y −1 z
=
=
−1
2
2 và mặt phẳng

d và ( P ) là
( 1; −3; −2 )
C.
Lời giải

Chọn A

Ta có

M ∈d :

x − 2 y −1 z
=
= ⇒ M ( −t + 2; 2t + 1; 2t )
−1
2

2

Trang 8/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

D.

( 1;3; −2 )


M ( −t + 2; 2t + 1; 2t ) ∈ ( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0

⇒ −t + 2 + 2 ( 2t + 1) − 2t − 5 = 0
⇒ t =1
M ( 1;3; 2 )
Vậy

Câu 3.

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

4
2
A. y = x + 2 x + 3

4
2
B. y = − x + 2 x + 3

3
2

C. y = x + 2 x + 3
Lời giải

3
2
D. y = − x + 2 x + 3

Chọn B
4
2
Dễ thấy y = − x + 2 x + 3

Câu 4.

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 4, 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8
B. 16
C. 48
D. 12
Lời giải
Chọn C

V = abc = 2.4.6 = 48
Câu 5.

Câu 6.

x −1 y − 2 z + 3
∆:
=

=
O
.
xyz
1
1
2 có một véctơ chỉ phương là
Trong khơng gian
, đường thẳng
ur
ur
ur
ur
u1 = ( 1;1; 2 )
u1 = ( 1;1; −2 )
u1 = ( −1; −2;3)
u1 = ( 1; 2; −3)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A

M ( 1; 2;3)
( P) : 2x − 2 y + z − 5 = 0
Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
4

4
2
2
A. 9
B. 3
C. 3
D. 9
Lời giải
Chọn B
d ( M ;( P) ) =

Câu 7.

Cho hàm số
đây?
( −∞; −3)
A.

2.1 − 2.2 + 3 − 5
22 + ( −2 ) + 12
2

y = f ( x)

=

4
3

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới

B.

( 2; +∞ )

C.

( 0; 2 )

D.

( −1;1)

Trang 9/29 - WordToan


Lời giải
Chọn A
Câu 8.

Điểm nào trong hình vẽ biểu diễn số phức z = −2 + i

A. Q

C. N
Lời giải

B. M

D. P


Chọn D
Câu 9.

D = log a3 a
Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức
có giá trị bằng
1

A. 3
B. −3
C. 3

1
D. 3

Lời giải
Chọn D
1
1
D = log a3 a = log a a =
3
3
1
1 1
dx = ln
−1 x − 9
a b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a.b bằng
Câu 10.
A. 42
B. 48

C. 54
D. 60
Lời giải
Chọn D


Biết

2

2

2
1
1
1 2 1
1 
dx
=
dx
=
∫−1 x2 − 9 ∫−1 ( x − 3) ( x + 3) 6 ∫−1  x − 3 − x + 3 ÷dx
2

=

1
( ln x − 3 − ln x + 3 )
6


2

=
−1

1
1 1
( − ln 4 − ln 5 + ln 2 ) = ln
6
6 10 .

Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y = −1 .
B. y = 1 .

y=

x+2
x − 1 là đường thẳng có phương trình:
C. x = 1 .
D. x = −1 .
Lời giải

Trang 10/29 – Diễn đàn giáo viên Toán


Chọn C

Đồ thị hàm số


y=

x+2
x − 1 có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 .

a
1
0;3
3 x trên ( ] là b với a, b ∈ ¢ . Tính S = a + b .
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. S = 7 .
B. S = 5 .
C. S = 11 .
D. S = 9 .
Lời giải
Chọn B
y = x+

ĐKXĐ: x ≠ 0 .
y′ = 1 −

1
3x 2

y′ = 0 ⇔ x = ±

Trên

3
3


( 0;3] ta có BBT:

 3 2
min y = y 
÷
÷= 3
( 0;3]
⇒ a = 2; b = 3 ⇒ a + b = 5.
 3 

r
r
r r r
a = ( 1;1; − 2 ) , b = ( −2;1; 4 )
Oxyz
u
Câu 13. Trong khơng gian
, cho hai véctơ
. Tìm toạ độ của véctơ = a − 2b .
A.

( −3;3;6 ) .

B.

( 5; − 1; − 10 ) .

( 3; − 3; − 6 ) .
C.

Lời giải

D.

