Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, chi nhánh Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 79 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN NGỌC PHƢƠNG ANH

NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI, CHI NHÁNH BÌNH
DƢƠNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ NGÀNH: 7340201

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN NGỌC PHƢƠNG ANH

NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI, CHI NHÁNH BÌNH
DƢƠNG


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ NGÀNH: 7340201

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN THẾ BÍNH

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021


TĨM TẮT
Đề tài phân tích và đánh giá thực trạng hiệu quả cho vay đối với khách hàng doanh
nghiệp tại Ngân hàng Cổ phần Quân đội, Chi nhánh Bình Dƣơng giai đoạn 2017 – 2020.
Với dữ liệu thứ cấp đƣợc tiếp cận từ các Báo cáo thống kê về tình hình cho vay nói chung
và cho vay doanh nghiệp nói riêng; Báo cáo kết quả hiệu quả kinh doanh tại MB Bank
chi nhánh Bình Dƣơng; Tài liệu báo cáo thƣờng niên năm 2017, 2018, 2019, 2020 và
các văn bản hiện hành liên quan đến hiệu quả cho vay trong hệ thống MB Bank chi nhánh
Bình Dƣơng; Dữ liệu sơ cấp đƣợc thu thập bằng phƣơng pháp phỏng vấn với đối tƣợng
phỏng vấn là các anh/chị nhân viên tín dụng ngân hàng, đặc biệt là bộ phận tín dụng
doanh nghiệp. Xác định rõ những hạn chế và nguyên nhân dẫn đến hạn chế đó.
Kết quả phân tích thực trạng hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp tại ngân hàng
Quân đội chi nhánh Bình Dƣơng cho thấy rằng hiệu quả cho vay dối với doanh nghiệp
tại Chi nhánh có nhiều tín hiệu khả quan, tổng dƣ nợ của DN qua các năm có xu hƣớng
tăng. Tuy nhiên tốc độ tăng trƣởng cho vay DN chƣa cao, tỷ trọng nợ quá hạn vẫn chiếm
một phần khá lớn trong tổng dƣ nợ.
Dựa vào kết quả nghiên cứu, phát hiện về nguyên nhân và hạn chế cần khắc phục,
tác giả đề xuất giải pháp và kiến nghị góp phần nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng
doanh nghiệp tại Chi nhánh, phù hợp với phƣơng hƣớng, mục tiêu trong hiệu quả tín
dụng của Chi nhánh. Qua đó góp phần nâng cao nguồn quỹ và nguồn thu nhập của Chi
nhánh.



ii

ABSTRACT
The topic analyzes and evaluates the current status of lending effectiveness for
corporate customers at Military Joint Stock Bank, Binh Duong Branch in the period of
2017 - 2020. With secondary data accessed from statistical reports statistics on lending
in general and business loans in particular; Report on business performance at MB Bank,
Binh Duong branch; Annual report documents for 2017, 2018, 2019, 2020 and current
documents related to lending efficiency in the system of MB Bank, Binh Duong branch;
Primary data was collected by interview method with interviewees who are bank credit
officers, especially corporate credit department. Clearly define limitations and reasons
for them.
The results of analyzing the current situation of lending efficiency for businesses
at Military Bank Binh Duong branch show that the effectiveness of lending to businesses
at the branch has many positive signals, the total outstanding loans of enterprises through
years tend to increase. However, the growth rate of corporate loans is not high, the
proportion of overdue debts still accounts for a large part of the total outstanding loans.
Based on the research results and findings on the causes and limitations that need
to be overcome, the author proposes solutions and recommendations to contribute to
improving the efficiency of lending to corporate customers at the branch, in line with the
direction, the branch's credit performance target. Thereby contributing to increase the
Fund's source and income of the Branch.


iii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, thực hiện nghiên cứu và hồn thành Khóa luận tốt nghiệp,

em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ cũng nhƣ động viên từ nhiều phía. Trƣớc tiên, em xin gửi
lời cảm ơn chân thành nhất tới giảng viên hƣớng dẫn của em – TS.Nguyễn Thế Bính.
Thầy là ngƣời ln tận tâm, tận lực, nhiệt tình chỉ bảo, hƣớng dẫn em trong suốt thời
gian nghiên cứu và thực hiện Khóa luận. Ngồi ra, em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến
các thầy giáo, cô giáo đang giảng dạy tại trƣờng Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí
Minh, những ngƣời đã truyền lửa, truyền đam mê và kiến thức cũng nhƣ kinh nghiệm về
kinh tế từ những môn học cơ bản nhất, giúp em có đƣợc nền tảng về chun ngành tài
chính – ngân hàng.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh Viên

Nguyễn Ngọc Phƣơng Anh


iv

LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này là cơng trình nghiên cứu riêng của tác
giả, do tự bản thân thực hiện có sự hỗ trợ từ giáo viên hƣớng dẫn. Kết quả nghiên cứu
là trung thực, trong đó khơng có các nội dung đã đƣợc cơng bố trƣớc đây hoặc các nội
dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc dẫn nguồn đầy đủ trong khóa
luận. Tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm về lời cam đoan này.

Sinh viên

Nguyễn Ngọc Phƣơng Anh



v

MỤC LỤC
TÓM TẮT ......................................................................................................................... i
ABSTRACT ..................................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................iii
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... iv
MỤC LỤC ........................................................................................................................ v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................... x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................. xi
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
1. GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 1
1.1 Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1
1.2 Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 2
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................................... 3
2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 3
2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................................... 3
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 3
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.......................................................... 4
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................. 4
6. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 5
7. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................................ 5


vi

8. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ......................................................... 5
9. BỐ CỤC DỰ KIẾN CỦA KHÓA LUẬN ................................................................. 6

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI ................................................................................................................ 7
1.1. Hoạt động cho vay của Ngân hàng thƣơng mại .................................................... 7
1.1.1.

