Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Giải dề thi TOEIC Test 2 2021 Listening Test

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.47 MB, 63 trang )














ETS 2021
TEST 2
LC
PART 1
Question 1

A.
B.
C.
D.

He’s holding a book.
He’s hanging a clock.
He’s painting a picture.
He’s leaving a room.

A. Anh ấy đang cầm một cuốn sách.
B. Anh ấy đang treo đồng hồ.


C. Anh ấy đang vẽ một bức tranh.
D. Anh ấy đang rời khỏi phịng.

Giải thích: Người đang ơng đang ở trong phịng nên khơng chọn phương án (D)
và trong phịng chỉ có đồng hồ nên đáp án đúng là (B).

1


Question 2

A. Một khách hàng đang nâng một
chiếc hộp lên xe đẩy.
B. Một khách hàng đang trả tiền để
mua hàng.
C. Một nhân viên thu ngân đang đóng
gói một số hàng hóa.
D. Một nhân viên thu ngân đang viết
trên một tấm biển

A. A customer is lifting a box onto
a cart.
B. A customer is paying for a
purchase.
C. A cashier is wrapping up some
merchandise.
D. A cashier is writing on a sign

Giải thích: Người khách hàng đang đưa tiền cho người thu ngân nên câu (B) là
chính xác nhất.


2


Question 3

A. Một số ghế đang được đặt trong tủ
quần áo.
B. Một số món ăn nhẹ đang được
nướng trong lị nướng.
C. Những người phụ nữ đang bắt tay.
D. Những người phụ nữ mặc áo sơ
mi dài tay.

A. Some chairs are being placed in
a closet.
B. Some snacks are being baked in
an oven.
C. The women are shaking hands.
D. The women are wearing longsleeved shirts.

Giải thích: Trong hình khơng có tủ quần áo, lị nướng nên khơng chọn (A) và
(B). Hai người phụ nữ đang làm việc khác nhau nên không chọn (C) nhưng hai
người cùng mặc áo sơ mi dài nên chọn (D)

3


Question 4


A. Một trong những người đàn ông
đang bỏ mũ xuống.
B. Một trong những người đàn ông
đang thay lốp xe.
C. Một chiếc ô tô đang đậu bên
đường.
D. Một số người đang rửa xe.

A. One of the men is removing his
hat.
B. One of the men is replacing a
tire.
C. A car is parked on the side of a
road.
D. Some people are washing a car.

Giải thích: Người đàn ơng khơng cởi mũ, khơng thay lốp xe nên không chọn (A)
và (B). Và không có ai rửa xe nên khơng chọn (D). Chỉ có chiếc xe đang được đỗ
nên đáp án đúng là (C).

4


Question 5

A. Người phụ nữ đang lấy một ống
nghiệm.
B. Người phụ nữ đang khám cho một
bệnh nhân.
C. Người phụ nữ đang nhìn ra cửa sổ.

D. Người phụ nữ đang sử dụng kính
hiển vi.

A. The woman is picking up a test
tube.
B. The woman is examining a
patient.
C. The woman is looking out a
window.
D. The woman is using a
microscope.

5


Giải thích: Trong hình khơng có bệnh nhân và cửa sổ nên loại (B) và (C). Các
ống nghiệm đều nằm trong hộp nên không chọn (A). Người phụ nữ đang nhìn
vào kính hiển vi nên chọn (D).
Question 6

A. Một số viên gạch được lát theo
khuôn mẫu.
B. Một số cửa thang máy đang mở.
C. Có một tấm gương trên một cái tủ.
D. Có một chiếc ghế sofa trên sân.

A. Some floor tiles are in a
pattern.
B. Some elevator doors are open.
C. There’s a mirror on a cabinet.

D. There’s a sofa on a patio.

Giải thích: Hai cửa thang máy đều đóng nên khơng chọn (B). Tấm gương nằm
trên ghế sofa nên không chọn (C). Ghế sofa nằm trong nhà nên không chọn (D).
Các viên gạch lót nền đều được lát theo khn mẫu cố định nên chọn (A).

6


ETS 2021
TEST 2
LC
PART 2
Question 7
7. Who’s presenting at the sale meeting
tomorrow?
A. Joseph is.
B. All sales are final.
C. The Mayfield Conference Room.

7. Ai sẽ trình bày tại cuộc họp bán hàng
vào ngày mai?
A. Là Joseph.
B. Tất cả doanh số bán hàng đã được
chốt.
C. Phịng Hội nghị Mayfield.

