lOMoARcPSD|12114775
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
__________________
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
LUẬT LA MÃ
( DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN VÀ CHẤT LƯỢNG
CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH LUẬT HỌC)
Người biên soạn: PGS. TS. Nguyễn Thị Quế Anh
Hà Nội, năm 2019
1
lOMoARcPSD|12114775
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1
Họ và tên: Nguyễn Thị Quế Anh
Chức danh, học vị: Giảng viên cao cấp, Phó giáo sư Tiến sỹ
Thời gian làm việc: Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (từ thứ 2 đến
thứ 6)
Địa điểm làm việc : Nhà E1, Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 đường
Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ liên hệ : Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Nhà E1, số 144 đường Xuân
Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại : CQ: 024. 37548868, Mobile: 0983888628
Email :
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự, Luật La Mã, Luật sở hữu trí tuệ
1.2. Giảng viên 2
Họ và tên : Trần Kiên
Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ
6, tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 0982 706 085
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự, Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã
1.3. Giảng viên 3
Họ và tên : Phan Quốc Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
2
lOMoARcPSD|12114775
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ
6, tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 0913 078 792
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã
1.4. Giảng viên 4
Họ và tên : Đỗ Giang Nam
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, tại
Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 0987745695
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự; Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã; Luật hợp
đồng so sánh; Pháp luật về quyền nhân thân
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Luật La Mã
- Mã học phần: CIL2001
- Số tín chỉ:
02
- Học phần:
Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: không
- Các học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết:
24
3
lOMoARcPSD|12114775
+ Thực hành, thực tập (ở studio, điền dã, thực tập...): 0
+ Tự học :
06
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật Đại
học Quốc gia Hà Nội, P208, Nhà E1, số 144 đường Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
3. Chuẩn đầu ra và mục tiêu của học phần
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
Kiến thức
- Nắm được những kiến thức nền tảng về các chế định cơ bản trong luật tư
La Mã như chủ thể của luật tư La Mã, quyền đối vật, quyền đối nhân, quyền thừa
kế, quan hệ hơn nhân và gia đình, hình thức tố tụng và phương thức kiện dân sự.
- Lĩnh hội, phân tích được nguyên nhân hình thành, động lực phát triển của
các chế định và mối liên hệ giữa chúng với nhau.
Kỹ năng:
- Nắm bắt được kinh nghiệm lập pháp trong lĩnh vực luật tư từ cội nguồn và
đánh giá mức độ bản sắc của hệ thống pháp luật dân sự nước nhà.
- Phân tích các vấn đề dưới khía cạnh pháp lý; hình thành và phát triển tư
duy pháp lý từ những tình huống thực tiễn trong đời sống xã hội; vận dụng những
học thuyết pháp lý trong hoạt động lập pháp.
Thái độ:
- Hình thành thái độ, ý thức tơn trọng, gìn giữ, kế thừa và phát triển những di
sản văn hóa pháp lý.
- Hình thành ý thức vận dụng các kiến thức đã học để tiếp cận và lĩnh hội
các môn học tiếp theo.
3.2. Mục tiêu chi tiết của học phần
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Nội dung
4
lOMoARcPSD|12114775
Nhập mơn,
trình bày đề
cương mơn
học
I.A.1. Nêu được các mục quan I.B.1. Xác định được kế
trọng nhất trong đề cương
hoạch học tập môn học
môn học
theo đề cương môn học
Chương 1.
Khái quát
chung về luật
tư La Mã
II.A.1. Nêu được khái quát về
lịch sử hình thành và phát
triển của Nhà nước La Mã cổ
đại
I. A.2. Viết lại được tổng quan
môn học trong khoảng 150 từ
II.B.1. Phân tích được sự
ảnh hưởng, chi phối của
các quan hệ xã hội La
Mã đối với sự hình thành
II.A.2. Nêu được những yếu các chế định cơ bản
tố cấu thành hệ thống luật tư trong hệ thống luật tư La
Mã trong từng thời kỳ
La Mã
phát triển
II.A.3. Nêu được sự phân định
giữa lĩnh vực luật cơng và luật II.B.2. Phân tích được
những nét đặc trưng cơ
tư trong luật La Mã
bản của các yếu tố cấu
II.A.4. Nêu được đối tượng thành hệ thống luật La
điều chỉnh và nguồn của luật Mã
tư La Mã
II.B.3. Phân tích được sự
khác biệt giữa lĩnh vực
luật cơng và luật tư trong
luật La Mã
II.C.1. Đánh giá
được một cách
khái qt về vị trí,
vai trị và ý nghĩa
của luật tư La Mã
đối với hệ thống
pháp luật dân sự
hiện đại
II.B.4. Phân tích được
các quan hệ nhân thân và
tài sản được điều chỉnh
bởi luật tư La Mã
Chương 2.
