Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Kế hoạch giáo dục, phụ lục 1, 2, 3 cv 5512 môn sinh học 9 chi tiêt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.62 KB, 38 trang )

1
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC SINH HỌC, KHỐI LỚP 9
(Năm học 2022 - 2023)
I.3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động
giáodục)
Môn: Sinh - Lớp 9
STT
1

Thiết bị dạy học
Khay nhựa, đồng xu kim loại

Số lượng
6

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt Trên lớp


2
của đồng kim loại.


2

Kính hiển vi, các hộp tiêu bản NST

3

Hộp đựng mơ hình cấu trúc ADN, 1 bộ 6
ADN hồn chỉnh

Thực hành: Quan sát và lắp mơ hình ADN

4

Các nhóm trình bày bài của mình về các
dạng đột biến

Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột Trên lớp
biến.

5

Các nhóm trình bày bài của mình về
thường biến

Thực hành: Quan sát thường biến.

6

6


Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc Trên lớp
thể.
Trên lớp

Trên lớp

- Một số tranh hoặc ảnh về các giống vật 1 tranh/1
ni: bị lai F1, lợn lai F1, vịt lai F1, gà giống.
lai F1, cá lai F1, giống lúa, giống đậu
Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu Phịng
thực
tương ( hoặc lạc, dưa), ngơ lai.
chọn giống vật ni và cây trồng
hành Sinh
- Chuẩn bị phiếu học tập và bảng phụ
6 phiếu
ghi nội dung bảng 39/115.

7

8

- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo

6

- Giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt cơn trùng

6


- Băng hình về mơi trường sống của SV

1

- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo

6

- Giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt cơn trùng

6

Bài 45. Thực hành: Tìm hiểu môi trường Thực địa
và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái
lên đời sống sinh vật
Bài 46. Thực hành: Tìm hiểu mơi trường Phịng
thực
và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái hành Sinh
lên đời sống sinh vật


3
- Băng hình về mơi trường sống của SV
9

- Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn 6
trùng, túi nilon. Kính lúp, giấy, bút
- Băng hình về các hệ sinh thái

10


Thực địa

Bài 51. Thực hành: Hệ sinh thái

Phòng
thực
hành Sinh

1

- Giấy bút
- Bảng phụ 56.1, 56.2, 56.3 (sgk trang 1
170,171, 172)

12

Bài 51. Thực hành: Hệ sinh thái

1

- Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt cơn 6
trùng, túi nilon. Kính lúp, giấy, bút
- Băng hình về các hệ sinh thái

11

1

Bài 56, 57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình Phịng

thực
mơi trường địa phương
hành Sinh
Bài 62. Thực hành: Vận dụng Luật bảo vệ Trên lớp
môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở
địa phương

- Giấy, bút
- Nội dung Luật bảo vệ môi trường

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáodục)
STT
1

Tên phịng
Phịng thực hành Hóa, Sinh

Số lượng
01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Thực hành mơn Sinh, Hóa

Ghi chú


4

II. Kế hoạch dạyhọc

PPCT MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
STT
1

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

(3)

Bài 1: Men đen và Di
truyền học

1

- Học sinh nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học
- Giới thiệu Men Đen là người đặt nền móng cho Di truyền học.
- Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.

2

Bài 2,3: Chủ đề: Lai một 2
cặp tính trạng


- Học sinh nêu được thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen và rút
ra nhận xét.
- Phát biểu được nội dung quy luật phân li. (nêu hiện tượng và kết quả
TN, khơng giải thích cơ chế di truyền)

3

- Nêu được ý nghĩa của qui luật phân li.
- HS hiểu và trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của phép
lai phân tích.
- Giải được vì sao quy luật phân li chỉ đúng trong điều kiện nhất định.
- Vận dụng quy luật phân li để giải quyết bài tập.


5

- Nêu được ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
4

Bài 4: Lai hai cặp tính
trạng

1

- Học sinh nêu được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
- Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính
trạng của MenĐen và giải thích được khái niệm biến dị tổ hợp.


