BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ
SỞ TRI THỨC
Hệ cơ sở tri thức chuẩn đốn lỗi
phần cứng máy tính
Nhóm 10:
Nguyễn Chí Hữu
20091415
Đ oàCô gàNghiệp
20091870
Trần HữuàCường
20093398
Ngô Việt Linh
20091599
Đ oàHuyền Trang
20096273
Gi oàviê àhướng dẫn:
TS. Phạ àVă àHải
11/28/2012
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Mục lục
I.
Mụ àđ h ........................................................................................................ 2
II.
Phạm vi .......................................................................................................... 3
III. Các sự kiện và cách biểu diễn tri thức ............................................................ 4
Thông tin phân loạià ơà ản về phần cứng máy tính ................................... 4
1.
a.
Nhóm thiết bị nguồn .............................................................................. 4
b.
Nhóm thiết bị xử lý ................................................................................. 4
c.
Nhóm thiết bị hiển thị ............................................................................ 5
d.
Nhóm thiết bị lưuàt ữ ............................................................................. 5
2.
3.
Xây dựng tập sự kiện, tập luật và biểu diễn tri thức .................................. 5
e.
Xây dựng tập sự kiện .............................................................................. 5
f.
Xây dựng tập luật,àđộ gà ơàsu àdiễn ....................................................... 7
g.
Biểu diễn hệ ơàsở tri thứ àd
gàđồ thị AND/OR .................................... 9
Độ gà ơàsu àdiễn ..................................................................................... 10
IV. “ơàđồ kiến trúc hệ thống .............................................................................. 12
C iàđặt .......................................................................................................... 13
V.
1.
Hướng dẫ à iàđặt ................................................................................... 13
2.
Hướng dẫn sử dụng ................................................................................. 13
VI. Kết luận ........................................................................................................ 18
VII.
Tài liệu tham khảo ...................................................................................... 19
1
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
I. Mục đích
Hiện nay trong thờiàđại cơng nghệ thơng tin và truyền thơng phát triển mạnh
mẽ, máy tính cá nhân đ à t ở thành công cụ không thể thiếu của mỗià gười.
M àt hàđược sử dụng trong công việc, học tập và giải trí. Vấ àđề đặt ra là số
gười hiểu biết về lỗi máy tính cịn rấtà tàđặc biệt là lỗi phần cứng. Mỗi khi xảy
ra sự cố gườiàd gàthường rất lúng túng trong việc xử lýà àthường phảiàđe à
ra tiệm sửa chữa. Nhu cầu xây dựng một phần mề àhướng dẫn mọià gười tự
khắc phục lỗi thông dụng là thực sự cần thiết. T ê à ơàsở đ à h à h gàe à
tiến hành xây dựng Hệ ơà sở tri thức chuẩ à đo à lỗi phần cứ gà
àt h à
nhằm cung cấpà th gà ti à hoà gười sử dụng giúp tiết kiệm thời gian và tiền
bạc.
2
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
II. Phạm vi
Các lỗi trên máy tính rấtà đầ dạng, phức tạpà t o gà điều kiện thời gian không
nhiều nên nhóm em giới hạn phạm vi: chỉ xây dựng hệ ơà sở tri thức chuẩn
đo àlỗi ơà ản của phần cứ gàt ê à
àt hàđể bàn.
3
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
III. Các sự kiện và cách biểu diễn tri thức
1. Thông tin phân loại cơ bản về phần cứng máy tính
a. Nhóm thiết bị nguồn
b. Nhóm thiết bị xử lý
Bo mạch chủ (mainboard): Cịn gọi là bo mạch chính, bo mạch chủ
hay bo hệ thố gà ai à oa d,à s ste à oa d,à pla a à oa d .à Đ à l à
một bản mạch in lớn nằm trong hộp máy chính, chứa hầu hết bộ nhớ
và mạch vi xử lý củaà
àt h,à ũ gà hưà à usà ở rộng có card mở
rộng cắ àt ê ààđ .àBồ ạch chính cùng với các thành phần gắn trên
nó quyếtàđịnh tố àđộ xử lý chung của hệ thống.