Chủ thể của
luật tư La Mã
Chương 3.
Quyền đối vật
trong Luật tư
La Mã
III.A.1. Nêu được các nội III.B.1. Phân biệt được
dung cơ bản về địa vị pháp lý sự khác nhau về địa vị
của cá nhân trong luật La Mã pháp lý của các phạm trù
III.A.2. Nêu được các nội cá nhân trong luật La Mã
III.C.1. Phân tích
được nội hàm của
địa vị pháp lý của
cá nhân, pháp nhân
dung cơ bản về địa vị pháp lý III.B.2. Phân bịêt được trong luật La Mã
của pháp nhân trong luật La sự khác bịêt giữa địa vị III.C.2. Nhận xét,
Mã
pháp lý của cá nhân và đánh giá các quy
pháp nhân
định về chủ thể của
luật tư La Mã
IV.A.1. Nêu được khái niệm,
đặc điểm của quyền đối vật và
phân loại quyền đối vật trong
luật tư La Mã
IV.B.1. Phân tích được vị
trí của quyền đối vật
trong hệ thống các qui
phạm tư La Mã, phân
IV.A.2. Nêu được những cách tích sự khác biệt giữa
phân loại vật cơ bản trong luật quyền đối vật và quyền
đối nhân
tư La Mã
IV.C.1. Đánh giá
được tính logic của
các quy định về
quyền đối vật trong
luật tư La Mã
IV.C.2. Đánh giá
được ảnh hưởng và
IV.A.2. Nêu được khái niệm, IV.B.2. Phân tích được ý sự kế thừa của chế
nội dung, căn cứ xác lập, căn nghĩa của những cách định quyền đối vật
5
lOMoARcPSD|12114775
cứ chấm dứt và phương thức phân loại vật cơ bản trong luật tư La Mã
bảo vệ quyền chiếm hữu
trong luật tư La Mã
đối với hệ thống
IV.A.3. Nêu được khái niệm, V.B.2. Phân tích được pháp luật dân sự
nội dung, căn cứ xác lập, căn bản chất, đặc trưng và sự hiện đại
cứ chấm dứt và phương thức khác bịêt giữa các loại
bảo vệ quyền sở hữu
quyền đối vật
Chương 4.
Quyền đối
nhân (Luật về
nghĩa vụ)
trong luật tư
La Mã
IV.A.4. Nêu được khái niệm,
nội dung, căn cứ xác lập, căn
cứ chấm dứt và phương thức
bảo vệ các loại quyền đối với
tài sản của người khác
IV.B.3. Vận dụng được
quy định về quyền đối
vật để làm các bài tập
đơn giản về xác lập
quyền sở hữu, về xử lý
tài sản cầm cố
V.A.1. Nêu được khái niệm
nghĩa vụ, các bên trong quan
hệ nghĩa vụ, tính nhân thân
trong quan hệ nghĩa vụ, các
căn cứ xác lập và chấm dứt
quan hệ nghĩa vụ, những qui
định cơ bản về thực hiện
nghĩa vụ và trách nhiệm do
không thực hiện nghĩa vụ
V.B.1. Phân tích được
khái niệm nghĩa vụ và
quan hệ của các bên
trong nghĩa vụ
V.A.2. Nêu được khái niệm
hợp đồng với tư cách là một
trong các căn cứ làm phát sinh
nghĩa vụ, các điều kiện có
hiệu lực của hợp đồng
V.C.1. Đánh giá
được tính logic của
các quy định về
nghĩa vụ trong luật
V.B.2. So sánh và phân tư La Mã
tích được các đặc trưng IV.C.2. Đánh giá
của nghĩa vụ phát sinh từ được ảnh hưởng và
hợp đồng, từ vi phạm sự kế thừa của chế
pháp luật, như từ hợp định quyền đối
đồng và như từ vi phạm nhân trong luật tư
pháp luật
La Mã đối với hệ
thống pháp luật
dân sự hiện đại
V.A.3. Nêu được khái niệm
hành vi vi phạm tư pháp với
tư cách là một trong các căn
cứ làm phát sinh quan hệ
nghĩa vụ, các loại hành vi vi
phạm tư pháp
V.A.4. Nêu được các trường
hợp nghĩa vụ phát sinh như từ
hợp đồng
V.A.5. Nêu được các trường
hợp nghĩa vụ phát sinh như từ
vi phạm pháp luật
Chương 5.
