9/11/21
Chương 7
BỘ CHỨNG TỪ TRONG XUẤT
NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Company Name
1
CÁC CHỨNG TỪ TRONG NGOẠI THƯƠNG
CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI
CHỨNG TỪ VẬN TẢI
CHỨNG TỪ BẢO HIỂM
CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH
CHỨNG TỪ HÀNG HĨA
VẬN ĐƠN
ĐƯỜNG BIỂN
BẢO HIỂM ĐƠN
HĨA ĐƠN
THUƠNG MẠI
VẬN ĐƠN HÀNG
KHƠNG
GIẤY CHỨNG
NHẬN BẢO HIỂM
PHIẾU ĐÓNG GÓI
HỢP ĐỒNG BẢO
HIỂM BAO
GIẤY CHỨNG
NHẬN XUẤT XỨ
PHIẾU BẢO HIỂM
GIẤY CHỨNG
NHẬN CHẤT
LƯƠNG, SỐ
LƯỢNG
CHỨNG TỪ VẬN
TẢI ĐA
PHƯƠNG THỨC
CÁC CHỨNG TỪ
KHÁC
2
CHỨNG TỪ VẬN TẢI
vBy Seaway
vBy Airway
vRail Way
vRoad way
vBy river
à Bill of Lading
à Airway Bill
à Railway Document
à Roadway Document
à Inland waterway Document
Company Logo
3
1
9/11/21
Vận đơn đường biển
(Bill of Lading)
KHÁI NIỆM
Vận đơn (viết tắt: B/L) là chứng từ chuyên chở hàng
hóa do người vận chuyển hoặc đại diện của người
này cấp cho người gởi hàng , theo yêu cầu của người
gởi hàng, sau khi đã xếp hàng lên tàu hoặc đã nhận
hàng để xếp.
4
CHỨC NĂNG CỦA VẬN ĐƠN
-B/L là bằng chứng xác nhận hợp đồng vận chuyển đã
được ký kết.
-B/L xác nhận mối quan hệ pháp lý giữa người gởi
hàng, người vận chuyển và người nhận hàng đối với
số hàng hóa mà người vận chuyển đã nhận và bốc lên
tàu ở cảng bốc hàng.
-B/L là một chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa
ghi trong vận đơn.
Company Logo
5
CƠNG DỤNG CỦA B/L
-B/L được sử dụng làm thủ tục xuất nhập khẩu, làm căn
cứ khai hải quan cho lô hàng được ghi trong B/L.
-Người mua sau khi nhận được B/L có thể bán hay
chuyển nhượng số hàng hóa có ghi trong B/L hoặc cầm
cố B/L.
-Người bán sau khi có B/L sẽ nhập B/L vào bộ chứng từ
giao hàng và mang bộ chứng từ này đến ngân hàng để
xin được thanh toán tiền bán hàng hay xin ngân hàng
thuận nhận hối phiếu.
-B/L được cả hai người bán và người mua sử dụng để
xác định số lượng hay trọng lượng.
Company Logo
6
2
9/11/21
CÁC LOẠI VẬN ĐƠN HÀNG HẢI
Vận đơn đích danh
Theo khía cạnh
pháp lý
Vận đơn theo lệnh
Vận đơn xuất trình
Theo lời ghi chú của
thuyền trưởng
Vận đơn hồn hảo
Vận đơn khơng hồn hảo
Company Logo
7
Theo cách thức
chuyên chở
Vận đơn thẳng
(Direct B/L)
Vận đơn chở suốt
(Through B/L)
Vận đơn nhận hàng để xếp
Theo thời gian
cấp vận đơn
Vận đơn đã xếp hàng
Company Logo
8
Một vài loại vận đơn đặc biệt
-Vận đơn bên thứ ba
-Vận đơn hợp đồng thuê tàu
-Vận đơn tập thể
-Vận đơn liên hợp
-Vận đơn đơn giản
Company Logo
9
3
9/11/21
Vận đơn hàng không
Airway Bill
Chức năng
q Là bằng chứng của HĐVT được ký kết giữa người
vận chuyển và người gởi hàng.
q Là bằng chứng chứng nhận việc nhận hàng của
người chun chở hàng khơng.
q Là hóa đơn thanh tốn cước phí.
q Là giấy chứng nhận bảo hiểm.
q Là chứng từ khai hải quan.
q Là bản hướng dẫn đối với nhân viên hàng không.
