3/ pc=19,05mm
Z1=25; u=2; Z2=50
N1=200 vòng/phút
Bộ truyền nằm ngang K0=1; va đập nhẹ (Kd=1,2); a=800mm (Ka=1): bôi trơn nhỏ giọt (Kb=1);
trục điều chỉnh được (Kdc=1); làm việc 2 ca (Klv=1,12); xích 1 dãy (Kx=1)
a)
d1= = mm
b)
d2= = mm
K=K0.Kd.Ka.Kb.Kdc.Klv =1.1,2.1.1.1.1,12 = 1,344
Kz = Z01/Z1 =25/25=1
Kn= N01/N1= 200/200=1
Tra bảng 4.7 ta có [P0]=4,8kW
P1 ≤ ([P0].Kx)/(K.Kz.Kn) ≤ (4,8.1)/(1,344.1.1)
[P1]= 3,6 kW
T1=9,55.106.([P1])/N1=171900 N.m
2/ P1=9kW; d1=300mm;N1=1440 vòng/phút; kích thước mặt cắt ngang 6x150mm
ᴘ=970kg/m3; d2=1200mm;α2=2000;f=0,3
a)
α1=3600 - 2000=1600
L=7555,296mm
a=
với k=L - ;
b) F1=F0+(Ft)/2 và F2=F0-(Ft)/2 suy ra F1-F2=Ft và F1/F2=ef’.α1
Ft=(1000.P.6.104)/(π.d1.n1)=(1000.9.6.104)/( π.300.1440)=397,887(N)
f’=f/sin(200/2)=1,727
Từ đó ta suy ra F1=1148(N) và F2=750(N)
F0=
1) N1=1440 vịng/phút
Z1=18;Z2=45;Z3=26;Z4=52;Z5=19;Z6=57;α=200
a) N1/N3=u12.u34 với u12=Z2/Z1=2,5 và u34=Z4/Z3=2
Suy ra N3=1440/(2,5.2)=288 vòng/phút
N1/N4=u12.u56 với u12=2,5 và u56=Z6/Z5=3 suy ra N4=1440/(2,5.3)=196 vòng/phút
b)
vì a34=a56
Suy ra 39=38/cos(β) suy ra β=130
c)
Fa3
Fr4
Ft3
Fr3
Fa4
Ft4
Fa2
Fr2
Ft1
Fa1
Ft2
Fr1
Ft5
Fr6
Fr5
Ft6
a) FF1=FF2=3F/2=4500/2=2250N
Trọng tâm 2 bulong tại trung điểm bulong1-2
M=(MF1+MF2)-MF3=1500.0,2+1500.0,6-1500.0,6=300N.m
FM1=(M.r1)/(2.r12)=750N
F1=
b) V=(k.F1)/(i.f)=(1,5.2371,1)/(1.0,3)=11858,55N
c) d1≥
a) T=480N.m
Ft1=2.T/d1=2.480/0,08=12kN;
Ft2=2.T/d2=2.480/0,16=6kN
Fr1=Ft1.tan200=4,367kN;
Fr2=Ft2.tan200=2,184kN
Ta có:
:
MtdC=
Đường kính tiết diện tại C: dC= →DC=60mm theo tiêu chuẩn
a)
Fr1
Fr4
Fa4
Fa1
Ft2
Ft1
Fa2
Ft4
Fa3
Fr2
Ft3
Fr3
b) Theo tiêu chuẩn q=10
U34=20=n3/n4=z4/z3=20→z4=20.z3
m=8mm( theo tiêu chuẩn)
a34=200=[m.(z4+q)]→z4=40 răng →z3=2 răng
c) Vs =
f’= → p’=arctanf’=1,970
Hiệu suất: Ꞃ= 0,95.
