Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Kế hoạch giáo dục, phụ lục 1, 2, 3 cv 5512 môn sinh học 12 chi tiêt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.66 KB, 91 trang )

1
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC : SINH HỌC, KHỐI LỚP 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh:1 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1; Trình độ đào tạo (chun mơn): Đại
học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để
tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
Tiết
Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí Ghi chú
PPCT
lượng nghiệm/thực hành
Tranh vẽ hình 3,1; 3.2a,b SGK
Bài 3: Điều hịa hoạt
4
1
động gen
Tranh hình thái và cấu trúc NST
Bài 5. Nhiễm sắc thể
6
1
và đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể
Tranh phép lai một cặp tính trạng
Bài 8: Quy luật


9
1
Menđen: Quy luật
phân li.
Tranh phép lai hai cặp tính trạng
Bài 9: Quy luật
10
Sơ đồ cơ sở tế bào học của quy luật phân
Menđen: Quy luật
li độc lập
phân li độc lập.
Tranh vẽ hình 10.1,2 SGK
Bài 10: Tương tác
11
1
gen và tác động đa
hiệu của gen.
Tranh sơ đồ tế bào học mô tả quá trình
Bài 11: Liên kết gen
12
1
trao đổi chéo
và hốn vị gen
Tranh hình 13 SGK , hình ảnh sưu tầm về
Bài 13: Ảnh hưởng
14
thường biến
1
của môi trường lên
sự biểu hiện của gen.

25
Tranh phóng to hình 24.1 SGK. Sưu tầm
1 Bài 24: Các bằng
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở
giáo dục phổ thông.


2
các bằng chứng tiến hố
Hình ảnh có liên quan, máy chiếu, video
về nguồn gốc sự sống
34

1

37

Tranh vẽ hình 35.1 SGK.Sưu tầm các hình
ảnh liên quan

1

47

Hình vẽ 44.1-44.5, Sưu tầm các hình ảnh
liên quan

1

49


Sưu tầm các hình ảnh liên quan, video về
sử dụng tài nguyên thiên nhiên

1

chứng tiến hóa.
Bài 32.33 Nguồn gốc
sự sống- Sự phát
triển của sinh giới
qua các đại địa chất
Bài 35: Môi trường
sống và các nhân tố
sinh thái
Bài 44: Chu trình
sinh địa hóa và sinh
quyển
Bài 46. TH. Quản lí Chia
và sử dụng bền vững thành 4
tài nguyên thiên nhóm
nhiên

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
(Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi
tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Tên phịng
Phịng bộ mơn Sinh học


Số lượng
01

Phạm vi và nội dung
sử dụng
Sử dụng phần thực
hành cho 1 lớp/1 tiết
học

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình: Lớp 12: Cả năm: 53 tiết. Học kỳ I : 36 tiết/18
tuần; Học kỳ II: 17 tiết/17 tuần.
HỌC KÌ 1
STT
Yêu cầu cần đạt
Số
(tiết
Bài học
tiết
)
2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn


3
Phần 5. DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1

2
3

Chủ đề 1:
(Bài 1 +
2):Cơ sở
vật chất
và cơ chế
di truyền
cấp phân
tử
( 3iết)

03

1. Kiến thức:
- Nêu được các khái niệm: gen, mã di truyền.
- Kể tên được các vùng của gen cấu trúc.
- Trình bày được các đặc điểm của mã di truyền.
- Phân biệt được gen ở sinh vật nhân sơ với gen ở sinh vật
nhân thực.
- Mô tả được các bước trong cơ chế nhân đôi AND.
- Nêu khái niệm phiên mã, dịch mã.
- Phân biệt được cấu trúc và chức năng của 3 loại ARN.
- Phân tích được mối liên quan giữa các cơ chế di truyền cấp
phân tử. Từ đó thấy được sự đa dạng của gen chính là đa dạng
di truyền của sinh giới nên cần bảo vệ nguồn gen, đặc biệt là
nguồn gen q bằng cách bảo vệ, ni dưỡng, chăm sóc động
vật quý hiếm.
- Vận dụng kiến thức giải được các bài tập cơ bản về nhân đôi,