Khái niệm hoạt động cho vay ...................................................................... 7

1.1.2.

Vai trị hoạt dộng cho vay ............................................................................ 7

1.1.3.

Các hình thức cho vay.................................................................................. 8

1.1.4.

Cho vay Khách hàng doanh nghiệp: ............................................................ 9

1.2. Hiệu quả cho vay của NHTM ............................................................................. 10
1.2.1.

Khái niệm ................................................................................................... 10

1.2.2.

Các tiêu chí đánh giá hiệu quả cho vay KHDN của NHTM ..................... 10

1.3. Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả cho vay KHDN của một số chi nhánh NHTM và
bài học cho MB Chi nhánh Bình Dƣơng .................................................................... 12

1.3.1.

Kinh nghiệm .............................................................................................. 12

1.3.2.

Bài học rút ra cho MB Chi nhánh Bình Dƣơng ......................................... 13

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ......................................................................................... 15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI MB BANK CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG GIAI ĐOẠN
2016 – 2020 .................................................................................................................... 16
2.1. Giới thiệu về MB Bank Chi nhánh Bình Dƣơng................................................. 16
2.1.1.

Quá trình hình thành và phát triển của MB Bank chi nhánh Bình Dƣơng 16

2.1.2.

Cơ cấu tổ chức và mạng lƣới hoạt động của MB Bank CN Bình Dƣơng . 17


vii

2.1.3.

Tình hình hiệu quả kinh doanh đối với KHDN tại MB Bank CN Bình Dƣơng

giai đoạn 2016 - 2020 .............................................................................................. 18
2.2. Thực trạng hiệu quả cho vay đối với KHDN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai

đoạn 2016 – 2020 ........................................................................................................ 28
2.2.1.

Dƣ nợ cho vay KHDN ............................................................................... 28

2.2.2.

Tỷ lệ doanh số cho vay DN trên tổng nguồn vốn huy động ...................... 35

2.2.3.

Tình hình thu hồi nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp (hệ số thu nợ) .... 37

2.2.4.

Tình hình nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ cho vay KH ................................... 39

2.2.5.

Tình hình nợ xấu trên tổng dƣ nợ cho vay KHDN .................................... 41

2.3. Đánh giá hiệu quả cho vay DN của MB CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016 –
2020 ............................................................................................................................ 44
2.3.1.

Những mặt tích cực .................................................................................... 44

2.3.2.

Những hạn chế ........................................................................................... 45


2.3.3.

Nguyên nhân .............................................................................................. 46

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 50
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM GÓP PHẦN NÂNG
CAO HIỆU QUẢ CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI MB BANK
CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG ..................................................................................... 51
3.1. Quan điểm, mục tiêu trong cho vay KHDN của MB Chi nhánh Bình Dƣơng 51
3.1.1.

Quan điểm .................................................................................................. 51

3.1.2.

Mục tiêu ..................................................................................................... 51

3.2. Các giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại
MB Bank CN Bình Dƣơng ......................................................................................... 52


viii

3.2.1.

Giải pháp về chính sách khách hàng linh hoạt........................................... 52

3.2.2.


Nhóm giải pháp về nhân sự ....................................................................... 55

3.2.3.

Nhóm giải pháp về cơng nghệ ................................................................... 56

3.2.4.

Nhóm giải pháp về các cơng tác kiểm soát sau khi cấp cho vay ............... 58

3.2.5.

Phát triển hoạt động Marketing hƣớng tới DN .......................................... 60

3.3. Kiến Nghị ............................................................................................................ 61
3.3.1.

Đối với các Doanh nghiệp ......................................................................... 61

3.3.2.

Đối với MB Bank (Ngân hàng mẹ) ........................................................... 62

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ......................................................................................... 63
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 65
Danh mục tài liệu tham khảo tiếng Việt ..................................................................... 65
Danh mục tài liệu tham khảo tiếng Anh ..................................................................... 66


ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Từ đƣợc viết tắt

MB BANK

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Quân đội

TMCP

Thƣơng mại cổ phần

NHTM

Ngân hàng Thƣơng mại

DN

Doanh nghiệp

DNQD

Doanh nghiệp quốc danh

DNNQD

Doanh nghiệp ngoài quốc danh


DNVVN

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

DNNN

Doanh nghiệp nhà nƣớc

CN

Chi nhánh

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


x

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Hình thức cho vay ............................................................................................... 8
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức của MB Bank CN Bình Dƣơng ................................................ 17
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tình hình huy động vốn của MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2020
............................................................................................................................................20
Biểu đồ 2.2: Nguồn vốn huy động theo kỳ hạn tại CN Bình Dƣơng - MB Bank giai đoạn

2016-2020 ........................................................................................................................... 22
Biểu đồ 2.3. So sánh tình hình sử dụng vốn của MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn
2016-2020 ........................................................................................................................... 25
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu các DN có quan hệ cho vay với MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn
2016-2020 ........................................................................................................................... 27
Biểu đồ 2.5: Dƣ nợ đối với DN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2020 ....... 29
Biểu đồ 2.6: Dƣ nợ cho vay KHDN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016-202031
Biểu đồ 2.7: Dƣ nợ cho vay KHDN theo ngành kinh tế tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai
đoạn 2016-2020 .................................................................................................................. 33
Biểu đồ 2.8: Dƣ nợ KHDN phân theo thành phần kinh tế tại MB Bank CN Bình Dƣơng
giai đoạn 2016-2020 ........................................................................................................... 35
Biểu đồ 2.9: Doanh số cho vay DN trên tổng nguồn vốn huy động giai đoạn 2016-2020 37
Biểu đồ 2.10: Hệ số thu nợ đối với DN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2020
............................................................................................................................................39
Biểu đồ 2.11: Tình hình nợ quá hạn DN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 20162020 .................................................................................................................................... 41
Biểu đồ 2.12: Nợ xấu trên tổng dƣ nợ cho vay DN tại MB Bank Cn Bình Dƣơng giai đoạn
2016-2020 ........................................................................................................................... 43


