BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ HOẠT ĐỘNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CÔNG TY TNHH MTV CHẾ BIẾN THỦY SẢN
HOÀNG LONG
GVHD: ThS. NGUYỄN HỒ TRÚC MAI
SVTH: NGUYỄN THỊ BẢO YẾN
LỚP: KẾ TOÁN - K17
MSSV: 1711044018
Vĩnh Long, năm 2020
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2020
Giáo viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đồng Tháp, ngày…tháng…năm 2020
Giám Đốc
(Đóng dấu, ký tên)
LỜI CẢM ƠN
Khóa luận tốt nghiệp là bƣớc cuối cùng đánh dấu sự trƣởng thành của một sinh
viên ở giảng đƣờng Đại học. Để trở thành một cử nhân hay một kỹ sƣ đóng góp
những gì mình đã học đƣợc cho sự phát triển đất nƣớc.
Qua quá trình học tập, tiếp thu kiến thức từ quý Thầy, Cô Trƣờng Đại học Cửu
Long đã trang bị cho em những kiến thức cơ bản để em thực hiện Báo cáo khóa
luận tốt nghiệp “Kế toán vốn bằng tiền và hoạt động kiểm sốt nội bộ đối với
vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH MTV Chế Biến Thủy Sản Hoàng Long”.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo của công ty, chị Phan Thị Bích Hợp Kế tốn trƣởng và các anh chị phịng Tài chính - Kế tốn đã tạo điều kiện thuận lợi,
hƣớng dẫn tận tình và giúp đỡ em hồn thành bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đến cơ Nguyễn Hồ Trúc
Mai đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt thời gian thực hiện bài báo cáo.
Do thời gian thực tập ngắn, việc thu thập số liệu cịn hạn chế nên chƣa trình bày
hết đặc trƣng trọn vẹn của ngành. Bên cạnh đó khả năng hệ thống và trình bày cịn
giới hạn ở mức độ nhất định nên “Khóa luận tốt nghiệp” có những sai sót và hạn
chế. Kính mong các Thầy cơ Trƣờng Đại học Cửu Long cùng với các anh chị trong
Ban lãnh đạo Cơng ty nhận xét và đóng góp ý kiến để giúp em có điều kiện bổ sung,
nâng cao ý thức của mình để phục vụ tốt hơn trong cơng tác kế tốn sau này.
Cuối cùng em kính chúc q Thầy/Cô nhiều sức khỏe. Chúc Công ty hoạt động
ngày càng thuận lợi và phát triển.
Em xin chân thành cảm ơn.!
Vĩnh Long, ngày…..tháng….năm 2020
Sinh viên thực tập
Nguyễn Thị Bảo Yến
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
BCTC
:
Báo cáo tài chính
BĐSĐT
:
Bất động sản đầu tƣ
BTC
:
Bộ Tài Chính
CBTS
:
Chế biến thủy sản
CCDC
:
Cơng cụ dụng cụ
DT
:
Doanh thu
GTGT
:
Giá trị gia tăng
GVHB
:
Giá vốn hàng bán
GVHD
:
Giáo viên hƣớng dẫn
KSNB
:
Kiểm soát nội bộ
LN
:
Lợi nhuận
MTV
:
Một thành viên
MTV
:
Một thành viên
NH
:
Ngân hàng
NSNN
:
Ngân sách nhà nƣớc
PS
:
Phát sinh
QĐ
:
Quyết định
SXKD
:
Sản xuất kinh doanh
TGNH
:
Tiền gửi ngân hàng
TK
:
Tài khoản
TM
:
Tiền mặt
TN
:
Thu nhập
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
:
Tài sản cố định
UBND
:
Ủy ban nhân dân
UNC
:
Uỷ nhiệm chi
UNT
:
Ủy nhiệm thu
VTNL
:
Vật tƣ nguyên liệu
XDCB
:
Xây dựng cơ bản
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 – 2019 ................................... 47
iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt ............................................................ 8
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt (Ngoại tệ) ............................................ 9
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ .................................... 9
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền gửi ngân hàng .......................................... 13
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ) ......................... 14
Sơ đồ 16: Sơ đồ hạch toán kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ ................................... 14
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền đang chuyển............................................. 16
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty TNHH MTV CBTS Hoàng
Long ...................................................................................................................... 35
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH MTV CBTS Hồng
Long ...................................................................................................................... 40
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức kế tốn Nhật ký chung ................................................ 45
iv
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG .............................................................. ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH....................................................................... iv
MỤC LỤC.............................................................................................................. v
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Lý do chọn dề tài................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 1
3. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 2
5. Bố cục đề tài ....................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ HOẠT
ĐỘNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI VỐN BẰNG TIỀN .............................. 4
1.1 Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền ........................................................... 4
