1
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC : SINH HỌC, KHỐI LỚP 11
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh:6 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1; Trình độ đào tạo (chun mơn): Đại
học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để
tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
Tiết
PPCT
Thiết bị dạy học
Số
lượng
Các bài thí
nghiệm/thực hành
1
Thực hành: Thí
nghiệm thốt hơi
nước và thí nghiệm
về vai trị của phân
bón
Cây có lá ngun vẹn.
- Cặp nhựa hoặc gỗ.
- Giấy lọc.
7
- Đồng hồ bấm tay.
- Dung dịch coban clorua 5 %.
- bình hút ẩm.
13
Dụng cụ, hố chất và mẫu vật: Ống
nghiệm, dao, cốc thuỷ tinh, cồn, nước cất,
lá cây các màu, củ, quả có màu vàng, đỏ…
1
Thực hành: Phát hiện
diệp
lục
và
Carotenoit
- Mẫu vật thật: Lá cây màu xanh, đỏ, củ
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở
giáo dục phổ thông.
Ghi chú
2
quả vàng, đỏ.
-Hình ảnh của bài 12 SGK
Thực hành: Phát hiện
hơ hấp ở thực vật
-Dụng cụ, hố chất và mẫu vật:
+ Mẫu vật: hạt (lúa, ngô, đậu,…) đã nhú
mầm: 200 gam.
18
+ Dụng cụ: bình thủy tinh dung tích 1 lít,
nút cao su khơng khoan lỗ, nút thủy tinh
có khoan 2 lỗ vừa khít với ống thủy tinh
hình chữ U và phễu thủy tinh, ống
nghiệm, cốc có mỏ.
1
- Phiếu học tập ( Nằm trong phần các hoạt
động học)
- Mẫu vật thật: Đỗ đã ủ nhú mầm:
- Huyết áp kế đồng hồ, hoặc điện tử.
25
- Nhiết kế.
- Đồng hồ bấm giây.
1
- Dụng cụ, mẫu vật cho HS thực hành
- Nghiên cứu tài liệu liên quan và nhận
29
dụng cụ, mẫu vật thực hành
Thực hành: Đo một
số chỉ tiêu sinh lý ở
người
Thực hành: Hướng
động
1
Hoàn thành nội dung GV giao từ tuần
trước.
38
Đĩa CD về các tập tính của một hoặc một
số lồi động vật, đầu CD kết nối với ti vi.
- Sưu tầm một số tài liệu, tranh ảnh về tập
tính của động vật.
1
Thực hành: Xem
phim về tập tính của
động vật
3
47
- Hình ảnh, đoạn phim về kĩ thuật giâm
cành, chiết cành và ghép cành, ni cấy
mơ
Thực hành: Nhân
giống vơ tính ở thực
vật bằng giâm, chiết,
ghép
1
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
(Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi
tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
Tên phịng
Phịng bộ mơn Sinh học
Số lượng
Phạm vi và nội dung
sử dụng
01
Sử dụng phần thực
hành cho 1 lớp/1 tiết
học
Ghi chú
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình: Lớp 11: Cả năm: 52 tiết. Học kỳ I : 18 tiết/18
tuần; Học kỳ II: 17 tiết/34 tuần.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC
2022-2023
MÔN: SINH HỌC - LỚP: 11
Cả năm: 52 tiết. Học kỳ I : 18 tiết/18 tuần; Học kỳ II: 34 tiết/17 tuần.
Học kì 1.
STT
(tiết)
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Phần IV: PHẦN BỐN: SINH HỌC CƠ THỂ
CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG
2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn
4
LƯỢNG
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC
VẬT
1
Bài 1: Sự
hấp thụ
nước và
muối
khống ở
rễ
01
1. Kiến thức:
- Mơ tả được cấu tạo của hệ rễ thích nghi với
chức năng hấp thụ nước và các ion khoáng
- Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và các
ion khống ở rễ cây
- Trình bày được mối tương tác giữa môi
trường và rễ trong q trình hấp thụ nước và
các ion khống.