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Hoạt động huy động vốn của MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016 – 2020
............................................................................................................................................19
Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo kỳ hạn tại CN Bình Dƣơng - MB Bank giai
đoạn 2014-2018 .................................................................................................................. 21
Bảng 2.3: Tình hình sử dụng vốn của MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2020 .. 24
Bảng 2.4: Cơ cấu DN có quan hệ cho vay với MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 20162020 .................................................................................................................................... 26
Bảng 2.5: Dƣ nợ đối với DN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2020 ........... 28
Bảng 2.6: Dƣ nợ cho vay KHDN theo thời gian tại CN Bình Dƣơng - MB Bank giai đoạn

2014-2018 ........................................................................................................................... 30
Bảng 2.7: Dƣ nợ cho vay KHDN theo ngành kinh tế của MB Bank CN Bình Dƣơng giai
đoạn 2016-2020 .................................................................................................................. 32
Bảng 2.8: Dƣ nợ cho vay DN theo thành phần kinh tế tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai
đoạn 2016-2020 .................................................................................................................. 34
Bảng 2.9: Tỷ lệ doanh số cho vay DN trên tổng nguồn vốn huy động giai đoạn 2016-2020
............................................................................................................................................36
Bảng 2.10: Hệ số thu nợ trong cho vay DN ....................................................................... 38
Bảng 2.11: Tỷ lệ nợ quá hạn đối với DN tại MB Bank VN Bình Dƣơng giai đoạn 20162020 .................................................................................................................................... 40
Bảng 2.12: Tình hình nợ xấu đối với DN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai đoạn 20162020 .................................................................................................................................... 42


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Cho vay là nghiệp vụ cơ bản và quan trọng trong hiệu quả của ngân hàng thƣơng mại.
Đây không chỉ là khoản sử dụng vốn lớn nhất của ngân hàng, mà còn là nguồn tạo ra thu
nhập lớn nhất trong tất cả các tài sản có sinh lợi. Hơn thế nữa, chính chức năng cho vay này
có thể dẫn đến những rủi ro lớn nhất mà các ngân hàng nói chung phải chấp nhận. Phần lớn
quỹ của ngân hàng đều đƣợc dùng để cho vay; mức doanh lợi chủ yếu có đƣợc từ các khoản
cho vay và gánh nặng rủi ro cũng tập trung ở đây. Cho vay là lý do tồn tại cơ bản đối với
ngân hàng thƣơng mại. Tín dụng ngân hàng là nhu cầu cần thiết của tất cả các chủ thể và
thành phần khác nhau trong nền kinh tế. Việc đáp ứng nhu cầu tín dụng này có thể đƣợc
xem nhƣ là một cam kết hay nghĩa vụ xã hội của ngân hàng trong khuôn khổ của khả năng
sinh lợi và rủi ro. Hệ thống ngân hàng cung cấp tín dụng để hỗ trợ cho việc mua hàng hóa
và dịch vụ và hỗ trợ cho đầu tƣ. Đầu tƣ làm gia tăng năng suất các nguồn của cải xã hội và
tạo ra mức sống cao hơn cho ngƣời dân. Khi tín dụng ngân hàng khan hiếm và chi phí cao
thì chi tiêu trong nền kinh tế chậm lại và nạn thất nghiệp thƣờng gia tăng.

NHTM có thể tiến hành cho vay với nhiều đối tƣợng khách hàng nhƣ các cá nhân, các
doanh nghiệp… Tuy nhiên, khách hàng doanh nghiệp là đối tƣợng cho vay quan trọng, là
đối tƣợng khách hàng chủ đạo và có nhiều tiềm năng nhất của hầu hết các NHTM. Ƣu điểm
của DN không chỉ là sự gia tăng ngày càng lớn về số lƣợng mà cịn là những đóng góp cho
sự phát triển kinh tế và tăng thu nhập dân cƣ. Cho vay đối với DN chiếm tỷ trọng tƣơng đối
lớn trên tổng doanh số cho vay của các NHTM hiện nay. Đây cũng là nguồn tạo ra khoản
lợi nhuận khổng lồ cho các Ngân hàng, góp phần lớn vào sự tồn tại và phát triển của Ngân
hàng. Có thể nói tiềm năng của khối doanh nghiệp này đang là hƣớng đầu tƣ trọng điểm
của các Ngân hàng thƣơng mại. Đó là điều kiện cho phát triển thị phần của các NHTM, gia
tăng cơ hội kinh doanh, thể hiện ở sự chuyển động tích cực của tốc độ tăng trƣởng tín dụng
cũng nhƣ quy mơ của các quỹ cho vay.