2/ a) Ta có:
MtdC=
Đường kính tiết diện tại C: dC= →DC=65mm theo tiêu chuẩn
3/a) →
b) → d1=31,675mm →M36
4/a) T=9550.(P/n)=9550.(12/200)= 573 N.m
Ft=2T/d2= 4584 N
Fr=Ft.tan20= 1668,4 N
FrA=RxA=RxC=Fr/2= 834,2 N
RyA=RyC=Ft/2=2292 N
b) L(triệu vòng)
Q=(X.FrA.V+Y.Fa).Kd.Kt=FrA.V.Kd.Kt=1084,46 N
Ctt → Ctải > Ctt→ chọn ổ 2110
Ctải=C’tt=21,5kN→L’=7792,46→Lh’=649372h
5/ a) →
b) → d1=31,675mm →M36
Fr5
Fr4
Ft4
Fa5
Fa4
Ft6
Ft5
Fa6
Fa3
Fr2
Fr6
Ft3
Fa2
Fr3
Ft2
Fr1
Ft1
Fa1
) L(triệu vòng)
Ổ 1: Fr=6000N, Fa=0 N
Q=(X.Fr.V+Y.Fa).Kd.Kt=Fr.V.Kd.Kt=6000 N
Ctt → Ctải > Ctt→ chọn ổ 312
Ctải=C’tt=49,4 kN→L’=558,12 (triệu vòng) →Lh’=14534,4 h
Ổ 2: Fr=6000N, Fa=1700 N→Fa/Fr=0,283<0,3
Chọn ổ 312→ C0=49400N→Fa/C0=0,034→e=0,22→Fa/(V.Fr)=0,283>e→X=0,56; Y=1,99
Q=(X.Fr.V+Y.Fa).Kd.Kt=6743N→ Ctt → Ctải > Ctt→ chọn ổ 312
Ctải=C’’tt=49,4 kN→L’’=393,207 (triệu vịng) →Lh’’=10239,8 h
3/ Ta có:
Trong đó M1=Fa1.d1/2=157,5 Nm; M2= Fa2.d2/2=112,5 Nm
MtdB=
Đường kính tiết diện tại B: dB= →DB=60mm theo tiêu chuẩn
Trọng tâm tại bulong2:
FF1=FF2=FF3=(Q1+Q2)/2=4500 N
M=MQ1-MQ2=6000.240 – 3000.150=990Nm
FM1=
F1=
V
d1≥≥26,22mm→M36
a) Ft=Fbt=5000N→P1=(Ft.vbt)/1000=10 kW
Vbt=(π.D.n2)/6.104 →n2=127,3 vòng/phút → n1=u.n2=254,6 vòng/phút
b) Z1=29-2.u=25 răng → Z2=50 răng
Pt =
Trong đó K=Kr.Ka.Ko.Kdc.Klv.Kb=1.1.1,2.1.1.1.1=1,2; Kz=z01/Z1=1;
Kn=n01/n1=200/254,6=0,7855; Kx=1
[P] ≥ 9,426 kW → pc=25,04mm
3/a) Lt/c= → chọn L=1700mm
a= → a=416mm
b)C=1,25. Theo hình 4.22a, phụ thuộc vào P=10 kW, n1=1200 vịng/phút → chọn đai loại B
v1=(π.d1.n1)/6.104=3,6 π(m/s)
Theo bảng 4.8: Đai loại B, d=180mm,v=11,3 → [P0]=3,78 kW →z ≥ → z=3
c)Khối lượng 1m dây đai: do đai loại B → Ađai=138mm2 →qm=ᴘ.Ađai=0,1518(kg/m)
Lực căng phụ: Fv=qm.v2=19,4 N
d)f’=
Ft=P1.1000/v1=884,19N
Fo= →
2/a) ; Lt/c=
b) v1=(π.d1.n1)/6.104= 30,997 (m/s);
Lực căng phụ: Fv=qm.v2 =0,2.(30,997)2 =192,16 N
Fo ≥ trong đó f’=; Ft=P1.1000/v1
→
Fo – Fv ≥
→
Max P1=2,098 kW
c) P= 6kW, ta có
Cv= 1 - Cv.(0,01.v2 - 1) =1 – 0,03.(0,01.30,9972 – 1)=0,742 (đai vmax nên Cv=0,03)
C0=1 (bộ truyền ngang)
3/a) Z1=29-2.u=23 răng → Z2=69 răng
Pt =
Trong đó K=Kr.Ka.Ko.Kdc.Klv.Kb=1,2.1.1.1,1.1.1,12.1,5=2,2176; Kz=z01/Z1=1,087;
