CHƯƠNG 1. TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM CHỦ
1. Số liệu chung
-
Quy mô thiết kế: Cầu dầm BTCT DƯL nhịp giản đơn.
Quy trình thiết kế:
Tiết diện dầm chủ:
Phương pháp tạo DƯL:
Hoạt tải thiết kế:
Chiều dài nhịp:
Khổ cầu:
11823-2017
Chữ I
Căng sau
HL 93+3.10-3MPa
L = 18
m
14.4 m
1.1.Vật liệu chế tạo dầm
- Bêtông dầm:
+ Cường độ chịu nén của bêtông tuổi 28 ngày:
f c'
=
50
MPa
+ Trọng lượng riêng của bêtông:
c
=
25
kN/m3
+ Mô đun đàn hồi: Ecs =0.0017.K1.W2c .f c'0.33 = 38636 MPa
- Bêtông bản mặt cầu:
+ Cường độ chịu nén của bêtông tuổi 28 ngày:
f cs' =
50
MPa
+ Trọng lượng riêng của bêtông:
c
=
25
kN/m3
fpu
fpy
Ep
=
=
=
1860MPa
1670MPa
197000MPa
fy
Es
=
=
420 MPa
200000MPa
+ Mô đun đàn hồi: Ec =0.0017.K1.W2c .f c'0.33 = 38636 MPa
- Các chỉ tiêu cáp DƯL:
+ Cường độ chịu kéo:
+ Giới hạn chảy: fpy = 0,9.fpu
+ Môđun đàn hồi:
- Cốt thép chịu lực bản mặt cầu:
+ Cường độ chảy quy định nhỏ nhất:
+ Môđun đàn hồi:
2. CẤU TẠO KẾT CẤU NHỊP
2.1. Chiều dài tính tốn KCN
- Kết cấu nhịp giản đơn có chiều dài nhịp:
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối:
- Chiều dài tính tốn nhịp: Ltt = Lnh - 2.a
Lnh = 18
a
= 0,3
Ltt = 17.4
m
m
m
Bxe
ble
bclc
Bcau
m
m
2.2. Quy mô mặt cắt ngang cầu
- Các kích thước cơ bản của mặt cắt ngang cầu:
+ Bề rộng phần xe chạy:
+ Bề rộng lề đi bộ:
+ Bề rộng chân lan can:
+ Bề rộng toàn cầu: Bcau = Bxe + 2.ble + 2.blc
Trang 1
=
=
=
=
14.4m
2 m
0,5
19.4
+ S ln xe thit k:
nl
= 4
ln
mặt cắt ngang cầu
1/2 mặt cắt ngang giữa nhịp
1/2 mặt cắt ngang đầu nhịp
2.3. Kích thước mặt cắt ngang dầm chủ
2.3.1. Mặt cắt L/2
Hình 2: Cấu tạo mặt cắt L/2
- Chiều cao dầm chủ:
- Kích thước bầu dầm:
+ Bề rộng
+ Chiều cao
+ Bề rộng vút bầu dầm
+ Chiều cao vút bầu dầm
- Kích thước sườn dầm:
+ Bề rộng
+ Chiều cao
- Kích thước bản cánh trên:
+ Bề rộng
+ Chiều cao
+ Bề rộng vút bản cánh trên
Trang 2
h
=
1100mm
b1
h1
b2
h2
=
=
=
=
600
250
200
200
b3
h3
=
=
200 mm
340 mm
b7
h5
b4
=
=
=
800 mm
120 mm
300 mm
mm
mm
mm
mm
+ Chiều cao vút bản cánh trên
- Kích thước gờ kê ván khuôn cố định
+ Bề rộng
+ Chiều cao
2.3.3. Mặt cắt gối
h4
=
110 mm
b6
h6
=
=
100 mm
80 mm
b1
h7
=
=
600 mm
866 mm
b7
h5
h8
=
=
=
800 mm
120 mm
34 mm
b6
h6
=
=
100 mm
80 mm
ts
de
S/2
Hcb
=
=
=
=
200 mm
900 mm
1100 mm
1300 mm
- Theo kinh nghiệm, với L = 18 m ta bố trí 5 dầm ngang:
+ Tại mặt cắt gối
ng
+ Mặt cắt giữa nhịp
nnh
=
=
2 dầm
2 dầm
Hình 4: Cấu tạo mặt cắt gối
- Kích thước sườn dầm:
+ Bề rộng
+ Chiều cao
- Kích thước bản cánh trên
+ Bề rộng
+ Chiều cao
+ Chiều cao vút bản cánh trên
- Kích thước gờ kê ván khuôn cố định
+ Bề rộng
+ Chiều cao
2.4. Cấu tạo bản bêtông mặt cầu
- Chiều dày bản bêtông
- Chiều dài phần cánh hẫng
- Chiều dài phần cánh hẫng phía trong
- Chiều cao tồn bộ dầm liên hợp
2.5. Cấu tạo dầm ngang
Trang 3
+ Tổng số lượng dầm ngang toàn cầu:
nng = (ndam-1).(ng + nnh) = 32 dầm.
