BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
---
---
BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
---
---
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MƠN: THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
ĐỀ TÀI: Thiết kế concept cho sản phẩm máy giặt
BÀI :TẬP
LỚN
Th.S Nhữ Quý Thơ
Tên lớp
ME6062.1
THIẾT
KẾ HỆ: THỐNG
CƠ ĐIỆN
Tên nhóm
: Nhóm 7
Thành viên
: TỬ
Đàm Huy Hồng-2018606235
Giáo viên hướng dẫn
Đồn Huy Hoàng-2018606751
ĐỀ TÀI:Thiết kế sản phẩm cơ điện tử con lắc
Nguyễn Trịnh Hoàng-2018605462
ngược 1 bậc tự do kiểu quay
Hà Nội - 2021
Hà Nội - 2021
PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN/NHĨM
I. Thơng tin chung
1. Tên lớp: ME6062002
Khóa:13
2. Tên nhóm: Nhóm 7
Họ và tên thành viên :
Đàm Huy Hoàng
2018606235
Đoàn Huy Hoàng
2018606751
Nguyễn Trịnh Hoàng 2018605462
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề: Thiết kế concept cho sản phẩm máy giặt
2. Hoạt động của sinh viên
Nội dung 1: Mô tả mục tiêu sản phẩm
- Mô tả sản phẩm
- Mục tiêu kinh doanh
- Mục tiêu thị trường
- Các điều kiện ràng buộc
- Các bên liên quan
Nội dung 2: Xác lập nhu cầu khách hàng
- Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
- Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
- Thực hiện lấy ý kiến khách hàng: Lập bảng câu hỏi cho khách hàng, lấy
ý kiến nhu cầu khách hàng (>= 20 nhu cầu).
- Diễn dịch nhu cầu khách hàng
- Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
- Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Nội dung 3: Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu
- Xác lập các thông số bao gồm: Mô tả (Metric) và Giá trị (value) kèm
theo đơn vị đo (>=10 thông số).
Nội dung 4: Xây dựng concept
- Chia tách vấn đề
- Tìm kiếm bên ngồi
- Tìm kiếm bên trong
- Tổ hợp giải pháp: Xây dựng cây concept
- Lựa chọn 3 concept trong cây concept, chỉ rõ các nhánh của từng
concept trong cây concept (bằng 3 màu khác nhau cho từng concept)
- Mô tả từng concept dựa vào cây concept
- Xây dựng bản vẽ phác sơ bộ cho từng concept.
Nội dung 5: Lựa chọn concept
- Chọn 1 trong 3 concept để phát triển tiếp theo bằng phương pháp ma
trận ra quyết định.
- Chọn phương pháp và thực hiện lựa chọn concept theo phương pháp đó
Nội dung 6: Thiết kế mức hệ thống
- Khởi tạo sơ đồ các modul của concept
- Xây dựng các khối chức năng của concept
- Xây dựng lớp hình học thơ
- Xác định các tương tác
- Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế
- Phác thảo sản phẩm bằng phần mềm CAD và/hoặc bằng bản vẽ phác. Áp
dụng các công cụ hỗ trợ: Mô hình hóa mơ phỏng, CAD, HIL,… để thiết kế sản
phẩm.
3. Sản phẩm nghiên cứu : Báo cáo thu hoạch bài tập lớn.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày
15/11/2021 đến ngày 24/12/2021).
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao trước hội đồng
đánh giá.
IV. Học liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
1. Tài liệu học tập: Bài giảng môn học thiết kế và phát triển sản phẩm và
các tài liệu tham khảo.
2. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
(nếu có): Máy tính.