Kn=n01/n1=1; Kx=1
→ [P] ≥ 19,3 kW → pc=31,75mm
2/ Ta có:
Trong đó M1=Fa1.d1/2=300 Nm
MtdB=
Đường kính tiết diện tại B: dB= →DB=65mm theo tiêu chuẩn
Chiều dài đường sinh của mặt nón chia:
2/a)FrA=RxA=RxC=Fr/2= 5000 N
L(triệu vòng); v1=(π.D.n)/6.104 → n= 248,28 (vòng/phút)
Q=(X.FrA.V+Y.Fa).Kd.Kt=FrA.V.Kd.Kt=5000 N
Ctt → Ctải > Ctt→ chọn ổ bi đỡ 210
Ctải=C’tt=27,5kN→L’=166,375(triệu vòng) →Lh’=11168,5 h
b) Thay ổ bi đỡ 210 thành ổ đũa ngắn 210 → C’’tt=38,5kN→L’’=456,533(triệu vòng)
→Lh’’=30646,4 h. Tỷ lệ Lh’’/ Lh’=2,744 → tuổi thọ tăng gấp 2,744 lần
3/ Ta có:
Trong đó M1=Fa1.d1/2=168 Nm; M2= Fa2.d2/2=150Nm
MtdC=
Đường kính tiết diện tại C: dC= →DC=60mm theo tiêu chuẩn
4/a)T=9550.(P/n)=9550.(40/100)= 3820 N.m
Ft=2T/(D0.z)= 5395 N
b) V
d1≥≥ 22,7 mm( )→M30
c) d0≥≥ 8,1 mm ( ) →M10
1/
P= 4kW, ta có ;
v1=(π.d1.n1)/6.104= 5,24 (m/s)
2
Cv= 1 - Cv.(0,01.v - 1) =1 – 1.(0,01.5,24 2 – 1)=1,726 (đai vmin nên Cv=1)
C0=1 (bộ truyền ngang)
2/ Z1 =27 răng
K0=1 (bộ truyền ngang);
Kr=1,2 (va đập nhẹ); Ka=1 (a=(30..50)pc)
Kdc=1,25 (đĩa xích khơng điều chỉnh được);
Kb=0,8 (bơi trơn liên tục);
Klv=1
Với pc=31,25mm, n1=200 vịng/phút →
Pt =
Trong đó K=Kr.Ka.Ko.Kdc.Klv.Kb=1.1.1,2.1,25.0,8.1.=1,2; Kz=z01/Z1=0,93;
Kn=n01/n1=200/200=1; Kx=1
→[P1] ≥ 17,3 kW
Fr1
Ft1
Fa2
Fr3
Ft3
Fa1
Fa4
Ft2
Fa3
Fr2
Ft4
Fr4
U12=Z2/Z1=2; U34=Z4/Z3=2
T1=150000 Nmm; d1=(mn.Z1)/cos(β)=60,93mm;
Fr2=Fr1=Ft1.(tan20)/cos(β)=1819,7 N;
Ft2=Ft1=2.T1/d1=4923,7 N
Fa2=Fa1=Ft1.tanβ=868,2 N
T2=T1.U12=300000 Nmm; d3=(mn.Z3)/cos(β)=76,2mm;
Fr4=Fr3=Ft3.(tan20)/cos(β)=2910,12 N;
Ft3
Ft4=Ft3=2.T2/d3=7874,02 N
Fa4=Fa3=Ft3.tanβ=1388,4 N
Fa3
Fr4
Fr3
Fa4
Ft3
Fr1
Ft1
Fa1
Fr2
Fa2
Ft2
T1=50000 Nmm;
; d1=(mn.Z1)=51,45mm;
Ft2=Ft1=2.T1/d1=1943,63 N;
Fa2=Fr1=Ft1.(tan20).cos(δ1)=316,42 N (cot(δ1)=);
Fr2=Fa1=Ft1.tanβ.sin(δ1)=632,71 N
T2=T1.U12=100000 Nmm; d3=(mn.Z3)/cos(β)=73,11mm;
Fr4=Fr3=Ft3.(tan20).cos(β)=941,32 N;
Fa4=Fa3=Ft3.tanβ=463,1 N
Fa4
Fr3
Ft4
Fr4
Ft3
Fa3
Fr
Fa1
Ft4=Ft3=2.T2/d3=2626,15 N
Ft
Fr2
Ft2
Fa2
T1=100000 Nmm;
; d1=(mn.Z1)=72,03 mm;
Ft2=Ft1=2.T1/d1=2776,62 N;
Fa2=Fr1=Ft1.(tan20).cos(δ1)=451,96 N (cot(δ1)=);