10
Chứng từ vận tải đa phương thức
So với (Ocean/Marine/Sea) B/L, chứng từ
vận tải đa phương thức có nhiều điều khoản,
điều kiện chuyên chở khác nhau nhưng vẫn
có đủ các chức năng:
§ Biên lai giao nhận hàng
§ Giấy xác nhận quyền sở hữu hàng
§ Bằng chứng của một hợp đồng vận tải đa
phương thức đã ký kết.
11
CHỨNG TỪ BẢO HIỂM
Khái niệm
Chứng từ bảo hiểm là chứng từ do
công ty bảo hiểm hoặc đại lý của công
ty bảo hiểm cấp cho người được bảo
hiểm để chấp nhận bảo hiểm cho lơ
hàng nào đó.
Company Logo
12
4
9/11/21
vChức năng của chứng từ bảo hiểm:
§ CTBH là bằng chứng của hợp đồng bảo hiểm,
qui định trách nhiệm và quyền lợi của người
bảo hiểm (Insurer) và người được bảo hiểm
(Insured).
§ CTBH có tính lưu thơng và có giá trị chuyển
nhượng.
13
14
Hình thức của hợp đồng bảo hiểm
1
2
Đơn bảo
hiểm
(Insurance
Policy)
Giấy chứng
nhận bảo
hiểm
(Certificate
of
Insurance)
Company Logo
15
5
9/11/21
CHỨNG TỪ HÀNG HÀNG HỐ
Phiếu đóng gói
hàng hóa
B
Hóa đơn
A
thương mại
Giấy chứng
E
nhận của người
hưởng lợi
C
Chứng từ
hàng hóa
Giấy chứng
nhận xuất xứ
Giấy chứng nhận
D số lương/chất
lương/ trọng lượng/
phân tích/phun
trùng… Company Logo
16
Hóa đơn thương mại
(Comercial Invoice)
Là chứng từ do người bán lập, nêu lên tổng số tiền
mà NB yêu cầu NM phải trả.
Tác dụng:
-Xác nhận số lượng, trị giá hàng hóa dịch vụ mà người
bán cung cấp cho người mua. Là cơ sở để NB đòi tiền NM.
-Là cơ sở để khai báo hải quan, tính thuế XNK và thống kê.
-Hóa đơn thương mại là một trong những căn cứ để theo
dõi việc thực hiện hợp đồng mua bán.
-Đa số các chứng từ khác được lập dựa vào hóa đơn
thương mại.
Company Logo
17
Nội dung của hóa đơn thương mại:
i.
Các bên: tên và địa chỉ đầy đủ của người
bán và người mua, số tham chiếu của các
bên và ngày tháng phát hành.
ii. Hàng hóa: tên hàng, mơ tả hàng hóa, các
chi tiết về trọng lượng/khối lượng, đơn giá
và tổng trị giá.
iii. Cơ sở điều kiện giao hàng: thể hiện chi phí
bảo hiểm và vận tải được chi trả bởi ai, vào
lúc nào.
18
6
9/11/21
Nội dung của hóa đơn thương mại (tt)
iv. Điều kiện thanh toán và trao chứng từ: tùy
thuộc vào phương thức thanh tốn là ứng
trước, nhờ thu hay tín dụng chứng từ.
v. Chi tiết về vận tải: phương tiện chuyên chở,
tên người chuyên chở, cảng bốc, cảng dỡ
hàng.
vi. Các nội dung khác: tùy qui định của các nước
mà C/I có thể phải thể hiện các nội dung như:
thông tin về xuất xứ, chi phí vận tải và bảo
hiểm được thể hiện độc lập, chữ ký bằng tay
của người bán, mã số phân loại thuế
19
Phân loại hóa đơn thương mại:
i.