- Cấu tạo dầm ngang tại giữa nhịp
+ Chiều cao
+ Bề rộng
+ Chiều dày
- Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt gối:
+ Chiều cao
+ Bề rộng
+ Chiều dày
hdn
bdn
tdn
=
=
=
850 mm
2000 mm
200 mm
hdn
bdn
tdn
=
=
=
850 mm
2000 mm
400 mm
2.6. Cấu tạo ván khuôn cố định
+ Chiều cao:
hvk = 80 mm
+ Bề rộng:
bvk = 1600 mm
+ Tổng số lượng ván khuôn trên mặt cắt ngang cầu = 8 chiếc
2.7. Đặc trưng hình học của mặt cắt
Do dầm trong và dầm biên có cấu tạo giống nhau nên ta tính ĐTHH của mặt cắt dầm
trong, mặt cắt dầm biên tương tự.
2.7.1. Đặc trưng hình học mặt cắt L/2
Hình 5: Chia mặt cắt nhịp thành các khối
- Diện tích mặt cắt:
A 0 Ai
Trong đó:
+ Ao: Diện tích mặt cắt dầm tại giữa nhịp.
+ Ai: Diện tích từng khối đã chia của mặt cắt.
Bộ
phận
Hình dạng
Chiều dài
cạnh trên
Chiều dài
cạnh dưới
Trang 4
Chiều cao
Diện tích
(mm)
(mm)
(mm)
(mm2)
1
Chữ nhật
600
600
250
150000
2
Hình thang
200
600
200
80000
3
Chữ nhật
200
200
340
68000
4
Hình thang
800
200
110
55000
5
Chữ nhật
800
800
120
96000
6
Chữ nhật
600
600
80
48000
A
yb
A.yb
A.yb2
Io
mm2
mm
mm2
mm3
mm4
1
150000
125.00
18750000
2343750000
781250000
2
80000
333.33
26666666.67
8888888889
244444444.4
3
68000
620.00
42160000
26139200000
655066666.7
4
55000
856.00
47080000
40300480000
48803333.33
5
96000
960.00
92160000
88473600000
115200000
6
48000
1060.00
50880000
53932800000
25600000
Tổng
497000
0.00
277696666.7
2.20079E+11
1870364444
Bộ phận
Đặc trưng hình học
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Diện tích
A
497000
mm2
Momen quán tính
I
66787234887
mm4
Trọng tâm tới đáy dầm
yb
559
mm
Trọng tâm tới đỉnh dầm
yt
541
mm
Momen tĩnh tới đáy dầm
Sb
277696667
mm3
Momen tĩnh tới đỉnh dầm
St
269003333
mm3
Trang 5
mặt cắt đầu dầm
mặt cắt giữa dầm
(1:30)
(1:30)
800
800
600
100
100
110 120 80
600
340
1100
200
200
200
250
200
863
1100
37 120 80
100
100
600
600
Đặc trưng hình học mặt cắt gối
Hình 6: Chia mặt cắt gối thành các khối
- Diện tích mặt cắt gối:
A 0 Ai
Trong đó:
+ Ao: Diện tích mặt cắt dầm tại gối.
