Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Thu nghiem lien phong xi mang docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 60 trang )



C
C
Ô
Ô
N
N
G
G


T
T
Y
Y


T
T
N
N
H
H
H
H


X
X
I


I


M
M
Ă
Ă
N
N
G
G


H
H
O
O
L
L
C
C
I
I
M
M


V
V
I

I


T
T


N
N
A
A
M
M






P
P
H
H
Ò
Ò
N
N
G
G



T
T
H
H




N
N
G
G
H
H
I
I


M
M


H
H
I
I


P

P


P
P
H
H
Ư
Ư


C
C


-
-
-
-
-
-
-
-
-
-


o
o
0

0
o
o


-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

































H
H
O
O
L
L
C
C
I
I
M
M



P
P
R
R
O
O
F
F
I
I
C
C
I
I
E
E
N
N
C
C
Y
Y


T
T
E
E
S

S
T
T
I
I
N
N
G
G


S
S
C
C
H
H
E
E
M
M
E
E


R
R
E
E
P

P
O
O
R
R
T
T






H
H
P
P
T
T
1
1
2
2


T
T
e
e
s

s
t
t
s
s


o
o
f
f


C
C
e
e
m
m
e
e
n
n
t
t












































T
T
p
p
.
.


H
H
C
C
M
M
,
,


0
0
4
4
-

-
2
2
0
0
1
1
2
2


Chương trình Thử nghiệm Thành thạo/ So sánh liên phòng
Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng





BÁO CÁO TÔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH HPT12




Đơn vị tổ chức: Phòng Thử nghiệm Hocim Việt Nam
Địa chỉ: Lô A 1, KCN Hiệp Phước, Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08 3 780 1241
Các chương trình HPT (Holcim Proficiency Testing) nhằm mục đích phục vụ nhu cầu cải
thiện năng lực thử nghiệm của các PTN xi măng và bê tông.







Các ý kiến đóng góp để cải thiện chương trình, vui lòng gửi đến địa chỉ:
Người điều phối chương trình: Lê Thường Phương Thịnh
Điện thoại: 0983 046 700, 08 3 7801241 (ext 5700)
Email:
,







Ngày phát hành: 22/4/2012
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 1

MỤC LỤC
1. Mục đích 2
2. Nội dung chương trình 2
3. Kỹ thuật thống kê 3
3.1 Định nghĩa, thuật ngữ và các từ viết tắt 3
3.2 Xử lý số liệu so sánh liên phòng 4
3.2.1 Mụcđích 4
3.2.2 Thốngkêkếtquả 4

3.2.3 Xửlýgiátrịbấtthườngbằngsố 4
3.2.4 Độlệchchuẩnlặplạivàđộlệchchuẩntáilặp 5
3.2.5 Trungvị: 6
3.3 Giá trị chuẩn của mẫu 7
3.4 Tính Z-score 8
3.4.1 Côngthứcvàcáchtính 8
3.4.2 ĐánhgiáZ‐score 9
3.5 Biểu diễn kết quả bằng đồ thị 9
4. Kết quả xử lý thống kê số liệu so sánh liên phòng 9
4.1 Kết quả thử nghiệm 9
4.2 Kết quả xử lý thống kê SSLP 11
4.3 Kết quả tính giá trị chuẩn của mẫu thử nghiệm 12
4.4 Độ lệch chuẩn của chương trình 14
5. Kết quả Z-score 16
5.1 Kết quả Z-score tổng hợp 16
5.2 Độ bền nén 3 ngày 18
5.3 Độ bền nén 28 ngày 19
5.4 Lượng nước tiêu chuẩn 20
5.5 Thời gian đông kết (Setting time) 22
5.6 Độ ổn định thể tích (soundness) 24
5.7 Độ mịn sàng 0.090mm 25
5.8 Độ mịn sàng 0.045mm 27
5.9 Độ mịn Blaine 28
5.10 Hàm lượng Mất khi nung (MKN/LOI) 29
5.11 Hàm lượng Cặn không tan (CKT/IR) 31
5.12 Hàm lượng SO
3
32
5.13 Hàm lượng Fe2O3 33
5.14 Hàm lượng Al

2
O
3
35
5.15 Hàm lượng MgO 36
5.16 Hàm lượng SiO
2
37
5.17 Hàm lượng CaO 39
6 Tài liệu tham khảo 41
PHỤ LỤC A 42
A.1 Hướng dẫn tham gia Chương trình HPT12 42
A.2 Biểu mẫu báo cáo kết quả thử nghiệm 45
PHỤ LỤC B 46
B.1 Chuẩn bị mẫu thử nghiệm 46
B.2 Đánh giá đồng nhất mẫu 46
PHỤ LỤC C 48
Kết quả các chỉ tiêu ASTM 48
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 2


1. Mục đích
Báo cáo này tóm tắt kết quả của Chương trình Thử nghiệm Thành thạo/ So sánh liên
phòng: phân tích các chỉ tiêu chất lượng của xi măng được tổ chức vào tháng 03 đến tháng
04/2012. Chương trình này được tổ chức bởi Phòng Thử nghiệm – Trạm nghiền Hiệp Phước
thuộc Công ty TNHH Xi măng Holcim Việt Nam nhằm các mục đích sau:
- Đánh giá năng lực thử nghiệm của nhóm PTN tham gia thông qua việc tính toán độ chụm

của kết quả thử nghiệ
m.
- Tính toán các giá trị chuẩn của các mẫu thử nghiệm, các giá trị này được đánh giá xác
nhận theo yêu cầu độ chụm của phương pháp thử được công nhận.
- Đánh giá thử nghiệm thành thạo của từng PTN tham gia (có gửi kết quả) thông qua chỉ số
Z-score.
Báo cáo này chỉ đánh giá dựa trên kết quả nhận được từ các Phòng Thử nghiệm (PTN)
trong khoảng thời gian thực hiện chương trình, do đó sẽ không phản ánh
đúng hoàn toàn
năng lực thử nghiệm của các PTN, đặc biệt là ở các thời điểm khác. Tuy nhiên, chúng tôi
cũng hy vọng sẽ cung cấp cho các PTN những thông tin hữu ích để cải tiến liên tục năng lực
thử nghiệm của mình.
2. Nội dung chương trình
Chương trình được thiết kế và tổ chức theo kết quả tổng hợp từ Phiếu khảo sát ý kiến của
các PTN trong tháng 1/2012
Tham gia chương trình Thử nghiệm thành thạo/ SSLP HPT12 có 30 PTN (trong đó có 2
PTN không phản hồi kết quả cho BTC). Mỗi PTN tham gia vào mỗi lĩnh vực thử nghiệm xi
măng được cấp một mã số để đảm bảo tính bảo mật và việc đánh giá kết quả các PTN tham
gia thông qua các mã số đó.
Mẫu th
ử nghiệm được chuẩn bị theo TCVN 4787:2009. Để kiểm tra độ đồng nhất mẫu,
chúng tôi chọn ngẫu nhiên 10 mẫu trong lô mẫu đã chuẩn bị để phân tích chỉ tiêu độ mịn sàng
0.063mm. Số liệu kiểm tra đồng nhất được xử lý bằng phép thống kê theo hướng dẫn của
ISO 13528 (xem phụ lục B)
Chương trình được tổ chức ở 2 mức thử nghiệm, nhằm mục đích phụ
c vụ cho các PTN có
nhu cầu đánh giá năng lực trong một khoảng đo ứng với kết quả của 2 mẫu thử. Tuy nhiên,
do chỉ thực hiện ở 2 mức thử nên chúng tôi không thể thực hiện hồi quy các thông số độ
chụm để đánh giá trên toàn bộ khoảng đo của phương pháp thử.
Mỗi PTN tham gia thử nghiệm xi măng được Ban tổ chức cung cấp 2 mẫu xi măng và khi

PTN có tham gia chi tiêu độ bề
n nén:
• Theo TCVN: 4 bịch cát tiêu chuẩn phù hợp theo yêu cầu TCVN 6227:1996 để thực
hiện 2 phép thử lặp lại cho mỗi mức.
• Theo ASTM: mỗi PTN sẽ nhận 3 mẫu xi măng dùng cho 3 phép thử lặp lại.
Các mẫu thử được chuẩn bị và phân phối cùng một thời điểm, số lượng mẫu đủ lớn được
chuẩn bị để kiểm tra độ đồng nhất, gửi đến 30 PTN, và lưu mẫ
u để giải quyết sự cố cho các
PTN khi quá trình vận chuyển mẫu gặp vấn đề hay các PTN đề nghị cung cấp thêm mẫu.
Chương trình được thực hiện theo hướng dẫn của ISO/IEC CD 17043:2008, có tham khảo
thêm bước gửi và nhận tạm thời kết quả thử nghiệm và kết quả đánh giá theo Testing
Interlaboratory Comparisons - APLAC PT 002.
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 3

Các PTN tham gia được yêu cầu thử nghiệm theo Hướng dẫn và kết quả thử nghiệm được
ghi trên Biểu mẫu KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO/SO SÁNH LIÊN PHÒNG 2012 -
HPT12 được gửi qua email đến các PTN.
3. Kỹ thuật thống kê
Kết quả thử nghiệm của các PTN sẽ được trình bày và đánh giá trong các mục 4 và 5, bao
gồm các bảng kết quả, bảng tóm tắt các thông số thống kê, các biểu đồ, thông tin về giá trị
tham chiếu của mẫu (assigned value) được dựa vào giá trị chuẩn (reference value) hoặc giá
trị đồng thuận (consensus value) thu được từ các PTN tham gia. Riêng kết quả của các chỉ
tiêu ASTM sẽ được trình bày trong Phụ lục C, tách rời báo cáo này.
HPT12 sử dụng các hướng dẫn theo TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2) để
xử lý số liệu so
sánh liên phòng (inter-laboratory testing comparision) và ISO 13528:2005 làm cơ sở chủ yếu
để thực hiện xử lý thống kê và đánh giá kết quả thử nghiệm thành thạo (Proficiency Testing).

3.1 Định nghĩa, thuật ngữ và các từ viết tắt
• PTN : phòng thử nghiệm, có thể thực hiện phép thử tái lặp. Khái niệm PTN có thể hiểu rộng
hơn, 1 nơi thử nghiệm có thể tạo ra nhiều “PTN” thử nghiệm tái lặp bằng cách thay đổ
i ít nhất
1 trong các điều kiện lặp lại.
• Số kết quả (N) : tổng số các kết quả nhận được cho mỗi chỉ tiêu thử nghiệm
• n
i
: số phép thử lặp lại trên một mẫu
• n
ave
: số phép thử lặp lại trung bình
• n

: số phép thử lặp lại trung bình của chỉ tiêu thử nghiệm xác định
• p : số lượng PTN tham gia cho mỗi chỉ tiêu thử nghiệm
• i : ký hiệu chỉ số của PTN thứ i
• j: ký hiệu chỉ số của phép thử lặp lại thứ j cho chỉ tiêu thử nghiệm xác định của PTN thứ i
• x
ij
: kết quả thử nghiệm của PTN thứ i ứng với số phép thử lặp lại thứ j
• x
i
: giá trị trung bình của PTN thứ i
• X : giá trị trung bình số học của mẫu thử nghiệm
• X
ave
: giá trị trung bình tổng thể của mẫu thử nghiệm
• X
med

: trung vị của kết quả mẫu thử nghiệm, sau khi đã dùng Grubb test loại các số lạc.
• S
x
: độ lệch chuẩn của các x
i

• s
r
: ước lượng độ lệch chuẩn lặp lại hay độ lệch chuẩn trong nội bộ nhóm (PTN), được lấy
theo giá trị tuyệt đối của đơn vị đo
• s
R
: ước lượng của độ lệch chuẩn tái lặp, được lấy theo giá trị tuyệt đối của đơn vị đo
• s
r(rel)
: ước lượng độ lệch chuẩn lặp lại tương đối
• s
R (rel)
: ước lượng của độ lệch chuẩn tái lặp tương đối
• s
Rw
: ước lượng của độ lệch chuẩn tái lặp trung gian trong nội bộ nơi thử nghiệm
• s
2
L
: phương sai giữa các PTN
• s
2
d
: phương sai của các thử nghiệm lặp lại giữa các PTN


σ
p
: độ lệch chuẩn của chương trình
• Độ chụm (precision) của phương pháp: được tính theo độ tái lặp và độ lặp lại.
• C : thống kê kiểm nghiệm Cochran
• C
5%
: giá trị tới hạn của phép kiểm nghiệm Cochran ở mức 5%
• C
1%
: giá trị tới hạn của phép kiểm nghiệm Cochran ở mức 1%
• G : thống kê kiểm nghiệm Grubb
• G
max
: giá trị thống kê cho 1 quan trắc lớn nhất
• G
min
: giá trị thống kê cho 1 quan trắc nhỏ nhất
• G
5%
: giá trị tới hạn của phép kiểm nghiệm Grubb ở mức 5% cho 1 quan trắc bất thường
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 4