( 5; − 1;10 ) .

Chọn B
r
a = ( 1;1; − 2 )
r
−2b = ( 4; − 2; − 8 )
r r r
u = a − 2b = ( 5; − 1; − 10 )
Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường cao bằng 4cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
2
A. 24π cm .

2
B. 20π cm .

C. 18π cm .
Lời giải
2

2
D. 22π cm .

Trang 11/29 - WordToan



Chọn A
S xq = 2π Rh = 2π .3.4 = 24π ( cm 2 )

.

2

Câu 15. Cho tích phân
A. J = 2 .

0

I = ∫ f ( x ) dx = 2
0

J = ∫ f ( x ) dx

2
. Tính tích phân
B. J = 4 .
C. J = −2 .
Lời giải

.
D. J = −4 .

Chọn C
0


2

2

0

J = ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx = −2

.

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với
AC = a 5 và AD = a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC .

a 3
A. 2 .

3a
B. 2 .

C. a 3 .
Lời giải

3a
D. 4 .

Chọn C

d ( BC , SD ) = d ( BC , ( SAD ) ) = d ( B, ( SAD ) ) .
BA ⊥ SA 
 ⇒ BA ⊥ ( SAD ) ⇒ d ( B, ( SAD ) ) = BA

BA ⊥ AD 
.

BA = AC 2 − BC 2 = AC 2 − AD 2 = 5a 2 − 2a 2 = a 3 .
Câu 17. Cho cấp số nhân
A. −7 .

( un ) với u1 = 2

và công bội q = −3 . Giá trị của u3 bằng
B. −54 .
C. −4 .
D. 18 .
Lời giải

Chọn D

u3 = u1.q 2 = 2. ( −3) = 18
2

.

Trang 12/29 – Diễn đàn giáo viên Toán


Câu 18. Cho hàm số

y=

ax + 2

( a∈¢)
x −1
có đồ thị như hình dưới. Tìm a

A. a = −1 .

B. a = 2 .

C. a = 1 .
Lời giải

D. a = −2 .

Chọn C

Đồ thị hàm số

y=

ax + 2
( a ∈¢)
x −1
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 nên a = 1 .

Câu 19. Nghiệm của phương trình log 2 x = 3 là:
A. x = 6 .
B. x = 3 .

C. x = 8 .
Lời giải


D. x = 9 .

Chọn C
log 2 x = 3 ⇔ x = 23 ⇔ x = 8

.

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 10 x − 2 y + 4 z + 21 = 0 có bán kính R
Câu 20. Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu
A. R = 3 .
B. R = 18 .
C. R = 9 .
D. R = 6 .
Lời giải
Chọn A
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 10 x − 2 y + 4 z + 21 = 0
R = 52 + 12 + ( −2 ) − 21 = 3

có tâm

I ( 5;1; − 2 )

bằng

và bán kính

2

Câu 21. Cho hàm số

y = f ( x)

0
A. .

f ( x)

.

có đạo hàm là
B. 2 .

f ′ ( x ) = ( 1 − x2 )

4

( 2 x + 1) ( x − 1) . Số điểm cực trị của hàm số

C. 3 .
Lời giải

2

D. 1 .

Chọn D
Ta có
4
2
4

4
2
5
4
2
f ′ ( x ) = ( 1 − x 2 ) ( 2 x + 1) ( x − 1) = ( 1 − x ) ( 1 + x ) ( 2 x + 1) ( x − 1) = ( x − 1) ( x + 1) ( 2 x + 1)

x = 1

f ′ ( x ) = 0 ⇔  x = −1

1
x = −

2
Trang 13/29 - WordToan


Ta có x = 1 là nghiệm bội lẻ cịn
điểm cực trị.

x = −1; x = −

1
2 là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số có một
3

∫1 f ' ( x ) dx = 6.
1;3] , f ( 3) = 5
f ( 1)

[
f
(
x
)
Câu 22. Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn

Tính
.
f ( 1) = −1
f ( 1) = −11
f ( 1) = 1
f ( 1) = 11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
3

Ta có

∫ f ' ( x ) dx = 6 ⇒ f ( 3) − f ( 1) = 6 ⇒ f ( 1) = f ( 3) − 6 = 5 − 6 = −1
1


.

f ′ ( x ) = x − 2 x, ∀x ∈ ¡
y = −2 f ( x )
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là
. Hàm số
nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
( 1; 2 ) .
( 0;3) .
( −1;0 ) .
( 0;1) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
y ' = −2 f ' ( x ) = −2 ( x 2 − 2 x )
y = −2 f ( x )
Hàm số

x
=
0

y'= 0 ⇔ 
x = 2
Bảng xét dấu y '

2

( −1;0 ) .
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
1
y = x3 − x 2 + 1
3
Câu 24. Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) có đạo hàm là

1
yCĐ = −
x
=
2
3.
A. CĐ
.
B.
C. xCĐ = 0 .