+ Ai: Diện tích từng khối đã chia của mặt cắt.
Bộ
phận
1
2
mm
Chiều dài
cạnh
dưới
mm
600
600
866
519600
433.00
3.2473E+10
800
600
34
23800
17.81
2277136.51
Chiều dài
Hình dạng cạnh trên
Chữ nhật
Hình
thang
Chiều
cao
Diện tích
mm
mm2
Trọng
tâm đến
cạnh
dưới
Trang 6
Mơ men
qn tính
mm4
3
Chữ nhật
800
800
120
96000
60.00
115200000
4
Chữ nhật
600
600
80
48000
40.00
25600000
A
yb
A.yb
A.yb2
Io
mm2
mm
mm2
mm3
mm4
1
519600
433.00
224986800
97419284400
32473094800
2
23800
883.81
21034666.67
18590638730
2277136.508
3
96000
960.00
92160000
88473600000
115200000
4
48000
1060.00
50880000
53932800000
25600000
Tổng
687400
0.00
389061466.7
2.58416E+11
32616171937
Bộ phận
Đặc trưng hình học
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Diện tích
A
687400
mm2
Momen quán tính
I
70827629130
mm4
Trọng tâm tới đáy dầm
yb
566
mm
Trọng tâm tới đỉnh dầm
yt
534
mm
Momen tĩnh tới đáy dầm
Sb
389061467
mm3
Momen tĩnh tới đỉnh dầm
St
367078533
mm3
Trang 7
3. TÍNH TỐN HIỆU ỨNG LỰC
3.1. Các hệ số tính toán
-
Hệ số tải trọng:
+ Tĩnh tải giai đoạn I:
1
+ Tĩnh tải giai đoạn II:
2 = 1,5 và 0,65
+ Hoạt tải HL93 và đoàn người:
h = 1,75 và 1,0
= 1,25 và 0,9
- Hệ số xung kích:
+ Trạng thái giới hạn cường độ:
1+ IM
=
1,33
- Hệ số làn (do thiết kế 2 làn):
m = 1,0
- Hệ số điều chỉnh tải trọng:
+ : Hệ số liên quan đến tính dẻo, tính dư và tầm quan trọng trong khai thác xác
định theo: = I. D. R 0.95
+ I: Hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác I = 1.05
+ D: Hệ số liên quan đến tính dẻo
+ R: Hệ số liên quan đến tính dư
D = 0.95
R = 0.95
Vậy: = 0.95
3.2. Tĩnh tải dải đều lên một dầm chủ
- Tĩnh tải dải đều lên một dầm chủ bao gồm: Tĩnh tải giai đoạn I và tĩnh tải giai đoạn
II
- Tĩnh tải giai đoạn I:
+ Trọng lượng bản thân dầm chủ.
+ Trọng lượng bản bêtông mặt cầu.
+ Trọng lượng hệ liên kết ngang cầu.
+ Trọng lượng ván khn.
=> Trọng lượng các bộ phận trên được tính cho 1m chiều dài dầm chủ, do đó ta có thể
gọi là tĩnh tải giai đoạn I dải đều.
- Tĩnh tải giai đoạn II:
+ Trọng lượng lớp phủ mặt cầu.
+ Trọng lượng lan can.
=> Trọng lượng các bộ phận trên được tính cho 1m chiều dài dầm chủ, do đó ta có thể
gọi là tĩnh tải giai đoạn II dải đều.
3.2.1. Dầm trong
3.2.1.1. Trọng lượng bản thân dầm trong
- Do mặt cắt dầm chủ có thể thay đổi tiết diện từ mặt cắt gối đến mặt cắt giữa nhịp nên
trọng lượng bản thân dầm chủ được xác định với 3 phần. Chiều dài mặt cắt thay đổi như
sau:
Trang 9
Hình 7: Cấu tạo mặt cắt thay đổi tiết diện
x1 = 800mm.
x2 = 3200mm
x3 = 4000mm
- Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt gối:
pgơi 2. c .Agơi .x1
Trong đó:
+ c : Trọng lượng riêng của bêtơng dầm, c = 25kN/m3
+ Agoi: Diện tích mặt cắt gối, Agoi = 687400 mm2.
