Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

test 1 explanation tieng anh NEW Economy TOEIC RC 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 34 trang )

lOMoARcPSD|14974134

TEST-1-Explanation Tiếng anh
Tiếng Anh hp 1 (Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

101. When filling out the order form, please ------B Khi điền vào đơn đặt hàng, vui lòng
your address clearly to prevent delays.
ghi rõ địa chỉ của bạn để tránh bị
(A) fix
chậm trễ.
(B) write
(C) send
Direct: gửi
(D) direct
102. Ms. Morgan recruited the individuals that the
A Bà Morgan đã tuyển chọn những cá
company ------- for the next three months.
nhân mà công ty sẽ tuyển dụng trong
(A) will employ
ba tháng tới.
(B) to employ
(C) has been employed
“next three months” là trạng ngữ
(D) employ
chỉ tương lai


103. The contractor had a fifteen-percent ------- in
B Nhà thầu đã có sự tăng trưởng 15%
his business after advertising in the local newspaper.
trong cơng việc kinh doanh của mình
(A) experience
sau khi quảng cáo trên báo địa
(B) growth
phương.
(C) formula
(D) incentive
Experience: kinh nghiệm, trải
nghiệm
Formula: cơng thức
Incentive: sự khích lệ
104. The free clinic was founded by a group of
A Phịng khám miễn phí được thành lập
doctors to give ------- for various medical conditions.
bởi một nhóm bác sĩ để điều trị các
(A) treatment
tình trạng bệnh khác nhau.
(B) treat
(C) treated
Chỗ trống đứng sau 1 ngoại động
(D) treating
từ, động từ này chưa có tân ngữ
nên cần điền 1 danh từ
105. Participants in the walking tour should gather
B Những người tham gia tour đi bộ nên
------- 533 Bates Road on Saturday morning.
tập trung tại 533 Đường Bates vào

(A) with
sáng thứ Bảy.
(B) at
(C) like
Giới từ “at” được dùng khi nói về
(D) among
địa điểm hoặc thời gian
106. The artist sent ------- best pieces to the gallery C Nghệ sĩ này đã gửi những tác phẩm
đẹp nhất của anh ấy đến phòng trưng
to be reviewed by the owner.
bày để được chủ phịng xem xét.
(A) him
(B) himself
(C) his
Cần điền 1 tính từ hoặc tính từ sở
(D) he
hữu để bổ nghĩa cho cụm danh từ
phía sau
D Các số liệu kèm theo báo cáo tài
107. The figures that accompany the financial
chính phải liên quan tới hạng mục chi
statement should be ------- to the spending category.
tiêu.
(A) relevance
(B) relevantly
Be relevant to sth: liên quan đến gì
(C) more relevantly

Downloaded by NL .. ()



lOMoARcPSD|14974134

(D) relevant
108. The building owner purchased the property
------- three months ago, but she has already spent a
great deal of money on renovations.
(A) yet
(B) just
(C) few
(D) still

B Chủ sở hữu tòa nhà đã mua bất động
sản này chỉ ba tháng trước, nhưng cô
ấy đã chi rất nhiều tiền để tu sửa.

Yet: chưa; nhưng
Few + N số nhiều: để nhấn mạnh số
lượng ít
Still: vẫn, vẫn còn
109. We would like to discuss this problem honestly C Chúng tôi muốn thảo luận vấn đề này
and ------- at the next staff meeting.
một cách trung thực và cởi mở trong
(A) rarely
cuộc họp nhân viên tiếp theo.
(B) tiredly
(C) openly
Rarely: hiếm khi
(D) highly
Tiredly: mệt mỏi

Highly: rất cao
110. The store’s manager plans to put the new
A Quản lý cửa hàng dự định sớm trưng
merchandise on display ------- to promote the line of
bày hàng hóa mới để quảng cáo cho
fall fashions.
dòng thời trang mùa thu.
(A) soon
(B) very
(C) that
(D) still
111. During the peak season, it is ------- to hire
C Vào mùa cao điểm, cần thiết phải
additional workers for the weekend shifts.
thuê thêm nhân công làm việc vào các
(A) necessitate
ca cuối tuần.
(B) necessarily
(C) necessary
It + tobe + adj + to V: như thế nào
(D) necessity
đó để làm gì
112. ------- that the insulation has been replaced, the A Bởi vì lớp cách nhiệt đã được thay thế
building is much more energy-efficient.
nên tòa nhà này tiết kiệm năng lượng
(A) Now
hơn nhiều.
(B) For
(C) As
Now that = because

(D) Though
Though: mặc dù
B Ông Sims cần một phương tiện đáng
113. Mr. Sims needs a more ------- vehicle for
tin cậy hơn để đi lại từ nhà ở ngoại ô
commuting from his suburban home to his office
đến văn phòng của mình ở khu trung
downtown.
tâm.
(A) expressive
(B) reliable
Expressive: có ý nghĩa
(C) partial
Partial: một phần
(D) extreme
Extreme: cực kỳ
B Công ty đã hạ giá một cách chiến
114. The company ------- lowered its prices to
lược để bán chạy hơn các đối thủ
outsell its competitors and attract more customers.
cạnh tranh và thu hút nhiều khách
(A) strategy

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

(B) strategically
(C) strategies

(D) strategic

hàng hơn.

115. ------- Mr. Williams addressed the audience, he
showed a brief video about the engine he had
designed.
(A) Then
(B) So that
(C) Before
(D) Whereas
116. For optimal safety on the road, avoid ------- the
view of the rear window and side-view mirrors.
(A) obstructs
(B) obstructed
(C) obstruction
(D) obstructing
117. Having proper ventilation throughout the
building is ------ for protecting the health and wellbeing of the workers.
(A) cooperative
(B) visible
(C) essential
(D) alternative
118. ------- sales of junk food have been steadily
declining indicates that consumers are becoming
more health-conscious.
(A) In addition to
(B) The fact that
(C) As long as
(D) In keeping with

119. The sprinklers for the lawn’s irrigation system
are ------- controlled.
(A) mechanically
(B) mechanic
(C) mechanism
(D) mechanical
120. The library staff posted signs to ------- patrons
of the upcoming closure for renovations.
(A) notify
(B) agree
(C) generate
(D) perform

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“lowered”
C Trước khi phát biểu trước khán giả,
ơng Williams đã trình chiếu một đoạn
video ngắn về động cơ mà ông ấy đã
thiết kế.
Then: trong lúc đó
So that: để mà
Whereas: trong khi
D Để tối ưu an tồn trên đường, hãy
tránh che cản tầm nhìn của cửa sổ
phía sau và các gương chiếu hậu.
Avoid doing sth: tránh làm gì
C Việc có hệ thống thơng gió thích hợp
trong tồn bộ tịa nhà là điều cần thiết
để bảo vệ sức khỏe và hạnh phúc của
người lao động.