KHOA/TRUNG TÂM
Ts. Nguyễn Anh Tú
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ths. Nhữ Quý Thơ
MỤC LỤC
MỤC LỤC.......................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. 3
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................. 4
1. MỤC TIÊU SẢN PHẨM. ............................................................................... 5
1.1 Mô tả sản phẩm. ...................................................................................... 5
1.2 Mục tiêu kinh doanh. ............................................................................... 5
1.3 Xác định mục tiêu thị trường. .................................................................. 5
1.4 Các điều kiện ràng buộc. ......................................................................... 5
1.5 Các bên liên quan đến dự án. .................................................................. 6
2. XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG ........................................................ 7
2.1 Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng . .................................. 7
2.2 Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến. ............................................ 8
2.3 Xác định các câu hỏi để thu thập thông tin khách hàng. ........................ 8
2.4 Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng ....................... 9
2.5 Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng . ...................... 11
2.6 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng. .......................................................... 13
2.7 Xác lập thơng số kỹ thuật mục tiêu. ....................................................... 14
3. XÂY DỰNG CONCEPT ............................................................................... 15
3.1 Chia tách vấn đề .................................................................................... 15
3.2 Tìm kiếm bên ngồi................................................................................ 17
3.3 Tìm kiếm bên trong ................................................................................ 20
3.4 Tổ hợp giải pháp .................................................................................... 21
4. Lựa chọn cocept ........................................................................................... 33
5. Thiết kế mức hệ thống .................................................................................. 35
5.1 Khởi tạo sơ đồ các module của concept ................................................ 35
5.2 Xây dựng các khối chức năng của concept ........................................... 36
5.3 Xây dựng các lớp hình học thơ .............................................................. 37
5.4 Xác định các tương tác .......................................................................... 37
5.5 Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế ..................................... 38
5.6 Phác thảo sản phẩm .............................................................................. 39
TỔNG KẾT ...................................................................................................... 40
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 41
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Bảng hình thức khảo sát khách hàng ..................................................... 7
Bảng 2.2 Bảng đối tượng tham gia khảo sát ......................................................... 8
Bảng 2.3 Bảng các câu hỏi khảo sát ...................................................................... 8
Bảng 2.4 Bảng dữ liệu thô về nhu cầu khách hàng ............................................... 9
Bảng 2.5 Bảng đánh giá mức độ quan trọng của từng nhu cầu khách hàng ....... 11
Bảng 2.6 Bảng ghép nhóm các nhu cầu khách hàng ........................................... 13
Bảng 2.7 Bảng thông số kĩ thuật mục tiêu .......................................................... 14
Bảng 3.1 Bảng chia tách vấn đề .......................................................................... 15
Bảng 3.2 Thông số máy giặt cửa trước LG Inverter 9 kg ................................... 18
Bảng 3.3 Bảng thông số máy giặt Panasonic lồng đứng 7kg .............................. 19
Bảng 3.4 Bảng thông số máy giặt lồng nghiêng Aqua 9kg ................................ 20
Bảng 3.5 bảng mô tả các concept ........................................................................ 30
Bảng 4.1 Bảng tiêu chí lựa chọn concept ............................................................ 33
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1 Máy giặt cửa trước LG Inverter 9 kg ................................................... 17
Hình 3.2 Máy giặt Panasonic lồng đứng 7kg ...................................................... 18
Hình 3.3 Máy giặt lồng nghiêng Aqua 9kg ......................................................... 19
Hình 3.4 Cây concept sản phẩm máy giặt ........................................................... 22
Hình 3.5 Cây concept chức năng làm việc của máy giặt ................................... 23
Hình 3.6 Concept máy giặt 1............................................................................... 24
Hình 3.7 Chức năng làm việc concept 1 ............................................................. 25
Hình 3.8 Concept máy giặt 2............................................................................... 26
Hình 3.9 Chức năng làm việc concept 2 ............................................................ 27
Hình 3.10 Concept máy giặt 3............................................................................. 28
Hình 3.11 Chức năng làm việc concept 3 .......................................................... 29
Hình 3.12 Phác thảo concept 1 ............................................................................ 30
Hình 3.13 Phác thảo concept 2 ............................................................................ 31
Hình 3.14 Phác thảo concept 3 ............................................................................ 32
Hình 5.1 Sơ đồ các module của concept ............................................................. 35
Hình 5.2 Sơ đồ các khối chức năng của concept ................................................ 36
Hình 5.3 Sơ đồ lớp hình học thơ máy giặt .......................................................... 37
Hình 5.4 Sơ đồ tương tác giữa các khối .............................................................. 38
1. MỤC TIÊU SẢN PHẨM.
1.1 Mô tả sản phẩm.
Mô tả sản phẩm:là thiết bị điện dùng để giặt đồ kiểu lồng ngang dân dụng
với nhiều chế độ giặt và thích hợp với đa dạng loại vải,vật liệu.