+ x1: Chiều dài mặt cắt có tiết diện Agoi, x1 = 800mm.
Thay số, ta có:
Pgối = 27.50 kN
- Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt giữa nhịp:
pnh c .Anh .(Lnh 2x3 )
Trong đó:
+ c : Trọng lượng riêng của bêtơng dầm, c = 25kN/m3
+ Lnh : Chiều dài nhịp, Lnh = 18m
+ Anh: Diện tích mặt cắt giữa nhịp, Anh = 497000mm2
+ x3: Chiều dài mặt cắt có tiết diện Anh, x3 = 4000mm.
Thay số, ta có:
Pnh=124.25 kN
- Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt thay đổi:
ptd 2. c .A td .x 2
Trong đó:
+ c : Trọng lượng riêng của bêtông dầm, c = 25kN/m3
+ x2: Chiều dài dầm có tiết diện Atd=592200 mm2 , x3 = 3200mm.
+ Atd: Diện tích mặt cắt thay đổi tiết diện: Atd = (Agoi + Anh)/2
Ptđ=94.75 kN
- Trọng lượng dải đều của dầm trong:
DC1tr
pgoi pnh p td
Lnh
13.69 kN/m
3.2.1.2. Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu
- Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu:
Trang 10
cs .As .L nh cs .t s .b tr .L nh
q
Lnh
Lnh
tr
sb
Trong đó:
+ Lnh: Chiều dài nhịp, Lnh = 18 m.
+ cs : Trọng lượng riêng của bản bêtông mặt cầu,c = 25kN/m3
+ ts: Chiều dày của bản bêtông mặt cầu, ts = 0.20m.
+ btr : Chiều rộng bản mặt cầu tính cho dầm trong, btr = S = 2.20m.
q sbtr 11.00 kN/m
3.2.1.3. Trọng lượng dải đều của dầm ngang
- Trọng lượng của dầm ngang: Do dầm ngang tại mặt cắt gối và mặt cắt giữa nhịp có
bề rộng khác nhau nên trọng lượng của dầm ngang của được tính làm 2 phần và coi dầm
ngang có tiết diện chữ nhật.
- Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt gối:
+ Chiều cao:
hdn = 0.85 m
+ Bề rộng:
bdn = 2m
+ Chiều dày:
tdn = 0,4 m
+ Tổng số lượng dầm ngang tại gối:
n gtr = 2
+ Trọng lượng dầm ngang tại gối:
Pg n gtr . c .h dn .bdn .t
dn
34.00 kN
- Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt giữa nhịp:
+ Chiều cao:
+ Bề rộng:
+ Chiều dày:
+ Tổng số lượng dầm ngang tại gối:
hdn
bdn
tdn
=
=
=
0.85 m
2.00 m
0,2 m
tr
n nh
= 2 dầm
+ Trọng lượng dầm ngang tại gối:
tr
Pnh n nh
. c .h dn .bdn .t
dn
17.00 kN
- Trọng lượng dải đều của dầm ngang trên 1m chiều dài dầm trong:
tr
q dn
Pgoi Pnh
Lnh
2.83 kN/m
3.2.1.4. Trọng lượng dải đều của ván khuôn
- Cấu tạo ván khuôn:
+ Chiều cao:
+ Bề rộng:
+ Trọng lượng ván khuôn:
hvk
bvk
Pvk c .h vk .bvk .Lnh 57.6 kN
Trang 11
=
=
0,08 m
1.6m
dầm
- Trọng lượng dải đều của ván khuôn trên 1m chiều dài dầm trong:
q trvk
Pvk
3.20 kN/m
L nh
3.2.1.5. Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu
- Cấu tạo lớp phủ mặt cầu:
+ Lớp mui luyện:
+ Lớp phòng nước:
+ Lớp bê tông bảo vệ:
+ Lớp bê tông Asphalt:
+ Tổng chiều dày lớp phủ mặt cầu
+ Trọng lượng riêng trung bình lớp phủ mặt cầu:
hmc
a
=
=
=
=
=
=
0,02 m
0,01 m
0,04 m
0,05 m
0,12 m
22,5 kN/m3
- Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu: Ta coi lớp phủ mặt cầu có chiều dày
khơng đổi trên mặt cắt ngang cầu:
q
tr
mc
a .h mc .b tr .Lnh
5.94 kN/m
Lnh
3.2.2. Dầm biên
3.2.1.1. Trọng lượng bản thân dầm biên
- Do dầm biên và dầm trong có cấu tạo giống nhau nên trọng lượng dải đểu của dầm
biên xác định như sau:
DC1b DC1tr 13.69 kN/m
3.2.2.2. Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu
- Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu:
qsbb
cs .As .Lnh cs .t s .b biên .Lnh
Lnh
Lnh
Trong đó:
+ Lnh: Chiều dài nhịp, Lnh = 18m.
