Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Toán cao cấp A3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.44 KB, 19 trang )

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 1
TOÁN CAO CẤP A 3 ðẠI HỌC
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Toán cao cấp A3 – Nguyễn Phú Vinh – ðHCN TP. HCM.
2. Ngân hàng câu hỏi Toán cao cấp – Nguyễn Phú Vinh – ðHCN TP.HCM.
3. Giải tích hàm nhiều biến (Toán 3) – ðỗ Công Khanh (chủ biên) – NXBðHQG TP. HCM.
4. Giải tích hàm nhiều biến (Toán 4) – ðỗ Công Khanh (chủ biên) – NXBðHQG TP. HCM.
5. Phép tính Vi tích phân (tập 2) – Phan Quốc Khánh – NXB Giáo dục.
6. Phép tính Giải tích hàm nhiều biến – Nguyễn ðình Trí (chủ biên) – NXB Giáo dục.
7. Tích phân hàm nhiều biến – Phan Văn Hạp, Lê ðình Thịnh – NXB KH và Kỹ thuật.
8. Bài tập Giải tích (tập 2) – Nguyễn Thủy Thanh – NXB Giáo dục.

Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. ðịnh nghĩa
• Cho
2
D


. Tương ứng
:f D


,

( , ) ( , )
x y z f x y
=


֏

duy nh

t,
ñượ
c g

i là hàm s

2 bi
ế
n x và y.
• T

p D
ñượ
c g

i là MX
ð
c

a hàm s


{
}
( ) ( , ), ( , )
f D z z f x y x y D

= ∈ = ∀ ∈ℝ
là mi

n giá tr

.

– N
ế
u M(x, y) thì D là t

p h

p
ñ
i

m M trong
2

sao cho
f(M) có ngh
ĩ
a, th
ườ
ng là t

p liên thông. (T

p liên thông D

là t

n t

i
ñườ
ng cong n

i 2
ñ
i

m b

t k

trong D n

m hoàn
toàn trong D).



Hình a

Hình b

– N
ế
u M(x, y) thì D là t


p h

p
ñ
i

m M trong
2

sao cho
f(M) có ngh
ĩ
a, th
ườ
ng là mi

n liên thông (n
ế
u M, N thu

c
mi

n D mà t

n t

i 1
ñườ

ng n

i M v

i N n

m hoàn toàn
trong D thì D là liên thông-Hình a)).


– Tr

tr
ườ
ng h

p
2
D
=

, D th
ườ
ng
ñượ
c gi

i h

n b


i 1
ñườ
ng cong kín
D

(biên) ho

c không. Mi

n liên thông D

ñơ
n liên n
ế
u D
ñượ
c gi

i h

n b

i 1
ñườ
ng cong kín (Hình
a);
ñ
a liên n
ế

u
ñượ
c gi

i h

n b

i nhi

u
ñườ
ng cong kín r

i
nhau t

ng
ñ
ôi m

t (Hình b).
– D là mi

n
ñ
óng n
ế
u
M D M D

∈∂ ⇒ ∈
, mi

n m


n
ế
u
M D M D
∈∂ ⇒ ∉
.
Chú ý
• Khi cho hàm s

f(x, y) mà không nói gì thêm thì ta hi

u
MX
ð
D là t

p t

t c

(x, y) sao cho f(x, y) có ngh
ĩ
a.
• Hàm s


n bi
ế
n f(x
1
, x
2
,…, x
n
)
ñượ
c
ñị
nh ngh
ĩ
a t
ươ
ng t

.

VD 1.

Hàm s

z = f(x, y) = x
3
y + 2xy
2
– 1 xác

ñị
nh trên
2

.
VD 2.
Hàm s


2 2
( , ) 4
z f x y x y
= = − −
có MX
ð
là hình
tròn
ñ
óng tâm O(0; 0), bán kính R = 2.

VD 3.
Hàm s


2 2
( , ) ln(4 )
z f x y x y
= = − −
có MX
ð


hình tròn m

tâm O(0; 0), bán kính R = 2.

VD 4.
Hàm s


( , ) ln(2 3)
z f x y x y
= = + −
có MX
ð
là n

a
mp m

biên d: 2x + y – 3 không ch

a O(0; 0).


1.2. Giới hạn của hàm số hai biến – Hàm số liên tục
• Dãy
ñ
i

m M

n
(x
n
; y
n
) d

n
ñế
n
ñ
i

m M
0
(x
0
; y
0
) trong
2

,
ký hi

u
0
n
M M


hay
0 0
( ; ) ( ; )
n n
x y x y

, khi
n
→ +∞

n
ế
u
( )
2 2
0 0 0
lim , lim ( ) ( ) 0
n n n
n n
d M M x x y y
→∞ →∞
= − + − =
.

• Cho hàm s

f(x, y) xác
ñị
nh trong mi


n D (có th

không
ch

a M
0
), ta nói L là gi

i h

n c

a f(x, y) khi
ñ
i

m M(x, y)
d

n
ñế
n M
0
n
ế
u m

i dãy
ñ

i

m M
n
(M
n
khác M
0
) thu

c D
d

n
ñế
n M
0
thì
lim ( , )
n n
n
f x y L
→∞
=
.
Ký hi

u:
0 0 0
( , ) ( , )

lim ( , ) lim ( )
x y x y M M
f x y f M L
→ →
= =
.

Nhận xét

• N
ế
u khi
0
n
M M

trên 2
ñườ
ng khác nhau mà dãy
{f(x
n
, y
n
)} có hai gi

i h

n khác nhau thì
0
lim ( )

M M
f M


.

VD 5.
Cho
2
2
2 3 1
( , )
3
x y x
f x y
xy
− −
=
+
, tính
( , ) (1, 1)
lim ( , )
x y
f x y
→ −
.

VD 6.
Cho
2 2

( , )
xy
f x y
x y
=
+
, tính
( , ) (0,0)
lim ( , )
x y
f x y

.




VD 7.
Cho hàm s


2 2
3
( , )
xy
f x y
x y
=
+
.

Ch

ng t


( , ) (0,0)
lim ( , )
x y
f x y

không t

n t

i.

• Hàm s

f(x, y) xác
ñị
nh trong D ch

a M
0
, ta nói f(x, y)
liên t

c t

i M

0
n
ế
u t

n t

i
0 0
( , ) ( , )
lim ( , )
x y x y
f x y


0 0
0 0
( , ) ( , )
lim ( , ) ( , )
x y x y
f x y f x y

=
.

• Hàm s

f(x, y) liên t

c trong D n

ế
u liên t

c t

i m

i
ñ
i

m
M thu

c D. Hàm s

f(x, y) liên t

c trong mi

n
ñ
óng gi

i n

i
D thì
ñạ
t giá tr


l

n nh

t và nh

nh

t trong D.

VD 8.
Xét tính liên t

c c

a hàm s

:
2 2
, ( , ) (0,0)
( , )
0, ( , ) (0,0)
xy
x y
x y
f x y
x y




+
=


=

.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 2


§2. ðẠO HÀM RIÊNG – VI PHÂN

2.1. ðạo hàm riêng
a) ðạo hàm riêng cấp 1

• Cho hàm số f(x, y) xác ñịnh trên D chứa M
0
(x
0
, y
0
). Nếu
hàm số 1 biến f(x, y
0
) (y
0
là hằng số) có ñạo hàm tại x = x
0


thì ta gọi ñạo hàm ñó là ñạo hàm riêng theo biến x của f(x,
y) tại (x
0
, y
0
).
Ký hiệu:
0 0
( , )
x
f x y
hay
/
0 0
( , )
x
f x y
hay
0 0
( , )
f
x y
x


.
Vậy
/
0 0 0 0

0 0
0
( , ) ( , )
( , ) lim
x
x
f x x y f x y
f x y
x
∆ →
+ ∆ −
=

.
• Tương tự ta có ñạo hàm riêng theo y tại (x
0
, y
0
) là:
/
0 0 0 0
0 0
0
( , ) ( , )
( , ) lim
y
y
f x y y f x y
f x y
y

∆ →
+ ∆ −
=

.
VD 1. Tính các ñạo hàm riêng của z = x
4
– 3x
3
y
2
+ 2y
3

3xy tại (–1; 2).
VD 2. Tính các ñạo hàm riêng của f(x, y) = x
y
(x > 0).
VD 3. Tính các ñạo hàm riêng của
cos
x
z
y
=
tại
( ; 4)
π
.
• Vớ
i hàm n bi

ế
n ta có
ñị
nh ngh
ĩ
a t
ươ
ng t

.
VD 4.
Tính các
ñạ
o hàm riêng c

a
2
( , , ) sin
x y
f x y z e z
=
.


b) ðạo hàm riêng cấp cao
• Các hàm s

f
x
, f

y
có các
ñạ
o hàm riêng (f
x
)
x
, (f
y
)
y
, (f
x
)
y
,
(f
y
)
x

ñượ
c g

i là các
ñạ
o hàm riêng c

p hai c


a f.
Ký hi

u:
( )
2
2
//
2
x xx
x
x
f f
f f f
x x x
∂ ∂ ∂
 
= = = =
 
∂ ∂ ∂
 
,
( )
2
2
//
2
y yy
y
y

f f
f f f
y y y
 
∂ ∂ ∂
= = = =
 
∂ ∂ ∂
 
,
( )
2
//
x xy xy
y
f f
f f f
y x y x
∂ ∂ ∂
 
= = = =
 
∂ ∂ ∂ ∂
 
,
( )
2
//
y yx yx
x

f f
f f f
x y x y
 ∂ ∂ ∂
= = = =
 
∂ ∂ ∂ ∂
 
.

VD 5.
Tính các
ñạ
o hàm riêng c

p hai c

a
3 2 3 4
y
z x e x y y
= + −
t

i
( 1; 1)

.
VD 6.
Tính các

ñạ
o hàm riêng c

p hai c

a
2
( , )
x y
f x y xe

=
.

• Các
ñạ
o hàm riêng c

p hai c

a hàm n bi
ế
n và
ñạ
o hàm
riêng c

p cao h
ơ
n

ñượ
c
ñị
nh ngh
ĩ
a t
ươ
ng t

.

ðịnh lý (Schwarz)

• N
ế
u hàm s

f(x, y) có các
ñạ
o hàm riêng f
xy
và f
yx
liên t

c
trong mi

n D thì f
xy

= f
yx
.



2.2. Vi phân
a) Vi phân cấp 1
• Cho hàm s

f(x, y) xác
ñị
nh trong
2
D



0 0 0
( , )
M x y D

,
0 0
( , )
M x x y y D
+ ∆ + ∆ ∈
.
N
ế

u s

gia
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , )
f x y f x x y y f x y
∆ = + ∆ + ∆ −

th

bi

u di

n d
ướ
i d

ng:
0 0
( , ) . .
f x y A x B y x y
α β
∆ = ∆ + ∆ + ∆ + ∆
,
trong
ñ
ó A, B là nh

ng s


không ph

thu

c
,
x y
∆ ∆

, 0
α β

khi
( , ) (0,0)
x y
∆ ∆ →
, ta nói f kh

vi t

i M
0
.
• Bi

u th

c
. .

A x B y
∆ + ∆

ñượ
c g

i là vi phân c

p 1 (toàn
ph

n) c

a f(x, y) t

i M
0
(x
0
, y
0
)

ng v

i
,
x y
∆ ∆
.

Ký hi

u df(x
0
, y
0
).
• Hàm s

f(x, y) kh

vi trên mi

n D n
ế
u f(x, y) kh

vi t

i
m

i (x, y) thu

c D.

Nhận xét


• N

ế
u f(x, y) kh

vi t

i M
0
thì f(x, y) liên t

c t

i M
0
.
• T


0 0
( , ) . .
f x y A x B y x y
α β
∆ = ∆ + ∆ + ∆ + ∆
, ta suy ra:
0 0 0 0
( , ) ( , ) .
f x x y f x y A x x
α
+ ∆ − = ∆ + ∆



0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
x
f x x y f x y
A
x
∆ →
+ ∆ −
⇒ =

,
t
ươ
ng t


0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
y
f x y y f x y
B
y
∆ →
+ ∆ −
=


.


V

y
/ /
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ). ( , ).
x y
df x y f x y x f x y y
= ∆ + ∆
hay
/ /
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , )
x y
df x y f x y dx f x y dy
= +
.
Tổng quát:

/ /
( , ) ( , ) ( , ) , ( , )
x y
df x y f x y dx f x y dy x y D
= + ∈
.
VD 7.


Tính vi phân c

p 1 c

a
2 3 5
x y
z x e xy y

= + −
t

i (–1; 1).
VD 8.
Tính vi phân c

p 1 c

a
2
2
( , ) sin( )
x y
f x y e xy

=
.

ðịnh lý
• N

ế
u hàm s

f(x, y) có các
ñạ
o hàm riêng liên t

c t

i M
0

trong mi

n D ch

a M
0
thì f(x, y) kh

vi t

i M
0
.


b) Vi phân cấp cao

• Vi phân c


p 2:
(
)
2 2
2
// 2 // // 2
( , ) ( , )
( , ) 2 ( , ) ( , )
xy
x y
d f x y d df x y
f x y dx f x y dxdy f x y dy
=
= + +
.

