BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
CƠNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG
GVHD: ThS. NGUYỄN HỮU THANH TÙNG
SVTH: NGUYỄN THỊ DIỄM TRINH
LỚP: KẾ TOÁN – K17
MSSV: 1711044003
Vĩnh Long, năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
CƠNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG
GVHD: ThS. NGUYỄN HỮU THANH TÙNG
SVTH: NGUYỄN THỊ DIỄM TRINH
LỚP: KẾ TOÁN – K17
MSSV: 1711044003
Vĩnh Long, năm 2020
i
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2020
Giám Đốc
(Đóng dấu, ký tên)
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2020
Giáo viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
iii
LỜI CÁM ƠN
Sau 4 năm học tập tại trường em đã được q thầy, cơ tận tình chỉ dạy. Tuy
vậy, những kiến thức có được từ sách vở thì vẫn chưa đủ mà địi hỏi chúng ta cần
phải có kinh nghiệm thực tế. Chính vì vậy, nhà trường đã tạo điều kiện cho em và
các bạn được tiếp cận với thực tế để chúng em hiểu biết thêm về tình hình thực tế so
với lý thuyết đã học. Tuy thời gian thực tập ngắn ngủi nhưng đối với em đây là
khoản thời gian quý báo giúp em hiểu biết sâu hơn về chuyên ngành của mình.
Tuy nhiên, do kiến thức bản thân cịn hạn chế và chưa có kinh nghiệm thực tế
nên trong q trình thực tập, hồn thiện chun đề này khơng thể tránh khỏi những
thiếu sót. Em kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ phía quý thầy, cô cũng
như các cô, chú, anh, chị trong Cơng ty Cổ phần Cơng trình Cơng cộng Vĩnh Long
để bài khóa luận tốt nghiệp của em được hồn thiện hơn.
Em xin gửi đến quý thầy, cô trong khoa Kế tốn – Tài chính Ngân hàng
trường Đại học Cửu Long lời cảm ơn chân thành. Đặc biệt, em xin gửi đến thầy
Nguyễn Hữu Thanh Tùng, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành bài
khóa luận tốt nghiệp này lời cám ơn sâu sắc nhất.
Bên cạnh đó, em cũng xin được gửi lời cảm ơn đến Ban Lãnh đạo Cơng ty và
phịng Kế tốn – Tài vụ đã tạo điều kiện cho em thực tập tại Công ty. Trong thời
gian thực tập, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của cơ Trần Thị Kim Dung và
các anh chị trong phịng kế tốn, giúp em cũng cố lại kiến thức cơ bản, truyền đạt
những kiến thức thực tế, giúp em hiểu biết thêm về công tác kế toán tại đơn vị và
tạo điều kiện cho em được tiếp cận với nguồn số liệu thực tế góp phần làm cho bài
khóa luận tốt nghiệp của em được tốt hơn.