Hóa đơn tạm thời (Provisional Invoice)
và hóa đơn chính thức (Final Invoice)
ii. Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice)
iii. Hóa đơn xác nhận (Certified Invoice)
iv. Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
v. Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice)
vi. Hóa đơn hải quan (Custom’s Invoice)
20
21
7
9/11/21
Phiếu đóng gói hàng hóa
(Packing List)
Là chứng từ do NB lập, dùng để kê khai cách thức
đóng gói hàng hóa từ NB gởi cho NM.
Tác dụng:
- Thuận tiện cho việc kiểm tra hàng hóa.
Phân loại:
+ Phiếu đóng gói chi tiết (Detailed packing list)
+ Phiếu đóng gói trung lập (Neutral packing list)
Company Logo
22
23
Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin)
Là chứng từ xác nhận xuất xứ hàng hóa, nguồn
gốc hàng hóa do phòng thương mại của nước xuất
khẩu cấp.
Tác dụng:
-Cơ sở xác định được nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
-Thực hiện chính sách miễn giảm thuế quan trong
thương mại quốc tế giữa các nước với nhau.
-Cơ sở để kiện tụng tranh chấp về hàng hóa nếu NB
giao hàng khơng đúng với hợp đồng ngoại thương, NM
có thể sử dụng C/O để yêu cầu NB bồi thường.
Company Logo
24
8
9/11/21
Nội dung của giấy chứng nhận xuất xứ:
i.
Tên và địa chỉ của người bán/người gửi hàng
ii.
Tên và địa chỉ của người mua/người nhận hàng
iii. Mơ tả hàng hóa
iv. Tên và địa chỉ của người sản xuất
v. Tuyên bố của người phát hành về việc xác thực
nguồn gốc của hàng hóa
vi. Người phát hành, chữ ký và hoặc con dấu của
người phát hành
vii. Ngày xác thực nguồn gốc của hàng hóa
25
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
i.
Form A: là loại C/O áp dụng cho hàng hóa
xuất từ các nước đang và kém phát triển vào
các nước thuộc khối OECD theo Chế độ ưu
đãi thuế quan phổ cập (Generalized System
of Preferences – GSP).
ii. Form O: áp dụng cho hàng hóa là cà phê khi
xuất sang các nước là thành viên hiệp hội cà
phê thế giới (ICO).
iii. Form X: áp dụng cho hàng hóa là cà phê khi
xuất sang các nước khơng là thành viên ICO.
26
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
iv. Form T: áp dụng cho hàng dệt may Việt Nam
xuất khẩu sang các nước thuộc EU.
v. Form Handicraft: áp dụng cho hàng thủ công
mỹ nghệ Việt Nam xuất khẩu sang các nước
thuộc EU, trừ hàng dệt may thủ công.
vi. Form B: áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu
sang các nước trên thế giới.
vii. Form S: áp dụng cho hàng hóa xuất sang Lào
theo thỏa thuận ưu đãi Việt-Lào.
27
9
9/11/21
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
viii. Form D: áp dụng cho hàng hóa mua bán
giữa các nước là thành viên AFTA theo
chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực
chung (CEPT)
ix. Form E: áp dụng cho hàng xuất khẩu thuộc
diện được ưu đãi thuế quan theo Hiệp định
khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa
ASEAN và Trung Quốc.
x. Form AK: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của các nước ASEAN sang Hàn Quốc
28
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
xi. Form AI: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của các nước ASEAN sang Ấn Độ
xii. Form AJ: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của các nước ASEAN sang Nhật
xiii. Form VJ: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của Việt Nam sang Nhật
xiv. Form AANZ: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng
xuất khẩu của các nước ASEAN sang Úc,
Newzeland
29
Các chứng từ khác
vGiấy chứng nhận chất lượng (Certificate of
Quality)
vGiấy chứng nhận số lượng/trọng lượng
(Certificate of Quantity/Weight)
vGiấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate)
vGiấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate)
vGiấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary/Health
Certificate)
30
10