2

Nâng cao hiệu quả cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp là một trong những vấn
đề đặt ra đối với các NHTM trong bối cảnh cạnh tranh hiện nay. Các Ngân hàng thƣờng
thành lập riêng một phòng chuyên trách về đối tƣợng khách hàng này để có thể nghiên cứ,
phục vụ hiệu quả hơn, đồng thời triển khải một số giải pháp để mở rộng đối tƣợng KHDN,
trong đó chú trọng hƣớng hoàn thiện các sản phẩm, đào tạo cán bộ chuyên trách nhóm
KHDN. Các Ngân hàng thƣơng mại cũng đang đƣa ra nhiều giải pháp để tăng cƣờng sự
tiếp cận vốn cho các DN nhƣ chia nhỏ nguồn vốn, chốt hạn mức tín dụng ở một ngƣỡng
nhất định đối với một khoản vay để đáp ứng đƣợc nhiều nhu cầu nhỏ hơn.
1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) Chi nhánh Bình Dƣơng với đặc thù địa bàn hiệu
quả là nơi tập trung nhiều doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Với lợi thế đó, Chi nhánh
nhận thức đƣợc tầm quan trọng của DN trong nền kinh tế thị trƣờng, Chi nhánh đã và đang
dần nỗ lực mở rộng đối tƣợng KHDN, quan tâm một cách đồng đều, không chỉ tập trung
chủ yếu vào các khách hàng là DNNN, doanh nghiệp lớn nhƣ trƣớc mà còn chú ý nhiều
đến DNVVN, tăng cƣờng tiếp cận vốn cho các DN.

Cho vay đối với KHDN chiếm tỷ trọng tƣơng đối lớn trên tổng doanh số cho vay của
MB. Chính sách cho vay của MB tập trung vào nhóm khách hàng này. Hoạt động kinh
doanh của các DN luôn biến động theo nền kinh tế thị trƣờng, vì vậy nhu cầu vay vốn của
DN cũng rất đa dạng, đòi hỏi Ngân hàng phải thƣờng xun nghiên cứu, tìm tịi các sản
phẩm cho vay thích hợp với từng ngành nghề kinh doanh và trong từng thời kì thích hợp
sao cho đảm bảo lợi ích cao nhất cho Ngân hàng mà vẫn đáp ứng nhu cầu khách hàng. Các
hình thức huy động vốn ln đƣợc đa dạng hóa. Ngồi các hình thức huy động vốn truyền
thống, MB Bank CN Bình Dƣơng cịn triển khai hình thức huy động khác nhƣ: tiết kiệm “ổ
trứng vàng”, tiết kiệm dự thƣởng, hỗ trợ lãi suất vay vốn phục vụ sản xuất nông nghiệp,
phát hành các loại chứng chỉ tiền gửi dài hạn, trái phiếu, chung tay cùng DN đẩy lùi Covid19,…
Trong những năm qua, hoạt động cho vay KHDN ở ngân hàng TMCP Quân đội (MB)
Chi nhánh Bình Dƣơng vẫn chƣa hiệu quả, thể hiện ở số lƣợng ít các doanh nghiệp vay vốn
tại ngân hàng cũng nhƣ dƣ nợ tín dụng khiêm tốn của các doanh nghiệp này. Tỷ trọng dƣ


3

nợ đối với KHDN tại chi nhánh dao động từ 29%-35,5% so với tổng dƣ nợ trong 5 năm từ
2016 – 2020. Tổng số lƣợng DN dao động từ 101-224 doanh nghiệp trong 5 năm 20162020, ít hơn Vietcombank chi nhánh Bình Dƣơng có số lƣợng doanh nghiệp dao động từ
257-291 doanh nghiệp (2016-2020). Chi nhánh cần nâng cao hiệu quả cho vay đối với
khách hàng doanh nghiệp để nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng. Trong tình hình
kinh tế hiện nay, Chi nhánh cần phát huy những điểm mạnh, đƣa ra các biện pháp khắc
phục khó khăn để đảm bảo và nâng cao hơn nữa hiệu quả cho vay DN. Nhận thấy sự cần
thiết, vai trò quan trọng của nhóm KHDN đối với ngân hàng thƣơng mại cổ phần nói chung
và ngân hàng TMCP Quân đội (MB) Chi nhánh Bình Dƣơng nói riêng. Qua đó, với mong
muốn hiệu quả cho vay KHDN tại chi nhánh ngày càng đƣợc nâng cao và hồn thiện, đây
là lí do sinh viên chọn đề tài: “Nâng cao hiệu quả cho vay KHDN tại ngân hàng TMCP
Quân đội (MB) Chi nhánh Bình Dƣơng”.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
2.1 Mục tiêu tổng quát

Trên cơ sở phân tích thực trạng hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP
quân đội, chi nhánh Bình Dƣơng, làm rõ những hạn chế và nguyên nhân dẫn đến những
hạn chế trong hiệu quả cho vay KHDN, từ đó đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay
KHDN tại MB Bank CN Bình Dƣơng.
2.2 Mục tiêu cụ thể
1) Phân tích và đánh giá thực trạng hiệu quả cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp
tại ngân hàng TMCP quân đội, chi nhánh Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2020, làm rõ những
hạn chế và nguyên nhân dẫn đến hạn chế đó.
2) Đề xuất các giải pháp và kiến nghị góp phần nâng cao hiệu quả cho vay đối với
khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP quân đội, chi nhánh Bình Dƣơng, phù hợp
với phƣơng hƣớng, mục tiêu trong hiệu quả tín dụng của Chi nhánh
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1) Thứ nhất, thực trạng về hiệu quả cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại MB
Bank, chi nhánh Bình Dƣơng giai đoạn 2016 – 2020 nhƣ thế nào?