• Vi phân c

p n:
( )
1 ( )
0
( , ) ( , ) ( , )
k n k
n
n n k n k n k
n
x y
k

d f x y d df x y C f x y dx dy

− −
=
= =

.





ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 3


VD 9. Tính vi phân cấp 2 của
2 3 2 3 5
( , ) 3
f x y x y xy x y
= + −
tại (2; –1).
VD 10. Tính vi phân cấp 2 của
2
( , ) ln( )
f x y xy
= .

c) Ứng dụng vi phân cấp 1 vào tính gần ñúng giá trị hàm
số


0 0
/ /
0 0 0 0 0 0
( , )
( , ) ( , ). ( , ).
x y
f x x y y
f x y f x y x f x y y
+ ∆ + ∆ ≈
≈ + ∆ + ∆
.
VD 11. Tính gần ñúng
1,02
0,97
arctg
.

2.3. ðạo hàm của hàm số hợp
• Cho hàm số f(u, v), trong ñó u = u(x) và v = v(x) là những
hàm số của x. Nếu f(u, v) khả vi của u, v và u(x), v(x) khả
vi của x thì
/ /
. .
u v
df du dv
f f
dx dx dx
= +
. Với

, ,
df du dv
dx dx dx
là các
ñạo hàm toàn phần theo x.
• Nếu hàm số f(x, y) khả vi của x, y và y = y(x) là hàm số
khả vi của x thì
/ /
.
x y
df dy
f f
dx dx
= +
.
VD 12. Cho
2 2
2 , , sin
x
z u uv v u e v x

= − + = =
. Tính
dz
dx
.
VD 13. Cho
2 2 2
( , ) ln( ), sin
f x y x y y x

= + =
. Tính
df
dx
.


2.4. ðạo hàm của hàm số ẩn
• Cho hai biến x, y thỏa phương trình F(x, y) = 0 (*).
Nếu y = y(x) là hàm số xác ñịnh trong 1 khoảng nào ñó sao
cho khi thế y(x) vào (*) ta ñược ñồng nhất thức thì y = y(x)
là hàm số ẩn xác ñịnh bởi (*).

VD 14.
Xác ñịnh hàm số ẩn y(x) trong phương trình x
2
+ y
2
– 4 = 0.
• ðạo hàm hai vế (*) theo x, ta ñược:
/
/ / /
/
( , )
( , ) ( , ). 0 , ( , ) 0
( , )
x
x y y
y
F x y

F x y F x y y y F x y
F x y
′ ′
+ =

= − ≠
.
VD 15. Cho
0
x y
xy e e
− + =
. Tính
y

.
VD 16. Cho
3 2 4
( 1) 0
y x y x
+ + + =
. Tính
y

.

VD 17. Cho
2 2
ln
y

x y arctg
x
+ =
. Tính
y

.
• Cho hàm số ẩn hai biến z = f(x, y) xác ñịnh bởi
F(x, y, z)) = 0, với
/
( , , ) 0
z
F x y z

ta có:
/ / /
/
/
/
/ / /
/
/
/
( , , ) ( , , ). ( , ) 0
( , , )
( , ) ,
( , , )
( , , ) ( , , ). ( , ) 0
( , , )
( , ) .

( , , )
x z x
x
x
z
y z y
y
y
z
F x y z F x y z z x y
F x y z
z x y
F x y z
F x y z F x y z z x y
F x y z
z x y
F x y z
• + =
⇒ = −
• + =
⇒ = −

VD 18. Cho
cos( )
xyz x y z
= + +
. Tính
/ /
,
x y

z z
.

§3. CỰC TRỊ CỦA HÀM HAI BIẾN SỐ
3.1. ðịnh nghĩa
• Hàm s

z = f(x, y)
ñạ
t c

c tr

(
ñị
a ph
ươ
ng) t

i
ñ
i

m
M
0
(x
0
; y
0

) n
ế
u v

i m

i
ñ
i

m M(x, y) khá g

n nh
ư
ng khác
M
0
thì hi

u f(M) – f(M
0
) có d

u không
ñổ
i.
• N
ế
u f(M) – f(M
0

) > 0 thì f(M
0
) là c

c ti

u và M
0

ñ
i

m
c

c ti

u; f(M) – f(M
0
) < 0 thì f(M
0
) là c

c
ñạ
i và M
0

ñ
i


m
c

c
ñạ
i. C

c
ñạ
i và c

c ti

u g

i chung là c

c tr

.
VD 1.
Hàm s

f(x, y) = x
2
+ y
2
– xy
ñạ

t c

c ti

u t

i O(0; 0).

3.2. ðịnh lý
a) ðiều kiện cần

• N
ế
u hàm s

z = f(x, y)
ñạ
t c

c tr

t

i M
0
(x
0
, y
0
) và t


i
ñ
ó
hàm s


ñạ
o hàm riêng thì:

/ /
0 0 0 0
( , ) ( , ) 0
x y
f x y f x y
= =
.

Chú ý.

ð
i

m M
0
th

a
/ /
0 0 0 0

( , ) ( , ) 0
x y
f x y f x y
= =

ñượ
c g

i

ñ
i

m d

ng, có th

không là
ñ
i

m c

c tr

c

a z.
b) ðiều kiện ñủ.
Gi


s

f(x, y) có
ñ
i

m d

ng là M
0
và có
ñạ
o hàm riêng c

p hai t

i lân c

n
ñ
i

m M
0
.
ðặ
t
2 2
// // //

0 0 0 0 0 0
( , ), ( , ), ( , )
xy
x y
A f x y B f x y C f x y
= = =
.
Khi
ñ
ó:
+ N
ế
u AC – B
2
> 0 và A > 0 thì hàm s


ñạ
t c

c ti

u t

i
ñ
i

m M
0

;
AC – B
2
> 0 và A < 0 thì hàm s


ñạ
t c

c
ñạ
i t

i
ñ
i

m M
0
.
+ N
ế
u AC – B
2
< 0 thì hàm s

không có c

c tr


(
ñ
i

m M
0

ñượ
c g

i là
ñ
i

m yên ng

a).
+ N
ế
u AC – B
2
= 0 thì ch
ư
a th

k
ế
t lu

n hàm s


có c

c tr


hay không (dùng
ñị
nh ngh
ĩ
a
ñể
xét).


3.3. Cực trị tự do

Cho hàm s

z = f(x, y).
ðể
tìm c

c tr

c

a f(x, y) trên MX
ð


D, ta th

c hi

n các b
ướ
c sau:
B
ướ
c 1. Tìm
ñ
i

m d

ng M
0
(x
0
; y
0
) b

ng cách gi

i h

:
/
0 0

/
0 0
( , ) 0
( , ) 0
x
y
f x y
f x y

=


=


.
B
ướ
c 2. Tính
2
// //
0 0 0 0
( , ), ( , )
xy
x
A f x y B f x y
= =
,

2

// 2
0 0
( , )
y
C f x y AC B
=
⇒ ∆ = −
.
B
ướ
c 3.
+ N
ế
u

> 0 và A > 0 thì k
ế
t lu

n hàm s


ñạ
t c

c ti

u t

i

M
0
và c

c ti

u là f(M
0
);
+ N
ế
u

> 0 và A < 0 thì k
ế
t lu

n hàm s


ñạ
t c

c
ñạ
i t

i
M
0

và c

c
ñạ
i là f(M
0
).
+ N
ế
u

< 0 thì k
ế
t lu

n hàm s

không
ñạ
t c

c tr

.
+ N
ế
u

= 0 thì không th


k
ế
t lu

n (trong ch
ươ
ng trình h

n
ch
ế
lo

i này).

VD 2.

Tìm
ñ
i

m d

ng c

a hàm s

z = xy(1 – x – y).

VD 3.


Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = x
2
+ y
2
+ 4x – 2y + 8.

VD 4.

Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = x
3
+ y
3
– 3xy – 2.


VD 5.

Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = 3x
2
y + y
3
– 3x
2
– 3y
2
+ 2.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 4


3.4. Cực trị có ñiều kiện
• Cho hàm số z = f(x, y) xác ñịnh trên lân cận của ñiểm
M
0
(x

0
; y
0
) thuộc ñường cong
( , ) 0
x y
ϕ
=
. N
ế
u t

i
ñ
i

m M
0

hàm s

f(x, y)
ñạ
t c

c tr

thì ta nói
ñ
i


m M
0

ñ
i

m c

c tr


c

a f(x, y) v

i
ñ
i

u ki

n
( , ) 0
x y
ϕ
=
.

ðể

tìm c

c tr


ñ
i

u ki

n c

a hàm s

f(x, y) ta dùng
phương pháp khử
ho

c
nhân tử Lagrange
.

Phương pháp khử

T

ph
ươ
ng trình
( , ) 0

x y
ϕ
=
, ta rút x ho

c y th
ế
vào f(x, y)
và tìm c

c tr

hàm 1 bi
ế
n.
VD 6.
Tìm c

c tr

c

a hàm s

f(x, y) = x
2
+ y
2
– xy + x + y
v


i
ñ
i

u ki

n x + y + 3 = 0.

VD 7.
Tìm c

c tr

c

a hàm s

f(x, y) = xy v

i
ñ
i

u ki

n:
2x + 3y – 5 = 0.

Phương pháp nhân tử Lagrange


Bước 1
. L

p hàm Lagrange:
( , , ) ( , ) ( , )
L x y f x y x y
λ λϕ
= +
,
λ
là nhân t

Lagrange.

Bước 2.
Gi

i h

:
'
'
'
0
0
0
x
y
L

L
L
λ

=

= ⇒


=


ñ
i

m d

ng M
0
(x
0
; y
0
)

ng v

i
λ
0

.


Bước 3

Tính
2
0 0
( , )
d L x y

2 2
'' 2 '' '' 2
0 0 0 0 0 0
( , ) 2 ( , ) ( , )
xy
x y
L x y dx L x y dxdy L x y dy
= + +
.

ðiều kiện ràng buộc:

/ /
0 0 0 0 0 0
( , ) 0 ( , ) ( , ) 0
x y
d x y x y dx x y dy
ϕ ϕ ϕ
= ⇒ + =

(1)

(dx)
2
+ (dy)
2
> 0 (2).

Bước 4
T


ñ
i

u ki

n (1) và (2), ta có:
+ N
ế
u
2
0 0
( , ) 0
d L x y
>
thì hàm s


ñạ

t c

c ti

u t

i M
0
.
+ N
ế
u
2
0 0
( , ) 0
d L x y
<
thì hàm s


ñạ
t c

c
ñạ
i t

i M
0
.

+ N
ế
u
2
0 0
( , ) 0
d L x y
=
thì
ñ
i

m M
0
không là
ñ
i

m c

c tr

.

VD 9.

Tìm c

c tr


c

a hàm s

z = 2x + y v

i
ñ
i

u ki

n x
2
+ y
2
= 5.
VD 10.

Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = xy v

i

ñ
i

u ki

n
2 2
1
8 2
x y
+ =
.


Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI

§1. TÍCH PHÂN BỘI HAI (KÉP)

1.1. Bài toán mở ñầu (thể tích khối trụ cong)
• Xét hàm s

z = f(x, y) liên t

c, không âm và m

t m

t tr



có các
ñườ
ng sinh song song Oz,
ñ
áy là mi

n ph

ng
ñ
óng D
trong Oxy.
ðể
tính th

tích kh

i tr

, ta chia mi

n D thành n ph

n không
d

m lên nhau, di

n tích m


i ph

n là

S
i
(i=1,2,…,n). Nh
ư

v

y kh

i tr

cong
ñượ
c chia thành n kh

i tr

nh

. Trong
m

i

S
i

ta l

y
ñ
i

m M
i
(x
i
; y
i
) tùy ý. Ta có th

tích

V
i
c

a
kh

i tr

nh

là:
1
( ; ) ( , )

n
i i i i i i i
i
V f x y S V f x y S
=
∆ ≈ ∆ ⇒ ≈ ∆

.


G

i
{
}
max ( , ) ,
i i
d d A B A B S
= ∈∆

ñường kính
c

a
i
S

.
Ta có:
max 0

1
lim ( , )
i
n
i i i
d
i
V f x y S

=
= ∆

.


1.2. ðịnh nghĩa


• Cho hàm s

z = f(x, y) xác
ñị
nh trên mi

n
ñ
óng gi

i n


i,
ñ
o
ñượ
c D trong Oxy. Chia mi

n D m

t cách tùy ý thành n
ph

n không d

m lên nhau, di

n tích m

i ph

n là

S
i

(i=1,2,…,n). Trong m

i

S
i

ta l

y
ñ
i

m M
i
(x
i
; y
i
) tùy ý. Khi
ñ
ó
1
( , )
n
n i i i
i
I f x y S
=
= ∆

ñượ
c g

i là
tổng tích phân
c


a hàm
f(x, y) trên D (

ng v

i phân ho

ch

S
i
và các
ñ
i

m M
i
).
N
ế
u
max 0
1
lim ( , )
i
n
i i i
d
i

I f x y S

=
= ∆

t

n t

i h

u h

n, không ph


thu

c vào phân ho

ch

S
i
và cách ch

n
ñ
i


m M
i
thì s

I
ñượ
c g

i là
tích phân bội hai
c

a f(x, y) trên D.