5

Bài 5: Lai hai cặp tính
trạng

1

(tiếp theo)

- HS hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan
niệm của Menđen.
- Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống
và tiến hoá.

6

Bài 7: Bài tập chương I

1

- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hoàn thiện câu trả lời và bài tập.

7

Bài 8: Nhiễm sắc thể

1


- Trình bày được tính đa dạng của bộ NST ở mỗi lồi
- Trình bày được cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kỳ giữa của
nguyên phân
- Nêu được chức năng của NST


6
8

Bài 9,10: Chủ đề Phân 2
chia tế bào (Nguyên
phân và giảm phân)

- Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của
nguyên phân
- Phân tích ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản
- Trình bày được những diễn biến của NST qua các kỳ của giảm phân I
và giảm phân II

9

- So sánh đưuọc giảm phân I và giảm phân II
- Phân tích được những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST
tương đồng
- Xác định được hình thài nhiễm sác thể ở các kì
10
11

Thực hành: Quan sát 1
hình thái nhiễm sắc thể


- Học sinh nhận biết được hình dạng NST ở các kì.

Bài 11: Phát sinh giao tử 1
và thụ tinh

- Trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.

- Biết cách chọn và quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi
- Xác định được thực chất của q trình thụ tinh
- Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt
di truyền và biến dị

12

Bài 12: Cơ chế xác định 1
giới tính

- Nêu được một số NST giới tính ở các lồi khác nhau
- Trình bày được cơ chế NST xác định ở người.
- Tình bày được ảnh hưởng của các u tố mơi trường trong và mơi
trường ngồi đến sự phân hố giới tính


7
- Vận dụng chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực cái phù hợp mục đích sản xuất
13

1


- Nêu được lý do chọn ruồi giấm làm dối tượng thí nghiệm
- Trình bày và giải thích được thí nghiệm của Moocgan

Bài 13: Di truyền liên
kết

14
15

Bài 15: ADN
Bài 16: ADN và bản chất
của gen

16

- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn
giống

1

- Mô tả được cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình.
1

- Nêu được các chức năng của gen.

Bài 17: Mối quan hệ
giữa gen và ARN

- Trình bày được cấu tạo và chức năng của ARN.
- Phân biệt được ADN và ARN

- Trình bày được quá trình tổng hợp ARN và AND và nguyên tắc tổng
hợp của q trình này

1
Ơn tập

- Trình bày được các nguyên tắc tự nhân đôi ở ADN
- Hiểu được bản chất hố học của gen.

1

17

- Trình bày được thành phần hố học của ADN

- Hệ thống hóa kiến thức chương I,II,III
- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hồn thiện câu trả lời.


8
18

Kiểm tra giữa kỳ I

19

1

- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học.

- Biết phân tích, tổng hợp, đánh giá để hồn thiện câu trả lời.

1
Bài 18: Prơtêin

- Nêu được thành phần hố học của prơtêin phân tích được tích tính đặc
thù và đa dạng của nó
- Mơ tả được các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu được vai trị của nó
- Trình bày được các chức năng của prơtêin

20

1
Bài 19: Mối quan hệ
giữa gen và tính trạng

21

22
23

- Phân tích được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ:
gen  ARN  Prôtêin  Tính trạng.

Bài 20: Thực hành: 1
Quan sát và lắp mơ hình
ADN
Bài 21: Đột biến gen
Chủ đề: Biến dị


- Trình bày được mối quan hệ giữa ARN và prôtêin thông qua sự hình
thành chuỗi axit amin.

1

- Củng cố kiến thức về cấu trúc không gian của ADN.
- Học sinh biết cách quan sát và tháo lắp được mơ hình ADN.
- Trình bày được khái niệm, nguyên nhân phát sinh đột biến gen.
- Nêu được vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con người.

4

- Trình bày được khái niệm và các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Giải thích được nguyên nhân và tính chất của chúng


9
24

- Nêu được các dạng biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp NST.
- Nêu được cơ chế hình thành thể dị bội có số lượng NST là (2n + 1) và
thể (2n – 1).