Cuối lời, em xin kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong
sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc đến các cơ, chú, anh, chị trong Công ty luôn vui
vẻ, mạnh khỏe hạnh phúc và gặt hái được nhiều thành công trong công việc.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Long, ngày…..tháng…..năm 2020
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Diễm Trinh
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
BR
Bãi rác
BTC
Bộ Tài chính
CCDV
Cung cấp dịch vụ
Cty
Cơng ty
CP
Chi phí
DN
Doanh nghiệp
DT
Doanh thu
DV
Dịch vụ
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐ
Hợp đồng
HH
Hàng hóa
NSNN
Ngân sách Nhà nước
MTV
Một thành viên
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TK
Tài khoản
TNCN
Thu nhập cá nhân
TNCT
Thu nhập chịu thuế
TNDN
Thu nhập Doanh nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
TT
Thông tư
UBND
Ủy ban nhân dân
v
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Tên mặt hàng kinh doanh .........................................................................28
Bảng 2.2: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 - 2019................44
Bảng 2.3: Sổ chi tiết TK 133 .....................................................................................50
Bảng 2.4: Sổ chi tiết TK 33311 .................................................................................52
Bảng 2.5: Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào ............................................54
Bảng 2.6: Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra ................................................57
Bảng 2.7: Sổ chi tiết TK 3334 ...................................................................................70
Bảng 2.8: Sổ chi tiết TK 8211 ...................................................................................72
Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 3335 ...................................................................................77
vi
DANH SÁCH SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu vào ................................................14
Sơ đồ 1.2: Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra ...................................................15
Sơ đồ 1.3: Quy trình hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .................15
Sơ đồ 1.4: Thuế TNDN và chi phí thuế TNDN hiện hành .......................................21
Sơ đồ 1.5: Chi phí thuế TNDN hỗn lại....................................................................22
Sơ đồ 1.6: Thuế thu nhập cá nhân .............................................................................25
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty ........................................................30
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán..................................................................38
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức sổ kế tốn.......................................................................40
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy vi tính tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình
Cơng cộng Vĩnh Long ...............................................................................................42
vii
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1. Sự cần thiết của đề tài ...........................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................1
2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................1
2.2 Mục tiêu cụ thể.................................................................................................3
3. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................3
4. Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................3
4.1 Không gian .......................................................................................................3
4.2 Thời gian ..........................................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................3
5.1 Phương pháp thu thập thông tin – số liệu ......................................................3
5.2 Phương pháp phân tích số liệu .......................................................................3
5.3 Phương pháp phỏng vấn – trả lời ...................................................................3
6. Kết cấu của đề tài ..................................................................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ .................5
1.1. Tổng quan về thuế ..............................................................................................5
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm ....................................................................................5
1.1.1.1. Khái niệm ..............................................................................................5
1.1.1.2. Đặc điểm ................................................................................................5
1.1.2. Phân loại thuế ..............................................................................................5
1.1.2.1. Phân theo đối tượng đánh thuế .............................................................5
1.1.2.2. Theo phương thức đánh thuế .................................................................6
1.1.3. Các yếu tố cấu thành sắc thuế.....................................................................6
1.1.3.1. Tên gọi ...................................................................................................6
1.1.3.2. Đối tượng nộp thuế ................................................................................6
1.1.3.3. Thuế suất – mức thuế – biểu thuế ..........................................................6
1.1.3.4. Chế độ miễn, giảm thuế .........................................................................6
1.1.4. Vai trò của thuế trong nền kinh tế xã hội...................................................7
1.1.4.1. Thuế là khoản phải thu chủ yếu của NSNN ...........................................7
1.1.4.2. Thuế là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nên kinh tế .........................7
viii
1.1.4.3. Góp phần điều hịa thu nhập, thực hiện cơng bằng trong phân phối ...8
1.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng ..............................................................................8
1.2.1. Khái niệm .....................................................................................................8
1.2.2. Chứng từ hạch toán .....................................................................................8
1.2.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................................9
1.2.3.1. Thuế GTGT được khấu trừ ....................................................................9
1.2.3.2. Thuế GTGT phải nộp ...........................................................................10
1.2.4. Phương pháp tính thuế ..............................................................................11
1.2.4.1. Phương pháp khấu trừ.........................................................................11
1.2.4.2. Phương pháp trực tiếp.........................................................................12
1.2.4.3. Thuế suất .............................................................................................13
1.2.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................14
1.2.5.1. Đối với đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ...............14
1.2.5.2. Đối với đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp ...............15
1.2.6. Sổ sách sử dụng .........................................................................................16
1.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................................16
1.3.1. Khái niệm ...................................................................................................16