Cooperative: hợp tác
Visible: có thể thấy được
Alternative: thay thế, khác
B Thực trạng rằng doanh số bán đồ ăn
vặt liên tục giảm cho thấy người tiêu
dùng đang trở nên quan tâm hơn đến
sức khỏe.
In addition to: ngoài ra, bên cạnh
As long as: miễn là
In keeping with: phù hợp với
A Các vòi phun nước cho hệ thống tưới
tiêu của bãi cỏ được điều khiển bằng
máy móc.
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“controlled”
A Các nhân viên thư viện đã treo biển
báo để thông báo cho khách hàng về
việc sắp đóng sắp tới cửa để tu sửa.
Notify sb of sth: thông báo, báo tin
cho ai về việc gì

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

Generate: tạo ra
Perform: thực hiện; biểu diễn
C Ông Ross, người đang sơn lại nội thất
sảnh, được giới thiệu bởi một người

bạn của quản lý tòa nhà.

121. Mr. Ross, ------- is repainting the interior of
the lobby, was recommended by a friend of the
building manager.
(A) himself
(B) he
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho
(C) who
danh từ chỉ người “Mr. Ross”
(D) which
122. The guidelines for the monthly publication are C Định hướng ấn phẩm hàng tháng
------ revised to adapt to the changing readers.
được sửa đổi định kỳ để phù hợp với
(A) courteously
độc giả hay thay đổi.
(B) initially
(C) periodically
Courteously: lịch sự, nhã nhặn
(D) physically
Initially: ban đầu
Physically: về thể chất
123. ------- an ankle injury, the baseball player
A Mặc dù bị chấn thương mắt cá, tuyển
participated in the last game of the season.
thủ bóng chày này đã tham gia trận
(A) In spite of
đấu cuối cùng của mùa giải.
(B) Even if
(C) Whether

Even if: thậm chí nếu, dù cho có,
(D) Given that
ngay cả khi
Whether: liệu
Given that: mặc dù (dùng trước
mệnh đề)
124. The governmental department used to provide A Sở ngành nhà nước đã từng cung cấp
financial aid, but now it offers ------- services only.
hỗ trợ tài chính, nhưng bây giờ chỉ
(A) legal
cung cấp các dịch vụ pháp lý.
(B) legalize
(C) legally
Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ
(D) legalizes
“service”
125. At the guest’s -------, an extra set of towels and C Theo yêu cầu của khách, một bộ khăn
complimentary soaps were brought to the room.
tắm bổ sung và xà phòng miễn phí đã
(A) quote
được mang đến phịng.
(B) graduation
(C) request
Quote: lời trích dẫn; sự báo giá
(D) dispute
Graduation: sự tốt nghiệp
Dispute: cuộc tranh luận
D Cửa hàng thời trang cao cấp Jane’s
126. The upscale boutique Jane’s Closet is known
Closet được biết đến qua việc kinh

for selling the most stylish ------- for young
doanh các phụ kiện thời trang nhất
professionals.
dành cho giới trẻ.
(A) accessorized
(B) accessorize
Chỗ trống đứng sau tính từ
(C) accessorizes
“stylish” nên cần điền 1 danh từ
(D) accessories
127. The company started to recognize the
C Công ty bắt đầu nhận ra tầm quan

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

increasing ------- of using resources responsibly.
(A) more important
(B) importantly
(C) importance
(D) important
128. ------- restructuring several departments within
the company, the majority of the problems with
miscommunication have disappeared.
(A) After
(B) Until
(C) Below
(D) Like

129. The riskiest ------- of the development of new
medications are the trials with human subjects.
(A) proceeds
(B) perspectives
(C) installments
(D) stages
130. ------- seeking a position at Tulare Designs
must submit a portfolio of previous work.
(A) Anyone
(B) Whenever
(C) Other
(D) Fewer

trọng ngày càng tăng của việc sử
dụng các nguồn lực một cách có trách
nhiệm.
Chỗ trống đứng sau tính từ
“increasing” nên cần điền 1 danh từ
A Sau khi tái cấu trúc một số phịng ban
trong cơng ty, phần lớn các vấn đề về
thông tin sai lệch đã biến mất.

D Các giai đoạn rủi ro nhất của quá
trình phát triển các loại thuốc mới là
thử nghiệm với đối tượng là con
người.
Proceeds: tiền thu được
Perspective: quan điểm
Installment: sự trả góp
A Bất kỳ ai tìm kiếm một vị trí tại

Tulare Designs đều phải nộp một hồ
sơ năng lực của công việc trước đó.
Whenever: bất cứ khi nào
Fewer: ít hơn

Questions 131-134 refer to the following e-mail.
Người nhận:
Người gửi:
Ngày: 24 tháng 9
Chủ đề: Hợp đồng kinh doanh
Kính gửi ơng Smith,
Tơi là Sharron Biggs, Giám đốc điều hành và người sáng lập BiggsGraphics. Gần đây tơi đã
tình cờ thấy quảng cáo của ông tìm kiếm (131-C-seeking) sự hợp tác với một công ty thiết kế
đồ họa cho một số dự án của ông. BiggsGraphics có kinh nghiệm sâu rộng (132-A-extensive)
cộng tác với nhiều doanh nghiệp và công ty nhỏ khác nhau trong việc thiết kế các chiến dịch
quảng cáo, logo và trang web. Tơi đã đính kèm một số thiết kế trước đây của chúng tôi để
minh họa lĩnh vực chuyên môn của mình (133-D). Trang web www.biggs-graphics.com của
chúng tơi cũng có một số thông tin về công ty.
Tôi quan tâm đến việc hợp tác với công ty ông trong các dự án của ơng và hy vọng chúng ta có

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

thể xây dựng mối quan hệ đối tác cùng có lợi. Tôi mong nhận được (134-B-to) trả lời của
ông.
Trân trọng,
Sharron Biggs
Giám đốc điều hành, BiggsGraphics