• G
1%
: giá trị tới hạn của phép kiểm nghiệm Grubb ở mức 1% cho 1 quan trắc bất thường

• s
2
0
: tổng bình phương các độ lệch giữa từng giá trị riêng rẽ so với giá trị trung bình của tập
hợp tất cả các x
i

• k: hệ số bao phủ độ không đảm bảo đo, là phân vị ở mức 95% của phân bố Student
• X
ass
: giá trị được ấn định (tham chiếu) của mẫu (assigned value) trong đánh giá Thử nghiệm
thành thạo
• Điểm z (z-score): một giá trị chuẩn hóa ấn định một tỉ số đến các kết quả, có quan hệ đến các
số khác trong nhóm, biểu hiện mức độ sai lệch giữa các kết quả của PTN so với các PTN
khác. Nếu 1 PTN có Z-score tiến gần đến 0, điều đó có nghĩa là PTN đó có được kế
t quả tốt
so với các PTN còn lại
• X
ref
: giá trị chuẩn của mẫu, được lấy bằng trung vị của tập hợp ít nhất 11 kết quả thỏa mãn
yêu cầu độ chụm của phương pháp thử.
• X
cons
: giá trị đồng thuận của chương trình
• U
x
: độ không đảm bảo đo của giá trị chuẩn.
• u
x
: độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị chuẩn

3.2 Xử lý số liệu so sánh liên phòng
3.2.1 Mục đích
• Đánh giá độ chụm của kết quả thử nghiệm thông qua độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn
tái lập của nhóm PTN theo TCVN 6910, từ đó các PTN có thể đánh giá hiệu lực của phương
pháp thử khi so sánh với yêu cầu độ lặp lại và độ tái lặp tiêu chu
ẩn, hay có thể dùng để đánh
giá hiệu lực của phương pháp thử không tiêu chuẩn so với phương pháp thử tiêu chuẩn.
• Cung cấp các thông tin để đánh giá năng lực thử nghiệm thành thạo của PTN tham gia theo
chỉ số Z-score và đánh giá độ không đảm bảo đo của phương pháp thử.
• Các PTN có kết quả không bị loại ở bước này đều có thể sử dụng kết quả đánh giá.
3.2.2 Thống kê k
ết quả


1
1
n
iij
j
x
x
n
=
=



1
1
p

i
i
X
x
p
=
=


1
p
i
i
Nn
=
=




1
p
ii
i
aver
nx
X
N
=
=



2
1
()
1
n
ij i
j
i
x
x
s
n
=

=



2
1
()
1
p
i
i
x
X
S

p
=

=




Độ lệch của phân phối tập hợp các giá trị trung bình các PTN, Skew, mô tả độ không đối xứng của
phân phối quanh trị trung bình của nó. Độ lệch (hay còn gọi là độ bất đối xứng) được tính bằng bằng
công thức bên dưới. Độ lệch dương cho biết phân phối có phần đuôi mở rộng sang hướng các trị
dương; độ lệch âm cho biết phân phối có phần đuôi mở rộng sang hướng các trị
âm.

3
1
*( )
(1)(2)
p
i
i
x
p
xX
skew
pp S
=

=
−−




3.2.3 Xử lý giá trị bất thường bằng số
• Phép kiểm nghiệm Cochran: dùng để thử sự biến động kết quả thử nghiệm trong
phạm vi PTN, tức kiểm tra các số lạc lặp lại. Tiêu chuẩn này giả thiết rằng giữa các
PTN chỉ có sự khác biệt nhỏ về phương sai trong phạm vi PTN, mục tiêu kiểm tra là
giá trị cao nhất trong tập hợp các độ lệch chuẩn.
¾ Nếu C
≤ C
5%
thì hạng mục kiểm nghiệm được chấp nhận là đúng
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 5

¾ Nếu C
5%
< C ≤ C
1%
thì hạng mục kiểm tra được xem là giá trị tản mạn và được
đánh dấu

¾ Nếu C > C
1%
thì hạng mục kiểm tra được xem là giá trị bất thường
¾ Tính giá trị thống kê của phép kiểm nghiệm Cochran:
2
max

2
1
p
i
i
s
C
s
=
=


• Phép kiểm nghiệm Grubb cho 1 quan trắc bất thường (Grubb đơn): dùng để thử sự
biến động kết quả thử nghiệm giữa các PTN, tức kiểm tra các số lạc tái lặp, mục tiêu
kiểm tra là các giá trị cực trị (lớn nhất và nhỏ nhất) trong tập hợp các x
i

¾ Nếu G ≤ G
5%
thì hạng mục kiểm nghiệm được chấp nhận là đúng
¾ Nếu G
5%
< G ≤ G
1%
thì hạng mục kiểm tra được xem là giá trị tản mạn và được
đánh dấu

¾ Nếu G > G
1%
thì hạng mục kiểm tra được xem là giá trị bất thường

¾ Tính giá trị thống kê của phép kiểm nghiệm Grubb 1 quan trắc bất thường:

max
max
x
X
G
S

=

min
min
X
x
G
S

=

¾ Thực hiện quan phép kiểm nghiệm Grubb đơn, nếu phát hiện giá trị bất thường thì
loại bỏ và lặp lại phép kiểm nghiệm ở giá trị cực trị khác và không áp dụng phép
kiểm nghiệm Grubb cho 2 quan trắc bất thường.
• Các giá trị tới hạn của phép kiểm nghiệm Grubb và Cochran được tra ở tiêu chuẩn
TCVN 6910-2
• Tất cả các số lạc và tản mạn trong Grubb test sẽ bị loại bỏ

Trong Cochran test: các số tản mạn được giữ lại, các số bất thường bị loại bỏ khi độ
lệch chuẩn lặp lại của PTN đó không thỏa mãn yêu cầu độ lệch chuẩn lặp lại của
phương pháp thử.

3.2.4 Độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lặp
• Tiến hành tính toán độ lặp lại và tái lặp tức độ chụm của tậ
p hợp các số liệu sau khi
đã qua xử lý Cochran và Grubb test. Kết quả độ chụm này gọi là độ chụm của chương
trình, thể hiện năng lực thử nghiệm của nhóm PTN.
¾ Phương sai lặp lại

2
2
1
1
(1)
(1)
p
ii
i
r
p
i
i
ns
s
n
=
=

=





¾ Phương sai tái lặp

222
R
rL
s
ss
=
+
, với
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 6


22
2
dr
L
aver
s
s
s
n

=
,
22

1
1
()
1
p
diiaver
i
snxX
p
=
=−



2
1
1
1
1
p
i
i
aver
p
i
i
n
nN
p
n

=
=
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
=−

⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦




¾ Độ lệch chuẩn ước lượng
2
s
s=

¾ Độ lặp lại r
+ đối với 2 phép thử lặp lại
r
sr

=
8.2



+ đối với 3 phép thử lặp lại

r
sr

=
3.3

¾ Độ tái lặp R
+ đối với 2 phép thử lặp lại:
R
sR

=
8.2


+ đối với 3 phép thử lặp lại:
3.3
R
R
s
=


¾ Độ lệch chuẩn tái lặp tương đối:
()
*100
%
R
Rrel
med

s
s
X
=

¾ Độ lệch chuẩn lặp lại tương đối:
()
*100%
r
rrel
med
s
s
X
=

• Trong trường hợp PTN tham gia 2 mức thử nghiệm và không bị loại khi tính toán độ
chụm ở cả 2 mức, PTN có thể tự tính độ chụm trong khoảng giá trị đo theo công thức
sau:
¾ 
2
1
1
(1)*
m
kk
k
pool
m
k

k
p
S
S
pm
=
=

=




¾ Trong đó các S là độ lệch chuẩn, có thể là độ lệch chuẩn tương đối hay tuyệt đối
của lặp lại hay tái lặp (nhưng phải áp dụng đồng nhất cùng loại).
¾ S
pool
là độ lệch chuẩn của tổng thể
¾ m là số mức thử nghiệm của chương trình, k là chỉ số chạy
¾ Công thức tính cho trường hợp cụ thể của chương trình HPT12, các PTN có thể
tự tính toán cho PTN của mình.

22

.
(1) (1)
2
A
rel A B rel B
rel pool

AB
ps ps
s
pp
−+−
=
+−

3.2.5
Trung vị:
Sắp xếp các kết quả thử nghiệm của 1 chỉ tiêu nào đó trên cùng 1 mẫu của p PTN
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 7

p
xxx




21

Giá trị nhỏ nhất:
1min
xx
=

Giá trị lớn nhất:

p
xx
=
max

Độ rộng:
minmax
xxR

=

Trung vị Y là giá trị nằm ở trung tâm dãy số liệu trên:
¾ Khi p lẻ :
med i
Xx
=
với
2
1
+
=
p
i

¾ Khi p chẵn:
1
2
ii
med
x

x
X
+
+
= với
2
p
i =

3.2.6 Giá trị đồng thuận (consensus value)
Giá trị đồng thuận của tập hợp các kết quả được lấy bằng trung vị của tập hợp đó, có thể có
hoặc không qua xử lý số lạc.
¾ Nếu không qua xử lý số lạc, độ không đảm bảo đo được tính như sau:

*1.25*
R
x
s
Uk
p
=

¾ Nếu qua xử lý số lạc, độ không đảm bảo đo được tính như sau:

*
R
x
s
Uk
p

=

Với k là hệ số bao phủ, chính là phân vị ứng với mức 95.0% độ tin cậy của phân bố Student
với p-1 bậc tự do.
¾ Trong HPT12, tất cả các giá trị đồng thuận được lấy từ trung vị của tập hợp đã
qua xử lý số lạc và tập hợp ở đây là tất cả các kết quả của các PTN tham gia.
3.3 Giá trị chuẩn của mẫu
• Mộ
t giá trị được gọi là chuẩn cho một chỉ tiêu thử nghiệm theo một tiêu chuẩn nhất
định của một mẫu nhất định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
¾ Là trung vị của một tập hợp đã qua xử lý số lạc, có độ chụm phù hợp với tiêu
chuẩn của phương pháp thử tương ứng
¾ Số lượng của tập hợp p phải ≥11 (thỏ
a điều kiện
0.3
R
x
p
s
u
p
σ
=<
)
• Sau khi đã xử lý số lạc và tìm được các thông số về độ chụm của nhóm các PTN, tức
độ chụm của chương trình, chúng tôi tiến hành đánh giá kết quả có được dựa theo
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 8


yêu cầu độ chụm của phương pháp thử tương đương. Việc lựa chọn các yêu cầu này,
chúng tôi sắp xếp theo thứ tự ưu tiên như sau :
¾ TCVN
¾ Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)
¾ Tiêu chuẩn khu vực hay quốc gia khác : EN, ASTM
¾ Độ chụm thực tế của nhóm PTN
• Nếu độ chụm của chương trình thỏa mãn yêu cầu độ chụm của phương pháp thử và
p≥11, giá trị chuẩ
n X
ref
bằng giá trị đồng thuận X
cons

• Nếu độ chụm của chương trình không thỏa mãn yêu cầu độ chụm của phương pháp
thử và p>11, xử lý như sau:
¾ Nếu s
R
không thoả mãn, loại dần theo thứ tự các số liệu của PTN có độ chệch cao
nhất so với trung vị, trường hợp có 2 PTN có cùng độ chệch thì loại giá trị PTN có
độ lệch chuẩn lặp lại cao hơn.
¾ Nếu s
r
không thoả mãn, loại dần theo thứ tự các số liệu của PTN có độ lệch chuẩn
lặp lại cao nhất, trường hợp có 2 PTN có cùng độ lệch chuẩn lặp lại thì loại giá trị
PTN có độ chệch (giá trị trung bình của PTN so với trung vị của tập hợp còn lại)
cao hơn.
¾ Nếu số PTN còn lại p ≥ 11 và độ chụm của nhóm PTN còn lại thỏa mãn yêu cầu
thì có thể dùng kết quả c
ủa PTN này làm giá trị chuẩn có các thông số:

- X
ref
: giá trị chuẩn của mẫu, được lấy bằng trung vị của tập hợp p các kết quả
thỏa mãn yêu cầu độ chụm của phương pháp thử
- U
x
: độ không đảm bảo đo của giá trị chuẩn