Giải thích: Câu hỏi “Ai” nên đáp án có chứa tên là đúng nhất (A)
Question 8
8. You haven’t heard from the

insurance agent, have you?
A. I like hardwood floors.
B. An expired credit card.
C. No, he hasn’t called yet.

8. Bạn chưa được đại lý bảo hiểm liên
hệ, phải khơng?
A. Tơi thích sàn gỗ cứng.
B. Thẻ tín dụng hết hạn.
C. Khơng, anh ấy vẫn chưa gọi.

Giải thích: Câu hỏi đuôi “have you” đáp án chứa have/has (C) là đúng nhất
Question 9
9. Will you be at the holiday party next
week?
A. Yes, I’ll be there.
B. That part was difficult.
C. Right, just last week.

9. Bạn sẽ tham dự bữa tiệc kỳ nghỉ vào
tuần tới chứ?
A. Vâng, tơi sẽ có mặt ở đó.
B. Phần đó rất khó.
C. Đúng, chỉ mới tuần trước.

1


Giải thích: Câu hỏi yes-no nên đáp án có “Yes” (A) là đúng nhất và câu hỏi
trong tương lai mà các đáp án khác đều ở quá khứ (B), (C)

Question 10
10. Should we split the team into small
group for this training?
A. I’ll put them on a lower shelf.
B. From the instructor.
C. That’s a great idea.

10. Chúng ta có nên chia đội thành
nhóm nhỏ cho khóa đào tạo này khơng?
A. Tơi sẽ đặt chúng ở một kệ thấp hơn.
B. Từ người hướng dẫn.
C. Đó là một ý tưởng tuyệt vời.

Giải thích: Câu hỏi đề nghị “Should we” nên câu (C) là hợp lý nhất.
Question 11
11. There’s isn’t a bus stop near here,
is there?
A. How much do you need?
B. No, it’s quite far away.
C. Because I’m too busy.

11. Khơng có một trạm xe buýt nào gần
đây, phải không?
A. Bạn cần bao nhiêu?
B. Khơng, nó khá xa nơi đây.
C. Bởi vì tơi q bận.

Giải thích: Câu hỏi đi nên câu trả lời nên có “Yes/No” và có liên quan tới
mức độ xa gần của trạm xe nên chọn câu (B)
Question 12

12. Do you need some more
application forms?
A. A new local bank.
B. Yes, I don’t have enough.

12. Bạn có cần thêm một số mẫu đơn
đăng ký không?
A. Một ngân hàng địa phương mới.
B. Vâng, tơi khơng có đủ.

2


C. We’ve already ordered our meal. C. Chúng tôi đã đặt bữa ăn của mình rồi.
Giải thích: Câu hỏi Yes/No nên câu trả lời nên có “Yes/No”
Question 13
13. What’s the best way to get to the
13. Cách tốt nhất để đến trung tâm mua
sắm là gì?
shopping center?
A. Tơi thực sự thích cửa hàng quần áo
A. I really like Amy’s clothing
Amy.
store.
B. Đi theo đại lộ phía Đơng.
B. Take the East Highway.
C. Vâng, cơ ấy đã vận chuyển nó ngày
C. Yes, she shipped it yesterday.
hơm qua rồi.
Giải thích: Câu hỏi “What” nên câu trả lời cần chứa danh từ mà câu hỏi “đường

nào tốt nhất” thì đáp án (B) là hợp lý nhất
Question 14
14. Isn’t the client from Fairbane
Pharmaceuticals here yet?
A. You’ll need a doctor’s signature.
B. Oh, did he?
C. No – we’re meeting tomorrow.

14. Khách hàng từ Dược phẩm
Fairbane chưa ở đây à?
A. Bạn sẽ cần chữ ký của bác sĩ.
B. Ồ, phải không?
C. Chưa - chúng tôi sẽ gặp nhau vào
ngày mai.
Giải thích: Câu hỏi đi nên câu trả lời nên có “Yes/No” và trong câu hỏi có tín
hiệu về thời gian “yet” nên câu (C) là hợp lý nhất.

Question 15
15. Where should we keep the extra
boxes?