1.2 Mục tiêu kinh doanh.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm máy giặt được phát triển
hiện đại thông minh tiện lợi. Sản phẩm này rất thiết yếu với đời sống con người
hiện nay, vì vậy chúng tơi dự án phát triển mẫu concept của sản phẩm này với
mục tiêu kinh doanh sau :
• Dự án này sẽ thiết kế và phát triển trong : 12 tháng.
• Bán ra thị trường quý 4-2021, dự kiến chiếm 25% thị phần tại Việt
Nam vào quý 4- 2022 .
• Đạt doanh thu 200 triệu USD vào quý 1-2025, tỷ suất lợi nhuận
30%.
• Dự kiến đưa ra thị trường nước ngoài, chiếm lĩnh 5% thị trường các
nước Âu-Mỹ vào năm 2027.
1.3 Xác định mục tiêu thị trường.
Thị trường chính : Các hộ gia đình
1.4 Các điều kiện ràng buộc.
• Máy giặt thuộc loại lồng ngang.
• Hoạt động trên điện áp 240V-50Hz.
• An tồn cho người sử dụng.
• Sản phẩm gọn nhỏ, dễ lắp đặt và di chuyển.
• Tiết kiệm năng lượng.
• Giá thành ở mức trung bình.
1.5 Các bên liên quan đến dự án.
• Liên kết cùng với các chuỗi cung ứng sản phẩm ra thị trường như
Ecomart, Siêu thị điện máy,… cùng với đó là các kênh mua sắm
trực tuyến như Shopee, Tiki, Lazada,…
• Những nhà góp vốn đầu tư, tài trợ cho dự án.
• Các nhà cũng cấp thiết bị điện, điện tử, các xưởng sản xuất gia cơng
chế tạo chi tiết sản phẩm.
• Nhóm thiết kế phát triển sản phẩm: là bộ phận chủ đạo trong việc
định rõ kiểu dáng và các thuộc tính vật lý của sản phẩm nhằm đáp
ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
• Nhóm chế tạo: bộ phận chế tạo chịu trách nhiệm thiết kế và vận
hành hệ thống sản xuất để có thể tạo ra sản phẩm bao gồm cả việc
mua vật tư, thiết bị, phân phối và lắp đặt.
• Nhóm tiếp thị: bộ phận tiếp thị là môi trường trao đổi qua lại giữa
công ty và khách hàng. Tiếp thị thị trường sẽ nhận biết được thời cơ
phát triển sản phẩm, đồi tượng khách hàng và nhu cầu khách hàng.
Tiếp thị là cầu thông tin giữa công ty và khách hàng, xác định giá
thành mục tiêu và thời điểm khởi động, đẩy mạnh tiến trình phát
triển sản phẩm.
• Nhóm phân tích đánh giá tính an tồn của sản phẩm máy giặt.
2. XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG
2.1 Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng .
Phỏng vấn trực tiếp: đến chỗ khách hàng dùng sản phẩm máy giặt của
những hãng đã có trên thị trường kết hợp thảo luận để đưa ra nhu cầu khách
hàng.
Bảng 2.1 Bảng hình thức khảo sát khách hàng
Phương pháp khảo
sát
Phỏng vấn trực
tiếp
Phụ trách
Quy mô khảo sát
Ghi chú (Địa
(người)
điểm)
Các hộ gia đình
Đàm Huy Hồng
70
trong khu vực Bắc
Từ Liêm
Các đại lý, trung
Phỏng vấn trực
tiếp
Đoàn Huy Hoàng
20
tâm phân phối
máy công cụ, các
siêu thị điện máy
Phỏng vấn trực
Nguyễn Trịnh
tiếp
Hồng
10
Đàm Huy Hồng
Thảo luận nhóm
Đồn Huy Hồng
Nguyễn Trịnh
Hồng
Các cửa hàng giặt
là.