1.1.1 Khái niệm kế toán vốn bằng tiền ............................................................... 4
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ......................................................... 4
1.1.3 Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền ......................................................... 4
1.1.4 Phương pháp kế toán vốn bằng tiền .......................................................... 5
1.1.4.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ....................................................................... 5
1.1.4.2 Kế toán tiền gửi Ngân hàng.................................................................................10
1.1.4.3 Kế toán tiền đang chuyển .................................................................. 15
1.2 Cơ sở lý luận về hoạt động kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền ............. 17
1.2.1 Sự cần thiết của hệ thống kiểm soát nội bộ đối với một Công ty ............. 17
1.2.2 Khái niệm ................................................................................................ 17
1.2.3 Các bộ phận hợp thành hệ thống kiểm soát nội bộ ................................. 19
1.2.3.1 Mơi trường kiểm sốt .............................................................................................. 19
1.2.3.2 Đánh giá rủi ro .........................................................................................................22
1.2.3.3 Các hoạt động kiểm soát ...........................................................................23
v
1.2.3.4 Thông tin và truyền thông ..................................................................................... 23
1.2.3.5 Giám sát ...................................................................................................................... 24
1.2.4 Những hạn chế vốn có của hệ thống kiểm soát nội bộ............................ 24
1.3 Kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền ......................................................... 25
1.3.1 Yêu cầu của kiểm soát nội bộ .................................................................. 25
1.3.2 Các nguyên tắc kiểm soát nội bộ ............................................................. 26
1.3.3 Kiểm soát nội bộ đối với thu tiền ............................................................. 27
1.3.3.1 Trường hợp thu trực tiếp từ bán hàng, cung cấp dịch vụ .......................... 27
1.3.3.2 Trường hợp thu nợ khách hàng ...........................................................................28
1.3.4 Kiểm soát nội bộ đối với chi tiền.............................................................. 29
1.3.4.1 Sử dụng các hình thức thanh toán qua ngân hàng, hạn chế tối đa việc
sử dụng tiền mặt trong thanh toán............................................................................................... 29
1.3.4.2 Các thủ tục xét duyệt các khoản chi ..................................................................29
1.3.4.3 Đối chiếu hàng tháng với sổ phụ của ngân hàng .........................................31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CÔNG TY TNHH MTV CBTS HOÀNG LONG ............................................... 32
2.1 Giới thiệu tổng quát về cơng ty TNHH MTV CBTS Hồng Long .............. 32
2.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân, hình thức tổ chức kinh doanh ............ 32
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 32
2.1.3 Quy mô năng lực, lĩnh vực hoạt động và mục tiêu của Công ty.............. 33
2.1.3.1 Quy mô năng lực ......................................................................................................33
2.1.3.2 Lĩnh vực hoạt động ..................................................................................................34
2.1.3.3 Mục tiêu công ty .......................................................................................................34
2.1.4 Bộ máy tổ chức quản lý tại Cơng ty TNHH MTV CBTS Hồng Long ... 34
2.1.5 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty ...................................................... 40
2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế tốn ......................................................................................... 40
2.1.5.2 Hình thức sổ kế toán ............................................................................................... 44
2.1.6 Tổ chức vận dụng các chế độ, phương pháp kế toán .............................. 45
vi
2.1.7 Ứng dụng tin học trong cơng tác kế tốn ................................................ 46
2.1.8 Kết quả kinh doanh một số năm gần đây ................................................ 47
2.1.9 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .................................. 48
2.1.9.1 Thuận lợi của Công ty ............................................................................................ 48