1.3.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................16
1.3.3. Phương pháp tính thuế ..............................................................................18
1.3.3.1. Thuế suất .............................................................................................19
1.3.3.2. Kỳ tính thuế .........................................................................................19
1.3.4. Chứng từ hạch toán ...................................................................................20
1.3.5. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................21
1.3.6. Phương pháp hạch toán ............................................................................21
1.3.7. Sổ sách sử dụng .........................................................................................22
1.4. Kế toán thuế thu nhập cá nhân .......................................................................22
1.4.1. Khái niệm ...................................................................................................22
1.4.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................23
1.4.3. Phương pháp tính thuế ..............................................................................23
1.4.4. Chứng từ hạch toán ...................................................................................24
1.4.5. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................25
1.4.6. Phương pháp hạch toán ............................................................................25
ix
1.4.7. Sổ sách sử dụng .........................................................................................25
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN CƠNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG. ..................................26
2.1. Giới thiệu khái quát về Cơng ty Cổ phần Cơng trình Cơng cộng Vĩnh Long.26
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty..........................................26
2.1.2. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh ..........................................................28
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .................................................................29
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ..........................................................................30
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban ................................................31
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn ...........................................................................38
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................38
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ ...........................................................................38
2.1.4.3. Chế độ và phương pháp kế toán áp dụng ............................................39
2.1.4.4. Hình thức kế tốn ................................................................................40
2.1.4.5. Ứng dụng tin học trong cơng tác kế tốn ............................................41
2.1.5. Thuận lợi, khó khăn, và phương hướng hoạt động .................................42
2.1.5.1. Thuận lợi .............................................................................................42
2.1.5.2. Khó khăn ..............................................................................................42
2.1.5.3. Phương hướng hoạt động ....................................................................43
2.1.6. Tình hình kinh doanh những năm gần đây .............................................44
2.2. Thực trạng về kế tốn thuế tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình Cơng cộng
Vĩnh Long ................................................................................................................46
2.2.1. Kế toán thuế GTGT....................................................................................46
2.2.1.1. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn thuế GTGT tại Cơng ty Cổ phần
Cơng trình Cơng cộng Vĩnh Long .............................................................................46
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................46
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................46
2.2.1.4. Quy trình kế toán thực hiện .................................................................47
2.2.1.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cơng ty ..............................................47
2.2.1.6. Sổ kế tốn sử dụng...............................................................................50
2.2.2. Kế toán thuế TNDN ...................................................................................63
2.2.2.1. Tài khoản sử dụng ...............................................................................63
x
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................63
2.2.2.3. Quy trình kế tốn thực hiện .................................................................63
2.2.2.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cơng ty ..............................................63
2.2.2.5. Sổ kế tốn sử dụng............................................................................... 69
2.2.3 Thuế thu nhập cá nhân ..............................................................................74
2.2.3.1. Tài khoản sử dụng ...............................................................................74
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................74
2.2.3.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cơng ty ..............................................74
2.2.3.4. Sổ kế tốn sử dụng............................................................................... 79
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................79
3.1. Nhận xét ............................................................................................................79
3.1.1 Về cơng tác kế tốn tại Cơng ty ..................................................................79
3.1.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................79
3.1.1.2. Nhược điểm..........................................................................................81
3.1.2 Về cơng tác kế tốn thuế Cty Cổ phần Cơng Trình Cơng Cộng Vĩnh Long ..81
3.1.2.1. Ưu điểm ...............................................................................................81
3.1.2.2. Hạn chế ................................................................................................83
3.2. Kiến nghị ...........................................................................................................83
3.2.1. Về cơng tác kế tốn tại cơng ty ..................................................................83
3.2.2. Về mở TK chi tiết .......................................................................................83
KẾT LUẬN ..............................................................................................................85
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
xi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Thuế ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự hình thành và phát triển của Nhà
nước đây là một vấn đề hết sức quan trọng đối với bất cứ quốc gia nào trên thế giới,
từ các nước phát triển đến các nước đang phát triển. Thuế có vai trị quan trọng
trong nền kinh tế quốc dân. Trước hết thuế là công cụ tập trung chủ yếu nguồn thu
cho Ngân sách Nhà nước. Là công cụ điều tiết thu nhập trực tiếp thực hiện công
bằng xã hội trong phân phối và là công cụ để kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản
xuất kinh doanh. Thuế có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với Doanh nghiệp, nó là
một nghĩa vụ mà Doanh nghiệp phải thực hiện, nó ảnh hưởng rất nhiều đối với lợi
nhuận của Doanh nghiệp.