phiên mã và dịch mã.
2. Năng lực
2.1 Năng lực đặc thù.
*Năng lực sinh học
- Nêu được các khái niệm: gen.
- Phân biệt được gen ở sinh vật nhân sơ với gen ở sinh vật
nhân thực.
- Kể tên được các vùng của gen cấu trúc.
- Mô tả được các bước trong cơ chế nhân đôi AND.
- Phân biệt được cấu trúc và chức năng của 3 loại ARN.
- Nêu khái niệm phiên mã, mô tả diễn biến cơ chế phiên mã
- Nêu khái niệm mã di truyền, trình bày được các đặc điểm của
mã di truyền.
- Nêu khái niệm dịch mã và mô tả sơ lược cơ chế dịch mã
bằng sơ đồ.
- Phân tích
*Năng lực tìm hiểu thế giới sống: Tìm hiểu ứng dụng của cơ
chế di truyền cấp phân tử
* Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
- Vận dụng kiến thức giải được các bài tập cơ bản về nhân đôi,
phiên mã và dịch mã.
-Thấy được sự đa dạng của gen chính là đa dạng di truyền của


4

4

5


Bài 3:
Điều hoà
hoạt động
của gen

Bài 4: Đột
biến gen

sinh giới nên cần bảo vệ nguồn gen, đặc biệt là nguồn gen q
bằng cách bảo vệ, ni dưỡng, chăm sóc động vật quý hiếm.
2.2. Năng lực chung
-Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
-Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
1. Kiến thức:
- Nêu được các khái niệm: điều hòa hoạt động gen, operon.
- Trình bày được cấu trúc và cơ chế điều hòa hoạt động của
operon Lac.
- Phân biệt được điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ
với sinh vật nhân thực.
- Vận dụng kiến thức về điều hịa hoạt động gen để giải thích
các vấn đề thực tiễn.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+NL sinh học:
- Nêu được các khái niệm: điều hòa hoạt động gen.
- Phân biệt được điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ

với sinh vật nhân thực.
01 - Nêu khái niệm operon
- Trình bày được cấu trúc và cơ chế điều hịa hoạt động của
operon Lac.
+NL tìm hiểu thế giới sống: Tìm hiểu điều hòa hoạt động gen
ở sinh vật nhân thực.
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến thức
về điều hịa hoạt động gen để giải thích các vấn đề thực tiễn
*NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: -Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
điều hịa hoạt động của gen
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: -Tìm hiểu các biện pháp
điều hòa hoạt động của gen ở con người.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực.
01 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm đột biến gen và phân biệt đột biến với


5
thể đột biến.
- Phân biệt được các dạng đột biến điểm và hậu quả của các
dạng đột biến đó.
- Trình bày được các nguyên nhân gây đột biến gen và cơ chế
tác động của các tác nhân gây đột biến.
- Nêu hậu quả và vai trò của đột biến gen.
- Vận dụng kiến thức về đột biến gen để bảo vệ môi trường,
ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến
gen.

2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+NL sinh học
- Nêu được khái niệm đột biến gen và phân biệt đột biến
với thể đột biến.
- Phân biệt được các dạng đột biến điểm và hậu quả của các
dạng đột biến đó.
- Trình bày được các ngun nhân gây đột biến gen và cơ chế
tác động của các tác nhân gây đột biến.
- Nêu hậu quả và vai trò của đột biến gen.
+NL tìm hiểu thế giới sống: Tìm hiểu các động vật hoặc con
người bị đột biến gen
+NLvận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
- Vận dụng kiến thức đột biến gen giải thích các hiện tượng có
liên quan đến đột biến gen.
- Vận dụng kiến thức về đột biến gen để bảo vệ môi trường,
ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến
gen.
*NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
đột biến gen
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các thành tựu
ứng dụng đột biến gen trồng trọt.
3. Phẩm chất.
*Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
*Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng

*Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết


6

6

Bài 5:
Nhiễm sắc
thể và ĐB
cấu trúc
NST

01

quả đã làm
1. Kiến thức:
- Mơ tả được hình thái và cấu trúc (hiển vi và siêu hiển vi) của
NST.
- Trình bày được sự biến đổi hình thái NST qua các kì phân
bào.
- Nêu được hậu quả, vai trò của các dạng đột biến cấu trúc
NST.
- Giải thích cơ chế chung của các dạng đột biến cấu trúc NST.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+NL sinh học.
- Mơ tả được hình thái và cấu trúc (hiển vi và siêu hiển vi) của
NST.
- Trình bày được sự biến đổi hình thái NST qua các kì phân

bào.
- Nêu được hậu quả, vai trò của các dạng đột biến cấu trúc
NST.
- Giải thích cơ chế chung của các dạng đột biến cấu trúc
NST.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm hiểu các sinh vật bị đột biến
cấu trúc NST
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
- Vận dụng kiến thức đột biến gen giải thích các hiện tượng có
liên quan đến NST và đột biến NST.
- Vận dụng kiến thức về đột biến NST để bảo vệ môi trường,
ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến.
*NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+ tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về đột
biến NST.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các thành tựu
ứng dụng đột biến cấu trúc NST.
3. Phẩm chất:
*Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
*Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
*Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết


7

7


8

Bài 6: Đột
biến số
lượng
NST

Bài tập
chương I

01

01

quả đã làm
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm, phân loại đột biến lệch bội NST.
- Giải thích cơ chế phát sinh thể lệch bội NST
- Nêu hậu quả và vai trò thể lệch bội NST.
- Phân biệt đột biến đa bội thể tự đa bội và thể dị đa bội ở các
tiêu chí: Khái niệm và cơ chế phát sinh.
- Nêu được hậu quả và vai trò của đột biến đa bội
- Vận dụng kiến thức về đột biến đa bội để giải thích các hiện
tượng trong thực tế.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+ NL sinh học
- Nêu được khái niệm, phân loại đột biến lệch bội NST.
- Giải thích cơ chế phát sinh thể lệch bội NST.

- Nêu hậu quả và vai trò thể lệch bội NST.
- Phân biệt đột biến đa bội thể tự đa bội và thể dị đa bội ở
các tiêu chí: Khái niệm và cơ chế phát sinh.
- Nêu được hậu quả và vai trò của đột biến đa bội
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm hiểu các dạng đột biến số
lượng NST ở thực vật, động vật
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Vận dụng kiến thức
về đột biến đa bội để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
*NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm.
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
đột biến NST.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các thành tựu
ứng dụng đột biến số lượng NST.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm
1. Kiến thức:
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản phần cơ chế di truyền
biến dị.


8

9


- Biết cách giải một số bài tập cơ bản: thông hiểu về cơ chế di
truyền biến dị.
- Giải được một số bài tập ở mức vận dụng về cơ chế di truyền
và biến dị.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù.
+ NL sinh học:
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản phần cơ chế di truyền
biến dị.
- Biết cách giải một số bài tập cơ bản: thông hiểu về cơ chế di
truyền biến dị.
- Giải được một số bài tập ở mức vận dụng về cơ chế di truyền
và biến dị.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Giải được các bài tập có tính
thực tiễn về cơ chế di truyền, biến dị
+NL vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: - Vận dụng kiến thức
về di truyền biến dị giải các bài tập
*NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
cơ chế di truyền biến dị
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu và giải các dạng
bài tập vận dụng cao hơn.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng

-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN.
Bài 8:
01 1. Kiến thức:
Quy luật
- Nêu được các bước trong phương pháp nghiên cứu di truyền
Menđen:
của Menđen.
Quy luật
- Trình bày được thí nghiệm và giải thích kết quả thí nghiệm
phân li
của Menđen.
- Viết được sơ đồ lai của quy luật phân li.
- Phát biểu qui luật phân li.
- Giải thích được cơ sở tế bào của qui luật phân li.


9

10

Bài 9:
Quy luật
Menđen:
Quy luật
phân li
độc lập

01


- Vận dụng kiến thức về quy luật phân li để giải thích các hiện
tượng thực tiễn.
2. Năng lực:
-Năng lực đặc thù: NL sinh học, tìm hiểu thế giới sống, vận
dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
-NL chung: giao tiếp và hợp tác, tự chủ và tự học, giải quyết
vấn đề và sáng tạo
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được cách tiến hành thí nghiệm lai 2 tính trạng của
Menđen.
- Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập.
- Nêu được ý nghĩa của quy luật Menđen.
- Vận dụng quy luật xác suất để dự đoán kết quả lai: tỷ lệ giao
tử, tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình, ... trong các phép lai nhiều cặp
tính trạng
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+NL sinh học
- Trình bày được cách tiến hành thí nghiệm lai 2 tính trạng của
Menđen và phát biểu nội dung quy luật phân ly độc lập
- Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập.
- Nêu được ý nghĩa của quy luật Menđen.