131.
Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
132.
Restricted: hạn chế
Generous: tốt bụng
Limitless: vô hạn
133.
I would really appreciate the opportunity to work with you: Tôi thực sự đánh giá cao cơ
hội làm việc với ông.
I heard that DigitalIT is a great company: Tơi nghe nói rằng DigitalIT là một công ty tuyệt
vời.
In fact, our designs are often copied by other companies: Thực tế, thiết kế của chúng tôi
thường bị sao chép bởi các công ty khác.
134.
Look forward to sth: trơng đợi điều gì
Questions 135-138 refer to the following announcement.
Cảm ơn bạn đã mua sắm tại Larson’s China. Các sản phẩm của chúng tôi được biết đến với sự
kết hợp của màu sắc và hoa văn độc đáo và hiện đại, cũng như độ bền (135-B-durability) và
tuổi thọ. Chúng an tồn với máy rửa chén và lị vi sóng và chúng tơi tin chắc rằng bạn sẽ
sử dụng chúng trong nhiều năm tới (136-D). Tuy nhiên, xin lưu ý rằng việc làm rơi nhiều
lần và sử dụng thô bạo cuối cùng sẽ dẫn đến (137-A-result in) việc vỡ hỏng. Chúng tôi
khuyên bạn nên cất giữ chúng cẩn thận và khơng sử dụng hóa chất mạnh, cọ kim loại hoặc chà
xát mạnh (138-C-aggressive) khi rửa chúng. Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại
www.larsonchina.com để biết thông tin về cách swar dụng và bảo quảng hoặc gọi cho chúng
tơi theo số 555-1234 nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.
136.
Larson’s utensils and silverware go great with the dinnerware: Dụng cụ và đồ dùng bằng
bạc của Larson rất hợp với các dụng cụ ăn uống.
Our most popular line, the Spring Flower China is sold out at most locations: Dịng phổ
biến nhất của chúng tơi, Spring Flower China đã được bán hết ở hầu hết các địa điểm.

Visit our store to check out our other beautiful products: Ghé thăm cửa hàng của chúng tôi
để xem các sản phẩm đẹp khác.
137.
occur to: xảy ra

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

ending at: kết thúc vào lúc
138.
Ambitious: tham vọng
Combative: hiếu chiến
Complacent: tự mãn
Questions 139-142 refer to the following notice.
Vị trí tuyển dụng: Cơng ty kế tốn Gold & Slide
Chúng tơi đang tìm kiếm các ứng viên nhiệt huyết với nền tảng giáo dục về tài chính hoặc kế
tốn (139-C-accounting). Tất cả các ứng cử viên nên có một số kinh nghiệm về máy tính.
Kinh nghiệm làm việc là khơng cần thiết (140-D-necessary) nhưng được ưu tiên. Ứng viên có
khả năng song ngữ sẽ được (141-B-will be) ưu ái. Các vị trí bao gồm các cơng việc về kế
tốn, thống kê và trợ lý văn phòng tổng hợp. Nếu bạn quan tâm, vui lịng truy cập trang web
của chúng tơi tại www.G&Saccountingfirm.com/employment để biết thêm thơng tin. Bạn có
thể gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch của mình cho Karen Hill tại khillG&S.com. Chúng tôi sẽ
bắt đầu phỏng vấn các ứng viên vào Thứ Hai, ngày 5 tháng 11. Các vị trí bắt đầu làm việc
vào tháng tiếp theo (142-B).
140.
Basic: cơ bản
Decisive: quyết định, kiên quyết
Addtional: bổ sung

142.
We sincerely thank you for your interest: Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của
bạn.
Please call us for more information: Hãy gọi cho chúng tôi để biết thêm thông tin.
We apologize for any inconvenience: Chúng tơi xin lỗi vì bất cứ sự bất tiện nào.
Questions 142-146 refer to the following notice.
Tới: Nhân viên bếp, nhân viên văn phòng
Từ: Quản lý, Larry Park
Ngày: 23 tháng 3
Chủ đề: Sự tu sửa
Kính gửi tất cả nhân viên nhà bếp và nhân viên Harmon,
Từ Chủ Nhật, ngày 23 tháng Ba đến thứ Năm, ngày 27 tháng Ba, căng tin của nhân viên sẽ
được tu sửa khi các thiết bị và dụng cụ mới được đưa (143-D-are brought) vào để thay thế
những đồ dùng cũ. Vì thế, sẽ khơng có đồ ăn nóng sẵn cho khách hàng (144-C). Thay vào
đó, các cửa hàng tiện lợi sẽ có thêm bánh mì, cơm hộp được chuẩn bị sẵn và đồ ăn nhẹ cho
nhân viên thời gian trong thời gian này.
Việc cải tạo sẽ tăng số lượng bồn rửa, lị nướng và bếp để có thể cung cấp một lượng bữa ăn

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

lớn hơn trong (145-C-during) bữa trưa và bữa tối cao điểm. Chúng tơi xin lỗi vì sự bất tiện
này nhưng chúng tôi hy vọng rằng những thay đổi này sẽ cải thiện (146-B-improve) các dịch
vụ trong căng tin.
144.
This will take a lot of work: Điều này sẽ mất rất nhiều công việc.
As a result, the convenience shops will be closed: Do đó, các cửa hàng tiện lợi sẽ phải đóng
cửa.

There will be noise and chaos as a result: Do đó sẽ có tiếng ồn và sự lộn xộn.
146.
Develop: phát triển
Rectify: sửa chữa
Recover: phục hồi
Câu hỏi

Căn cứ tìm đáp án

147. What is indicated about
the seminar?
(A) It will feature speaker
James Taylor.
(B) It is held annually.
(C) Its fee is more
expensive than the last one.
(D) It is designed for
women.
148. When will the free
registration offer end?
(A) On February 5
(B) On February 12
(C) On February 21
(D) On February 23

This seminar is offered free
of charge to all of our
female employees at Simnet
Solutions.


In order to register for this
specially designed seminar,
you must e-mail James
Taylor in human resources
by 5:00 P.M. on February
12.

Dịch
Từ mới
- seminar (n): hội thảo
- opportunity (n): cơ hội
- remain (v): còn lại, vẫn còn
- registration (n): sự đăng ký
- free of charge: miễn phí
- accommodate (v): đáp ứng
- schedule (n): lịch trình, kế hoạch
- identical (a): giống hệt
- register for: đăng ký
- specially (adv): đặc biệt
- communicate with: giao tiếp
- confidence (n): sự tự tin
- credibility (n): sự uy tín
- workplace (n): nơi làm việc
Hội thảo này được tổ - feature (v): có
chức miễn phí cho
- speaker (n): diễn
tất cả các nữ nhân
giả
viên của chúng ta tại
- annually (adv):

Simnet Solutions.
hàng năm, thường
niên

Để đăng ký tham gia
buổi hội thảo được
thiết kế đặc biệt này,
bạn phải gửi email
cho James Taylor của
bộ phận nhân sự trước
5h chiều ngày 12/02.