25

- Nêu đưược các dạng đột biến số lượng NST.
- Trình bày được khái niệm đa bội thể. Lấy được ví dụ về đa bội thể.
- Nhận biết được một số thể đa bội bằng mắt thường qua tranh ảnh

26


- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự
sai khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể
đa bội trên tranh, ảnh.
- Nhận biết được một số hiện - Dạy học trên lớp kết hợp hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà
tượng mất đoạn và chuyển đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản
hiển vi.

27

1

Bài 25: Thường biến.

28

Bài

27:

Thực

hành: 1

- Trình bày được khái niệm thường biến, mức phản ứng và ý nghĩa trong
sản xuất.
- Phân biệt được thường biến với đột biến.
- Trình bày được ảnh hưởng của mơi trường đối với tính trạng số lượng
và mức phản ứng của chúng trng việc nâng cao năng suất vật nuôi, cây

trồng.
- Học sinh nhận biết một số thường biến phát sinh ở một số đối tượng


10
thường gặp do phản ứng kiểu hình khác nhau của cơ thể hoặc sự tác
động của những môi trường lên kiểu gen giống nhau qua tranh ảnh và
mẫu vật sống.

Quan sát thường biến

- HS phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến qua tranh ảnh.
29

30

Bài 28: Phương pháp
nghiên cứu di truyền
người

1

- Phân biệt được sinh đôi cùng trứng và sinh đơi khác trứng. Từ đó tìm ra
đặc điểm di truyền một số tính trạng.

Bài 29: Bệnh và tật di 1
truyền ở người

31


2

33

Kiểm tra học kì I

- Phân biệt được người bị bệnh Đao hay Tơc nơ qua đặc điểm hình thái
- Trình bày được đặc điểm của bệnh và tật di truyền ở người
- Hệ thống hóa kiến thức KH I
- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hồn thiện câu trả lời.

Ơn tập học kì di truyền
và biến dị

32

-Trình bày được phương pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài
tính trạng hay đột biến ở người.

- Giải thích được cơ sở di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hóa gia
đình
1

- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hoàn thiện câu trả lời.
- Kiểm tra kiến thức HKI


11

34

1
Bài 30: Di truyền học
với con người

35

1
Bài 31: Công nghệ tế
bào

36

- Trình bày được di truyền y học tư vấn là gì? và nội dung của lĩnh vực
khoa học này

- Trình bày được khái niệm cơng nghệ tế bào, và các cơng đoạn chính
của cơng nghệ tế bào
- Nhận biết được phương pháp nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và
phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn
giống.

1
Bài 32: Cơng nghệ gen

- Trình bày được khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen, cơng nghệ
sinh học
- Trình bày các khâu trong kĩ thuật gen.
- Nhận biết được các lĩnh vực ứng dụng của kĩ thuật gen, của công nghệ

sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.

37

38

Bài 34: Thoái hoá do tự
thụ phấn và do giao phối
gần
Bài 35: Ưu thế lai

1

- Trình bày được khái niệm thối hóa giống.
- Xác định được ngun nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc và giao
phối gần cũng như vai trò của chúng trong chọn giống.
- Phân tích được phương pháp tạo dịng thuần ở cây ngơ

1

- Trình bày được một số khái niệm: ưu thế lai, lai kinh tế.


12
- Phân tích cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai, lí do khơng dùng
cơ thể lai F1 để làm giống
- Có biện pháp duy trì ưu thế lai, phương pháp tạo ưu thế lai
- Có được phương pháp thường dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nước ta
39
40

41

Bài 39: Thực hành: Tìm
hiểu thành tựu chọn
giống vật ni và cây
trồng

02

Ơn tập phần di truyền
và biến dị

1

42

Nêu được các thành tựu chọn giống vật nuôi ở Việt Nam

1

Củng cố lại các kiến thức về di truyền và biến dị
- Trình bày được khái niệm mơi trường sống, phân biệt được các loại
môi trường sống của sinh vật.
- Phân biệt được nhân tố hữu sinh và vô sinh