+ cs : Trọng lượng riêng của bản bêtông mặt cầu,c = 25kN/m3
+ ts: Chiều dày của bản bêtông mặt cầu, ts = 0.2m.
+ bbiên: Chiều rộng bản mặt cầu tính cho dầm trong, bbiên = S/2 + de = 2.00m.
q sbb 10.00 kN/m
3.2.2.3. Trọng lượng dải đều của dầm ngang
- Trọng lượng của dầm ngang tính cho dầm biên sẽ lấy 1/2 chiều rộng dầm ngang theo
phương ngang cầu.
- Do dầm biên và dầm trong có cấu tạo giống nhau nên trọng lượng dải đểu của dầm
ngang tính cho dầm biên xác định như sau:
Trang 12
tr
q dn
q
1.42 kN/m
2
b
dn
3.2.2.4. Trọng lượng dải đều của ván khn
- Trọng lượng của ván khn tính cho dầm biên sẽ lấy 1/2 chiều rộng ván khuân theo
phương ngang cầu.
q bvk
q trvk
1.60 kN/m
2
3.2.2.5. Trọng lượng dải đều của lan can
- Cấu tạo lan can cầu:
èng trßn 120
ThÐp vu«ng 50x20mm
ThÐp vu«ng 60x80mm
Cấu tạo lan can
- Trọng lượng dải đều của lan can, tay vịn có thể lấy sơ bộ, qlc = 0,1kN/m
- Trọng lượng dải đều của chân lan can: Để thiên về an toàn và tiện cho tính tốn,
trọng lượng dải đều chân lan can được tính như sau:
q clc
0,75.bclc .h ckc .Lnh . c
Lnh
Trong đó:
+ Lnh: Chiều dài nhịp, Lnh = 18 m.
+ bclc: Bề rộng chân lan can, bclc = 0,5m.
+ hclc: Chiều cao chân lan can, hclc = 0,6m.
+ 0,75: Hệ số tính toán gần đúng xét đến cấu tạo thực chân lan can.