2.1.9.2 Khó khăn của Cơng ty ............................................................................................ 49
2.1.9.3 Phương hướng phát triển của Công ty ............................................................. 49
2.2 Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và hoạt động kiểm soát nội bộ tại cơng ty
TNHH MTV CBTS Hồng Long ........................................................................ 50
2.2.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ ........................................................................... 50
2.2.1.1 Nội dung ...................................................................................................................... 50
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................................50
2.2.1.3 Chứng từ kế toán và trình tự luân chuyển chứng từ ....................................50
2.2.1.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..........................................................................51
2.2.1.5 Sổ sách kế toán..........................................................................................................52
2.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ..................................................................... 57
2.2.2.1 Nội dung ...................................................................................................................... 57
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................................57
2.2.2.3 Chứng từ kế toán và trình tự luân chuyển chứng từ ....................................57
2.2.2.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..........................................................................58
2.2.2.5 Sổ sách kế toán..........................................................................................................59
2.2.3 Hoạt động kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH MTV
CBTS Hồng Long ............................................................................................... 64
2.2.3.1 Các hoạt động chủ yếu trong chu trình kế tốn vốn bằng tiền ................64
2.2.3.2 Sổ sách, báo cáo sử dụng trong chu trình ....................................................... 65
2.2.3.3 Kiểm sốt nội bộ đối với kế toán vốn bằng tiền ............................................65
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ .......................................................... 69
3.1 Nhận xét ......................................................................................................... 69
3.1.1 Tình hình hoạt động chung của Cơng ty................................................. 69
3.1.2 Cơng tác kế toán vốn bằng tiền ............................................................... 71
vii
3.1.3 Kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền .................................................... 73
3.2 Kiến nghị ........................................................................................................ 74
3.2.1 Tình hình hoạt động chung của Cơng ty................................................. 74
3.2.2 Cơng tác kế tốn bằng tiền ...................................................................... 75
3.2.3 Kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền .................................................... 76
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 78
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
PHỤ LỤC 4
PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6
PHỤ LỤC 7
PHỤ LỤC 8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
viii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn dề tài
Trong doanh nghiệp, vốn bằng tiền là một bộ phận thiết yếu của vốn sản xuất
kinh doanh. Nó có tính thanh khoản cao nhất và có ảnh hƣởng trực tiếp đến khả
năng nắm bắt các cơ hội kinh doanh tức thời của doanh nghiệp. Do vậy, quản lý tốt
vốn bằng tiền là yêu cầu bắt buộc để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Kế tốn là cơng cụ của quản lý. Kế tốn vốn bằng tiền ln là vấn đề đƣợc các
nhà quản lý ở các doanh nghiệp đặc biệt quan tâm. Đây cũng là một vấn đề thƣờng
đƣợc đề cập đến trong các cơng trình nghiên cứu khoa học ngành kế tốn. Tuy
nhiên, vẫn cịn một số vấn đề liên quan đến kế toán vốn bằng tiền chƣa đƣợc làm
sáng tỏ trong các cơng trình nghiên cứu trƣớc đây, đồng thời thực tế cơng tác kế
tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH MTV CBTS Hồng Long hiện nay cũng cịn
nhiều bất cập. Do vậy, tiếp tục nghiên cứu đề tài này là việc làm cần thiết hiện nay.
Hiện nay, trong nền kinh tế của Việt Nam có rất nhiều doanh nghiệp vừa và
nhỏ đang hoạt động. Đây là một thành phần kinh tế quan trọng và góp phần khơng
nhỏ vào việc đóng góp GDP, tạo ra cơng ăn việc làm cho ngƣời lao động và là
nguồn thu nhập của ngân sách nhà nƣớc. Tuy nhiên, các doanh nghiệp này chƣa đặt
sự quan tâm đúng mức đến việc xây dựng hệ thống kiểm sốt nội bộ. Chính yếu tố
này đã làm cho hoạt động của doanh nghiệp kém hiệu quả và giảm tính cạnh tranh
bền vững.