Bài 41: Môi trường và
các nhân tố sinh thái

- Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái.
- Vẽ được sơ đồ giới hạn sinh thái


43

44

Bài 42: Ảnh hưởng của
ánh sáng lên đời sống
sinh vật

1

Bài 43: Ảnh hưởng của

1

- Trình bày được ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với mơi trường
- Trình bày được ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các


13
đặc điểm hình thái giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.

nhiệt độ và độ ẩm lên
đời sống sinh vật
45
46

47


- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với mơi trường từ đó có các
biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp

Bài 44: Ảnh hưởng lẫn
nhau giữa các sinh vật

1

Bài 45, 46: Thực hành:
Tìm hiểu mơi trường và
ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vật

1

Bài 45,46: Thực hành:
Tìm hiểu mơi trường và
ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vật (tiếp theo)

1

48

- Trình bày được quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi và khác lồi

- HS tìm hiểu được dẫn chứng về sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái

ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
- Củng cố và hoàn thiện kiến thức cho HS về ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật qua lí thuyết đã học và quan sát.

1

Bài 48: Quần thể người

- HS tìm hiểu được dẫn chứng về sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái
ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
- Củng cố và hoàn thiện kiến thức cho HS về ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật qua lí thuyết đã học và quan sát.

Bài 47: Quần thể sinh
vật

49

- Nêu được thế nào là nhân tố sinh vật

- Học sinh biết được khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật,lấy VD
minh họa
- Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, từ đó thấy
được ý nghĩa thực tiễn của nó.

1

- Học sinh biết được khái niệm, cách nhận biết quần thể người lấy VD



14
minh họa.
- Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của quần thể người đồng thời phân
biệt được đặc trưng về thành phần nhóm tuổi giữa quần thể người và
quần thể sinh vật, từ đó thấy được ý nghĩa thực tiễn của nó.
- Học sinh trình bày được 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể người liên
quan đến vấn đề dân số.
- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với
mọi người dân thực hiện tốt pháp lệnh dân số.
50

Bài 49: Quần xã sinh vật

51

1

- Hiểu được mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã sinh vật.
1

Ôn tập
52

Kiểm tra giữa kỳ II

53

Bài 51: Thực hành: Hệ

Hệ thống hóa kiến thức chương I,II,III

- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hồn thiện câu trả lời.

1

- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hoàn thiện câu trả lời.

1

- Nêu được khái niệm hệ sinh thái, phân biệt được các kiểu hệ sinh thái.

Bài 50: Hệ sinh thái
54

Trình bày được khái niệm quần xã, phân biệt được quần xã với quần thể.

- Biết được các chuỗi và lưới thức ăn, vận dụng được vào thực tiễn sản
xuất.
1

- Nhận biết được các thành phần của một hệ sinh thái và một chuỗi thức


15
ăn.

sinh thái
55


Bài 52: Thực hành: Hệ
sinh thái (tiếp theo)

56

1

- Qua bài thực hành học sinh biết xây dựng được chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn. Viết thu hoạch.
1

Bài 53: Tác động của
con người đối với môi
trường
57
58

- Nhận biết được các thành phần của một hệ sinh thái và một chuỗi thức
ăn.

- Chỉ ra được hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên như thế
nào?
- Từ đó ý thức được trách nhiệm cần phải bảo vệ môi trường sống cho
chính mình và cho thế hệ sau.

02
Chủ đề 4: Ơ nhiễm môi
trường

- Nêu được các nguyên nhân gây ô nhiễm từ đó có ý thức bảo vệ mơi

trường sống.
- Hiểu được hiệu quả của việc phát triển môi trường bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường

59,60

Bài 56-57: Thực hành:
Tìm hiểu tình hình mơi
trường ở địa phương

2

61

Bài 58: Sử dụng hợp lí
tài ngun thiên nhiên

1

Nêu được tình hình thực tế về mơi trường ở địa phương từ đó có biện
pháp khắc phục và bảo vệ.
- Nêu được các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu. Phân biệt và lấy
được VD về các dạng tài nguyên.