Bộ vi xử lý (CPU): Là một mạch tích hợp rất phức tạp,ààđảm nhận việc
xử lý các thơng tin củầ
àt h.àHơ à ất kỳ yếu tố o,à
gà ă gà
của một loại máy tính phụ thuộc chủ yế ồ àđặ àt ư gàkỹ thuật
và nhãn hiệu của bộ vi xử lý (VXL).
Hệ oà aà ơàsở (BIOS): BIOS (Basic Input/Output System) là một tập
hợpà hươ gà t hà sơà ấpà để hướng dẫn các hoạtà độ gà ơà ản của
máy tính, bao gồm cả thủ tục khởiàđộng và việc quản lý các tín hiệu
nhập vào từ
àph .àBIO“àđược nạp cố định trong một chip nhớ chỉ
đọc (ROM) lắp trên board mẹ. Một chứ à ă gàkh à ủa BIOS là cung
cấpà hươ gàt hà iàđặt,àđ àl mộtà hươ gàt hàdựầ ồt hàđơ à
để ta tự chọn các thơng số cấu hình hệ thố gà ơà ả à hưà g àgiờ hệ
thống, cấu hình ổ đĩa,àk hà ỡ bộ nhớ, thơng số cache, shadow ROM,
trình tự khởiàđộng, và kể cả mật khẩu. Các thông số quan trọng này
sẽ được giữ lại trong chip CMOS thuộ àBIO“à àđược ni bằng pin.
Bộ nhớ chính(main memory): Được lắp trên mainboard, bộ nhớ
chính có nhiệm vụ chứa tạm dữ liệu và các lệ hà hươ gàt hàđể lấy
dùng trực tiếp và nhanh chóng cho bộ VXL trong phiên cơng tác, vì
khi tắt máy nội dung nhớ sẽ bị mất hết. Bộ nhớ chính cịn gọi là bộ
nhớ truy cập ngẫu nhiên (Random Access Memory - RAM).
4
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
c. Nhóm thiết bị hiển thị
Card màn hình: Card video (hay bộ điều hợp hiển thị) làm nhiệm vụ
nhận lệnh từ CPUàđể điều khiển nộidung sẽ hiển thị trên màn hình.
Card video cịn kiể àt ầđộ phân giải, tố àđộ qt, dải mầu cósẵn của
một màn hình cụ thể.àCa dà ideoà ũ gà hưà
àh hà à hiều loại,
nhiều chuẩ àdoàđ giữa card màn hình và màn hình phảiàtươ gàth hà
với nhau.
Màn hình: Là thiết bị d gàđể theo dõi, giám sát, và giao tiếp với máy
tính thơng qua những ký tự và hình ả hà được biểu hiện trên một
màn hiển thị (display).
d. Nhóm thiết bị lưu trữ
Các thiết bị lưuàt ữ thông tin dùng phổ biến trong máy tính cá nhân là ổ
đi à ềm (FDD), ổ đi à ứng (HDD), ổ đĩaà CD-ROM và ổ ă gà ghià lưu.à
Ngồi ra cịn một số phươ gàtiệ àlưt ữ kh à hưàđĩaàflashà
àgọi là
đĩaàU“B ,àổ đĩaàzip.
2. Xây dựng tập sự kiện, tập luật và biểu diễn tri thức
e. Xây dựng tập sự kiện
Sự kiện trong hệ C“TTàđược xây dựng dựa trên các sự cố phần cứng máy
tính, các tín hiệu báo lỗi, trạng thái các phần của máy tính khi bị lỗi. Các
sự kiệ à được phân thành các nhóm khác nhau dựa trên nền tảng sự
phân loại của phân loại máy tính.
“auà đ àl à ột số ví dụ ơà ản về tập sự kiện (chi tiết trong file excel
đ hàkèm.)