q clc 5.63 kN/m
Do đó:
3.2.2.6. Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu
- Cấu tạo bản bêtông mặt cầu:
+ Lớp mui luyện:
Trang 13
=
0,02 m
+ Lớp phịng nước:
+ Lớp bê tơng bảo vệ:
+ Lớp bê tông Asphalt:
+ Tổng chiều dày lớp phủ mặt cầu
+ Trọng lượng riêng lớp phủ mặt cầu:
hmc
a
=
=
=
=
=
0,01 m
0,04 m
0,05 m
0,12 m
22,5 kN/m3
- Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu: Ta coi lớp phủ mặt cầu có chiều dày
khơng đổi trên mặt cắt ngang cầu:
+ Bề rộng lớp phủ mặt cầu của dầm biên được xác định như sau:
biên
bbiên
blc 1.50 m
mc b
- Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu
q
b
mc
a .h mc .bbiên
mc .L nh
4.05 kN/m
L nh
Bảng tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên và dầm trong
Tĩnh tải
Tĩnh tải dầm chủ
Tĩnh tải bản mặt cầu + dầm ngang + ván
khuân
Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu +lan can
Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn
Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn
Tĩnh tải giai đoạn I tính tốn
Tĩnh tải giai đoạn II tính tốn
Dầm trong
Dầm biên
Kí hiệu Giá trị Kí hiệu Giá trị
DC1tr
13.69
DC1b
13.69
Đơn
vị
kN/m
DC2tr
17.03
DC2b
13.02
kN/m
DWtr
DCtctr
DWtctr
DCtttr
DWtttr
5.94
30.73
5.94
38.41
8.91
DWb
DCtcb
DWtcb
DCttb
DWttb
9.78
26.71
9.78
33.39
14.66
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
3.2.3. Tính tốn nội lực do tĩnh tải
3.2.3.1. Các mặt cắt tính tốn
- Tính tốn nội lực tại 2 mặt cắt sau:
+ Mặt cắt có mơmen lớn nhất: Mặt cắt giữa nhịp L/2.
+ Mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Mặt cắt gối.
- Bảng tọa độ các mặt cắt tính tốn nội lực:
STT
Mặt cắt
Kí hiệu
1
Mặt cắt tại gối
0-0
2
Mặt cắt L/2
I-I
Trang 14
Cách gối khoảng
x
Đơn
vị
0.00
m
8.70
m
3.2.3.2. Vẽ đường ảnh hưởng nội lực tại các mặt cắt tính tốn
x.(L x)
2
- Diện tích ĐAH mơmen tại mặt cắt cách tim gối đoạn x: M
- Diện tích ĐAH lực cắt tại mặt cắt cách tim gối đoạn x:
(L x) 2
x2
, V
và
V
2.L
2.L
V
V V
- Diện tích ĐAH nội lực tại các mặt cắt:
Các đại lượng
Diện tích đường ảnh hưởng (m2)
Mặt
cắt
L(m)
x(m)
L-x (m)
y=x(Lx)/L
M1
17.40
8.70
8.70
4.35
V0
17.40
0.00
17.40
1.00
0.00
0.00
8.70
0.00
8.70
V1
17.40
8.70
8.70
0.50
0.50
0.00
2.18
-2.18
0.00
y1=(Lx)/L
y2=x/L
M
V
V
37.85
Tổng
V
37.85
- Để tính nội lực do tĩnh tải thì ta đặt tĩnh tải trực tiếp lên ĐAH và tính tốn nội lực
theo các cơng thức:
M tct DCtc DWtc . M ;M ttt 1.DCtc 2 .DWtc . M
Vttc DCtc DWtc . V ;Vttt 1.DCtc 2 .DWtc . V
Trong đó:
+ DCtc , DWtc: Tĩnh tải giai đoạn I và II tiêu chuẩn.
+ M tct , M ttt : Mơ men uốn tiêu chuẩn và tính tốn do tĩnh tải.
+ Vttc , Vttt : Lực cắt tiêu chuẩn và tính tốn do tĩnh tải.
+ M , V : Tổng diện tích đường ảnh hưởng mơmen uốn và lực cắt của mặt cắt cần
xác định nội lực.
- Bảng tổng hợp nội lực dầm trong do tĩnh tải:
Nội
lực
M1
Tĩnh tải tiêu
chuẩn
DCtc
DW tc
Diện
tích
ĐAH
kN/m
37.85
30.73
TTGHCĐ
TTTGHSD
.DCtc
.DW tc
Tổng
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
5.94
1162.89
224.80
1387.69
Trang 15
Tổng
1...DCtc
2...DW tc
1453.61
337.20
Đơn
vị
kN/m
1790.81 kN/m
V0
8.70
30.73
5.94
267.33
51.68
319.01
334.16
77.52
411.68
kN
V1
0.00
30.73
5.94
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
kN
Tổng
Đơn
vị
- Bảng tổng hợp nội lực dầm biên do tĩnh tải:
Tĩnh tải tiêu
chuẩn
DCtc
DW tc
Diện
tích
ĐAH
kN/m
M1
37.85
V0
V1
Nội
lực
TTGHCĐ
TTTGHSD
.DCtc
.DW tc
Tổng
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
26.71
9.78
1010.88
369.93
8.70
26.71
9.78
232.39
0.00
30.73
9.78
0.00
1...DCtc
2...DW tc
1380.81
1263.60
554.90
1818.50 kN/m
85.04
317.43
290.48
127.56
418.05
kN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
kN
Trang 16
kN/m
3.3. Tính tốn nội lực do hoạt tải
3.3.1. Xác định hệ số phân bố ngang
3.3.1.1.1. Xác định hệ số phân bố ngang đối với dầm biên
- Điều kiện tính tốn:
+ Tính hệ số PBN do tải trọng người.
