Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề 17 thi thử TN THPT môn lý file word có đáp án và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.28 KB, 14 trang )

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 17
(Đề thi gồm 5 trang)

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là
A. 1, 6.10−19 C.
B. 6,1.10−19 C.

C. −1, 6.10 −19 C.

D. −1,9.10−31 C.
Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ , điện trở
trong r thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Cường độ dịng điện trong mạch
khơng thể được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
ξ −UN
U
U
ξ
A. I =
.
B. I =
.
C. I = N .
D. I = N .
R+r


r
R
R+r
p
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại chủ yếu là
A. lỗ trống.
B. electron.
C. ion dương.
D. ion âm.
Câu 4: Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy. Đó là kết quả của hiện
tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động
điều hịa với tần số góc là
m
k
m
k
.
B. ω = 2π
.
C. ω =
.
D. ω =
.
k
m

k
m
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. ω = 2π

A. ( 2k + 1) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

B. 2kπ với k = 0, ± 1, ± 2,...

C. ( k + 0,5 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

D. ( k + 0, 25 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử mơi trường ở đó dao động ngược pha nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn
A. d1 − d 2 = nλ với n = 0, ± 1, ± 2,...

B. d1 − d 2 = ( n + 0,5 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

C. d1 − d 2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

D. d1 − d 2 = ( 2n + 0, 75 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?

A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.

D. Độ to.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( ω > 0 ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung
kháng của tụ điện là
2
A. Z C = ω C .

B. Z C =

1
.
ωC

C. Z C = ωC .

D. Z C =

1
.
ω 2C

1


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( U 0 > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường độ dịng điện khi đó là

U
U
U
U
A. I 0 = 0 .
B. I 0 = 0 .
C. I 0 = 0 .
D. I 0 = 0 .
LC
C
R
L
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau

π

π
A.
.
B. .
C.
.
D. .
4
6
3
4
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại.

B. Mạch tách sóng.
C. Micro.
D. Mạch biến điệu.
Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân khơng.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.
Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là

2Dλ


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
a

2a
4a
Câu 17: Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. Cu.
B. Pb.
C. CbS.
D. Al.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 .
B. 9r0 .
C. 16r0 .
D. 25r0 .
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dịng các hạt anpha?
A. Tia α .
B. Tia β + .
C. Tia β − .
D. Tia γ .
Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
g
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì
l
g
g
.
C. T =

.
D. T = 2π
.
g
l
l
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. T =

l
.
g

B. T = 2π

R
Z
Z
R
.
B. cos ϕ =
.
C. cos ϕ = .
D. cos ϕ = L .
ZL
R
Z
R
Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ

thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,1 V.
B. 2,5 V.
C. 5 V.
D. 0,25 V.
A. cos ϕ =

Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4 cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là

2


A. 2 Hz.
B. 1 Hz.
C. 5π Hz.
D. 2π Hz.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng
cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 12 cm.
Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, cơng suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm
thế trên đường dây là
A. 64 V.
B. 80 V.
C. 20 V.
D. 160 V.

Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong
khơng khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,3 m.
B. 3,0 m.
C. 2,8 m.
D. 9,1 m.
Câu 28: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.
D. Làm ion hóa khơng khí.
Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng có bước sóng 0,7 μm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;
c = 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 3,31.10−19 J.
B. 3,31.10−25 J.
C. 1,33.10 −27 J.

D. 2,84.10−19 J.

2
1
3
Câu 30: Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 H + X → 0 n + 2 He . Hạt nhân X là
2
A. 1 H .

4
B. 2 He .

6

1
C. 3 Li .
D. 1 H .
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành
đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
2
của bình phương chu kì dao động điều hòa ( T ) theo

T 2 (s 2 )

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá
trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là
2, 43
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
0, 6
l ( m)
O
D. 9,74 m/s2.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường trịn
đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là
A. 13.
B. 26.
C. 14.
D. 28.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,8.

B. 0,6.
C. 0,71.
D. 0,75.

C

L, r
A


M

B

Câu 34: Đặt điện áp u = 80 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V.
B. 80 V.
C. 140 V.
D. 70 V.

3


Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dịng điện trong mạch là 10 mA thì điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn là
A. 2,4 V.