*
R
x
s
Uk
p
=

Với k là hệ số bao phủ, chính là phân vị ứng với mức 95.0% độ tin cậy của phân bố Student
với p-1 bậc tự do
• Trong trường hợp không thể tìm được X
ref
(do không

thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện về
độ chụm và p≥ 11), X
ass
được tính từ trung vị của tập hợp các kết quả các PTN tham
gia, đã qua xử lý Cochran và Grubb hoặc không qua xử lý.
3.4 Tính Z-score
3.4.1 Công thức và cách tính



iass
p
X
X
Z
σ

=


σ
p
: độ lệch chuẩn của chương trình được chọn từ độ lệch chuẩn tái lặp của các
phương pháp thử tiêu chuẩn, đối với một số TCVN không có quy định độ chính xác,
chúng tôi tham khảo đến các tiêu chuẩn quốc tế tương đương, điều này có các ưu
điểm sau:
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 9

¾ giúp việc đánh giá Z-score được khách quan hơn, giảm thiểu sự ảnh hưởng của
các PTN lên kết quả của nhau.
¾ phù hợp với phương pháp thử tiêu chuẩn hơn khi đánh giá năng lực các PTN theo
đúng yêu cầu phương pháp thử.
¾ giúp các PTN có cơ sở để đánh giá xu hướng Z-score qua nhiều vòng tham gia
TNTT
Tuy nhiên, có một số chỉ tiêu, độ lệch chuẩn của chương trình được lấy từ chính kết quả độ


lệch chuẩn tái lặp của chương trình (được xử lý và tính toán từ số liệu các PTN tham gia). Khi
đó việc đánh giá chỉ mang tính đánh giá, so sánh năng lực của nhóm các PTN và khả năng
chỉ có khoảng 5% số PTN tham gia bị lạc:
• đối với các chỉ tiêu không thể tham khảo độ lệch chuẩn ở bất kỳ tiêu chuẩn chính
thức nào, ví dụ như độ ổn định thể tích
• các chỉ tiêu mà năng lự
c của nhóm PTN tham gia không đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn
tham khảo, cụ thể S
R
>> so với б
R
.
• X
ass
: là giá trị gán hay giá trị quy chiếu được chấp nhận sử dụng để tính toán, trong
khuôn khổ chương trình, giá trị này được lấy như sau:
¾ X
ass
=X
ref,
phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn đánh giá cho nguyên liệu chuẩn
(reference sample)
¾ X
ass
=X
cons
, trong trường hợp không thể tìm được giá trị chuẩn (vì không thỏa mãn
một trong hai yêu cầu về độ chụm và số lượng PTN được sử dụng để tính toán độ
chụm), giá trị này chỉ có tính tham khảo và chỉ có giá trị tính toán trong khuôn khổ
chương trình.

3.4.2 Đánh giá Z-score
Kết quả đánh giá theo Z-score là kết quả chính thức của chương trình, kết quả thử
nghiệm của mỗi chỉ tiêu của mỗi PTN sẽ được bi
ểu diễn theo chỉ số Z và được đánh giá
như sau:
• │ Z │ ≤ 2 : đạt yêu cầu
• 2 <│ Z │ < 3 : đạt yêu cầu, nhưng khuyến khích xem xét lại
• │ Z │ ≥ 3 : số lạc
3.5 Biểu diễn kết quả bằng đồ thị
Kết quả thử nghiệm liên phòng của mỗi chỉ tiêu sẽ được biểu diễn bằng 3 đồ thị:

Đồ thị biểu diễn kết quả thử nghiệm được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao của giá trị
trung bình mỗi PTN
• Đồ thị biểu diễn Z-score, cũng được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao.
• Biểu đồ phân phối mật độ kết quả, kernel density.
4. Kết quả xử lý thống kê số liệu so sánh liên phòng
4.1 Kết quả thử nghiệm

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 10

• Kết quả thử nghiệm mẫu A:
Sound.
3D 28D Initial Final mm R90 (%) R45 (%)
Blaine
(
cm2/
g

r
)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
1
34.6 51.2 27.4 163 193 0.30 0.33 3.64 4087 5.40 1.38 2.48 3.23 4.70 1.11 18.88 62.67
2
34.0 51.8 27.6 162 192 0.50 0.34 3.64 4092 5.38 1.34 2.51 3.19 4.79 1.01 18.98 62.67
1
32.8 48.2 28.1 170 199 0.50 0.20 4.00 3896 5.30 1.51 2.56 3.35 4.50 1.42 18.67 61.71
2
32.9 47.2 28.0 167 212 0.50 0.20 3.90 3870 5.26 1.45 2.58 3.33 4.52 1.50 18.52 61.89
1
36.1 47.2 28.2 130 185 0.40 0.45 4.23 3940 5.66 1.68 2.43
2
35.3 48.7 28.1 125 185 0.30 0.45 4.24 3940 5.64 1.64 2.45
1
34.3 49.4 27.8 160 190 0.49 0.35 4.51 3870 5.64 1.74 2.57 3.10 4.80 1.67 19.17 62.06
2
34.3 49.3 27.8 160 190 0.56 0.30 4.47 3870 5.67 1.70 2.58 3.11 4.79 1.70 19.19 62.09
1
35.5 44.7 27.4 140 205 0.40 0.23 3.90 3663 5.20 1.54 2.55 3.10 5.08 1.13 18.00 62.31
2
35.5 44.9 27.4 140 205 0.40 0.25 3.70 3690 5.20 1.54 2.55 3.10 5.08 1.13 18.00 62.31
1
35.2 50.4 28.0 150 200 0.50 0.30 4.22 3880 5.64 1.53 2.59 3.37 4.60 1.47 19.47 61.47
2
35.5 50.5 28.0 150 200 0.50 0.30 4.24 3890 5.60 1.58 2.52 3.32 4.60 1.53 19.39 61.55
1
35.3 50.7 28.2 170 200 0.54 0.36 4.50 3810 5.73 1.82 2.61 3.33 4.65 1.50 18.91 62.05
2

34.9 50.8 28.3 170 200 0.50 0.37 4.40 3820 5.78 1.84 2.58 3.39 4.73 1.59 18.96 61.85
1
32.5 49.5 27.8 140 195 0.60 0.41 4.49 3790 5.60 1.44 2.52 3.36 4.60 1.51 19.34 61.58
2
32.4 49.3 27.6 140 200 0.60 0.48 4.51 3770 5.62 1.42 2.51 3.32 4.54 1.46 19.30 61.65
1
35.8 50.6 28.3 160 205 0.80 0.37 6.34 3900 5.81 1.55 2.49 3.10 4.80 1.39 19.14 62.05
2
35.4 50.4 28.4 160 205 0.80 0.39 6.28 3905 5.88 1.54 2.50 3.10 4.82 1.39 19.10 62.12
1
34.6 49.0 28.6 145 200 0.30 0.30 5.60 4050 5.57 1.59 2.36
2
34.7 48.6 28.6 145 200 0.30 0.30 5.70 4040 5.56 1.57 2.38
1
38.4 53.3 27.0 120 171 1.60
2
38.5 53.7 27.0 121 169 1.70
1
28.9 54.3 28.4 185 310 0.50 0.32
2
24.1 46.2 30.8 200 315 0.50 0.26
1
36.4 50.5 28.2 155 200 0.70 0.34 4.80 3787 5.20 1.50 2.56 3.27 5.09 1.01 17.72 62.44
2
36.9 51.1 28.2 152 195 0.70 0.34 4.80 3762 5.21 1.71 2.53 3.20 5.07 1.11 17.61 62.30
1
40.2 53.9 29.0 120 190 2.20 0.60 6.50
2
38.6 51.7 29.2 125 186 2.30 0.50 7.20
1

36.2 50.0 28.4 135 180 0.42 0.50 3814 5.65 1.52 2.56 3.26 4.82 1.52 18.41 61.83
2
36.6 50.7 28.4 138 183 0.40 0.50 3819 5.62 1.58 2.55 3.34 4.87 1.53 18.32 61.83
1
37.3 55.4 28.2 160 205 0.50 0.30 4.46 4045 5.63 1.56 2.54 3.05 4.56 1.46 18.65 61.98
2
36.9 55.5 28.2 155 205 0.50 0.30 4.50 4028 5.57 1.60 2.51 3.04 4.60 1.49 18.75 62.00
1
32.6 47.6 27.9 145 190 0.75 0.45 4.16 3935 5.58 1.72 2.52 3.27 4.74 1.41 18.96 61.85
2
32.3 47.0 27.9 140 185 0.75 0.45 4.18 3935 5.50 1.70 2.52 3.27 4.82 1.39 18.88 62.04
1
35.2 51.5 28.3 175 205 0.67 0.31 4.30 3863 5.59 1.58 2.62 3.31 4.99 1.47 19.04 61.92
2
34.4 52.2 28.4 170 200 0.60 0.32 4.44 3873 5.52 1.60 2.63 3.27 4.98 1.48 19.17 61.86
1
32.0 47.3 28.0 155 190 0.50 0.44 4.55 3860 5.58 1.68 2.56 3.19 4.86 1.41 18.99 61.60
2
31.4 47.7 28.0 155 185 0.50 0.44 4.55 3860 5.55 1.71 2.57 3.17 4.84 1.36 19.00 61.67
1
34.4 50.0 28.1 158 208 0.30 0.33 3865 5.42 1.65 2.55 3.12 4.86 1.41 18.88 61.95
2
35.0 50.2 28.0 152 208 0.30 0.32 3895 5.47 1.68 2.48 3.16 4.81 1.38 19.00 61.70
1
0.26 4.13 3850 5.51 1.72 2.61 3.19 4.77 1.57 19.27 61.88
2
0.26 4.12 3840 5.54 1.71 2.62 3.19 4.78 1.56 19.28 61.93
1
5.55 1.64 2.44 3.21 4.38 1.46 18.90 62.30
2

5.54 1.65 2.45 3.20 4.38 1.45 18.89 62.30
1
32.3 50.6 30.0 154 200 0.30 0.32 6.29 3723 6.00 2.50 2.46 3.39 4.13 1.81 20.15 59.27
2
35.1 51.1 30.0 163 200 0.30 0.35 6.54 3736 6.38 2.65 2.36 3.56 4.27 1.83 20.38 59.34
1
31.6 51.9 28.3 175 208 0.42 0.40 5.00 3942 5.42 1.83 2.65 3.32 4.67 1.20 19.06 62.09
2
31.3 52.1 28.3 176 208 0.43 0.40 5.30 3942 5.46 1.80 2.62 3.32 4.70 1.20 18.89 62.09
1
33.8 51.4 28.1 171 206 0.60 0.30 4.70 4081 5.37 1.95 2.59 3.18 4.93 1.55 18.81 61.90
2
33.6 51.3 28.2 175 210 0.60 0.30 4.80 4017 5.29 1.94 2.59 3.15 4.92 1.53 18.66 61.98
1
33.5 49.8 28.0 160 223 0.60 0.28 4.60 3860 5.87 1.80 2.51 3.43 5.23 1.12 19.35 62.21
2
33.4 50.5 28.0 160 220 0.64 0.30 4.70 3840 5.90 1.89 2.54 3.48 5.30 1.19 19.41 62.42
1
36.9 50.9 29.6 135 175 1.00 0.32 7.24 3760 6.05 1.59 2.40 1.41 62.00
2
37.4 51.2 29.6 130 175 1.00 0.34 7.18 3740 6.09 1.62 2.39 1.39 61.97
Fineness Chemical (%)
WD (%)
Setting time
(
min
)
HPT12-01A
Lab/Test
Strength (Mpa)

HPT12-14A
HPT12-15A
HPT12-16A
HPT12-18A
HPT12-19A
HPT12-21A
HPT12-22A
HPT12-23A
HPT12-24A
HPT12-27A
HPT12-28A
HPT12-29A
HPT12-30A
HPT12-25A
HPT12-06A
HPT12-07A
HPT12-08A
HPT12-09A
HPT12-10A
HPT12-11A
HPT12-12A
HPT12-13A
HPT12-02A
HPT12-03A
HPT12-04A
HPT12-05A

50 50 50 50 50 48 52 44 46 48 48 48 42 42 44 42 44
the number of Labs (p)
25 25 25 25 25 24 26 22 23 24 24 24 21 21 22 21 22

2 2 22 2 2 2 2 2 22222222
Average of n (n
aver
)
Total test (N)



HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 11

• Kết quả thử nghiệm mẫu B:
Sound.
3D 28D Initial Final mm R90 (%) R45 (%)
Blaine
(
cm2/
g
r
)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
1 25.3 52.9 27.0 165 195 0.50 0.38 8.67 3797 3.41 6.90 1.65 4.71 5.78 2.62 22.75 57.48
2 25.2 52.8 27.0 168 198 0.60 0.36 8.67 3790 3.43 6.91 1.62 4.67 5.84 2.62 22.73 57.48
1 26.5 54.8 27.7 165 195 0.50 0.30 9.10 3688 3.34 7.65 1.68 4.76 5.54 3.32 22.31 55.40
2 26.5 54.6 27.6 169 198 0.50 0.30 9.20 3688 3.41 7.75 1.66 4.82 5.53 3.25 22.29 55.46
1 26.1 50.8 27.7 130 185 0.30 0.86 9.64 3780 3.70 7.67 1.58
2 25.1 50.1 27.7 120 175 0.40 0.84 9.60 3780 3.74 7.66 1.57
1 25.4 51.5 27.4 155 185 0.42 0.40 10.18 3560 3.77 7.81 1.65 4.41 5.72 2.99 22.60 56.16