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

- conference (n): hội nghị
- projector (n): máy chiếu
- appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
- department (n): bộ phận, phòng ban
- spare (a): thừa, dự phòng
- presentation (n): sự thuyết trình, bài thuyết
trình

149. Where most likely is
Nancy?
(A) At a conference room
(B) At the IT department
(C) In the supply room

(D) In her office
150. What did Nancy mean
when she said “I’m headed
there now”?
(A) She was going to the
location.
(B) She would lead the
presentation.
(C) She knew where the
room was.
(D) She was going straight

Can you search for another
in the supply room?

Bạn có thể tìm một
máy chiếu khác trong
kho không?

- Can you search for another
in the supply room?
- No problem, I’m headed
there now.

- Bạn có thể tìm một
máy chiếu khác trong
kho khơng?
- Khơng sao, tơi đang
đi đến đó ngay bây
giờ.


Downloaded by NL .. ()

- location (n): địa
điểm, vị trí


lOMoARcPSD|14974134

to meet him.
- purchase (v): mua
- section (n): bộ phận, khu vực
- general (a): chung, thông thường
- admission (n): sự vào cửa, vé vào cửa
- location (n): địa điểm, vị trí
- non-refundable (a): khơng hồn lại

151. What is Mr. Bailey
advised to do?
(A) Contact the theater for a
refund
(B) Select his preferred seat
on a website
(C) Arrive at the venue in
advance
(D) Post a review later
152. According to the ticket,
what can be viewed on the
theater’s website?
(A) A list of past

performances
(B) Driving directions
(C) Concert reviews
(D) Pictures of the theater

Guests seated in general
admission should arrive at
least 30 minutes before the
concert begins

Những khách ở khu
vực vé thông thường
phải đến ít nhất 30
phút trước khi buổi
biểu diễn bắt đầu

For those coming by car,
the location of the theater
can be found on our website
at www.tatetheatet.com

Đối với những người
đến bằng ô tơ, địa
điểm của nhà hát có
thể được tìm thấy trên
trang web của chúng
tôi tại
www.tatetheatet.com

Downloaded by NL .. ()


- refund (n): sự hồn
tiền, khoản tiền hồn
lại
- preferred (a): ưu
tiên, ưa thích
- venue (n): địa điểm
- in advance: trước
- review (n): đánh
giá, nhận xét
- performance (n):
sự trình diễn, màn
trình diễn
- direction (n):
hướng dẫn, chỉ dẫn


lOMoARcPSD|14974134

- confirmation (n): sự xác nhận
- avenue (n): đại lộ
- springform pan: khuôn đáy rời (để làm
bánh)
- cocoa (n): ca cao
- butter (n): bơ
- confectioner glaze: đường bột
- merchandise (n): hàng hóa
- delivery (n): sự giao hàng
- payment (n): sự thanh tốn
- credit card: thẻ tín dụng

- deliver (v): giao hàng
- prevent (v): ngăn chặn, ngăn cản
- melting (n): sự tan chảy

153. What kind of business
are the items most likely
intended for?
(A) A shopping mall
(B) A bakery
(C) An appliance store
(D) A convenience store
154. What is indicated about
the order?
(A) It will be paid in
installments.
(B) It will be sent
separately.
(C) It has been discounted.
(D) It will be delivered at no
charge.

- Springform pans
- Cocoa butter
- Confectioner’s glaze
- Cupcake pans

- Khuôn đáy rời
- Bơ ca cao
- Đường bột
- Khuôn bánh

cupcake

* Note: Will be delivered at a Mặt hàng đánh dấu *
quicker speed to prevent
sẽ được giao với tốc
melting or damage
độ nhanh hơn để tránh
bị chảy hoặc hư hỏng

Downloaded by NL .. ()

- appliance (n): thiết
bị, dụng cụ
- convenience store:
cửa hàng tiện lợi

- installment (n): sự
trả góp
- separately (adv):
riêng, tách biệt
- discount (v): giảm
giá, chiết khấu
- at no charge: miễn
phí


lOMoARcPSD|14974134

155. What is indicated about
the old courthouse?

(A) Branford Construction
wants to renovate the
building.
(B) The residents want to
turn the building into a
shopping mall.
(C) It may become a
public library or school.
(D) It may be destroyed.
156. In which of the
positions marked [1], [2],
[3] and [4] does the
following sentence belong ?
“Branford Construction, the
development company that
originally planned to build

We hope to make a public
library or school out of the
building.

After a months-long battle to
stop the evelopment of a new
shopping mall on the
location of the former
Rivervalley Courthouse,
residents, local businesses,
and civic groups are cheering

- community (n): cộng đồng

- victory (n): sự chiến thắng
- battle (n): cuộc chiến
- development (n): sự phát triển
- location (n): vị trí, địa điểm
- former (a): trước đây
- resident (n): cư dân
- civic (a): dân cư, công dân
- intact (a): nguyên vẹn
- disappointed (a): thất vọng
- benefit (v): hưởng lợi, có lợi
- obviously (v): rõ ràng
- preserve (v): bảo tồn
- respect (v): tôn trọng
- effort (n): nỗ lực
- restore (v): khôi phục
- deserted (a): vắng vẻ, hoang vắng
- courthouse (n): trụ sở tòa án
- glory (n): vẻ huy hoàng, lộng lẫy; danh tiếng
- donation (n): sự đóng góp, khoản đóng góp
- renovate (v): cải tạo, tu sửa
- clerk (n): thư ký, nhân viên
- iconic (a): mang tính biểu tượng, hình tượng
- symbol (n): biểu tượng
- destroy (v): phá hủy, hủy hoại
- petition (n): kiến nghị, đơn xin
- pour in: đổ về, dồn về
- restoration (n): sự khôi phục
Chúng tôi hy vọng sẽ
xây dựng một thư
viện cơng cộng hoặc

trường học bên ngồi
tịa nhà.