Quyền thừa
kế trong luật
tư La Mã
VI.A.1. Trình bày được những VI.B.1. Phân biệt được
khái niệm cơ bản trong lĩnh các trình tự thừa kế
vực quyền thừa kế
VI.B.2. Vận dụng được
VI.A.2. Nêu được các nội các quy định về thừa kế
dung cơ bản của thừa kế theo để làm các bài tập đơn
di chúc, thừa kế theo pháp luật giản về chia thừa kế
VI.C.1. Đánh giá
được ảnh hưởng và
sự kế thừa của chế
định quyền thừa kế
trong luật tư La Mã
đối với hệ thống
6
lOMoARcPSD|12114775
pháp luật dân sự
hiện đại
Chương 6.
Quan hệ hơn
nhân và gia
đình trong
luật tư La Mã
VII.A.1. Nêu được khái niệm
và các hình thái gia đình; nêu
được khái niệm, nội dung, căn
cứ xác lập và chấm dứt chế
độ quyền cha giữa người gia
trưởng và các thành viên khác
trong gia đình
VII.A.2. Nêu được khái niệm
hôn nhân, các điều kiện kết
hôn, điều kiện chấm dứt hôn
nhân, quan hệ về nhân thân
và tài sản giữa vợ và chồng
trong các hình thái hơn nhân
khác nhau
VII.B.1. Phân tích được
khái niệm và các hình
thái gia đình; phân tích
được nội dung của chế
độ quyền cha
VII.B.2. Phân tích được
khái niệm hơn nhân, điều
kiện kết hôn, điều kiện
chấm dứt hôn nhân, quan
hệ nhân thân và tài sản
giữa vợ chồng trong các
hình thái hôn nhân khác
nhau
Chương 7.
VIII.A.1. Nêu được sơ lược VIII.B.1. Phân tích được
Hình thức tố lịch sử hình thành Tịa án La bản chất và ý nghĩa của
các hình thức tố tụng
tụng
và Mã
phương thức VIII.A.2. Nêu được những nội VIII.B.2. Phân tích được
kiện trong luật dung cơ bản về các hình thức bản chất và ý nghĩa của
tư La mã
tố tụng và các phương thức các phương thức kiện
kiện trong luật tư La Mã
VII.C.1. Liên hệ
được mối tương
quan giữa các qui
định về hơn nhân
và gia đình với các
qui định về chủ
thể, quyền đối vật,
quyền đối nhân và
thừa kế
VIII.C.1. Đánh giá
được ảnh hưởng và
sự kế thừa của tố
tụng dân sự La Mã
đối với hệ thống
pháp luật tố tụng
dân sự hiện đại
VIII.A.3. Nêu được những qui
định về thời hiệu khởi kiện
trong luật tư La Mã
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La Mã: Chương
- Số Ả rập: thứ tự mục tiêu
3.4. Bảng tổng hợp mục tiêu học phần
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Nội dung
7
lOMoARcPSD|12114775
Nhập mơn
2
1
0
3
Chương 1
1
4
1
6
Chương 2
2
2
2
6
Chương 3
4
3
2
9
Chương 4
5
2
2
9
Chương 5
2
2
1
5
Chương 6
2
2
1
5
Chương 7
3
2
1
6
Tổng
21
18
10
49
4. Tóm tắt nội dung học phần (khoảng 150 từ)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về các chế định cơ bản của
luật tư La Mã với tư cách là những yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật có ảnh
hưởng sâu sắc và mạnh mẽ nhất đối với sự phát triển của pháp luật hiện đại, giúp
sinh viên bước đầu tiếp cận với những học thuyết pháp lý của một xã hội được xây
dựng trên cơ sở nền tảng của chế độ sở hữu tư nhân. Học phần giúp cho học viên
tiếp cận một cách hệ thống với những chế định về chủ thể, quyền đối vật, quyền
đối nhân, quyền thừa kế, hơn nhân và gia đình, thủ tục và phương thức kiện dân sự
trong quá trình hình thành, vận động và phát triển cũng như sự ảnh hưởng của
chúng đối với các hệ thống pháp luật dân sự ngày nay. Qua đó, một phần giúp học
viên nắm bắt được những kinh nghiệm lập pháp trong lĩnh vực luật tư từ cội nguồn
và đánh giá được mức độ bản sắc của hệ thống pháp luật dân sự của Việt Nam.
5. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục, tiểu mục)
Chương 1: Khái quát chung về luật La Mã
1.1. Sự hình thành Nhà nước La Mã cổ đại
1.1.1. Thời kỳ Vương chính (753 TCN - 500 TCN)
1.1.2. Thời kỳ Cộng hòa (500 TCN - 44 TCN)
1.1.3. Thời kỳ đế chế (44 TCN - thế kỷ VI SCN)
1.2. Hệ thống luật La Mã
1.2.1. Sự phân biệt giữa luật công với luật tư
1.2.2. Đối tượng điều chỉnh và nguồn của luật tư La Mã
1.2.2.1. Đối tượng điều chỉnh của luật tư La Mã
1.2.2.2. Nguồn của luật tư La Mã
1.2.3. Các yếu tố cấu thành hệ thống luật tư La Mã
1.2.3.1. Luật dành cho công dân La Mã
1.2.3.2. Luật quan
1.2.3.3. Luật vạn dân
8
lOMoARcPSD|12114775
Chương 2: Chủ thể của luật tư La Mã
2.1. Cá nhân
2.1.1. Khái quát chung về cá nhân
2.1.1.1.Các yếu tố cấu thành năng lực pháp luật của các nhân
2.1.1.2. Thay đổi năng lực pháp luật của các nhân
2.1.1.3. Bắt đầu và chấm dứt sự tồn tại của cá nhân với tư cách là chủ thể
2.1.2. Phân loại cá nhân
2.1.2.1. Công dân La Mã
2.1.2.2. Người La tinh và người ngoại tộc
2.1.2.3. Nô lệ
2.1.2.4. Người được trả tự do
2.2. Pháp nhân
2.2.1. Khái quát chung về pháp nhân
2.2.1.1. Khái niệm pháp nhân
2.2.1.2. Năng lực chủ thể của pháp nhân
2.2.1.3. Bắt đầu và chấm dứt pháp nhân
2.2.2. Phân loại pháp nhân
Chương 3: Quyền đối vật
3.1. Khái quát chung về quyền đối vật
3.1.1. Khái niệm quyền đối vật
3.1. 2. Sự phân biệt giữa quyền đối vật và quyền đối nhân
3.2. Phân loại vật
3.2.1. Res mancipi và res nex mancipi
3.2.2. Vật thuộc sở hữu cá nhân và vật không thuộc sở hữu cá nhân
3.2.3. Vật lưu thông và vật cấm lưu thông
3.2.4. Động sản và bất động sản
3.2.5. Vật thay thế được và vật không thay thế được
3.2.6. Vật đơn giản, vật phức tâp và vật tập hợp
3.2.7. Vật chính và vật phụ
3.2.8. Vật mang đến hoa lợi và hoa lợi
3.3. Quyền chiếm hữu
3.3.1. Khái niệm và các hình thức chiếm hữu
3.3.2. Xác lập và chấm dứt chiếm hữu
3.3.3. Bảo vệ chiếm hữu
3.4. Quyền sở hữu
3.4.1. Sự hình thành quyền sở hữu
3.4.2. Khái niệm và nội dung quyền sở hữu
3.4.2.1. Khái niệm quyền sở hữu
3.4.2.2. Nội dung quyền sở hữu
3.4.3. Căn cứ xác lập và chấm dứt quyền sở hữu
3.4.3.1. Căn cứ xác lập quyền sở hữu
3.4.3.2. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
3.4.4. Quyền sở hữu chung
3.4.5. Bảo vệ quyền sở hữu
9
lOMoARcPSD|12114775
3.5. Quyền đối với tài sản của người khác
3.5.1. Quyền sử dụng tài sản của người khác (servitus)
3.5.1.1. Phân loại servitus
3.5.1.2. Xác lập và chấm sứt servitus
3.5.1.3. Bảo vệ servitus
3.5.2. Quyền thuê đất dài hạn
3.5.3. Quyền cầm cố
3.5.3.1. Khái niệm và đặc điểm quyền cầm cố
3.5.3.2. Các hình thức cầm cố
3.5.3.3. Xác lập và chấm dứt quyền cầm cố
Chương 4: Quyền đối nhân (Luật về nghĩa vụ)
4.1. Khái quát chung về nghĩa vụ
4.1.1. Khái niệm nghĩa vụ và nghĩa vụ tự nhiên
4.1.2. Các bên trong quan hệ nghĩa vụ và đặc tính nhân thân trong quan hệ nghĩa
vụ
4.1.3. Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
4.1.4. Nghĩa vụ với nhiều trái chủ và nhiều thụ trái