Ký hi

u
( , )
D
I f x y dS
=
∫∫
.
ðịnh lý.
Hàm f(x, y) liên t

c trong mi

n b


ch

n,
ñ
óng D thì
kh

tích trong D.
• N
ế
u t

n t

i tích phân, ta nói f(x, y) kh

tích; f(x, y) là hàm
d
ướ
i d

u tích phân; x, y là các bi
ế
n tích phân.

Chú ý
1) N
ế
u chia D b


i các
ñườ
ng th

ng song song v

i các tr

c
t

a
ñộ
thì

S
i
=

x
i
.

y
i
hay dS = dxdy.
V

y
( , ) ( , )

D D
I f x y dS f x y dxdy
= =
∫∫ ∫∫
.
2)
( , ) ( , )
D D
f x y dxdy f u v dudv
=
∫∫ ∫∫
.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 5


Nhận xét
1)
( )
D
dxdy S D
=
∫∫
(diện tích miền D).
2) f(x, y) > 0, liên tục ∀(x, y) ∈ D thì
( , )
D
f x y dxdy
∫∫

là thể
tích hình trụ có các ñường sinh song song với Oz, hai ñáy
giới hạn bởi các mặt z = 0 và z = f(x, y).
1.3. Tính chất của tích phân kép
• Tính chất 1. Hàm số f(x, y) liên tục trên D thì f(x, y) khả
tích trên D.
• Tính chất 2. Tính tuyến tính:

[ ( , ) ( , )]
D D D
f x y g x y dxdy fdxdy gdxdy
± = ±
∫∫ ∫∫ ∫∫
;

( , ) ( , ) ,
D D
kf x y dxdy k f x y dxdy k
= ∈
∫∫ ∫∫

.

• Tính chất 3



Nếu chia D thành D
1
và D

2
bởi ñường cong có diện tích
bằng 0 thì:

1 2
( , ) ( , ) ( , )
D D D
f x y dxdy f x y dxdy f x y dxdy
= +
∫∫ ∫∫ ∫∫
.


1.4. Phương pháp tính tích phân kép

1.4.1. ðưa về tích phân lặp
ðịnh lý (Fubini)
• Giả sử tích phân
( , )
D
f x y dxdy
∫∫
tồn tại, với
1 2
{( , ) : , ( ) ( )}
D x y a x b y x y y x
= ≤ ≤ ≤ ≤
và với mỗi
[ , ]
x a b


cố ñịnh
2
1
( )
( )
( , )
y x
y x
f x y dy

tồn tại thì:
2 2
1 1
( ) ( )
( ) ( )
( , ) ( , ) ( , )
y x y x
b b
D a y x a y x
f x y dxdy f x y dy dx dx f x y dy
 
= =
 
 
 
∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫
.

Tương tự,

1 2
{( , ) : ( ) ( ), }
D x y x y x x y c y d
= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:

2 2
1 1
( ) ( )
( ) ( )
( , ) ( , ) ( , )
x y x y
d d
D c x y c x y
f x y dxdy f x y dx dy dy f x y dx
 
= =
 
 
 
∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫
.

Chú ý
1) Khi
{( , ) : , } [ , ] [ , ]
D x y a x b c y d a b c d
= ≤ ≤ ≤ ≤ = ×

(hình chữ

nh

t) thì:
( , ) ( , ) ( , )
b d d b
D a c c a
f x y dxdy dx f x y dy dy f x y dx
= =
∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫

(hoán v

c

n).



2)
1 2
{( , ) : , ( ) ( )}
D x y a x b y x y y x
= ≤ ≤ ≤ ≤

f(x, y) = u(x).v(y) thì:
2
1
( )
( )
( , ) ( ) ( )

y x
b
D a y x
f x y dxdy u x dx v y dy
=
∫∫ ∫ ∫
.

T
ươ
ng t

,
1 2
{( , ) : ( ) ( ), }
D x y x y x x y c y d
= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:
2
1
( )
( )
( , ) ( ) ( )
x y
d
D c x y
f x y dxdy v y dy u x dx
=
∫∫ ∫ ∫
.

3) N
ế
u D là mi

n ph

c t

p thì ta chia D ra thành nh

ng
mi

n
ñơ
n gi

n nh
ư
trên.

VD 1.
Xác
ñị
nh c

n

tích phân l


p khi tính tích phân
( , )
D
I f x y dxdy
=
∫∫
trong các tr
ườ
ng h

p sau:

1) D gi

i h

n b

i các
ñườ
ng y = 0, y = x và x = a.
2) D gi

i h

n b

i các
ñườ
ng y = 0, y = x

2
và x + y = 2.

VD 2.

Tính
D
I xydxdy
=
∫∫
v

i D gi

i h

n b

i y = x – 4, y
2
= 2x.



ðổi thứ tự lấy tích phân

2
1
( )
( )

( , )
y x
b
a y x
I dx f x y dy
=
∫ ∫



2
1
( )
( )
( , )
x y
d
c x y
I dy f x y dx
=
∫ ∫



ThS. on Vng Nguyờn Slide bi ging Toỏn A3DH
Trang 6



VD 3. i th t ly tớch phõn trong cỏc tớch phõn sau:


1)
2
1 2
0
( , )
x
x
I dx f x y dy

=

;
2)
2
3
1 0
( , )
y
I dy f x y dx
=

;
3)
2 2
1 3 1
0 1
9 9
( , ) ( , )
x

x x
I dx f x y dy dx f x y dy
= +

.


1.4.2. Phng phỏp ủi bin
a) Cụng thc ủi bin tng quỏt
nh lý. Gi s x = x(u, v), y = y(u, v) l hai hm s cú cỏc
ủo hm riờng liờn tc trờn min ủúng gii ni D
uv
trong mp
Ouv. Gi
{( , ) : ( , ), ( , ),( , ) }
xy uv
D x y x x u v y y u v u v D
= = = .
Nu hm f(x, y) kh tớch trờn D
xy
v ủnh thc Jacobi
( , )
0
( , )
x y
J
u v

=


trong D
uv
thỡ:
( , ) ( ( , ), ( , ))
xy uv
D D
f x y dxdy f x u v y u v J dudv
=

.
Trong ủú:
/ /
/ /
/ /
/ /
( , ) 1 1
( , )
( , )
( , )
u v
x y
u v
x y
x x
x y
J
u v
u v
u u
y y

x y
v v

= = = =



.


VD 4. Cho min D
uv
l hỡnh tam giỏc O(0;0), A(2;0), B(0;2)
trong mpOuv. Gi min D
xy
l nh ca D
uv
qua phộp bin
hỡnh g: (x, y) = g(u, v) = (u+v, u
2
v).
Tớnh tớch phõn ca hm
1
( , )
1 4 4
f x y
x y
=
+ +
trờn min

bin hỡnh D
xy
= g(D
uv
).
VD 5. Cho min D
uv
l phn t hỡnh trũn ủn v trong
mpOuv. Gi min D
xy
l nh ca D
uv
qua phộp bin hỡnh
g: (x, y) = g(u, v) = (u
2
v
2
, 2uv). Tớnh tớch phõn ca hm
2 2
1
( , )f x y
x y
=
+
trờn min bin hỡnh D
xy
.
VD 6. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi bn Parapol:
y = x
2

, y = 2x
2
, x = y
2
v x = 3y
2
.

b) i bin trong ta ủ cc


i bin:
cos
sin
x r
y r


=


=

, vi
0, 0 2
r



ho


c


.


Khi

ú, mi

n D
xy
tr

thnh:
1 2 1 2
{( , ): , ( ) ( )}
r
D r r r r


=

v
/ /
/ /
cos sin
( , )
sin cos

( , )
r
r
x x r
x y
J r
y y
r
r







= = = =

.

V

y ta cú:

2 2
1 1
( )
( )
( , ) ( cos , sin )
( cos , sin )

xy r
D D
r
r
f x y dxdy f r r rdrd
d f r r rdr





=
=


.

Chỳ ý

1)

i bi

n trong t

a

c

c th


ng dựng khi biờn D l

ng trũn ho

c elip.
2)

tỡm
1 2
( ), ( )
r r

ta thay
cos
sin
x r
y r


=


=

vo ph

ng
trỡnh c


a biờn D.
3) N

u c

c O n

m trong D v m

i tia t

O c

t biờn D khụng
quỏ 1

i

m thỡ:
( )
2
0 0
( cos , sin ) ( cos , sin )
r
r
D
f r r rdrd d f r r rdr





=

.



4) N

u c

c O n

m trờn biờn D thỡ:
2
1
( )
0
( cos , sin ) ( cos , sin )
r
r
D
f r r rdrd d f r r rdr





=


.
5) N

u biờn D l elip thỡ

t:
cos
{( , ) : 0 2 , 0 1}
sin
r
x ra
D r r
y r b




=

=

=

.
VD 7.
Bi

u di

n tớch phõn

( , )
D
f x y dxdy

trong t

a

c

c.
Bi

t mi

n D l mi

n ph

ng n

m ngoi (C
1
): (x 1)
2
+ y
2
= 1
v n


m trong (C
2
): (x 2)
2
+ y
2
= 4.
VD 8.
Tớnh di

n tớch hỡnh ellip:
2 2
2 2
1
x y
a b
+
.

VD 9.
Tớnh tớch phõn
2 2
( )x y
D
I e dxdy
+
=

v


i D l hỡnh trũn
2 2 2
x y R
+
.
VD 10.
Tớnh di

n tớch mi

n D gi

i h

n b

i:
y = x,
2 2 2 2
3 3
x y x y x
+ = +
v
0
y

.

Cụng thc Walliss


2 2
0 0
( 1)!!
,
!!
sin cos
( 1)!!
. ,
2 !!
n n
n
n
n
xdx xdx
n
n
n






= =







leỷ
chaỹn
.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 7

MỘT SỐ MẶT BẬC HAI TRONG KHÔNG GIAN Oxyz
• Trong không gian Oxyz, mặt bậc hai là tập hợp tất cả các
ñiểm M(x; y; z) có tọa ñộ thỏa phương trình:
Ax
2
+ 2Bxy + 2Cxz+ Dy
2
+ 2Eyz + Fz
2
+ 2Gx + 2Hy+ 2Kz
+ L = 0.
Trong ñó A, B, C, D, E, F không ñồng thời bằng 0.
• Các dạng chính tắc của mặt bậc hai:
1)
2 2 2 2
x y z R
+ + = (mặt cầu);
2)
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c

+ + =
(mặt elipxoit);
3)
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ − =
(hyperboloit 1 tầng);
4)
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ − = −
(hyperboloit 2 tầng);

5)
2 2 2
2 2 2
0
x y z
a b c
+ − =
(nón eliptic);
6)
2 2
2 2

2
x y
z
a b
+ =
(parabolit eliptic);
7)
2 2
2 2
2
x y
z
a b
− =
(parabolit hyperbolic – yên ngựa);
8)
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
(mặt trụ eliptic);
9)
2 2
2 2
1
x y
a b
− =

(mặt trụ hyperbolic);
10)
2
2
y px
=
(mặt trụ parabolic).


















ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 8







§2. TÍCH PHÂN BỘI BA

2.1. Bài toán mở ñầu (khối lượng vật thể)
• Giả sử ta cần tính khối lượng của vật thể V không ñồng
chất, biết mật ñộ (khối lượng riêng) tại P(x, y, z) là
( ) ( , , )
P x y z
ρ ρ ρ
= =
. Ta chia V tùy ý thành n phầ
n không
d

m lên nhau, th

tích m

i ph

n là

V
i
(i=1,2,…,n). Trong
m

i


V
i
ta l

y
ñ
i

m P
i
(x
i
; y
i
; z
i
) và
ñườ
ng kính c

a

V
i

d
i
. Kh


i l
ượ
ng V x

p x

:
1 1
( ) ( , , )
n n
i i i i i i
i i
m P V x y z V
ρ ρ
= =
≈ ∆ = ∆
∑ ∑
.
N
ế
u t

n t

i
max 0
1
lim ( , , )
i
n

i i i i
d
i
x y z V
ρ

=


thì
ñ
ó là kh

i l
ượ
ng m
c

a v

t th

V.

2.2. ðịnh nghĩa

• Cho hàm s

f(x, y, z) xác
ñị

nh trong mi

n
ñ
o
ñượ
c V c

a
không gian Oxyz. Chia mi

n V m

t cách tùy ý thành n ph

n
không d

m lên nhau, th

tích m

i ph

n là

V
i
(i=1,2,…,n).
Trong m


i

V
i
ta l

y P
i
(x
i
; y
i
; z
i
) tùy ý và l

p t

ng tích phân
1
: ( , , )
n
n i i i i
i
I f x y z V
=
= ∆

.