4

2) Thứ hai, những nguyên nhân nào dẫn đến những hạn chế trong hiệu quả cho vay DN
của MB Bank, chi nhánh Bình Dƣơng giai đoạn 2016 – 2020?
3) Thứ ba, cần thực hiện các giải pháp và chính sách gì để góp phần nâng cao hiệu quả
cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại MB Bank, chi nhánh Bình Dƣơng?
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU


Đối tƣợng nghiên cứu: Hiệu quả cho vay KHDN và nâng cao hiệu quả cho vay đối

với KHDN giai đoạn 2016 – 2020 tại MB Bank, chi nhánh Bình Dƣơng.



Phạm vi nghiên cứu:
 Phạm vi khơng gian: MB Bank chi nhánh Bình Dƣơng
 Phạm vi thời gian: Từ năm 2016 - 2020

5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Để hoàn thành các mục tiêu nghiên cứu đặt ra, đề tài sử dụng phƣơng pháp nghiên
cứu định tính, sử dụng cơng cụ thống kê mơ tả:
Dữ liệu nghiên cứu:
 Dữ liệu thứ cấp: Thu thập số liệu từ các Báo cáo thống kê về tình hình cho vay nói
chung và cho vay doanh nghiệp nói riêng; Báo cáo kết quả hiệu quả kinh doanh tại MB
Bank chi nhánh Bình Dƣơng; Tài liệu báo cáo thƣờng niên năm 2017, 2018, 2019, 2020 và
các văn bản hiện hành liên quan đến hiệu quả cho vay trong hệ thống MB Bank chi nhánh
Bình Dƣơng để xác định các nguyên nhân của thực trạng chất lƣợng cho vay và tìm ra giải
pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại MB Bank chi nhánh Bình Dƣơng.
 Dữ liệu sơ cấp: thu thập bằng phƣơng pháp phỏng vấn với đối tƣợng phỏng vấn là
các anh/chị nhân viên tín dụng ngân hàng, đặc biệt là bộ phận tín dụng doanh nghiệp
nhằm xác định các nguyên nhân và hạn chế.
 Xử lý dữ liệu: Thực hiện chọn lọc, hệ thống hóa các số liệu, các chỉ tiêu cho phù hợp
với việc phân tích của đề tài khóa luận, dựa vào cơng cụ Microsoft Excel.
 Khung phân tích: Dựa trên lý thuyết về Hiệu quả cho vay của Ngân hàng thƣơng
mại.


5

6. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1) Hệ thống hóa lý luận về hiệu quả cho vay và nâng cao hiệu quả cho vay doanh nghiệp
của Ngân hàng thƣơng mại.
2) Phân tích đánh giá thực trạng hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại MB Bank chi nhánh
Bình Dƣơng giai đoạn 2016 – 2020.

3) Trên cơ sở những đánh giá về hiệu quả cho vay tại MB Bank chi nhánh Bình Dƣơng,
những nguyên nhân và hạn chế dẫn đến hiệu quả cho vay chƣa cao tại Chi nhánh, đề xuất
các nhóm giải pháp cần thực hiện và những gợi ý chính sách nhằm góp phần nâng cao hiệu
quả cho vay tại MB Bank chi nhánh Bình Dƣơng trong thời gian tới.
7. ĐĨNG GĨP CỦA ĐỀ TÀI
Về mặt thực tiễn: Từ kết quả nghiên cứu của đề tài, tác giả sẽ trình bày những phát
hiện về nguyên nhân và hạn chế cần khắc phục và đề xuất các giải pháp mới để nâng cao
hiệu quả cho vay tại MB Bank chi nhánh Bình Dƣơng, qua đó góp phần nâng cao nguồn
quỹ và nguồn thu nhập của Chi nhánh.
8. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC
 Lê Thị Thanh Thúy, (2013), “Phát triển hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại ngân hàng TMCP Dầu khí tồn cầu – chi nhánh Ba Đình, Hà Nội”, Luận văn
tổng hợp các lý thuyết liên quan đến phát triển hiệu quả cho vay khách hàng doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Dầu khí tồn cầu – chi nhánh Ba Đình, Hà Nội. Trên cơ
sở lý luận và thực tiễn tác giả đƣa ra những giải pháp để nâng cao chất lƣợng cho vay doanh
nghiệp trong hiệu quả tín dụng của ngân hàng TMCP Dầu khí tồn cầu – chi nhánh Ba
Đình. Tác giả đã đề xuất một số giải pháp nhƣ giải pháp bổ sung các chỉ tiêu đánh giá (chỉ
tiêu dòng tiền), kiện tồn hệ thống chỉ số phân tích tài chính. Ngồi ra tác giả tập trung vào
nhóm giải pháp hồn thiện, nâng cao năng lực hệ thống nội bộ ngân hàng nhƣ trình độ
chun viên, hệ thống cơng nghệ, kho lữu trữ dữ liệu khách hàng, nâng cao năng lực cạnh
tranh trong tìm kiếm khách hàng DNVVN có tài chính tốt, uy tín trên thị trƣờng.
 Nguyễn Hà Linh, (2015),“Cho vay các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Láng Hạ”, tác giả nghiên cứu những