2 25.2 51.7 27.4 150 180 0.39 0.41 10.03 3560 3.79 7.85 1.65 4.41 5.72 2.99 22.61 56.16
1 24.9 44.9 27.3 119 181 0.30 0.41 8.60 3780 3.51 8.17 1.76 3.82 5.15 1.23 18.02 62.50
2 24.6 44.5 27.2 120 175 0.30 0.52 9.30 3781 3.52 8.17 1.76 3.82 5.15 1.23 18.02 62.50
1 25.2 54.3 27.0 150 180 0.40 0.50 9.98 3560 3.85 7.81 1.65 4.56 5.78 2.83 22.83 55.89
2 25.3 55.6 27.1 150 180 0.50 0.40 9.98 3550 3.86 7.87 1.63 4.56 5.83 2.83 22.93 55.86
1 27.6 53.3 27.7 155 190 0.50 0.52 11.26 3630 3.94 7.37 1.61 4.58 5.97 2.81 22.84 56.66
2 27.3 53.8 27.6 155 190 0.50 0.51 11.28 3625 3.95 7.32 1.63 4.60 5.98 2.80 22.87 56.61
1 25.7 53.5 27.6 150 190 0.30 0.60 11.50 3800 3.89 7.96 1.53
2 26.1 53.4 27.6 145 185 0.30 0.60 11.70 3790 3.96 8.08 1.53
1 35.9 48.2 28.8 130 185 2.00 0.60 9.60
2 35.6 47.6 29.3 134 189 2.40 0.00 11.60
1 27.8 54.6 27.2 133 178 0.65 0.70 3528 3.61 7.76 1.75 4.73 6.08 3.24 22.42 55.93
2 28.1 55.0 27.2 133 178 0.63 0.70 3511 3.61 7.81 1.70 4.73 6.03 3.23 22.46 55.93
1 27.9 52.3 27.4 125 185 0.50 0.40 10.30 3699 3.76 7.30 1.62 4.41 5.56 2.95 22.19 55.88
2 27.0 52.0 27.6 125 195 0.50 0.56 10.25 3699 3.74 7.26 1.64 4.41 5.57 2.96 22.18 55.92
1 24.7 51.6 27.1 130 175 1.00 0.65 10.16 3688 3.68 7.88 1.65 4.71 5.48 3.22 22.85 56.14
2 24.4 51.5 27.0 130 175 0.90 0.65 10.08 3688 3.72 7.82 1.67 4.71 5.39 3.32 22.81 56.09
1 25.7 54.8 28.1 170 195 0.45 0.29 10.33 3531 3.57 8.05 1.63 4.56 5.69 2.78 22.39 56.46
2 25.5 55.1 28.0 165 195 0.53 0.30 10.41 3504 3.61 8.02 1.55 4.58 5.71 2.85 22.46 56.27
1 25.4 53.7 27.6 125 210 1.25 0.60 11.50 3756 3.68 7.29 1.63 5.03 5.93 3.23 22.85 55.80
2 26.3 54.8 27.5 130 215 0.75 0.60 11.64 3788 3.66 7.19 1.63 4.95 5.93 3.23 22.84 55.94
1 24.0 52.7 27.3 155 190 0.50 0.72 10.82 3670 3.69 7.72 1.65 4.75 5.51 3.22 22.25 56.28
2 24.4 52.6 27.4 150 185 0.50 0.72 10.82 3670 3.65 7.81 1.70 4.79 5.51 3.12 22.19 56.14
1 0.49 9.90 3750 3.74 7.80 1.74 4.52 5.71 3.17 23.06 55.97
2 0.48 9.91 3750 3.75 7.83 1.74 4.51 5.69 3.15 22.98 55.96
1 24.5 47.2 29.6 158 202 0.40 0.37 8.22 3518 3.71 7.95 1.59 4.77 5.41 3.17 23.48 54.46
2 25.2 48.3 29.8 153 193 0.50 0.35 7.83 3543 3.66 7.83 1.58 4.72 5.16 3.23 23.25 54.93
1 24.3 3.60 7.12 1.60
2 24.0 3.62 7.02 1.49
1 26.2 52.0 27.4 168 206 0.50 0.40 10.60 3788 3.56 8.46 1.65 4.72 6.11 3.23 22.69 56.55

2 26.0 52.1 27.3 166 204 0.50 0.40 10.50 3796 3.60 8.50 1.69 4.74 6.16 3.39 22.62 56.68
1 31.7 54.1 29.7 135 180 0.50 0.48 9.75 3670 3.93 7.64 1.57 2.69 56.40
2 30.6 54.9 29.8 135 175 0.50 0.47 9.80 3660 3.93 7.59 1.59 2.72 56.22
HPT12-27B
HPT12-02B
HPT12-03B
HPT12-04B
HPT12-05B
HPT12-25B
HPT12-07B
HPT12-09B
HPT12-10B
HPT12-28B
HPT12-30B
HPT12-21B
HPT12-23B
HPT12-19B
HPT12-20B
HPT12-16B
HPT12-18B
HPT12-14B
HPT12-15B
Fineness Chemical (%)
HPT12-01B
Lab/Test
Strength (Mpa)
WD (%)
Setting time
(
min

)

38 36 36 36 36 36 38 36 36 38 38 38 30 30 32 30 32
the number of Labs (
p
19 18 18 18 18 18 19 18 18 19 19 19 15 15 16 15 16
222222 22222222222
Total test (N)
Average of n (n
aver
)

4.2 Kết quả xử lý thống kê SSLP
-Các kết quả được xử lý thống kê, loại bỏ số lạc, tính độ chụm, các giá trị đồng thuận cùng độ không
đảm bảo đo. Các dữ liệu này được dùng làm thông tin đầu vào để tính toán các bước tiếp theo. Kết
quả tính toán ở bước này thể hiện năng lực thử nghiệm của nhóm PTN tham gia HPT12
- Các PTN không bị loại ở các chỉ tiêu tương ứng được sử d
ụng kết quả này để đánh giá năng lực và
tính toán các thông số cho riêng PTN của mình tương ứng với yêu cầu của mỗi PTN.
• Kết quả thống kê SSLP mẫu A
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 12

Soundne
ss
3D 28D Initial Final mm R90 (%) R45 (%)
Blaine
(cm2/gr)

LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
u
x
0.4 0.5 0.1 4 2 0.03 0.02 0.17 22 0.04 0.03 0.02 0.02 0.05 0.04 0.12 0.06
U
x
0.9 1.0 0.2 7 5 0.07 0.03 0.35 45 0.09 0.06 0.03 0.05 0.11 0.09 0.24 0.13
Value
34.8 50.5 28.1 155 200 0.50 0.33 4.49 3869 5.57 1.63 2.54 3.22 4.78 1.46 18.94 61.95
X
aver
34.9 50.3 28.1 153 197 0.51 0.35 4.64 3872 5.56 1.64 2.53 3.23 4.76 1.41 18.94 62.00
X
min
31.5 44.8 27.0 121 170 0.30 0.20 3.64 3677 5.20 1.36 2.37 3.05 4.20 1.06 17.67 61.51
X
max
39.4 55.4 29.1 193 222 0.80 0.55 6.42 4090 6.07 1.95 2.64 3.46 5.27 1.82 20.27 62.67
Skew 0.3 -0.2 -0.3 0.0 -0.4 0.3 0.7 1.3 0.3 0.3 0.2 -0.6 0.1 -0.2 -0.3 -0.2 0.5
Range 8.0 10.6 2.1 72 52 0.50 0.35 2.78 413 0.87 0.59 0.27 0.41 1.07 0.76 2.60 1.16
s
r
0.4 0.5 0.1 3 3 0.02 0.02 0.08 11 0.03 0.03 0.02 0.03 0.04 0.03 0.07 0.08
s
R
2.1 2.3 0.4 18 12 0.14 0.08 0.74 102 0.21 0.14 0.07 0.11 0.25 0.19 0.53 0.28
23 24 22 25 24 21 25 20 22 23 22 24 20 21 22 21 21
25 25 25 25 25 24 26 22 23 24 24 24 21 21 22 21 22
number21301312112010001
% 8.0 4.0 12.0 0.0 4.0 12.5 3.8 9.1 4.3 4.2 8.3 0.0 4.8 0.0 0.0 0.0 4.5

Cochran 12 12 12 1 12 25 13 25 25
Grubb
12 14, 30 11 30 25
Lab
rejecte
d
X
cons
p (Lab remained)
Total Labs
Statistics
Strength (Mpa)
WD (%)
Setting time (min)
KẾT Qu

THỐNG KÊ HPT12 - Xử lý số liệu SSLP
Fineness Chemical (%)
Level A - HPT12A

• Kết quả thống kê SSLP mẫu B
Soundne
ss
3D 28D Initial Final mm R90 (%) R45 (%)
Blaine
(cm2/gr)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
u
x
0.3 0.7 0.2 4 3 0.02 0.04 0.21 24 0.04 0.09 0.02 0.04 0.07 0.06 0.08 0.09

U
x
0.6 1.4 0.4 8 5 0.05 0.08 0.46 51 0.08 0.19 0.03 0.09 0.15 0.13 0.17 0.20
Value
25.6 52.7 27.5 149 188 0.50 0.48 10.12 3688 3.69 7.79 1.64 4.70 5.71 3.16 22.66 56.12
X
aver
25.7 52.2 27.8 145 189 0.46 0.51 10.25 3677 3.69 7.70 1.64 4.66 5.72 3.04 22.62 56.11
X
min
24.2 44.7 27.0 120 175 0.30 0.30 8.67 3518 3.38 6.91 1.53 4.41 5.15 2.62 22.19 55.43
X
max
28.0 55.0 29.8 168 213 0.64 0.85 11.60 3795 3.95 8.48 1.76 4.99 6.14 3.31 23.02 56.64
Skew 0.7 -1.3 1.7 0.0 0.7 -0.4 0.7 0.0 -0.4 -0.1 -0.3 0.3 0.1 -0.4 -0.5 -0.3 -0.1
Range 3.8 10.3 2.8 48 38 0.34 0.56 2.93 278 0.57 1.58 0.23 0.58 0.98 0.69 0.83 1.21
s
r
0.3 0.4 0.1 3 4 0.04 0.04 0.06 9 0.02 0.05 0.03 0.02 0.03 0.04 0.04 0.07
s
R
1.2 2.9 0.9 17 11 0.10 0.15 0.83 103 0.16 0.39 0.07 0.16 0.27 0.24 0.28 0.34
17 18 18 18 18 15 18 15 18 19 19 19 14 14 15 13 13
19 18 18 18 18 18 19 18 18 19 19 19 15 15 16 15 16
number20000313000011123
% 10.5 0.0 0.0 0.0 0.0 16.7 5.3 16.7 0.0 0.0 0.0 0.0 6.7 6.7 6.3 13.3 18.8
Cochran
20 14 14, 5 25 25 25
Grubb
14, 30 14, 18 25 5 5 5 5, 1

Fineness Chemical (%)
KẾT Qu

THỐNG KÊ HPT12 - Xử lý số liệu SSLP
Statistics
Strength (Mpa)
WD (%)
Lab
rejecte
d
X
cons
p (Lab remained)
Total Labs
Level B - HPT12B
Setting time (min)

4.3 Kết quả tính giá trị chuẩn của mẫu thử nghiệm
• Tiếp tục xử lý các số liệu còn lại sau khi đánh giá so sánh liên phòng để tìm giá trị tin cậy gán
cho mẫu thử. Các thông số về trung vị, S
R
, S
r.
Sau lần xử lý này có thể bằng hoặc khác so
với kết quả của thông số SSLP, tuy nhiên chắc chắn rằng độ chụm sẽ được cải thiện hơn.
Kết quả này thể hiện năng lực thử nghiệm của nhóm PTN có số liệu còn lại sau xử lý.
• Đối với chỉ tiêu độ ổn định thể tích, chúng tôi không tham khảo được độ chụm của phương
pháp thử chính thứ
c (ISO, TCVN, EN ) nên sử dụng độ chụm sau xử lý SSLP (HPT12), điều
này dẫn đến X

ref
=X
cons
đối với chỉ tiêu này và chỉ có giá trị trong khuôn khổ chương trình này.
• Các PTN bị loại (Lab rejected) trong lần xử lý này được đặt trong dấu (*), điều này không có
nghĩa các PTN này bị số lạc, tuy nhiên các PTN này không được quyền sử dụng kết
quả thông số độ chụm thu được sau lần xử lý này.