Là Công ty chuyên kinh doanh về các dịch vụ cơng ích, bảo vệ mơi trường.
Trong những năm vừa qua, hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơng trình
Cơng cộng Vĩnh Long ln đạt hiệu quả cao. Đó là nhờ sự nổ lực khơng ngừng của
Ban Lãnh đạo cùng các nhân viên trong Công ty. Bên cạnh đó là do cơng tác kế
tốn của Công ty đều tuân thủ theo đúng quy định của Bộ Tài chính, đặc biệt là
trong kế tốn thuế khi có bất kỳ sự sửa đổi nào về luật thuế, Công ty đều thực hiện
theo đúng các thông tư và làm theo những hướng dẫn mới nhất của cơ quan thuế.
Nhận thức được tầm quan trọng đó, sau q trình thực tập tại Cơng ty Cổ
phần Cơng trình Cơng cộng Vĩnh Long, được tìm hiểu thực tiễn cơng tác kế tốn tại
Cơng ty, đi sâu nghiên cứu cơng tác kế toán thuế cụ thể là thuế GTGT, thuế TNDN
và thuế TNCN. Kết hợp với những kiến thức đã học tại trường và được sự hướng
dẫn tận tình của Thầy Nguyễn Hữu Thanh Tùng, em đã chọn đề tài “Kế toán thuế
tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình Cơng cộng Vĩnh Long” cho khóa luận tốt nghiệp
của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Nghiên cứu thực trạng kế toán thuế tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình Cơng
cộng Vĩnh Long từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện hơn cơng tác kế
tốn thuế tại Cơng ty.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 1
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
Trang 2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Trình bày cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn thuế.
- Đánh giá thực trạng cơng tác kế toán và phương pháp hạch toán các nghiệp
vụ kế tốn thuế của Cơng ty Cổ phần Cơng trình Công cộng Vĩnh Long.
- Nhận xét về ưu điểm cũng như nhược điểm và đóng góp một số kiến nghị
nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình Cơng cộng
Vĩnh Long.
3. Đối tượng nghiên cứu
Kế tốn thuế tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình Công cộng Vĩnh Long.
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1 Không gian
Đề tài nghiên cứu kế toán thuế GTGT, thuế TNDN, và thuế TNCN tại Cơng
ty Cổ phần Cơng trình Cơng cộng Vĩnh Long.
4.2 Thời gian
Phạm vi nghiên cứu của đề tài được thực hiện từ ngày 27/02/2020 đến ngày
25/04/2020 và số liệu trong đề tài được lấy vào năm 2017, 2018 và 2019.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1 Phương pháp thu thập thông tin – số liệu
Thu thập và phân loại các chứng từ, tập hợp số liệu từ các chứng từ gốc của
phịng Kế tốn – Tài vụ.
Ngồi ra, thơng tin cịn được thu thập từ giáo trình, các bài nghiên cứu trên
sách báo, tạp chí có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
5.2 Phương pháp phân tích số liệu
Phân tích những số liệu có sẵn để đưa ra những ưu, nhược điểm trong cơng
tác kế tốn nhằm hiểu rõ hơn các vấn đề nghiên cứu từ đó tìm ra ngun nhân và
giải pháp khắc phục.
5.3 Phương pháp phỏng vấn – trả lời
Phỏng vấn trực tiếp các anh chị trong phòng Kế tốn – Tài vụ về những thơng
tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận, đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn thuế.
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty Cổ phần Cơng trình
Cơng cộng Vĩnh Long.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ
1.1. Tổng quan về thuế
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm
1.1.1.1. Khái niệm
Thuế là khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải
thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp luật do Nhà
nước ban hành, khơng mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng
nộp thuế. Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội
do chính con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và Pháp luật.
1.1.1.2. Đặc điểm
Thứ nhất, thuế là một khoản thu khơng bồi hồn, khơng mang tính hồn trả
trực tiếp. Nộp thuế cho Nhà nước khơng có nghĩa là cho Nhà nước mượn tiền hay
gửi tiền vào NSNN hoặc là mua dịch vụ công. Nộp thuế là nghĩa vụ cơ bản nhất
của công dân;
Thứ hai, thuế là một khoản thu mang tính bắt buộc, để đảm bảo tập trung thuế
trên phạm vi tồn xã hội. Chính phủ phải sử dụng hệ thống pháp luật để ban hành
các sắc thế, vì vậy thuế thường được quy định dưới dạng văn bản luật hay pháp
lệnh. Cho nên, trốn thuế hay gian lận thuế điều bị coi là những hành vi vi phạm
pháp luật và phải chịu xử phạt về hành chính hoặc hình sự;
Thứ ba, các pháp nhân và thể nhân chỉ phải nộp cho Nhà nước các khoản thuế
đã được pháp luật quy định.
1.1.2. Phân loại thuế
1.1.2.1. Phân theo đối tượng đánh thuế
- Thuế đánh vào HH, DV (thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế xuất nhập khẩu);
- Thuế đánh vào thu nhập (thuế TNDN, thuế TNCN);
- Thuế đánh vào tài sản, gồm động sản và bất động sản (thuế nhà, đất, thuế tài
nguyên).
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
1.1.2.2. Theo phương thức đánh thuế
- Thuế gián thu: thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu, thuế
tài nguyên,...
- Thuế trực thu: thuế TNDN, thuế TNCN….
1.1.3. Các yếu tố cấu thành sắc thuế
1.1.3.1. Tên gọi
Phản ánh nội dung chính của một sắc thuế để phân biệt với những loại thuế
khác. Đặc điểm: chọn tên ngắn gọn, dễ hiểu. Sau khi được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt, sắc thuế đó sẽ được ban hành và cơng bố ra tồn xã hội. Việc đặt tên
nhằm mục đích quản lý và tránh sự trùng lắp cho dân chúng.
Cách đặt tên:
- Theo đối tượng đánh thuế (thuế GTGT, thuế TNDN,…);
- Theo nội dung (thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,…).
1.1.3.2. Đối tượng nộp thuế
Là thể nhân hoặc pháp nhân theo quy định của Pháp luật về thuế.
1.1.3.3. Thuế suất – mức thuế – biểu thuế
Thuế suất: là một con số tỷ lệ phần trăm (%) tính trên giá trị của đối tượng
tính. Được chia thành: thuế suất nhất định và thuế suất lũy tiến.
Mức thuế: là biểu hiện mức độ động viên của Nhà nước trên một đơn vị đối
tượng chịu thuế. Người ta gọi mức thuế trên một đơn vị đối tượng chịu thuế là định
suất thuế.
Biểu thuế: là bảng tổng hợp các thuế suất (mức thuế) theo quy định trong một
sắc thuế.
1.1.3.4. Chế độ miễn, giảm thuế
Là yếu tố ngoại lệ được quy định trong một số sắc thuế. Nhà nước cho phép
đối tượng nộp thuế không phải nộp toàn bộ (miễn thuế) hoặc chỉ phải nộp một phần
(giảm thuế). Chế độ miễn, giảm thuế phản ánh:
- Chính sách khuyến khích phát triển SXKD theo định hướng Nhà nước;
- Chính sách nâng đỡ các cơ sở SXKD gặp khó khăn làm giảm thu nhập hoặc
ảnh hưởng đến SXKD;
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
- Chính sách xã hội;
- Chính sách kinh tế đối ngoại.
1.1.4. Vai trò của thuế trong nền kinh tế xã hội
1.1.4.1. Thuế là khoản phải thu chủ yếu của NSNN
Thuế là khoản đóng góp mang tính chất pháp lệnh của Nhà nước đối với các
thể nhân và pháp nhân trong xã hội.
Thuế là khoản thu mang tính ổn định tương đối.
