Đâu là ký hiệu được dùng để biểu diễn thuộc tính suy dẫn trong mơ hình ER?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình elip nét đơi
b. Hình elip có nét đứt đơn Câu trả lời đúng
c. Hình elip có nét đứt đơi
d. Hình elip nét đơn
Cho hình vẽ, cho biết hình vẽ thể hiện liên kết gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đệ quy
b. n - n
c. 1 -n
d. 1 - 1 Câu trả lời không đúng
Đâu là phát biểu của thuộc tính đơn của thực thể trong mơ hình thực thể liên kết?
Chọn một câu trả lời:
a. là thuộc tính chỉ có thể nhận một giá trị duy nhất cho một thực thể cụ thể
b. là thuộc tính có chứa một hoặc một vài giá trị cho một thực thể cụ thể
c. là thuộc tính khơng thể chia nhỏ thành các phần riêng biệt nhỏ hơn Câu trả lời không
đúng
d. là thuộc tính có thể phân chia được thành các thành phần nhỏ hơn, mỗi thành phần mang
ý nghĩa độc lập
Giá trị của thuộc tính trong thực thể gồm những kiểu gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểu chuỗi
b. Kiểu xâu kí tự
c. Kiểu nguyên, kiểu số thực
d. Tất cả các phát biểu đều đúng Câu trả lời đúng
Cho hình vẽ, hãy cho biết liên kết có bậc mấy?
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 4
c. 1 Câu trả lời đúng
d. 2
Vì: chỉ có một kiểu thực thể Person tham gia vào liên kết
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
Ràng buộc kiểu được định nghĩa là?
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL. Câu trả lời đúng
b. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
c. Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
d. Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
Phản hồi
Đáp án đúng là: D. Mơ tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text, Phần lý thuyết trình bày về ràng buộc kiểu dữ liệu
Đâu là phát biểu của thuộc tính khóa của thực thể trong mơ hình ER?
Chọn một câu trả lời:
a. là thuộc tính được nhập trực tiếp từ khi tạo ra thực thể
b. là thuộc tính có giá trị duy nhất giúp phân biệt thực thể này với thực thể khác
Câu trả lời đúng
c. là thuộc tính xác định giá trị của thực thể
d. là thuộc tính được tạo ra từ các thuộc tính khác của thực thể
Các bước thực hiện xây dựng mơ hình thực thể ER làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Liệt kê và lựa chọn thông tin -> xác định thực thể và thuộc tính -> vẽ sơ đồ ER và xác
định lực lượng tham gia -> xác định mối quan hệ và thuộc tính quan hệ -> chuẩn hóa và rút
gọn sơ đồ Câu trả lời không đúng
b. Liệt kê và lựa chọn thông tin -> xác định thực thể và thuộc tính -> xác định mối
quan hệ và thuộc tính quan hệ -> vẽ sơ đồ ER và xác định lực lượng tham gia ->
chuẩn hóa và rút gọn sơ đồ
c. Liệt kê và lựa chọn thông tin -> vẽ sơ đồ ER và xác định lực lượng tham gia -> xác định
thực thể và thuộc tính -> xác định mối quan hệ và thuộc tính quan hệ -> chuẩn hóa và rút
gọn sơ đồ
d. Xác định thực thể và thuộc tính -> Liệt kê và lựa chọn thơng tin -> xác định mối quan hệ
và thuộc tính quan hệ -> vẽ sơ đồ ER và xác định lực lượng tham gia -> chuẩn hóa và rút
gọn sơ đồ
Các loại dữ liệu bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh
động....được lưu trữ trong các bộ nhớ trong các dạng File Câu trả lời đúng
b. Tập các File số liệu
c. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động...dưới
dạng nhị phân.
d. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
Ràng buộc kiểu:
Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
b. Mơ tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL Câu trả lời đúng
c. Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
d. Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
Đâu KHÔNG được coi là mơ hình dữ liệu (Data Model)?
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình dữ liệu mức quan niệm
b. Mơ hình dữ liệu vật lý
c. Mơ hình dữ liệu mức ngồi
d. Mơ hình dữ liệu ký hiệu Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mơ hình dữ liệu ký hiệu
Vì: mơ hình dữ liệu gồm 3 dạng: Mơ hình dữ liệu mức ngồi, Mơ hình dữ liệu mức quan
niệm, Mơ hình dữ liệu mức vật lý
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text. Phần lý thuyết trình bày về Mơ hình dữ liệu
Cho hình vẽ, cho biết thuộc tính Color là thuộc tính gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính suy dẫn
b. Thuộc tính phức
c. Thuộc tính đa trị Câu trả lời đúng
d. Thuộc tính khóa
Vì thuộc tính đa trị được biểu diễn bằng hình elip nét đơi
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
Cho biết phát biểu sau là của bước nào trong thiết kế CSDL?