Hệ thống kiểm sốt nội bộ đƣợc coi nhƣ là một công cụ hữu hiệu cho các nhà
quản lý điều hành nhằm đạt đƣợc các mục tiêu đề ra thơng qua việc kiểm sốt, ngăn
chặn và phát hiện các hành vi thiếu trung thực và gian lận trong nội bộ doanh
nghiệp. Kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền cần đƣợc chú trọng để kiểm soát
chặt chẽ và tránh gian lận với khoản mục tài sản quan trọng của doanh nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền và kiểm sốt nội bộ tại
Cơng ty TNHH MTV Chế Biến Thủy Sản Hồng Long. Từ đó, đƣa ra nhận xét và
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
kiến nghị nhằm hồn thiện hơn cơng tác kế tốn vốn bằng tiền và kiểm sốt nội bộ
tại Cơng ty TNHH MTV Chế Biến Thủy Sản Hoàng Long.
3. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
- Không gian: Đề tài nghiên cứu công tác kế toán vốn bằng tiền và kiểm soát
nội bộ đối với vốn bằng tiền đƣợc thực hiện và hoàn thành tại Cơng ty TNHH MTV
Chế Biến Thủy Sản Hồng Long.
- Thời gian: Thời gian nghiên cứu của đề tài đƣợc thực hiện từ ngày
27/02/2020 đến ngày 25/04/2020 và số liệu sử dụng trong đề tài đƣợc thu nhập vào
năm 2019 từ Công ty TNHH MTV Chế Biến Thủy Sản Hoàng Long.
- Đối tƣợng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu về kế toán vốn bằng tiền
và hoạt động kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH MTV Chế
Biến Thủy Sản Hồng Long.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Thu thập số liệu sơ cấp: hỏi trực tiếp cán bộ hƣớng dẫn và các nhân viên
phòng kế toán về những số liệu thực tế liên quan đến cơng tác kế tốn vốn bằng
tiền.
- Thu thập số liệu thứ cấp:
+ Thu thập số liệu thực tế từ phịng kế tốn và bộ phận kinh doanh sản xuất.
+ Tham khảo tƣ liệu giáo trình và trên internet, sách báo liên quan
đến cơng tác kế tốn vốn bằng tiền.
+ Quan sát, trao đổi, chọn lọc, tìm hiểu và ghi chép các số liệu thu thập
đƣợc từ phịng kế tốn và bộ phận kinh doanh sản xuất để làm cơ sở cho việc
nghiên cứu.
+ So sánh, đối chiếu số liệu đã phân tích ở kỳ này với các số liệu thu thập
đƣợc ở các kỳ trƣớc.
Ngồi ra cịn sử dụng một số phƣơng pháp nghiên cứu khác: Kết hợp với lý
thuyết đã học ở trƣờng với quan sát học hỏi thực tế, đồng thời nghiên cứu thêm các
văn bản pháp lý, những thơng tin thu thập qua báo chí, sách vở, cùng với sự đóng
góp quý báu của giáo viên hƣớng dẫn và nhân viên kế tốn tại cơng ty.
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
- Tổng hợp các số liệu đã ghi nhận để thực hiện bài báo cáo kế toán vốn bằng
tiền và hoạt động kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền.
5. Bố cục đề tài
Bố cục đề tài gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về Kế toán vốn bằng tiền và hoạt động kiểm soát nội
bộ đối với vốn bằng tiền.
Chƣơng 2: Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền và hoạt động kiểm soát
nội bộ đối với vốn bằng tiền tại Công ty TNHH MTV Chế Biến Thủy Sản Hoàng
Long.