N
ế
u
max 0
1
lim ( , , )
i
n
i i i i
d
i
I f x y z V

=
= ∆

t

n t

i h

u h

n, không
ph

thu

c vào cách chia V và cách ch


n
ñ
i

m P
i
thì s

th

c
I
ñượ
c g

i là
tích phân bội ba
c

a f(x, y, z) trên V.
Ký hi

u
( , , )
V
I f x y z dV
=
∫∫∫
.



ðịnh lý.
Hàm f(x, y, z) liên t

c trong mi

n b

ch

n,
ñ
óng V
thì kh

tích trong V.
• N
ế
u t

n t

i tích phân, ta nói f(x, y, z) kh

tích; f(x, y, z) là
hàm d
ướ
i d


u tích phân; x, y, z là các bi
ế
n tích phân.
Nhận xét
1) N
ế
u chia V b

i các
ñườ
ng th

ng song song v

i các tr

c
t

a
ñộ
thì

V
i
=

x
i
.


y
i
.

z
i
hay dV = dxdydz.
V

y
( , , ) ( , , )
V V
I f x y z dV f x y z dxdydz
= =
∫∫∫ ∫∫∫
.
2) N
ế
u
( , , ) 0
f x y z

trên V thì
( , , )
V
I f x y z dxdydz
=
∫∫∫


kh

i l
ượ
ng v

t th

V, v

i kh

i l
ượ
ng riêng v

t ch

t chi
ế
m
th

tích V là f(x, y, z).
N
ế
u f(x, y, z) = 1 thì I là th

tích V.
3) Tích phân b


i ba có các tính ch

t nh
ư
tích phân kép.

2.3. Phương pháp tính tích phân bội ba
2.3.1. ðưa về tích phân lặp
a) Gi

s

mi

n V có gi

i h

n trên b

i m

t z = z
2
(x, y), gi

i
h


n d
ướ
i b

i z = z
1
(x, y), gi

i h

n xung quanh b

i m

t tr



ñườ
ng sinh song song v

i tr

c Oz. G

i D là hình chi
ế
u
c


a V trên mpOxy.
Khi
ñ
ó:
2
1
2
1
( , )
( , )
( , )
( , )
( , , ) ( , , )
( , , )
z x y
V D z x y
z x y
D z x y
f x y z dxdydz f x y z dz dxdy
dxdy f x y z dz
 
=
 
 
 
=
∫∫∫ ∫∫ ∫
∫∫ ∫
.



• N
ế
u
1 2
{( , ) : , ( ) ( )}
D x y a x b y x y y x
= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:
2 2
1 1
( ) ( , )
( ) ( , )
( , , ) ( , , )
y x z x y
b
V a y x z x y
f x y z dxdydz dx dy f x y z dz
=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.
• N
ế
u
1 2
{( , ) : ( ) ( ), }
D x y x y x x y c y d
= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:
2 2

1 1
( ) ( , )
( ) ( , )
( , , ) ( , , )
x y z x y
d
V c x y z x y
f x y z dxdydz dy dx f x y z dz
=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.

b) G

i D là hình chi
ế
u c

a V trên mpOxz.
Gi

s

mi

n V có gi

i h

n (theo chi


u ng
ượ
c v

i tia Oy)
b

i hai m

t y = y
2
(x, z) và m

t y = y
1
(x, z), gi

i h

n xung
quanh b

i m

t tr


ñườ
ng sinh song song Oy.

Khi
ñ
ó:

2
1
2
1
( , )
( , )
( , )
( , )
( , , ) ( , , )
( , , )
y x z
V D y x z
y x z
D y x z
f x y z dxdydz f x y z dy dxdz
dxdz f x y z dy
 
=
 
 
 
=
∫∫∫ ∫∫ ∫
∫∫ ∫
.
• N

ế
u
1 2
{( , ) : , z ( ) ( )}
D x z a x b x z z x
= ≤ ≤ ≤ ≤ thì:
2 2
1 1
( ) ( , )
( ) ( , )
( , , ) ( , , )
z x y x z
b
V a z x y x z
f x y z dxdydz dx dz f x y z dy
=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.
• N
ế
u
1 2
{( , ) : ( ) ( ), e }
D x z x z x x z z f
= ≤ ≤ ≤ ≤ thì:
2 2
1 1
( ) ( , )
( ) ( , )
( , , ) ( , , )

x z y x z
f
V e x z y x z
f x y z dxdydz dz dx f x y z dy
=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 9


c) Gọi D là hình chiếu của V trên mpOyz.
Giả sử miền V có giới hạn (theo chiều ngược với tia Ox)
bởi hai mặt x = x
2
(y, z) và mặt x = x
1
(y, z), giới hạn xung
quanh bởi mặt trụ có ñường sinh song song Ox.
Khi ñó:
2
1
2
1
( , )
( , )
( , )
( , )
( , , ) ( , , )
( , , )

x y z
V D x y z
x y z
D x y z
f x y z dxdydz f x y z dx dydz
dydz f x y z dx
 
=
 
 
 
=
∫∫∫ ∫∫ ∫
∫∫ ∫
.
• Nếu
1 2
{( , ): , z ( ) ( )}
D y z c y d y z z y
= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:
2 2
1 1
( ) ( , )
( ) ( , )
( , , ) ( , , )
z y x y z
d
V c z y x y z
f x y z dxdydz dy dz f x y z dx

=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.

• Nếu
1 2
{( , ) : ( ) ( ), e }
D y z y z y y z z f
= ≤ ≤ ≤ ≤

thì:
2 2
1 1
( ) ( , )
( ) ( , )
( , , ) ( , , )
y z x y z
f
V e y z x y z
f x y z dxdydz dz dy f x y z dx
=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.


ðặc biệt
• Nếu
{( , , ): , c , e }
[ , ] [ , ] [ , ]
D x y z a x b y d z f

a b c d e f
= ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤
= × ×

thì:
( , , ) ( , , )
f
b d
V a c e
f x y z dxdydz dx dy f x y z dz
=
∫∫∫ ∫ ∫ ∫
.



VD 1. Tính tích phân
8
V
I xyzdxdydz
=
∫∫∫
với
V = [1, 2]
×
[–1, 3]
×
[0, 2].

VD 2. Tính tích phân lặp

2
1 1 2
1 0
(4 )
x
I dx dy z dz

= +
∫ ∫ ∫
và dựng
miền lấy tích phân V.

VD 3. Tính tích phân
V
I ydxdydz
=
∫∫∫
với V giới hạn bởi
x + y + z – 1 = 0 và 3 mặt phẳng tọa ñộ.

2.3.2. ðổi biến tổng quát
• ðặt
( , , )
( , , )
( , , )
x x u v w
y y u v w
z z u v w
=



=


=


/ / /
/ / /
/ / /
( , , )
( , , )
u v w
u v w
u v w
x x x
x y z
J y y y
u v w
z z z

= =

.
Giả sử các hàm x, y, z có ñạo hàm riêng liên tục trong miền
ñóng, giới nội ño ñược V
uvw
trong không gian Ouvw và
0
J


thì:
( , , )
( ( , , ), ( , , ), ( , , )). .
uvw
V
V
f x y z dxdydz
f x u v w y u v w z u v w J dudvdw
=
∫∫∫
∫∫∫
.


VD 4. Tính tích phân
( )
V
I x y z dxdydz
= + +
∫∫∫
với

: 2
V x y z x y z x y z
− + + + − + + + − ≤
.
VD 5. Tính thể tích của khối elipxoit
2 2 2
2

2 2 2
:
x y z
V R
a b c
+ + ≤
.
2.3.3. ðổi biến trong tọa ñộ trụ
ðặt
cos
sin
x r
y r
z z
ϕ
ϕ
=


=


=

, với
0, 0 2
r
ϕ π
≥ ≤ ≤
ho


c
π ϕ π
− ≤ ≤
.

Ta có:
/ / /
/ / / 2
/ / /
( , , )
sin
( , , )
r
r
r
x x x
x y z
J y y y r
r
z z z
ϕ θ
ϕ θ
ϕ θ
θ
ϕ θ

= = =

.

Khi
ñ
ó ta có:
( , , ) ( cos , sin , ). .
r z
V V
f x y z dxdydz f r r z r drd dz
ϕ
ϕ ϕ ϕ
=
∫∫∫ ∫∫∫
.
VD 6.
Tính th

tích kh

i V gi

i h

n b

i các m

t
2 2
4
x y z
+ = −

,
2 2
2
x y
+ ≥
và z = 0.
VD 7.
Tính tích phân
2 2
V
I z x y dxdydz
= +
∫∫∫
v

i V là
mi

n hình tr

gi

i h

n b

i:
2 2
2
x y y

+ =
, z = 0 và z = 1.


VD 8.
Tính tích phân
2 2 2
( )
V
I x y z dxdydz
= + +
∫∫∫
v

i V là
mi

n hình nón gi

i h

n b

i các m

t:
2 2 2
x y z
+ =
và z = 1.


2.3.3. ðổi biến trong tọa ñộ cầu
ðặ
t
sin cos
sin sin
cos
x r
y r
z r
θ ϕ
θ ϕ
θ
=


=


=

, v

i
0, 0 2 , 0r
ϕ π θ π
≥ ≤ ≤ ≤ ≤
ho

c

π ϕ π
− ≤ ≤
.

Ta có:
/ / /
/ / /
/ / /
cos sin 0
( , , )
sin cos 0
( , , )
0 0 1
r z
r z
r z
x x x r
x y z
J y y y r r
r z
z z z
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ


= = = =


.

Khi
ñ
ó ta có:
2
( , , )
( sin cos , sin sin , cos ). sin .
r
V
V
f x y z dxdydz
f r r r r drd d
ϕθ
θ ϕ θ ϕ θ θ ϕ θ
=
∫∫∫
∫∫∫
.


ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 10

§3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN BỘI

VD 9. Tính tích phân
2 2 2
1

V
I dxdydz
x y z
=
+ +
∫∫∫
với V là
miền giới hạn bởi các mặt cầu:

2 2 2
1
x y z
+ + =

2 2 2
4
x y z
+ + =
.

VD 10. Tính tích phân
2 2
( )
V
I x y dxdydz
= +
∫∫∫
với V là
miền giới hạn bởi:
2 2 2

4
x y z
+ + ≤

0
z

.


3.1. Diện tích, thể tích
(xem nhận xét tích phân bội hai, ba).
3.2. Giá trị trung bình của hàm số trên miền ñóng
• Giá trị trung bình của hàm số f(x, y) trên miền ñóng D là:
1
( , )
( )
D
f f x y dxdy
S D
=
∫∫
.
VD 1. Tính giá trị trung bình của f(x, y) = xcosxy trong
hình chữ nhật
0 x
π
≤ ≤
,
0 1

y
≤ ≤
.
• Giá tr

trung bình c

a hàm s

f(x, y, z) trên mi

n
ñ
óng


là:
1
( , , )
( )
f f x y z dxdydz
V

=

∫∫
.
VD 2.
Tính giá tr


trung bình c

a f(x, y, z) = xyz trong hình
l

p ph
ươ
ng [0, 2]
×
[0, 2]
×
[0, 2].


3.3. Khối lượng
• Cho m

t b

n ph

ng chi
ế
m mi

n D
ñ
óng trong Oxy có kh

i

l
ượ
ng riêng (m

t
ñộ
kh

i l
ượ
ng) t

i
ñ
i

m M(x, y) thu

c D là
hàm
( , )
x y
ρ
liên t

c trên D. Kh

i l
ượ
ng c


a b

n ph

ng là:
( , )
D
m x y dxdy
ρ
=
∫∫
.
• Cho m

t v

t th

chi
ế
m mi

n V
ñ
óng trong Oxyz có kh

i
l
ượ

ng riêng t

i
ñ
i

m M(x, y, z) thu

c V là hàm
( , , )
x y z
ρ

liên t

c trên V. Kh

i l
ượ
ng c

a v

t th

là:
( , , )
V
m x y z dxdydz
ρ

=
∫∫∫
.
VD 3.
Tính kh

i l
ượ
ng b

n ph

ng chi
ế
m mi

n D gi

i h

n
b

i
2 2
4
x y
+ ≤
,
0

x


0
y

. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng riêng là
hàm
( , )
x y xy
ρ
=
.