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 13

Sound.
3D 28D Initial Final mm R90 (%) R45 (%)
Blaine
(
cm2/
g
r
)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
u
x
0.3 0.4 0.1 3.1 2.4 0.0 0.0 0.2 20 0.02 0.02 0.02 0.02 0.05 0.04 0.06 0.06
U
x
0.7 0.9 0.1 7 5 0.07 0.03 0.35 42 0.04 0.04 0.03 0.05 0.11 0.09 0.12 0.13
Value
34.8 50.5 28.1 155 200 0.50 0.33 4.49 3868 5.57 1.59 2.54 3.22 4.78 1.46 18.98 61.95

X
aver
34.7 50.5 28.1 153 197 0.51 0.35 4.64 3861 5.57 1.61 2.53 3.23 4.76 1.41 19.03 62.00
X
min
32.5 47.3 27.4 123 170 0.30 0.20 3.64 3677 5.44 1.54 2.37 3.05 4.20 1.06 18.60 61.51
X
max
37.1 55.4 28.6 176 222 0.80 0.55 6.42 4045 5.66 1.70 2.64 3.46 5.27 1.82 19.43 62.67
Skew
-0.1 0.4 -0.6 -0.4 0 0.25 0.65 1.32 0 -0.67 0.42 -0.64 0.09 -0.21 -0.30 0.07 0.49
Range
4.7 8.1 1.2 53 52 0.50 0.35 2.78 369 0.22 0.16 0.27 0.41 1.07 0.76 0.84 1.16
s
r
0.3 0.5 0.1 3 3 0.02 0.02 0.08 11 0.03 0.02 0.02 0.03 0.04 0.03 0.07 0.08
s
R
1.4 2.0 0.3 15 12 0.14 0.08 0.74 92 0.07 0.06 0.07 0.11 0.25 0.19 0.24 0.28
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
18 23 20 23 24 21 25 20 21 14 11 24 20 21 22 17 21
sr 0.7 1.0 0.25 12 20 0.04 0.2 0.1 50 0.04 0.04 0.07 0.08 0.10 0.21 0.10 0.15
sR
1.4 2.0 0.35 16 43 0.14 0.3 1.0 100 0.08 0.06 0.08 0.15 0.25 0.25 0.25 0.43
Standard
ASTM
C187-11
HPT12
TCVN
4030:200

3
EN 196-6 :
2010
TCVN
4030:200
3
Evaluation
yes yes yes yes yes no yes yes yes yes yes yes yes yes yes yes yes
25 25 25 25 25 24 26 22 23 24 24 24 21 21 22 21 22
number
7 2 5 2 1 3 1 2 2 10 13 01004 1
%
28.0 8.0 20.0 8.0 4.0 12.5 3.8 9.1 8.7 41.7 54.2 0.0 4.8 0.0 0.0 19.0 4.5
Cochran
12 12 12 1 12 25 13 25
Grubb
(*11,14, 21,
27, 30) (*5) (*11, 14) (*12, 11) 12 14, 30 11 30 (*1)
(*29, 30, 5, 13,
7, 9, 2, 28, 1)
25 (*1, 2, 7, 8,
27, 28, 29, 8,
23, 18, 4)
(*25, 13, 5,
15)
Precision
required
TCVN 6016:2011 ASTM C191-08 ISO 29581-1:2009
Lab
rejected

Fineness Chemical (%)
Level A - HPT12A
X
med
Statistics
Strength (Mpa)
WD (%)
Setting time (min)
KẾT QuẢ TÍNH GIÁ TRỊ CHUẨN CỦA HPT12
A
p min
p (Lab remained)
Total Labs


Sound.
3D 28D Initial Final mm R90 (%) R45 (%)
Blaine
(
cm2/
g
r
)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
u
x
0.2 0.5 0.1 3.9 2.5 0.0 0.0 0.2 23.8 0.02 0.02 0.02 0.04 0.06 0.06 0.07 0.09
U
x
0.5 1.0 0.2 8 5 0.05 0.08 0.46 50 0.04 0.04 0.03 0.08 0.13 0.13 0.15 0.20

Value
25.3 53.1 27.4 149 188 0.50 0.48 10.12 3688 3.68 7.83 1.64 4.69 5.72 3.16 22.74 56.12
X
aver
25.4 52.9 27.4 145 189 0.46 0.51 10.25 3686 3.68 7.82 1.64 4.63 5.76 3.04 22.69 56.11
X
min
24.2 47.9 27.0 125 175 0.30 0.30 8.67 3520 3.58 7.79 1.53 4.41 5.44 2.62 22.30 55.43
X
max
27.5 55.0 28.1 167 213 0.64 0.85 11.60 3795 3.78 7.85 1.76 4.79 6.14 3.31 23.02 56.64
Skew 0.6 -1.1 0.3 0.1 1 -0.38 0.66 0.04 -1 -0.04 -0.87 0.26 -0.59 0.23 -0.48 -0.44 -0.12
Range 3.3 7.0 1.1 42 38 0.34 0.56 2.93 276 0.20 0.06 0.23 0.38 0.70 0.69 0.72 1.21
s
r
0.3 0.4 0.1 3 4 0.04 0.04 0.06 8 0.02 0.04 0.03 0.02 0.03 0.04 0.04 0.07
s
R
0.9 2.0 0.3 15 11 0.10 0.15 0.83 98 0.07 0.04 0.07 0.13 0.22 0.24 0.23 0.34
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
15 16 15 16 18 15 18 15 17 12 5 19 13 13 15 11 13
sr 0.5 1.1 0.25 12 20 0.04 0.2 0.1 50 0.04 0.04 0.07 0.08 0.10 0.21 0.10 0.15
sR 1.0 2.1 0.35 16 43 0.14 0.3 1.0 100 0.08 0.06 0.08 0.15 0.25 0.25 0.25 0.43
Standard
ASTM
C187-11
HPT12
TCVN
4030:200
3

EN 196-6 :
2010
TCVN
4030:200
3
Evaluation yes yes yes yes yes yes yes yes yes yes
no
yes yes yes yes yes yes
19 18 18 18 18 18 19 18 18 19 19 19 15 15 16 15 16
number 4 2 3 2 0 3 1 3 1 7 14 022143
% 21.1 11.1 16.7 11.1 0.0 16.7 5.3 16.7 5.6 36.8 73.7 0.0 13.3 13.3 6.3 26.7 18.8
Cochran
20 14 14, 5
(*2, 10, 20,
25, 21)
25 25 25
Grubb
14, 30
(*15,
16)
(*5, 15)
(*30, 25,
14)
(*19, 5) 14, 18 25 (*19)
(*1,2,9,30,
10, 5, 7)
(*1, 29, 27,
16, 9, 5,
19, 30, 3)
5 (*20) (* 5) 5

5 (*16,
21)
5, 1
Precision
required
TCVN 6016:2011 ASTM C191-08 ISO 29581-1:2009
KẾT QuẢ TÍNH GIÁ TRỊ CHUẨN CỦA HPT12B
Statistics
Strength (Mpa)
WD (%)
Setting time (min) Fineness Chemical (%)
Total Labs
Lab
rejected
X
med
p min
p (Lab remained)

• Tất cả các chỉ tiêu của cả 2 mức thử nghiệm đều tính được giá trị chuẩn, ngoại trừ giá trị cặn
không tan của mẫu B.
• X
ass
cho CKT của mẫu B được lấy bằng X
cons
và chỉ có giá trị tham khảo trong nội bộ nhóm
PTN tham gia.
• X
ass
của tất cả các chỉ tiêu còn lại còn lại được lấy bằng X

med
của lần xử lý này (tức X
ref
), có
giá trị đối với phương pháp thử và tiêu chuẩn dùng để đánh giá.
HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 14

Giá trị
chuẩn
s
R
u
x
U
x
Giá trị
chuẩn
s
R
u
x
U
x
- 3 ngày
34.8 1.4 0.3 0.7 25.3 0.5 0.32 0.91
- 28 ngày
50.5 2.0 0.4 0.9 53.1 1.0 0.40 1.95

2%
28.1
0.3 0.1 0.1
27.4
0.2 0.1 0.3
ASTM C187-11
- Bắt đầu
155 15 3 7 149 8315
- Kết thúc
200 12 2 5 188 5411
4mm
0.5
0.14 0.0 0.1
0.50
0.1 0.04 0.10
HPT12 (**)
5 - Sàng 0,09 m
m
0.33 0.08 0.0 0.0 0.48 0.1 0.04 0.15
TCVN 4030:2003
6 - Sàng 0,045m
m
4.49 0.74 0.2 0.3 10.12 0.5 0.06 0.83
EN 196-6:2010
7- Blaine
cm
2
/g
3868
92 20 42

3688
50898
TCVN 4030:2003
8
5.57 0.07 0.02 0.04 3.68 0.04 0.02 0.07
9
1.59 0.06 0.02 0.04 7.79 (*) 0.19 0.05 0.39
10
2.54
0.07 0.02 0.03
1.64
0.03 0.03 0.07
11
3.22 0.11 0.02 0.05 4.69 0.08 0.02 0.13
12
4.78 0.25 0.05 0.11 5.72 0.13 0.03 0.22
13
1.46
0.19 0.04 0.09
3.16
0.13 0.04 0.24
14
18.98 0.24 0.06 0.12 22.74 0.15 0.04 0.23
15
61.95 0.28 0.06 0.13 56.12 0.20 0.07 0.34
Bảng các giá trị ấn định (assigned value) của HPT12
Mức A -HPT12A
TCVN 6016:2011
ASTM C191-08
Mức B - HPT12B

Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Phương pháp
thử tương đương
Tiêu chuẩn đánh
giá
ISO 29581-1:2009
STT
Ghi chú
Lưu ý: -(*): kết quả CKT của mẫu HPT12B không đáp ứng yêu cầu giá trị chuẩn (reference value), BTC sử dụng kết quả trung vị sau xử lý
Cochran và Grubb test làm giá trị ấn định (assigned value)
- (**): chỉ tiêu độ ổn định thể tích không có tiêu chuẩn đánh giá độ chụm, sử dụng độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lặp của
HPT12
CaO
TCVN 6016:2011
TCVN 6017:1995
TCVN 4030:2003
TCVN 141:2008
Độ mịn
%
MKN
%
CKT
SO
3
Fe
2
O
3
Al

2
O
3
MgO
SiO
2
3Thời gian min
Độ ổn định thể tích
1 Độ b

n n
é
Mpa
Lượng nước tiêu chuẩn

4.4 Độ lệch chuẩn của chương trình
• Các độ lệch chuẩn của chương trình dùng đánh giá Z-score được BTC sử dụng như bảng
bên dưới:
Tiêu chuẩn
Độ lệch
chuẩn lặp
l

i
Độ lệch
chuẩn tái
l
ặp

(

σ
)
- 3 ngày
- 28 ngày
2 % ASTM C187-11 0.25 0.35
- Bắt đầu1216
- Kết thúc 20 43
4mm
HPT12
0.04 (*) 0.14 (**)
5 - Sàng 0,09 mm TCVN 4030:2003 0.2 0.3
6 - Sàng 0,045m
m
EN 196-6:2010 0.1 1.0
7- Blaine
cm
2
/g
TCVN 4030:2003 50 100
8 0.04 0.21
9 0.04 0.39
10 0.07 0.08
11 0.08 0.15
12 0.10 0.25
13 0.21 0.25
14 0.10 0.25
15 0.15 0.43
(*): lấy theo độ lệch chuẩn lặp lại mức B của HPT12
(**): lấy theo độ lệch chuẩn tái lặp mức A của HPT12
(***): độ lệch chuẩn lặp lại theo ISO 29581-1:2009, độ lệch chuẩn tái lặp CKT theo mức B, MKN

theo mức A của HPT12
2.0%*X
ass
4.0%*X
ass
TT Chỉ tiêu thử nghiệm ĐVT
3Thời gian min
PP thử tương
đương
Cơ sở đánh giá
TCVN 6016:20111 Độ bền nén Mpa TCVN 6016:2011
CKT
SO
3
TIÊU CHU

N ĐỘ CHỤM D
Ù
NG Đ
Á
NH GI
Á
TRONG HPT12
ASTM C191-08
Độ ổn định thể tích
Độ mịn
%
TCVN 4030:2003
Lượng nước tiêu chuẩn
TCVN 6017:1995

Fe
2
O
3
Al
2
O
3
HPT12 (***)
MKN
% TCVN 141:2008
MgO
SiO
2
CaO
ISO 29581-1:2009

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 15

• Các tiêu chí đánh giá cho CKT và MKN khác so với thiết kế ban đầu của chương trình do các
tình huống sau:
¾ Kết quả thực tế của các PTN rất phân tán so với yêu cầu độ chụm của ISO 29581-
1:2009 cho IR và MKN, nếu sử dụng tiêu chuẩn này để đánh giá thì số PTN không
đạt yêu cầu >40%
¾ Việc thực hiện không thống nhất giữa các PTN đối với chỉ tiêu MKN, các PTN sấy
xi măng ở 105
o

C ± 5
o
C trước khi thực hiện đến các mức độ khác nhau. Tiêu chuẩn
yêu cầu sấy ở 105
o
C ± 5
o
C đến khối lượng không đổi trước khi làm thử nghiệm,
tuy nhiên yêu cầu này khó thực hiện vì hàm lượng thạch cao trong xi măng 3-5%
gây ra việc mất nước hoá học liên tục ở nhiệt độ này.
• Chỉ tiêu độ mịn sàng 0.045mm được đánh giá theo tiêu chuẩn EN 196-6:2012, phù hợp với
phương pháp sàng khí.
• Chỉ tiêu độ bền nén 3 ngày, tiêu chuẩn không quy định độ chụm, BTC tham khảo độ chụm
của chỉ tiêu độ bền nén 28 ngày.
• Các chỉ tiêu
đánh giá theo độ chụm của chương trình (HPT12) chỉ có ý nghĩa trong nội bộ
nhóm PTN tham gia, và chỉ phát hiện khoảng 5% (giả định phân bố là chuẩn) trong tổng số
các PTN bị lạc (ở cả cận trên và dưới).


















HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 16

5. Kết quả Z-score
5.1 Kết quả Z-score tổng hợp
• Kết quả Z-score của mẫu A

Sound.
3D 28D Initial Final mm R45 (%)
R90
(%)
Blaine
(cm2/gr)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
1
17 -0.32 0.50 -1.71 0.47 -0.17 -0.71 0.02 -0.85 2.22 -0.83 -0.59 -0.50 -0.08 -0.14 -1.59 -0.18 1.67
2
17 -1.37 -1.39 -0.14 0.84 0.13 0.00 -0.43 -0.54 0.15 -1.36 -0.28 0.44 0.78 -1.08 0.01 -1.52 -0.35
3
12 0.68 -1.26 0.14 -1.72 -0.35 -1.07 0.40 -0.25 0.72 0.40 0.18 -1.19
4
17 -0.32 -0.57 -0.86 0.31 -0.23 0.18 -0.02 0.00 0.02 0.43 0.33 0.50 -0.78 0.06 0.91 0.82 0.29
5

17 0.54 -2.82 -2.00 -0.94 0.12 -0.71 -0.30 -0.69 -1.92 -1.74 -0.13 0.19 -0.82 1.20 -1.31 -3.90 0.84
6
17 0.43 -0.02 -0.29 -0.31 0.00 0.00 -0.10 -0.26 0.17 0.26 -0.09 0.25 0.82 -0.72 0.17 1.82 -1.02
7
17 0.25 0.12 0.43 0.94 0.00 0.14 0.12 -0.04 -0.53 0.90 0.62 0.75 0.92 -0.36 0.35 -0.16 0.00
8
17 -1.65 -0.54 -1.14 -0.94 -0.06 0.71 0.38 0.01 -0.88 0.21 -0.41 -0.25 0.78 -0.84 0.11 1.38 -0.78
9
17 0.61 0.00 0.71 0.31 0.12 2.14 0.17 1.83 0.35 1.33 -0.12 -0.50 -0.82 0.12 -0.27 0.58 0.31
10
12 -0.07 -0.84 1.43 -0.63 0.00 -1.43 -0.10 1.17 1.77 0.00 -0.03 -2.06
11
6 2.66 1.49 -3.14 -2.16 -0.70
4.40
12
7-5.94-0.14
4.29
2.34 2.62 0.00 -0.13
13
17 1.37 0.15 0.29 -0.09 -0.06 1.43 0.03 0.32 -0.94 -1.71 0.04 0.12 0.08 1.20 -1.59 -5.24 0.98
14
8
3.35
1.14 2.86 -2.03 -0.28
12.50
0.73 2.37
15
16 1.19 -0.07 0.86 -1.16 -0.43 -0.64 0.57 -0.52 0.33 -0.10 0.25 0.52 0.26 0.27 -2.44 -0.28
16
17 1.70 2.44 0.29 0.16 0.12 0.00 -0.10 0.00 1.69 0.17 -0.03 -0.13 -1.18 -0.80 0.07 -1.10 0.09

18
17 -1.65 -1.58 -0.57 -0.78 -0.29 1.79 0.40 -0.32 0.67 -0.12 0.31 -0.19 0.32 0.00 -0.23 -0.22 -0.01
19
17 0.04 0.67 0.71 1.09 0.06 0.96 -0.05 -0.12 0.00 -0.05 0.00 1.13 0.45 0.82 0.07 0.52 -0.14
21
17 -2.19 -1.49 -0.29 0.00 -0.29 0.00 0.37 0.06 -0.08 0.00 0.27 0.37 -0.28 0.28 -0.29 0.08 -0.73
22
16 -0.04 -0.20 -0.14 0.00 0.19 -1.43 -0.02 0.12 -0.57 0.19 -0.25 -0.55 0.22 -0.25 -0.14 -0.29
23
11 -0.23 -0.36 -0.23 -0.19 0.32 1.00 -0.22 -0.04 0.43 1.20 -0.10
24
8 -0.10 0.14 -1.13 -0.12 -1.60 -0.01 -0.32 0.81
25
17 -0.76 0.17
5.43
0.22 0.00 -1.43 0.02 1.93 -1.39 2.97 2.53 -1.56 1.68 -2.32 1.45
5.16
-6.15
27
17 -2.37 0.74 0.57 1.28 0.19 -0.54 0.23 0.67 0.74 -0.59 0.58 1.25 0.65 -0.38 -1.03 0.00 0.33
28
17 -0.76 0.42 0.14 1.13 0.19 0.71 -0.10 0.27 1.81 -1.12 0.91 0.69 -0.38 0.58 0.33 -0.96 -0.02
29
17 -0.92 -0.17 -0.29 0.31 0.50 0.86 -0.13 0.17 -0.18 1.52 0.65 -0.13 1.55 1.94 -1.21 1.62 0.85
30
14 1.73 0.27
4.29
-1.41 -0.58
3.57
0.00 2.73 -1.18 2.40 0.04 -1.75 -0.23 0.08

So phep
thu
Strength (Mpa)
WD (%)
Setting time
(
min
)
Fineness Chemical (%)
HPT12A - Z scores
PTN

• Kết quả Z-score của mẫu B
Sound.
3D 28D Initial Final mm R45 (%)
R90
(
%
)
Blaine
(
cm2/
g
r
)
LOI (%) IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
1
17 -0.05 -0.15 -1.14 1.11 0.21 0.36 -0.36 -1.45 1.06 -1.23 -2.37 0.00 0.00 0.36 -2.15 0.00
3.17
2

17 1.19 0.74 0.71 1.14 0.21 0.00 -0.59 -0.97 0.00 -1.44 -0.33 0.44 0.67 -0.74 0.51 -1.76 -1.59
3
12 0.30 -1.26 0.86 -1.48 -0.17 -1.07 1.24 -0.50 0.92 0.20 -0.42 -0.75
4
17 0.00 -0.72 0.00 0.23 -0.12 -0.68 -0.24 -0.02 -1.28 0.49 0.00 0.19 -1.87 0.00 -0.67 -0.54 0.10
5
17 -0.54 -3.97 -0.43 -1.83 -0.22 -1.43 -0.04 -1.17 0.93 -0.77 0.87 1.56 -5.80 -2.28 -7.71 -18.88
14.85
7
17 -0.05 0.85 -1.00 0.08 -0.17 -0.36 -0.09 -0.14 -1.33 0.84 0.03 0.06 -0.87 0.34 -1.31 0.56 -0.56
9
17 2.12 0.20 0.71 0.39 0.06 0.00 0.13 1.15 -0.61 1.27 -1.24 -0.19 -0.67 1.02 -1.41 0.46 1.21
10
12 0.59 0.15 0.57 -0.08 0.00 -1.43 0.41 1.48 1.07 1.18 0.49 -1.31
14
8
10.33
-2.45
4.71
-1.05 -0.01
12.14
-0.59 0.48
15
16 2.62 0.78 -0.57 -0.98 -0.22 1.00 0.74 -1.69 -0.32 -0.12 1.13 0.27 1.34 0.31 -1.20 -0.43
16
17 2.13 -0.48 0.29 -1.48 0.06 0.00 0.01 0.15 0.11 0.35 -1.41 -0.06 -1.87 -0.62 -0.81 -2.22 -0.50
18
17 -0.74 -0.75 -1.00 -1.17 -0.29
3.21
0.58 0.00 0.00 0.11 0.05 0.31 0.13 -1.14 0.45 0.36 0.00

19
17 0.30 0.85 1.86 1.17 0.17 -0.07 -0.61 0.25 -1.71 -0.42 0.53 -0.56 -0.80 -0.08 -1.37 -1.26 0.58
20
17 0.54 0.52 0.43 -1.33 0.58
3.57
0.41 1.45 0.84 -0.04 -1.51 -0.06 2.00 0.84 0.29 0.42 -0.57
21
17 -1.09 -0.23 -0.14 0.23 0.00 0.00 0.81 0.70 -0.18 -0.04 -0.17 0.50 0.53 -0.84 0.05 -2.08 0.22
23
11 0.02 -0.22 0.62 0.32 -0.04 1.32 -1.20 -0.08 0.00 1.11 -0.36
25
17 -0.44 -2.53
6.57
0.42 0.23 -0.36 -0.39 -2.10 -1.58 0.04 0.15 -0.63 0.37 -1.74 0.17 2.50 -3.30
27
4-1.14 -0.32 -1.95 -1.13
28
17 0.79 -0.51 -0.14 1.14 0.41 0.00 -0.26 0.43 1.04 -0.46 1.67 0.44 0.27 1.66 0.61 -0.34 1.16
30
14
5.78
0.64
6.71
-0.86 -0.23 0.00 -0.01 -0.35 -0.23 1.20 -0.55 -0.69 -1.81 0.45
HPT12B - Z scores
PTN
So phep
thu
Strength (Mpa)
WD (%)

Setting time
(min)
Fineness Chemical (%)


HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 17

• Kết quả Z-score theo chỉ tiêu thử nghiệm
Sound.
3D 28D Initial Final mm
R90
(%)
R45
(%)
Blaine
(cm2/gr
)
LOI
(%)
IR (%) SO3 Fe2O3 Al2O3 MgO SiO2 CaO
25 25 25 25 25 24 26 22 23 24 24 24 21 21 22 21 22
So luon
g
3 1 1 3 1 102 0 21101010
%
12.0 4.0 4.0 12.0 4.0 4.2 0.0 9.1 0.0 8.3 4.2 4.2 0.0 4.8 0.0 4.8 0.0
So luon

g
2 0 4 0 0 210 0 00000021
%
8.0 0.0 16.0 0.0 0.0 8.3 3.8 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 9.5 4.5
So luon
g
20 24 20 22 24 21 25 20 23 22 23 23 21 20 22 18 21
%
80.0 96.0 80.0 88.0 96.0 87.5 96.2 90.9 100.0 91.7 95.8 95.8 100.0 95.2 100.0 85.7 95.5
19 18 18 18 18 18 19 18 18 19 19 19 15 15 16 15 16
So luon
g
3 2 0 0 0 001 0 01001130
% 15.8 11.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 5.6 0.0 0.0 5.3 0.0 0.0 6.7 6.3 20.0 0.0
So luon
g
2 1 3 0 0 300 0 00010113
% 10.5 5.6 16.7 0.0 0.0 16.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 6.7 0.0 6.3 6.7 18.8
So luon
g
14 15 15 18 18 15 19 17 18 19 18 19 14 14 14 11 13
% 73.7 83.3 83.3 100.0 100.0 83.3 100.0 94.4 100.0 100.0 94.7 100.0 93.3 93.3 87.5 73.3 81.3
44 43 43 43 43 42 45 40 41 43 43 43 36 36 38 36 38
So luon
g
6 3 1 3 1 103 0 22102140
% 13.6 7.0 2.3 7.0 2.3 2.4 0.0 7.5 0.0 4.7 4.7 2.3 0.0 5.6 2.6 11.1 0.0
So luon
g
4 1 7 0 0 510 0 00010134