2. Năng lực.
- Mơ tả được cấu tạo của hệ rễ thích nghi với
chức năng hấp thụ nước và các ion khoáng.
- Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và các
ion khoáng ở rễ cây.
- Trình bày được mối tương tác giữa mơi
trường và rễ trong q trình hấp thụ nước và
các ion khống.
- Thực hành: Tưới nước và bón phân cho cây
trồng đúng cách tại vườn gia đình.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến tưới nước và bón phân cho cây
trồng
-Phân cơng và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu hấp thụ
nước và ion khoáng
Đề xuất các biện pháp tưới nước và bón phân
hợp lý cho cây trồng
5
3. Phẩm chất
-Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
2
Bài 2:
Vận
chuyển
các chất
trong cây
01
1. Kiến thức:
- Mô tả được các dòng vận chuyển vật chất
trong cây bao gồm:
+ Con đường vận chuyển.
+ Thành phần của dịch vận chuyển.
+ Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển.
- So sánh được dòng mạch gỗ và dòng mạch
rây.
2. Năng lực:
- Kể tên các dịng vận chuyển trong cây
- Mơ tả được các dịng vận chuyển vật chất
trong cây
- So sánh được dòng mạch gỗ và dịng mạch
rây.
- Thực hành: Làm thí nghiệm cắt ngang thân
cây và quan sát
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến vận chuyển các chất trong cây
-Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu vận
chuyển các chất trong cây
6
Đề xuất các biện pháp tưới nước và bón phân
hợp lý cho cây trồng
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
3
Bài 3:
Thoát hơi
nước
01
1. Kiến thức:
- Nêu được vai trị của thốt hơi nước đối với
đời sống thực vật.
- Nêu được các bộ phận của lá tham gia vào
chức năng thốt hơi nước.
- Trình bày được đặc điểm của 2 con đường
thoát hơi nước qua lá, đặc biệt nêu được cơ
chế đóng mở khí khổng.
- Nêu các tác nhân ảnh hưởng đến thốt hơi
nước.
- Trình bày được khái niệm cân bằng nước và
cơ sở của tưới tiêu hợp lý cho cây trồng.
2. Năng lực:
- Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với
đời sống thực vật.
- Nêu được các bộ phận của lá tham gia vào
chức năng thốt hơi nước.
- Trình bày được đặc điểm của 2 con đường
thoát hơi nước qua lá, đặc biệt nêu được cơ
chế đóng mở khí khổng.
7
- Nêu các tác nhân ảnh hưởng đến thoát hơi
nước.
- Trình bày được khái niệm cân bằng nước và
cơ sở của tưới tiêu hợp lý cho cây trồng.
- Thực hành: Tiến hành thí nghiệm thốt hơi
nước ở lá
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến thoát hơi nước.
Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu thốt hơi
nước.
Đề xuất các biện pháp tưới nước hợp lý cho
cây trồng
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
4
Bài 4:
Vai trị
của các
ngun
tố
khống
01
1. Kiến thức:
- Nêu được các khái niệm: Nguyên tố dinh
dưỡng khoáng thiết yếu trong cây, các yếu tố
đại lượng, nguyên tố vi lượng.
- Mô tả được một số dấu hiệu điển hình khi
thiếu một số nguyên tố dinh dưỡng khống
và nêu được vai trị đặc trưng nhất của các
nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
8
- Liệt kê các nguồn cung cấp dinh dưỡng
khoáng cho cây, dạng phân bón (muối
khống) cây hấp thụ được.
2. Năng lực:
- Nêu được các khái niệm: Nguyên tố dinh
dưỡng khoáng thiết yếu trong cây, các yếu tố
đại lượng, nguyên tố vi lượng.
- Mô tả được một số dấu hiệu điển hình khi
thiếu một số ngun tố dinh dưỡng khống
và nêu được vai trò đặc trưng nhất của các
nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
- Liệt kê các nguồn cung cấp dinh dưỡng
khống cho cây, dạng phân bón (muối
khống) cây hấp thụ được.
- Thực hành: Tìm hiểu trong thực tế một số
dấu hiệu điển hình cây thiếu ngun tố dinh
dưỡng khống
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến ngun tố dinh dưỡng khống.
Phân cơng và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu thốt hơi
nước.
Đề xuất các biện pháp bón phân hợp lý cho
cây trồng
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
9
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
5
6
Chủ đề 1:
(Bài 5 +
6) Dinh
dưỡng
nitơ ở
thực vật
02
1. Kiến thức:
- Trình bày vai trị sinh lý của nitơ.
- Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây.
- Trình bày được q trình chuyển hóa nitơ
trong đất và cố định nitơ trong khí quyển.
- Giải thích được sự bón phân hợp lí tạo năng
suất cao ở cây trồng và tránh ơ nhiễm mơi
trường.
2. Năng lực:
- Trình bày vai trò sinh lý của nitơ.
- Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây.
- Trình bày được quá trình chuyển hóa nitơ
trong đất và cố định nitơ trong khí quyển.
- Giải thích được sự bón phân hợp lí tạo năng
suất cao ở cây trồng và tránh ô nhiễm môi
trường.
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật ở cây trồng khi
thiếu ni tơ.
- Giải thích một số hiện tượng thực tiễn liên
quan đến dinh dưỡng nitơ.
- Hình thành ở học sinh có ý thức bảo vệ sức
khỏe nhờ hiểu biết về lượng nitơ dư thừa
trong rau quả.
- Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
- Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về dinh
10
dưỡng nitơ đối với cây trồng.
Đề xuất các biện pháp bón đạm hợp lý cho
cây trồng
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
7
Bài 7:
Thực
hành: Thí
nghiệm
thốt hơi
nước và
thí
nghiệm
về vai trị
phân bón
01
1. Kiến thức:
- Biết cách bố trí thí nghiệm phát hiện thoát
hơi nước ở 2 mặt lá cây bằng cách sử dụng
giấy tẩm CoCl2.
- Viết được báo cáo thu hoạch kết quả thí
nghiệm
2. Năng lực:
- Biết cách bố trí thí nghiệm phát hiện thốt
hơi nước ở 2 mặt lá cây bằng cách sử dụng
giấy tẩm CoCl2.
- Viết được báo cáo thu hoạch kết quả thí
nghiệm
- Tìm hiểu sự thốt hơi nước của một số lồi
cây
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến thoát hơi nước
- Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
11
- Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu vận
chuyển các chất trong cây
Đề xuất các biện pháp tưới nước cho các cây
trồng có tốc độ thốt hơi nước mạnh.
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả thực hành đã làm
Ôn tập
8
01
2. Kiến thức: Làm được các bài tập trắc
nghiệm và tự luận ở các mức độ: Nhận biết,
thông hiểu, vận dụng về kiến thức trao đổi
nước, khoáng, quang hợp ở thực vật trong
sách bài tập sinh học thuộc các kiến thức
SGK từ bài 1 đến bài 7.
2. Năng lực:
-Làm được các bài tập trắc nghiệm và tự luận
ở các mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận
dụng về kiến thức trao đổi nước, khoáng,
quang hợp ở thực vật trong sách bài tập sinh
học thuộc các kiến thức SGK từ bài 1 đến bài
7.
- Tìm hiểu quá trình trao đổi nước và muối
khoáng ở một số cây cụ thể
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến trao đổi nước và muối khống.
-Phân cơng và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
12
-Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu vận
chuyển các chất trong cây
-Đề xuất các biện pháp chăm sóc cho các cây
trồng cụ thể ở những vùng khô cằn.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực nghiên cứu tài liệu,
thường xuyên theo dõi việc thực hiện các
nhiệm vụ được phân công
-Trách nhiệm: Có trách nhiệm thực hiện các
nhiệm vụ khi được phân cơng
- Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác,
khách quan về kết quả đã làm
Kiểm tra
giữa kì I
1.Kiến thức:Kiểm tra toàn bộ kiến thức từ
bài 1-7
2. Năng lực:
-Năng lực đặc thù:
9
01
+NL sinh học: trình bày được kiến thức cơ
bản từ bài 1 đến bài 7
+NL tìm hiểu thế giới sống: quan sát các hiện
tượng và nhận biết hiện tượng
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.:
vận dụng kiến thức về chuyển hóa vật chất
năng lượng ở thực vật giải thích nguyên
nhân các hiện tượng trong thực tiễn
-NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Đọc và phân tích
đề bài.
+NL tự chủ và tự học: nghiên túc làm bài
kiểm tra.
13
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thái độ làm bài nghiêm túc
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm giữ bảo mật
bài làm
-Trung thực: làm bài nghiêm túc.
10,11,12,13
Chủ đề
2:
Quang
hợp ở
thực vật.(
4 tiết)
(Bài 8,
Bài 9,
Bài 10,
và Bài
13)
04
1. Kiến thức:
- Viết được PTTQ của quang hợp ở thực vật.
- Nêu được các vai trị của quang hợp.
- Trình bày được cấu tạo hình thái bên ngồi lá
phù hợp với chức năng quang hợp.
- Trình bày được thành phần, vai trò của hệ
sắc tố quang hợp.
- Phân biệt được pha sáng và pha tối ở các
nội dung sau: sản phẩm, nguyên liệu, nơi xảy
ra.
- Phân biệt được các con đường cố định CO2
trong pha tối ở các nhóm thực vật C3, C4 và
CAM.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quang
hợp.
- Làm được thí nghiệm phát hiện diệp lục và
carôtenôit.
- 2. Năng lực:
- Viết được PTTQ của quang hợp ở thực vật.
- Nêu được các vai trò của quang hợp.
- Trình bày được cấu tạo hình thái bên ngồi lá
phù hợp với chức năng quang hợp.
- Trình bày được thành phần, vai trò của hệ
sắc tố quang hợp.
- Phân biệt được pha sáng và pha tối ở các
nội dung sau: sản phẩm, nguyên liệu, nơi xảy
14
ra.
- Phân biệt được các con đường cố định CO2
trong pha tối ở các nhóm thực vật C3, C4 và
CAM.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quang
hợp.
- Làm được thí nghiệm phát hiện diệp lục và
carơtenơit.
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
14
Quang
hợp và
năng suất
cây trồng
01
1. Kiến thức:
- Trình bày một số biện pháp làm tăng năng
suất cây trồng thông qua điều tiết quang hợp.
- Vận dụng thực tiễn trong trồng trọt giúp
tăng năng suất cây trồng, trồng cây gây rừng
và bảo vệ rừng.
2. Năng lực:
- Trình bày một số biện pháp làm tăng năng
suất cây trồng thông qua điều tiết quang hợp.
- Vận dụng thực tiễn trong trồng trọt giúp
tăng năng suất cây trồng, trồng cây gây rừng
và bảo vệ rừng.
- Hình thành ở học sinh có ý thức bảo vệ
rừng, đặc biệt là bảo vệ rừng đầu nguồn.
Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
15
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về quang
hợp ở thực vật
Đề xuất các biện pháp tăng năng suất cây
trồng, trồng cây trong nhà kính…
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
16
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm, viết được phương
trình tổng qt hơ hấp ở thực vật.
- Trình bày được vai trị của hơ hấp đối với
cơ thể thực vật.
- Phân biệt được 2 con đường hô hấp.
- Nêu khái niệm hô hấp sáng và tác hại của
hô hấp sáng đối với thực vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa hơ hấp với
quang hợp và mơi trường.
- Bố trí thí nghiệm chứng minh được q trình
hơ hấp ở thực vật qua hai TN thải khí CO2 và
hấp thụ O2.
- Vận dụng kiến thức đã học để bảo quản
nông sản.
- Vận dụng được kiến thức đã học vào thực
tiễn cuộc sống để có nhiều rau ăn như: ủ
mầm giá, trồng rau mầm...
2. Năng lực:
- Nêu được khái niệm, viết được phương
trình tổng quát hô hấp ở thực vật.
15,18
Chủ đề 3:
Hô hấp ở
thực
vật( 2
tiết) ( Bài
12 + 14)
- Trình bày được vai trị của hơ hấp đối với
cơ thể thực vật.
- Phân biệt được 2 con đường hô hấp.
02
- Nêu khái niệm hô hấp sáng và tác hại của
hô hấp sáng đối với thực vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa hô hấp với
quang hợp và mơi trường
- Bố trí thí nghiệm chứng minh được q trình
hơ hấp ở thực vật qua hai TN thải khí CO2 và
17
1. Kiến thức:
- Hệ thống được nội dung kiến thức đã học
về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực
vật.
- Trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa,
sách bài tập.
- Vận dụng kiến thức về chuyển hóa vật chất
và năng lượng vào thực tiễn trồng trọt, chăn
nuôi và bảo vệ thiên nhiên
2. Năng lưc:
16
Ơn tập
cuối kì I
- Tự hệ thống hóa được kiến thức về chuyển
hóa vật chất và năng lượng ở thực vật.
01
- Trả lời được các câu hỏi tự luận và trắc
nghiệm về chuyển hóa vật chất và năng
lượng ở thực vật.
- Tìm hiểu quá trình chuyển hóa vật chất ở
một số lồi cây trồng.
- Vận dụng được kiến thức giải thích các hiện
tượng thực tiễn và ứng dụng kiến thức vào
thực tiễn trồng trọt
3. Phâm chất:
- Chăm chỉ, tích cực hồn thành nhiệm vụ
giáo viên giao.
- Trung thực khi báo cáo kết quả làm được
17
Kiểm tra
cuối kì I
01
1.Kiến thức:Kiểm tra tồn bộ kiến thức từ
bài 1-14
2. Năng lực:
-Năng lực đặc thù:
+NL sinh học: trình bày được kiến thức cơ
18
bản từ bài 1 đến bài 20.
+NL tìm hiểu thế giới sống: quan sát các hiện
tượng và nhận biết được hiện tượng di
truyền.
+NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.:
vận dụng kiến thức về di truyền giải thích
nguyên nhân các hiện tượng di truyền đó.
-NL chung:
+NL giao tiếp và hợp tác: Đọc và phân tích
đề bài.
+NL tự chủ và tự học: nghiên túc làm bài
kiểm tra.
+NL giải quyết vấn đề và sáng tạo
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thái độ làm bài nghiêm túc
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm giữ bảo mật
bài làm
-Trung thực: làm bài nghiêm túc.
KỲ 2
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT
19
20
Chủ đề 4:
Tiêu hóa
ở động
vật ( 2
tiết)
( Bài 15
+ 16)
02
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tiêu hóa.
- Phân biệt tiêu hố nội bào và tiêu hố ngoại
bào.
- Mơ tả được q trình tiêu hố trong khơng
bào tiêu hố ở động vật đơn bào, trong túi
tiêu hoá và ống tiêu hoá.
- Xác định được mối liên hệ giữa cấu tạo và
chức năng của từng bộ phận trong ống tiêu
19
hóa.
- Nêu được chiều hướng tiến hố của hệ tiêu
hố từ động vật đơn bào đến đa bào bậc thấp,
đến đa bào bậc cao.
- So sánh được cấu tạo và chức năng của ống
tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
như:
+ Thức ăn của trâu bò nghèo dinh dưỡng
nhưng chúng vẫn phát triển bình thường.
+ Ruột non của thú ăn thịt ngắn hơn của thú
ăn thực vật.
- Vận dụng được vào thực tiễn trong ăn uống
của người giúp khoẻ mạnh và chăn nuôi giúp
tăng năng suất và phẩm chất.
2. Năng lực:
- Nêu được khái niệm tiêu hóa.
- Phân biệt tiêu hố nội bào và tiêu hố ngoại
bào.
- Mơ tả được q trình tiêu hố trong khơng
bào tiêu hố ở động vật đơn bào, trong túi
tiêu hoá và ống tiêu hoá.
- Xác định được mối liên hệ giữa cấu tạo và
chức năng của từng bộ phận trong ống tiêu
hóa.
- Nêu được chiều hướng tiến hoá của hệ tiêu
hoá từ động vật đơn bào đến đa bào bậc thấp,
đến đa bào bậc cao.
- So sánh được cấu tạo và chức năng của ống
tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật.
20
- Tìm hiểu thức ăn của một số lồi động vật là
vật ni.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
như:
+ Thức ăn của trâu bò nghèo dinh dưỡng
nhưng chúng vẫn phát triển bình thường.
+ Ruột non của thú ăn thịt ngắn hơn của thú
ăn thực vật.
- Vận dụng được vào thực tiễn trong ăn uống
của người giúp khoẻ mạnh và chăn nuôi giúp
tăng năng suất và phẩm chất.
Phân cơng và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về tiêu
hóa ở động vật
Đề xuất các biện pháp giúp bảo vệ hệ tiêu
hóa cho con người
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
21
Bài 17:
Hô hấp ở
động vật
01
1. Kiến thức:
- Phát biểu khái niệm hô hấp.
- Nêu đặc điểm bề mặt trao đổi khí
- Nêu được các hình thức hơ hấp.
21
- Rút ra chiều hướng tiến hóa trong hơ hấp ở
động vật.
2. Năng lực:
- Phát biểu khái niệm hô hấp.
- Nêu đặc điểm bề mặt trao đổi khí.
- Nêu được các hình thức hơ hấp.
- Rút ra chiều hướng tiến hóa trong hơ hấp ở
động vật.
- Thực hành: Tìm hiểu hơ hấp ở một số động
vật
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế
liên quan đến hô hấp ở động vật và người
- Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
- Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu liên
quan đến hô hấp ở động vật
Đề xuất các biện pháp nâng cao sức khỏe hệ
hô hấp ở người
3. Phẩm chất
- Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân công
- Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
- Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
22
23
Bài 18,
Bài 19:
Tuần
02
1. Kiến thức:
- Nêu được cấu tạo chung của hệ tuần hoàn
- Nêu được ý nghĩa tuần hoàn máu.
22
hoàn máu
- Phân biệt hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hồn
kín, hệ tuần hồn đơn với hệ tuần hồn kép.
- Nêu được ưu điểm của hệ tuần hồn kín so
với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kép so với
hệ tuần hồn đơn.
- Giải thích được vì sao tim có khả năng đập
tự động, ngun nhân gây tính tự động của
tim.
- Nêu được chu kì hoạt động của tim..
- Nêu được cấu cấu trúc của hệ mạch.
- Nêu được khái niệm huyết áp và giải thích
được sự tăng giảm của huyết áp, nguyên nhân
thay đổi huyết áp trong hệ mạch.
-Nêu được khái niệm vận tốc của máu và
nguyên nhân thay đổi vận tốc máu.
- Giải thích các hiện tượng trong thực tế liên
quan đến tuần hoàn máu.
- Vận dụng kiến thức để biết ăn uống và rèn
luyện có sức khỏe tốt về hệ tuần hồn, phịng
tránh bệnh về hệ tuần hoàn.
2. Năng lực:
- Nêu được cấu tạo chung của hệ tuần hoàn
- Nêu được ý nghĩa tuần hoàn máu.
- Phân biệt hệ tuần hồn hở với hệ tuần hồn
kín, hệ tuần hoàn đơn với hệ tuần hoàn kép.
- Nêu được ưu điểm của hệ tuần hồn kín so
với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kép so với
hệ tuần hồn đơn.
- Giải thích được vì sao tim có khả năng đập
23
tự động, nguyên nhân gây tính tự động của
tim.
- Nêu được chu kì hoạt động của tim.
- Nêu được cấu cấu trúc của hệ mạch.
- Nêu được khái niệm huyết áp và giải thích
được sự tăng giảm của huyết áp, nguyên nhân
thay đổi huyết áp trong hệ mạch.
- Nêu được khái niệm vận tốc của máu và
nguyên nhân thay đổi vận tốc máu.
- Quan sát hoạt động của tim cá, giun đất,
lợn…tại gia đình.
- Giải thích các hiện tượng trong thực tế liên
quan đến tuần hoàn máu.
- Vận dụng kiến thức để biết ăn uống và rèn
luyện có sức khỏe tốt về hệ tuần hồn, phịng
tránh bệnh về hệ tn hồn.
Phân cơng và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu liên quan
đến tuần hoàn máu ở động vật
Đề xuất các biện pháp nâng cao sức khỏe hệ
tuần hồn ở người
3. Phẩm chất
Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
24
kết quả đã làm
24
Bài 20:
Cân bằng
nội môi
01
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm cân bằng nội môi và
ý nghĩa của cân bằng nội môi đối với cơ
thể( cân bằng áp suất thẩm thấu, cân bằng
pH).
- Trình bày được sơ đồ cơ chế cân bằng nội
mơi
- Trình bày được vai trị của thận, gan và hệ
đệm đối với nội cân bằng nội môi.
2. Năng lực:
- Nêu được khái niệm cân bằng nội môi và
ý nghĩa của cân bằng nội môi đối với cơ
thể( cân bằng áp suất thẩm thấu, cân bằng
pH).
- Trình bày được sơ đồ khái quát cơ chế cân
bằng nội mơi.
- Trình bày được vai trị của thận, gan trong
cân bằng áp suất thẩm thấu
- Nêu được vai trò của hệ đệm trong cân
bằng pH nội mơi
- Tìm hiểu lượng nước và muối cơ thể con
người cần trong 1 ngày và thực hiện uống đủ
nước.
- Giải thích các hiện tượng trong thực tế liên
quan đến cân bằng nội môi
- Vận dụng kiến thức ăn uống theo đúng khẩu
phần để cơ thể luôn giữ được cân bằng nội
môi.
Phân công và thực hiện các nhiệm vụ cá
25
nhân, nhóm
Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu liên quan
đến cân bằng nội môi
Đề xuất các biện pháp giúp cơ thể ln giữ
được cân bằng nội mơi
3. Phẩm chất
Tích cực nhiên cứu tài liệu, thường xuyên
theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được
phân cơng
Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi
được phân cơng
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan về
kết quả đã làm
25
Bài 21:
Thực
hành: Đo
một số
chỉ tiêu
sinh lý ở
người.
01
1. Kiến thức:
- Trình bày được mục tiêu của bài thực hành
đo các chỉ tiêu sinh lí ở người.
- Nêu được các bước tiến hành đo huyết áp,
thân nhiệt, đếm nhịp tim.
- Đếm được nhịp tim, đo được huyết áp, thân
nhiệt của cơ thể. Giải thích được kết quả thí
nghiệm.
2. Năng lực:
- Trình bày được mục tiêu của bài thực hành
đo các chỉ tiêu sinh lí ở người.
- Nêu được các bước tiến hành đo huyết áp,
thân nhiệt, đếm nhịp tim.
- Đếm được nhịp tim, đo được huyết áp, thân
nhiệt của cơ thể ở trạng thái khác nhau. Giải
thích được kết quả thí nghiệm.
- Thực hành tại gia đình: Đo nhịp tim, thân