Fr2=Fa1=Ft1.tanβ.sin(δ1)=903,88 N
Ft4=Ft3=2.T2/d3=4103,37 N
T2=T1.U12=200000 Nmm; d3=(mn.Z3)/cos(β)=73,11mm;
Fr4=Fr3=Ft3.(tan20).cos(β)=1470,81 N;
Fa4=Fa3=Ft3.tanβ=723,53 N
Ta có:
Trong đó M1=Fa1.d1/2=300 Nm
MtdB=
Đường kính tiết diện tại B: dB= →DB=62mm theo tiêu chuẩn
L(triệu vòng); Q=(X.FrA.V+Y.Fa).Kd.Kt=FrA.V.Kd.Kt=5000 N
Ctt → Ctải > Ctt→ chọn ổ bi đỡ 310
Ctải=C’tt=48,5kN→L’=912,673(triệu vòng) →Lh’=12168,97 h
Thay ổ bi đỡ 310 thành ổ đũa ngắn 2310 → C’’tt=65,2kN→L’’=2217,34(triệu vòng)
→Lh’’=29564,57 h. Tỷ lệ Lh’’/ Lh’=2,4 → tuổi thọ tăng gấp 2,4 lần
2/a) v1=(π.d1.n1)/6.104= 8,3775 (m/s)
Ft=P1.1000/v1=358 N
b)
Fo ≥
c) i =
tuổi thọ đai:
Do đai dẹt m=5 khi a tăng→L tăng→i giảm
σmax=σ0+0,5.σt+σv+σui→a tăng→F1,F2 tăng→ σmax tăng→giảm nhanh hơn i→Lh giảm→tuổi thọ
giảm khi tăng a
2/a) v1=(π.d1.n1)/6.104= 10,053 (m/s)
Ft=P1.1000/v1=497,36 N
b)
Fo ≥
c) i =
tuổi thọ đai:
Do đai dẹt m=5 khi a tăng→L tăng→i giảm
σmax=σ0+0,5.σt+σv+σui→a tăng→F1,F2 tăng→ σmax tăng→giảm nhanh hơn i→Lh giảm→tuổi thọ
giảm khi tăng a
2/a) v1=(π.d1.n1)/6.104= 6,786 (m/s)
Ft=P1.1000/v1=736,83 N
b)Fo ≥ → →u=5
d2=d1.u=900mm
Ft2
Fa2
Fr2
Fa1
Fa4
Ft
Ft1
Fr1
Fr3
Fr4
Fa3
Ft4
Ft5
Fr6
Fr
Ft6
2/a)
d2=
b)K0=1 (bộ truyền ngang);
Kr=1,2 (va đập nhẹ); Ka=1 (a=(30..50)pc)
Kdc=1 (trục đĩa xích điều chỉnh được); Kb=1,5 (bơi trơn định kì);
Klv=1,12(làm 2 ca)
Với pc=19,05mm, n1=200 vịng/phút →
Pt =
Trong đó K=Kr.Ka.Ko.Kdc.Klv.Kb=1.1.1,2.1.1,5.1,12=2,016; Kz=z01/Z1=1,087;
Kn=n01/n1=200/200=1; Kx=1
→[P1] ≤ 2,19 kW→P1=2,19 kW→T=9550.(P1)/n=104,6 N
Ft1
Fa
Fa
Fr2
Ft2
Ft4
Fa
Fr1
Fr4
Fr3
Ft3
Fa
Ft5
Fr6
Fr5
Ft6
3/P= 4kW, ta có
v1=(π.d1.n1)/6.104=5,236(m/s)
Cv= 1 - Cv.(0,01.v2 - 1) =1 – 1.(0,01.5,2352 – 1)=1,726(đai vmin nên Cv=1)
C0=1 (bộ truyền ngang)
3/K0=1 (bộ truyền ngang);
Kr=1,8 (va đập mạnh);
Kdc=1,25 (trục không điều chỉnh được);
Ka=1 (a=(30..50)pc)
Kb=1; Klv=1,45(làm 3 ca)
Với pc=25,4mm, n1=200 vòng/phút →
Pt =
Trong đó K=Kr.Ka.Ko.Kdc.Klv.Kb=1,8.1.1.1,25.1.1,45=3,625; Kz=z01/Z1=1;
Kn=n01/n1=200/250=0,8; Kx=1
→[P1] ≤ 3,79 kW→P1=3,79 kW
Ft5
Fr6
Fr5
Fa4
Fr3
Ft3
Fr1
Fa1
Fr4
Fa3
Ft1
Ft2
Fa2
Ft4
Fr2
Ft6