Chƣơng 3: Nhận xét – kiến nghị
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI VỐN BẰNG TIỀN
1.1 Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền
1.1.1 Khái niệm kế toán vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lƣu động trong doanh nghiệp tồn tại
dƣới hình thái tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất, bao gồm tiền mặt tại quỹ của
doanh nghiệp, tiền gửi ở các ngân hàng, Kho bạc Nhà nƣớc và các khoản tiền đang
chuyển. Với tính linh hoạt cao – vốn bằng tiền đƣợc dùng để đáp ứng nhu cầu thanh
khoản của doanh nghiệp, thực hiện việc mua sắm hoặc chi phí.
1.1.2 Nhiệm vụ của kế tốn vốn bằng tiền
Phản ánh kịp thời các khoản thu, chi vốn bằng tiền. Thực hiện việc kiểm tra,
đối chiếu số liệu thƣờng xuyên với thủ quỹ để đảm bảo giám sát chặt chẽ vốn bằng
tiền.
Tổ chức thực hiện các quy định về chứng từ, thủ tục hạch toán vốn bằng tiền.
Thơng qua việc ghi chép vốn bằng tiền, kế tốn thực hiện chức năng kiểm soát
và phát hiện những trƣờng hợp chi tiêu lãng phí, sai chế độ, phát hiện các chênh
lệch, xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch vốn bằng tiền.
1.1.3 Nguyên tắc hạch tốn vốn bằng tiền
Theo Điều 11 Thơng tƣ số 200/2014/TT-BTC quy định Nguyên tắc kế toán
tiền cụ thể nhƣ sau:
1.Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát
sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài
khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
2.Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại doanh
nghiệp đƣợc quản lý và hạch toán nhƣ tiền của doanh nghiệp.
3.Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của
chế độ chứng từ kế toán.
4.Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo ngoại tệ. Khi phát sinh các giao dịch
bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
Bên Nợ các khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế
Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền
5.Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh
nghiệp phải đánh giá lại số dƣ ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.
1.1.4 Phương pháp kế toán vốn bằng tiền
1.1.4.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ
Nguyên tắc hạch toán tiền mặt
a) Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh
nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111
“Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thực tế nhập, xuất, tồn quỹ. Đối với
khoản tiền thu đƣợc chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của
doanh nghiệp) thì khơng ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK
113 “Tiền đang chuyển”.
b) Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại
doanh nghiệp đƣợc quản lý và hạch toán nhƣ các loại tài sản bằng tiền của doanh
nghiệp.
c) Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ
chữ ký của ngƣời nhận, ngƣời giao, ngƣời có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ
theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trƣờng hợp đặc biệt phải có lệnh
nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
d) Kế tốn quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi
chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ
tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
đ) Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày
thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt
và sổ kế tốn tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để
xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch.
e) Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra
Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
- Bên Nợ TK 1112 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trƣờng hợp rút
ngoại tệ từ ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế tốn của TK
1122;
- Bên Có TK 1112 áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.
Việc xác định tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế đƣợc thực hiện theo quy định
tại phần hƣớng dẫn tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái và các tài khoản có
liên quan.
g) Vàng tiền tệ đƣợc phản ánh trong tài khoản này là vàng đƣợc sử dụng với
các chức năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng đƣợc phân loại là hàng
tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng
hoá để bán. Việc quản lý và sử dụng vàng tiền tệ phải thực hiện theo quy định của
pháp luật hiện hành.
h) Tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật,
doanh nghiệp phải đánh giá lại số dƣ ngoại tệ và vàng tiền tệ theo nguyên tắc:
- Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng khi đánh giá lại số dƣ tiền mặt bằng ngoại tệ
là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thƣơng mại nơi doanh nghiệp thƣờng xuyên có
giao dịch (do doanh nghiệp tự lựa chọn) tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.
- Vàng tiền tệ đƣợc đánh giá lại theo giá mua trên thị trƣờng trong nƣớc tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính. Giá mua trên thị trƣờng trong nƣớc là giá mua đƣợc
công bố bởi Ngân hàng Nhà nƣớc. Trƣờng hợp Ngân hàng Nhà nƣớc khơng cơng
bố giá mua vàng thì tính theo giá mua công bố bởi các đơn vị đƣợc phép kinh doanh
vàng theo luật định.