6

lý luận chung về cho vay của ngân hàng đối với DN và chất lƣợng tín dụng ngân hàng đối
với DNVVN. Các đặc điểm cho vay của ngân hàng, vai trị của cho vay, ngun tắc cấp tín
dụng là những vấn đề mà tác giả quan tâm. Dựa trên số liệu thu thập đƣợc, thơng qua việc

phân tích đánh giá chất lƣợng tín dụng đối với DNVVN tác giả đƣa ra những mặt tích cực
và những điểm hạn chế trong hiệu quả cho vay đối với DNVVN của ngân hàng từ đó đề
xuất những giải pháp khắc phục.
 Đào Văn Khoa, (2013), “Nâng cao chất lƣợng cho vay DNVVN tại ngân hàng
TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Cửa Lò”, tác giả đã hệ thống những vấn đề lý
luận cơ bản liên quan đến hiệu quả cho vay, chất lƣợng hiệu quả cho vay tại ngân hàng
TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Cửa Lị. Thơng qua việc phân tích thực trạng
hiệu quả cho vay tại chi nhánh này cả về định tính và định lƣợng, từ đó tác giả rút ra những
vấn đề còn tồn tại, phân tích ngun nhân dẫn đến những tồn tại đó để đề ra những giải
pháp nâng cao chất lƣợng cho vay và khắc phục những hạn chế còn tồn tại.
 Nguyễn Thị Nhƣ Thủy (2015), “Hiệu quả tín dụng của ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam. Luận án hệ thống lại các đề tài nghiên cứu quốc tế
về hiệu quả tín dụng, nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả tín dụng, nâng cao hiệu quả tín dụng
của ngân hàng thƣơng mại. Luận án đánh giá mối quan hệ giữa các chỉ tiêu phản ánh hiệu
quả tín dụng riêng biệt nhƣ hiệu quả sử dụng vốn, vòng quay vốn tín dụng, tỷ lệ nợ xấu, hệ
số thu hồi nợ, hệ số rủi ro tín dụng với chỉ tiêu phản ánh hiệu quả tín dụng tổng thể là lợi
nhuận hiệu quả tín dụng. Luận án cũng gợi ý một số giải pháp cải thiện các chỉ tiêu về hiệu
quả tín dụng, đánh giá đƣợc chất lƣợng cho vay của ngân hàng thƣơng mại nói chung.
9. BỐ CỤC DỰ KIẾN CỦA KHĨA LUẬN
Ngồi phần mở đầu và kết luận, khóa luận đƣợc kết cấu làm 03 chƣơng gồm:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả cho vay của NHTM
Chƣơng 2: Thực trạng hiệu quả cho vay đối với KHDN tại MB Bank CN Bình Dƣơng giai
đoạn 2016 – 2020
Chƣơng 3: Đề xuất giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả cho vay đối với KHDN tại MB
Bank CN Bình Dƣơng


7

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG

THƢƠNG MẠI
Chƣơng 1 của khóa luận sẽ trình bày các vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến đề tài:
các khái niệm về hoạt động cho vay của Ngân hàng thƣơng mại, cho vay khách hàng doanh
nghiệp; vai trị và các hình thức cho vay cũng nhƣ đặc điểm của cho vay đối với khách
hàng doanh nghiệp tại MB Bank Chi nhánh Bình Dƣơng.
1.1. Hoạt động cho vay của Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay:
Theo khoản 1 điều 3 Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN về quy chế cho vay của
TCTD đối với khách hàng, “cho vay là một hình thức của cấp tín dụng, theo đó tổ chức
tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời
gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hồn trả cả gốc và lãi.”
1.1.2. Vai trị hoạt dộng cho vay:
Cho vay là hoạt động chính đối với hầu hết các ngân hàng thƣơng mại. Đây không
chỉ là khoản sử dụng vốn lớn nhất của ngân hàng, mà còn là nguồn tạo ra thu nhập lớn
nhất trong tất cả các tài sản có sinh lợi.
Cho vay có ý nghĩa rất lớn đối với từng chủ thể kinh tế cũng nhƣ đối với nền kinh
tế đất nƣớc và nó cũng đóng vai trị quan trọng trong việc thực hiện chức năng xã hội của
ngân hàng trong nền kinh tế. Hệ thống ngân hàng cung cấp tín dụng để hỗ trợ cho việc
mua hàng hóa và dịch vụ và hỗ trợ cho đầu tƣ. Đầu tƣ làm gia tăng năng suất các nguồn
của cải xã hội và tạo ra mức sống cao hơn cho ngƣời dân. Khi tín dụng ngân hàng khan
hiếm và chi phí cao thì chi tiêu trong nền kinh tế chậm lại và nạn thất nghiệp thƣờng gia
tăng.
Các biến động về tín dụng ngân hàng cũng có tác động lên lạm phát. Những thay
đổi về cung tiền tệ có quan hệ chặt chẽ với những thay đổi về giá cả hàng hóa và dịch vụ
trong nền kinh tế. Cịn tiển gửi vào ngân hàng lại có mối liên hệ với các khoản cho vay
của ngân hàng. Các khoản cho vay gần nhƣ luôn luôn đƣợc thực hiện bằng cách nâng kết


8


số dƣ tài khoản của khách hàng nếu nhƣ khách hàng đó có sẵn tài khoản tiền gửi tại ngân
hàng, hoặc bằng cách mở một tài khoản tiền gửi cho số tiền vay nếu ngƣời vay là một
khách hàng mới. Nhƣ vậy, khi một ngân hàng cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp vay,
thì nó tạo ra trên sổ sách của nó một tài khoản tiền gửi dành cho quyền lợi của ngƣời đi
vay, nghĩa là ngân hàng mở rộng cung tiền tệ bằng cho vay.
1.1.3. Các hình thức cho vay:

Căn cứ vào
Thời gian cho
vay

Mục đích sử
dụng vốn

Ngắn hạn

Cho vay
SXKD

Trung hạn

Cho vay
tiêu dùng

Dài hạn

Biện pháp
bảo đảm tiền
vay
Cho vay có đảm

bảo bằng tài sản
Cho vay khơng
có đảm bảo bằng
tài sản

Phƣơng thức
hồn trả
Cho vay từng lần
Cho vay theo hạn mức
thấu chi
Cho vay theo dự án đầu

Cho vay hợp vốn
Cho vay trả góp
Cho vay theo hạn mức
tín dụng
Cho vay theo hạn mức
tín dụng dự phòng
Cho vay qua nghiệp vụ
phát hành và sử dụng thẻ

Sơ đồ 1.1: Hình thức cho vay


9

1.1.4. Cho vay Khách hàng doanh nghiệp:
1.1.4.1.

Khái niệm:


Cho vay đối với khách hàng DN tại NHTM là hình thức cấp tín dụng, theo đó
NHTM giao hoặc cam kết giao cho DN một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định
trong một khoản thời gian nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả lãi và
gốc.
1.1.4.2.