Sau cuộc đấu tranh
kéo dài nhiều tháng
nhằm ngăn sự phát
triển của một trung
tâm mua sắm mới tại
vị trí của Tịa án
Rivervalley cũ, người

Downloaded by NL .. ()

- performance (n):
sự trình diễn, màn
trình diễn
- direction (n):
hướng dẫn, chỉ dẫn


lOMoARcPSD|14974134

the shopping mall, is
looking to build the mall
outside of the Rivervalley
Community.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]


the decision to keep the 150year-old building intact.
Branford Construction, the
development company that
originally planned to build
the shopping mall, is looking
to build the mall outside of
the Rivervalley Community.
“We’re disappointed,” added
Branford Construction’s
CEO.

157. What is suggested
about the fundraising
efforts?
(A) The community made a
lot of money from the land.
(B) It has been occuring
online.
(C) The city government
has been helping.
(D) They haven’t raised
enough money.

The community has already
raised over $100,000
through an online petition
and donations keep pouring
in.


dân, các doanh nghiệp
địa phương và các tổ
chức dân sự đang vui
mừng với quyết định
giữ tòa nhà150 năm
tuổi nguyên vẹn.
Branford
Construction, cơng ty
phát triển ban đầu có
kế hoạch xây dựng
trung tâm mua sắm,
đang tìm cách xây
dựng trung tâm bên
ngồi Rivervalley
Community. “Chúng
tơi rất thất vọng,”
Giám đốc điều hành
của Branford
Construction nói
thêm.
Cộng đồng đã qun
góp được hơn
100.000 đơ la thơng
qua một bản kiến
nghị trực tuyến và
các khoản đóng góp
vẫn tiếp tục đổ về.

Downloaded by NL .. ()


- occur (v): xảy ra,
diễn ra
- government (n):
chính quyền, chính
phủ


lOMoARcPSD|14974134

- strategic (a): chiến lược
- inform sb of/about sth: báo cho ai việc gì
- affect (v): ảnh hưởng, tác động
- competing (a): cạnh tranh
- consumer (n): người tiêu dùng
- electronics (n): thiết bị điện tử
- ensure (v): đảm bảo
- curved (a): cong
- state-of-the-art: tân tiến, hiện đại
- feature (n): đặc điểm, thuộc tính
- moderate (a): vừa phải, có mức độ
- maintain (v): duy trì
- loyalty (n): lịng trung thành
- suggest (v): gợi ý, đề xuất
- prominent (a): nổi bật, dễ thấy
- display (v/n): trưng bày/ sự trưng bày
- feature (v): giới thiệu; làm nổi bật
- update (v): cập nhật
- advertise (v): quảng cáo
- smooth (a): suôn sẻ, trôi chảy
- vital (a): quan trọng

- effective (a): hiệu quả
- operational (a): vận hành, hoạt động
- practice (n): hoạt động, hành động
- concerning (pre): về, liên quan đến
- campaign (n): chiến dịch
- in general: nói chung
- hesitate (a): do dự, ngần ngại
158. Who most likely is Ms. District Management at
Ban Quản lý Khu vực - specialist (n):
Johnson?
Topline Electronics would
tại Topline
chuyên gia, chuyên
(A) A store manager
like to inform you about a
Electronics xin thông viên
(B) A customer
new development that will be báo cho bạn về một
(C) A product developer
affecting your store.
sự phát triển mới sẽ
(D) A marketing specialist
ảnh hưởng đến cửa
hàng của bạn.
- recently (adv): gần
- Một cửa hàng điện
159. What is indicated about - Another competing
đây
tử tiêu dùng cạnh
consumer electronics store

Topline Electronics?
- location (n): vị trí,
tranh khác sẽ khai
(A) It recently opened a new will be opening in the
địa điểm
Crayville area on November trương tại khu vực
store location.
- relocate (v): di
Crayville vào ngày
12.
(B) It will be relocated to
chuyển, di dời
12/11.
- In order to ensure that
the Crayville area.
- concerned about:
Topline Electronics does not - Để đảm bảo rằng
(C) It is concerned about
lo ngại, lo lắng
Topline Electronics
lose business to this new
market competition.
- competition (n): sự
không bị mất việc
(D) It was nominated for an store, ...
cạnh tranh
kinh doanh vào tay
annual award.
cửa hàng mới này, ... - nominate (v): đề cử


Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

160. What is Ms. Johnson
NOT instructed to do?
(A) Add new information to
a website
(B) Hire additional staff
(C) Contact Management if
necessary
(D) Arrange a sale display
area

- You should also update
your website to advertise the
sale.
- If you have any questions
concerning the new
televisions or the marketing
campaign in general, please
don’t hesitate to contact
District Management.
- We suggest you prepare a
prominent display space in
your store to feature them.

- Bạn cũng nên cập
nhật trang web của

mình để quảng cáo
bán hàng.
- Nếu bạn có bất kỳ
câu hỏi nào liên quan
đến ti vi mới hoặc
chiến dịch tiếp thị nói
chung, đừng ngần
ngại liên hệ với Ban
Quản lý Khu vực.
- Chúng tôi khuyên
bạn nên chuẩn bị một
không gian trưng
bày nổi bật trong cửa
hàng của mình để giới
thiệu chúng.

Downloaded by NL .. ()

- annual (a): hàng
năm, thường niên
- award (n): giải
thưởng
- additional (a):
thêm, bổ sung
- arrange (v): sắp
xếp, bố trí


lOMoARcPSD|14974134


- distributor (n): nhà phân phối
- be supposed to do sth: dự kiến
- due to: do, vì
- manufacturing (n): sự sản xuất
- apparently (adv): hình như
- conveyor belt: băng chuyền
- definitive (a): dứt khoát, cuối cùng
- manufacturer (n): nhà sản xuất
- relay (v): chuyển tiếp
- sort (n): thứ, loại, hạng
- delay (n): sự trì hỗn, sự chậm trễ
- response (n): phản hồi
- originally (adv): ban đầu
- schedule (v): lên lịch, sắp xếp
- directly (adv): trực tiếp
- assembly (n): sự lắp ráp
- inform sb of/about sth: thơng báo ai về việc

- furniture (n): đồ nội thất
- make sure: đảm bảo
- efficiently (adv): hiệu quả
- keep sth in mind: nhớ, lưu ý điều gì

161. What kind of business
do the online speakers work
at?
(A) A law firm
(B) An office supply
company
(C) A furniture shop

(D) A moving company
162. When will the crew
begin work?
(A) Tuesday
(B) Wednesday
(C) Thursday
(D) Friday

Any word yet from the
distributors about the desks
and office chairs we were
supposed to get on Tuesday?

Có bất kỳ thơng tin
nào từ các nhà phân
phối về bàn làm việc
và ghế văn phòng mà
chúng ta dự kiến sẽ
nhận được vào thứ Ba
chưa?