Nội dung kết cấu của tài khoản 111 – Tiền mặt:
Bên Nợ:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ;
- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ tại thời điểm báo
cáo (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam);
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
Bên Có:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ;
- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ báo cáo (trƣờng hợp
tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam);
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dƣ bên Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt tại thời điểm
báo cáo.
Tài khoản 111 - Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền
Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá và
số dƣ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1113 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng
tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
Trình tự hạch toán kế toán “Tiền mặt”
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt
TK 111 (1111)
Tiền mặt (VNĐ)
TK 112
Rút TGNH nhập quỹ TM
TK 112
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
TK 121,128,221,
222,228
TK 121,128,221,
222,228
Bán, thu hồi các khoản đầu tƣ
TK 515
TK 635
Lãi
Đầu tƣ bằng tiền mặt
TK 141, 627, 641,
642, 241, 635, 811
Lỗ
TK 131, 136, 138,
141, 244
Thu hồi nợ phải thu, các khoản
ký quỹ, ký cƣợc bằng TM
TK 341
Chi tạm ứng và chi
phí PS bằng TM
TK 133
Thuế GTGT
Các khoản đi vay bằng TM
TK 211,213,217,152,
241,153,156,157,611
TK 333
Nhận trợ cấp, trợ giá từ NSNN
Mua vật tƣ, hàng hóa, cơng cụ,
TSCĐ, đầu tƣ, XDCB bằng TM
TK 344
TK 331,341,333,
334,336,338
Nhận ký quỹ, ký cƣợc
TK 411
Nhận vốn đƣợc cấp, nhận
vốn góp bằng TM
TK 511,515,711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng TM
TK 338
Thanh toán nợ phải trả bằng
tiền mặt
TK 244
Ký cƣợc, ký quỹ bằng TM
TK1381
TM thiếu phát hiện qua kiểm kê
TM thừa phát hiện qua kiểm kê
Nhận tiền của các bên trong
hợp đồng hợp tác KD không
thành lập pháp nhân
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt (Ngoại tệ)
TK 151,152,153,156,
211,213,217,241,623,
627,641,642,133,…
TK 111 (1112)
Tiền mặt (Ngoại tệ)
TK 511,711
Doanh thu, thu nhập khác PS
bằng TM là ngoại tệ (tỷ giá thực tế)
Mua ngồi vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
dịch vụ,…bằng TM là ngoại tệ
(tỷ giá ghi sổ)
TK 515
TK 131, 136, 138
Lãi tỷ giá
Thu hồi nợ phải thu bằng ngoại tệ
(tỷ giá ghi sổ)
Lỗ tỷ giá
(tỷ giá thực tế)
TK 515
TK 635
Lãi tỷ giá
(tỷ giá thực tế)
TK 635
Lỗ tỷ giá
TK 331,336,341,..
Thanh toán nợ phải trả, vay
bằng TM là ngoại tệ
(tỷ giá ghi sổ)
TK 131
TK 515
(tỷ giá thực tế)
TK 635
Nhận trƣớc tiền của ngƣời mua
(theo tỷ giá thực tế tại thời
điêm nhận trƣớc)
Lãi tỷ giá
Lỗ tỷ giá
TK 331
Trả trƣớc tiền cho ngƣời bán
(theo tỷ giá thực tế tại thời
điểm trả trƣớc)
TK 413
Đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
Đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
Tại thời điểm báo cáo (chênh
lệch tỷ giá tăng)
Tại thời điểm báo cáo (chênh
lệch tỷ giá giảm)
TK 413
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ
TK 1113
Vàng tiền tệ
TK 515
Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trƣờng hợp phát sinh lãi)
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
TK 635
Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trƣờng hợp phát sinh lãi)
Trang 9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
1.1.4.2 Kế toán tiền gửi Ngân hàng
Nguyên tắc hạch toán “tiền gửi Ngân hàng”
Khi hạch toán tiền gửi Ngân hàng cần tôn trọng những nguyên tắc sau đây:
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm
các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng của doanh nghiệp. Căn cứ để hạch
toán trên tài khoản 112 “tiền gửi Ngân hàng” là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bản
sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, séc
chuyển khoản, séc bảo chi,…).