+ Tính hệ số PBN cho dầm biên do tải trọng HL93 trong trường hợp xếp tải trên
một làn.
- Vẽ tung độ ĐAH áp lực gối R1:
Hình 10: Tính hệ số phân bố ngang cho dầm biên
- Xếp tải trọng bất lợi lên ĐAH phản lực gối.
- Tính hệ số PBN đối với xe tải và xe 2 trục thiết kế.
+ Công thức tính : g
1
yi
2
- Hệ số PBN đối với tải trọng người dải đều :
g
y1 y2 .b
2
le
Trong đó :
+ ble : Bề rộng của lền người đi bộ.
+ y1 : Tung độ ĐAH tại mép ngoài của ĐAH phản lực khi xếp tải trọng người.
+ y2 : Tung độ ĐAH tại mép trong của ĐAH phản lực khi xếp tải trọng người.
- Kết quả tổng hợp hệ số PBN cho dầm biên:
Xếp tải trọng
Tải trọng người
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục thiết kế
Tải trọng làn
Tung độ ĐAH
y1
0.273
y2
1.182
y3
0.091
0.091
y4
0.909
0.909
HSPBN
1.455
0.500
0.500
0.500
3.3.1.2 Tính hệ số PBN đối với tải trọng HL93
3.3.1.2.1. Điều kiện tính tốn
- Phương pháp tính hệ số phân bố ngang trong TCVN 11823 -2017 chỉ áp dụng khi thoả
mãn các điều kiện sau:
+ Bề rộng mặt cầu không thay đổi trên suốt chiều dài nhịp.
Trang 20
+ Số dầm chủ 4.
+ Các dầm chủ song song với nhau và có độ cứng xấp xỉ nhau.
+ Phần hẫng của đường xe chạy 910mm trừ khi có quy định khác.
+ Mặt cắt ngang cầu phù hợp với quy định trong bảng theo quy trình.
3.3.1.2.2. Tính tham số độ cứng dọc
- Cơng thức tính:
K g n.(I A.eg2 ); n
EB
ES
Trong đó:
+ EB: Mơdun đàn hồi của vật liệu chế tạo dầm, EB = Ec = 38635.72 (MPa).
+ ES: Môđun đàn hồi của vật liệu chế tạo bản, ES = Ecs = 38635.72(MPa).