- The desks and chairs will
arrive directly at P&R
Industries from the assembly
lines on Thursday.
- Alright, I’ll get a large crew
there so that the work can be
finished by Friday as
planned.


163. What will Johnny

Alright, I’ll get a large crew

- Bàn và ghế sẽ đến
thẳng P&R Industries
từ dây chuyền lắp ráp
vào thứ Năm.
- Được rồi, tơi sẽ điều
một đội nhân viên đến
đó để cơng việc có thể
hồn thành vào thứ
Sáu theo kế hoạch.
Được rồi, tôi sẽ điều
- organize (v): tổ

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

Jordan probably do next?
(A) Contact the distributors
(B) Organize a meeting
(C) Gather a large crew
(D) Call the client
164. What does Monica
Stein mean by “I’m on it”?
(A) She’ll organize the
movers.

(B) She’ll wait until she gets
more information.
(C) She’ll visit the
manufacturers.
(D) She’ll contact the
client.

165. Who is most likely to
be a customer of Fulton
Stainless Steel Products?
(A) A car manufacturer

there so that the work can be
finished by Friday as
planned.

một đội nhân viên đến chức
đó để cơng việc có thể - gather (v): tập hợp
hồn thành vào thứ
Sáu theo kế hoạch.

- That’s great to hear. Please
inform Mr. Kline about this.
- I’m on it.

- Tuyệt. Hãy thông
báo cho ông Kline về
điều này nhé.
- Tôi đang làm việc
đó rồi.


Stainless Steel Products is a
large-scale manufacturer
making stainless steel
industrial kitchen

- stainless (a): không gỉ, sạch
- steel (n): thép
- scale (n): quy mô
- manufacturer (n): nhà sản xuất
- industrial (a): công nghiệp
- appliance (n): dụng cụ, thiết bị
- durable (a): bền, bền bỉ
- superb (a): tuyệt vời, xuất sắc
- stove (n): bếp lò
- oven (n): lị
- microwave (n): lị vi sóng
- refrigerator (n): tủ lạnh
- processor (n): máy chế biến
- kettle (n): ấm đun nướng
- acquire (v): mua lại, giành được
- expect (v): kỳ vọng, mong đợi
- overall (a): tổng thể, tổng quan
- profit (n): lợi nhuận, lợi ích, phúc lợi
- increase (v): tăng, gia tăng
- compare to: so với
- fiscal (a): tài chính
- increased (a): tăng lên
- demand (n): nhu cầu
- consider (v): xem xét, cân nhắc

- valuable (a): quý giá
- satisfy (v): làm hài lòng
- compete (v): cạnh tranh
Stainless Steel
- real estate: bất động
Products là một nhà
sản
sản xuất quy mô lớn
- agency (n): đại lý
chế tạo các thiết bị

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

(B) A restaurant
(C) A real estate agency
(D) A clothing store

appliances in factories in
Germany and France.

166. What did Fulton
Stainless Steel Products do
last month?
(A) It held a press
conference.
(B) It opened a new factory.
(C) It obtained a company.

(D) It laid off some
workers.
167. What is mentioned
about Fulton Stainless Steel
Products?
(A) It recently provided
extra funding for research
and development.
(B) It has released a budget
proposal for next year.
(C) It offers a benefits
package to its part-time
employees.
(D) It plans to hire
additional employees to
work in factories.

After acquiring the Visor
Home Products Company
in a deal last month,...

As a result, to meet increased
demand, the company will
employ more than 300 fulltime workers in our six
factories...

nhà bếp công nghiệp
bằng thép không gỉ tại
các nhà máy ở Đức và
Pháp.

Sau khi mua lại Visor
Home Products
Company trong một
thỏa thuận vào tháng
trước, ...

- press conference:
cuộc họp báo
- obtain (v): đạt
được, giành được
- lay off: sa thải

Do đó, để đáp ứng
nhu cầu ngày càng
tăng, công ty sẽ
tuyển thêm hơn 300
công nhân tồn thời
gian làm việc tại sáu
nhà máy của chúng
tơi...

- funding (n): kinh
phí
- release (v): phát
hành, ra mắt
- budget (n): ngân
sách
- proposal (n): đề
xuất


- contest (n): cuộc thi
- first place: giải nhất
- association (n): hiệp hội
- entrant (n): người dự thi
- judge (v): đánh giá
- clarity (n): sự rõ ràng
- execution (n): sự thực hiện, sự thi hành
- aesthetics (n): tính thẩm mỹ
- applicant (n): ứng viên
- applaud (v): ca ngợi, hoan nghênh
- achievement (n): thành tích, thành tựu
- organization (n): tổ chức
- found (v): thành lập
- emphasize (v): nhấn mạnh
- importance (n): tầm quan trọng
- constantly (adv): liên tục
- a variety of: nhiều
- promote (v): quảng cáo, xúc tiến
- professional (a): chuyên nghiệp

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

168. Why most likely was
the article written?
(A) To introduce a new
employee
(B) To report on an award

winner
(C) To announce an annual
competition
(D) To describe a change in
company policy

- Employee Winner of
National Contest
- One of our employees here
at Arrow Design Laboratory,
Jennifer Holt, has won first
place in a web design contest
hosted by the Association of
Web Designers.

169. The word “founded” in
paragraph 2, line 1, is
closest in meaning to
(A) discovered
(B) learned
(C) established
(D) equipped

The Association of Web
Designers (AWD) is an
organization founded in
2002 with the goal of
emphasizing the importance
of web design and protecting
the rights of web designers.


170. What is suggested
about the Association of
Web Designers?
(A) It holds a conference
every year.
(B) It is based in Los
Angeles.
(C) It currently offers free
membership.
(D) It donates to community
projects.
171. According to the
article, what can be found
on the website?
(A) A transcript of a speech
(B) An application for an
open position
(C) Details about

In addition, she has been
invited to give a speech at
the Annual Web Designers’
Conference to be held next
month in Los Angeles,
California.

The AWD will be holding
more contests in the future,
and those interested should

visit the website at
www.awd.com/contests to
find out more information.