“Tại bước này, ta phải chỉ rõ ra các cấu trúc bên trong, các đường dẫn truy cập, cách tổ
chức tệp cho cơ sở dữ liệu của bài toán”
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết kế mức logic
b. Tổng hợp và phân tích yêu cầu
c. Thiết kế vật lý Câu trả lời đúng
d. Thiết kế quan niệm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết kế vật lý
Vì: theo định nghĩa về Bước 4: Thiết kế mức vật lý
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text, Phần lý thuyết trình bày về các bước thiết kế CSDL
Lực lượng tham gia liên kết là (min,max). Hỏi thành phần min có thể nhận giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. 1, n
b. 0, 1, 1 số cụ thể Câu trả lời đúng
c. 1, 1 số cụ thể, n
d. 0,1, n
Phản hồi
Đáp án đúng là: A - 0, 1, 1 số cụ thể
Vì: đây là các giá trị có thể nhận của lực lượng min
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
rong mơ hình Client/Server nhiều lớp KHƠNG gồm lớp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lớp Khách (Client)
b. Lớp giao dịch (Business Tier)
c. Lớp nguồn dữ liệu (Data Source)
d. Lớp người dùng (User) Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lớp người dùng (User)
Vì: Trong mơ hình Client – Server nhiều lớp gồm các lớp: Lớp khách, Lớp giao dịch,
Lớp nguồn dữ liệu
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text. Phần lý thuyết trình bày về Mơ hình Client – Server nhiều tầng
Ký hiệu được dùng để mô tả thuộc tính của thực thể
Chọn một câu trả lời:
a. Hình elip nét đậm với tên của thc tính.
b. Hình elip nét đơi đơn với tên của thuộc tính.
c. Hình nét đơi đậm với tên của thuộc tính.
d. Hình elip nét đơn với tên của thuộc tính. Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: D. Hình elip nét đơn với tên của thuộc tính.
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, mục
2.2, Bản text, Phần lý thuyết trình bày về ký hiệu của thực thể
Loại thực thể nào không tồn tại độc lập được mà phải phụ thuộc vào một kiểu thực thể khác
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai loại trên đều sai
b. Tập thực thể yếu Câu trả lời đúng
c. Cả hai loại trên đều đúng
d. Tập thực thể mạnh
Trong các ký hiệu hình vẽ sau, hình nào biểu diễn thuộc tính?
Chọn một câu trả lời:
a.
b. Câu trả lời đúng
c.
d.
Phản hồi
Đáp án đúng là: B - Hình elip
Vì: Theo kí hiệu biểu diễn các đối tượng trong mơ hình thực thể liên kết
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
Trong các ký hiệu hình vẽ sau, hình nào biểu diễn kiểu thực thể yếu?
Đáp án đúng là: C - Hình chữ nhật nét đôi
Vì: Theo kí hiệu biểu diễn các đối tượng trong mơ hình thực thể liên kết
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
Đây là hình ảnh mơ hình dữ liệu nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình dữ liệu phân cấp Câu trả lời đúng
b. Mơ hình dữ liệu hướng đối tượng
c. Mơ hình dữ liệu quan hệ
d. Mơ hình dữ liệu mạng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mơ hình dữ liệu phân cấp
Vì: theo định nghĩa, Mơ hình dữ liệu phân cấp là một cây (Tree) trong đó mỗi nút của cây
biểu diễn một thực thể, giữa nút con và nút cha được liên hệ với nhau theo một mối quan hệ
xác định.
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text. Phần lý thuyết trình bày về mơ hình dữ liệu
Trong các ký hiệu hình vẽ sau, hình nào biểu diễn liên kết?
Chọn một câu trả lời:
Phản hồi
Đáp án đúng là: A - Hình thoi
Vì: Theo kí hiệu biểu diễn các đối tượng trong mơ hình thực thể liên kết
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
Cho biết phát biểu sau là của bước nào trong thiết kế CSDL?
“Kết quả của bước này thu được một lược đồ cơ sở dữ liệu dưới dạng một hình dữ liệu có
khả năng cài đặt được bằng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu cụ thể”
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết kế quan niệm
b. Thiết kế vật lý Câu trả lời không đúng
c. Tổng hợp và phân tích yêu cầu
d. Thiết kế mức logic
Ký hiệu được sử dụng cho tập thực thể yếu là?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình chữ nhật bo trong góc nét đơi chứa tên thực thể
b. Hình chữ nhật nét đôi chứa tên thực thể Câu trả lời đúng
c. Hình chữ nhật nét đơn chứa tên thực thể
d. Hình chữ nhật bo trịn góc chứa tên thực thể
Ký hiệu để mơ tả thuộc tính đa trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình elip tơ màu nét đơi
b. Hình elip nét đơn
c. Hình elip nét đơi Câu trả lời đúng
d. Hình elip tơ màu nét đơn
Cho hình vẽ, cho biết thuộc tính Vehicle_Id là thuộc tính gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính suy dẫn
b. Thuộc tính đa trị
c. Thuộc tính phức
d. Thuộc tính khóa Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: A - Thuộc tính khóa
Vì: Thuộc tính khóa được biểu diễn bằng hình elip có tên thuộc tính được gạch dưới
Tham khảo: Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản text
Cho hai thực thể NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN. Biết: mỗi NHÂN VIÊN có thể đóng bảo
hiểm cho một số NGƯỜI THÂN nào đó khi họ là nhân viên của đơn vị?