4.1.5. Thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ
4.1.5.1. Thực hiện nghĩa vụ
4.1.5.2. Trách nhiệm do không thực hịên nghĩa vụ
4.1.6. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
4.1.6.1. Nghĩa vụ được hoàn thành
4.1.6.2. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
4.1.6.2. Miễn thực hiện nghĩa vụ
4.1.6.3. Nghĩa vụ được bù trừ
4.1.6.4. Sự hồ nhập của bên có quyền và bên có nghĩa vụ
4.1.6.5. Hết thời hạn khởi kiện
4.2. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ
4.2.1. Nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng
4.2.1.1. Giao ước và khế ước
4.2.1.2.Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
4.2.1.3. Một số loại hợp đồng cụ thể
4.2.2. Nghĩa vụ phát sinh như từ hợp đồng
4.2.2.1. Khái niệm và đặc điểm
4.2.2.2. Các trường hợp phát sinh nghĩa vụ như từ hợp đồng
4.2.3. Nghĩa vụ phát sinh từ vi phạm pháp luật
4.2.3.1. Khái niệm và đặc điểm
4.2.3.2. Các hành vi vi phạm tư pháp
4.2.4. Nghĩa vụ phát sinh như từ vi phạm pháp luật
4.2.4.1. Khái niệm và đặc điểm
4.2.4.2. Các trường hợp phát sinh nghĩa vụ như từ vi phạm pháp luật
Chương 5: Quyền thừa kế
5.1. Khái quát chung về quyền thừa kế
10
lOMoARcPSD|12114775
5.1.1 Những khái niệm cơ bản trong quyền thừa kế
5.1.2.Sơ lược về sự hình thành và phát triển của quyền thừa kế
5.2. Thừa kế theo di chúc
5.2.1. Khái niệm di chúc
5.2.2. Điều kiện có hiệu lực của di chúc
5.2.3. Kỷ phần bắt buộc cho những người thân thích
5.3. Thừa kế theo pháp luật
5.4. Nhận thừa kế và hậu quả của việc nhận thừa kế
5.5. Di tặng
Chương 6: Luật hôn nhân và gia đình
6.1. Gia đình trong luật La Mã
6.1.1. Khái niệm gia đình và các hình thái gia đình
6.1.2. Chế độ quyền cha (patria potestas)
6.2. Hôn nhân trong luật La Mã
6.2.1. Khái niệm hơn nhân và các hình thái hơn nhân
6.2.2. Điều kiện kết hôn và điều kiện chấm dứt hôn nhân
6.2.3. Nghi lễ kết hôn
6.2.4.Quan hệ nhân thân và tài sản giữa vợ chồng trong các hình thái hơn nhân
Chương 7: Kiện dân sự
7.1. Sự hình thành Tồ án
7.2. Các hình thức tố tụng
7.2.1. Tố tụng hai giai đoạn
7.2.2. Tố tụng cơng thức
7.2.3. Tố tụng đặc biệt
7.3. Các hình thức kiện cơ bản
7.3.1. Kiện vật quyền và kiện trái quyền
7.3.2. Kiện theo luật định và kiện theo nguyên tắc tính trung thực
7.4. Thời hiệu khởi kiện
6. Tài liệu tham khảo
6.1. Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Ngọc Đào. Giáo trình Luật La Mã. Khoa Luật Đại học tổng hợp
Hà Nội. Hà Nội, 2004
2. Nguyễn Minh Tuấn. Giáo trình Luật La Mã. Đại học Luật Hà Nội. NXB
Công an Nhân dân. Hà Nội, 2003
3. Lê Nết. Luật La Mã (sách dịch), TP. Hồ Chí Minh, 1999
11
lOMoARcPSD|12114775
6.2. Tài liệu tham khảo thêm
4. Nguyễn Ngọc Đào. Tìm hiểu pháp luật nước ngoài - Luật La Mã. NXB
Đồng Nai, 2000
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Lịch trình chung:
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
Chương 1
2
0
0
0
Chương 2
4
0
0
4
Chương 3
8
0
0
8
Chương 4
6
0
2
8
Chương 5
2
0
0
2
