SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG: ..................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ: ..............................................................................
Họ và tên giáo viên: .....................................................
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 10
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2022 - 2023)
TT
Chủ đề
Tên bài học
Số
tiết
Phần 1 Chủ đề 1. Giới Bài 1. Giới thiệu chương 2
thiệu khái qt trình mơn Sinh học,
chương trình mơn Sinh học và sự phát triển
Sinh học
bền vững
Tiết
thứ
1,2
Yêu cầu cần đạt về năng lực, phẩm chất
Nhận biết được đối tượng, các lĩnh vực nghiên cứu và
triển vọng phát triển của Sinh học. Qua đó, học sinh
nắm được mục tiêu Sinh học, phân tích được vai trị của
Sinh học. Chỉ ra được các ngành nghề liên quan đến
Sinh học và ứng dụng, các thành tựu và triển vọng của
các ngành nghề đó trong tương lai.
Trung thực, khách quan khi đánh giá hoạt động học tập.
Tích cực, tự giác tham gia hoạt động chung của nhóm,
nhắc nhở thành viên trong nhóm hồn thành nhiệm vụ
chung.
Bài 2. Các phương pháp 2
3,4
HS trình bày, vận dụng được một số phương pháp
Ghi
chú
nghiên cứu và học tập
môn Sinh học.
Chủ đề 2. Các cấp Bài 3. Giới thiệu chung 1
độ tổ chức của thế về cấp độ tổ chức của
giới sống
thế giới sống
Ôn tập phần một
1
5
6
nghiên cứu sinh học như phương pháp quan sát, phương
pháp làm việc trong phịng thí nghiệm, phương pháp
thực nghiệm khoa học. Trình bày và vận dụng được các
kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu khoa học như quan
sát, đặt câu hỏi, xây dựng giải thuyết, thiết kế và tiến
hành thí nghiệm, điều tra và khảo sát thực địa, làm báo
cáo kết quả nghiên cứu. Giới thiệu được phương pháp
tin sinh học. Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên
cứu và học tập môn Sinh học.
HS làm rõ thông tin, mô tả các cấp độ tổ chức sống.
Nhận biết được khái niệm cấp độ tổ chức sống. Có khả
năng đánh giá để nhận biết được các cấp độ tổ chức
sống tuy có những đặc điểm riêng nhưng tất cả các cấp
độ vẫn có chung những đặc điểm nhất định. Giải thích
được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống để chỉ
ra được mối quan hệ phụ thuộc nhau giữa các cấp độ tổ
chức sống
Kể tên được một số ngành nghề liên quan đến sinh học
và triển vọng của ngành nghề đó. Trình bày được các
phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học. Xây
dựng được sơ đồ tư duy về các cấp tổ chức của thế giới
sống.
Học sinh lập được kế hoạch ôn tập, tự nhận ra và điều
chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong
quá trình học tập. Biết tự điều chỉnh cách học tập môn
Sinh học cho phù hợp.
Phần 2 Chủ đề 3. Giới Bài 4. Khái quát tế bào
thiệu chung về tế
bào
1
7
Nêu được khái quát về học thuyết tế bào, đồng thời học
sinh giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức
năng của cơ thể sống. Biết cách phân cơng nhiệm vụ để
hồn thành nhiệm vụ của nhóm.
Tự lực nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh hồn thành
các bài tập, câu hỏi nhằm tìm hiểu về tế bào.
Chủ đề 4. Thành Bài 5. Các nguyên tố 2
phần hóa học của tế hóa học và nước
bào
Bài 6. Các phân tử sinh 4
học
8,9
10,
11,
12,
13
Nêu được một số ngun tố hóa học chính và vai trị
của chúng trong tế bào. Trình bày được đặc điểm cấu
tạo của phân tử nước quy định tính chất vật lí, hóa học
và sinh học của nước, từ đó quy định vai trị sinh học
của nước trong tế bào.
Tích cực, tự giác tham gia hoạt động chung của nhóm,
nhắc nhở thành viên trong nhóm nhằm hồn thành
nhiệm vụ chung. Có trách nhiệm với bản thân, gia đình
và xã hội trong việc thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí.
Có khả năng đánh giá, làm rõ thơng tin nhận biết về
phân tử sinh học. Nêu được các thành phần hóa học,
đơn phân cấu tạo nên các phân tử sinh học. Phát hiện
được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trị của các phân
tử sinh học. Tìm hiểu và biết cách lựa chọn một số
nguồn thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng có vai
trị quan trọng cho cơ thể.