Nhà A1, trường
3
Đại học công
nghiệp Hà Nội.
2.2 Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến.
Khảo sát khoảng 100 người dùng:
Bảng 2.2 Bảng đối tượng tham gia khảo sát
Người sử
Người sử
dụng chính. dụng thơng
thường
Hộ gia đình có thu nhập
trung bình.
0
40
Hộ gia đình có thu nhập
cao .
0
30
Cửa hàng giặt là.
20
0
Siêu thị Trung tâm
điện máy. dịch vụ.
5
5
2.3 Xác định các câu hỏi để thu thập thông tin khách hàng.
Bảng 2.3 Bảng các câu hỏi khảo sát
Câu hỏi 1
Bạn đã sử dụng sản phẩm máy giặt nào trước đây?
Câu hỏi 2
Bạn dùng sản phẩm máy giặt hãng nào?
Câu hỏi 3
Bạn thích điều gì ở những sản phẩm hiện nay?
Câu hỏi 4
Bạn khơng thích gì nhất ở những sản phẩm hiện nay ?
Câu hỏi 5
Bạn có những bất tiện gì khi sử dụng máy giặt hiện nay không?
Câu hỏi 6
Bạn nghĩ mức giá của máy giặt bao nhiêu là hợp với mình?
Câu hỏi 7
Khối lượng quần áo 1 lần giặt của bạn khoảng bao nhiêu?
Câu hỏi 8
Bạn thích máy giặt ngang hay đứng?
Câu hỏi 9
Bạn muốn có chức năng giặt gì cho máy giặt?
Câu hỏi 10
Bạn có gợi ý nào về công nghệ cho sản phẩm mới không?
2.4 Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng
Phân tích các dữ liệu thơ về nhu cầu khách hàng:
Bảng 2.4 Bảng dữ liệu thô về nhu cầu khách hàng
STT
Dữ liệu thô về nhu cầu khách
hàng
Diễn giải
1
Tôi cần thiết bị nhỏ gọn không chiếm
Thiết kế nhỏ gọn.
diện tích.
2
Tơi thường hay đi làm về muộn nên
Máy có chế độ giặt nhanh.
khơng có nhiều thời gian để chờ giặt.
3
Tơi là lao động chân tay thường nhiều
Máy giặt có nhiều chế độ giặt.
quần áo bẩn.
4
Tôi mới mua máy giặt 1 năm trước mà
Độ bền bỉ thiết bị cao.
đã hỏng rồi.
5
Tôi phải giặt khơ vì nhà khơng có chỗ
Máy giặt có chức năng giặt khô.
phơi tốt.
6
Tôi muốn chữ trên máy giặt là Tiếng
Ghi chú chức năng bằng Tiếng Việt.
Việt.
7
Máy giặt cũ của tơi kêu rất to.
Động cơ chạy êm ái.
8
Tơi thích máy giặt thiết kế đẹp mắt,
kiểu dáng sang trọng.
Thiết kế sang trọng đẹp mắt.
9
Tôi muốn máy giặt vận hành êm ái .
Hệ thống điện tử chất lượng tốt.
10
Máy giặt nhà tơi rung q mạnh.
Cơ cấu vững chãi.Máy giặt có hệ
thống chống rung.
11
Tôi hay giặt nhiều quần áo trong một
Lồng rộng,giặt được nhiều quần áo.
lần.
12
Tơi muốn an tồn về điện với máy
giặt.
13
Quần áo tơi giặt thường có nhiều chất Máy giặt có nhiều chức năng giặt
liệu khác nhau.
phù hợp với nhiều loại vải.
Máy giặt có nối đất.
14
Tôi ghét nhất cái chữ quá bé, tôi già
rồi không nhìn thấy rõ.
Thiết kế chữ nổi,rõ ràng hoặc chữ
phát sáng.
15
Tơi muốn có chế độ cho bột giặt tự
động phù hợp với mức quần áo.
Máy giặt có chế độ cho bột giặt tự
động.
16
Nên có chế độ tiết kiệm nước.
Máy giặt có chế độ tiết kiệm nước.