Vậy đâu là thực thể yếu?
Chọn một câu trả lời:
a. NGƯỜI THÂN Câu trả lời đúng
b. Cả thực thể NGƯỜI THÂN và NHÂN VIÊN đều là thực thể yếu
c. NHÂN VIÊN
d. Khơng có thực thể yếu
Phản hồi
Đáp án đúng là: NGƯỜI THÂN
Vì: theo định nghĩa: Kiểu thực thể yếu là kiểu thực thể mà sự tồn tại của nó phải phụ thuộc
vào sự tồn tại của một thực thể khác hay thực thể yếu chỉ tồn tại trong hệ thống khi có sự
tồn tại của một thực thể khác trong hệ thống
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text, Phần lý thuyết trình bày về các bước thiết kế CSDL
Khi xây dựng CSDL của bài toán cần đảm bảo tối thiểu bao nhiêu yêu cầu
Chọn một câu trả lời:
a. 7
b. 6 Câu trả lời đúng
c. 5
d. 4
Phản hồi
Đáp án đúng là: 6
Vì: các yêu cầu tối thiểu của CSDL gồm: tính cấu trúc, tính tồn vẹn, tính nhất qn, tính an
tồn và bảo mật, tính độc lập, tính khơng dư thừa
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text. Phần lý thuyết trình bày về khái niệm CSDL
Cơ sở dữ liệu là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai phát biểu đều đúng
b. Cả hai phát biểu đều sai
c. là tập hợp dữ liệu khơng có cấu trúc được lưu trữ trên các thiết bị trữ tin nhằm thỏa mãn
đồng thời cho nhiều người sử dụng khác nhau với các mục đích khác nhau
d. là tập hợp dữ liệu có cấu trúc được lưu trữ trên các thiết bị trữ tin nhằm thỏa mãn
đồng thời cho nhiều người sử dụng khác nhau với các mục đích khác nhau
Đâu là phát biểu của thuộc tính đơn của thực thể trong mơ hình thực thể liên kết?
Chọn một câu trả lời:
a. Là thuộc tính có thể phân chia được thành các thành phần nhỏ hơn, mỗi thành phần
mang ý nghĩa độc lập. Câu trả lời không đúng
b. Là thuộc tính khơng thể chia nhỏ thành các phần riêng biệt nhỏ hơn.
c. Là thuộc tính chỉ có thể nhận một giá trị duy nhất cho một thực thể cụ thể.
d. Là thuộc tính có chứa một hoặc một vài giá trị cho một thực thể cụ thể.
Khi sử dụng hệ quản trị CSDL hiện nay thì có mấy loại giao diện chính để làm việc?
Chọn một câu trả lời:
a. 4 Câu trả lời đúng
b. 3
c. 2
d. 5
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: các giao diện chính để làm việc của Hệ quản trị CSDL gồm: giao diện dựa trên bảng
chọn, giao diện dựa trên mẫu biểu, giao diện đồ hoạ, giao diện cho người quản trị hệ thống
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, Bản
text. Phần lý thuyết trình bày các loại giao diện trong hệ quản trị CSDL
Loại thực thể nào không cảm nhận được bằng giác quan mà nhận biết được thông qua
nhận thức?
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai loại đều sai
b. Thực thể cụ thể
c. Cả hai loại đều đúng
d. Thực thể trừu tượng Câu trả lời đúng
Đâu là phát biểu của thuộc tính đơn trị của thực thể trong mơ hình thực thể liên kết?
Chọn một câu trả lời:
a. là thuộc tính khơng thể chia nhỏ thành các phần riêng biệt nhỏ hơn
b. là thuộc tính chỉ có thể nhận một giá trị duy nhất cho một thực thể cụ thể Câu trả lời
khơng đúng
c. là thuộc tính có thể phân chia được thành các thành phần nhỏ hơn, mỗi thành phần mang
ý nghĩa độc lập
d. là thuộc tính có chứa một hoặc một vài giá trị cho một thực thể cụ thể
Loại thực thể nào không tồn tại độc lập được mà phải phụ thuộc vào một kiểu thực thể
khác.
Chọn một câu trả lời:
a. Tập thực thể mạnh.
b. Tập thực thể yếu. Câu trả lời đúng
Cho biết phát biểu sau là của bước nào trong thiết kế CSDL?