D. yCĐ = 1 .

Lời giải
Chọn D
x = 0
y ' = x2 − 2 x ⇒ y ' = 0 ⇔ 
x = 2
Ta có
Bảng xét dấu y '


Từ bẳng xét dấu y ' suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 0 ⇒ yCĐ = 1 .
Câu 25. Diện tích của mặt cầu có bán kính 2a bằng
4 2
πa
2
2
A. 4π a .
B. 16π a .
C. 3
.

2
D. 8π a .

Lời giải
Chọn B

4π R 2 = 4π ( 2a ) = 16π a 2
2

Ta có diện tích của mặt cầu là
Câu 26. Phần ảo của số phức z = 1 − 2i là
A. 1 .
B. −2i .
Trang 14/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

C. i .

.
D. −2 .



Lời giải
Chọn D
Phần ảo của số phức z = 1 − 2i là −2 .
F ( x)
f ( x)
Câu 27. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
trên K . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx ' = F ( x ) + C , ∀x ∈ K
f ( x ) dx ' = f ( x ) , ∀x ∈ K
A. ∫
.
B. ∫
.

(
)
( f ( x ) dx ) ' = f ( x ) + C , ∀x ∈ K .
C. ∫

(
)
( f ( x ) dx ) ' = F ( x ) , ∀x ∈ K .
D. ∫

Lời giải
Chọn C


(

)

f ( x ) = 4x



f ( x ) dx ' = f ( x ) + C , ∀x ∈ K
Theo tính chất của nguyên hàm ta có ∫
.
2a + ( b + i ) i = 1 + 2i
Câu 28. Cho các số thực a, b thoả mãn
. Tính a + b .
A. a + b = −1 .
B. a + b = −2 .
C. a + b = 3 .
D. a + b = 2 .
Lời giải
Chọn C
2a + ( b + i ) i = 1 + 2i ⇔ 2a − 1 + bi = 1 + 2i
Ta có
 2a − 1 = 1 a = 1
⇔
⇔
⇒ a+b = 3
b = 2
b = 2
.
Câu 29. Một nguyên hàm

A.
C.

F ( x)

của hàm số

x

F ( x) =

4
+ 2022
ln 4
.

F ( x) =

4x
+ 2022 x
ln 4
.

B.

F ( x ) = 4 x ln 4 + 2022

.

F ( x ) = 4 x ln 4 + 2022 x


D.
Lời giải

.

Chọn A

Ta có

x
∫ 4 dx =

4x
4x
x
F
x
=
+ 2022
+C
(
)
f ( x) = 4
ln 4
ln 4
, suy ra một nguyên hàm của hàm số

.
1


y = ( x − 1) 3

Câu 30. Hàm số
( 1; +∞ ) .
A.

có tập xác định là
( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ ) . C. ( −∞; +∞ ) .
B.
Lời giải

D.

[ 1; +∞ ) .

Chọn A
1

Hàm số

y = ( x − 1) 3

xác định ⇔ x − 1 > 0 ⇔ x > 1 .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là

D = ( 1; +∞ )

.


Câu 31. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
24
A. 455 .

4
B. 165 .

4
C. 455 .
Lời giải

24
D. 165 .
Trang 15/29 - WordToan


Chọn C
Gọi A là biến cố lấy được 3 quả cầu màu xanh.
3
Ta có số kết quả có thể xảy ra của phép thử: C15 .

n ( A ) = C43
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A :
.

Xác suất của biến cố A là

P ( A) =


n ( A ) C43
4
= 3 =
n ( Ω ) C15 455

.