Thuế là cơng cụ phân phối có lĩnh vực và phạm vi rộng lớn. Hình thức thu
bao quát được hầu hết các hoạt động SXKD, các nguồn thu nhập và mọi tiêu dùng
xã hội.
Nguồn huy động tập trung thông qua thuế là tổng sản phẩm xã hội và thu
nhập quốc dân trong nước tạo ra. Như vậy, một bộ phận đáng kể thu nhập của xã
hội được tập trung vào trong tay của Nhà nước để đảm bảo nhu cầu chi tiêu cho các
biện pháp kinh tế – xã hội. Đảm bảo tính tự chủ trong cân đối NSNN.
Chính vì những ngun nhân trên ở nước ta thuế luôn được coi là nguồn thu
chủ yếu. Để việc đóng góp tránh được sự tùy tiện và đảm bảo công bằng, Nhà nước
phải quy định sự đóng góp đó theo những luật lệ nhất định gọi là các luật thuế.
1.1.4.2. Thuế là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nên kinh tế
Khi nền kinh tế tăng trưởng quá mạnh thì việc gia tăng thuế có tác dụng ức
chế sự tăng trưởng của tổng nhu cầu, làm giảm bớt sự phát triển kinh tế. Khi nền
kinh tế sa sút thì việc hạ thấp thuế sẽ có tác dụng nâng cao nhu cầu tổng thể, từ đó
xúc tiến phục hồi tình trạng kinh tế.
Khi Nhà nước thực hiện chính sách bảo vệ nội địa thì sẽ đồng thời sử dụng
biện pháp đánh thuế cao vào hàng nhập khẩu. Ngược lại, khi muốn thu hút đầu tư
nước ngoài vào các ngành nghề nằm trong danh mục thì Nhà nước áp dụng mức
thuế thấp như một chính sách ưu đãi.
Khi Nhà nước muốn điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế thì các lĩnh vực được
khuyến khích sẽ có một mức thuế thấp hơn nhằm tạo điều kiện cho các DN trong
ngành phát triển.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
Như vậy, thơng qua cơ chế thuế Nhà nước có thể chủ động phát huy tác dụng
điều tiết nền kinh tế nhằm hướng tới các mục tiêu kinh tế, chính trị, xã hội đã đề ra.
1.1.4.3. Góp phần điều hịa thu nhập, thực hiện công bằng trong phân phối
Nhà nước sử dụng công cụ thuế để đảm bảo công bằng trong thu nhập giữa
những người có thu nhập cao và thấp. Đồng thời, Nhà nước cũng đảm bảo công
bằng cho các DN trong và ngồi quốc doanh, thơng qua hệ thống thuế Nhà nước có
thể điều chỉnh hợp lý cơ cấu giữa các ngành chẳng hạn cơ cấu giữa các ngành phục
vụ cho lợi ích cá nhân và các ngành phục vụ cho lợi ích cơng cộng. Nhà nước sử
dụng cơng cụ thuế như một vũ khí trong tay để đảm bảo công bằng cho các DN, tạo
điều kiện cho các DN kinh doanh có hiệu quả thơng qua các chính sách miễn giảm
thuế cho các DN mới thành lập. Nhờ thuế mà Nhà nước có thể điều tiết mức độ thu
nhập giữa các tổ chức, cá nhân đảm bảo công bằng cho các DN tham gia vào thị
trường cạnh tranh một cách bình đẳng. Nhà nước có thể tăng hoặc giảm thuế đối
với các lĩnh vực khơng hoặc có phục vụ lợi ích cơng cộng.
1.2. Kế tốn thuế giá trị gia tăng
1.2.1. Khái niệm
Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên giá trị tăng thêm của HH, DV
phát sinh trong q trình sản xuất, lưu thơng đến tiêu dùng.
Đối tượng chịu thuế GTGT: là HH, DV dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu
dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HH, DV mua bán của tổ chức, cá nhân ở nước ngồi),
trừ các đối tượng khơng chịu thuế GTGT theo quy định của Luật thuế GTGT.