“Kết quả của bước này là một tập hợp các ghi chép súc tích về các yêu cầu của người sử
dụng cũng như của hệ thống. Những yêu cầu của hệ thống sẽ được đặc tả càng đầy đủ và
càng chi tiết càng tốt”
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng hợp và phân tích yêu cầu Câu trả lời đúng
b. Thiết kế vật lý
c. Thiết kế mức logic
d. Thiết kế quan niệm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tổng hợp và phân tích yêu cầu
Vì: theo định nghĩa về Bước 1: Tập hợp và phân tích yêu cầu
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – Các khái niệm cơ bản – Mô hình thực thể, Bản
text, Phần lý thuyết trình bày về các bước thiết kế CSDL
Cho Bảng tblNhanVien(MaNV, HoTen, GioiTinh, Tuoi, HSL).
Ý nghĩa của phát biểu “DOM(Tuoi) = { 18 65 }” là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tuổi của nhân viên là lớn hơn 18
b. Giá trị tuổi của nhân viên chỉ nhận giá trị từ 18 đến 65 Câu trả lời đúng
c. Giá trị tuổi của nhân viên là giá trị số nguyên bất kỳ
d. Giá trị tuổi của nhân viên là nhỏ hơn 65
Phản hồi
Đáp án đúng là: D.Giá trị tuổi của nhân viên chỉ nhận giá trị từ 18 đến 65
Vì: theo định nghĩa về miền giá trị của thuộc tính
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Mơ hình quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về Miền giá trị của thuộc tính
Các thuộc tính trong quan hệ được thể hiện dưới dạng gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập hợp các cột
b. Tập hợp các ô
c. Tập hợp các hàng Câu trả lời không đúng
d. Tập hợp các bảng
Đâu là nguyên tắc chuyển đổi "Cho mối liên kết có bậc >2" khi chuyển từ mơ hình ER sang
mơ hình quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai nguyên tắc đều đúng Câu trả lời không đúng
b. Tạo ra mối quan hệ (R) và khóa chính của các quan hệ tham gia liên kết được đưa làm
khóa ngoại của quan hệ R và các khóa ngoại đồng thời đóng vai trị là khóa chính của R
c. Cả hai nguyên tắc đều sai
d. Tạo ra một mối quan hệ (R) mới
Các loại ràng buộc toàn vẹn trong mơ hình dữ liệu quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Ràng buộc khóa
b. Tất cả các loại ràng buộc đều đúng Câu trả lời đúng
c. Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu
d. Ràng buộc miền giá trị
"Là tập tất cả các giá trị mà thuộc tính A có thể nhận được". Đây là phát biểu của gì trong
mơ hình quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Miền giá trị Câu trả lời đúng
b. Thuộc tính
c. Thuộc tính
d. Bộ
Ràng buộc tồn vẹn trong mơ hình quan hệ là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là những quy tắc bắt buộc thuộc tính khóa phải tn theo.
b. Là những quy tắc bắt buộc dữ liệu phải tuân theo nhằm đảm bảo tính tin cậy và độ
chính xác của dữ liệu. Câu trả lời đúng
c. Là những quy tắc buộc các thuộc tính khơng khóa phải tn theo.
d. Là những quy tắc không bắt buộc dữ liệu phải tuân theo nhằm đảm bảo tính tin cậy và độ
chính xác của dữ liệu.
Phản hồi
Đáp án đúng là: A. Là những quy tắc bắt buộc dữ liệu phải tuân theo nhằm đảm bảo tính tin
cậy và độ chính xác của dữ liệu.
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, mục
2, Bản text, Phần lý thuyết trình bày về ràng buộc tồn vẹn trong mơ hình quan hệ
Mơ hình quan hệ được đưa ra vào năm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. 1972
b. 1974
c. 1968
d. 1970 Câu trả lời đúng
Đâu là nguyên tắc chuyển đổi "kiểu thực thể" khi chuyển từ mơ hình ER sang mơ hình quan
hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Các thuộc tính đơn giản và thuộc tính tổ hợp của kiểu thực thể thành các thuộc tính của
lược đồ quan hệ Câu trả lời khơng đúng
b. Thuộc tính khố của kiểu thực thể là thuộc tính khố của lược đồ quan hệ
c. Chuyển đổi mỗi kiểu thực thể bình thường thành một lược đồ quan hệ
d. Tất cả các nguyên tắc đều đúng
Đâu là nguyên tắc chuyển đổi "kiểu thực thể" khi chuyển từ mơ hình ER sang mơ hình quan
hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Chuyển đổi mỗi kiểu thực thể bình thường thành một lược đồ quan hệ.
b. Các thuộc tính đơn giản và thuộc tính tổ hợp của kiểu thực thể thành các thuộc tính của
lược đồ quan hệ.
c. Thuộc tính khố của kiểu thực thể là thuộc tính khố của lược đồ quan hệ.