Đặc điểm cho vay đối với KHDN:

Mục đích sử dụng vốn vay: vay để bổ sung vốn lƣu động tài trợ cho hoạt động sản
xuất kinh doanh của DN trong ngắn hạn, vay để thực hiện các dự án đầu tƣ trong trung
và dài hạn.
Nguồn trả nợ gồm: nguồn từ hiệu quả sử dụng vốn vay, từ khấu hao tài sản của đơn
vị và các nguồn khác ổn định mà khách hàng sử dụng để trả nợ hàng năm cho Ngân hàng.
Quy mô khoản vay: quy mô các khoản vay thƣờng khơng lớn, phụ thuộc vào chu kì
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, quy mô của các dự án đầu tƣ hay quy mơ các hợp
đồng đã kí kết.
Số lượng khoản vay (tần suất vay) của DN: tính chất này có sự khác nhau ở mỗi
Ngân hàng, phụ thuộc vào khả năng cung cấp tài chính và uy tín của Ngân hàng và nhu
cầu sử dụng vốn của khách hàng. Tuy vậy có thể nói hiện nay, số lƣợng các DN đến xin
vay vốn của các NHTM rất lớn và thƣờng xuyên.
Thời gian của các khoản vay: tùy thuộc vào mục đích sử dụng vốn vay, nhƣng nhìn
chung các DN thƣờng vay vốn để đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh trong ngắn hạn.
Tài sản đảm bảo: đây là điều kiện quan trọng để Ngân hàng quyết định cho doanh
nghiệp vay vốn vì nó là nguồn trả nợ thứ hai cho Ngân hàng. Giá trị của TSĐB phụ thuộc
vào quy mô của khoản vay và mức độ quan hệ giữa Ngân hàng và khách hàng. Tài sản
đảm bảo luôn phải có giá trị lớn hơn giá trị của khoản vay. Tuy nhiên một thực trạng phổ
biến của các DN ở Việt Nam đó là khơng có, khơng đủ tài sản đảm bảo cho việc vay vốn,
nếu có thì khơng đáp ứng đầy đủ quy định về tài sản đảm bảo cho vay của Ngân hàng.
Lợi nhuận trong cho vay DN: cho vay DN là một trong những nguồn mạng lại lợi

nhuận cao nhất cho Ngân hàng.


10

1.2. Hiệu quả cho vay của NHTM
1.2.1. Khái niệm
Hiệu quả cho vay là sự thống nhất lợi ích giữa khách hàng, ngân hàng và nền kinh
tế quốc dân. Hiệu quả hoạt động cho vay của NHTM đƣợc hiểu là việc đáp ứng nhu cầu
của khách hàng phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nƣớc, phù hợp với
chiến lƣợc phát triển của NHTM và mang lại hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của doah nghiệp. (Nguyễn Hồng Sơn, 2018)
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả cho vay KHDN của NHTM
1.2.2.1.

Dƣ nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp

Dƣ nợ cho vay KHDN là tổng số tiền mà ngân hàng cho DN vay tại một thời điểm
nhất định. Chỉ tiêu này dùng để so sánh sự tăng trƣởng dƣ nợ cho vay DN qua các năm
để đánh giá khả năng cho vay, tìm kiếm khách hàng và đánh giá tình hình thực hiện kế
hoạch tín dụng của ngân hàng.
�ư �ợ �ℎ � ���
����(%) =

�ư �ợ đố�
�100%
�ớ� ��
�ổ�� �ư �ợ

Dƣ nợ cho vay DN của ngân hàng còn thể hiện mối quan hệ so sánh về quy mô cho

vay DN so với tổng dƣ nợ của ngân hàng. Dƣ nợ là chỉ tiêu tích lũy qua các kỳ. Nếu tỷ lệ
này càng cao chứng tỏ các khoản cho vay DN đang chiếm tỷ trọng càng lớn trong tổng
tài sản của ngân hàng. Mặc dù vậy, khơng có nghĩa chỉ tiêu này cao thì chất lƣợng cho
vay cao vì dƣ nợ cho vay cịn tiềm ẩn những rủi ro.
1.2.2.2.

Tỷ lệ doanh số cho vay DN trên tổng nguồn vốn huy động

�ỷ ��ọ�� ����ℎ �ố �ℎ �
��� �� =

����ℎ �ố �ℎ �
��� ��
�ổ�� �ố� ℎ ��
độ��

�100%

Tỷ lệ này càng cao thì càng đánh giá đƣợc sự nỗ lực của ngân hàng trong việc tập
trung vốn cho doanh nghiệp.
1.2.2.3.