16
- Trình bày được các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên
nhiên: Đất, nước, rừng. Tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng
hợp lý các nguồn tài ngun thiên nhiên.
62


1
Bài 59: Khơi phục mơi
trường và gìn giữ thiên
nhiên hoang dã

63

- Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục môi trường và bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
- Học sinh giải thích được vì sao cần khơi phục mơi trường, giữ gìn
thiên nhiên hoang dã, đồng thời nêu được ý nghĩa của các biện pháp bảo
vệ thiên nhiên hoang dã.

1

- Học sinh có khả năng lấy được ví dụ minh hoạ các kiểu hệ sinh thái
chủ yếu.
- Nêu được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.

Bài 60: Bảo vệ đa dạng
các hệ sinh thái- Luật
bảo vệ môi trường

- Đề xuất được các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái phù hợp với địa
phương.
- Học sinh nêu được các nội dung chủ yếu trong chương II, II của luật.
- Thấy được tầm quan trọng của Luật Bảo vệ môi trường.

64


Bài tập chương

1

Củng cổ lại các các dạng bài tập đã học


17
65

Bài 62: Thực hành: Vận
dụng luật bảo vệ môi
trường vào việc bảo vệ
môi trường ở địa
phương

66

1

- Viết báo cáo về vấn đề ơ nhiễm mơi trường.
1

- Hệ thống hóa kiến thức KHII;
- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hồn thiện câu trả lời.

Ơn tập học kì II


67

- Tun truyền cho mọi người về ô nhiễm môi trường và sự cấp thiết
phải bảo vệ mơi trường;

1
Kiểm tra học kì II

- HS củng cố khắc sâu kiến thức đã học. Biết phân tích, tổng hợp, đánh
giá để hồn thiện câu trả lời.
- Kiểm tra kiến thức HKII.

68,69,7
0

Bài 64,65,66: Tổng kết
chương toàn cấp

3

- Hệ thống được kiến thức sinh học cơ bản về:
- Chiều hướng tiến hóa tiến hóa của giới động vật và thực vật;
- Thấy được sự đa dạng của thế giới sinh vật;
- Hệ thống được kiến thức sinh học cơ bản trong toàn cấp THCS về
phần sinh học cơ thể thực vật có hoa và cơ thể con người, tổng hợp các
kiến thức về sinh học tế bào;
- Hệ thống được kiến thức sinh học cơ bản trong chương trình sinh học 9
về Di truyền - Biến dị;



18
- Tổng hợp được các kiến thức về sinh vật và mơi trường;
- Rèn kĩ năng khái qt hóa, hệ thống hóa kiến thức.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT

Chuyên đề
(1)

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
(3)

(2)
1

Chủ đề 1: Lai một
cặp tính trạng

2

- Học sinh nêu được thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen và rút ra nhận xét.
- Phát biểu được nội dung quy luật phân li. (nêu hiện tượng và kết quả TN, không giải
thích cơ chế di truyền)
- Nêu được ý nghĩa của qui luật phân li.
- HS hiểu và trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
- Giải được vì sao quy luật phân li chỉ đúng trong điều kiện nhất định.
- Vận dụng quy luật phân li để giải quyết bài tập.

- Nêu được ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.


19
2

Chủ đề 2: Phân chia 2
tế bào (Nguyên
phân và giảm phân)
- Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của nguyên phân
- Phân tích ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản
- Trình bày được những diễn biến của NST qua các kỳ của giảm phân I và giảm phân II
- So sánh đưuọc giảm phân I và giảm phân II
- Phân tích được những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST tương đồng
- Xác định được hình thài nhiễm sác thể ở các kì


20
3

4

- Trình bày được khái niệm và các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Giải thích được nguyên nhân và tính chất của chúng
- Nêu được các dạng biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp NST.
- Nêu được cơ chế hình thành thể dị bội có số lượng NST là (2n + 1) và thể (2n – 1).
- Nêu đưược các dạng đột biến số lượng NST.