Tập sự kiện về loại BIOS và có LED hay không:
MÃ SỰ KIỆN
SỰ KIỆN
TY01
Ami Bios
TY02
Award Bios
TY03
Phoenix Bios
TY04
LED
5
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Tập sự kiện về tiếng bíp:
MÃ SỰ KIỆN
SỰ KIỆN
BI04
à pà gắ
BI05
à pà gắ
BI06
à pà gắ
BI07
à pà gắ
BI08
5 bíp gắ
BI09
à pà gắ
BI10
à pà gắ
BI11
à pà gắ
BI12
à pà gắ
à pà gắ
BI13
Tập sự kiện về kết luận:
MÃ SỰ KIỆN
SỰ KIỆN
L01
Hệàthố gà
L02
Hỏ gà guồ
L03
Hỏ gàPi àCMO“
L04
Hỏ gàd à guồ
L05
Lỏ gàd à guồ
L06
Hỏ gà ai
L07
Hỏ gà ộàđặtàgiờà ai
L08
Lỏ gà a dà
àh h
L09
Hỏ gà a dà
àh h
L10
Lỏ gà pà ốià
L11
Hỏ gà
L12
Hỏ gàRáM
L13
Lỏ gàRáM
hàthườ g
oard
oa d
àh h
àh h
6
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Tập sự kiện về các lỗi chung:
MÃ SỰ KIỆN
SỰ KIỆN
GE01
Kh
GE02
Màn hình không lên
GE03
Đè àLedà guồ àkh
GE04
Wi do àkh
gàthểà ởàkha àCD/DVD
gàs
g
gà hậ àCD/DVD
f. Xây dựng tập luật, động cơ suy diễn
Mô tả luật:
Luậtàđược cấu trúc theo mơ hình: IF A THEN B
T o gàđ àáàl àtập sự kiện giả thiết, B là tập sự kiện kết luận.
Các phép AND, OR, NOT dùng để liên kết các sự kiện trong tập giả
thiết và kết luận.
Khià gười dùng mô tả hiện trạng máy tính, hệ CSTT sẽ đưầ ầgiả thuyết
và hỏià gược lạià gườiàd gàđể xác minh. Trong quá trình xác minh kết
luận giả thuyết là sai tiế à h hà đưầ giả thuyết mới. Khi q trình xác
minh hồn thành và giả thuyếtàđưầ ầl àđ gàth àt ả lỗi chồ gười dùng
đồng thời từ mã lỗi ánh xạ khắc phục sự cố.
Trong hệ thống này, có thể gườiàd gàkh gà àđị hàđược chính xác
các sự kiện cần hỏià hư:à"Lỏng RAM" hay "Hỏng RAM" nên trong THEN
sẽ có chứa cả OR,àđưầ hồ gười dùng những kết luận có thể xảy ra
Một số ví dụ về tập luật (chi tiết trong file excel đ hàkè
Tập luật liê
:
ua đến tiếng bíp phát ra:
MÃ LUẬT
IF
THEN
R01
"1 bíp ngắn" OR "2 bíp ngắn" OR "3 bíp
ngắn" OR "4 bíp ngắn" OR "5 bíp ngắn"
OR "6 bíp ngắn" OR "7 bíp ngắn" OR "8
bíp ngắn" OR "9 bíp ngắn" OR "10 bíp
"Ami Bios"
7
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
ngắn" OR "11 bíp ngắn" OR "1 bíp dài, 8
bíp ngắn"
R02
"1 bíp dài, 3 bíp ngắn"
"Ami Bios" OR
"Award BIOS"
R03
"Ami Bios" AND "1 bíp ngắn"
"Hệ thống bình
thường"
R04
"Ami Bios" AND ("2 bíp ngắn" OR "3 bíp
ngắn")
"Hỏng RAM"
R05
"Ami Bios" AND "4 bíp ngắn"
"Hỏng RAM" OR
"Hỏng bộ đặt
giờ mainboard"
R06
"Ami Bios" AND "4 bíp ngắn" AND NOT
"Hỏng RAM"
"Hỏng bộ đặt
giờ mainboard"
R07
"Ami Bios" AND "5 bíp ngắn"
"Lỏng RAM" OR
"Hỏng
mainboard"
R08
"Ami Bios" AND "5 bíp ngắn" AND NOT
"Lỏng RAM"
"Hỏng
mainboard"
Tập luật liê
ua đến đè LED t ê
ai boa d:
MÃ LUẬT
IF
THEN
R44
"LED" AND "CF"
"Hỏng CMOS"
R45
"LED" AND "C1"
"Lỏng RAM"
R46
"LED" AND ("C3" OR "C5")
"Hỏng RAM"
R47