B. 3,5 V.
C. 1,8 V.
D. 3,2 V.
Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra
trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h = 6, 625.10−34 Js. c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này

A. 0,5 W.
B. 5 W.
C. 0,43 W.
D. 2,5 W.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv

tác

dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo
thời gian t. Biết t2 − t1 =

Fdh , Fkv

π
s. Khi lò xo dãn 6,5
20

theo
cm thì

tốc độ của vật là

A. 80 cm/s.

B. 60 cm/s
t
t1
t2
O
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4
cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là
hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Hiệu số khoảng
cách lớn nhất giữa M và N với khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 0,2 cm.
B. 0,3 cm.
C. 0,4 cm.
D. 0,8 cm.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết
3ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là


. Hệ số
12

công suất của X là
C
L
A. 0,25.
X
B

A
N
M
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,71.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,3 μm và 0,7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau
gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân
sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (khơng tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1 + N 2 bằng
A. 5
B. 8.
C. 4.
D. 1.
 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

4


Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là
A. 1, 6.10−19 C.
B. 6,1.10−19 C.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o q proton = +1, 6.10−19 C.

C. −1, 6.10 −19 C.


D. −1,9.10−31 C.

Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ , điện trở
trong r thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Cường độ dòng điện trong mạch
không thể được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
ξ −UN
U
U
ξ
A. I =
.
B. I =
.
C. I = N .
D. I = N .
R+r
r
R
R+r
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
ξ −UN UN
ξ
o I=
.
=
=
R+r
r
R

Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là
A. lỗ trống.
B. electron.
C. ion dương.
D. ion âm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là lỗ trống.
Câu 4: Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy. Đó là kết quả của hiện
tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng cơ.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đây là kết quả của hiện tượng cộng hưởng cơ.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động
điều hòa với tần số góc là
m
k
.
B. ω = 2π
.
k
m
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
A. ω = 2π

C. ω =


m
.
k

D. ω =

k
.
m

k
.
m
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng
o ω=

A. ( 2k + 1) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

B. 2kπ với k = 0, ± 1, ± 2,...

C. ( k + 0,5 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

D. ( k + 0, 25 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

 Hướng dẫn: Chọn b.
Ta có:
o ∆ϕcung . pha = 2kπ , với k = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử mơi trường ở đó dao động ngược pha nhau là
A. hai bước sóng.

B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử mơi trường tại đó
dao động ngược pha là một nửa bước sóng.

5


Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn
A. d1 − d 2 = nλ với n = 0, ± 1, ± 2,...

B. d1 − d 2 = ( n + 0,5 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

C. d1 − d 2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

D. d1 − d 2 = ( 2n + 0, 75 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o ∆d c.dai = nλ , với n = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số là đặc trưng Vật Lý của âm.


D. Độ to.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( ω > 0 ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung
kháng của tụ điện là
2
A. Z C = ω C .

B. Z C =

1
.
ωC

C. Z C = ωC .

D. Z C =

1
.
ω 2C

 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1
o ZC =
.


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( U 0 > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường độ dịng điện khi đó là

U
U
U
U
A. I 0 = 0 .
B. I 0 = 0 .
C. I 0 = 0 .
D. I 0 = 0 .
LC
C
R
L
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
U
o ( I 0 ) c.huong = 0 .
R
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau

π

π
A.
.
B. .
C.
.
D. .
4

6
3
4
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

o ∆ϕ1− 2−3 =
.
3
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch tách sóng.
C. Micro.
D. Mạch biến điệu.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Mạch tách sóng nằm trong sơ đồ của máy thu.
Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
 Hướng dẫn: Chọn C.

6


Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật
khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau.
Câu 15: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân khơng.

B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tác dụng nhiệt mạnh là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.
Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là

2Dλ


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
a
2a
4a
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2 Dλ
o ∆x3−van =
.
a

Câu 17: Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. Cu.
B. Pb.
C. CbS.
D. Al.
 Hướng dẫn: Chọn C.
CbS là chất quang dẫn.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 .
B. 9r0 .
C. 16r0 .
D. 25r0 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o rn = n 2 r0 .
o

nM = 4 → rn = ( 4 ) r0 = 16r0 .
2

Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dịng các hạt anpha?
A. Tia α .
B. Tia β + .
C. Tia β − .
D. Tia γ .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia α là dòng các anpha.
Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn.