Chương 6
0
0
2
2
Chương 7
0
0
2
2
Ơn tập
2
0
0
2
Cộng:
24
0
6
30
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần 1 (Chương 1): Khái quát chung về luật La Mã
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Sự hình thành Nhà nước
La Mã cổ đại
1. Đọc học liệu (1), tr.
5-20
2. Hệ thống luật La Mã
2. Đọc học liệu (2), tr.
5-36
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
3. Đọc học liệu (3), tr.
12
lOMoARcPSD|12114775
22-62
3. Đọc học liệu (4), tr.
6-20
Tự học, tự
nghiên cứu
Tại thư
viện/nhà
1. Tìm hiểu các tài
liệu về lịch sử La Mã
cổ đại
1. Liệt kê và sưu tầm
một số nguồn của luật
tư La Mã
Tuần 2 (Chương 2, mục 2.1): Chủ thể của luật tư La Mã - Cá nhân
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lý thuyết
Trên lớp
1. Khái quát chung về 1. Đọc học liệu (1),
cá nhân
tr. 29-36
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Phân loại cá nhân
2. Đọc học liệu (2),
tr. 37-57
3. Đọc học liệu (3),
tr. 63-71; 79-81
4. Đọc học liệu (4),
tr. 21-27
Tự học, tự
nghiên cứu
Tại thư
viện/nhà
KT-ĐG
1. So sánh địa vị pháp 1. Làm bài tập cá
lý của công dân La
nhân/tuần
Mã, người La tinh và
người ngoại tộc,
người được trả tự do
(phóng thích) và nơ lệ
1. Giao bài tập tuần
Tuần 3 (Chương 2, mục 2.2.): Chủ thể luật tư La Mã - Pháp nhân
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái quát chung về 1. Đọc học liệu (1),
pháp nhân
tr. 36-38
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Phân loại pháp
nhân
2. Đọc học liệu (2),
tr. 57-60
3. Đọc học liệu (3),
tr. 71
13
lOMoARcPSD|12114775
4. Đọc học liệu (4),
tr. 27-29
Tự học, tự
nghiên cứu
Tại thư
viện/nhà
1.So sánh năng lực
chủ thể của cá nhân
và pháp nhân
Tuần 4 (Chương 3, mục 3.1 và 3.2): Khái quát chung về quyền đối vật và phân
loại vật
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái quát chung
về quyền đối vật:
khái niệm quyền đối
vật, sự khác biệt giữa
quyền đối vật và
quyền đối nhân
2 giờ tín chỉ
Tại thư
viện/nhà
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Phân loại vật
Tự học, tự
nghiên cứu
Yêu cầu SV
1. Đọc học liệu (1),
tr. 46-47
2. Đọc học liệu (2),
tr. 61-62
3. Đọc học liệu (3),
tr. 109-113
4. Đọc học liệu (4),
tr. 31-43
1. Phân tích ý nghĩa
của một số cách phân
loại vật cơ bản
Tuần 5 (Chương 3, mục 3.3): Quyền chiếm hữu
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái niệm và các
hình thức chiếm hữu
1. Đọc học liệu (1),
tr. 48-54
2. Phân biệt chiếm
hữu với chiếm giữ
2. Đọc học liệu (2),
tr. 62-66
3. Căn cứ xác lập và
chấm dứt chiếm hữu
3. Đọc học liệu (3),
tr. 133-138
4. Bảo vệ chiếm hữu
4. Đọc học liệu (4),
tr. 82-84
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
14
lOMoARcPSD|12114775
Tuần 6 (Chương 3, mục 3.4): Quyền sở hữu
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Sự hình thành
1. Đọc học liệu (1),
quyền sở hữu cá nhân tr. 56-64
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Khái niệm và nội
dung quyền sở hữu
2. Đọc học liệu (2),
tr. 67-76.