17
Nên có hệ thống báo chập điện.
Máy giặt có hệ thống báo chập điện.
18
Có chế độ vệ sinh máy định kì.
Máy giặt có chế độ vệ sinh máy.
19
Nhận diện giọng nói khi thao tác các Thao tác bằng chức năng nhận diện
chức năng.
giọng nói.
20
Nhà tơi có trẻ con và tơi muốn máy
giặt phải có khố cửa cẩn thận.
21
Tơi nghĩ nên có nhiều mức nhiệt phù
Máy giặt có nhiều mức nhiệt.
hợp với nhiều loại quần áo,
22
Tơi thích dùng bảng điều khiển bằng
Bảng điều chỉnh bằng nút ấn.
nút bấm.
23
Tôi nghĩ dùng bảng điều khiển cảm
ứng cho tiện.
Bảng điều khiển điện tử.
24
Tôi sợ giặt liên tục dễ bị chập cháy.
Hệ thống tự ngắt khi phát hiện cháy.
25
Tơi muốn có thêm chức năng diệt
khuẩn.
Máy giặt có chức năng diệt khuẩn.
26
Tơi muốn điều khiển máy giặt từ xa
bằng điện thoại.
Máy giặt có kết nối bluetooth với
điện thoại.
Máy giặt có khóa an toàn.
2.5 Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng .
Để xác định mức độ quan trọng nhóm lấy ý kiến đánh giá của nhóm thiết
kế gồm 10 người và được bảng dưới đây:
Bảng 2.5 Bảng đánh giá mức độ quan trọng của từng nhu cầu khách hàng
STT
Nhu cầu khách hàng
1
2
3
4
Mức
Giá trị
độ
5 trung
quan
bình
trọng
1
Độ bền bỉ,chất lượng thiết
bị cao.
0
0
0
2
8
4.8
5
2
Thiết kế nhỏ gọn.
0
0
7
2
1
3.4
3
3
Máy giặt có chế độ giặt
nhanh.
0
0
2
6
2
4
4
4
Máy giặt có nhiều chức
năng giặt.
0
0
0
3
7
4,7
5
5
Máy giặt giặt nhiều loại
vải.
0
0
1
3
6
4.5
5
6
Ghi chú chức năng bằng
Tiếng Việt.
3
4
2
1
0
2.1
2
7
Máy giặt có hệ thống
chống rung.
0
0
2
4
4
4.2
4
8
Thiết kế sang trọng đẹp
mắt.
3
3
2
2
0
2,3
2
9
Hệ thống điện tử chất
lượng tốt.
0
0
0
1
9
4.9
5
10
Máy giặt có lồng rộng,giặt
nhiều quần áo
0
1
1
4
4
4,1
4
11
Động cơ êm ái, ít ồn.
0
0
1
4
5
4,4
4
12
Thiết kế chữ nổi,rõ ràng
hoặc chữ phát sáng.
3
3
2
1
1
2.4
2
13
Máy giặt có nhiều mức
nhiệt.
0
1
2
5
2
3.8
4
14
Máy giặt có cảm biến báo
cháy.
0
0
2
5
3
4.1
4
15
Máy giặt có chức năng tự
động đong bột giặt.
1
1
4
2
2
3,3
3
16
Máy giặt có hệ thống báo
chập điện.
0
0
2
4
4
4,2
4
17
Máy giặt có chức năng vệ
sinh định kì.
1
2
6
1
0
2.7
3
18
Thao tác bằng chức
năng nhận diện giọng nói.
1
7
1
1
0
2.2
2
19
Máy giặt có khóa an tồn.
0
0
3
6
1
3.8
4
20
Máy giặt có nối đất
0
0
0
2
8
4,8
5
21
Bảng điều chỉnh bằng
nút ấn.
0
0
2
3
6
4,8
5
22
Bảng điều khiển điện tử.
0
0
2
4
4
4,2
4
23
Hệ thống tự ngắt khi
phát hiện cháy.
1
1
2
3
3
3,6
4
24
Máy giặt có chế độ tiết
kiệm nước.