- enhance (v): nâng cao, tăng cường
- community (n): cộng đồng
- recipient (n): người nhận
- prize (n): giải thưởng
- give a speech: phát biểu
- annual (a): hàng năm, thường niên
- conference (n): hội nghị
- Nhân viên chiến
- report (v): báo, báo
thắng cuộc thi quốc
cáo
gia
- announce (v): thông
- Một trong những
báo
nhân viên của chúng
- competition (n):
ta tại Arrow Design
cuộc thi
Laboratory, Jennifer
- describe (v): mô tả
Holt, đã giành giải
- policy (n): chính
nhất trong cuộc thi
sách
thiết kế web do Hiệp

hội các nhà thiết kế
web tổ chức.
Hiệp hội các nhà thiết - discover (v): khám
kế web (AWD) là một phá
tổ chức được thành
- establish (v): thành
lập vào năm 2002 với lập
mục tiêu nhấn mạnh
- equip (v): trang bị
tầm quan trọng của
thiết kế web và bảo vệ
quyền của các nhà
thiết kế web.
Ngồi ra, cơ ấy đã
- currently (adv):
được mời phát biểu
hiện tại
tại Hội nghị các nhà
- donate (v): đóng
thiết kế web hàng
góp, quyên góp
năm sẽ được tổ chức
vào tháng tới tại Los
Angeles, California.

AWD sẽ tổ chức
nhiều cuộc thi hơn
trong tương lai và
những người quan
tâm nên truy cập trang

web tại
www.awd.com/contes

Downloaded by NL .. ()

- transcript (n): bản
ghi
- application (n): đơn
xin, đơn ứng tuyển
- position (n): vị trí
- upcoming (a): sắp
tới, sắp diễn ra


lOMoARcPSD|14974134

upcoming contests
(D) A list of Ms. Holt’s
accomplishments

172. What is suggested
about the shop?
(A) It is very successful.
(B) It only offers take-out.
(C) It has been open for a
long time.
(D) Only fitness experts
patron the shop.
173. What is suggested
about Health Shack

products?
(A) They are very delicious.
(B) They are healthy.
(C) They are cheap.
(D) They are easy to get.
174. Why don’t the owners
advertise?
(A) They don’t have enough
money.
(B) They are too busy.
(C) Their customers
recommend the place to
others.

ts để tìm hiểu thêm
thơng tin.

- accomplishment
(n): thành tích

- downtown (n/a): khu trung tâm
- hangout (n): nơi lui tới thường xuyên
- buff (n): người u thích
- corporate (n): cơng ty, doanh nghiệp
- rave review: bài nhận xét khen ngợi
- crowded (a): đông đúc
- protein shake: đồ lắc protein (một loại thức
uống bổ sung dinh dưỡng phổ biến được vận
động viên và người tập thể hình sử dụng)
- overwhelmed (a): chống ngợp

- response (n): phản hồi
- spread (v): lan truyền
- advertise (v): quảng cáo
- instructor (n): giảng viên, huấn luyện viên
- recommend (v): giới thiệu, gợi ý
- patron (n): khách quen
- satisfying (a): đem lại sự thỏa mãn, hài lòng
- co-worker: đồng nghiệp
- junk food: đồ ăn vặt
- flavor (n): hương vị
Health Shack is downtown
Health Shack là địa
- take-out: đồ mua
Newtown’s hottest new
điểm mới hấp dẫn
mang về
hangout or fitness buffs and nhất ở trung tâm
- expert (n): chuyên
corporate employees alike.
thành phố Newtown
gia
dành cho những
- patron (v): lui tới
người yêu thích thể
thường xuyên
dục cũng như nhân
viên văn phòng.
I come here to get a healthy Tơi đến đây để có một - delicious (a): ngon
but satisfying meal during
bữa ăn có lợi cho sức

my short break with my cokhỏe nhưng đem lại
workers
sự thỏa mãn trong
thời gian nghỉ giải lao
với đồng nghiệp của
mình
In fact, everything spread
Thực tế, mọi thứ đều
được
truyền miệng
by word of mouth so we
didn’t even need to advertise. nên chúng tơi thậm
chí khơng cần phải
quảng cáo.

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

(D) They don’t want to.
175. In which of the
positions marked [1], [2],
[3] and [4] does the
following sentence belong?
“Despite the limited number
of products on the menu,
customers can’t get enough
of the tasty but healthy
shakes that are on offer.”

(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

Health Shack offers only six
items on its menu; all are
protein shakes including the
best sellers, Apple Pie,
Peanut Butter Cup, and Tuity
Fruity. Despite the limited
number of products on the
menu, customers can’t get
enough of the tasty but
healthy shakes that are on
offer.

Health Shack chỉ
cung cấp sáu món
trong menu; tất cả đều
là đồ lắc protein, bao
gồm cả những món
bán chạy nhất như
Apple Pie, Peanut
Butter Cup và Tuity
Fruity. Mặc dù trong
menu chỉ có một số
lượng sản phẩm có
hạn các sản phẩm,
khách hàng vẫn muốn

dùng đi dùng lại các
đồ lắc ngon mà vẫn
có lợi cho sức khỏe
được bày bán.
- lecture (n): bài giảng
- sponsor (v): tài trợ
- announce (v): thông báo
- focus on: tập trung
- concern (v): làm bận tâm, lo lắng; liên quan
- resident (n): cư dân
- municipality (n): thành phố
- financial (a): tài chính
- government (n): chính quyền, chính phủ
- operation (n): hoạt động, vận hành
- improve (v): cải thiện, cải tiến
- status (n): tình trạng, trạng thái
- community (n): cộng đồng
- involvement (n): sự dính líu, sự liên quan
- participation (n): sự tham gia
- professor (n): giáo sư, giảng viên
- policy (n): chính sách
- analyst (n): nhà phân tích
- strategic (a): chiến lược
- monitor (v): giám sát
- progress (n): tiến trình, tiến độ
- outcome (n): kết quả
- institute (n): viện, học viện, trường
- playground (n): sân chơi
- facility (n): cơ sở
- municipal (a): (thuộc) thành phố

- league (n): liên đoàn
- preserve (v): bảo tồn

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

- valuable (a): quý giá
- resource (n): tài nguyên
- academy (n): học viện
- economic (a): kinh tế
- opportunity (n): cơ hội
- ecology (n): sinh thái học
- accompany (v): đi kèm, đi cùng
- potential (a): tiềm năng, tiền ẩn
- surrounding (a): bao quanh
- ecosystem (n): hệ sinh thái
- balance (v): cân bằng
- conflict (n): xung đột, mâu thuẫn
- concerning (pre): về, liên quan đến
- reserve (v): đặt trước, đặt chỗ
- semester (n): học kỳ
- inform (v): thông báo
- location (n): địa điểm, vị trí
- reschedule (v): sắp xếp lại, lên lịch lại

176. Who most likely is the
lecture series intended for?
(A) Community members

(B) Building
superintendents
(C) University professors
(D) Hospital patients
177. In the brochure, the
word “through” in
paragraph 1, line 5, is
closest in meaning to
(A) over
(B) via
(C) across
(D) until
178. What most likely will
be discussed at the lecture
on February 10?
(A) How to balance yearly
budgets
(B) How to meet
infrastructure needs
(C) How to avoid
environmental damage
(D) How to stimulate

The Department of City
Planning is excited to
announce a summer lecture
series that will be focusing
on budgeting issues that
concern local residents and
municipalities.