%
9.1 2.3 16.3 0.0 0.0 11.9 2.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 0.0 2.6 8.3 10.5
So luon
g
34 39 35 40 42 36 44 37 41 41 41 42 35 34 36 29 34
% 77.3 90.7 81.4 93.0 97.7 85.7 97.8 92.5 100.0 95.3 95.3 97.7 97.2 94.4 94.7 80.6 89.5
│Z│<2
HPT12A+B
So PTN
2<│Z│<3
│Z│≥3
Fineness Chemical (%)
So PTN
2<│Z│<3
Lab/Test
Strength (Mpa)
WD (%)
Setting time
(
min
)
│Z│≥3
│Z│<2
HPT12A
HPT12B
So PTN
2<│Z│<3
│Z│≥3
│Z│<2


• Kết quả Z-score theo PTN
1
17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 17 2 11.8 1 5.9 14 82.4 34 3 8.8 1 2.9 30 88.2
2
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 34 0 0.0 0 0.0 34 100.0
3
12 0 0.0 0 0.0 12 100.0 12 0 0.0 0 0.0 12 100.0 24 0 0.0 0 0.0 24 100.0
4
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 34 0 0.0 0 0.0 34 100.0
5
17 2 11.8 1 5.9 14 82.4 17 1 5.9 5 29.4 11 64.7 34 3 8.8 6 17.6 25 73.5
6
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0
7
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 34 0 0.0 0 0.0 34 100.0
8
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0
9
17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 34 2 5.9 0 0.0 32 94.1
10
12 1 8.3 0 0.0 11 91.7 12 0 0.0 0 0.0 12 100.0 24 1 4.2 0 0.0 23 95.8
11
6 2 33.3 2 33.3 2 33.3 6 2 33.3 2 33.3 2 33.3
12
7 2 28.6 2 28.6 3 42.9 7 2 28.6 2 28.6 3 42.9
13
17 0 0.0 1 5.9 16 94.1 17 0 0.0 1 5.9 16 94.1
14
8 3 37.5 2 25.0 3 37.5 8 1 12.5 3 37.5 4 50.0 16 4 25.0 5 31.3 7 43.8
15

16 1 6.3 0 0.0 15 93.8 16 1 6.3 0 0.0 15 93.8 32 2 6.3 0 0.0 30 93.8
16
17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 17 2 11.8 0 0.0 15 88.2 34 3 8.8 0 0.0 31 91.2
18
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 1 5.9 16 94.1 34 0 0.0 1 2.9 33 97.1
19
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 34 0 0.0 0 0.0 34 100.0
20
17 0 0.0 1 5.9 16 94.1 17 0 0.0 1 5.9 16 94.1
21
17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 34 2 5.9 0 0.0 32 94.1
22
16 0 0.0 0 0.0 16 100.0 16 0 0.0 0 0.0 16 100.0
23
11 0 0.0 0 0.0 11 100.0 11 0 0.0 0 0.0 11 100.0 22 0 0.0 0 0.0 22 100.0
24
8 0 0.0 0 0.0 8 100.0 8 0 0.0 0 0.0 8 100.0
25
17 3 17.6 3 17.6 11 64.7 17 3 17.6 2 11.8 12 70.6 34 6 17.6 5 14.7 23 67.6
27
17 1 5.9 0 0.0 16 94.1 4 0 0.0 0 0.0 4 100.0 21 1 4.8 0 0.0 20 95.2
28
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 34 0 0.0 0 0.0 34 100.0
29
17 0 0.0 0 0.0 17 100.0 17 0 0.0 0 0.0 17 100.0
30
14 2 14.3 2 14.3 10 71.4 14 0 0.0 2 14.3 12 85.7 28 2 7.1 4 14.3 22 78.6
Tổng 399 21 5.26 13 3.3 365 91.5 298 12 4.03 15 5 271 90.9 697 33 4.7 28 4.02 636 91.2
PTN
2<│Z│<3 │Z│≥3

Số
phép
thử
│Z│≤2
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
HPT12B
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
phép
thử
2<│Z│<3 │Z│≥3 │Z│≤2

%
HPT12A+B
Bảng tổng hợp Z-score theo PTN
HPT12A
Tổng
số
phép
thử
2<│Z│<3 │Z│≥3 │Z│≤2
Số
lượng
%
Số
lượng

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 18


5.2 Độ bền nén 3 ngày
• Xử lý số liệu và đánh giá

PTN A B
Average Z-scores
Median 34.9 35.0 34.8 0.0
Average 34.9 34.8 34.9 0.1
Min 31.6 31.3 31.5 -2.4
Max 40.2 38.6 39.4 3.3

Stdev 2.1 2.0 2.0 1.5
N 24242424
12 28.9 24.1 26.5 -5.9 Không đạt
27 31.6 31.3 31.5 -2.4 Đạt, nên xem lại
21 32.0 31.4 31.7 -2.2 Đạt, nên xem lại
8 32.5 32.4 32.5 -1.7 Đạt
18 32.6 32.3 32.5 -1.7 Đạt
2 32.8 32.9 32.9 -1.4 Đạt
29 33.5 33.4 33.5 -0.9 Đạt
25 32.3 35.1 33.7 -0.8 Đạt
28 33.8 33.6 33.7 -0.8 Đạt
1 34.6 34.0
34.3
-0.3 Đạt
4 34.3 34.3 34.3 -0.3 Đạt
10 34.6 34.7 34.7 -0.1 Đạt
22 34.4 35.0 34.7 0.0 Đạt
19 35.2 34.4 34.8 0.0 Đạt
7 35.3 34.9 35.1 0.3 Đạt
6 35.2 35.5 35.4 0.4 Đạt
5 35.5 35.5 35.5 0.5 Đạt
9 35.8 35.4 35.6 0.6 Đạt
3 36.1 35.3 35.7 0.7 Đạt
15 36.2 36.6 36.4 1.2 Đạt
13 36.4 36.9 36.7 1.4 Đạt
16 37.3 36.9 37.1 1.7 Đạt
30 36.9 37.4 37.2 1.7 Đạt
11 38.4 38.5 38.5 2.7 Đạt, nên xem lại
14 40.2 38.6 39.4 3.3 Không đạt
Đánh giá

Cường độ 3 ngày - Mẫu A

PTN A B
Average Z-scores
Median 25.7 25.5 25.6 0.3
Average 26.6 26.4 26.5 1.2
Min 24.0 24.0 24.2 -1.1
Max 35.9 35.6 35.8 10.3
Stdev 2.9 2.7 2.8 2.7
N 19191919
27 24.3 24.0 24.2 -1.1 Đạt
21 24.0 24.4 24.2 -1.1 Đạt
18 24.7 24.4 24.6 -0.7 Đạt
5 24.9 24.6 24.8 -0.5 Đạt
25 24.5 25.2 24.9 -0.4 Đạt
1 25.3 25.2
25.3
0.0 Đạt
7 25.2 25.3 25.3 0.0 Đạt
4 25.4 25.2 25.3 0.0 Đạt
3 26.1 25.1 25.6 0.3 Đạt
19 25.7 25.5 25.6 0.3 Đạt
20 25.4 26.3 25.9 0.5 Đạt
10 25.7 26.1 25.9 0.6 Đạt
28 26.2 26.0 26.1 0.8 Đạt
2 26.5 26.5 26.5 1.2 Đạt
9 27.6 27.3 27.5 2.1 Đạt, nên xem lại
16 27.9 27.0 27.5 2.1 Đạt, nên xem lại
15 27.8 28.1 28.0 2.6 Đạt, nên xem lại
30 31.7 30.6 31.2 5.8 Không đạt

14 35.9 35.6 35.8 10.3 Không đạt
Đánh giá
Cường độ 3 ngày - Mẫu B

• Biểu diễn bằng đồ thị

Kết quả Độ bền nén 3 ngày (MPa) - Mẫu A
22.8
26.8
30.8
34.8
38.8
122721 8 18 2 292528 1 4 102219 7 6 5 9 3 151316301114
Kết quả Độ bền nén 3 ngày (MPa) - mẫu B
24.0
26.0
28.0
30.0
32.0
34.0
36.0
272118 5 25 1 7 4 3 19201028 2 9 16153014

Z-scores - 3 ngày - Mẫu A
12
27
21
818
2
29

2528
14
10
22
19
7
6
5
9
3
15
13
1630
11
14
-6.0
-4.0
-2.0
0.0
2.0
4.0
Z-scores - 3 ngày - Mẫu B
27 21
18
5
25
174
319
20
10

28
2
916
15
30
14
23
-2.5
-0.5
1.5
3.5
5.5
7.5
9.5
11.5

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 19

Phân bố - 3 ngày mẫu A
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08
0.10
0.12
0.14

0.16
0.18
0.20
23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43
MPa
densi ty

Phân bố - 3 ngày - Mẫu B
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
20 24 28 32 36
MPa
densit
y

5.3 Độ bền nén 28 ngày
• Xử lý số liệu, đánh giá

PTN A B
Average Z-scores
Median 50.5 50.5 50.5 0.0
Average 50.4 50.1 50.3 -0.1
Min 44.7 44.9 44.8 -2.8
Max 55.4 55.5 55.4 2.4
Stdev 2.4 2.4 2.2 1.1

N 25252525
5 44.7 44.9 44.8 -2.82 Đạt, nên xem lại
18 47.6 47.0 47.3 -1.58 Đạt
21 47.3 47.7 47.5 -1.5 Đạt
2 48.2 47.2 47.7 -1.39 Đạt
3 47.2 48.7 48.0 -1.26 Đạt
10 49.0 48.6 48.8 -0.84 Đạt
4 49.4 49.3 49.4 -0.57 Đạt
8 49.5 49.3 49.4 -0.54 Đạt
22 50.0 50.2 50.1 -0.2 Đạt
29 49.8 50.5 50.2 -0.2 Đạt
12 54.3 46.2 50.2 -0.14 Đạt
15 50.0 50.7 50.4 -0.07 Đạt
6 50.4 50.5 50.5 -0.02 Đạt
9 50.6 50.4 50.5 0.00 Đạt
7 50.7 50.8 50.8 0.12 Đạt
13 50.5 51.1 50.8 0.15 Đạt
25 50.6 51.1 50.9 0.2 Đạt
30 50.9 51.2 51.1 0.3 Đạt
28 51.4 51.3 51.4 0.4 Đạt
1 51.2 51.8
51.5
0.50 Đạt
19 51.5 52.2 51.9 0.7 Đạt
27 51.9 52.1 52.0 0.7 Đạt
14 53.9 51.7 52.8 1.14 Đạt
11 53.3 53.7 53.5 1.49 Đạt
16 55.4 55.5 55.4 2.44 Đạt, nên xem lại
Đánh giá
Cường độ 28 ngày - Mẫu A


PTN 1 2
Average Z-scores
Median 52.8 52.7 52.7 -0.2
Average 52.1 52.2 52.2 -0.5
Min 44.9 44.5 44.7 -4.0
Max 54.8 55.6 55.0 0.9
Stdev 2.8 3.0 2.9 1.3
N 18181818
5 44.9 44.5 44.7 -4.0 Không đạt
25 47.2 48.3 47.8 -2.5 Đạt, nên xem lại
14 48.2 47.6 47.9 -2.5 Đạt, nên xem lại
3 50.8 50.1 50.5 -1.3 Đạt
18 51.6 51.5 51.6 -0.7 Đạt
4 51.5 51.7 51.6 -0.7 Đạt
28 52.0 52.1 52.1 -0.5 Đạt
16 52.3 52.0 52.1 -0.5 Đạt
21 52.7 52.6 52.7 -0.2 Đạt
1 52.9 52.8
52.8
-0.1 Đạt
10 53.5 53.4 53.5 0.1 Đạt
9 53.3 53.8 53.6 0.2 Đạt
20 53.7 54.8 54.3 0.5 Đạt
30 54.1 54.9 54.5 0.6 Đạt
2 54.8 54.6 54.7 0.7 Đạt
15 54.6 55.0 54.8 0.8 Đạt
7 54.3 55.6 55.0 0.9 Đạt
19 54.8 55.1 55.0 0.9 Đạt
Đánh giá

Cường độ 28 ngày - Mẫu B

• Biểu diễn bằng đồ thị

Kết quả Độ bền nén 28 ngày (MPa)- Mẫu A
35.4
40.4
45.4
50.4
55.4
5 18 212 3 10 4 8 222912 15 6 9 7 13253028 1 192714 1116

Kết quả Độ bền nén 28 ngày (MPa),mẫu B
44.7
46.7
48.7
50.7
52.7
54.7
52514318428162111092030215719

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 20


Z-scores - 28 ngày - Mẫu A
5
18

21
2
3
10
4
8
22
29
12
15
69
7
13
25
30
28
1
19
27
14
11
16
-3.0
-2.0
-1.0
0.0
1.0
2.0
Z-scores - 28 ngày- Mẫu B
5