3.4. Momen tĩnh
ðịnh nghĩa
• Momen t
ĩ
nh c

a m

t ch


t
ñ
i

m có kh

i l
ượ
ng m
ñặ
t t

i
ñ
i

m M(x, y) trong Oxy
ñố
i v

i tr

c Ox, Oy theo th

t

là:
M
y=0
= my, M

x=0
= mx.
• Momen t
ĩ
nh c

a m

t ch

t
ñ
i

m có kh

i l
ượ
ng m
ñặ
t t

i
ñ
i

m M(x, y, z) trong Oxyz
ñố
i v


i các m

t ph

ng t

a
ñộ

Oxy, Oyz, Oxz theo th

t

là:
M
z=0
= mz, M
x=0
= mx, M
y=0
= my.
Công thức tính
• Momen t
ĩ
nh c

a b

n ph


ng chi
ế
m di

n tích D trong Oxy
có kh

i l
ượ
ng riêng t

i
ñ
i

m M(x, y) là hàm
( , )
x y
ρ
liên
t

c trên D là:
0 0
( , ) , ( , )
y x
D D
M y x y dxdy M x x y dxdy
ρ ρ
= =

= =
∫∫ ∫∫
.



• Momen t
ĩ
nh c

a v

t th

chi
ế
m mi

n V trong Oxyz có kh

i
l
ượ
ng riêng t

i
ñ
i

m M(x, y, z) là hàm

( , , )
x y z
ρ
liên t

c
trên V là:

0
0
0
( , , ) ,
M ( , , ) ,
M ( , , ) .
z
V
x
V
y
V
M z x y z dxdydz
x x y z dxdydz
y x y z dxdydz
ρ
ρ
ρ
=
=
=
=

=
=
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫



3.5. Trọng tâm
• Cho b

n ph

ng chi
ế
m di

n tích D trong Oxy có kh

i l
ượ
ng
riêng t

i
ñ
i

m M(x, y) là hàm
( , )

x y
ρ
liên t

c trên D. Khi
ñ
ó, t

a
ñộ
tr

ng tâm G c

a b

n ph

ng là:
( , )
1
( , ) ,
( , )
( , )
1
y ( , ) .
( , )
D
G
D

D
D
G
D
D
x x y dxdy
x x x y dxdy
m
x y dxdy
y x y dxdy
y x y dxdy
m
x y dxdy
ρ
ρ
ρ
ρ
ρ
ρ
= =
= =
∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
∫∫




Khi b

n ph

ng
ñồ
ng ch

t thì
( , )
x y
ρ
là h

ng s

nên:
1 1
, y
( ) ( )
G G
D D
x xdxdy ydxdy
S D S D
= =
∫∫ ∫∫
.
• Cho v

t th


chi
ế
m th

tích V trong Oxyz có kh

i l
ượ
ng
riêng t

i
ñ
i

m M(x, y, z) là hàm
( , , )
x y z
ρ
liên t

c trên V.
Khi
ñ
ó, t

a
ñộ
tr


ng tâm G c

a v

t th

là:
1
( , , ) ,
1
y ( , , ) ,
1
( , , ) .
G
V
G
V
G
V
x x x y z dxdydz
m
y x y z dxdydz
m
z z x y z dxdydz
m
ρ
ρ
ρ
=

=
=
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫


Khi v

t th


ñồ
ng ch

t thì
( , , )
x y z
ρ
là h

ng s

nên:
1
,
1
y ,
1
z .

G
V
G
V
G
V
x xdxdydz
V
ydxdydz
V
zdxdydz
V
=
=
=
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
.
VD 4.
Tìm t

a
ñộ
tr

ng tâm hình ph

ng D gi


i h

n b

i
0, 0, 1
x y x y
≥ ≥ + ≤
. Bi
ế
t
( , ) 2
x y x y
ρ
= +
.
VD 5.
Tìm t

a
ñộ
tr

ng tâm c

a v

t th



ñồ
ng ch

t chi
ế
m th


tích V gi

i h

n b

i m

t nón
2 2 2
z x y
= +
,
0
z

và m

t c

u
2 2 2

1
x y z
+ + =
.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 11


3.4. Momen quán tính
ðịnh nghĩa
• Momen quán tính của một chất ñiểm có khối lượng m ñặt
tại ñiểm M(x, y) ñối với trục Ox, Oy và gốc tọa ñộ O theo
thứ tự là:
I
x
= my
2
, I
y
= mx
2
và I
O
= I
x
+ I
y
= m(x
2

+ y
2
).
• Momen quán tính của một chất ñiểm có khối lượng m ñặt
tại ñiểm M(x, y, z) ñối với trục Ox, Oy, Oz và gốc tọa ñộ O
theo thứ tự là:
I
x
= m(y
2
+ z
2
), I
y
= m(x
2
+ z
2
), I
z
= m(x
2
+ y
2
)
và I
O
= I
x
+ I

y
+ I
z
= m(x
2
+ y
2
+ z
2
).
• Momen quán tính của một chất ñiểm có khối lượng m ñặt
tại ñiểm M(x, y, z) ñối với các mặt phẳng tọa ñộ Oxy, Oyz,
Oxz thứ tự là:
I
z=0
= mz
2
, I
x=0
= mx
2
, I
y=0
= my
2
.

Công thức tính

• Cho bản phẳng chiếm diện tích D trong mpOxy có khối

lượng riêng tại ñiểm M(x, y) là hàm
( , )
x y
ρ
liên tụ
c trên D.
Khi
ñ
ó:
( )
2
2
2 2
( , ) ,
( , ) ,
( , ) .
x
D
y
D
O
D
I y x y dxdy
I x x y dxdy
I x y x y dxdy
ρ
ρ
ρ
=
=

= +
∫∫
∫∫
∫∫





• Cho v

t th

chi
ế
m mi

n V trong Oxyz có kh

i l
ượ
ng riêng
t

i
ñ
i

m M(x, y, z) là hàm
( , , )

x y z
ρ
liên t

c trên V. Khi
ñ
ó:
(
)
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2 2
( , , ) ,
( , , ) ,
( , , ) ,
( , , )
x
V
y
V
z
V
O
V
I y z x y z dxdydz
I x z x y z dxdydz

I x y x y z dxdydz
I x y z x y z dxdydz
ρ
ρ
ρ
ρ
= +
= +
= +
= + +
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫




2
0
2
0
2
0
( , , ) ,
( , , ) ,
( , , ) .
z
V
x

V
y
V
I z x y z dxdydz
I x x y z dxdydz
I y x y z dxdydz
ρ
ρ
ρ
=
=
=
=
=
=
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫


VD 6.
Tính I
x
, I
y
c

a hình D gi

i h


n b

i y
2
= 1 – x, x = 0,
y = 0. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng riêng là
( , )
x y y
ρ
=
.
VD 7.
Tính I
O
c

a hình tròn
2 2
2 0
x y Rx
+ − ≤
.
Bi

ế
t
2 2
( , )
x y x y
ρ
= +
.


Chương 3. TÍCH PHÂN ðƯỜNG – TÍCH PHÂN MẶT

§1. TÍCH PHÂN ðƯỜNG LOẠI I

1.1. ðịnh nghĩa

• Gi

s


ñườ
ng cong L trong m

t ph

ng Oxy có ph
ươ
ng
trình tham s



( )
x x t
=
,
( )
y y t
=
v

i
a t b
≤ ≤
và f(x, y) là
hàm s

xác
ñị
nh trên L. Chia L thành n cung không d

m lên
nhau b

i các
ñ
i

m chia


ng v

i
0 1

n
a t t t b
= < < < =
.
G

i
ñộ
dài cung th

i là
i
s

. Trên cung th

i l

y
ñ
i

m
( , )
i i i

M x y
. T

ng
1
( , )
n
n i i i
i
I f x y s
=
= ∆


ñượ
c g

i là
tổng tích
phân ñường (loại 1)
c

a hàm f(x, y) trên
ñườ
ng cong L.

Gi

i h


n
0
1
lim ( , )
i
n
i i i
max s
i
f x y s
∆ →
=


t

n t

i
ñượ
c g

i là
tích
phân ñường loại 1
c

a f(x, y) trên
ñườ
ng cong L.

Ký hi

u là
( , )
L
f x y ds

.
Nhận xét

1) Tích phân
ñườ
ng lo

i 1 có t

t c

các tính ch

t c

a tích
phân xác
ñị
nh.
2) Tích phân
ñườ
ng lo


i 1 không ph

thu

c vào chi

u c

a
L:


( , ) ( , )
AB BA
f x y ds f x y ds
=
∫ ∫
.


1.2. Phương pháp tính
a) ðường cong L có phương trình tham số

• N
ế
u L có ph
ươ
ng trình
( )
x x t

=
,
( )
y y t
=
v

i
a t b
≤ ≤

thì:
( ) ( )
2 2
/ /
( , ) ( ( ), ( ))
b
t t
L a
f x y ds f x t y t x y dt
= +
∫ ∫
.
• N
ế
u L trong không gian có ph
ươ
ng trình
( )
x x t

=
,
( )
y y t
=
,
( )
z z t
=
v

i
a t b
≤ ≤
thì:
( ) ( ) ( )
2 2 2
/ / /
( , , ) ( ( ), ( ), ( ))
b
t t t
L a
f x y z ds f x t y t z t x y z dt
= + +
∫ ∫
.

b) ðường cong L trong Oxy có phương trình tổng quát

• N

ế
u L có ph
ươ
ng trình
( )
y y x
=
v

i
a x b
≤ ≤
thì:
( )
2
/
( , ) ( , ( )) 1
b
x
L a
f x y ds f x y x y dx
= +
∫ ∫
.

• N
ế
u L có ph
ươ
ng trình

( )
x x y
=
v

i
a y b
≤ ≤
thì:
( )
2
/
( , ) ( ( ), ) 1
b
y
L a
f x y ds f x y y x dy
= +
∫ ∫
.



ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 12

ðặc biệt
• Nếu L có phương trình
y
α

=
(hằng số) với
a x b
≤ ≤
thì:
( , ) ( , )
b
L a
f x y ds f x dx
α
=
∫ ∫
.
• Nếu L có phương trình
x
α
=
(hằng số) với
a y b
≤ ≤
thì:
( , ) ( , )
b
L a
f x y ds f y dy
α
=
∫ ∫
.
c) ðường cong L trong tọa ñộ cực

• Nếu L ñược cho trong tọa ñộ cực
( )
r r
ϕ
=
vớ
i
α ϕ β
≤ ≤

thì ta xem
ϕ
là tham s

. Khi
ñ
ó, ph
ươ
ng trình c

a L là
( )cos
x r
ϕ ϕ
=
,
( )sin
y r
ϕ ϕ
=

,
α ϕ β
≤ ≤
và:
( )
2
2 /
( , ) ( ( )cos , ( )sin )
L
f x y ds f r r r r d
β
ϕ
α
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= +
∫ ∫
.


VD 1.
Tính
L
zds

v

i L là
ñườ
ng xo


n

c tr

tròn xoay có
ph
ươ
ng trình
cos
x a t
=
,
sin
y a t
=
,
z bt
=
,
0 2
t
π
≤ ≤
.

VD 2.
Tính
( )
L
x y ds

+

v

i L là tam giác có các
ñỉ
nh
O(0; 0), A(1; 0), B(0; 1).

VD 3.
Tính
L
xyds

v

i L là ph

n giao tuy
ế
n gi

a m

t
2 2
2 2
z x y
= − −


2
z x
=
n

m trong góc ph

n tám th


nh

t t


ñ
i

m A(0; 1; 0)
ñế
n B(1; 0; 1).



1.3. Ứng dụng
1)
ðộ
dài cung L là
L
ds


, v

i f(x, y) = 1 ho

c f(x, y, z) = 1.
2) N
ế
u dây v

t d

n có hình d

ng L và hàm m

t
ñộ
kh

i
l
ượ
ng
( , )
x y
ρ
ph

thu


c vào
ñ
i

m M(x, y) trên L thì kh

i
l
ượ
ng c

a dây v

t d

n là
( , )
L
m x y ds
ρ
=

.
Tr

ng tâm G c

a L là:
1

( , )
G
L
x x x y ds
m
ρ
=

,
1
( , )
G
L
y y x y ds
m
ρ
=

.
3) N
ế
u dây v

t d

n có hình d

ng L và hàm m

t

ñộ
kh

i
l
ượ
ng
( , , )
x y z
ρ
ph

thu

c vào
ñ
i

m M(x, y, z) trên L thì
kh

i l
ượ
ng c

a dây v

t d

n là

( , , )
L
m x y z ds
ρ
=

.
Tr

ng tâm G c

a L là:
1
( , , )
G
L
x x x y z ds
m
ρ
=

,
1
( , , )
G
L
y y x y z ds
m
ρ
=


,
1
( , , )
G
L
z z x y z ds
m
ρ
=

.
VD 4.
Tính
ñộ
dài cung tròn
2 2
2 0
x y x
+ − =
n

m trong
góc th

nh

t t

A(2; 0)

ñế
n
1 3
;
2 2
B
 
 
 
.
VD 5.
Cho m

t dây thép d

ng n

a
ñườ
ng tròn trong mpOyz
v

i ph
ươ
ng trình
2 2
1
y z
+ =
,

0
z

. Bi
ế
t m

t
ñộ
kh

i l
ượ
ng
( , , ) 2
x y z z
ρ
= −
.
Tìm kh

i l
ượ
ng và tr

ng tâm c

a dây thép.