d. Mỗi một thực thể sinh ra một quan hệ mới, quan hệ mới gồm các thuộc tính của
thực thể ban đầu nhưng khơng chứa thuộc tính suy dẫn và đa trị, khóa của quan hệ
chính là thuộc tính khóa của thực thể ban đầu Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: D. Mỗi một thực thể sinh ra một quan hệ mới, quan hệ mới gồm các thuộc
tính của thực thể ban đầu nhưng khơng chứa thuộc tính suy dẫn và đa trị, khóa của quan hệ
chính là thuộc tính khóa của thực thể ban đầu
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Các khái niệm cơ bản – Mô hình thực thể, mục
4, Bản text, Phần lý thuyết trình bày về nguyên tắc chuyển đổi thực thể từ mô hình thực thể
sang mơ hình quan hệ
Mục đích của khóa ngoại trong mơ hình quan hệ là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dùng thể hiện mối quan hệ giữa các bảng, giúp tham chiếu dữ liệu hay kết nối các quan
hệ trong một cơ sở dữ liệu với nhau.
b. Dùng để xác định duy nhất một bộ trong quan hệ
c. Cả hai nguyên tắc đều đúng Câu trả lời không đúng
d. Cả hai nguyên tắc đều sai
Cho bảng tầm ảnh hưởng:
Đâu là phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
Chọn một câu trả lời:
a. Bảng “NhanVien” khơng có ràng buộc nào cần phải kiểm tra khi thực hiện thao tác Thêm
– Sửa – Xố
b. Khi thực hiện sửa các thơng tin của Nhân viên thì cần kiểm tra ràng buộc của bảng
“NhanVien”
c. Khi thực hiện xố một Nhân viên thì cần kiểm tra ràng buộc của bảng “NhanVien”
d. Khi thực hiện thêm Nhân viên mới cần kiểm tra ràng buộc của bảng “NhanVien”
Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: B. Khi thực hiện thêm Nhân viên mới cần kiểm tra ràng buộc của bảng
“NhanVien”
Vì: theo định nghĩa và hướng dẫn cách xây dựng bảng tầm ảnh hưởng trong khi mơ tả Ràng
buộc tồn vẹn của bảng
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Mơ hình quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về ràng buộc tồn vẹn
Cho sơ đồ ER của thực thể khách hàng với các thuộc tính của thực thể hình bên. Hãy
chuyển thành lược đồ quan hệ.
Chọn một câu trả lời:
a. Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, Địa Chỉ, Thành Phố)
b. Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, Mã Địa Chỉ, Thành Phố)Địa chỉ (Mã Địa Chỉ, số nhà,
Đường, Phường, Quận)
c. Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, số nhà, Đường, Phường, Quận, Thành Phố) Câu trả lời
đúng
d. Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, Địa Chỉ, số nhà, Đường, Phường, Quận, Thành Phố)
Cho lược đồ quan hệ: SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, MaLop).
Lop(MaLop, TenLop, Siso)
Hỏi thuộc tính MaLop trong lược đồ quan hệ SinhVien đóng vai trị là thuộc tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Suy dẫn
b. Khóa ngoại Câu trả lời đúng
c. Đa trị
d. Khóa chính
Phản hồi
Đáp án đúng là: A-Khóa ngoại
Vì: MaL mơ tả mối quan hệ giữa sinh viên và lớp cho biết sinh viên đó thuộc lớp nào.
Tham khảo: Bài 2 – Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ, Bản text
Cho thực thể NHANVIEN như hình minh hoạ, kết quả chuyển thành những bảng quan hệ
nào?
Chọn một câu trả lời:
a. NHANVIEN(MaNV, TenNV, NS, GT, Luong, SDT)
b. NHANVIEN(MaNV, TenNV, NS, GT, Luong, SDT)
c. NHANVIEN(MaNV, TenNV, NS, GT, Luong)
Và NV_DT(MaNV, SDT) Câu trả lời đúng
d. NHANVIEN(MaNV, TenNV, NS, GT, Luong)
Và
NV_DT(SDT)
Phản hồi
Đáp án đúng là: B. NHANVIEN(MaNV, TenNV, NS, GT, Luong)
Và
NV_DT(MaNV, SDT)
Vì: theo nội dung về quy tắc chuyển đổi thực thể mạnh và thuộc tính đa trị
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Mô hình quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về quy tắc chuyển đổi từ mơ hình thực thể sang mơ hình quan hệ
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau
trên các thành phần của khóa thì .........
Chọn một câu trả lời:
a. Cũng trùng nhau trên các thành phần khơng khóa. Câu trả lời khơng đúng
b. Cũng trùng nhau trên các thành phần của tất cả các bộ
c. Khác nhau trên các thành phần khơng khóa.
d. Khác nhau trên các thành phần tất cả các bộ.