a) Khi nhận đƣợc chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra, đối
chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán
của doanh nghiệp, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng
thì doanh nghiệp phải thông báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh và xử
lý kịp thời. Cuối tháng, chƣa xác định đƣợc ngun nhân chênh lệch thì kế tốn ghi
sổ theo số liệu của Ngân hàng trên giấy báo Nợ, báo Có hoặc bản sao kê. Số chênh
lệch (nếu có) ghi vào bên Nợ TK 138 “Phải thu khác” (1388) (nếu số liệu của kế
toán lớn hơn số liệu của Ngân hàng) hoặc ghi vào bên Có TK 338 “Phải trả, phải
nộp khác” (3388) (nếu số liệu của kế toán nhỏ hơn số liệu của Ngân hàng). Sang
tháng sau, tiếp tục kiểm tra, đối chiếu, xác định nguyên nhân để điều chỉnh số liệu
ghi sổ.
b) Ở những doanh nghiệp có các tổ chức, bộ phận phụ thuộc không tổ chức kế
tốn riêng, có thể mở tài khoản chun thu, chun chi hoặc mở tài khoản thanh
toán phù hợp để thuận tiện cho việc giao dịch, thanh toán. Kế toán phải mở sổ chi
tiết theo từng loại tiền gửi (Đồng Việt Nam, ngoại tệ các loại).
c) Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng
để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
d) Khoản thấu chi ngân hàng không đƣợc ghi âm trên tài khoản tiền gửi ngân
hàng mà đƣợc phản ánh tƣơng tự nhƣ khoản vay ngân hàng.
đ) Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra
Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 10
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
- Bên Nợ TK 1122 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trƣờng hợp rút quỹ
tiền mặt bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng thì phải đƣợc quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá ghi sổ kế toán của tài khoản 1122.
- Bên Có TK 1122 áp dụng tỷ giá ghi sổ Bình quân gia quyền.
Việc xác định tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế đƣợc thực hiện theo quy định
tại phần hƣớng dẫn tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái và các tài khoản có
liên quan.
e) Vàng tiền tệ đƣợc phản ánh trong tài khoản này là vàng đƣợc sử dụng với
các chức năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng đƣợc phân loại là hàng
tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng
hoá để bán. Việc quản lý và sử dụng vàng tiền tệ phải thực hiện theo quy định của
pháp luật hiện hành.
g) Tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật,
doanh nghiệp phải đánh giá lại số dƣ ngoại tệ và vàng tiền tệ theo các nguyên tắc
sau:
- Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng khi đánh giá lại số dƣ tiền gửi ngân hàng
bằng ngoại tệ là tỷ giá mua ngoại tệ của chính ngân hàng thƣơng mại nơi doanh
nghiệp mở tài khoản ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Trƣờng hợp doanh
nghiệp có nhiều tài khoản ngoại tệ ở nhiều ngân hàng khác nhau và tỷ giá mua của
các ngân hàng khơng có chênh lệch đáng kể thì có thể lựa chọn tỷ giá mua của một
trong số các ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản ngoại tệ làm căn cứ đánh giá
lại.
- Vàng tiền tệ đƣợc đánh giá lại theo giá mua trên thị trƣờng trong nƣớc tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính. Giá mua trên thị trƣờng trong nƣớc là giá mua đƣợc
công bố bởi Ngân hàng Nhà nƣớc. Trƣờng hợp Ngân hàng Nhà nƣớc khơng cơng
bố giá mua vàng thì tính theo giá mua cơng bố bởi các đơn vị đƣợc phép kinh doanh
vàng theo luật định.
Nội dung kết cấu của tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng:
Bên Nợ:
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 11
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ tại thời điểm báo
cáo (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam).
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên Có:
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ rút ra từ Ngân hàng.
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ (trƣờng hợp
tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam).