Chủ đề 3: Biến dị


- Trình bày được khái niệm đa bội thể. Lấy được ví dụ về đa bội thể.
- Nhận biết được một số thể đa bội bằng mắt thường qua tranh ảnh
- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác về hình
thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội trên tranh, ảnh.
- Nhận biết được một số hiện - Dạy học trên lớp kết hợp hướng dẫn học sinh tự học ở
nhà
tượng mất đoạn và chuyển đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản hiển vi.


21
4

02

Chủ đề 4; Ơ nhiễm
mơi trường

- Nêu được các ngun nhân gây ơ nhiễm từ đó có ý thức bảo vệ môi trường sống.
- Hiểu được hiệu quả của việc phát triển mơi trường bền vững, qua đó nâng cao ý thức
bảo vệ môi trường


22

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Thời
gian

(1)

Thời
điểm
(2)

Giữa Học kỳ
1

Tuần 9

Tiết 18

(3/10/22

7/10/2
2)

Yêu cầu cần đạt (3)

1. Kiến thức
- Trình bày được ý nghĩa sự thay đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi
số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào con) và sự vận động của nhiễm sắc
thể qua các kì của nguyên phân và giảm phân.
- Nêu được thành phần hố học, tính đặc thù và đa dạng của ADN.
- Nêu được cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc: bổ
sung, bán bảo tồn
- Nêu được bản chất hóa học và chức năng của gen
- Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu hiện
thành tính trạng).

- Nêu được mối quan hệ giữa gen và ARN
- Hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản.
2. Định hướng phát triển năng lực:

Hình
thức (4)
TN+ TL


23
- Giải được một số dạng bài tập phần DT, NST, ADN
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực.
Cuối Học kỳ
1

Tuần 17
(5/12/22

9/12/2
2)

Tiết 33

1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm biến dị.
- Trình bày được nguyên nhân cơ chế phát sinh đột biến gen, Phát
biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen.
- Kể được các dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể (thể
dị bội, thể đa bội).

- Biết nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và
đột biến nhiễm sắc thể.
- Nêu được khó khăn khi nghiên cứu di truyền học người
- Biết phương pháp nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh và ý
nghĩa của 2 phương pháp này.
- Nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh Tơcnơ, bệnh bạch tạng,
bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay qua các đặc điểm hình thái.
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Giải được một số dạng bài tập phần đột biến

TN+ TL


24
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực
Giữa Học kỳ Tuần 26
2
15/3-21/3

Tiết 52

1. Kiến thức:

TN+ TL

- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một
số nhân tố sinh thái
- Nêu khái niệm về nhân tố sinh thái, đặc điểm từng nhóm.
- Kể được một số mối quan hệ khác lồi. Lấy được ví dụ về mối quan

hệ khác lồi
- Trình bày được khái niệm về cân bằng sinh học
- Mật độ của quần thể được xác định như thế nào
- Nhận biết nhân tố vô sinh tác động đến thực vật, biết đặc trưng cơ
bản của quần thể
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp, so sánh kiến thức.
- Giáo dục ý thức tự lực, nghiêm túc khi kiểm tra.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực

Cuối Học kỳ

Tuần 33

Tiết 66

1. Kiến thức .

100% TL


25
2

(2/5/23 –
5/5/23)

- Đánh giá nhận thức của học sinh sau khi học về Môi trường và
nhân tố sinh thái, Hệ sinh thái,

- Con người, dân số và môi trường, Bảo vệ mơi trường.
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để GV có kế hoạch bổ sung điều
chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp.
- Qua bài kiểm tra HS tự đánh giá, điều chỉnh và xác định cách học
cho bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận
dụng kiến thức kĩ năng đã học
Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
tự học, quan sát,....
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực

(1)

Thời gian làm bài kiểm tra

(2)

Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánhgiá.

(3)

Yêu cầu cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chươngtrình).

(4)

Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án
họctập.



×