+NL tìm hiểu thế giới sống: Tìm hiểu các tính trạng ở cơ thể
người di truyền theo quy luật phân ly độc lập
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
- Vận dụng kiến thức về quy luật phân li để giải thích các hiện
tượng thực tiễn.
- Vận dụng quy luật xác suất để dự đoán kết quả lai: tỷ lệ giao
tử, tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình, ... trong các phép lai nhiều cặp
tính trạng
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm


10

11

Bài 10:
Tương tác
gen – tác
động đa
hiệu của
gen

01

+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quy luật phân ly độc lập
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các ứng dụng của
quy luật phân ly độc lập trong thực tiễn chăn nuôi, trồng trọt.

3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
1.Kiến thức
- Nêu được khái niệm tương tác gen.
- Phân biệt được các kiểu tương tác gen thông qua sự biến đổi
tỷ lệ phân ly kiểu hình của Menđen trong các phép lai 2 tính
trạng.
- Nêu được khái niệm và vai trị của tương tác cộng gộp trong
việc quy định tính trạng số lượng .
- Nêu được khái niệm gen đa hiệu, lấy ví dụ.
- Vận dụng các kiến thức về tương tác gen để giải thích sự đa
dạng và phong phú của sinh giới.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+NL sinh học.
- Nêu được khái niệm tương tác gen.
- Phân biệt được các kiểu tương tác gen thông qua sự biến đổi
tỷ lệ phân ly kiểu hình của Menđen trong các phép lai 2 tính
trạng.
- Nêu được khái niệm và vai trị của tương tác cộng gộp trong
việc quy định tính trạng số lượng .
- Nêu được khái niệm gen đa hiệu, lấy ví dụ.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm hiểu các tính trạng ở cơ thể
người, thực vật, động vật tuân theo quy luật tương tác gen và
tác động đa hiệu của gen

+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
- Vận dụng các kiến thức về tương tác gen để giải thích sự đa
dạng và phong phú của sinh giới.
- Vận dụng quy luật tương tác gen và gen đa hiệu để giải các
bài tập liên quan
*NL chung:


11
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quy luật tương tác gen và tác động đa hiệu của gen.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các ứng dụng của
quy tương tác gen và gen đa hiệu trong thực tiễn
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân công
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.


12

12

Bài 11:
Liên kết

gen-hốn
vị gen

01

1. Kiến thức:
- Trình bày được thí nghiệm phát hiện liên kết gen, hoán vị
gen của Mocgan.
- Nêu được các đặc điểm cơ bản của liên kết gen.
- Giải thích được cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen,
hoán vị gen.
- Nêu được ý nghĩa của liên kết gen và hoán vị gen.
- Vận dụng kiến thức về liên kết gen – hoán vị gen để giải
thích các hiện tượng thực tiễn\
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+ NL sinh học
- Trình bày được thí nghiệm phát hiện liên kết gen của
Mocgan.
- Giải thích được hiện tượng liên kết gen.
- Nêu được các đặc điểm cơ bản của liên kết gen.
- Trình bày được thí nghiệm phát hiện hốn vị gen của
Mocgan.
- Giải thích được cơ sở tế bào học của hoán vị gen.
- Nêu được ý nghĩa của liên kết gen và hoán vị gen.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm hiểu bản đồ gen và ý nghĩa
của bản đồ gen.
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
- Vận dụng kiến thức về liên kết gen – hốn vị gen để giải
thích các hiện tượng thực tiễn.

- Vận dụng quy luật liên kết gen – hoán vị gen để giải các bài
tập liên quan.
-NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quy luật liên kết gen và hoán vị gen.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo:Tìm hiểu các ứng dụng của
quy tương liên kết gen và hoán vị gen trong thực tiễn
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.