Đối tượng nộp thuế GTGT: là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh HH, DV
chịu thuế GTGT ở Việt Nam, không phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ chức kinh
doanh (gọi chung là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân nhập khẩu HH, DV từ
nước ngoài chịu thuế GTGT (gọi chung là người nhập khẩu).
1.2.2. Chứng từ hạch tốn
- Hóa đơn thuế GTGT;
- Phiếu thu, phiếu chi;
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có;
- Các chứng từ gốc có liên quan….
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
1.2.3. Tài khoản sử dụng
1.2.3.1. Thuế GTGT được khấu trừ
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
TK 133
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ;
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không
được khấu trừ;
- Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua
vào nhưng đã trả lại, được giảm giá;
- Số thuế GTGT đầu vào đã được hồn lại.
Số thuế GTGT đầu vào cịn được khấu
trừ, số thuế GTGT đầu vào được hoàn
lại nhưng NSNN chưa hồn trả.
Tài khoản 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” có hai tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1331 “Thuế GTGT được khấu trừ của HH, DV”: Phản ánh thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ của vật tư, HH, DV mua ngoài vào vùng sản xuất,
kinh doanh HH, DV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu
trừ thuế.
- Tài khoản 1332 “Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ”: Phản ánh thuế
GTGT đầu vào của quá trình đầu tư, mua sắm TSCĐ dùng vào hoạt động sản xuất,
kinh doanh HH, DV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu
trừ thuế, của quá trình mua sắm bất động sản đầu tư.
Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để khoản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, đã
khấu trừ và còn được khấu trừ của Doanh nhiệp.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
Kế tốn phải hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế
GTGT đầu vào không được khấu trừ. Trường hợp khơng thể hạch tốn riêng được
thì số thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào TK 133. Cuối kỳ, kế toán phải xác
định số thuế GTGT được khấu trừ và không được khấu trừ theo quy định của pháp
luật về thuế GTGT.
Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ được tính vào giá trị tài sản
được mua, giá vốn của hàng bán ra hoặc chi phí sản xuất, kinh doanh tùy theo từng
trường hợp cụ thể.
Việc xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kê khai, quyết toán, nộp
thuế phải tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật về thuế GTGT.
1.2.3.2. Thuế GTGT phải nộp
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3331 “Thuế GTGT phải nộp”
TK 3331
- Thuế GTGT nộp thừa đầu kỳ;
- Số thuế GTGT đã được khấu trừ, đã
nộp cho Nhà nước;
- Thuế GTGT hàng bán bị trả lại.
Thuế GTGT nộp thừa cuối kỳ.
- Thuế GTGT phải nộp đầu kỳ;
- Thuế GTGT đầu ra;
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu.
Thuế GTGT phải nộp cuối kỳ.
Tài khoản 3331 “Thuế GTGT phải nộp” có hai tài khoản cấp 3:
- Tài khoản 33311 “Thuế GTGT đầu ra”: Dùng để phản ánh số thuế GTGT
đầu ra, số GTGT đầu vào đã khấu trừ, số GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm
giá, số thuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
tiêu thụ trong kỳ.
- Tài khoản 33312 “Thuế GTGT hàng nhập khẩu”: Dùng phản ánh số thuế
GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào NSNN.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 10
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
Nguyên tắc hạch toán
Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại thuế GTGT theo số phải nộp, số
đã nộp và số còn phải nộp. DN nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt
Nam theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán.
Khi nào được hồn thuế GTGT? Khi DN có số dư Nợ liên tiếp 3 tháng trên
TK 133 và phải có chứng từ hợp pháp, hợp lệ.
Thuế GTGT phải nộp là khi DN có số dư Có trên TK 3331 phải nộp thuế
ngay trong kỳ riêng đối với hàng nhập khẩu khi phát sinh thuế GTGT phải đi nộp
ngay.
1.2.4. Phương pháp tính thuế
Thuế GTGT phải nộp được tính theo phương pháp khấu trừ thuế hoặc phương
pháp tính trực tiếp trên GTGT.
