ETS 2021
TEST 5
LC
PART 1
Question 1
A. Vài chiếc túi đã được đặt trên
sàn.
B. Người phụ nữ đang đối mặt với
lò sưởi.
C. Một lẵng hoa được treo trên trần
nhà.
D. Người phụ nữ đang đặt một tấm
bìa rời trên bàn.
Giải thích: Chọn (A) vì xác định vật: bags → vị trí của vật – on the floor ; set
on = put on : đặt trên
Keywords:
face (v): đối mặt; fireplace (n): lò sưởi, flower basket (n): lẵng hoa, ceiling (n):
trần nhà, binder (n): tấm bìa rời
A. Some bags have been set on the
floor.
B. The woman is facing a fireplace.
C. A flower basket is hanging from
the ceiling.
D. The woman is placing a binder
on a table.
1
Question 2
A. He’s looking into a cabinet.
A. Anh ấy đang nhìn vào một cái tủ.
B. He’s pouring liquid from a
B. Anh ấy đang rót chất lỏng từ
pitcher.
một cái bình.
C. He’s wiping his hands on his
C. Anh ấy đang lau tay trên tạp dề
apron.
của mình.
D. He’s turning the handle of a
D. Anh ấy đang xoay tay cầm của
machine.
một cái máy.
Giải thích: Chọn (B) vì các đáp án đều dùng chung cấu trúc be+Ving nên ta tập
trung nghe kỹ hành động của người đàn ơng.
Keywords:
Pour (v): đổ, rót; pitcher (n) = jug (n): bình nước
Look into = search (v); cabinet (n): tủ
Wipe (v): lau; apron (n): tạp dề
Handle (n): tay cầm; machine (n): máy móc
2
Question 3
A. Cơ ấy đang cầm một chiếc áo
khốc.
B. Cơ ấy đang đóng gói đồ đạc vào
một chiếc túi.
C. Họ đang quét một lối đi.
D. Họ đang đi ngang qua khu vực
tiếp khách.
Giải thích: Chọn (D) vì các đáp án đều dùng chung cấu trúc be+Ving nên ta tập
trung nghe kỹ hành động chung của người đàn ông và người đàn bà - walking.
Sitting area được phỏng đoán bằng những chiếc ghế được bố trí hơn 2/3 khung
hình
Keywords:
Hold(v): cầm ; jacket (n): áo khốc
Pack (v): đóng gói; sweep (v): qt; walkway (n): lối đi
A.
B.
C.
D.
She’s holding a jacket.
She’s packing items into a bag.
They’re sweeping a walkway.
They’re walking past a seating
area.
3
Question 4
A. The man is grabbing a book
A. Người đàn ông đang lấy một
from a shelf.
cuốn sách trên kệ.
B. The woman is browsing through
B. Người phụ nữ đang xem qua tạp
some magazines.
chí.
C. The woman is adjusting some
C. Người phụ nữ đang chỉnh rèm.
blinds.
D. Người đàn ông đang dựa vào bệ
D. The man is leaning against a
cửa sổ.
windowsill.
Giải thích: Chọn (C) vì các đáp án đều dùng chung cấu trúc be+Ving nên ta tập
trung nghe kỹ hành động của người đàn ông và người đàn bà. Người đàn ông kéo
ghế nên không đúng. Người phụ nữ đang kéo rèm – adjust blinds.
Note: Nếu tranh có 2 người khác giới thì phải nghe chủ ngữ và động từ.
Keywords:
4
Grab (v): nắm lấy; browse (v): tìm kiếm, xem qua = search = look into
Adjust (v) điều chỉnh = change ; windowsill (n) bệ cửa sổ
Question 5
A. One of the people is picking up a
A. Một trong số họ đang nhặt
laptop.
một máy tính xách tay.
B. One of the people is standing by a
B. Một trong số họ đang đứng
podium.
trên bục.
C. One of the people is taking notes on
C. Một trong số họ đang ghi chép
paper.
trên giấy.
D. One of the people is adjusting a
D. Một trong số họ đang điều
microphone.
chỉnh micrô.
Giải thích: Chọn (B) vì các đáp án đều dùng chung cấu trúc be+Ving và chung
chủ ngữ nên ta tập trung nghe kỹ hành động của mọi người. Xác định lần lượt
5
các hành động của 4 người và nghe để tìm keywords – stand (v): đứng + podium
(n): bục
Keywords:
Pick up (phra.v): nhặt ; laptop (n): máy tính để bàn; take note: ghi chép
Adjust (v): điều chỉnh; microphone (n): micro
Question 6
A. There are some vehicles lining
A. Có một số phương tiện đang xếp
the side of a street.
hàng bên đường.
B. There are trees planted on the
B. Có những cây được trồng trên nóc
roof of a building.
một tòa nhà.
C. Some bicycles are parked on a
C. Một số xe đạp đang đậu trên lối đi.
walkway.
D. Vài người đang lái xe qua ngã tư.
D. Some people are driving through
an intersection.