0
1
2
6
1
3.7
4
25
Máy giặt có chức năng
diệt khuẩn
2
2
4
1
1
2.7
3
26
Máy giặt có thể kết nối
bluetooth với điện thoại
2
4
3
1
0
2.3
2
2.6 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng.
Bảng 2.6 Bảng ghép nhóm các nhu cầu khách hàng
Nhóm mẫu mã
Thiết kế nhỏ gọn.
Thiết kế sang trọng đẹp mắt.
Lồng máy rộng.
Ghi chú chức năng bằng Tiếng Việt.
Thiết kế chữ nổi hoặc chữ phát sáng.
Nhóm chức năng
làm việc
Giặt nhiều loại vải.
Thời gian giặt ngắn.
Máy giặt có nhiều chức năng giặt.
Máy giặt có điều chỉnh mức nhiệt.
Máy giặt có hệ thống chống rung.
Máy giặt có chế độ tiết kiệm nước
Bảng điều chỉnh bằng nút ấn.
Bảng điều khiển điện tử.
Nhóm chức năng
an tồn.
Hệ thống tự ngắt khi phát hiện cháy.
Độ bền bỉ, chất lượng thiết bị cao.
Máy giặt có khóa an tồn
Máy giặt có hệ thống báo chập điện.
Máy giặt có nối đất.
Động cơ êm ái ,ít ồn.
Nhóm chức năng
cơng nghệ.
Máy giặt có cảm biến báo cháy.
Máy giặt có chức năng vệ sinh định kì.
Thao tác bằng chức năng nhận diện giọng nói.
Máy giặt có chức năng tự động đong bột giặt.
Máy giặt có chức năng diệt khuẩn.
Máy giặt có thể kết nối bluetooth với điện thoại.
2.7 Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu.
Thông số kỹ thuật mục tiêu:
Bảng 2.7 Bảng thông số kĩ thuật mục tiêu
STT
Đại lượng (Metric)
Đơn vị
Giá trị
biên
Giá trị mong
muốn
năm
5-10
≥5
1
Độ bền sản phẩm
2
Hiệu suất sử dụng điện
3
Tốc độ quay vắt tối đa
4
Chất liệu lồng giặt
5
Chất liệu vỏ
cm
8
Kích thước :
ngang
cao
sâu
9
Khối lượng
10
Wh/kg
10-20
≤15
Vịng/ph
1200-1800 1400-1500
út
Thép khơng
gỉ
Kim loại sơn
tĩnh điện
55-80
80-100
50-70
60-70
90-95
55-60
Kg
70-75
72-74
Đường kính lồng giặt
mm
490-530
495-510
11
Giặt tối đa
Kg
7-12
9
12
Điện áp sử dụng
V
200-240
220
3. XÂY DỰNG CONCEPT
3.1Chia tách vấn đề
Bảng 3.1 Bảng chia tách vấn đề
Chức
Chức năng Chức năng
năng
con 1
Chức năng con 3
con 2
con 4 (chung)
Riêng
Chung
Giặt đồ
Điều chỉnh
Cân khối
năng
cotton
nhiệt độ
lượng quần áo
làm
Giặt đồ hỗn
việc
hợp
chính
Chức
Giặt
Chức năng
Cấp nước
Đóng mở
đường nước
vào
Phân chia
đường nước
Hịa trộn
đường nước
theo tỉ lệ nóng
lạnh
Giặt đồ len
Bảo vệ đồ
Chế độ giặt
len bị co
Quay lồng giặt
Chứa nước
dãn
Điều chỉnh
Chứa quần áo
nhiệt độ
thấp
Giặt bộ đồ
Vắt cực
giường
khô
Chế độ xả
Lọc rác
Xả nước bẩn
ra ngồi
Giặt tiết
Khơng sấy
kiệm
Điều chỉnh
Vắt
Vắt khơ
Khơng vắt
lượng nước
Giặt đồ
Không vắt
mỏng
Không sấy
Vắt cực khô
Sấy
Tạo nhiệt độ
Điều chỉnh
nhiệt độ
Giặt hơi
Tạo hơi
Sấy lạnh
nước
nước
Giặt bong
Tạo bong
Khi hết nước
bóng
bóng
Khi giặt xong
Thơng báo
Điều khiển
Khi cửa hở
Điều khiển
động cơ
Điều khiển
máy giặt
Vệ sinh
Cấp nước
máy
Quay lồng giặt
Thốt nước
Chức
Giao tiếp
năng
từ xa
Chức năng kết nối bluetooth.