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Mơ hình quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày khố của quan hệ
"Là tập tất cả các giá trị mà thuộc tính A có thể nhận được". Đây là phát biểu củatrong mơ
hình quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính.
b. Miền giá trị Câu trả lời đúng
c. Thuộc tính.
d. Bộ.
Phản hồi
Đáp án đúng là: B. Miền giá trị.
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Các khái niệm cơ bản – Mơ hình thực thể, mục
1.2, Bản text, Phần lý thuyết trình bày về miền giá trị của thuộc tính
Cho hình vẽ, thực hiện chuyển sang lược đồ quan hệ
Chọn một câu trả lời:
a. NhanVien(MaNV, HoTen, NgaySinh, SoThich)
b. NhanVien(MaNV, HoTen, NgaySinh)SoThich _ NhanVien (MaNV, SoThich) Câu trả lời
đúng
c. NhanVien(MaNV, HoTen, NgaySinh)
d. NhanVien(MaNV, HoTen, NgaySinh, SoThich)SoThich_NhanVien(MaNV, SoThich)
Phản hồi
Đáp án đúng là: C-NhanVien(MaNV, HoTen, NgaySinh)SoThich _ NhanVien (MaNV,
SoThich)
Vì: tuân theo quy tắc chuyển đổi kiểu thực thể có thuộc tính đa trị Tham khảo: Bài 2 – Mơ
hình cơ sở dữ liệu quan hệ, Bản text
Ràng buộc toàn vẹn trong mơ hình quan hệ là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là những quy tắc buộc buộc các thuộc tính khơng khóa phải tn theo
b. Là những quy tắc khơng bắt buộc dữ liệu phải tuân theo nhằm đảm bảo tính tin cậy và độ
chính xác của dữ liệu
c. Là những quy tắc bắt buộc thuộc tính khóa phải tn theo
d. Là những quy tắc bắt buộc dữ liệu phải tuân theo nhằm đảm bảo tính tin cậy và độ
chính xác của dữ liệu Câu trả lời đúng
Các thành phần của một quan hệ trong mơ hình quan hệ gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập hợp các dòng
b. Tất cả các lựa chọn đều đúng Câu trả lời đúng
c. Tên quan hệ
d. Tập hợp các cột
Cho hình vẽ, thực hiện chuyển sang lược đồ quan hệ
Chọn một câu trả lời:
a. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, MaLop)Lớp(MaLop, TenLop, SiSo, MaSV)
b. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh)Lớp(MaLop, TenLop, SiSo, MaSV)
c. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh)Lớp(MaLop, TenLop, SiSo)Học(MaSV, Malop)
d. SinhVien(MaSV, HoTen, Phai, NgaySinh, MaLop)Lớp(MaLop, TenLop, SiSo) Câu trả
lời đúng
Đáp án đúng là: B- SinhVien(MaSV, HoTen, Phai, NgaySinh, MaLop)Lớp(MaLop, TenLop,
SiSo)Vì: Lớp - Sinh viên là quan hệ 1 - n khi chuyển ta phải thêm MaL vào quan hệ Sinh
viên.
Đâu là ngun tắc chuyển đổi "chuyển thực thể có thuộc tính đa trị" khi chuyển từ mơ hình
ER sang mơ hình quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai nguyên tắc chuyển đổi đều sai
b. Cả hai nguyên tắc chuyển đổi đều đúng Câu trả lời đúng
c. Sinh ra quan hệ mới trong đó thuộc tính khóa của nó sẽ bao gồm thuộc tính khóa của
quan hệ ban đầu và thuộc tính gây ra sự đa trị
d. Trong quan hệ ban đầu loại bỏ thuộc tính đa trị
Ý nghĩa đúng nhất của khóa chính trong mơ hình dữ liệu quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phát biểu đều đúng Câu trả lời không đúng
b. Dùng để xác định duy nhất một bộ trong quan hệ
c. Dùng để phân biệt với các thuộc tính khác
d. Dùng để xác định cấu trúc của một quan hệ
Cho hình vẽ, hãy chuyển thành lược đồ quan hệ
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà(Số nhà, Số tầng, Mã phòng)
Phòng(Mã phòng, Tên phòng)
b. Nhà(Số nhà, Số tầng)
Phòng(Mã phòng, Tên phòng, Số nhà) Câu trả lời đúng
c. Nhà(Số nhà, Số tầng)
Phòng(Mã phòng, Tên phòng)
d. Nhà(Số nhà, Số tầng, Mã phòng)
Phòng(Mã phòng, Tên phịng, Số nhà)
Vì: tn theo quy tắc chuyển liên kết 1-n
Tham khảo Bài 2 – Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ, Bản text
Cho hình vẽ, hãy chuyển thành lược đồ quan hệ
Chọn một câu trả lời:
a. RawMaterial(Material_ID, Unit_of_Measure, Standarrd_Cost)
Vendor(Vender_ID, Vendor_Name, Vendor_Address, Unit_Price)
b. RawMaterial(Material_ID, Unit_of_Measure, Standarrd_Cost, Unit_Price)
Vendor(Vender_ID, Vendor_Name, Vendor_Address)
c. RawMaterial(Material_ID, Unit_of_Measure, Standarrd_Cost)
Vendor(Vender_ID, Vendor_Name, Vendor_Address)
Quote(Material_ID, Vender_ID, Unit_Price) Câu trả lời đúng
d. Tất cả đều sai
Phản hồi
Đáp án đúng là: A RawMaterial(Material_ID, Unit_of_Measure, Standarrd_Cost)
Vendor(Vender_ID, Vendor_Name, Vendor_Address)
Quote(Material_ID, Vender_ID, Unit_Price)
Vì: tuân theo quy tắc xử lý mối quan hệ n-n
Tham khảo: Bài 2 – Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ, Bản text
Thành phần nào trong quan hệ của mơ hình quan hệ được cố định trong suốt quá trình?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập hợp các thuộc tính Câu trả lời đúng
b. Cả hai lựa chọn đều sai
c. Cả hai lựa chọn đều đúng
d. Tập hợp các bản ghi
Cho bảng Cho DUAN (MADA, TenDA, DiaDiem, MaPhong, NgBD, NgKT).