3. Căn cứ xác lập
quyền sở hữu
3. Đọc học liệu (3),
tr. 114-133
4. Căn cứ chấm dứt
quyền sở hữu
5. Bảo vệ quyền sở
hữu
6. Sở hữu chung
Tuần 7 (Nội dung 3.5): Quyền đối với tài sản của người khác
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái niệm, nội
dung, phân loại, căn
cứ xác lập, căn cứ
chấm dứt và phương
thức bảo vệ quyền sử
dụng tài sản của
người khác (servitus)
1. Đọc học liệu (1),
tr. 65-72
2. Khái niệm, nội
dung quyền thuê đất
dài hạn
4. Đọc học liệu (4),
tr. 88-97
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Đọc học liệu (2),
tr. 76-84
3. Đọc học liệu (3),
tr. 138-148
3. Khái niệm, đặc
điểm quyền cầm cố
và các hình thức cầm
cố
Tuần 8: (Chương 4, mục 4.1): Khái quát chung về nghĩa vụ
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái niệm nghĩa
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
1. Đọc học liệu (1),
15
lOMoARcPSD|12114775
2 giờ tín chỉ
vụ và nghĩa vụ tự
nhiên
2. Quan hệ giữa các
bên trong nghĩa vụ
3. Thay đổi chủ thể
trong quan hệ nghĩa
vụ
tr. 73-75; 97-114
2. Đọc học liệu (2),
tr. 85-104
3. Đọc học liệu (3),
tr. 148-162; tr. 201207
4. Đọc học liệu (4),
4. Nghĩa vụ với nhiều tr. 99-111
trái chủ và thụ trái
5. Căn cứ chấm dứt
nghĩa vụ
Tuần 9 (Chương 4, mục 4.2.1 và 4.2.2): Nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng và như
từ hợp đồng
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Giao ước và khế
ước
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Điều kiện có hiệu
lực của hợp đồng
4. Các trường hợp
nghĩa vụ phát sinh
như từ hợp đồng
1. Đọc học liệu (1),
tr. 75-97; tr. 114155
2. Đọc học liệu (2),
tr. 104-124
3. Đọc học liệu (3),
tr. 162-184
4. Đọc học liệu (4),
tr. 113-154
Tuần 10 (Chương 4, mục 4.2.1.3): Một số loại hợp đồng cụ thể
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Tự học
Thư
viện/Nhà
1. Một số dạng hợp
đồng cụ thể
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
1. Đọc tài liệu
2. Viết tóm tắt nội
dung tự học
Tuần 11 (Chương 4, mục 4.2.3 và 4.2.4): Nghĩa vụ phát sinh từ vi phạm pháp
luật và như từ vi phạm pháp luật
16
lOMoARcPSD|12114775
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái niệm, đặc
điểm nghĩa vụ phát
sinh từ vi phạm pháp
luật
1. Đọc học liệu (1),
tr. 156-158
2. Các hành vi vi
phạm tư pháp
3. Đọc học liệu (3),
tr. 184-193; 196200
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
3. Khái niệm và đặc
điểm nghĩa vụ phát
sinh như từ vi phạm
pháp luật
2. Đọc học liệu (2),
tr. 125-128
4. Đọc học liệu (4),
tr. 171-172
4. Các trường hợp
nghĩa vụ phát sinh
như từ vi phạm pháp
luật
Tự học, tự
nghiên cứu
Tại thư
viện/nhà
1. Thực hiện nghĩa vụ
và trách nhiệm do
không thực hiện
nghĩa vụ
2. Các căn cứ chấm
dứt nghĩa vụ
Tuần 12 (Chương 5): Quyền thừa kế
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lí thuyết