A ( 1; 2;0 ) , B ( 2;1;1) , C ( 1; 2;3 )
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
. Mặt phẳng đi qua A và vng
góc với BC có phương trình là
A. x + y − 2 z − 3 = 0 .

B. x + y − 2 z + 1 = 0 . C. x − y − 2 z − 3 = 0 .
Lời giải

D. x − y − 2 z + 1 = 0 .

Chọn D
uuur
BC = ( −1;1; 2 )
Ta có
.

uuur

Mặt phẳng đi qua A , vng góc với BC có vec tơ pháp tuyến là BC có phương trình là:

−1( x − 1) + 1( y − 2 ) + 2 ( z − 0 ) = 0 ⇔ − x + y + 2 z − 1 = 0 ⇔ x − y − 2 z + 1 = 0

x
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 > 3 là
( log 2 3; +∞ ) .
( log3 2; +∞ ) .
( −∞;log 2 3) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A

.

D.

( −∞;log3 2 ) .

D.

[ −3; 2] .

x
Ta có 2 > 3 ⇔ x > log 2 3 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

S = ( log 2 3; +∞ )

.


log 6 ( x 2 − x ) ≤ 1
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình

( −∞; −2] ∪ [ 3; +∞ ) . C. [ −2;3] .
[ −2;0 ) ∪ ( 1;3] .
A.
B.
Lời giải
Chọn A

2
 x − x > 0
 x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 1; +∞ )

⇔
⇔ x ∈ [ −2; 0 ) ∪ ( 1;3]
 2
2
log 6 ( x − x ) ≤ 1
 x − x ≤ 6
 x ∈ [ −2;3]
.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

S = [ −2;0 ) ∪ ( 1;3]

.

Câu 35. Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm 5 học sinh là

A. 5! .

B.

Trang 16/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

A53

.

C. 3! .

D.

C53

.


Lời giải
Chọn D
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ?
x

1
y= ÷
2 .
A.

y = log 2 x


B.

.

C. y = 2 .
Lời giải
x

D.

y = log 0,5 x

.

Chọn C
x

1
1
y= ÷
a = <1
 2  có
2
Hàm số
nên nghịch biến trên ¡ .

y = log 0,5 x
( 0;+¥
Hàm số y = log 2 x và

đều có tập xác định là

) nên loại.

x
Hàm số y = 2 có a = 2 >1 nên đồng biến trên ¡ .

Câu 37. Khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng 2 , chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 12 .
B. 18 .
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
V = .22.3 = 4
3
Ta có
.
Câu 38. Số phức
A. 2 2 .

z = 2i ( 1- i )

có mơđun bằng
B. 2 .

C. 4 2 .
Lời giải


D.

2.

Chọn A
Ta có

z = 2i .1- i = 2. 2

.

x −2 y −5 z +3
∆:
=
=
A ( 2;1; −3)
Oxyz
1
−2
2 và mặt cầu
Câu 39. Trong không gian
, cho điểm
, đường thẳng
2
2
( S ) :( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 25 . Mặt phẳng ( α ) thay đổi, luôn đi qua A và song song với ∆ .
( α ) cắt ( S ) theo một đường trịn có chu vi nhỏ nhất thì ( α ) có phương trình
Trong trường hợp
ax + by + cz − 9 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = a − b + c .


A. 9 .

B. 4 .

C. 1 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn C

Trang 17/29 - WordToan


( α ) cắt mặt cầu ( S ) (như hình vẽ).
Mặt phẳng
( S ) có tâm I ( 1;0;1) , bán kính R = 5 .
+ Mặt cầu
x −2 y −5 z +3
uu
r
∆:
=
=

u
∆ = ( 1; −2; 2 )
1
−2

2
+
+

+
+

A ∈ ( α ) ⇒ 2a + b − 3c − 9 = 0 ⇒ b = −2a + 3c + 9 ( 1)
.
∆ P( α ) ⇒ a − 2b + 2c = 0
⇔ a − 2 ( −2a + 3c + 9 ) + 2c = 0

⇔ 5a − 4c − 18 = 0
⇔c=

5a − 18
7 a − 18
b=
1
(
)
4 .
4 . Thay vào
,

Chu vi đường tròn giao tuyến: C = 2π r .
2
2
Lại có: r = R − IH .
Như vây, chu vi đạt GTNN khi và chỉ khi r đạt GTNN hay IH đạt giá trị lớn nhất.