13
13

Bài 12: Di
truyền liên
kết giới
tính-di
truyền
ngồi
nhân

01


1. Kiến thức:
- Nêu khái niệm NST và cơ chế tế bào học xác định giới tính
bằng NST- Nêu được các đặc điểm di truyền của các gen nằm
trên NST giới tính( X và Y)
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về cách
thức di truyền của các gen nằm trên NST thường với gen nằm
trên NST giới tính.
- Nêu được 1 số ứng dụng của sự di truyền liên kết với giới
tính.
- Nêu được đặc điểm di truyền của gen ngoài nhân và cách
thức nhận biết 1 gen nằm ở trong nhân hay ngoài nhân.
- Vận dụng kiến thức về di truyền liên kết giới tính trong thực
tế chọn giống.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù:
+NL sinh học
- Nêu khái niệm NST và cơ chế tế bào học xác định giới tính
bằng NST
- Nêu được các đặc điểm di truyền của các gen nằm trên NST
giới tính( X và Y)
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về cách
thức di truyền của các gen nằm trên NST thường với gen nằm
trên NST giới tính.
- Nêu được đặc điểm di truyền của gen ngoài nhân và cách
thức nhận biết 1 gen nằm ở trong nhân hay ngồi nhân.
+NL tìm hiểu thế giới sống: Tìm hiểu những tính trạng tn
theo quy luật di truyền liên kết với giới tính ( Ở động vật,
người), những tính trạng di truyền ngồi nhân ở TV, động vật,
người

+NL vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học.
- Vận dụng kiến thức về di truyền liên kết giới tính trong thực
tế chọn giống.
- Vận dụng quy luật di truyền liên kết giới tính và di truyền
ngồi nhân để giải các bài tập liên quan
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quy luật liên kết giới tính và di truyền ngồi nhân
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các ứng dụng của


14

14

Bài 13:
Ảnh
hưởng của
MT lên sự
biểu hiện
của gen

01

quy luật di truyền liên kết trong chăn ni
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân công
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
1. Kiến thức:
- Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng
- Nêu được những ảnh hưởng của điều kiện mơi trường trong
và ngồi đến sự biểu hiện của gen và mối quan hệ giữa kiểu
gen, môi trường và kiểu hình thơng qua một ví dụ.
- Nêu được khái niệm, đặc điểm mức phản ứng.
- Phân biệt được thường biến với đột biến.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế trồng trọt và chăn nuôi.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+ NL sinh học
- Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Nêu được những ảnh hưởng của điều kiện mơi trường trong
và ngồi đến sự biểu hiện của gen và mối quan hệ giữa kiểu
gen, môi trường và kiểu hình thơng qua một ví dụ.
- Nêu được khái niệm, đặc điểm mức phản ứng.
- Phân biệt được thường biến với đột biến
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Thực hành: Xác định mức phản
ứng của kiểu gen đối với sản lượng trứng gà của một giống
hoặc một giống cây trồng cụ thể.
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Vận dụng kiến thức
về ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen để giải
thích các hiện tượng thực tiễn.
- Vận dụng ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của
gen
để giải các bài tập liên quan.

*NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm vụ
cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
ảnh hưởng của mơi trường lên sự biểu hiện của gen.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các ứng dụng của


15

15

Bài 15:
Bài tập
chương II

01

ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân công
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
1. Kiến thức:
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản về quy luật di tuyền.
- Biết cách giải một số bài tập cơ bản: thông hiểu về quy luật
di truyền

- Giải được một số bài tập ở mức vận dụng về quy luật di
truyền.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+ NL sinh học
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản về quy luật di tuyền.
- Biết cách giải một số bài tập cơ bản: thông hiểu về quy luật
di truyền.
- Giải được một số bài tập ở mức vận dụng về quy luật di
truyền.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Giải được các bài tập có tính
thực tiễn về quy luật di truyền
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Vận dụng kiến thức
về quy luật di truyền giải các bài tập
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quy luật di truyền.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu và giải các dạng
bài tập vận dụng cao hơn.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.



16

16

17

1.Kiến thức:Kiểm tra toàn bộ kiến thức từ bài 1-11
2. Năng lực:
-Năng lực đặc thù:
+NL sinh học: trình bày được kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài
11.
+NL tìm hiểu thế giới sống: quan sát các hiện tượng và nhận
biết được hiện tượng di truyền.
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.: vận dụng kiến thức
về di truyền giải thích ngun nhân các hiện tượng di truyền
Kiểm tra
đó.
giữa kì 1 01
-NL chung:
+NL giao t
iếp và hợp tác: Đọc và phân tích đề bài.
+NL tự chủ và tự học: nghiên túc làm bài kiểm tra.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thái độ làm bài nghiêm túc
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm giữ bảo mật bài làm
-Trung thực: làm bài nghiêm túc.
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16.
01 1. Kiến thức:

Cấu trúc
- Nêu được khái niệm và những đặc trưng của quần thể về mặt
DT của
di truyền.
Quần thể.
- Nêu được khái niệm và cách tính tần số tương đối của các
alen và kiểu gen.
- Trình bày được những đặc trưng di truyền trong quần thể tự
thụ phấn và giao phối gần.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học.
- Nêu được khái niệm và những đặc trưng của quần thể về
mặt di truyền.
- Nêu được khái niệm và cách tính tần số tương đối của các
alen và kiểu gen.
- Trình bày được những đặc trưng di truyền trong quần thể tự
thụ phấn và giao phối gần
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Thực hành: Tìm hiểu các quần
thể thối hóa do tự thụ phấn và giao phối gần trong thực tiễn
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.


17

18

Bài 17.
Cấu trúc

DT của
Quần thể
( tt).

01

- Vận dụng kiến thức về cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ
phấn và giao phối gần để giải thích các hiện tượng thực tiễn.
- Vận dụng kiến thức của quần thể tự phối để giải các bài tập
có liên quan
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quần thể tự phối
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm những ứng dụng của
tự thụ phấn và giao phối gần trong thực tiễn
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
1. Kiến thức:
- Nêu khái niệm và đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối
- Phát biểu được nội dung, ý nghĩa lí luận và ý nghĩa thực tiễn
và điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. Xác
định được cấu trúc của quần thể khi ở trạng thái CBDT
- Biết xác định tần số tương đối của các alen của quần thể

ngẫu phối
-Vận dụng cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối làm bài
tập cấu trúc di truyền quần thể ngẫu phối
- Nêu được ý nghĩa ( ứng dụng) của quần thể ngẫu phối trong
thực tiễn
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học
- Nêu khái niệm và đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối
- Phát biểu được nội dung, ý nghĩa lí luận và ý nghĩa thực tiễn
và điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. Xác
định được cấu trúc của quần thể khi ở trạng thái CBDT
- Biết xác định tần số tương đối của các alen của quần thể
ngẫu phối.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Thực hành: Tìm hiểu các quần
thể ngẫu phối


18

19

+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
-Vận dụng cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối làm bài
tập cấu trúc di truyền quần thể ngẫu phối.
- Nêu được ý nghĩa ( ứng dụng) của quần thể ngẫu phối trong
thực tiễn.
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm

+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quần thể ngẫu phối
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu nguyên nhân
trong thực tiễn các quần thể ngẫu phối nhưng không thể cân
bằng di truyền
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Bài 18.
01 1. Kiến thức:
Chọn
- Liệt kê được các nguồn vật liệu cho chọn giống từ tự nhiên
giống vật
và nhân tạo.
ni và
- Trình bày được quy trình tạo giống thuần dựa trên nguồn
cây trồng
biến dị tổ hợp.
dựa trên
- Nêu được khái niệm ưu thế lai và các phương pháp tạo ưu
nguồn
thế lai.
biến dị tổ
- Phân tích được cơ sở di truyền của ưu thế lai, từ đó giải thích
hợp

được tại sao trong tạo ưu thế lai chỉ sử dụng con lai F1 làm
thương phẩm.
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn trồng trọt và chăn nuôi.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học
Liệt kê được các nguồn vật liệu cho chọn giống từ tự nhiên và
nhân tạo.
- Trình bày được quy trình tạo giống thuần dựa trên nguồn
biến dị tổ hợp
- Nêu được khái niệm ưu thế lai và các phương pháp tạo ưu


19
thế lai.
- Phân tích được cơ sở di truyền của ưu thế lai, từ đó giải thích
được tại sao trong tạo ưu thế lai chỉ sử dụng con lai F1 làm
thương phẩm.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Thực hành: Tìm hiểu các cơng
thức tạo ưu thế lai
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến thức
vào chăn nuôi, trồng trọt
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ
hợp.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các thành tựu đạt
được nhờ chọn giống vật nuôi, cây trồng dựa trên nguồn biến

dị tổ hợp
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân công

20

Bài
19.Tạo
giống
bằng
phương
pháp gây
đột biến
và công
nghệ tế
bào.

01

-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm
1. Kiến thức:
- Trình bày quy trình taọ giống mới bằng phương pháp gây đột
biến và nêu một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam bằng cơng
nghệ gây đột biến.
- Trình bày được các cơng nghệ tế bào trong chọn giống thực
vật và động vật và nêu được các thành tựu trong chọn và tạo

giống bằng công nghệ tế bào.
- Vận dụng kiến thức để xây dựng quy trình tạo giống cụ thể
và giải thích các quy trình tạo giống cụ thể
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+ NL sinh học
- Trình bày quy trình taọ giống mới bằng phương pháp gây đột
biến và nêu một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam bằng công
nghệ gây đột biến.


20

21

Bài
20.Tạo
giống nhờ
cơng nghệ
gen.

01

- Trình bày được các cơng nghệ tế bào trong chọn giống thực
vật và động vật và nêu được các thành tựu trong chọn và tạo
giống bằng công nghệ tế bào.
+NL tìm hiểu thế giới sống: Thực hành: Tìm hiểu các thành
tựu mới nhất về tạo giống bằng công nghệ gậy đột biến và
công nghệ tế bào
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến thức

để xây dựng quy trình tạo giống cụ thể và giải thích các quy
trình tạo giống cụ thể
* NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm.
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
tạo giống bằng công nghệ gậy đột biến và công nghệ tế bào.
+NLgiải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu cơng nghệ tế bào
động vật đặc biệt là nhân bản vô tính áp dụng trong y học hiện
nay.
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm
1. Kiến thức.
- Nêu được các khái niệm cơng nghệ gen, kỹ thuật chuyển
gen.
- Trình bày được các bước trong kỹ thuật chuyển gen dùng thể
truyền.
- Nêu khái niệm sinh vật biến đổi gen và cách biến đổi hệ gen
của một sinh vật
- Nêu được một số thành tựu trong chọn giống nhờ công nghệ
gen.
- Vận dụng giải thích các kiến thức liên quan đến công nghệ
gen.
2. Năng lực.
*Năng lực đặc thù

+NL sinh học.
- Nêu được các khái niệm công nghệ gen, kỹ thuật chuyển
gen.


21
- Trình bày được các bước trong kỹ thuật chuyển gen dùng thể
truyền.
- Nêu khái niệm sinh vật biến đổi gen và cách biến đổi hệ gen
của một sinh vật.
- Nêu được một số thành tựu trong chọn giống nhờ cơng nghệ
gen.
+NL: NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm hiểu quy trình tạo ra
hooc mơn insulin nhờ cơng nghệ gen
+NL vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: - Vận dụng giải
thích các kiến thức liên quan đến công nghệ gen.
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
tạo giống bằng công nghệ gậy đột biến và công nghệ tế bào
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu các thành tựu
mới nhất trong cơng nghệ gen
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm

22

Bài 21. Di
truyền y
học

CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
01 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm, nguyên nhân, cơ chế, hậu
quả và cách phòng, chữa các bệnh tật di truyền ở người.
- Phân biệt được bệnh di truyền phân tử với các hội chứng liên
quan đến nhiễm sắc thể.
- Nêu khái niệm bệnh ung thư, nguyên nhân, cơ chế gây bệnh
và cách phòng trị bệnh ung thư
- Vận dụng những hiểu biết về di truyền học vào y học và đời
sống.
2. Năng lực.
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học.
- Nêu được khái niệm, nguyên nhân, cơ chế, hậu quả và cách
phòng, chữa một số bệnh tật di truyền ở người.
- Phân biệt được bệnh di truyền phân tử với các hội chứng liên


22
quan đến nhiễm sắc thể.
- Nêu khái niệm bệnh ung thư, nguyên nhân, cơ chế gây bệnh
và cách phòng trị bệnh ung thư.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm hiểu thực tế một số bệnh di
truyền phân tử và NST như: Bệnh bạch tạng, Hội chứng Đao
hay bệnh ung thư.

+NL vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: - Vận dụng những
hiểu biết về di truyền học vào y học và đời sống.
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm.
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
di truyền y học.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất các biện pháp
phòng và trị một số bệnh di truyền ở cấp phân tử và NST như
bệnh máu khó đơng, hội chứng Đao, hay ung thư máu ác tính
do đột biến cấu trúc NST…
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm
23

Bài 22.
Bảo vệ
vốn gen
của loài
người và
một số vấn
đề xã hội
của di
truyền học


01

1. Kiến thức:
- Nêu được nguyên nhân gây ra gánh nặng di truyền đối với
lồi người.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người.
- Nêu được một số vấn đề xã hội của di truyền học.
- Vận dụng kiến thức phần di truyền học trong bảo vệ vốn gen
của loài người, hạn chế các tác nhân gây đột biến.
2. Năng lực.
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học.
- Nêu được nguyên nhân gây ra gánh nặng di truyền đối với
lồi người.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người.
- Nêu được một số vấn đề xã hội của di truyền học.
+NL: NL tìm hiểu thế giới sống: - Thực hành: Làm một việc


23
thiết thực nhất để góp phần bảo vệ vốn gen của loài người
+NL vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: - Vận dụng kiến
thức phần di truyền học trong bảo vệ vốn gen của loài người,
hạn chế các tác nhân gây đột biến.
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm.
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
bảo vệ vốn gen của lồi người và một số vấn đề xã hội của loài
người.

+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất các biện pháp hiện
đại để bảo vệ vốn gen của loài người.
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm
24

Ơn tập

01

1. Kiến thức:
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản về quy luật di tuyền.
- Biết cách giải một số bài tập cơ bản: thông hiểu về quy luật
di truyền
- Giải được một số bài tập ở mức vận dụng về quy luật di
truyền.
2. Năng lực:
*Năng lực đặc thù
+ NL sinh học
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản về quy luật di tuyền.
- Biết cách giải một số bài tập cơ bản: thông hiểu về quy luật
di truyền.
- Giải được một số bài tập ở mức vận dụng về quy luật di
truyền.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Giải được các bài tập có tính

thực tiễn về quy luật di truyền
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Vận dụng kiến thức
về quy luật di truyền giải các bài tập
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm


24
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về
quy luật di truyền.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm hiểu và giải các dạng
bài tập vận dụng cao hơn.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về kết
quả đã làm.
PHẦN VI. TIẾN HÓA
CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
Bài 24.
1.Kiến thức:
Các bằng
- Phân biệt được các bằng chứng giải phẫu học so sánh. Lấy
chứng tiến
được ví dụ.
hố
- Nêu và giải thích được các bằng sinh học phân tử và tế bào

25
01 chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài.
- Kết luận được thế giới sống đa dạng nhưng có nguồn gốc
chung. Q trình tiến hóa đã hình thành nên các đặc điểm khác
nhau ở mỗi loài
2. Năng lực.
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học.
- Phân biệt được các bằng chứng giải phẫu học so sánh. Lấy
được ví dụ.
- Nêu và giải thích được các bằng sinh học phân tử và tế bào
chứng tỏ nguồn gốc chung của các lồi.
+NL tìm hiểu thế giới sống: - Tìm một số bằng chứng sinh học
phân tử để chứng minh mọi sinh vật trên Trái đất đều có chung
một nguồn gốc.
+NL vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học:
-Giải thích tại sao để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các
loài người ta lại hay sử dụng các cơ quan thối hóa?
- Đưa ra các bằng chứng chứng minh rằng lồi người có quan
hệ họ hàng với thú, đặc biệt quan hệ gần gũi với tinh tinh?
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân công và thực hiện các nhiệm


25

26

Bài 25.
Học

thuyết
Lamac và
học thuyết
Đacuyn.

01

vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu liên
quan đến bài học.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải thích vì sao những cơ
quan thối hóa khơng cịn giữ chức năng gì lại vẫn được di
truyền từ đời này sang đời khác mà không bị chọn lọc tự nhiên
loại bỏ.
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
-Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về cơng
việc được giao.
1. Kiến thức.
-Trình bày được những nội dung chính của học thuyết Đacuyn
cũng như những ưu nhược điểm của học thuyết.
-Sưu tầm các tư liệu về sự thích nghi của sinh vật.
-Đề xuất một số giải pháp về bảo vệ môi trường ở địa
phương.
2. Năng lực.
*Năng lực đặc thù
+NL sinh học.

-Nội dung chính học thuyết tiến hóa của Đacuyn
-Phân biệt chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
+NL: NL tìm hiểu thế giới sống: Thấy được sự đa dạng và
phong phú của các loài sinh vật nhưng đều có chung một
nguồn gốc.
+NL vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: Làm bài tập trắc
nghiệm học thuyết tiến hóa Đacuyn
*NL chung
+NL giao tiếp và hợp tác: Phân cơng và thực hiện các nhiệm
vụ cá nhân, nhóm
+NL tự chủ và tự học: Sưu tầm các tư liệu về sự thích nghi của
sinh vật với mơi trường sống.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: -Đề xuất một số giải pháp
về bảo vệ môi trường ở địa phương.
3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo
dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công


×