B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì
A. T =

l
.
g

B. T = 2π

g
.
l

C. T =

g
.
l

D. T = 2π

l
.
g


 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o T = 2π

l
.
g

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là

7


R
Z
Z
R
.
B. cos ϕ =
.
C. cos ϕ = .
D. cos ϕ = L .
ZL
R
Z
R
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
R

o cos ϕ = .
Z
Câu 23: Từ thơng qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,1 V.
B. 2,5 V.
C. 5 V.
D. 0,25 V.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
( 0,5 ) = −5
∆Φ
=−
o eC = −
V.
∆t
( 0,1)
A. cos ϕ =

Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4 cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là
A. 2 Hz.
B. 1 Hz.
C. 5π Hz.
D. 2π Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
ω ( 2π )
o f =
=

= 1 s.


Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng
cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 12 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
λ ( 12 )
o ∆xbung −bung = =
= 6 cm.
2
2
Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, cơng suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm
thế trên đường dây là
A. 64 V.
B. 80 V.
C. 20 V.
D. 160 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
∆P ( 1280 )
= 20 Ω.
o ∆P = I 2 R → R = 2 =
2
I

( 8)
o

∆U = IR = ( 8 ) . ( 20 ) = 160 V.

Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong
khơng khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,3 m.
B. 3,0 m.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o

C. 2,8 m.

D. 9,1 m.

3.108 )
(
v
λ= =
≈ 2,8 m.
f ( 105,5.106 )

Câu 28: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X ?

8


A. Khả năng đâm xuyên mạnh.

B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.
D. Làm ion hóa khơng khí.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh của tia X .
Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng có bước sóng 0,7 μm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;

c = 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 3,31.10−19 J.
B. 3,31.10−25 J.
C. 1,33.10 −27 J.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10
=
λ
( 0, 7.10−6 )
−34

o ε=

8

) = 2,84.10

−19

D. 2,84.10−19 J.


J.

2
1
3
Câu 30: Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 H + X → 0 n + 2 He . Hạt nhân X là
2
A. 1 H .

4
B. 2 He .

6
C. 3 Li .

1
D. 1 H .

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o AX = ( 1) + ( 3) − ( 2 ) = 2 .
o

Z X = ( 2 ) + ( 0 ) − ( 1) = 1 .

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành
đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
2
của bình phương chu kì dao động điều hòa ( T ) theo


chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá
trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.
 Hướng dẫn: Chọn D.

T 2 (s 2 )

2, 43

0, 6

O

l ( m)

T 2 (s 2 )

2, 43

O

0, 6

l ( m)

Từ đồ thị, ta có:
2

o tại T = 3. ( 0,81) = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m.
o

g = ( 2π )

2

l
2 ( 0, 6 )
=
2
π
≈ 9, 74 m/s2.
(
)
T2
( 2, 43)

Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường trịn
đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là
A. 13.
B. 26.
C. 14.
D. 28.

9


 Hướng dẫn: Chọn D.

k = −6

k = +6

k =0





A

B


Ta có:
o

λ=

v ( 30 )
=
= 3 cm.
f ( 10 )

AB ( 20 )
=
= 6, 67 → trên mặt nước có 13 dãy cực đại.
λ
( 3)

o vậy trên đường trịn có 26 điểm cực đại.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
o

A. 0,8.
B. 0,6.
C. 0,71.
D. 0,75.
 Hướng dẫn: Chọn B.

C

L, r
A


M

B

M

A

ϕ AB

H

B


Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:
2
2
2
o U MB
→ ∆AMB vuông tại A .
= U AM
+ U AB
o

U AM U MB
1
1
1
Ur =
=
=
+

2
2
2
2
U r2 U AM
U AB
U AM
+ U MB

o


cos ϕ AB =

( 72 ) = 0,6
Ur
=
.
U AB ( 120 )

( 90 ) . ( 120 )
2
2
( 90 ) + ( 120 )

= 72 V.

Câu 34: Đặt điện áp u = 80 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V.
B. 80 V.
C. 140 V.
D. 70 V.

10


 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

o L = L0 thì U C = U Cmax → mạch xảy ra cộng hưởng.
o U L = U Cmax = 60 V.
o U R = U = 80 V → U RL = U R2 + U L2 =

( 80 )

2

+ ( 60 ) = 100 V.
2

Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 mA thì điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn là
A. 2,4 V.
B. 3,5 V.
C. 1,8 V.
D. 3,2 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o

C
I0 =
U0 =
L

( 5.10 ) . ( 4 ) = 0, 02 A.
( 0, 2.10 )
−9


−3

2

2

−3
 


o uC = U 0C 1 −  i ÷ = ( 4 ) 1 −  10.10 ÷ = 2 3 V.
 0, 02 
 I0 
Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra

trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h = 6, 625.10−34 Js. c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này

A. 0,5 W.
B. 5 W.
C. 0,43 W.
D. 2,5 W.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
nhc ( 1,51.10
P=
=
λ

18


o

) . ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) ≈ 0, 43 W.
( 0, 7.10 )
−34

8

−6

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao
điều hịa tại nơi có g = 10 m/s . Hình bên là đồ thị
2

động

Fdh , Fkv

biểu

diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác

dụng

lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo

thời

gian t. Biết t2 − t1 =




π
s. Khi lị xo dãn 6,5 cm thì
20

của vật là
A. 80 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.