a +c −9
IH = d ( I , ( α ) ) =
a 2 + b2 + c 2 ( 2 ) .
Ta có:
5a − 18
7 a − 18
c=
;b =
( 2 ) , ta có.
4
4
Thay
vào

9 ( a − 6)
4

d=

90a 2 − 432a + 648
16
3 a−6
⇔d=
10a 2 − 48a + 72
9 ( a − 6)
⇔d =
10a 2 − 48a + 72
⇒ 10da 2 − 48da + 72d = 9a 2 − 108a + 324
2


2

⇔ ( 10d − 9 ) a 2 − a ( 48d − 108 ) + 72d − 324 = 0 ( *)

( *)

có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 .

⇔ ( 48d − 108 ) − 4 ( 10d − 9 ) ( 72 d − 324 ) ≥ 0
2

⇔ 144 ( 4d − 9 ) − 144 ( 10d − 9 ) ( 2 d − 9 ) ≥ 0
2

⇔ −4d 2 + 36d ≥ 0
Trang 18/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

.


⇔0≤d ≤9.

( α ) là: 9
Suy ra, khoảng cách lớn nhất từ I đến
⇒ 81a 2 − 324a + 324 = 0
⇔ a = 2 ⇒ b = −1; c = −2 .
Vậy S = a − b + c = 2 + 1 − 2 = 1 .

m ∈ ( −10;10 )
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để phương trình
x
x
9 + ( m + 2) 3 + m + 1 = 0
có đúng một nghiệm thực duy nhất?
A. 8 .

B. 9 .

C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn B

9 x + ( m + 2 ) 3 x + m + 1 = 0 ( *)
Xét phương trình:
.
x
2
3 = t ( t > 0)
t + ( m + 2 ) t + m + 1 = 0 ( 1)
Đặt
, ta có phương trình:
.
( *) có nghiệm thực duy nhất
Phương trình
⇔ ( 1) có nghiệm kép dương hoặc ( 1) có hai nghiệm trái dấu.
 ( m + 2 ) − 4 ( m + 1) = 0

 ∆ = 0



 m2 = 0
 − ( m + 2)


b

⇔  x =

>0
>0

⇔  m < −2

2a
m = 0

2

⇔
 ac < 0

 m + 1 < 0

 m < −1
 m < −1
2


m ∈ ( −10;10 )

m ∈ { −9; −8; −7; −6; −5; −4; −3; −2;0}
m∈¢
Vì 
nên
Vậy có 9 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

z 2 + 2 ( m + 1) z + 12m − 8 = 0 m
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn

z1 + 1 = z2 + 1

?

A. 7 .

B. 12 .

C. 8 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn C
Xét phương trình


z 2 + 2 ( m + 1) z + 12m − 8 = 0 ( *)

.

TH1: ∆ > 0
⇔ m 2 − 10m + 9 > 0

m < 1
⇔
m > 9

⇒ ( *)

có hai nghiệm thực phân biệt z1 ≠ z2 .

Trang 19/29 - WordToan


 z1 = z2 ( l )
 z + 1 = z2 + 1
⇔
⇔ 1
z1 + 1 = z2 + 1
 z1 + 1 = − z2 − 1  z1 = − z2 − 2

⇒ z1 + z2 = −2 ( 1)

 z1 + z2 = −2 ( m + 1)


z .z = 12m − 8
AD hệ thức Viet ta có:  1 2

( 1)

Từ



( 2)

( 2)

⇒ −2 ( m + 1) = −2 ⇔ m = 0
(thỏa mãn)

⇒ ( *)
TH2. ∆ < 0
có hai nghiệm phức phân biệt.
Ta có: ∆ < 0
⇔ 4 ( m + 1) − 4 ( 12m − 8 ) < 0
2

⇔ m 2 − 10m + 9 < 0

⇔1< m < 9
z1 = x + yi ⇒ z2 = z1 = x − yi

Khi đó,


z1 + 1 = z2 + 1

Theo bài ra ta có:

⇔ ( x + 1) + y 2 = ( x + 1) + y 2
2

Vậy

.