Để biểu diễn Ràng buộc “Mỗi một dự án thì ngày bắt dầu dự kiến phải trước ngày kết thúc
dự kiến” thì cần đưa nội dung gì tại thao tác “Sửa” trong bảng tầm ảnh hưởng tương ứng?
Chọn một câu trả lời:
a. -(NgBD, NgKT)
b. -*(NgBD, NgKT)
c. +(NgBD, NgKT) Câu trả lời đúng
d. *(NgBD, NgKT)
Phản hồi
Đáp án đúng là: C. +(NgBD, NgKT)
Vì: theo định nghĩa về ràng buộc tồn vẹn
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – Mơ hình quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về ràng buộc toàn vẹn
Đâu là dạng tổng quát của phép gom nhóm trong đại số quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a.
(thuộc tính) ( Quan hệ)
Câu trả lời đúng
b. R*S
c.
d.
Phản hồi
Đáp án đúng là: C (thuộc tính) ( Quan hệ)
Vì: đây là cách biểu diễn phép gom nhóm
Cho lược đồ quan hệ: NHANVIEN
MNV, , Ten, NS, GT, HSL, DC, MĐV) và PB (MaPB, TenPB, DiaChi, DienThoai). Cho biết
biểu thức đại số quan hệ thực hiện: Cho danh sách họ tên, lương và tên phòng ban của
nhân viên?
Chọn một câu trả lời:
a.HONV, TENNV, TenPB(NHANVIEN * PB)
b.HONV, TENNV, HSL* 720000, TenPB (NHANVIEN * PB) Câu trả lời đúng
c.HOTEN, LUONG(NHANVIEN) * TenPB(PB)
d.HONV, TENNV, LUONG, TenPB(NHANVIEN)
Phản hồi
Đáp án đúng là: C. HONV, TENNV, HSL* 720000, TenPB (NHANVIEN * PB)
Vì: Để lấy được cả họ tên nhân viên và tên phòng ban ta cần phải lấy từ cả 2 bảng
NHANVIEN và PB, vậy ta phải dùng phép kết nối giữa 2 bảng. Sau đó ta chỉ giữ lại thông tin
cần quan tâm nên dùng phép chiếu với 4 thuộc tính HONV, TENNV, HSL * 720000 và
TENPB
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 3 – Đại số quan hệ, mục 2, phần phép chiếu, Bản
text.
Đâu là ký hiệu được dùng cho phép toán chiếu trong các phép toán đại số quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. *
b. ℑ
c. σ
d. Π Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: A. Π
Vì: theo định nghĩa
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 3 – Đại số quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về các phép toán đại số quan hệ
Cho bảng:
- tblDuAn(TenDA, MaSoDA, DiaDiemDA, TGianBatDau)
- tblNhanVien(TenNV, MaSoNV, HoTen, GioiTinh, Luong)
- tblThucHienDA(MaSoDA, MaSoNV, SoGioLam).
Cho biết đâu là biểu thức đại số quan hệ thực hiện “Tính Tổng số giờ đã làm dự án của
từng dự án”
Chọn một câu trả lời:
a. ℑSum(SoGioLam)(tblThucHienDA)
b. MaSoDAℑCount(SoGioLam)(tblThucHienDA)
c. MaSoDAℑSum(SoGioLam)(tblThucHienDA) Câu trả lời đúng
d. MaSoDAℑMax(SoGioLam)(tblThucHienDA)
Phản hồi
Đáp án đúng là: TB( TB = 'Nguyen Nguyet Huong' (R) )
Vì:
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 3 – Đại số quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về các bước thiết kế CSDL
Cho bảng:
- tblDuAn(TenDA, MaSoDA, DiaDiemDA, TGianBatDau)
- tblNhanVien(TenNV, MaSoNV, HoTen, GioiTinh, Luong)
- tblThucHienDA(MaSoDA, MaSoNV, SoGioLam).