Giải thích: Chọn (B) vì ta quan sát được vật chiếm ưu thế trong hình là xe
(vehicles) và vị trí của chúng nằm ở 1 bên đường (side of a street) một cảnh
thằng hàng (lining)
Keywords:
Line (v) = queue: xếp hàng ; walkway (n): lối đi; drive through: lái xe qua
Intersection (n) = crossroad: ngã tư
6
ETS 2021
TEST 5
LC
PART 2
Question 7
7. What are your store hours today?
A. In the storage room
B. Nine A.M. to six P.M.
C. Walnut Avenue.
7. Giờ hoạt động của cửa hàng bạn là
mấy giờ?
A. Trong phòng kho
B. 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều
C. Đại lộ Walnut.
Giải thích: Câu hỏi “What hours” nên câu trả lời phải chứa yếu tố về thời gian
cụ thể là giờ nên câu (B) là hợp lý nhất
Loại câu (A) và (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “Where”
Question 8
8. Would you like to see the doctor on
Monday or Tuesday?
A. My annual check-up.
B. They’re very patient.
C. Tuesday works better.
8. Bạn muốn gặp bác sĩ vào thứ Hai
hay thứ Ba?
A. Buổi kiểm tra sức khỏe hàng
năm của tôi.
B. Họ rất kiên nhẫn.
C. Thứ ba ổn hơn đó.
Giải thích: Câu hỏi lựa chọn “A or B” nên câu trả lời phải chứa A hoặc B nên
câu (C) – “Tuesday” là hợp lý nhất.
Loại câu (A) vì câu trả lời cho câu hỏi “What”
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “How”
Question 9
9. Why is the training session shorter
this time?
9. Tại sao buổi huấn luyện lần này lại
ngắn hơn?
1
A. Because the instructor has to
A. Vì người hướng dẫn phải về
leave early.
sớm.
B. Yes, I’m almost ready to submit
B. Có, tơi sắp sẵn sàng gửi nó rồi.
it.
C. Gần ga xe lửa.
C. Close to the train station.
Giải thích: Câu hỏi “Why” nên câu (A) chứa “because” là hợp lý nhất
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “Yes/No”
Loại câu (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “Where”
Question 10
10. Didn’t the owners of this restaurant 10. Không phải chủ nhà hàng này đã
open another location?
mở một tiệm ở địa điểm khác sao?
A. I’ll have the soup.
A. Tôi sẽ ăn súp.
B. Yes, just last week.
B. Đúng, chỉ mới tuần trước.
C. Your table is ready.
C. Bàn của bạn đã sẵn sàng.
Giải thích: Câu hỏi “Yes/no” và ở thì q khứ nên câu (B) là chính xác nhất.
Loại câu (A) vì câu trả lời chứa thì tương lai
Loại câu (B) vì câu trả lời chứa thì hiện tại
Question 11
11. I can buy a gift certificate for this
11. Tơi có thể mua một phiếu quà tặng
store, right?
cho cửa hàng này, phải không?
A. It’s beautiful, thank you.
A. Thật đẹp, cảm ơn bạn.
B. Yes, for any amount you’d
B. Đúng, với bất cứ số lượng nào
like.
mà bạn muốn.
C. It’s not available in red.
C. Nó khơng có sẵn màu đỏ.
Giải thích: Câu hỏi “Yes/no” nên câu (B) là chính xác nhất.
Loại câu (A) vì câu cám ơn
Loại câu (C) vì câu trả lời liên quan đến màu sắc
Question 12
2
12. What’s the average age of the
12. Tuổi trung bình của cư dân trong
residents in this apartment?
căn hộ này là bao nhiêu?
A. Across the river in Doverville.
A. Bên kia sông ở Doverville.
B. It takes a lot of training.
B. Cần phải đào tạo rất nhiều.
C. About 40 years old.
C. Khoảng 40 tuổi.
Giải thích: Câu hỏi “what age” – tuổi nào nên câu (C) chứa số tuổi là chính xác
nhất.
Loại câu (A) vì câu trả lời cho câu hỏi “where”
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “How much”
Question 13
13. When is the new-hire orientation
13. Buổi định hướng cho nhân viên
taking place?
mới diễn ra khi nào?
A. On Monday at three o’clock.
A. Vào thứ Hai lúc 3 giờ.
B. Just the manual
B. Chỉ hướng dẫn sử dụng thôi
C. In the main conference
C. Trong hội nghị chính
Giải thích: Câu hỏi “when” nên câu (A) hợp lý nhất vì chứa yếu tố về thời gian
“Monday”/ “3 o’clock”
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “Which”
Loại câu (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “Where”
Question 14
14. Why did your manager move to a
14. Tại sao người quản lý của bạn
different office?
chuyển đến một văn phịng khác?