2

m ∈ { 0; 2;3; 4;5;6;7;8}

(luôn đúng)

.

 x = −3 + 2t

d :  y = −1 + t
( P ) : x − y + 2 z + 6 = 0 và đường thẳng  z = −t
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
với
t ∈ ¡ . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , vng góc và cắt d . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng ∆ ?

A.


N ( 7; −7;8 )

.

B.

P ( 4;8;5 )

M ( 6; −2; −7 )
C.
.
Lời giải

.

Chọn C
uu
r uur
uu
r uur uu
r
u∆ ⊥ nP



u
=
n
,
u

u
u
r
u
u
r


 P d
u

u

d
Ta có  ∆
.
uur
uu
r
uur
nP = ( 1; −1; 2 ) ud = ( −1;5;3) ⇒ u∆ = ( −1;5;3)
Với
,
.
Gọi


H = d ∩ ∆ ⇒ H ( −3 + 2t ; −1 + t ; −t )

.


H ∈ ( P ) ⇒ −3 + 2t + 1 − t − 2t + 6 = 0 ⇔ t = 4
.

Suy ra

H ( 5;3; −4 )

.

Trang 20/29 – Diễn đàn giáo viên Toán

D.

Q ( 3; 4; 2 )

.


Đường thẳng ∆ có phương trình

∆:

x − 5 y − 3 z +1
=
=
−1
5
3 .


Suy ra điểm M ∈ ∆ .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba

y = f ( x)

có bảng biến thiên như hình vẽ

f ( x 2 − 1) + x 2 − 2 m + 1 = 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm

thuộc
A. 5 .

(−

2; 2

)?

C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

D. 4 .

Chọn D
Đặt


f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ⇒ f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c

Dựa vào bảng biến thiên, ta được
Suy ra

f ′ ( x ) = 3a. ( x 2 − 1) = 3ax 2 − 3a

f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( 3ax 2 − 3a ) dx = ax 3 − 3ax + d

Vì đồ thị hàm số đi qua hai điểm

A ( −1; − 5 )



B ( 1;1)

nên ta được

 f ( −1) = − 5  2a + d = − 5  a = − 3
3 3 9
⇔
⇔
2 ⇒ f ( x) = − x + x − 2

2
2
 − 2a + d = 1
 d = − 2
 f ( 1) = 1

2
2
2
Đặt t = x − 1 ≥ −1 mà − 2 < x < 2 ⇔ x < 2 ⇔ x − 1 < 1 nên −1 ≤ t < 1

3
11
f ( t ) + t + 2 = 2m ⇔ 2 m = − t 3 + t
2
2
Khi đó phương trình trở thành:

( ∗)

 min g ( t ) = g ( − 1) = − 4
 [ −1;1)

3 3 11
g ( t) = − t + t
lim g ( t ) = g ( 1) = 4
 x →1
2
2 trên [ −1;1) , ta được 
Xét hàm số
Do đó để phương trình

( ∗)

có nghiệm khi và chỉ khi − 4 ≤ 2m < 4 ⇔ − 2 ≤ m < 2


Vậy có tất cả 4 số nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 44. Cho hàm số

y = f ( x)

có đồ thị gồm 2 nhánh parabol hợp lại như hình vẽ.
Trang 21/29 - WordToan


 x+3
m
y= f
− ÷
2
 x + 3 5  có 4 điểm cực trị?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 15.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Lời giải
Chọn C

Xét hàm số

g ( x) =

x+3
x2 + 3 .


Tập xác định D = ¡ .

g′( x) =

x2 + 3 −

2x
2 x2 + 3
x2 + 3

. ( x + 3)

=

x2 + 3 − x 2 − 3x

(x

2

+ 3) . x + 3
2

=

(x

3 − 3x

2


+ 3) . x 2 + 3

Có g ′ = 0 ⇔ x = 1

 x+3
m
y= f
− ÷
2
 x +3 5 
Xét hàm số

Tập xác định D = ¡ .
y′ =

 x+3
m
f ′
− ÷
( x 2 + 3) . x 2 + 3  x 2 + 3 5 
3 − 3x

Ta có y′ = 0 khi





3 − 3 x = 0

x =1
 x+3
 x+3
m
− = −1 ⇔ 
+1 =
 2
2
 x +3 5
 x +3
 x+3
 x+3
m
− =1
−1 =
 2
 2
 x + 3 5
 x + 3

x+3

y′ không xác định khi

x +3
2

Trang 22/29 – Diễn đàn giáo viên Toán




m
5

( 1)

m
5

( 2)

m
x+3
m
=0⇔
=
2
5
x +3 5

( 3)