Hệ số thu nợ


11

Chỉ tiêu này phản ánh khả năng thu hồi vốn của ngân hàng và kết quả sử dụng vốn
vay của khách hàng. Việc sử dụng vốn vay của khách hàng tác động trực tiếp đến công
tác thu hồi nợ của ngân hàng. Khoản cho vay này đƣợc khách hàng sử dụng đúng mục

đích và đạt đƣợc mục tiêu kinh doanh đề ra, khả năng thu hồi nợ của ngân hàng rất cao,
sẽ làm tăng hệ số thu nợ.
����ℎ �ố
�ℎ � �ợ
����ℎ �ố
�ℎ � ���

�ệ �ố �ℎ �
�ợ(%) =

�100%

Tỷ lệ này càng cao càng tốt, cho thấy hoạt động thu hồi nợ của ngân hàng thực hiện

có hiệu quả.
1.2.2.4.

Tỷ lệ nợ quá hạn

Nợ quá hạn là những khoản nợ đến kì trả nợ hoặc hết thời hạn vay vốn với thời gian
đƣợc gia hạn thêm (nếu có) nhƣng khách hàng vẫn chƣa trả đƣợc.
�ỷ �ệ �ợ ��á ℎ ạ�(%) =

�ợ ��á ℎ ạ�

�ổ�� �ư �ợ

�100%

Đây là chỉ tiêu đánh giá rủi ro cho vay, phản ánh khả năng quản lý cho vay của ngân

hàng trong khâu cho vay, đôn đốc thu hồi nợ của ngân hàng đối với các khoản vay (bao
gồm cả vay mua nhà, vay mua xe, vay tiêu dùng, hay khoản nợ từ thẻ tín dụng,...) cũng
nhƣ hiệu quả cho vay tại ngân hàng. Chỉ tiêu này càng lớn thể hiện hiệu quả cho vay càng
kém và ngƣợc lại. Theo quy định của NHNN hiện nay chỉ tiêu này khơng đƣợc vƣợt q
3%.
1.2.2.5.

Tỷ trọng nợ xấu

Ngồi tỷ lệ nợ quá hạn thì chỉ tiêu nợ xấu cũng phản ánh tình hình hiệu quả cho vay
tại ngân hàng. Nợ xấu là những khoản nợ đƣợc phân loại từ nhóm 3 (dƣới tiêu chuẩn),
nhóm 4 (nghi ngờ) và nhóm 5 (khả năng mất vốn cao) trong bảng phân loại và cấp xét tín
dụng của hệ thống CIC. Tỷ lệ nợ xấu cho biết trong một đồng dƣ nợ có bao nhiêu đồng
là nợ xấu. Nợ xấu có độ rủi ro rất cao, khả năng thu hồi vốn là tƣơng đối khó, khoản vốn
của ngân hàng lúc này khơng cịn là rủi ro nữa, mà đã gây thiệt hại cho ngân hàng. Đây
là kết quả trực tìếp biểu hiện hiệu quả của khoản vay cấp cho khách hàng.


12

�ỷ �ệ �ợ �ấ� =

�ợ

�ấ�

�100%

�ổ�� �ư �ợ


Nếu tỷ lệ nợ xấu cao chứng tỏ hiệu quả cho vay ngân hàng là cực thấp và ngân hàng
cần phải xem xét lại tồn bộ hoạt động cho vay của mình.
1.3. Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả cho vay KHDN của một số chi nhánh NHTM
và bài học cho MB Chi nhánh Bình Dƣơng
1.3.1. Kinh nghiệm
1.3.1.1. Kinh nghiệm của Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Bình Dƣơng
Chi nhánh đã thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay Doanh nghiệp
nhƣ là theo dõi sát sao hoạt động sản xuất kinh doanh của từng khách hàng để đánh giá
tính khả thi của các doanh nghiệp và xây dựng danh mục khách hàng mục tiêu; nắm bắt
thông tin về lãi suất giữa các ngân hàng trên địa bàn, đồng thời cân đối lãi suất để đáp
ứng nhu cầu cạnh tranh trên thị trƣờng; phát động thi đua, giao chỉ tiêu cho các phòng,
các cán bộ nhân viên; thực hiện việc quảng cáo các sản phẩm cho vay qua các băng rôn,
tờ rơi, bảng biểu tại quầy giao dịch đồng thời thông qua các cán bộ tín dụng am hiểu về
địa bàn nơi mình sinh sống để tích cực tìm kiếm các khách hàng doanh nghiệp tiềm năng;
Chi nhánh đã đổi mới phong cách giao dịch văn minh, lịch sự, nhiệt tình, nhanh chóng
trong việc xử lý hồ sơ vay để giữ đƣợc khách hàng truyền thống, mở rộng khách hàng
mới, cung cấp nhiều tiện ích ngân hàng nhằm phục vụ tốt hơn, thuận lợi hơn cho khách
hàng; Thực hiện việc cho vay theo đúng quy trình tín dụng của Ngân hàng Nhà nƣớc và
của Vietcombank, đảm bảo tuân thủ quy trình theo hƣớng giảm thiểu rủi ro ở mức thấp
nhất; Tăng cƣờng kiểm tra, giám sát hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng trƣớc,
trong và sau cho vay, kiểm tra tình hình tài chính của doanh nghiệp định kỳ , đột xuất,
kiểm tra hiện trạng tài sản đảm bảo,...; Tổ chức các đợt tập huấn nghiệp vụ tín dụng, bán
chéo sản phẩm ngân hàng, tìm hiểu về pháp luật, tổ chức các cuộc thi tìm hiểu sản phẩm
dịch vụ Ngân hàng. Nhờ các giải pháp đã thực hiện trên, Vietcombank CN Bình dƣơng
có số lƣợng DN vay vốn tăng trung bình 2,03%/năm, dƣ nợ DN tăng dần qua các năm,
mức tăng trƣởng trung bình 5 năm từ 2016-2020 là 3,66%/năm. Tỷ lệ dƣ nợ cho vay/vốn


×