§2. TÍCH PHÂN ðƯỜNG LOẠI II

2.1. Bài toán mở ñầu
• Tính công sinh ra do l

c
( )
F F M
=
 
tác d

ng lên ch

t
ñ
i

m M(x, y) di chuy

n d

c theo
ñườ
ng cong L.
N
ế
u L là
ñ
o

n th


ng AB thì công sinh ra là
(
)
. cos ,
W F AB F AB F AB
= =
     
.
Chia L thành n cung nh

b

i các
ñ
i

m chia
0 1
, , ,
n
A A A
.
Trên m

i cung

1
i i
A A


l

y
ñ
i

m M
i
(x
i
, y
i
) tùy ý. Chi
ế
u
( )
i
F M


1
i i
A A


lên tr

c Ox, Oy ta
ñượ

c:
( ) ( , ). ( , ).
i i i i i
F M P i Q j
ξ η ξ η
= +
  

1
. .
i i i i
A A x i y j

= ∆ + ∆
  
.


Khi
ñ
ó, công W sinh ra:
[ ]
1
1 1
1
( )
( , ) ( , ) .
n n
i i i i
i i

n
i i i i i i
i
W W F M A A
P x Q y
ξ η ξ η

= =
=
≈ =
= ∆ + ∆
∑ ∑

 

V

y
[ ]
1
0
1
lim ( , ) ( , )
i i
n
i i i i i i
max A A
i
W P x Q y
ξ η ξ η



=
= ∆ + ∆


.



2.2. ðịnh nghĩa
• Cho hai hàm P(x, y), Q(x, y) xác
ñị
nh trên
ñườ
ng cong L.
Chia L thành n cung nh

b

i các
ñ
i

m chia
0 1
, , ,
n
A A A
.

Trên m

i cung

1
i i
A A

l

y
ñ
i

m M
i
(x
i
, y
i
) tùy ý. G

i
(
)
1
,
i i i i
A A x y


= ∆ ∆

. T

ng
[ ]
1
( , ) ( , )
n
n i i i i i i
i
I P x Q y
ξ η ξ η
=
= ∆ + ∆


ñượ
c g

i là t

ng tích
phân
ñườ
ng (lo

i 2) c

a hàm P(x, y) và Q(x, y) trên

ñườ
ng
cong L.
Gi

i h

n
1
0
lim
i i
n
max A A
I



t

n t

i
ñượ
c g

i là tích phân
ñườ
ng
lo


i 2 c

a P(x, y) và Q(x, y) trên
ñườ
ng cong L.

Ký hi

u là
( , ) ( , )
L
P x y dx Q x y dy
+

.

Nhận xét


1) Tích phân
ñườ
ng lo

i 2 có t

t c

các tính ch


t nh
ư
tích
phân xác
ñị
nh.

2) Tích phân
ñườ
ng lo

i 2 ph

thu

c vào chi

u c

a L vì khi
thay
ñổ
i chi

u thì
(
)
1
,
i i i i

A A x y

= ∆ ∆


ñổ
i d

u, do
ñ
ó khi vi
ế
t
tích phân ta c

n ghi rõ
ñ
i

m
ñầ
u và cu

i:


( , ) ( , ) ( , ) ( , )
AB BA
P x y dx Q x y dy P x y dx Q x y dy
+ = − +

∫ ∫
.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 13

3) Từ ñịnh nghĩa tổng tích phân, ta có thể viết:
  
( , ) ( , ) ( , ) ( , )
AB AB AB
P x y dx Q x y dy P x y dx Q x y dy
+ = +
∫ ∫ ∫
.


• Nếu L là ñường cong phẳng, kín lấy theo chiều dương
(ngược chiều kim ñồng hồ) thì ta dùng ký hiệu:
( , ) ( , )
L
P x y dx Q x y dy
+


.

• ðịnh nghĩa tương tự:
( , , ) ( , , ) ( , , )
L
P x y z dx Q x y z dy R x y z dz

+ +

.


2.3. Phương pháp tính
a) ðường cong L có phương trình tham số
• Nếu L có phương trình
( )
x x t
=
,
( )
y y t
=
thì:

/ /
( , ) ( , )
( ( ), ( )) ( ( ), ( )) .
B
A
AB
t
t t
t
P x y dx Q x y dy
P x t y t x Q x t y t y dt
+
 

= +
 



• N
ế
u L trong không gian có pt
( )
x x t
=
,
( )
y y t
=
,
( )
z z t
=
:

/ /
/
( , , ) ( , , ) ( , , )
( ( ), ( ), ( )) ( ( ), ( ), ( ))
.
( ( ), ( ), ( ))
B
A
AB

t
t t
t
t
P x y z dx Q x y z dy R x y z dz
P x t y t z t x Q x t y t z t y
dt
R x t y t z t z
+ +
 
+
=
 
+
 
 





b) ðường cong L trong Oxy có phương trình tổng quát

• N
ế
u L có ph
ươ
ng trình
( )
y y x

=
thì:

/
( , ( )) ( , ( )).
B
A
x
x
x
AB
Pdx Qdy P x y x Q x y x y dx
 
+ = +
 
∫ ∫
.

• N
ế
u L có ph
ươ
ng trình
( )
x x y
=
thì:

/
( ( ), ). ( ( ), )

B
A
y
y
y
AB
Pdx Qdy P x y y x Q x y y dy
 
+ = +
 
∫ ∫
.


ðặc biệt
• N
ế
u L có ph
ươ
ng trình
y
α
=
(h

ng s

) thì:

( , ) ( , ) ( , )

B
A
x
x
AB
P x y dx Q x y dy P x dx
α
+ =
∫ ∫
.
• N
ế
u L có ph
ươ
ng trình
x
α
=
(h

ng s

) thì:

( , ) ( , ) ( , )
B
A
y
y
AB

P x y dx Q x y dy Q y dy
α
+ =
∫ ∫
.
VD 1.
Tính
L
xdy ydx



v

i L là elip
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
l

y theo
chi

u d
ươ
ng.



VD 2.
Tính
( ) ( )
L
x y dx x y dy
− + +

v

i L là
ñườ
ng n

i
ñ
i

m O(0; 0) v

i A(1; 1) trong các tr
ườ
ng h

p:
a)
ñườ
ng th

ng y = x;

b)
ñườ
ng y = x
2
;
c)
ñườ
ng
y x
=
.

VD 3.
Tính
L
dx ydy dz
− +

v

i L là
ñườ
ng xo

n

c tr

tròn
xoay có ph

ươ
ng trình
cos
x t
=
,
sin
y t
=
,
2
z t
=
t


ñ
i

m
A(1; 0; 0)
ñế
n
(0; 1; )
B
π
.


2.4. Công thức Green (liên hệ với tích phân kép)

• Cho mi

n D là mi

n liên thông, b

ch

n, có biên L Jordan
kín tr
ơ
n t

ng khúc. Chi

u d
ươ
ng c

a L là chi

u mà khi di
chuy

n ta th

y mi

n D n


m v

phía tay trái.

• N
ế
u các hàm s

P(x, y) và Q(x, y) có các
ñạ
o hàm riêng
c

p 1 liên t

c trên D thì:
(
)
/ /
( , ) ( , )
x y
D L
Q P dxdy P x y dx Q x y dy
− = +
∫∫ ∫

.


Hệ quả

1
( )
2
D
S D xdy ydx

= −
∫
.

VD 4.
Tính di

n tích c

a elip
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
.

VD 5.
Tính
2 2
( ) ( 2 )
y
L

xarctgx y dx x xy y e dx

+ + + +


, v

i L

2 2
2 0
x y y
+ − =
.
VD 6.
Tính
2 2
L
xdy ydx
x y

+
∫
trong các tr
ườ
ng h

p:
a) L là
ñườ

ng cong kín không bao g

c O;
b) L là
ñườ
ng cong kín bao g

c O.

2.5. ðiều kiện tích phân ñường không phụ thuộc ñường
lấy tích phân
ðịnh lý
• Gi

s

các hàm s

P(x, y), Q(x, y) và các
ñạ
o hàm riêng
c

p 1 c

a chúng liên t

c trong mi

n

ñơ
n liên D. Khi
ñ
ó, b

n
m

nh
ñề
sau t
ươ
ng
ñươ
ng:
1)
/ /
, ( , )
y x
P Q x y D
= ∀ ∈
.
2)
( , ) ( , ) 0
L
P x y dx Q x y dy
+ =


d


c theo m

i
ñườ
ng kín L
n

m trong D.
3)

( , ) ( , )
AB
P x y dx Q x y dy
+

, trong
ñ
ó

AB
n

m trong D, ch


ph

thu


c vào hai mút A, B mà không ph

thu

c vào
ñườ
ng
n

i A v

i B.
4) Bi

u th

c P(x, y)dx + Q(x, y)dy là vi phân toàn ph

n c

a
hàm u(x, y) nào
ñ
ó trong mi

n D.


ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 14

§3. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI I

Hệ quả
• Nếu P(x, y)dx + Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm
u(x, y) nào ñó trong miền D, nghĩa là
/ /
, ( , )
y x
P Q x y D
= ∀ ∈

thì:

( , ) ( , ) ( ) ( )
AB
P x y dx Q x y dy u B u A
+ = −

.

VD 7. Tính
2 2 2 2
L
x y x y
dx dy
x y x y
− +
+
+ +


với L là ñường trơn
từng khúc nối A(1; 1) và B(2; 2) nằm trong miền D không
chứa gốc tọa ñộ O.


3.1. ðịnh nghĩa
• Cho hàm số f(x, y, z) xác ñịnh trên mặt S. Chia S một cách
tùy ý thành n phần không dẫm lên nhau, diện tích mỗi phần
là ∆S
i
(i=1,2,…,n). Trong mỗi ∆S
i
ta lấy ñiểm
( , , )
i i i i
M
ξ η ζ

tùy ý và lập tổng tích phân
1
( , , )
n
n i i i i
i
I f S
ξ η ζ
=
= ∆

.

Nếu
max ( ) 0
1
lim ( , , )
i
n
i i i i
d S
i
I f S
ξ η ζ
∆ →
=
= ∆

tồn tại hữu hạn, không
phụ thuộc vào cách chia S và cách chọn ñiểm M
i
thì số I
ñược gọi là tích phân mặt loại 1 của f(x, y, z) trên S.
Ký hiệu
( , , )
S
I f x y z dS
=
∫∫
.


3.2. Phương pháp tính

a) Chiếu S lên Oxy
• Nếu S có phương trình z = z(x, y) và S có hình chiếu trên
Oxy là D thì:
( ) ( )
2 2
/ /
( , , ) ( , , ( , )) 1
x y
S D
f x y z dS f x y z x y z z dxdy
= + +
∫∫ ∫∫
.

b) Chiếu S lên Oxz
• Nếu S có phương trình y = y(x, z) và S có hình chiếu trên
Oxz là D thì:
( ) ( )
2 2
/ /
( , , ) ( , ( , ), ) 1
x z
S D
f x y z dS f x y x y z y y dxdz
= + +
∫∫ ∫∫
.

c) Chiếu S lên Oyz
• Nếu S có phương trình x = x(y, z) và S có hình chiếu trên

Oyz là D thì:
( ) ( )
2 2
/ /
( , , ) ( ( , ), , ) 1
y z
S D
f x y z dS f x y z y z x x dydz
= + +
∫∫ ∫∫
.

VD 1. Tính
S
I zdS
=
∫∫
, trong ñó S là phần mặt nón
2 2 2
z x y
= +
với
0 1
z
≤ ≤
.
VD 2. Tính
2 2 2
( )
S

I z x y dS
= +
∫∫
, trong ñó S là phần mặt
cầu
2 2 2
4
x y z
+ + =
với
0
x

,
0
y

.

§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI II

3.3. Ứng dụng của tích phân mặt loại 1
1) Di

n tích m

t S là
S
dS
∫∫

.
2) N
ế
u m

t S có hàm m

t
ñộ
kh

i l
ượ
ng là
( , , )
x y z
ρ
thì
kh

i l
ượ
ng c

a m

t S là:
( , , )
S
m x y z dS

ρ
=
∫∫
.
Khi
ñ
ó, t

a
ñộ
tr

ng tâm G c

a m

t S là:
1 1
( , , ) , y ( , , ) ,
1
( , , ) .
G G
S S
G
S
x x x y z dS y x y z dS
m m
z z x y z dS
m
ρ ρ

ρ
= =
=
∫∫ ∫∫
∫∫


4.1. ðịnh nghĩa
4.1.1. Mặt ñịnh hướng
• M

t tr
ơ
n S
ñượ
c g

i là m

t
ñị
nh h
ướ
ng n
ế
u pháp vector
ñơ
n v



n

xác
ñị
nh t

i m

i
ñ
i

m M thu

c S (có th

tr

biên
S) bi
ế
n
ñổ
i liên t

c khi M ch

y trên S. M

t

ñị
nh h
ướ
ng có
hai phía, phía mà n
ế
u
ñứ
ng trên
ñ
ó thì
n

h
ướ
ng t

chân lên
ñầ
u là phía d
ươ
ng, ng
ượ
c l

i là phía âm.