1.2.4.1. Phương pháp khấu trừ
Phương pháp khấu trừ được thực hiện theo quy định tại điều 10, Luật số
13/008/QH12 ngày 03/06/2008 của Quốc hội về thuế GTGT và thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014/của Bộ Tài Chính.
Đối tượng áp dụng: là các đơn vị, tổ chức kinh doanh, bao gồm các DN Nhà
nước, DN tư nhân, Công ty cổ phần, hợp tác xã và các đơn vị kinh tế, tổ chức
kinh doanh khác, trừ các đối tượng áp dụng tính thuế theo phương pháp trực tiếp
trên GTGT.
Cơng thức tính:
Số thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
Trong đó:
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT
đầu vào
=
=
Giá tính thuế của
HH, DV
*
Thuế suất của
HH, DV đó
Tổng số thuế GTGT đã thanh tốn ghi trên hóa đơn GTGT mua
HH, DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT của hàng nhập khẩu
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 11
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
Giá tính thuế của HH, DV: căn cứ Điều 5, Luật số 13/008/QH12 ngày
03/06/2008 của Quốc hội về thuế GTGT và thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014/của Bộ Tài Chính.
Đối với HH, DV được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh tốn là giá
đã có thuế GTGT thì giá tính thuế được xác định theo cơng thức sau:
Giá có thuế (giá thanh tốn)
Giá tính thuế
=
1 + Thuế suất của HH, DV đó
Nếu hàng hóa nhập khẩu:
Giá tính thuế = Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
- Có hóa đơn GTGT mua HH, DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu
nhập khẩu;
- Có chứng từ thanh toán qua Ngân hàng đối với HH, DV mua vào trừ HH,
DV mua từng lần có giá trị dưới 20 triệu đồng;
- Đối với HH, DV xuất khẩu:
Có hợp đồng xuất khẩu HH, DV;
HH đã thực sự xuất khẩu, có xác nhận của hải quan;
Có hóa đơn bán hàng;
Thanh tốn thơng qua ngân hàng.
1.2.4.2. Phương pháp trực tiếp
Phương pháp trực tiếp trên GTGT chỉ áp dụng đối với các đối tượng là cá
nhân sản xuất, kinh doanh và tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh ở Việt Nam
khơng theo Luật đầu tư nước ngồi tại Việt Nam, chưa thực hiện đầy đủ các điều
kiện về kế tốn, hóa đơn, chứng từ để làm căn cứ tính thuế theo phương pháp khấu
trừ thuế hoặc cơ sở kinh doanh mua bán vàng bạc đá quý
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 12
Khóa luận tốt nghiệp
Số thuế GTGT
phải nộp
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
=
Giá trị gia tăng của
*
HH, DV
Thuế suất thuế
GTGT
Giá trị gia tăng của HH, DV được tính theo cơng thức:
Giá trị gia tăng của
HH, DV
=
Giá thanh toán của
HH, DV bán ra
-
Giá thanh toán của HH,
DV mua vào tương ứng
1.2.4.3. Thuế suất
Có 3 mức thuế suất: 0%, 5% và 10%
Căn cứ Điều 8, Luật số 13/008/QH12 ngày 03/06/2008 của Quốc hội về thuế
GTGT và thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014/của Bộ Tài Chính.
(1) Thuế suất 0%: áp dụng đối với HH, DV xuất khẩu; hoạt động xây
dựng, lắp đặt cơng trình của DN chế xuất; hàng bán cho của hàng bán hàng miễn
thuế; vận tải quốc tế; HH, DV thuộc diện không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu, trừ
các trường hợp không áp dụng mức thuế suất 0%.
(2) Thuế suất 5%: áp dụng cho các HH, DV thiết yếu phục vụ cho sản
xuất, tiêu dùng và các HH, DV cần ưu đãi.
(3) Thuế suất 10%: áp dụng dối với HH, DV không thuộc trường hợp áp
dụng thuế suất 0% và 5%.
SVTH: Nguyễn Thị Diễm Trinh
Trang 13