Sở Kế hoạch Thành
phố vui mừng thông
báo một loạt bài giảng
mùa hè sẽ tập trung
vào các vấn đề ngân
sách mà người dân
địa phương và thành
phố quan tâm.
We hope to improve the
Chúng tôi hy vọng cải
status of budgeting at the
thiện tình trạng ngân
local government level
sách ở cấp chính
across the nation through
quyền địa phương
community involvement and trên tồn quốc thơng
participation.
qua sự liên quan và
tham gia của cộng
đồng.
Cơ hội kinh tế thường
Economic opportunity is
đi kèm với rủi ro
often accompanied by
tiềm ẩn đối với hệ
potential risks to the
surrounding ecosystem, and sinh thái xung
quanh và việc cân

balancing the two can be
bằng hai yếu tố này
difficult.
có thể khó khăn.

Downloaded by NL .. ()

- superintendent (n):
người giám sát, quản

- patient (n): bệnh
nhân

- infrastructure (n):
cơ sở hạ tầng
- environmental (a):
(thuộc) môi trường
- stimulate (v): kích
thích, khuyến khích


lOMoARcPSD|14974134

economic development
179. According to Mr.
Patterson, whose lecture
must be rescheduled?
(A) Mr. Watson’s
(B) Mr. Ross’s
(C) Ms. Simmons’s

(D) Mr. Powell’s

180. What is Ms. Flores
instructed to do on a
website?
(A) Down load a document
(B) Change a room
reservation
(C) Update personal
information
(D) Facilitate a forum

- In the email:
Room 305 has been reserved
for every Wednesday this
semester by the Wurnster
Debate Club.
- In the brochure:
Wednesday, February 3, 7:00
P.M., Room 305
Speaker: Melisa Simmons

- Trong email:
Phòng 305 đã được
Câu lạc Wurnster
Debate đặt trước cho
mỗi thứ Tư trong học
kỳ này.
- Trong mẩu tài liệu:
Thứ 4, ngày 3/2, 7h

tối, Phòng 305
Diễn giả: Melisa
Simmons
You can visit the facilities
Cơ có thể truy cập
management website in order trang web quản lý cơ
sở vật chất để kiểm
to check the availability of
tra tình trạng khả
other room locations and
dụng của các phịng
reschedule the talk.
khác và sắp xếp lại
buổi nói chuyện.

- reservation (n): sự
đặt trước, đặt chỗ
- facilitate (v): tạo
điều kiện
- forum (n): diễn đàn

- inquire about: hỏi thông tin
- specialize in: chuyên về
- scale (n): quy mô
- decor (decoration) (n): đồ trang trí
- tailored (a): phù hợp
- solution (n): giải pháp
- venue (n): địa điểm
- preference (n): sự ưu tiên, ưa thích
- elegant (a): thanh lịch, tao nhã

- tablecloth (n): khăn trải bàn
- attach (v): đính kèm
- location (n): địa điểm, vị trí
- inform (v): thơng báo
- secure (v): giữ, đảm bảo
- reservation (n): sự đặt chỗ

Downloaded by NL .. ()


lOMoARcPSD|14974134

- string quartet: nhóm tứ tấu đàn dây
- decorate (v): trang trí
- a variety of: nhiều
- beverage (n): đồ uống

181. What can be inferred
about Ms. Russell?
(A) She is Ms. Bennett’s coworker.
(B) She is planning a
honeymoon.
(C) She is currently
engaged.
(D) She works for a catering
company.

We received your e-mail on
Tuesday, December 4,
inquiring about our wedding

planning and event services.
We specialize ln all kinds of
weddings (small- or largescale, indoor or outdoor, and
various kinds of decors
tailored to your dream
wedding).

182. Who most likely is Ms.
Bennett?
(A) A professional musician
(B) A wedding photographer
(C) An interior designer
(D) An event planner

- We received your e-mail on
Tuesday, December 4,
inquiring about our wedding
planning and event
services.
- Once you have made a
decision, please inform me
via e-mail when you would
like the wedding to be held.
This will help me secure a
reservation for you.

183. What is suggested
about all the locations on
the list?
(A) They are close to a

main road.
(B) They are indoor venues.
(C) They are located in the

I’ve attached a list of all our
possible wedding packages
that you might be interested
in. They are all located
within 15 minutes’ drive of
Highway 519.

Chúng tôi đã nhận
được e-mail của bạn
vào thứ Ba, ngày
4/12, hỏi về các dịch
vụ tổ chức sự kiện và
tổ chức đám cưới
của chúng tôi. Chúng
tôi chuyên về tất cả
các loại tiệc cưới (quy
mơ nhỏ hoặc lớn,
trong nhà hoặc ngồi
trời, và các loại trang
trí phù hợp với đám
cưới trong mơ của
bạn).
Chúng tơi đã nhận
được e-mail của bạn
vào thứ Ba, ngày
4/12, hỏi về các dịch

vụ tổ chức sự kiện và
tổ chức đám cưới
của chúng tơi.
- Sau khi bạn đưa ra
quyết định, vui lịng
thơng báo cho tôi qua
e-mail thời gian mà
bạn muốn tổ chức
đám cưới. Việc này sẽ
giúp tôi đảm bảo
được sự đặt chỗ cho
bạn.
Tơi đã đính kèm danh
sách tất cả các gói
dịch vụ đám cưới khả
thi của chúng tơi mà
bạn có thể quan tâm.
Tất cả đều nằm trong
vòng 15 phút lái xe

Downloaded by NL .. ()

- co-worker (n): đồng
nghiệp
- honeymoon (n):
tuần trăng mật
- engaged (a): đã
đính hơn, đính ước
- catering company:
cơng ty phục vụ ăn

uống

- professional (a):
chuyên nghiệp
- interior (a/n): nội
thất

- require (v): u
cầu, địi hỏi
- payment (n): sự
thanh tốn


×