• H

ướ
ng c

a biên S là h
ướ
ng ng
ượ
c chi

u kim
ñồ
ng h

khi
nhìn t

ng

n c

a
n

.
• Khi m

t S không kín, ta g

i phía trên là phía mà
n


l

p v

i
tia Oz góc nh

n, ng
ượ
c là là phía d
ướ
i.
Khi m

t S kín ta g

i phía trong và phía ngoài.
• M

t tr
ơ
n t

ng khúc S là
ñị
nh h
ướ
ng
ñượ

c n
ế
u hai ph

n
tr
ơ
n b

t k

c

a S n

i v

i nhau b

i
ñườ
ng biên C có
ñị
nh
h
ướ
ng ng
ượ
c nhau.


4.1.2. ðịnh nghĩa tích phân mặt loại 2
• Cho hàm s

f(x, y, z) xác
ñị
nh trên m

t
ñị
nh h
ướ
ng, tr
ơ
n
t

ng khúc S. Chia S m

t cách tùy ý thành n ph

n không
d

m lên nhau, di

n tích m

i ph

n là ∆S

i
(i=1,2,…,n). Trong
m

i ∆S
i
ta l

y
ñ
i

m
( , , )
i i i i
M
ξ η ζ
tùy ý.

G

i D
i
là hình chi
ế
u c

a ∆S
i
lên Oxy kèm theo d


u d
ươ
ng
n
ế
u ∆S
i

ñị
nh h
ướ
ng trên, ng
ượ
c l

i là d

u âm.
L

p t

ng tích phân
( )
1
( , , ).
n
n i i i i
i

I f S D
ξ η ζ
=
=

.
N
ế
u
( )
max ( ) 0
1
lim ( , , ).
i
n
i i i i
d S
i
I f S D
ξ η ζ
∆ →
=
=

t

n t

i h


u h

n,
không ph

thu

c vào cách chia S và cách ch

n
ñ
i

m M
i
thì
s

I
ñượ
c g

i là tích phân m

t lo

i 2 c

a f(x, y, z) trên m


t
ñị
nh h
ướ
ng S.
Ký hi

u
( , , )
S
f x y z dxdy
∫∫
.



ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 15
• Tương tự, khi chiếu S lên Ozx và Oyz ta có
( , , )
S
f x y z dzdx
∫∫

( , , )
S
f x y z dydz
∫∫
.


• Kết hợp cả 3 dạng trên ta ñược tích phân mặt loại 2 của
các hàm P, Q, R trên S:
( , , ) ( , , ) ( , , )
S
P x y z dydz Q x y z dzdx R x y z dxdy
+ +
∫∫
.

Nhận xét
• Nếu ñổi hướng của mặt S thì tích phân ñổi dấu.
• Nếu S kín thì tích phân còn ñược ký hiệu là:
S
Pdydz Qdzdx Rdxdy
+ +
∫∫

.

4.2. Liên hệ với tích phân mặt loại 1
• Cho mặt ñịnh hướng trơn từng khúc S có pháp vector ñơn
vị
n

. Gọi
, ,
α β γ
lầ
n l
ượ

t là góc h

p b

i
n

v

i các tia
Ox, Oy, Oz. Khi
ñ
ó:
( cos cos cos ) .
S
S
Pdydz Qdzdx Rdxdy
P Q R dS
α β γ
+ +
= + +
∫∫
∫∫

Trong
ñ
ó:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2

/ /
2 2 2 2
/ / / /
1
cos ,
1
1 1
cos , cos .
1 1
y z
x z x y
x x
y y z z
α
β γ
=
+ +
= =
+ + + +


4.3. Phương pháp tính
a) N
ế
u S có hình chi
ế
u
ñơ
n tr


lên Oxy là mi

n D
xy
và có
ph
ươ
ng trình z(x, y) thì:
( , , ) ( , , ( , ))
xy
S D
R x y z dxdy R x y z x y dxdy
= ±
∫∫ ∫∫
.
(d

u + hay – tùy thu

c vào m

t

phía trên hay d
ướ
i).
b) N
ế
u S có hình chi
ế

u
ñơ
n tr

lên Oxz là mi

n D
xz
và có
ph
ươ
ng trình y(x, z) thì:
( , , ) ( , ( , ), )
xz
S D
Q x y z dzdx Q x y x z z dzdx
= ±
∫∫ ∫∫
.
c) N
ế
u S có hình chi
ế
u
ñơ
n tr

lên Oyz là mi

n D

yz
và có
ph
ươ
ng trình x(y, z) thì:
( , , ) ( ( , ), , )
yz
S D
P x y z dydz P x y z y z dydz
= ±
∫∫ ∫∫
.


VD 1.
Tính
S
zdxdy
∫∫
, v

i S là phía ngoài c

a m

t c

u
2 2 2 2
x y z R

+ + =
.

VD 2.
Cho
( ) ( ) ( )
S
I y z dydz z x dzdx x y dxdy
= − + − + −
∫∫
,
v

i S là phía ngoài c

a m

t nón
2 2 2
x y z
+ =
,
0 4
z
≤ ≤
.
Chuy

n tích phân v


lo

i 1 r

i tính I.


4.4. Công thức Stokes
• Cho S là m

t
ñị
nh h
ướ
ng tr
ơ
n t

ng khúc có biên
S

tr
ơ
n
t

ng khúc và không t

c


t. Gi

s

P, Q, R là các hàm có
ñạ
o
hàm riêng liên t

c trong mi

n m

ch

a S. Khi
ñ
ó:
( ) ( ) ( )
/ / / / / /
.
S
y z z x x y
S
Pdx Qdy Rdz
R Q dydz P R dzdx Q P dxdy

+ +
= − + − + −


∫∫


(H
ướ
ng c

a
S

là h
ướ
ng d
ươ
ng phù h

p v

i h
ướ
ng c

a S).
VD 3.
Tính
C
ydx zdy xdz
+ +



, v

i C là
ñườ
ng tròn giao
c

a m

t c

u
2 2 2 2
x y z R
+ + =
và m

t ph

ng
0
x y z
+ + =

và h
ướ
ng tích phân trên C là h
ướ
ng d
ươ

ng khi nhìn t

ng

n
tia Oz.

4.5. Công thức Gauss – Ostrogradski

• Cho V là m

t kh

i gi

i n

i v

i biên S tr
ơ
n t

ng khúc. Gi


s

P, Q, R là các hàm có
ñạ

o hàm riêng liên t

c trong mi

n
m

ch

a V. Khi
ñ
ó:
(
)
/ / /
x y z
S V
Pdydz Qdzdx Rdxdy P Q R dxdydz
+ + = + +
∫∫ ∫∫∫

.
(Tích phân
S
∫∫

l

y theo phía ngoài c


a S).

VD 4.
Tính
3 3 3
S
x dydz y dzdx z dxdy
+ +
∫∫

, v

i S là phía
ngoài c

a m

t c

u
2 2 2 2
x y z R
+ + =
.


Chương 5. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN – HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I

§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
• M


t ph
ươ
ng trình ch

a
ñạ
o hàm ho

c vi phân c

a 1 ho

c
vài hàm c

n tìm
ñượ
c g

i là ph
ươ
ng trình vi phân.

VD 1.
y’ – 2y = 1; (x + y)dy – 2ydx = 0;
2y’’ – 3y’ + y = 0;
2 0
dy dz
dx dx

+ =
.

• C

p cao nh

t c

a
ñạ
o hàm ch

a trong ph
ươ
ng trình vi
phân (ptvp)
ñượ
c g

i là c

p c

a ptvp
ñ
ó.
VD 2.
y’ = 3x và
2

dy
x
dx
=
là ptvp c

p 1;
y’’ + 4y’ – 3y = 0 là ptvp c

p 2.
• D

ng t

ng quát c

a ptvp c

p n là F(x, y, y’,…, y
(n)
) = 0(*),
n
ế
u t

(*) ta gi

i
ñượ
c theo y

(n)
thì ptvp có d

ng:
y
(n)
= f(x, y, y’,…, y
(n–1)
).
• Nghi

m c

a ptvp F(x, y, y’,…, y
(n)
) = 0 trên kho

ng K là 1
hàm s

y =
φ
(x) xác
ñị
nh trên K sao cho khi thay y =
φ
(x)
vào ptvp ta
ñượ
c

ñồ
ng nh

t th

c trên K.
Ph
ươ
ng trình vi phân có vô s

nghi

m sai khác h

ng s

C.
• Gi

i ph
ươ
ng trình vi phân là tìm t

t c

các nghi

m c

a nó.


ðồ
th

c

a nghi

m y =
φ
(x)
ñượ
c g

i là
ñườ
ng cong tích
phân.

VD 3.
Các hàm s

y = e
x
, y = e
–x
, y = C
1
e
x

+ C
2
e
–x

ñề
u là
nghi

m c

a y’’ – y = 0.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 16
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1


2.1. Khái niệm cơ bản về phương trình vi phân cấp 1
• Phương trình vi phân cấp 1 là phương trình có dạng tổng
quát F(x, y, y’) = 0 (*), nếu từ (*) ta giải ñược theo y’ thì
y’ = f(x, y).

• Giải ptvp cấp 1 với ñiều kiện ñầu y(x
0
) = y
0
là ñi tìm
nghiệm thỏa ñiều kiện ñầu, hay tìm 1 ñường cong tích phân
của ptvp ñi qua ñiểm M

0
(x
0
; y
0
).

VD 1. Giải ptvp
0
y x

− =
, biết ñường cong tích phân ñi
qua ñiểm M(2; 1).

• Nghiệm của ptvp chứa hằng số C là nghiệm tổng quát,
nghiệm chứa hằng số C
0
cụ thể là nghiệm riêng và nghiệm
không nhận ñược từ nghiệm tổng quát là nghiệm kỳ dị.

VD 2.
Tìm nghiệm kỳ dị của ptvp
2
1
y y

= −
.


VD 3.
Tìm ptvp của họ ñường cong y = Cx
2
.



2.2. Một số phương trình vi phân cấp 1 cơ bản
2.2.1. Phương trình vi phân cấp 1 có biến phân ly
• Ptvp có biến phân ly có dạng:
( ) ( ) (1)
f x dx g y dy
+
.

Phương pháp giải
• L

y tích phân hai v
ế
(1) ta
ñượ
c nghi

m t

ng quát:
( ) ( )
f x dx g y dy C
+ =

∫ ∫
.

VD 4.
Gi

i ptvp
2 2
0
1 1
xdx ydy
x y
+ =
+ +
.


Chú ý
Ptvp
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0
f x g y dx f x g y dy
+ =
(1’)
ñượ
c
ñư
a v



d

ng (1) nh
ư
sau:
+ N
ế
u g
1
(y
0
) = 0 thì y = y
0
là nghi

m c

a (1).
+ N
ế
u f
2
(x
0
) = 0 thì x = x
0
là nghi

m c


a (1).
+ N
ế
u
1 2
( ) 0, ( ) 0
g y f x
≠ ≠
thì:
1 2
2 1
( ) ( )
(1') 0
( ) ( )
f x g y
dx dy
f x g y
⇒ + =
(d

ng (1)).
VD 5.
Gi

i ptvp
( 2)
y xy y

= +
.

VD 6.
Gi

i ptvp
2 3
( 1) ( 1)( 1) 0
x y dx x y dy
+ + − − =
.
VD 7.
Gi

i ptvp xy’ + y = y
2
th

a
ñ
i

u ki

n
ñầ
u
1
(1)
2
y
=

.


2.2.2. Phương trình vi phân ñẳng cấp cấp 1


• Hàm hai bi
ế
n f(x, y)
ñượ
c g

i là
ñẳ
ng c

p b

c n n
ế
u v

i
m

i k > 0 thì f(kx, ky) = k
n
f(x, y). Ch

ng h


n, các hàm
( , )
2 3
x y
f x y
x y

=
+
,
2
( , )
2 3
x xy
f x y
x y

=
+
, f(x, y) = x
2
+ xy là
ñẳ
ng c

p b

c 0, 1, 2 t
ươ

ng

ng.

• Cho hàm f(x, y)
ñẳ
ng c

p b

c 0 hay
( , )
y
f x y
x
ϕ
 
=
 
 
.
Khi
ñ
ó, ptvp
ñẳ
ng c

p có d

ng:

( , ) (2)
y f x y

=
.

Phương pháp giải


ðặ
t
y
u y u xu
x
′ ′
= ⇒ = +
.

(2) ( )
( )
du dx
u xu u
u u x
ϕ
ϕ

⇒ + = ⇒ =


(

)
( ) 0
u u x
ϕ
− ≠ ≠

(ptvp có bi
ế
n phân ly).

VD 9.
Gi

i ptvp
2 2
x xy y
y
xy
− +

=
.
VD 10.
Gi

i ptvp
x y
y
x y
+


=

v

i
ñ
i

u ki

n
ñầ
u y(1) = 0.