Trên lớp
1. Khái quát chung về 1. Đọc học liệu (1),
quyền thừa kế
tr. 159-175
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
2. Thừa kế theo di
chúc và di tặng
2. Đọc học liệu (2),
tr. 169-197
3. Thừa kế theo pháp
luật
3. Đọc học liệu (3),
tr. 92-108
4. Đọc học liệu (4),
tr. 221-229
Tuần 13 (Nội dung 6): Luật hơn nhân và gia đình
Hình thức tổ
Thời gian,
Nội dung chính
Yêu cầu SV
Ghi chú
17
lOMoARcPSD|12114775
chức dạy học
địa điểm
Tụ học, tự
nghiên cứu
Tại thư
viện/nhà
Chuẩn bị
1. Khái niệm gia đình 1. Đọc học liệu (1),
và các hình thái gia
tr. 39-45
đình
2. Đọc học liệu (2),
2. Chế độ quyền gia
tr. 153-168
trưởng
3. Đọc học liệu (3),
3. Khái niệm hôn
nhân và các hình thái
hơn nhân
tr. 72-77
4. Đọc học liệu (4),
tr. 190-210
3. Điều kiện kết hôn
và chấm dứt hôn
nhân
4. Quan hệ nhân thân
và tài sản giữa vợ và
chồng
Tuần 14 (Chương 7): Kiện dân sự
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Tự học
Trên lớp
1. Sự hình thành Tịa
án Nhà nước
1. Đọc học liệu (1),
tr. 21-28
2. Các hình thức tố
tụng
2. Đọc học liệu (2),
tr. 185-194
3. Các hình thức kiện
cơ bản
3. Đọc học liệu (3),
tr. 208-214
4. Thời hiệu khởi
kiện
4. Đọc học liệu (4),
tr. 234-248
2 giờ tín chỉ
u cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
Tuần 15 : Ơn tập, giải đáp thắc mắc
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Lý thuyết
Trên lớp
1. Thảo luận, giải đáp
các thắc mắc, câu hỏi
của sinh viên trong
quá trình học tập.
2 giờ tín chỉ
Yêu cầu SV
Ghi chú
Chuẩn bị
1. Chuẩn bị các câu
hỏi giảng viên,
những thắc mắc…
về nội dung của
18
lOMoARcPSD|12114775
2. Nêu và hướng dẫn
giải một số dạng bài
tập điển hình liên
quan đến các chế
định về quyền dối
vật, quyền đối nhân
và thừa kế
mơn học
3. Hướng dẫn cách
thi hết mơn
8. Chính sách đối với học phần
o Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học.
o Thiếu một điểm thành phần khơng có điểm hết mơn
o Các bài tập phải nộp đúng hạn, có thể làm lại nếu điểm dưới trung bình
o Đi học đầy đủ (nghỉ không quá 20% tổng số giờ)
o Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương mơn học.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
Hình thức
Tính chất của nội dung
kiểm tra
Đánh giá trong Chuyên cần, ý thức học
q trình học
tập
Kiểm tra một số vấn đề lí
thuyết, vận dụng lý
thuyết vào làm bài tập
Mục đích kiểm tra
Đánh giá ý thức học
tập thường xuyên và
kĩ năng làm việc độc
lập.
Đánh giá khả năng
nhớ và hiểu vấn đề
Thi hết môn (viết Lý thuyết và khả năng Đánh giá khả năng
hoặc vấn đáp)
vận dụng lý thuyết vào nhớ, hiểu và vận
làm bài tập
dụng các vấn đề lý
thuyết về luật La Mã
của sinh viên
Trọng số
40%
60%
Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá: theo quy định của Khoa Luật
Duyệt
Phòng KT & ĐBCL
Chủ nhiệm bộ môn
Người biên soạn
19
Downloaded by Vu Vu ()