25
14
3
18
4
28
16
21
1
10
9
20
30
2
15
719
-4.0
-3.0
-2.0
-1.0
0.0
1.0


Phân bố - 28 ngày - Mẫu A
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08

0.10
0.12
0.14
0.16
0.18
0.20
40 45 50 55 60
MPa
Densi ty
Phân bố - 28 ngày- Mẫu B
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08
0.10
0.12
0.14
0.16
38 43 48 53 58
MPa
density

5.4 Lượng nước tiêu chuẩn
• Xử lý số liệu và đánh giá
PTN A B
Average Z-scores
Median 28.2 28.2 28.2 0.1
Average 28.2 28.3 28.3 0.5
Min 27.0 27.0 27.0 -3.1

Max 30.0 30.8 30.0 5.4
Stdev 0.6 0.8 0.7 2.0
N 25252525
11 27.0 27.0 27.0 -3.1 Không đạt
5 27.4 27.4 27.4 -2.0 Đạt, nên xem lại
1 27.4 27.6
27.5
-1.7 Đạt
8 27.8 27.6 27.7 -1.1 Đạt
4 27.8 27.8 27.8 -0.9 Đạt
18 27.9 27.9 27.9 -0.6 Đạt
6 28.0 28.0 28.0 -0.3 Đạt
21 28.0 28.0 28.0 -0.3 Đạt
29 28.0 28.0 28.0 -0.3 Đạt
2 28.1 28.0 28.1 -0.1 Đạt
22 28.1 28.0 28.1 -0.1 Đạt
3 28.2 28.1 28.2 0.1 Đạt
28 28.1 28.2 28.2 0.1 Đạt
13 28.2 28.2 28.2 0.3 Đạt
16 28.2 28.2 28.2 0.3 Đạt
7 28.2 28.3 28.3 0.4 Đạt
27 28.3 28.3 28.3 0.6 Đạt
9 28.3 28.4 28.4 0.7 Đạt
19 28.3 28.4 28.4 0.7 Đạt
15 28.4 28.4 28.4 0.9 Đạt
10 28.6 28.6 28.6 1.4 Đạt
14 29.0 29.2 29.1 2.9 Đạt, nên xem lại
12 28.4 30.8 29.6 4.3 Không đạt
30 29.6 29.6 29.6 4.3 Không đạt
25 30.0 30.0 30.0 5.4 Không đạt

Đánh giá
Lượng nước tiêu chuẩn - Mẫu A

PTN 1 2
Average Z-scores
Median 27.5 27.6 27.5 0.4
Average 27.8 27.8 27.8 1.1
Min 27.0 27.0 27.0 -1.1
Max 29.7 29.8 29.8 6.7
Stdev 0.8 0.9 0.8 2.4
N 18181818
1 27.0 27.0
27.0
-1.1 Đạt
7 27.0 27.1 27.1 -1.0 Đạt
18 27.1 27.0 27.1 -1.0 Đạt
15 27.2 27.2 27.2 -0.6 Đạt
5 27.3 27.2 27.3 -0.4 Đạt
21 27.3 27.4 27.4 -0.1 Đạt
28 27.4 27.3 27.4 -0.1 Đạt
4 27.4 27.4 27.4 0.0 Đạt
16 27.4 27.6 27.5 0.3 Đạt
20 27.6 27.5 27.6 0.4 Đạt
10 27.6 27.6 27.6 0.6 Đạt
2 27.7 27.6 27.7 0.7 Đạt
9 27.7 27.6 27.7 0.7 Đạt
3 27.7 27.7 27.7 0.9 Đạt
19 28.1 28.0 28.1 1.9 Đạt
14 28.8 29.3 29.1 4.7 Không đạt
25 29.6 29.8 29.7 6.6 Không đạt

30 29.7 29.8 29.8 6.7 Không đạt
Đánh giá
Lượng nước tiêu chuẩn - mẫu B

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 21

• Biểu diễn bằng đồ thị
Kết quả lượng nước tiêu chuẩn (%) - Mẫu A
27.0
27.6
28.2
28.8
29.4
30.0
30.6
11518418621292223281316727919151014123025

Kết quả lượng nước tiêu chuẩn (%)- Mẫu B
27.0
27.5
28.0
28.5
29.0
29.5
30.0
1 7 18 15 5 21 28 4 16 20 10 2 9 3 19 14 25 30


Z-scores - Lượng nước tiêu chuẩn - Mẫu A
11
5
1
8
4
18
62129
222
328
1316
7
27
919
15
10
14
1230
25
-4.0
-3.0
-2.0
-1.0
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0

Z-scores - Lượng nước tiêu chuẩn- Mẫu B
1
718
15
5
21 28
4
16
20
10
29
3
19
14
25
30
-2.0
0.0
2.0
4.0
6.0

Phân bố - Lượng nước tiêu chuẩn-Mẫu A
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2

26 26.5 27 27.5 28 28.5 29 29.5 30 30.5 31
%
Density
Phân bố - Lượng nước tiêu chuẩn- Mẫu B
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
26 27 28 29 30 31
%
Density

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 22

5.5 Thời gian đông kết (Setting time)
• Thời gian bắt đầu đông kết (Initial setting time)
PTN A B
Average Z-scores
Median 155.0 155.0 155.0 0.0
Average 153.2 153.2 153.2 -0.1

Min 120.0 121.0 120.5 -2.2
Max 185.0 200.0 192.5 2.3
Stdev 17.1 18.6 17.7 1.1
N 25252525
11 120.0 121.0 120.5 -2.2 Đạt, nên xem lại
14 120.0 125.0 122.5 -2.0 Đạt, nên xem lại
3 130.0 125.0 127.5 -1.7 Đạt
30 135.0 130.0 132.5 -1.4 Đạt
15 135.0 138.0 136.5 -1.2 Đạt
5 140.0 140.0 140.0 -0.9 Đạt
8 140.0 140.0 140.0 -0.9 Đạt
18 145.0 140.0 142.5 -0.8 Đạt
10 145.0 145.0 145.0 -0.6 Đạt
6 150.0 150.0 150.0 -0.3 Đạt
13 155.0 152.0 153.5 -0.1 Đạt
21 155.0 155.0 155.0 0.0 Đạt
22 158.0 152.0 155.0 0.0 Đạt
16 160.0 155.0 157.5 0.2 Đạt
25 154.0 163.0 158.5 0.2 Đạt
4 160.0 160.0 160.0 0.3 Đạt
9 160.0 160.0 160.0 0.3 Đạt
29 160.0 160.0 160.0 0.3 Đạt
1 163.0 162.0
162.5
0.5 Đạt
2 170.0 167.0 168.5 0.8 Đạt
7 170.0 170.0 170.0 0.9 Đạt
19 175.0 170.0 172.5 1.1 Đạt
28 171.0 175.0 173.0 1.1 Đạt
27 175.0 176.0 175.5 1.3 Đạt

12 185.0 200.0 192.5 2.3 Đạt, nên xem lại
Đánh giá
Thời gian bắt đầu đông kế
t - Mẫu A

PTN 1 2
Average Z-scores
Median 150.0 147.5 148.8 0.0
Average 145.4 144.3 144.9 -0.2
Min 119.0 120.0 119.5 -1.8
Max 170.0 169.0 167.5 1.2
Stdev 16.9 16.5 16.6 1.0
N 18181818
5 119.0 120.0 119.5 -1.8 Đạt
3 130.0 120.0 125.0 -1.5 Đạt
16 125.0 125.0 125.0 -1.5 Đạt
20 125.0 130.0 127.5 -1.3 Đạt
18 130.0 130.0 130.0 -1.2 Đạt
14 130.0 134.0 132.0 -1.0 Đạt
15 133.0 133.0 133.0 -1.0 Đạt
30 135.0 135.0 135.0 -0.9 Đạt
10 150.0 145.0 147.5 -0.1 Đạt
7 150.0 150.0 150.0 0.1 Đạt
4 155.0 150.0 152.5 0.2 Đạt
21 155.0 150.0 152.5 0.2 Đạt
9 155.0 155.0 155.0 0.4 Đạt
25 158.0 153.0 155.5 0.4 Đạt
1 165.0 168.0
166.5
1.1 Đạt

2 165.0 169.0 167.0 1.1 Đạt
28 168.0 166.0 167.0 1.1 Đạt
19 170.0 165.0 167.5 1.2 Đạt
Đánh giá
Thời gian bắt đầu đông kết - Mẫu B

Kết quả thời gian bắt đâù đông kết (min) - Mẫu A
115.0
135.0
155.0
175.0
195.0
1114 3 3015 5 8 1810 6 1321221625 4 9 29 1 2 7 19282712

Kết quả thời gian bắt đâù đông kết (min)- Mẫu B
118.8
128.8
138.8
148.8
158.8
168.8
5 3 16 20 18 14 15 30 10 7 4 21 9 25 1 2 28 19

Z-scores - Thời gian bắt đầu đông kết - Mẫu A
11
14
3
30
15
58

18
10
6
13
2122
16
25
4929
1
2
7
19
28
27
12
-2.5
-2.0
-1.5
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5

Z-scores - Thời gian bắt đầu đông kết- Mẫu B
5
316

20
18
14
15
30
10
7
421
9
25
1
228
19
-2.0
-1.5
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5

HolcimProficiencyTestingScheme2012
HPT12

Holcim Hiep Phuoc Quality Assurance Department- April 2012 Trang 23

Phân bố - Thời gian bắt đầu đông kết-Mẫu A
0.000
0.005

0.010
0.015
0.020
0.025
90 110 130 150 170 190 210 230
min
Den si t y

Phân bố - Thời gian bắt đầu đông kết- Mẫu B
0.000
0.002
0.004
0.006
0.008
0.010
0.012
0.014
0.016
0.018
0.020
90 110 130 150 170 190
min
Density

• Thời gian kết thúc đông kết (Final setting time)

PTN A B
Average Z-scores
Median 200.0 200.0 200.0 0.0
Average 201.3 201.3 201.3 0.0

Min 171.0 169.0 170.0 -0.7
Max 310.0 315.0 312.5 2.6
Stdev 25.3 26.6 25.9 0.6
N 25252525
11 171 169 170 -0.7 Đạt
30 175 175 175 -0.6 Đạt
15 180 183 182 -0.4 Đạt
3 185 185 185 -0.3 Đạt
18 190 185 188 -0.3 Đạt
21 190 185 188 -0.3 Đạt
14 190 186 188 -0.3 Đạt
4 190 190 190 -0.2 Đạt
1 193 192
193
-0.2 Đạt
8 195 200 198 -0.1 Đạt
13 200 195 198 -0.1 Đạt
6 200 200 200 0.0 Đạt
7 200 200 200 0.0 Đạt
10 200 200 200 0.0 Đạt
25 200 200 200 0.0 Đạt
19 205 200 203 0.1 Đạt
5 205 205 205 0.1 Đạt
9 205 205 205 0.1 Đạt
16 205 205 205 0.1 Đạt
2 199 212 206 0.1 Đạt
22 208 208 208 0.2 Đạt
27 208 208 208 0.2 Đạt
28 206 210 208 0.2 Đạt
29 223 220 222 0.5 Đạt

12 310 315 313 2.6 Đạt, nên xem lại
Đánh giá
Thời gian kết thúc - Mẫu A

PTN 1 2
Average Z-scores
Median 187.5 187.0 187.5 0.0
Average 189.3 188.1 188.7 0.0
Min 175.0 175.0 175.0 -0.3
Max 210.0 215.0 212.5 0.6
Stdev 9.7 11.5 10.3 0.2
N 18181818
18 175 175 175 -0.3 Đạt
30 180 175 178 -0.2 Đạt
5 181 175 178 -0.2 Đạt
15 178 178 178 -0.2 Đạt
3 185 175 180 -0.2 Đạt
7 180 180 180 -0.2 Đạt
4 185 180 183 -0.1 Đạt
14 185 189 187 0.0 Đạt
10 190 185 188 0.0 Đạt
21 190 185 188 0.0 Đạt
9 190 190 190 0.1 Đạt
16 185 195 190 0.1 Đạt
19 195 195 195 0.2 Đạt
1 195 198
197
0.2 Đạt
2 195 198 197 0.2 Đạt
25 202 193 198 0.2 Đạt

28 206 204 205 0.4 Đạt
20 210 215 213 0.6 Đạt
Đánh giá
Thời gian kết thúc - Mẫu B

Kết quả thời gian kết thúc (min)-MẪu A
170
200
230
260
290
320
113015 3182114 4 1 813 6 7102519 5 9162 2227282912
Kết quả thời gian kết thúc (min)- Mẫu B
167.5
177.5
187.5
197.5
207.5
217.5
18 30 5 15 3 7 4 14 10 21 9 16 19 1 2 25 28 20

×