15. Chúng ta nên giữ các hộp thừa ở
đâu?

3


A. In the empty office down the
A. Trong văn phòng trống cuối hành
hall.

lang.
B. Yes, five dollars extra.
B. Có, thêm năm đô la.
C. For an upcoming project.
C. Đối với một dự án sắp tới.
Giải thích: Câu hỏi “Ở đâu” thì câu trả lời có nơi chốn hoặc chỉ hướng (A) là
chính xác nhất.
Question 16
16. Would you like to come to the trade 16. Bạn có muốn đến triển lãm thương
show this weekend?
mại vào cuối tuần này không?
A. I don’t like music festivals
A. Tơi khơng thích lễ hội âm nhạc
B. Yes – thanks for the invitation! B. Vâng - cảm ơn vì lời mời!
C. It’s for a friend.
C. Nó là dành cho một người bạn.
Giải thích: Câu hỏi mời gọi “would you” nên câu trả lời có sự chấp nhận lời mời
(B) là hợp lý nhất.
Question 17
17. What’s the cost estimate for the
17. Dự tốn chi phí cho cơng việc cải
renovation work?
tạo là bao nhiêu?
A. About 5,000 dollars.
A. Khoảng 5.000 đô la.
B. Sure, I’ll send it in.
B. Chắc chắn rồi, tôi sẽ gửi nó.
C. Yes, some new appliances.
C. Có, một số thiết bị mới.
Giải thích: Câu hỏi đề cập đến “chi phí” nên câu trả lời phải là số tiền (A) là

chính xác nhất.
Question 18

4


18. Would you like to hire one intern or 18. Bạn có muốn thuê một hoặc hai
two for the summer?
thực tập sinh cho mùa hè không?
A. A summer vacation
A. Một kỳ nghỉ hè
B. Yes, last year.
B. Có, năm ngối.
C. One should be fine.
C. Một người sẽ ổn.
Giải thích: Câu hỏi lựa chọn “1 thực tập sinh” hay “ 2 thực tập sinh” nên câu trả
lời phải đề cập 1 trong 2. Câu (C) là đúng nhất
Question 19
19. Isn’t Indira going to drive our
19. Không phải Indira sẽ chở khách
clients to the airport?
hàng của chúng ta đến sân bay sao?
A. Yes, at ten o’clock.
A. Có, lúc 10 giờ đồng hồ.
B. Only a carry-on bag.
B. Chỉ có hành lý xách tay.
C. It’s on the hard drive.
C. Nó nằm trong ổ cứng.
Giải thích: Câu hỏi Yes-no nên câu trả lời phải có “Yes/No”. Đáp án (A) là
chính xác nhất.

Question 20
20. Did you buy tickets to the lecture at 20. Bạn đã mua vé xem bài giảng ở thư
the library?
viện chưa?
A. The books are over here.
A. Những cuốn sách ở đây này.
B. Students get in free.
B. Sinh viên vào học miễn phí.
C. A local election.
C. Một cuộc bầu cử địa phương.
Giải thích: Trong câu hỏi có nhắc đến “vé” nên câu trả lời nếu khơng có
“Yes/No” thì sẽ nhắc đến giá tiền nên câu (B) là hợp lý nhất.
Question 21

5


21. Bạn có thể nhờ thợ sửa cái cửa
được khơng?
A. Trên kệ cao nhất.
B. Martina nói rằng cơ ấy có thể sửa
nó.
C. Vâng, chúng tơi sẽ lau sàn.
Giải thích: Dù là câu hỏi Yes/No nhưng đáp án (C) – chúng tôi sẽ lau sàn không
liên quan đến việc sửa cửa. Đáp án đúng (B) có chứa từ đồng nghĩa “fix” –
“repair”
21. Could you ask a technician to
repair the door?
A. On the highest shelf.
B. Martina said she could fix it.

C. Yes, we’ll clean the floor.

Question 22
22. I’m sorry you’ve been waiting so
22. Tơi xin lỗi vì bạn đã chờ tơi lâu lắm
long for me.
rồi.
A. That would be great, thanks.
A. Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.
B. About fifteen meters.
B. Khoảng mười lăm mét.
C. I just arrived a few minutes
C. Tôi vừa mới đến cách đây vài phút
ago.
thơi.
Giải thích: Câu xin lỗi vì đợi lâu có nhắc đến thời gian nên câu trả lời cần liên
quan đến thời gian. Trong khi câu (A) là lời cám ơn và câu (B) là khoảng cách
nên (C) là đáp án hợp lý nhất.

Question 23
23. When will the expense report be
finalized?
A. No, I think she was the first.

23. Khi nào báo cáo chi phí sẽ được
quyết toán?

6



×