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dƣ bên Nợ:
Số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ hiện còn gửi tại Ngân hàng tại thời
điểm báo cáo.
Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện
đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi
tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1123 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo.
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
Trang 12
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
Trình tự hạch toán kế toán “tiền gửi Ngân hàng”
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền gửi ngân hàng
TK 112 (1121)
Tiền gửi ngân hàng (VNĐ)
TK 111
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
TK 121, 128,
221,222,228
1 Thu hồi vốn đầu tƣ ngắn hạn
dài hạn
TK 635
TK 515
Nếu lãi
Nếu lỗ
TK 128,141,
131,136,138
Thu nợ phải thu
các khoản tạm ứng, cho vay
TK 244
TK 111
Rút tiền gửi ngân về nhập quỹ TM
TK 121, 128,
221,222,228
Các khoản đầu tƣ bằng tiền gửi NH
TK 244
Ký cƣợc, ký quỹ bằng tiền gửi NH
Mua TSCĐ, BĐSĐT,
chi đầu tƣ XDCB,
SCL
TK 133
TK 211,213,217,241
TK 152,153,156,611,…
Thuế GTGT (nếú có)
Thu hồi các khoản ký cƣợc,
ký quỹ
TK 411
Nhận vốn góp liên doanh,
liên kết, cổ phần,…
Mua vật tƣ, hàng hóa, CCDC,…
TK 331,333,336,
338,341
Thanh tốn các khoản nợ phải trả, nợ vay
TK 133
TK 344
Nhận ký quỹ, ký cƣợc
TK 623,627,635,
641,642,811
Thuế GTGT (nếu có)
TK 511,515,711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền gửi ngân hàng
Chi phí SXKD, chi phí hoạt động khác
TK 411,421,414,
418,353,356
TK 3331
Thuế GTGT
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, LN cho
1
các bên góp vốn, chi các quỹ
TK 333
TK 521
Nhận các khoản trợ cấp,
trợ giá của Nhà nƣớc
Thanh toán các khoản chiết khấu
thƣơng mại, GGHB, hàng bán bị trả lại
TK 3388
Nhận tiền của các bên
Trong hợp đồng BCC không
thành lập pháp nhân
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
TK 3331
Thuế GTGT
tƣơng ứng
Trang 13
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai
Giai đoạn sản xuất, kinh doanh
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ)
TK 151,152,153,156,
TK 112 (1122)
211,213,217,241,623,
Tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ)
TK 511, 711, 333
627,641,642,133,…
Mua ngoài vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ,
Doanh thu, thu nhập khác PS
dịch vụ,…bằng TGNH là ngoại tệ
bằng TGNH là ngoại tệ
(tỷ giá thực tế)
(tỷ giá ghi sổ)
(tỷ giá thực tế)
TK 635
TK 515
TK 131, 136, 138
Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá
Thu hồi nợ phải thu
bằng TGNH là ngoại tệ
(tỷ giá ghi sổ)
TK 515
TK 635
Lãi tỷ giá
TK 331,336,338,341,…
(tỷ giá thực tế)
Lỗ tỷ giá
Thanh toán nợ phải trả, vay
bằng TGNH là ngoại tệ
(tỷ giá ghi sổ)
TK 515
TK 131
Nhận trƣớc tiền của ngƣời mua
(tỷ giá thực tế)
TK 635
Lãi
Lỗ
tỷ giá
tỷ giá
(theo tỷ giá thực tế)
TK 331
Trả trƣớc tiền cho ngƣời bán
(theo tỷ giá thực tế)
TK 413
TK 413
Đánh giá lại số dƣ
ngoại tệ cuối năm
Đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
tại thời điểm báo cáo
(chênh lệch tỷ giá lãi)
Đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
tại thời điểm báo cáo
(chênh lệch tỷ giá lỗ)
Sơ đồ 16: Sơ đồ hạch toán kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ
TK 1123
Vàng tiền tệ
TK 515
Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trƣờng hợp phát sinh lãi)
SVTH: Nguyễn Thị Bảo Yến
TK 635
Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trƣờng hợp phát sinh lãi)
Trang 14