Kiểm tra giữa kì 1
1
14
Kiểm tra mức độ hiểu bài và rèn luyện kĩ năng làm bài
kiểm tra của học sinh. Đánh giá, tổng kết được mức độ
đạt được mục tiêu về kiến thức.
Chỉ ra được lỗ hổng trong kiến thức, từ đó giúp thầy cô
và các em rút kinh nghiệm về phương pháp dạy và học.
Chủ đề 5. Cấu trúc Bài 7. Tế bào nhân sơ và 3
tế bào
tế bào nhân thực
15,
16,
17
Nêu được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế
bào nhân sơ. Lập được bảng so sánh tế bào nhân sơ và
tế bào nhân thực. Thực hiện thí nghiệm và làm được
tiêu bản quan sát tế bào vi khuẩn. Thảo luận và giải
thích được kết quả của thí nghiệm.
Bài 8. Cấu trúc của tế 4
bào nhân thực
18,
19,
20,
21
Trình bày được cấu tạo và chức năng các bào quan của
tế bào nhân thực. Phân tích được mối quan hệ giữa cấu
tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân
thực. Làm được tiêu bản hiển vi và quan sát được hình
ảnh tế bào nhân thực vật và tế bào động vật.
Chủ đề 6. Trao đổi Bài 9. Trao đổi chất qua 3
chất và chuyển hóa màng sinh chất
năng lượng ở tế
bào
22,
23,
24
Chủ động, tích cực nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh
để phân biệt các hình thức trao đổi chất qua màng sinh
chất; Đánh giá và điều chỉnh được cách làm tiêu bản để
quan sát hiện tượng co và phản co nguyên sinh, thí
nghiệm tính thấm có chọn lọc của màng tế bào sống.
Bài 10. Sự chuyển hóa 3
25,
Chủ động, tích cực nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh
năng lượng và enzyme
26,
27
nhằm tìm hiểu về chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
Tự hoàn thiện kiến thức về ATP, enzyem thơng qua
nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm, làm thực hành.
Thơng qua các câu hỏi, bài tập trình bày được khái
niệm chuyển hoá năng lượng trong tế bào; Phân biệt
được các dạng năng lượng; Trình bày được cấu trúc, vai
trị của ATP, enzyme; Làm được thí nghiệm nhằm phân
tích ảnh hưởng của một số yếu tố đến hoạt tính của
enzyme.
Bài 11. Tổng hợp và 4
phân giải các chất trong
tế bào
Kiểm tra cuối kì 1
1
28,
29,
30,
31
Thơng qua hồn thành các nhiệm vụ giáo viên giao, học
sinh nêu được khái niệm tổng hợp các chất trong tế bào,
lấy được ví dụ minh họa; Trình bày được vai trị quan
trọng của quang hợp trong tổng hợp các chất và tích lũy
năng lượng trong tế bào thực vật; Phát biểu được vai
trị của hóa tổng hợp và quang khử ở vi khuẩn; Trình
bày được các giai đoạn phân giải hiếu khí (hơ hấp tế
bào) và các giai đoạn phân giải kị khí (lên men); Phân
tích đươc mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải các
chất trong tế bào.
32
Kiểm tra mức độ hiểu bài và rèn luyện kĩ năng làm bài
kiểm tra của học sinh. Đánh giá, tổng kết được mức độ
đạt được mục tiêu về kiến thức.
Thực hiện dạy bù, ôn tập, hệ thống hóa kiến thức, hoạt động giáo dục học kì I
Chủ đề 7. Thông Bài 12. Thông tin tế bào
tin tế bào, chu kì tế
bào và phân bào
2
33,
34
Nêu được khái niệm về thông tin giữa các tế bào. Dựa
vào sơ đồ thơng tin giữa các tế bào, trình bày được 3
bước cơ bản trong q trình truyền thơng tin tế bào:
Tiếp nhận kích thích, truyền tin, đáp ứng kích thích.
- Năng lực tự học: Quan sát tranh hình để thu nhận kiến
thức, so sánh, phân tích, giải thích về các kiểu truyền
thông tin tế bào, các yếu tố tham gia q trình truyền
thơng tin, các bước trong q trình truyền thơng tin.
Bài 13. Chu kì tế bào và 2
ngun phân
35,
36
Nêu được khái niệm chu kì tế bào. Có khả năng đánh
giá, làm rõ thông tin về các giai đoạn và mối quan hệ
giữa các giai đoạn trong chu kì tế bào.
Thực hiện phân tích, tóm tắt những thơng tin liên quan
từ nhiều nguồn khác nhau để trình bày được một số
thông tin về bệnh ung thư ở Việt Nam và trên thế giới.
Giải thích được sự phân chia tế bào một cách khơng
bình thường có thể dẫn đến ung thư. Đề xuất giải pháp
và tuyên truyền cách phòng tránh ung thư.
Bài 14. Giảm phân
3
37,
38,
39
Giải thích được cơ chế nhân đơi và phân li của NST, từ
đó HS giải thích được q trình giảm phân, thụ tinh
cùng với ngun phân chính là cơ sở của sinh sản hữu
tính ở sinh vật. Học sinh lập được bảng so sánh quá
trình nguyên phân và quá trình giảm phân và trình bày
được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình giảm
phân.
Bài 15. Thực hành làm 3
tiêu bản nhiễm sắc thể
để quan sát quá trình
nguyên phân, giảm phân
ở tế bào động vật, thực
vật.
40,
41,
42
Xác định được mục tiêu bài thực hành, lập kế hoạch
thực hành, xây dựng phương pháp thực nghiệm, từ đó
làm được tiêu bản nhiễm sắc thể để quan sát quá trình
nguyên phân, làm được tiêu bản quan sát quá trình giảm
phân ở tế bào động vật, thực vật.
Chủ đề 8. Công Bài 16. Công nghệ tế 2
nghệ tế bào
bào
43,
44
HS có khả năng thực hiện các hoạt động học tập và chủ
động thể hiện kết quả học tập khi trả lời các câu hỏi mà
GV yêu cầu như tìm hiểu về khái niệm công nghệ tế
bào; đánh giá được nguyên lí cơng nghệ tế bào là dựa
vào tính tồn năng của TB. Chủ động hoàn thành các
phiếu học tập đã được GV xây dựng khi tìm hiểu về
một số thành tựu cơng nghệ tế bào thực vật và động vật.
Có kĩ năng thực hiện các hoạt động học tập độc lập
nghiên cứu SGK để hồn thành các gói câu hỏi đã được
giáo viên xây dựng để đánh giá được các thành tựu về
CNTBTV và CNTBĐV. Có khả năng đánh giá và điều
chỉnh những sai sót khi trả lời các câu hỏi và có kĩ năng
hợp tác trong hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ đề ra.
45,
46,
47
Học sinh hoàn thành được các bài tập ôn tập phần sinh
học tế bào. Đánh giá được các kiến thức để phân biệt tế
bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tế bào thực vật và tế
Ôn tập phần hai
3
bào động vật, các quá trình trao đổi chất và năng lượng
trong tế bào. Phân biệt và hiểu rõ ý nghĩa các giai đoạn
của quá trình phân bào. Thực hiện được các hoạt động
học tập, độc lập nghiên cứu hoàn thành bài tập ơn tập.
Kiểm tra giữa kì 2
1
Phần 3 Chủ đề 9. Vi sinh Bài 17. Vi sinh vật và 5
vật
các phương pháp nghiên
cứu vi sinh vật
Bài 18. Sinh trưởng và 3
sinh sản ở bi sinh vật
48
Đánh giá, tổng kết được mức độ đạt được mục tiêu về
kiến thức, giúp thầy cô và các em rút kinh nghiệm về
phương pháp dạy và học.
49,
50,
51,
52,
53
HS có khả năng thực hiện được các hoạt động học tập
và chủ động thể hiện kết quả học tập khi trả lời các câu
hỏi mà GV yêu cầu như tìm hiểu về khái niệm VSV…;
chủ động hoàn thành các phiếu học tập đã được GV xây
dựng khi tìm hiểu về các kiểu dinh dưỡng của VSV.
Nghiên cứu SGK để hồn thành các gói câu hỏi đã được
giáo viên xây dựng để đánh giá được các phương pháp
nghiên cứu VSV. Có khả năng đánh giá và điều chỉnh
những sai sót khi trả lời câu hỏi hoặc thực hiện các thí
nghiệm phân lập, quan sát VSV.
54,
55,
56
Học sinh nêu được các khái niệm sinh trưởng ở vi sinh
vật. Có khả năng trình bày đặc điểm của các pha sinh
trưởng của quần thể vi khuẩn. Biết phân biệt được các
hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật
nhân thực đồng thời trình bày được các yếu tố ảnh
hưởng tới sinh trưởng của vi sinh vật.
Bài 19. Quá trình tổng 4
hợp và phân giải ở vi
sinh vật và ứng dụng
57,
58,
59,
60
HS có khả năng thực hiện các hoạt động học tập và chủ
động thể hiện kết quả học tập khi trả lời các câu hỏi GV
yêu cầu như tìm hiểu về quá trình tổng hợp, phân giải
các chất ở VSV và ứng dụng quá trình tổng hợp và phân
giải các chất vào phục vụ đời sống con người; chủ động
hoàn thành các phiếu học tập đã được GV xây dựng khi
tìm hiểu về các quá trình tổng hợp và phân giải các
chất. Có khả năng đánh giá và điều chỉnh những sai sót
khi thực hiện các thí nghiệm để làm ra các sản phẩm lên
men từ VSV.
Bài 20. Thành tựu công 3
nghệ vi sinh vật và ứng
dụng của vi sinh vật
61,
62,
63
HS có khả năng thực hiện các hoạt động học tập và chủ
động thể hiện kết quả học tập khi trả lời các câu hỏi khi
GV yêu cầu như tìm hiểu về thành tựu hiện đại của
cơng nghệ VSV…; chủ động hồn thành phiếu học tập
đã được GV xây dựng khi tìm hiểu về cơng nghệ vi sinh
vật và một số ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn.
Nghiên cứu sách SGK, tài liệu và khai thác các ứng
dụng trên mạng internet kết hợp với hoạt động nhóm để
hồn thành dự án “Dự án điều tra sản phẩm thương mại
của cơng nghệ VSV”. Có khả năng ứng dụng CNTT và
khai thác mạng internet thiết kế video hoặc PowerPoint
để trình bày dự án trải nghiệm “Nghành nghề liên quan
đến công nghệ VSV và triển vọng của công nghệ vi sinh
vật”. Có khả năng đánh giá và điều chỉnh những sai sót
khi thực hiện các dự án để đạt được mục tiêu đề ra.
Chủ đề 10. Virut
Bài 21. Khái niệm, cấu 2
tạo và chu trình nhân lên
của virut
64,
65
Có khả năng đánh giá, làm rõ thông tin nhận biết được
khái niệm và các đặc điểm của virus. Trình bày được
cấu tạo của vius, các giai đoạn nhân lên của virus trong
tế bào chủ. Giải thích được cơ chế gây bệnh do virus.
Bài 22. Phương thức lây 2
truyền, cách phòng
chống và ứng dụng của
virut
66,
67
Trình bày được phương thức lây truyền một số bệnh do
virus ở người, thực vật và động vật (HIV, cúm, sởi…)
và cách phịng chống.
Ơn tập phần 3
68,
69
2
Thực hiện được dự án điều tra một số bệnh do virus gây
ra và tuyên truyền phòng chống bệnh. Kể tên một số
thành tựu ứng dụng virus trong sản xuất chế phẩm sinh
học, trong sản xuất y học và nông nghiệp, sản xuất
thuốc trừ sâu từ virus.
Học sinh hoàn thành được các phiếu học tập ôn tập chủ
đề VSV và chủ đề Virus. Đề xuất và và lựa chọn được
giải pháp khi giải quyết các bài tập vận dụng.
Có khả năng đánh giá, làm rõ thông tin nhận biết vi sinh
vật và virus. Phân biệt được các bệnh do vi khuẩn, nấm
hay virus gây ra.
Kiểm tra cuối kì 2
1
70
Kiểm tra mức độ hiểu bài và rèn luyện kĩ năng làm bài
kiểm tra của học sinh.
Đánh giá, tổng kết được mức độ đạt được mục tiêu về
kiến thức. Chỉ ra được lỗ hổng trong kiến thức, từ đó
giúp thầy cơ và các em rút kinh nghiệm về phương pháp
dạy và học.
Thực hiện dạy bù, ôn tập, hệ thống hóa kiến thức, hoạt động giáo dục học kì II
TỔ TRƯỞNG
… ngày tháng năm
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)