Với

g ( x) =

x+3
x2 + 3 ;


h ( x) =

x+3
x2 + 3

+1


u ( x) =

x+3
x2 + 3

−1

Để hàm số có 4 điểm cực trị thì (1) , (2) và (3) có 3 nghiệm đơn

Dựa vào đồ thị ta có

1<

m
< 2 ⇔ 5 < m < 10
m ∈ { 6;7;8;9}
5
. Vì m nguyên nên

Vậy có 4 số nguyên thỏa mãn đề bài.
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC là tam giác vng cân tại A , cạnh
BC = a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA′ và hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MB′C ′ ) vng góc với

nhau. Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng

a3 2
A. 8 .

a3
B. 4 .

a3
C. 8 .
Lời giải

a3 2
D. 24 .

Chọn B

Do ∆ABC vng cân tại A ta có
AB 2 + AC 2 = BC 2 = a 2 ⇒ AB = AC =

a 2
2 .

Trang 23/29 - WordToan


Xét hình chóp M .BCC ′B′ với O là tâm của hình bình hành BCC ′B′
Kẻ Mx song song với BC và C ′B′ ta có

( MBC ) ∩ ( MB′C ′ ) = Mx


⇒ MO ⊥ ( BCC ′B′ )
và MB = MC = MB′ = MC ′
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của B′C ′ và BC ta có
 MI ⊥ Mx
·
⇒ ( ( MBC ) , ( MB′C ′ ) ) = IMK
= 90 0

 MK ⊥ Mx
Do

MA / / ( BCC ′B′ )

nên

(

d M , ( BCC ′B′ ) = d ( A, ( BCC ′B′ ) ) = MO

 AK ⊥ BC
⇒ AK ⊥ ( BCC ′B′ )

⇒ d ( A, ( BCC ′B′ ) ) = AK

AK

BB
BC


K là trung điểm
thì
1
1
1
1
1
=
+
=
+
2
2
2
2
2
AK
AB
AC
a 2 a 2
a

÷ 
÷
AK = MO =
2
2

 
 ⇒

2.
Ta được
Đặt BB′ = x

⇒ OI =

BB′ x
=
2
2

Tam giác ∆MOI vuông tại O có
Tam giác ∆MIK vng tại M có
MI 2 + MK 2 = IK 2 = BB ′2

MI = MO 2 + OI 2 =

a2 x2
+
4 4

a2 x2 a2 x2
+ + +
= x2
4
4
4
4
⇒x=a
⇒ BB′ = a



1 a 2 a 2 a3
V = BB′.S∆ABC = a. .
.
=
2 2
2
4 .
Vậy

Câu 46. Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f ( x) và parabol y = g ( x) như hình vẽ.

Trang 24/29 – Diễn đàn giáo viên Toán


Biết A, B là hai giao điểm và C , D lần lượt là các điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) và

y = g ( x) thỏa mãn AB = 5 , CD = 2 . Gọi S1; S2 ; S3 là diện tích các hình phẳng được tơ đậm và
S2
10
25
S1 =
− S3
8 . Giá trị 3
bằng
32
35
23
21

.
A. 21
B. 23 .
C. 35 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn D
Dời hệ trục Oxy sao cho điểm C trùng với gốc tọa độ O và AB nằm trên trục Ox như hình vẽ

 5  5 
A  − ;0 ÷; B  ;0 ÷; D ( 0;2 ) .
Ta có ( P ) : y = mx + nx + p đi qua 3 điểm  2   2 

p = 2
p = 2


5
8
8 2
 25

m

m
=

2



m = − ⇒ ( P ) : y = − x + 2.
2
25
25
4

5
 25
n = 0
 4 m + 2 m = −2
Suy ra
2

+ Hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị lần lượt là

− x0 ;0; x0


 5 
;  x0 ∈  0; ÷÷
 2   nên


 x 4 x0 2 2 
⇒ f '( x ) = a( x − x0 .x) ⇒ f ( x) = a  −
. x ÷+ C .
2
 4

3


2

Trang 25/29 - WordToan


×