A. Because of her promotion
A. Vì cơ ấy được thăng chức
B. An apartment near city hall
B. Một căn hộ gần tịa thị chính
C. I haven’t seen that film yet.
C. Tơi chưa xem bộ phim đó.
Giải thích: Câu hỏi “Why” nên câu (A) chứa “because” là hợp lý nhất
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “What/Where”
Loại câu (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “Have you”
3
Question 15
15. Will you be at the meeting in the
15. Bạn sẽ có mặt tại cuộc họp vào
afternoon?
buổi chiều chứ?
A. It was a very productive
A. Đó là một cuộc thảo luận rất
discussion.
hiệu quả.
B. A fifteen-page contract
B. Hợp đồng dài 15 trang
C. I have a doctor’s appointment.
C. Tơi có một cuộc hẹn với bác sĩ.
Giải thích: Câu hỏi “Yes/no” mang hàm xác nhận sự có mặt trong cuộc họp thì
câu (C) mang hàm ý sẽ khơng có mặt vì đã có hẹn với bác sĩ
Loại câu (A) vì câu trả lời cho câu hỏi “How”
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “What”
Question 16
16. When will we know if the project
16. Khi nào chúng ta biết được liệu dự
received funding?
án có nhận được tài trợ hay khơng?
A. By next week.
A. Trước tuần sau.
B. Another project timeline.
B. Một bản tiến độ dự án khác.
C. A revised budget.
C. Bản ngân sách đã sửa đổi.
Giải thích: Câu hỏi “when” và thì tương lai đơn “will” nên câu (A) hợp lý nhất
vì chứa yếu tố về thời gian “by next week”
Loại câu (B) và (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “What”
Question 17
17. Do you have the sales report ready? 17. Bạn đã chuẩn bị sẵn báo cáo bán
A. Several software updates
hàng chưa?
B. The guest list is short.
A. Một số bản cập nhật phần mềm
C. Yes, I finished it this morning.
B. Danh sách khách mời ngắn gọn.
C. Vâng, tơi đã hồn thành nó
sáng nay.
Giải thích: Câu hỏi “Yes/no” nên câu (C) là đúng nhất
4
Loại câu (A) vì câu trả lời cho câu hỏi “What”
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “How”
Question 18
18. You received the payment that was
submitted, right?
A. No, I can’t be there.
B. That’s a great place to vacation.
C. Yes, we processed it Tuesday.
18. Bạn đã nhận khoản thanh tốn đã
gửi đi rồi, phải khơng?
A. Khơng, tơi khơng thể có mặt ở
đó.
B. Đó là một nơi tuyệt vời để đi
nghỉ.
C. Có, chúng tơi đã xử lý nó vào
thứ Ba.
Giải thích: Câu hỏi “Yes/no” ở dạng quá khứ nên câu (C) – “processED” là hợp
lý nhất.
Loại câu (A) vì câu trả lời cho câu hỏi “Yes/no” nhưng ở thì hiện tại
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “what do you think”
Question 19
19. How many people are joining us
for dinner?
A. He’s out of town.
B. I haven’t checked my email.
C. Did you enjoy it?
19. Có bao nhiêu người đang tham gia
bữa tối với chúng ta?
A. Anh ấy đang ở ngồi thị trấn.
B. Tơi chưa kiểm tra email của
mình.
C. Bạn có thích nó khơng?
Giải thích: Ta dùng phương án loại trừ
Loại câu (A) vì câu trả lời cho câu hỏi “Where”
Loại câu (C) vì câu trả lời cho câu Statement mang hàm ý thể hiện cảm xúc
Câu (B) hợp lý nhất vì mang hàm ý “tơi khơng biết”
Question 20
5
20. When will the air-conditioning be
20. Khi nào máy điều hòa được sửa?
fixed?
A. Trước chiều nay
A. By this afternoon
B. Vâng, đó là một hỗn hợp
B. Yes, it was a mix
C. Phía sau bàn
C. Behind the table
Giải thích: Câu hỏi “when” nên câu (A) hợp lý nhất vì chứa yếu tố về thời gian
“afternoon”
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “Yes/No”
Loại câu (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “Where”
Question 21
21. Where should I put this display of
21. Tôi nên đặt nơi trưng bày sách này
books?
ở đâu?
A. We just remodeled the second
A. Chúng ta vừa tu sửa lại tầng
floor.
hai đấy.
B. A different publisher
B. Một nhà xuất bản khác
C. I don’t think so.
C. Tơi khơng nghĩ vậy.
Giải thích: Câu hỏi “Where” nên câu trả lời nên chứa keyword về nơi chốn. Câu
(A) chứa “second floor” nên đó là đáp án đúng.
Loại câu (B) vì câu trả lời cho câu hỏi “What”
Loại câu (C) vì câu trả lời cho câu hỏi “Do you think”
Question 22
22. Who ordered more printer paper?
A. Well, I used the last 50 sheets.
B. Black ink and light bulbs.
C. Just a sandwich, please.
22. Ai đã đặt thêm giấy in vậy?
A. Chà, tôi đã dùng 50 tờ cuối
cùng đấy.
B. Mực đen và bóng đèn.
C. Xin cho tơi chỉ một chiếc bánh
mì thơi nhé.
6