"LED" AND "18"
"Hỏng CPU"
R48
"LED" AND "25"
"Hỏng card màn hình"
R49
"LED" AND "75"
"Hỏng ổ CD/DVD" OR "Hỏng ổ
cứng"
8
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
Tập luật liê
November 28, 2012
ua đến lỗi chung:
MÃ LUẬT
IF
THEN
R53
"Đè àLedà guồn không
sáng"
"Lỏng dây nguồn" OR "Hỏng
nguồn"
R54
"Đè àLedà guồn không
sáng" AND NOT "Lỏng dây
nguồn"
"Hỏng nguồn"
R55
"Hệ thố gà hàthường"
AND "Màn hình khơng lên"
"Lỏng cáp nối màn hình" OR
"Hỏng màn hình" OR "Hỏng
card màn hình"
R56
"Hệ thố gà hàthường"
AND "Màn hình khơng lên"
AND NOT "Lỏng cáp nối
màn hình"
"Hỏng màn hình" OR "Hỏng
card màn hình"
R57
"Hệ thố gà hàthường"
AND "Màn hình khơng lên"
AND NOT "Lỏng cáp nối
màn hình" AND NOT "Hỏng
card màn hình"
"Hỏng màn hình"
R58
"Window khơng nhận
CD/DVD"
"Hỏng ổ CD/DVD" OR "Cáp
CD/DVD có vấ àđề"
g. Biểu diễn hệ cơ sở tri thức dùng đồ thị AND/OR
MộtàCơàsở tri thức bao gồm tập các sự kiện và tập các luật có thể được
biểu diễn bằng một cấuà t à C .à T o gà đ à ỗi sự kiện là một Nút
(Node), mỗi luậtàđược biểu diễn bằng một hoặc nhiều cung (Arc). Một
luậtàđược biểu diễ àdưới dạng:
VẾ TRÁI (Giả thiết)
R1:
A
R2:
B^C
VẾ PHÁI (Kết luận)
B
D
9
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
R3:
B^ ( ~ C)
R4:
(~A)^ (~F )^G
R5:
(~A)^I
November 28, 2012
E
H
J
Kí hiệu:
^
AND
~
NOT
A, …
Sự kiện
Ri
Luật
Ví dụ về đồ thị AND/OR:
3. Động cơ suy diễn
Hệ thống sử dụng haiàphươ gàph pàsu àdiễn:
Suy diễn tiến: Từ những giả thiếtàđầu vào tiến hành suy diễ à ầ àđ hà
có thể. Trong bài tốn nhóm trình bày suy diễn tiế àđược áp dụng vào
giaiàđoạ àđầu nhằm thu hẹp phạ à ià àđ hàsađ àd gàsu àdiễn lùi
để đưầ ầkết luận hồn chỉnh.
10
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Suy diễn lùi: L àphươ gàph pàtiến hành lập luật theo chiềuà gược lại. Từ
một giả thuyếtà hưàl àkết luận), hệ thố gàđưầ ầ ột tình huống trả lời
gồm các sự kiệ àl à ơàsở của giả thuyếtàđ à họn này.
Việc sử dụng suy diễn lùi là phù hợp với hệ thống chuẩ àđo àhỏng hóc
máy tính khi mình có giả thuyết là máy tính bị hỏ g,àsađ àsẽ đưầ ầ
câu hỏi phù hợpàđể củng cố giả thuyếtà àđưaà aàkết luận hỏng hóc tại
bộ phận nào.
Ví dụ:
Bước 1: Đ h "Hỏng màn hình"
Bước 2: Tìm thấ àđ hàt o gàphần THEN của luật R57
Bước 3: Xem giả thiết luật R57, cần xác định "Hệ thố gà hà thường",
"Màn hình khơng lên", "Lỏng cáp nối màn hình", "Hỏng card màn hình"
Bước 4: Sự kiện "Hệ thố gà hàthường" có trong THEN của luật R03,
tiếp tục xem giả thiết của nó, bao gồm "Ami bios" và "1 tiếng bíp"
Bước 4: VD giờ chỉ xem sự kiện "Lỏng cáp nối màn hình", do khơng xuất
hiện trong THEN của bất cứ luật nào nên cần phải hỏi: "Cáp nối màn
hình có bị lỏng khơng?"
Bướ à :àTươ gàtự cứ thế hỏià à àđịnh các sự kiệ ,à àđưaà aàkết luận
cuối cùng dựa vào các câu trả lời.
11
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
IV. Sơ đồ kiến trúc hệ thống
Kiến trúc hệ thống
Giao tiếp gười dùng: thực hiện việc hiện thị câu hỏi và nhận câu trả lời từ
gười dùng. Ở ước suy diễn cuối cùng, sẽ hiện thị nguyên nhân gây hỏng
máy.
Bộ suy diễn: quy trình thực hiện
Nhận câu trả lời từ Giao tiếpà gười dùng
Truy xuấtàCơàsở tri thức
Nhận thông tin cần xác nhận từ Cơàsở tri thức
Phát sinh câu hỏi, truyền tới Giao tiếpà gười dùng
Cơ sở tri thức:àlưuà
àluật suy diễn.
12
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
V. Cài đặt
1. Hướng dẫn cài đặt
- Sử dụ gà“QLà“e e à
àR àđể restore lạià ơàsở dữ liệu HCSTT, file backup
đượ àđ hàkè à HC“TT. ak
- “ou eà odeàđược viết trên VS 2008, nên hãy sử dụng phiên bản thấp nhất
l à
àđể có thể load source thành cơng
- Chạ àfilềChua Doa Ho gHo Ma Ti h.e eàđể bắtàđầu sử dụ gà hươ gà
trình
- Tài khoả àđă gà hập vào hệ thống là : admin - admin
2. Hướng dẫn sử dụng
Giao diệ à hươ gàt
h:
Khi bấm vào Tập sự kiện thì sẽ có form yêu cầuàđă gà hập vào hệ thố gàđể
quản lí tập sự kiện :
13
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Khià đă gà hập thành công sẽ hiện ra form quản lí tập sự kiện, ở đ à
thêm sửa xóa sự kiện :
à thể
Tươ gàtự với quản lí tập luật,àsauàkhiàđă gà hập sẽ hiện ra :
14
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Giao diệ à tươ gà t à gườià d gà l à ơià gười dùng sẽ thực hiện việc chuẩn
đo àhỏng hóc máy tính của mình :
15
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
Ở đ à ạn hãy chọn những gì bạn thấ àđược ở máy tính của mình để hệ thống
bắtà đầu chuẩ à đo ,à u à t hà huẩ à đo à diễn ra và kết quả được hiển thị
trên màn hinh :
16
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
17
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
VI. Kết luận
Hiện tại nhóm chúng em vẫ àđa gàtiếp tục tìm hiểu thêm các sự kiện mớiàđể
hồn thiện CSTT của hệ thống. Hiện tại hệ thống mà nhóm xây dựng vẫn cịn
nhiều yếđiể à hưà hưầ ử lýàđượ à à u gàđột trong tập luật, những luật
có xảy ra mâu thuẫn, CSTT vẫ à hưaàđầ àđủ,à…àT o gàthời gian tới nhóm sẽ tiến
hành cải thiệ à hươ gàt hàOffli ề àsađ à àdự gà àh hàO li ềđể có
thể mở rộng phạm vi sử dụ gà àđồng thời có thể xây dự gàđược một CSTT
pho gàph à àđaàdạ gàhơ .àCh gàe à o gà àthể nhậ àđược sự gi pàđỡ của
thầy.
18
BÁO CÁO MÔN HỆ CƠ SỞ TRI THỨC
November 28, 2012
VII. Tài liệu tham khảo
/> /> /> />edu.vn/bitstream/123456789/228/1/HeChuyenGia.pdf+&hl=vi&gl=vn&p
id=bl&srcid=ADGEESjh8C3A79TqF_snxQEv9aTHJYM8YJODbdXPn31ejkvM1h_mj4EsghncDxjEFYyl3SlvbTYx47JZ4d
Yj32RDDMy5gZVFlw9uT8VdYOAwdeiK3aye5dzkN6s12RuiGykkX9VJyZ&sig
=AHIEtbRvjN5OJzR1TU8TK8EPKco3r6Zshg
19