O

t1

t2

tốc độ
t

11


t2

−∆l0


1
2

A

+A
x

t1

Ta có:

o

 Fdh 
A + ∆l0 3
= → A = 2∆l0 .

÷ =
A
2
 Fkv max
t = t1 thì Fdh = 0 → vật đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng, x1 = −∆l0 .

o

t = t2 thì Fkv =

o


o
o

1
1
Fkvmax → vật đi qua vị trí cân bằng, x2 = + A .
2
2
T π
π
s → T = s → ω = 20 rad/s → ∆l0 = 2,5 cm và A = 5 cm.
∆t = =
2 20
10
∆l = 6,5 cm → x = 6,5 − 2,5 = 4 cm
2

2

x
4
→ v = vmax 1 −  ÷ = ( 5.20 ) 1 −  ÷ = 60 cm/s.
 A
5
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4
cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là

hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Hiệu số khoảng
cách lớn nhất giữa M và N với khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây ?

A. 0,2 cm.
B. 0,3 cm.
C. 0,4 cm.
D. 0,8 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

aM + a N

A

B

N

Ta có:
o
o

o

( 60 ) = 4
L
=
→ sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng.
0,5λ 0,5. ( 30 )
MN = MN max → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).

λ
2


∆x AM =
abung
 aM =



8
2
→
.

a = 3 a
 ∆x = λ
bung
 BN 6
 N
2

12


( aM + a N )

2

(2

+ ( AB − ∆x AM − ∆xBN ) =


o

MN max =

o

MN min = AB − ∆x AM − ∆xBN = 60 −

o

MN max − MN min

2 +2 3

)

2

2

30 30 

+  60 − − ÷ ≈ 51, 6 cm.
8
6 


30 30

= 51, 25 cm.

8
6
= ( 51, 6 ) − ( 51, 25 ) ≈ 0, 4 cm.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết

3ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là
công suất của X là
A. 0,25.
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,71.
 Hướng dẫn: Chọn B.

C

L
A


. Hệ số
12

M

X

N


B

P
uuuur
U AN

uuu
r
UL

α
uuur
UX

K

∆ϕ

O

uuuur
U MP

uuu
r
UC

Q

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

o 3ω 2 LC = 1 → ZC = 3Z L . Đặt PQ = 4 x .
o áp dụng định lý cos trong ∆OPQ
2
2
PQ = U AN
+ U MB
− 2U ANU MB cos ∆ϕ =

( 120 )

2

2
 5π 
+ ( 90 ) − 2 ( 120 ) . ( 90 ) cos  ÷ ≈ 130 V.
 12 

130
= 32,5 V.
4
o áp dụng định lý sin trong ∆OPQ
( 90 ) sin  5π  = 0, 67
U
U
PQ
= MP → sin α = MP sin ∆ϕ =
→ α = 420 .
sin ∆ϕ sin α
PQ
( 130 )  12 ÷

o áp dụng định lý cos trong ∆OPK
→ UL =

2
U X = U AN
+ PK 2 − 2U AN PK cos α =

o

( 120 )

2

+ ( 32,5 ) − 2 ( 120 ) . ( 32,5 ) cos ( 42 0 ) ≈ 98,3 V.
2

0
U R U AN sin α ( 120 ) sin ( 42 )
cos ϕ X =
=
=
= 0,82 .
UX
UX
( 98,3)

Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,3 μm và 0,7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau

13



gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân
sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (khơng tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1 + N 2 bằng
A. 5
B. 8.
C. 4.
D. 1.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
o

k 
λ  0, 7  7
xt1 = xt 2 →  1 ÷ = 2 = 
÷= .
 k2  min λ1  0,3  3
N1 + N 2 = ( 0 ) + ( 1) = 1 .

o bức xạ λ1 nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy.

14



×