2.2.3. Phương trình vi phân toàn phần
• Cho ptvp có d

ng:
( , ) ( , ) 0 (3)
P x y dx Q x y dy
+ =
v

i
ñ
i

u

ki

n
/ /
x y
Q P
=
trong mi

n ph

ng D. N
ế
u t

n t

i hàm u(x, y)
sao cho du(x, y) = P(x, y)dx + Q(x, y)dy thì (3)
ñượ
c g

i là
ptvp toàn ph

n.
• Nghi

m t


ng quát c

a (3) là u(x, y) = C.

Phương pháp giải

B
ướ
c 1. T

(3) ta có
/
x
u P
=
(3a) và
/
y
u Q
=
(3b).
B
ướ
c 2. L

y tích phân (3a) theo x:
( , ) ( , ) ( , ) ( )
u x y P x y dx x y C y
ϕ
= = +


(3c),
v

i C(y) là hàm theo bi
ế
n y.
B
ướ
c 3.
ðạ
o hàm (3c) theo y:
/ /
( )
y y
u C y
ϕ

= +
(3d).
B
ướ
c 4. So sánh (3b) và (3d) ta tìm
ñượ
c C(y), thay vào
(3c) ta
ñượ
c u(x, y).

VD 11.

Cho ph
ươ
ng trình vi phân:
2 2
(3 2 2 ) ( 6 3) 0
y xy x dx x xy dy
+ + + + + =
(*).
a)

Ch

ng t

(*) là ptvp toàn ph

n.
b)

Gi

i ptvi (*).

VD 12.
Gi

i ptvp
( 1) ( ) 0
y
x y dx e x dy

+ − + + =
.






ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 17

2.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
• Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng:
( ) ( ) (4)
y p x y q x

+ =
.
• Khi f(x) = 0 thì (4) ñược gọi là ptvp tuyến tính cấp 1 thuần
nhất.

Phương pháp giải (phương pháp biến thiên hằng số
Lagrange)
Bước 1. Tìm biểu thức
( )
( )
p x dx
A x e



=
.
Bước 2. Tìm biểu thức
( )
( ) ( ).
p x dx
B x q x e dx

=

.
Bước 3. Nghiệm tổng quát là
[
]
( ) ( )
y A x B x C
= +
.

Chú ý

• Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0.
• Phương pháp biến thiên hằng số là ñi tìm nghiệm tổng
quát của (4) dưới dạng:
( )
( )
p x dx
y C x e



=
.

VD 13. Giải pt
2
0
y x y

− =
thỏa ñiều kiện x = 3, y = – e
9
.

VD 14. Giải pt
sin
cos
x
y y x e


+ = .

VD 15. Giải pt
2
( )
y x y y

+ =
.



2.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli
• Phương trình vi phân Bernoulli có dạng:
( ) ( ) (5)
y p x y q x y
α

+ =
.
• Khi
α
= 0 hoặc
α
= 1 thì (5) là tuyến tính cấp 1.
• Khi p(x) = q(x) = 1 thì (5) là phương trình có biến phân ly.

Phương pháp giải (với
α
khác 0 và 1)
+ Với
0
y

, bi
ế
n
ñổ
i:
1
(5) ( ) ( ) ( ) ( )

y y
p x q x y y p x y q x
y y
α α
α α
− −


⇒ + = ⇒ + =
.
+
ðặ
t
1
(1 )
z y z y y
α α
α
− −
′ ′
=

= −
thì
(5) (1 ) ( ) (1 ) ( )
z p x z q x
α α


+ − = −

(pt tuy
ế
n tính c

p 1).


Chú ý

• Ph
ươ
ng trình Bernoulli luôn có nghi

m k

d

là y = 0.

VD 16.

Gi

i ptvp
2
y
y xy
x

+ =

v

i
ñ
i

u ki

n x = 1, y = 1.

VD 17.
Gi

i ptvp
3 2
2
y xy x y

− =
.

VD 18.
Gi

i ptvp
3
sin 2
dy dy
x y y x
dx dx

+ =
.



§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2

3.1. Các dạng phương trình cơ bản
3.1.1. Phương trình khuyết y và y’
• D

ng ph
ươ
ng trình:
( ) (1)
y f x
′′
=
.

Phương pháp giải
• L

y tích phân hai v
ế
(1) hai l

n.

VD 1.

Gi

i ptvp
2
y x
′′
=
.

VD 2.
Gi

i ptvp
2
x
y e
′′
=
v

i
7 3
(0) , (0)
4 2
y y

= − =
.

3.1.2. Phương trình khuyết y

• D

ng ph
ươ
ng trình:
( , ) (2)
y f x y
′′ ′
=
.

Phương pháp giải

ðặ
t z = y’
ñể

ñư
a (2) v

ph
ươ
ng trình tuy
ế
n tính c

p 1.

VD 3.
Gi


i ptvp
y
y x
x

′′
= −
.
VD 4.
Gi

i ptvp
( 1) 0
1
y
y x x
x

′′
− − − =

v

i
y(2) = 1 và y’(2) = –1.


3.1.3. Phương trình khuyết x
• D


ng ph
ươ
ng trình:
( , ) (3)
y f y y
′′ ′
=
.

Phương pháp giải

ðặ
t
.
dz dz dy dz
z y y z z
dx dy dx dy
′ ′′ ′
=

= = = =

ñể

ñư
a v

pt
bi

ế
n s

phân ly.
VD 5.
Gi

i ptvp
( )
2
2 1
yy y
′′ ′
= +
.
VD 6.
Gi

i ptvp
2 (1 2 ) 0
y y y
′′ ′
+ − =
v

i
1
(0) 0, (0)
2
y y


= =
.

3.2. Phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính với hệ số
hằng
3.2.1. Phương trình thuần nhất
• D

ng ph
ươ
ng trình:
1 2
0 (4)
y a y a y
′′ ′
+ + =
(a
1
, a
2
là các h

ng s

).

Phương pháp giải
• Xét ph
ươ

ng trình
ñặ
c tr
ư
ng c

a (4):
2
1 2
0
k a k a
+ + =
(5).
1) Trường hợp 1:
(5) có hai nghi

m th

c phân bi

t k
1
, k
2
.
Khi
ñ
ó, (4) có hai nghi

m riêng

1 2
1 2
,
k x k x
y e y e
= =

nghi

m t

ng quát là
1 2
1 2
k x k x
y C e C e
= +
.




ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 18

2) Trường hợp 2: (5) có nghiệm kép thực k.
Khi ñó, (4) có hai nghiệm riêng
1 2
,
kx kx

y e y xe
= = và
nghiệm tổng quát là
1 2
kx kx
y C e C xe
= +
.

3) Trường hợp 3: (5) có hai nghiệm phức liên hợp
k i
α β
= ±
. Khi ñó, (4) có hai nghiệm riêng
1 2
cos , sin
x x
y e x y e x
α α
β β
= = và nghiệm tổng quát:
(
)
1 2
cos sin
x
y e C x C x
α
β β
= +

.
VD 7. Giải ptvp
2 3 0
y y y
′′ ′
+ − =
.
VD 8. Giải ptvp
6 9 0
y y y
′′ ′
− + =
.
VD 9. Giải ptvp
2 7 0
y y y
′′ ′
+ + =
.

3.2.2. Phương trình không thuần nhất
• Dạng phương trình:
1 2
( ) (6)
y a y a y f x
′′ ′
+ + =
(a
1
, a

2
là các hằng số).

Phương pháp giải
• Nếu (4) có hai nghiệm riêng y
1
(x), y
2
(x) thì (6) có nghiệm
tổng quát là
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
y C x y x C x y x
= +
.
• ðể tìm C
1
(x) và C
2
(x), ta giải hệ Wronsky:
1 1 2 2
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
C x y x C x y x
C x y x C x y x f x
′ ′
+ =



′ ′ ′ ′
+ =

.
VD 10. Giải ptvp
1
cos
y y
x
′′
+ =
.



ðịnh lý
• Nghiệm tổng quát của (6) bằng tổng nghiệm tổng quát của
(4) với 1 nghiệm riêng của (6).

VD 11. Cho phương trình vi phân:
2
2 2 (2 )
x
y y y x e
′′ ′
− + = +
(*).
a) Chứng tỏ (*) có 1 nghiệm riêng là
2
x

y x e
=
.
b) Tìm nghiệm tổng quát của (*).

VD 12. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp:
2sin2 4cos2
y y x x
′′ ′
+ = +

biết 1 nghiệm riêng là
cos2
y x
= −
.

ðịnh lý (nguyên lý chồng nghiệm)

• Cho ptvp
1 2
( ) ( ) ( ) ( ) (9)
y p x y q x y f x f x
′′ ′
+ + = +
.
Gi

s


y
1
(x) và y
2
(x) l

n l
ượ
t là nghi

m riêng c

a
1
( ) ( ) ( )
y p x y q x y f x
′′ ′
+ + =
,
2
( ) ( ) ( )
y p x y q x y f x
′′ ′
+ + =

thì y(x) = y
1
(x) + y
2
(x) là nghi


m riêng c

a (9).

VD 14.
Tìm nghi

m t

ng quát c

a ptvp
2
2cos
y y x
′′ ′
− =
.
Bi
ế
t:
1
y y
′′ ′
− =
có nghi

m riêng
1

y x
= −
,
cos2
y y x
′′ ′
− =

nghi

m riêng
2
2 1
cos2 sin2
10 10
y x x
= − −
.

§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1

4.1. Khái niệm cơ bản

• H


phương trình vi phân chuẩn tắc cấp 1
có d

ng:

/
1 1 1 2
/
2 2 1 2
/
1 2
( , , , , )
( , , , , )

( , , , , )
n
n
n n n
y f x y y y
y f x y y y
y f x y y y

=

=




=

,
trong
ñ
ó x là bi

ế
n s


ñộ
c l

p và y
1
(x), y
2
(x),…, y
n
(x) là các
hàm s

c

n tìm.
• B

n hàm s


1 2
( , , , , ), 1,
i i n
y x C C C i n
ϕ
= =

th

a h

ptvp
là nghi

m.

• M

i ptvp c

p n d

ng
( ) ( 1)
( , , , , )
n n
y f x y y y


=

ñề
u có th


ñư
a v


d

ng h

ptvp chu

n t

c c

p 1 b

ng cách
ñặ
t
( 1)
1 2
, , ,
n
n
y y y y y y


= = =
.
Khi
ñ
ó, ta
ñượ

c h

:
/
1 2
/
2 3
/
1
/
1 2

( , , , , )
n n
n n
y y
y y
y y
y f x y y y


=

=




=



=

.



4.2. Phương pháp giải
a) Phương pháp khử ñưa về phương trình vi phân cấp
cao

VD 1.
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
5
4 5
y y z
z y z

= +



= +


.

VD 2.
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
y z
z y

=



=

.


b) Phương pháp ma trận


/
/
1 11 1 12 2 1
1
1

/ /
2
2 21 1 22 2 2 2
/
/
1 1 2 2






n n
n n
n
n
n n n nn n
y a y a y a y
y
y
y
y a y a y a y y
A
y
y
y a y a y a y

= + + +
 
 


 
 
= + + +

 
 
⇔ =

 
 

 
 
 

= + + +
 
 

,
v

i
(
)
ij
A a
=
.

Gi

s

ph
ươ
ng trình
ñặ
c tr
ư
ng
det( ) 0
A I
λ
− =
có n nghi

m
phân bi

t
, 1,
i
i n
λ
=
.
V

i m


i
i
λ
có vector riêng
1 2
( , , , )
i i ni
p p p
.




ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 19

Khi ñó, hệ ptvp có hệ nghiệm cơ bản là:
1 1 1
2 2 2
11 11 21 21 1 1
12 12 22 22 2 2
1 1 2 2
, , ,
, , ,


, , ,
n n n
x x x

n n
x x x
n n
x x x
n n n n nn nn
y p e y p e y p e
y p e y p e y p e
y p e y p e y p e
λ λ λ
λ λ λ
λ λ λ

= = =

= = =




= = =


và nghiệm tổng quát là
1 1 11 2 12 1
2 1 21 2 22 2
1 1 2 2






n n
n n
n n n n nn
y C y C y C y
y C y C y C y
y C y C y C y
= + + +


= + + +




= + + +

.

VD 3. Giải hệ phương trình:
2
4 3
y y z
z y z

= +



= +


.
ðặc biệt
• Hệ ptvp có dạng
11
22
/
11 1 1
1 11
/
22 2 2
2 22
/
0 0
0 0


0 0
nn
x
x
x
nn n n
n nn
y y
y C e
y y
y C e
y y
y C e

λ
λ
λ
λ
λ
λ
 
 
    
 
 
    
 
 
    
= ⇔ =
 
 
    
 
 
    
 
 
    
 
 
.
VD 4. Giải hệ phương trình:
3

2
y y
z z
u u

= −



=



=

.

………………………………… Hết…………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×