Cho biết đâu là biểu thức đại số quan hệ thực hiện “Tính Tổng số dự án đã tham gia của
từng nhân viên”
Chọn một câu trả lời:
a. MaSoDAℑCount(MaSoNV)(tblThucHienDA) Câu trả lời không đúng
b. MaSoNVℑCount(MaSoDA)(tblThucHienDA)
c. ℑCount(MaSoNV)(tblThucHienDA)
d. ℑSum(MaSoDA)(tblThucHienDA)
Tham khảo: Tài liệu hướng dẫn học Bài 3 – Đại số quan hệ, Bản text, Phần lý thuyết trình
bày về các phép tốn đại số quan hệ
Cho lược đồ quan hệ: NHANVIEN( MNV, HoTen, Ten, NS, GT, HSL, DC, MĐV) và
PB( MaPB, TenPB, DiaChi, DienThoai). Cho biết biểu thức đại số quan hệ thực hiện: Cho
danh sách họ tên, lương và tên phòng ban của nhân viên
Đâu là dạng tổng quát của phép nối tự nhiên trong đại số quan hệ?
Chọn một câu trả lời:
a. R*S Câu trả lời đúng
b.
c.
(thuộc tính) ( Quan hệ)
d.
Phản hồi
Đáp án đúng là: D - R*S
Vì: đây là cách biểu diễn phép nối tự nhiên
Tham khảo: Bài 3 – Đại số quan hệ, Bản text
\
Cho lược đồ quan hệ: DUAN( MaDA, TenDA, DiaDiem, TGBatDau, MaDV) và
DONVI( MaDV, TenDV, DienThoai). Chọn biểu thức đại số quan hệ thực hiện: Cho biết tên
dự án và địa điểm thực hiện dự án do phòng Tài vụ thực hiện
Chọn một câu trả lời:
Phát biểu "Loại bỏ đi một số thuộc tính của quan hệ Q khơng có trong danh sách thuộc tính
X và giữ lại những thuộc tính được liệt kê trong danh sách thuộc tính X của quan hệ đó" là
của phép toán đại số quan hệ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Phép chiếu
b. Phép kết nối
c.Phép trừ
Câu trả lời không đúng
d.Phép chọn
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan hệ, tức là
từ quan hệ nguồn .........
Chọn một câu trả lời:
a. Bỏ đi một số bộ
b. Bỏ đi một số thuộc tính
c. Bỏ đi một số thuộc tính thoả mãn Câu trả lời đúng
d. Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
Trong lược đồ quan hệ của bài toán "Quản lý đề án công ty", chọn biểu thức đại số quan hệ
thực hiện: cho tên và ngày sinh của những trưởng phòng.
Chọn một câu trả lời:
a.
HONV, NGAYSINH(PHONGBANTRPHG ⋈ MANVNHANVIEN)
b. HONV, NGAYSINH(PHONGBAN)TRPHG ⋈ MANVNHANVIEN
c.HONV, TENNV(PHONGBANTRPHG ⋈ MANVNHANVIEN)
d. HONV, TENNV,NGAYSINH(PHONGBANTRPHG ⋈ MANVNHANVIEN)
Câu trả lời đúng
Trong lược đồ CSDL của bài toán "Quản lý đề án công ty", Chọn biểu thức đại số quan hệ
thực hiện: Đếm tổng số nhân viên và tính lương trung bình tồn cơng ty
Chọn một câu trả lời:
Cho các lược đồ quan hệ:
SinhVien(MaSV, HoTen,GioiTinh, NgaySinh,MaLop)Lop(MaLop, TenLop, SiSo). Chọn biểu
thức đại số quan hệ thực hiện: Cho biết thông tin gồm tên lớp và số lượng sinh viên nữ của
từng lớp
Chọn một câu trả lời:
a. TenLop COUNT(MaSV) (GioiTinh= 'Nữ' (SinhVien))
b. TenLop COUNT(MaSV) (GioiTinh= 'Nữ' (Lop))
c. TenLop COUNT(MaSV) (GioiTinh= 'Nữ' (SinhVien*Lop))
d. TenLop COUNT(MaSV) (GioiTinh= 'Nữ' (SinhVien*Lop)) Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: A TenLop COUNT(MaSV) (GioiTinh= 'Nữ' (SinhVien*Lop))
Vì: Nối 2 bảng và chọn các sinh viên có giới tính nữ sau đó gom nhóm theo tên lớp để đếm
số sinh viên nữ.
Tham khảo: Bài 3 – Đại số quan hệ, Bản text
Cho các lược đồ quan hệ: