SINH HỌC LỚP 12
Cả năm: 52 tiết
T
T
1
2
Bài / chủ
đề
Chủ đề
1: Cơ chế
di truyền
ở cấp độ
phân tử
(bài 1, 2)
Yêu cầu đạt được
Thời Hình thức tổ chức DH / Tiết
lượng hình thức KTĐGG
*Hình thức tổ chức: trên
1
3 tiết lớp. - Dùng pp vấn đáp dạy
phần gen, mã di truyền. Chia
2
nhóm hs, hướng dẫn hs về
chuẩn bị nội dung
3
- Tổ chức các nhóm hoàn
thành sơ đồ các cơ chế di
truyền cấp độ phân tử. Cơ
chế điều hòa hoạt động gen ở
sinh vật nhân sơ.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
1.Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa gen và
kể tên được một vài loại gen.
- Nêu được định nghĩa mã di
truyền và một số đặc điểm của
mã di truyền.
- Trình bày được diễn biến chính
của cơ chế sao chép ADN ở tế
bào nhân sơ.
- Trình bày được diễn biến chính
của cơ chế phiên mã và dịch mã.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: - Nhận ra được sự
hợp lí về hoạt động của các gen
trong tế bào.
4. Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Bài 3
Kiến thức:
1 tiết
Điều ḥòa - Nêu được khái niệm và các
hoạt
cấp độ điều hồ hoạt động gen.
động của - Trình bày được cơ chế điều
gen
hoà hoạt động gen ở sinh vật
nhân sơ (opêron Lac)
*Hình thức tổ chức: trên 4
lớp,PP vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Ghi chú
Bài 1: Mục I.2 .
Cấu trúc chung của
gen cấu trúc →
Không dạy chi tiết,
chỉ giới thiệu 3
vùng như sơ đồ
hình 1.1.
Bài 2: Mục I.2. Cơ
chế phiên mã→
Khơng dạy chi tiết
phiên mã ở sinh
vật nhân thực.
Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 3→
Thay từ “Giải
thích” bằng từ
“Nêu”.
- Nêu được ý nghĩa của điều hòa
hoạt động gen.
Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát
nhận biết kiến thức;
- Phát triển tư duy phân tích,
khái quát.
Thái độ:
- Nhận biết trong TB lúc nào thì
gen hoạt động để tạo ra sản
phẩm từ đó có ý thức tìm hiểu
các biện pháp để TB có thể điều
khiển cho gen hoạt động đúng
vào thời điểm cần thiết.
3
Bài
4: 1.Kiến thức:
1 tiết
Đột biến -Nêu được khái niệm và các
gen
dạng đột biến gen.
-Liệt kê được các nguyên nhân
gây nên đột biến gen
-Giải thích được một số cơ chế
gây nên đột biến gen .
-Trình bày được hậu quả và vai
trò cuả đột biến gen.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: - Nhận ra được sự
hợp lí về hoạt động của các gen
trong tế bào.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
*Hình thức tổ chức: trên 5
lớp,PP vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Mục II.2. Hình
4.2→ Khơng dạy
4
năng lực ngôn ngữ.
Chủ đề 1.Kiến thức:
2: NST -Nêu được hình thái NST và các
và
đột bậc cấu trúc siêu hiển vi của
biến
NST.
NST
(Bài 5,6) -Phân biệt được các dạng đột
biến cấu trúc NST về khái niệm,
hậu quả.
-Trình bày được ý nghĩa cuả đột
biến cấu trúc NST.
-Nêu được khái niệm đột biến
lệch bội.
-Nhận dạng được các loại đột
biến lệch bội.
-Trình bày được cơ chế phát
sinh đột biến lệch bội.
-Phân biệt được thể tự đa bội và
thể dị đa bội.
-Trình bày cơ chế phát sinh thể
tự đa bội và thể dị đa bội.
-Kể các hậu quả và vai trò của
đb số lượng NST.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: - Nhận ra được sự
hợp lí về hoạt động của các gen
trong tế bào. Xây dựng và củng
cố niềm tin vào khoa học sinh
học, thấy được tính cấp thiết
trong việc bảo vệ mơi trương,
2 tiết
*Hình thức tổ chức: trên 6,7
lớp,pp vấn đáp, hoạt động
nhóm.
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Bài 6: Mục I hình
6.1 chỉ dạy 2 dạng
đơn giản 2n+1 và
2n + 2
Kiểm tra 15 phút
5
6
Chủ đề
3: Quy
luật
Menden
(Bài 8,9)
Bài 10:
Tương
tác gen
ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử
dụng thuốc trừ sâu, thuốc hóa
học ....
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
1. Kiến thức:
3 tiết
-Nêu được nội dung và bản chất
của quy luật phân li độc lập.
-Trình bày được cơ sở tế bào
học của quy luật phân li độc lập.
-Biết cách viết giao tử, tổ hợp
giao tử, kiểu gen, kiểu hình
-Nêu được nội dung và bản chất
của quy luật phân li độc lập.
-Trình bày được cơ sở tế bào
học của quy luật phân li độc lập.
-Biết cách viết giao tử, tổ hợp
giao tử, kiểu gen, kiểu hình
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: - Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
1.Kiến thức:
1 tiết
- Nêu được khái niệm tương
tác gen
*Hình thức tổ chức: trên 8,9,
lớp, phương pháp vấn đáp.
10,
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết.
*Hình thức tổ chức: trên 11
lớp,pp vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thơng
7
8
và
tác - Biết cách nhận biết tương tác
động đa gen thông qua sự biến đổi tỉ lệ
hiệu của phân li kiểu hình của MenDen
gen
trong phép lai 2 tính trạng.
- Giải thích được 1 gen có thể
quy định nhiều tính trạng khác
nhau thơng qua ví dụ cụ thể.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: - Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
Bài 11: 1.Kiến thức:
Liên kết -Nhận biết được hiện tượng di
gen
truyền liên kết gen.
1 tiết
-Trình bày được cơ ở tế bào học
của liên kết gen.
-Chỉ ra được ý nghĩa thực tiễn
và ý nghĩa lí luận của liên kết
gen.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
suy luận lô gic; vận dụng để giải
bài tốn.
3.Năng lực hướng tới: Năng lực
hướng tới: năng lực tính toán
Bài 11: 1.Kiến thức:
1 tiết
Hoán vị - Nhận biết được hiện tượng di
gen
truyền hốn vị gen.
- Giải thích được cơ sở tế bào
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,pp vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thông 12
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,PP vấn đáp.
13
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Kiểm tra 15 phút
9
Bài 12:
Di truyền
liên kết
với giới
tính và di
truyền
ngồi
nhân
học của hiện tượng hoán vị gen.
- Chỉ ra được ý nghĩa thực tiễn
và lý luận của hiện tượng hoán
vị gen.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
1.Kiến thức:
- Nêu được các đặc điểm di 1 tiết
truyền của gen trên NST giới
tính (X và Y)
- Nêu được một số ứng dụng của
sự di truyền liên kết giới tính.
- Đặc điểm di truyền của gen
ngoài nhân, phương pháp xác
định tính trạng do gen ngồi
nhân hay gen trong nhân quy
định.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: - Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,pp vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thơng 14
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
10
Bài 13:
Ảnh
hưởng
của môi
trường
lên
sự
biểu hiện
của gen
11
Bài tập
chương I
và II
năng lực ngôn ngữ.
.Kiến thức:
1 tiết
-Nêu được thế nào là mức phản
ứng, cách xác định mức phản
ứng.
-Trình bày được mối qua hệ
giữa kiểu gen và mơi trường
trong việc hình thành kiểu hình
-Phân biệt được đột biến với
thường biến.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Kiến thức:
1 tiết
Củng cố, khắc sâu các kiến
thức đã học về phần quy luật di
truyền
- Nắm vững kiến thức cơ chế
biến dị và di truyền.
- Hiểu được sơ đồ tóm tắt cơ
chế di truyền cấp độ phân tử.
Kỹ năng: Biết cách giải một
số bài tập cở bản về quy luật di
truyền.
Thái độ: Rèn luyện tính
nghiêm túc trong q trình học
tập
- Từ việc vận dụng lý thuyết để
*Hình thức tổ chức: trên 15
lớp,quan sát video, hoạt động
nhóm.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên 16
lớp,hoạt động nhóm, trị chơi
ai nhanh hơn.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Bài tập chương I:
Chỉ làm các bài 1,
bài 3, bài 6 và bài
8.
Bài tập chương II:
Chỉ làm các bài 2,
bài 6, bài 7
12
làm bài tập giúp các em thêm tự
tin vào bản thân và ngày càng
u thích mơn học.
Kiểm tra Kiến thức:
1 tiết
1 tiết.
- Đánh giá mức độ kiến thức đạt
được của học sinh theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng về cơ chế
- Tổ chức HĐ kiểm tra tại lớp 17
- Hình thức KTĐG: 30% tự
luận, 70% trắc nghiệm.
biến dị và di truyền, quy luật di
truyền.
Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng:
phân tích, so sánh, tổng hợp. Kĩ
năng tính tốn, kĩ năng quản lí
thời gian.
Thái độ: Có thái độ đúng đắn về
việc kiểm tra là thúc đẩy hoạt
động học tập của học sinh, giúp
người học điều chỉnh phương
pháp học tập đạt hiệu quả tối ưu.
13
Bài 16: 1.Kiến thức:
Cấu trúc
- Lấy được ví dụ về quần thể.
di truyền
1 tiết
quần thể - Biết cách tính tần số alen và
tần số kiểu gen của quần thể.
- Nêu được xu hướng thay đổi
cấu trúc di truyền của quần thể
tự thụ phấn và giao phối gần
-Vận dụng để giải tốn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,PP vấn đáp, phiếu học 18
tập, hoạt động nhóm.
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
14
Bài 17:
Cấu trúc
di truyền
quần thể
15
Chủ đề
4:
Các
phương
pháp tạo
giống
(Bài
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
1.Kiến thức:
- Phát biểu được nội dung của 1 tiết
định luật Hacđi - Vanbec.
- Nêu được công thức khái quát
khi quần thể ở trạng thái cân
bằng di truyền.
- Nêu được các điều kiện
nghiệm đúng của định luật
Hacđy- Vanbec
- Giải được các dạng bài tập về
di truyền học quần thể ngẫu
phối.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
-Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
-Hình thành năng lực hợp tác
1.Kiến thức:
- Nêu được các nguồn nguyên 3 tiết
liệu chọn giống.
- Giải thích được cơ chế phát
sinh, vai trị của biến dị tổ hợp
trong qúa trình tạo dịng thuần.
*Hình thức tổ chức: trên 19
lớp,hoạt động nhóm, trị chơi
ai nhanh hơn.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Mục III.2. Lệnh ▼
trang 73 và Mục
Câu hỏi và bài tập:
Câu 4→ Khơng
thực hiện
*Hình thức tổ chức: trên 20
lớp,PP vấn đáp, xem tranh.
21
*Hình thức KTĐG: thơng 22
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Mục
I.
Hình
18.1→ Khơng dạy
18,19,20)
16
- Nêu được khái niệm ưu thế lai,
trình bày được phương pháp tạo
giống lai cho ưu thế lai cao.
- Giải thích được tại sao ưu thế
lai biểu hiện cao nhất ở F1 và
giảm dần ở các thế hệ sau.
- Trình bày được quy trình tạo
giống mới bằng phương pháp
gây đột biến
- Có khái niệm sơ lược về cơng
nghệ tế bào ở thực vật và động vật
cùng với các kết quả của chúng.
- Trình bày được các bước cần
tiến hành trong kỹ thuật chuyển
gen
- Nêu được khái niệm, nguyên
tắc và các ứng dụng của công
nghệ gen trong việc chọn giống
vi sinh vật, thực vật và động vật.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Bài 21: 1.Kiến thức:
Di truyền - Nêu được khái niệm di truyền 1 tiết
y học
y học.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,PP vấn đáp.
23
*Hình thức KTĐG: thông
Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 4→
Không thực hiện
17
Bài 22:
Bảo
vệ
vốn gen
của lồi
người và
một
số
vấn đề xã
hội của
di truyền
y học
18
Ơn tâp di
truyền
người
- Nêu được khái niệm và kể
được một số bệnh, bệnh di
truyền phân tử, bệnh NST( cơ
chế phát sinh bệnh Đao), bệnh
ung thư.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
1.Kiến thức:
- Trình bày các biện pháp bảo vệ 1 tiết
vốn gen người
- Giải thích được cơ sở của di
truyền y học tư vấn.
- Nêu một số vấn đề xã hội của
Di truyền học.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
1.Kiến thức:
1 tiết
Làm được bài tập trắc nghiệm
về di truyền người.
Giải được bài tập toán về di
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,Hs thuyết trình.
24
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên 25
lớp,pp vấn đáp, hoạt động
nhóm nhỏ 2 người.
*Hình thức KTĐG: thông
Mục II. Câu hỏi và
bài tập: Câu 4→
Không thực hiện
Kiểm tra 15 phút
19
Bài 24:
Các bằng
chứng
tiến hóa
20
Bài 25:
Học
thuyết
Lamac
và
học
thuyết
Dacuyn
truyền người
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài
tập
3.Năng lực hướng tới: Hình
thành năng hợp tác.
1. Kiến thức
1 tiết
- Trình bày được một số bằng
chứng về giải phẫu so sánh
chứng minh mối quan hệ họ
hàng giữa các lồi sinh vật.
- Giải thích được bằng chứng
phơi sinh học
- Nêu được một số bằng chứng
tế bào học và sinh học phân tử.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
1.Kiến thức:
1 tiết
- Giải thích được nội dung chính
của học thuyết Đacuyn.
- Nêu được những ưu điểm,
nhược điểm của học thuyết
Đacuyn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,quan sát trực quan / tranh 26
– vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
- Mục II. Bằng
chứng phôi sinh
học và Mục III.
Bằng chứng địa lí
sinh vật học→
Khơng dạy.
- Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 2 và
câu 3→ Khơng
thực hiện.
*Hình thức tổ chức: trên 27
lớp,PP vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 1 và
câu 3→ Không
thực hiện
21
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
Bài 26: 1.Kiến thức:
Học
- Giải thích được tại sao quần 1 tiết
thuyết
thể lại là đơn vị tiến hóa mà
tiến hóa
khơng phải là lồi hay cá thể.
tổng hợp
- Giải thích được quan niệm về
hiện đại
tiến hóa và các nhân tố tiến hóa
của học thuyết tiến hóa tổng hợp
hiện đại.
- Giải thích được các nhân tố
tiến hóa như đột biến, di - nhập
gen, các yếu tố ngẫu nhiên, giao
phối không ngẫu nhiên làm ảnh
hưởng đến tần số alen và thành
phần kiểu gen của quần thể.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp, dùng bài tốn để dạy 28
mục II. Pp vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
22
23
Chủ đề 5
“Lồiq trình
hình
thành
lồi”
(Bài
27,28,29)
1.Kiến thức:
1 tiết
- Giải thích được khái niệm lồi
sinh học.
- Nêu và giải thích được các cơ
chế cách li trước hợp tử, cách li
sau hợp tử.
- Giải thích được vai trị của các
cơ chế cách li trong q trình
tiến hố.
- Giải thích được sự cánh li địa
lí dẫn đến phân hóa vốn gen
giữa các quần thể.
- Giải thích được tại sao các
quần đảo lại là nơi lí tưởng cho
q trình hình thành lồi.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Bài 30: 1.Kiến thức:
Q
- Giải thích được q trình hình 1 tiết
trình
thành lồi bằng con đường lai xa
hình
và đa bội hóa.
thành
lồi (tiếp) - Giải thích được sự cách li về
tập tính và cách li sinh thái dẫn
đến hình thành lồi mới.
2. Kỹ năng:
*Hình thức tổ chức: trên 29
lớp, sơ đồ tư duy (HS vẽ theo 30
nhóm và tự trình bày).
-Làm phiếu học tập (câu hỏi
trắc nghiệm).
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,hoạt động nhóm.
31
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
- Bài 27: Không
dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ
đóng khung cuối
bài. Tích hợp với
bài 29, dạy trong
1 tiết.
- Bài 28: Mục
Câu hỏi và bài
tập: Câu 3→
Không thực hiện
- Bài 29: Mục I.2.
Thí nghiệm chứng
minh q trình
hình thành lồi
bằng cách li địa
lí→ Khuyến khích
học sinh tự đọc
Tích hợp nội dung
còn lại 3 bài
27,28,29 thành chủ
đề dạy trong 2 tiết.
24
25
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
Ơn tập Củng cố, khắc sâu các kiến
1 tiết
kiểm tra thức đã học về di truyền học
học kì
- Nắm vững kiến thức cơ chế
biến dị và di truyền.
- Hiểu được sơ đồ tóm tắt cơ
chế di truyền cấp độ phân tử.
Kỹ năng: Biết cách giải một
số bài tập cở bản về quy luật di
truyền.
Thái độ: Rèn luyện tính
nghiêm túc trong quá trình học
tập
- Từ việc vận dụng lý thuyết để
làm bài tập giúp các em thêm tự
tin vào bản thân và ngày càng
u thích mơn học
Kiểm tra Kiến thức:
1 tiết
học kì I
- Đánh giá mức độ kiến thức đạt
được của học sinh theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng về cơ chế
biến dị và di truyền, quy luật di
truyền.
Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng:
phân tích, so sánh, tổng hợp. Kĩ
*Hình thức tổ chức: trên 32
lớp,hoạt động nhóm.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
- Tổ chức HĐ kiểm tra tại lớp 33
- Hình thức KTĐG: 30% tự
luận, 70% trắc nghiệm.
năng tính tốn, kĩ năng quản lí
thời gian.
Thái độ: Có thái độ đúng đắn về
việc kiểm tra là thúc đẩy hoạt
động học tập của học sinh, giúp
người học điều chỉnh phương
pháp học tập đạt hiệu quả tối ưu.
26
Bài 31:
tiến hoá
lớn.
Bài 32:
Nguồn
gốc
sự
sống
1.Kiến thức:
-Nêu được các giai đoạn tiến 1 tiết
hóa.
-Nêu được khái niệm tiến hóa
hóa học, tiến hóa tiền sinh học
và tiến hóa sinh học.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,PP vấn đáp.
34
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Bài 31:
- Mục I. Tiến hóa
lớn và vấn đề
phân loại thế giới
sống→ Không
dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ
đóng khung ở
cuối bài.
- Mục II. Một số
nghiên cứu thực
nghiệm về tiến hóa
lớn→
Khuyến
khích học sinh tự
đọc.
Bài 32:
- Cả bài→ Không
dạy chi tiết, chỉ
giới thiệu các giai
đoạn phát sinh sự
sống trên Trái
Đất.
- Mục Câu hỏi và
bài tập→ Không
yêu cầu học sinh
thực hiện.
27
28
Bài 33:
Sự phát
triển của
sinh giới
qua các
đại địa
chất
1.Kiến thức
- Nêu được khái niệm hóa thạch. 1 tiết
-Trình bày được vai trị của hóa
thạch
-Nêu được các đặc điểm chính
của từng đại.
-Phân tích được mối quan hệ
giữa địa chất – khí hậu – sinh
vật.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Bài 34: 1.Kiến thức:
1 tiết
Sự phát - Nêu được 2 giai đoạn tiến hóa
sinh lồi của lồi người.
người
-Phân tích được các giai đoạn
chi phối các giai đoạn tiến hóa
của lồi người.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
*Hình thức tổ chức: trên 35
lớp,hoạt động nhóm, phiếu
học tập.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
- Mục II.1. Hiện
tượng trôi dạt lục
địa→
Khuyến
khích học sinh tự
đọc.
- Mục II.2. Sinh
vật trong các đại
địa chất→ Không
dạy chi tiết, chỉ liệt
kê các đại địa chất
và sinh vật điển
hình trong các đại.
*Hình thức tổ chức: trên 36
lớp, xem tranh, vấn đáp.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
- Mục I.2. Các
dạng vượn người
hóa thạch và q
trình hình thành
lồi
người→
Khuyến
khích
học sinh tự đọc.
- Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 2→
Không thực hiện.
29
Bài 35:
Môi
trường
sống và
các nhân
tố
sinh
thái
30
Chủ đề
6:
Quần
thể sinh
vật
(Bài:
36,37,38)
năng lực ngôn ngữ.
1.Kiến thức:
1 tiết
-Nêu khái niệm môi trường
-Nêu khái niệm nhân tố sinh
thái.
-Phân tích được ảnh hưởng của
nhân tố sinh thái đến sinh vật.
-Nêu được khái niệm và nhân tố
ảnh hưởng và ý nghĩa của từng
đặc trưng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
1.Kiến thức:
3 tiết
-Nêu được khái niệm sinh vật.
-Trình bày được nguyên nhân và
ý nghĩa của các mối quan hệ
cùng loài.
-Nêu được khái niệm và nhân tố
ảnh hưởng và ý nghĩa của từng
đặc trưng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái qt kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,PP vấn đáp, hoạt động
nhóm nhỏ.
37
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
phiếu học tập của hs.
Mục III. Lệnh ▼
trang 153→ Khơng
thực hiện.
*Hình thức tổ chức: trên 38
lớp. Gv giới thiệu về quần thể 39
sinh vật ở động vật. Chia 40
nhóm HS. Các nhóm nghiên
cứu nội dung, phân cơng
cơng việc.
Báo cáo (các nhóm chuẩn bị
video, hoặc poster).
Gv: chuẩn bị phiếu học tập để
đánh giá các nhóm.
*Hình thức KTĐG: thơng
qua thuyết trình của hs.
- Bài 36: Mục II.1.
Lệnh ▼ trang 157
và Mục II.2. Lệnh
▼ trang 159→
Không thực hiện.
- Bài 37: Mục II.
Lệnh ▼ trang 162163, Hình 37.2→
Khơng thực hiện.
- Bài 38: Mục
VI. Lệnh ▼
trang 168
→ Không thực
31
Kiểm tra
1 tiết
32
Bài 39:
Biến
động số
lượng cá
thể của
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Kiến thức:
1 tiết
Đánh giá mức độ kiến thức đạt
được của học sinh theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng về: Di truyền
học quần thể; Ứng dụng di
truyền họa; Di truyền học
người; Các bằng chứng tiến hóa;
Sự phát sinh và phát triển của sự
sống trên trái đất.
Kĩ năng:
- Rèn luyện các kĩ năng: phân
tích, so sánh, tổng hợp. Kĩ năng
tính tốn, kĩ năng quản lí thời
gian.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài độc
lập.
Thái độ:
- Nghiêm túc trong hoạt động
kiểm tra
- Có thái độ đúng đắn về việc
kiểm tra là để thúc đẩy hoạt
động học tập của học sinh, giúp
người học điều chỉnh phương
pháp học tập đạt hiệu quả tối ưu,
bổ sung các kiến thức còn thiếu.
1.Kiến thức:
-Phân biệt được 2 kiểu biến
1 tiết
động.
-Vận dụng vào thực tiễn bảo vệ
và khai thác tài nguyên thiên
hiện.
Tích hợp các nội
dung còn lại của 3
bài trên thành chủ
đề dạy trong 3 tiết.
*Hình thức tổ chức: trên 41
lớp. Trắc nghiệm (70%) + tự
luận (30%).
*Hình thức KTĐG: thơng
qua bài kiểm tra
*Hình thức tổ chức: trên
lớp,hoạt động nhóm, hồn
thành phiếu học tập.
42
*Hình thức KTĐG: thông
qua bài test nhanh cuối tiết,
33
quần thể nhiên.
sinh vật 2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngôn ngữ.
Chủ đề 1.Kiến thức:
7: Quần -Nêu được khái niệm quần xã.
xã sinh - Trình bày được từng mối quan
vật
hệ khác lồi trong quần xã.
(Bài
2 tiết
-Vận
dụng
vào
thực
tiễn
trồng
40,41)
trọt, chăn nuôi.
-Nêu được khái niệm diễn thế
sinh thái.
- Phân biệt được 2 loại diễn thế
sinh thái.
-Vận dụng vào thực tiễn để khai
thác và bảo vệ tài nguyên 1 cách
hợp lí..
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh, khái quát kiến thức.
3. Thái độ: Giải tích được 1 số
hiện tượng sinh học.
4.Định hướng năng lực:
- Hình thành năng lực sinh học.
- Hình thành năng lực tự học và
năng lực ngơn ngữ.
phiếu học tập của hs.
*Hình thức tổ chức: trên
lớp, PP hoạt động nhóm, vấn
đáp, quan sát video.
*Hình thức KTĐG: thơng 43
qua bài test nhanh cuối tiết, 44
phiếu học tập của hs.
Bài 41: Mục III.
Lệnh ▼ trang 184,
Bảng 41→ Khơng
thực hiện.
2 bài 40 và nội
dung cịn lại của
bài 41 tích hợp
thành chủ đề dạy 2
tiết.
34
Bài 42: Kiến thức: Sau khi học xong 1 tiết
Hệ sinh bài, học sinh phải:
thái
- Trình bày được khái niệm hệ
sinh thái, nêu đựơc ví dụ về hệ
sinh thái và phân tích vai trị của
từng thành phần cấu trúc trong
hệ sinh thái.
- Nâng cao trình độ nhận thức
về bảo vệ mơi trường.
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng
phân tích, tổng hợp và khái qt
hố.
Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi
trường.
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 45
35
Bài 43:
Trao đổi
vật chất
trong hệ
sinh thái
1 tiết
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 46
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
36
Bài 44: Kiến thức: Sau khi học xong 1 tiết
Chu
bài, học sinh phải:
trình
- Nêu khái niệm niệm khái quát
sinh địa về chu trình sinh địa hố. Nêu
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 47
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
Kiến thức: Sau khi học bài này
học sinh phải:
- Nêu được khái niệm chuổi
thức ăn và cho ví dụ minh hoạ.
- Nêu được khái niệm lưới thức
ăn và cho ví dụ minh học.
- Phân biệt được các bậc dinh
dưỡng.
- Nêu được khái niệm tháp sinh
thái, phân biệt được các dạng
tháp sinh thái.
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng
phân tích các thành phần của
môi trường.
Thái độ: Nâng cao ý thức bảo
vệ môi trường thiên nhiên.
Kiểm tra 15 phút
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
Mục II.2. Chu
trình nitơ→ Khơng
dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ đóng
37
38
hóa
và được các nội dung chủ yếu của
sinh
chu trình cacbon, nitơ, nước.
quyển
- Nêu được khái niệm sinh
quyển, các khu sinh học trong
sinh quyển và lấy ví dụ minh
họa các khu sinh học đó.
- Giải thích được ngun nhân
của một số hoạt động gây ơ
nhiễm mơi trường, từ đó nâng
cao ý thức bảo vệ môi trường
thiên nhiên.
Kĩ năng: Phát triển năng lực
quan sát, phân tích, so sánh,
khái qt hố.
Thái độ: u thích nghiên cứu
về sinh thái học, có ý thức bảo
vệ mơi trường sống.
Bài 45: Kiến thức:
1 tiết
Dịng
- Mơ tả được một cách khái quát
năng
về dòng năng lượng trong hệ
lượng
sinh thái.
trong hệ - Khái niệm về hiệu suất sinh
sinh thái thái, giải thích được sự tiêu hao
và hiệu năng lượng giữa các bậc dinh
suất sinh dưỡng.
thái
Kĩ năng: Có thể giải thích được
sự tiêu hao năng lượng ở các
bậc dinh dưỡng.
Thái độ: Nâng cao ý thức bảo
vệ môi trường thiên nhiên.
Bài 47: Kiến thức:
1 tiết
Bài tập- - Từ các kiến thức về lý thuyết
ôn
tập xây dựng các công thức làm bài
phần tiến tập.
hóa
và - Vận dụng các cơng thức để
Sinh thái giải các bài tập.
khung ở cuối bài.
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 48
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 49
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
Mục I.2. Lệnh ▼
trang 202 (Quan
sát lại hình 43.1…)
và mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 4→
Không thực hiện.
39
40
học
- Khái qt hóa tồn bộ nội dung
kiến thức của phần tiến hóa.
- Phân biệt thuyết tiến hóa của
Lamac và thuyết tiến hóa của
Đacuyn.
- Biết được nội dung của học
thuyết tiến hóa tổng hợp và cơ chế
tiến hóa dẫn đến hình thành lồi
mới.
- Biết được nội dung sinh thái học
từ cá thể đến quần thể, quần xã và
hệ sinh thái.
Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng
phân tích, tổng hợp, vận dụng.
Thái độ: Có ý thức học tập
nghiêm túc, chuẩn bị thi học kì
II.
Kiểm tra
học kỳ II
Kiến thức:
1 tiết
- Đánh giá mức độ kiến thức
đạt được của học sinh theo
chuẩn kiến thức, kĩ năng về:
Tiến hóa; Sinh thái học Kĩ
năng: Rèn luyện kĩ năng vận
dụng các kiến thức lý thuyết để
trả lời các câu hỏi trong đề kiểm
tra.
Thái độ: Nghiêm túc trong quá
trình làm bài
Kiến thức:
1 tiết
- Nêu được khái niệm về các
dạng tài nguyên thiên nhiên
đang được sử dụng chủ yếu hiện
nay, lấy ví dụ minh hoạ.
- Phân tích được tác động của
việc sử dụng tài nguyên không
Bài 46:
Thực
hành:
quản lý
sử dụng
bền vững
tài
Kiểm tra tại lớp
50
Hình thức: 30% tự luận, 70%
trắc nghiệm.
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 51
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
ngun
thiên
nhiên
41
khoa học làm cho mơi trường bị
suy thối ảnh hưởng đến chất
lượng cuộc sống của con người.
- Chỉ ra được những biện pháp
chính để sử dụng tài nguyên một
cách bền vững. Kĩ năng: Rèn
luyện kỹ năng quan sát, phân
tích, đánh giá kết quả.
- Thái độ:
- Nâng cao nhận thức về sự cần
thiết phải có các biện pháp sử
dụng bền vững tài nguyên và ý
thức bảo vệ môi trường.
- Ý thức được những trách
nhiệm của bản thân cũng như
vận động mọi người cùng nhau
bảo vệ môi trường sống.
Bài 48: Kiến thức:
1 tiết
Ơn tập + Hệ thống hóa được các nội
chương
dung chính trong chương trình
trình
Sinh học phổ thơng:
Sinh học
- Giới thiệu chung về thế
cấp
giới sống.
THPT
- Sinh học tế bào.
- Sinh học vi sing vật.
- Sinh học cơ thể
- Di truyền học.
- Tiến hóa.
- Chọn giống
Kỹ năng: Hình thành kỹ năng
xây dựng bản đồ tư duy để khái
quát các kiến thức đã được học.
Thái độ: nghiêm túc, u thích
mơn học
*Tổ chức HĐ dạy học tại lớp 52
* Hình thức KTĐG: qua kết
quả HĐ nhóm, thuyết trình
Duyệt của BGH nhà trường
Duyệt của tổ tự nhiên