Máy tính
Chức năng kiểm sốt máy giặt từ xa
cơng
Điện thoại
nghệ
Khởi động
Theo dõi
Tuỳ chỉnh
Bảo vệ
Diệt khuẩn quần áo
sức khoẻ
Khử khuẩn nước
Khử mùi
Chuẩn
Tính tốn khối lượng quần áo
đốn
Tính tốn lượng nước giặt
thơng
Tính tốn thời gian giặt
minh
Cho thêm
đồ
Cho phép cho thêm đồ (trước vắt)
Giũ-xả lại
thêm một lần
Hiển thị đèn
Khố cho thêm đồ (đang vắt)
Chức
Khố an
năng
tồn
Khố vân tay
liệu
Khố mật mã
an
Ghi nhớ dữ
Xác nhận dữ
liệu
tồn
Reset mật mã
Chống
Nhận biết chập cháy
chập cháy
nhiệt
Xử lý chập cháy
Chống rò
Phát hiện
Nối đất máy giặt
rỉ điện
Chống
Điều chỉnh trọng tâm
rung lắc
Bố trí chân đế
Chống ồn
Điều chỉnh động cơ
Cách âm
3.2 Tìm kiếm bên ngồi
3.2.1 Tìm kiếm bằng sáng chế
3.2.2 Từ đối thủ cạnh tranh
a) Máy giặt cửa trước LG Inverter 9 kg FC1409S2W
Hình 3.1 Máy giặt cửa trước LG Inverter 9 kg
Tự ngắt nguồn
Bảng 3.2 Thông số máy giặt cửa trước LG Inverter 9 kg
Stt
1
2
3
4
5
Thuộc tính
Xuất xứ
Dung tích giặt
Tốc độ quay vắt tối đa
Hiệu suất
Inverter
6
Bảng điều khiển
7
Chức năng giặt
8
Động cơ
9
Giá thành
Thông số
Hàn Quốc
9kg
400 vịng/ phút
21.1Wh/kg
Có
Anh - Việt, có nút
xoay, màn hình hiển
thị.
14 chức năng
Truyền động trực tiếp
bền và êm
10.290.000 đ
Ưu điểm
• Độ bền cao
• Vận hành êm ái
• Tiết kiệm nước
• Khả năng vắt khơ rất tốt
• Nhiều tính năng và chương trình giặt
Nhược điểm
• Giá thành cao
• Chiếm khơng gian
• Khơng thêm quần áo khi đang giặt
b) Máy giặt Panasonic lồng đứng 7kg - F70VB6HDK
Hình 3.2 Máy giặt Panasonic lồng đứng 7kg
Bảng 3.3 Bảng thông số máy giặt Panasonic lồng đứng 7kg
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
Thuộc tính
Xuất xứ
Trọng lượng
Điện năng tiêu thụ
Khối lượng giặt
Kích thước
Bảng điều khiển
Chức năng giặt
Giá thành
Thông số
Việt Nam
33kg
400W - 2400W
7kg
96.5 x 57.8 x 59 cm
Việt
9 chức năng
2.990.000 đ
Ưu điểm
• Giá thành rẻ
• Thiết kế gọn gàng
• Dễ dàng sửa chữa
• Dễ sử dụng
• Có thể thêm bớt quần áo khi đang giặt
Nhược điểm
• Vắt khơ ở mức bình thường
• Hay bị rung lắc mạnh gây tiếng ồn
• Tốn nhiều nước
• Khơng tốt cho quần áo
c) Máy giặt lồng nghiêng Aqua 9kg AQW- F700Z1T
Hình 3.3 Máy giặt lồng nghiêng Aqua 9kg
Bảng 3.4 Bảng thông số máy giặt lồng nghiêng Aqua 9kg
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thuộc tính
Khối lượng giặt
Tốc độ quay vắt
Các chế độ giặt
Ngơn ngữ bảng điều khiển
Chất liệu lồng giặt, mâm giặt
Chất liệu cửa
Kích thước - Khối lượng
Bảo hành
Tính năng khác
Giá thành
Ưu điểm
Thơng số
9kg
775 vịng/phút
9 chương trình giặt
Tiếng Việt
Thép khơng gỉ
Nhựa
Cao 96.8 cm - Ngang
56.7 cm – Sâu 61.8 cm –
Nặng 36kg
2 năm
Khóa trẻ em, Tự khởi
động lại khi có điện, Khử
mùi kháng khuẩn
4.990.000 đ
• Dễ lấy đồ trong lồng
• Giặt sạch hơn so với lồng đứng
• Tiệt kiệm nước 22% so với lồng đứng
• Khơng hại quần áo
Nhược điểm
• Khả năng vắt kém
• Khi giặt khá ồn
• Sửa chữa khó khăn
3.3 Tìm kiếm bên trong
Đây là cơng việc của nhóm thiết kế nhằm tìm ra những ý tưởng mới trong
sản phẩm của mình. Nhóm thiết kế sẽ đưa ra tất cả những ý tưởng có thể có về
sản phẩm máy giặt nhằm khai thác đầy đủ không gian giải pháp của sản phẩm.
Nhóm thiết kế đã tổng hợp các ý tưởng tiềm năng, các chức năng có thể đưa vào
sản phẩm máy giặt bao gồm:
a) Giặt bong bóng
Cơng nghệ này cho phép trộn nước và khơng khí vào bột giặt sau đó sẽ
đánh tan bột giặt, tạo bong bóng khí giúp thấm vào quần áo nhanh hơn 40 lần
nếu so với thông thường (thông thường bột giặt sẽ không được đánh tan trước
khi đưa vào lồng giặt). Đối với cơng nghệ này, bọt bong bóng sẽ góp phần phân
tán bột giặt đều hơn, giúp thẩm thấu nhanh hơn cho phép giặt sạch quần áo
nhanh hơn.
b) Giặt hơi nước
Công nghệ giặt này giúp loại bỏ các vết bẩn cũng như mùi khó chịu trên
quần áo một cách hiệu quả. Ở công nghệ này nước sẽ được đun trong một nồi
hơi và sau đó sẽ được đưa vào bên trong thùng quay của máy giặt thơng qua một
hệ thống vịi phun. Do đặt thù của hơi nước là có thể thâm nhập sâu vào bên
trong các sợi vải nên sẽ góp phần loại bỏ hết đất, bụi hay khử mùi và khử trùng
vô cùng hiệu quả.
c) Công nghệ vắt cực khơ
Cơng nghệ này cho phép người sử dụng có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ
quay vắt để có thể thích hợp với chất liệu của vải. Ngồi ra, cơng nghệ này cịn
cho phép vắt cực khơ giúp cho q trình phơi đồ của bạn được nhanh hơn, giúp
tiết kiệm được thời gian đặt biệt là trong mùa mưa.
d) Công nghệ cảm biến 3D
Công nghệ này hoạt động dựa trên hệ thống cảm biến 3D Sensor, máy giặt
sẽ tự động điều chỉnh mức điện, nước cũng như tốc độ của moter một cách hợp
lý nhất để góp phần giặt nhanh mà vẫn tiết kiệm. Ngồi ra, do kiểm sốt được
quy trình chuyển động của lồng giặt nên cũng góp phần giảm thiểu được sự rung
lắc, mất cân bằng cũng như tránh được tình trạng đồ giặt bị xoắn lại với nhau
sau khi giặt xong.
e) Hệ thống suy luận ảo Fuzzy Logic
Chế độ này có khả năng tự động xác định khối lượng quần áo, từ đó tính
tốn và đưa ra thông số giặt về lượng nước và thời gian giặt hợp lý, giúp tiết
kiệm nước nhưng vẫn đảm bảo giặt sạch hiệu quả.
3.4 Tổ hợp giải pháp
Hình 3.4 Cây concept sản phẩm máy giặt