+ n: Tỉ số môđun đàn hồi : n 1
+ I: Mômen quán tính của mặt cắt dầm (mặt cắt giữa nhịp) I = 6.68E+10mm4
+ A: Diện tích mặt cắt dầm (mặt cắt giữa nhịp), A = 497000 mm2
+ eg: Khoảng cách từ trọng tâm dầm tới trọng tâm bản:
eg y t
ts
641.3 mm
2
=> Ta có giá trị tham số độ cứng dọc: Kg = 2.71E+11
3.3.1.2.3. Tính hệ số ngang mơmen
- Điều kiện áp dụng công thức:
+ 1100 < S < 4900 mm
+ 110 < ts < 300 mm
+ 6000 < L < 7300 mm
- Hệ số phân bố ngang mômen cho dầm giữa:
+ Trường hợp có 1 làn xếp tải:
g
𝑀
𝐺𝑑𝑎𝑚𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔
M
damtrong
= 0.06 + (
0,4
0,3
S S Kg
0,06
3
4300 L Lt s
2200
4300
0.4
)
(
2200
17400
0.3
)
0,1
0.1
271157083333.33
(
17400 ∗ 2003
)
= 0.500
+ Trường hợp số làn xếp tải 2 làn:
g
M
damtrong
𝑀
𝐺𝑑𝑎𝑚𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔
0,6
0,2
S S Kg
0,075
3
2900 L Lt s
= 0.075 + (
2200
0.6
2200
0.2
0,1
271157083333.33
0.1
) (
) (
)
2900
17400
17400 ∗ 2003
- Hệ số phân bố ngang cho dầm biên:
+ Trường hợp có 1 làn xếp tải: Tính theo ngun tắc địn bẩy:
Trang 21
= 0.674
M
gdambien
0.500
+ Trường hợp số làn xếp tải 2 làn co :
M
M
gdambien
e.gdamtrong
Trong đó: e = 0,77
de
= 0.913
2800
M
=> g dambien 0.913*0.674 = 0.615
3.3.1.2.4. Tính hệ số PBN lực cắt
- Điều kiện áp dụng công thức:
+ 1100 < S < 4900 mm
+ 110 < ts < 300 mm
+ 6000 < L < 7300 mm
- Hệ số phân bố ngang lực cắt cho dầm trong :
+ Trường hợp có 1 làn xếp tải:
V
g damtrong
0,36
S
0.36 + 2200/7600 = 0.649
7600
+ Trường hợp số làn xếp tải 2 làn:
V
g damtrong
0,20
S
S 2
(
) 0.2 + 2200/7600 – (2200/10700)2 = 0.447
7600 10700
- Hệ số phân bố ngang lực cắt cho dầm biên:
+ Trường hợp có 1 làn xếp tải: Tính theo ngun tắc địn bẩy:
V
gdambien
0.500
+ Trường hợp có số làn xếp tải 2 làn:
V
V
gdambien
e.gdamtrong
Trong đó: e = 0,60
de
= 0.743
3000
V
=> g dambien 0.743 * 0.447 = 0.332
3.3.1.3. Tổng hợp hệ số phân bố ngang
3.3.1.3.1. Hệ số PBN đối với dầm biên
Số làn xe
1 làn
≥ 2 làn
HSPBN
Kí hiệu
Tải trọng
gxetai
gxe2truc
glane
gNg
Mơmen
gM
0.5
0.5
0.5
1.455
Lực cắt
gV
0.5
0.5
0.5
1.455
Mơmen
gM
0.615
0.615
0.615
1.455
Trang 22
Lực cắt
gV
3.3.1.3.2. Hệ số PBN đối với dầm trong
Số làn xe
1 làn
≥ 2 làn
HSPBN
0.332
0.332
0.332
1.455
Tải trọng
Kí hiệu
gxetai
gxe2truc
glane
gNg
Mơmen
gM
0.5
0.5
0.5
0
Lực cắt
gV
0.649
0.649
0.649
0
Mơmen
gM
0.674
0.674
0.674
0
Lực cắt
gV
0.332
0.332
0.332
0
3.3.1.3.3. Hệ số phân bố ngang tính tốn
- Hệ số phân bố ngang tính tốn cho dầm biên
HSPBN
Kí hiệu
Mơmen
Lực cắt
Tải trọng
gxetai
gxe2truc
glane
gNg
gM
0.615
0.615
0.615
1.455
gV
0.5
0.5
0.5
1.455
- Hệ số phân bố ngang tính tốn cho dầm trong
HSPBN
Kí hiệu
Mơmen
Lực cắt
Tải trọng
gxetai
gxe2truc
glane
gNg
gM
0.674
0.674
0.674
0
gV
0.649
0.649
0.649
0
3.3.2. Tính nội lực do tải trọng làn và tải trọng người
- Để tính nội lực do tải trọng làn và tải trọng người thì ta xếp tải trọng dải đều bất lợi
lên ĐAH và tinh tốn nội lực.
- Cơng thức tính tốn nội lực do tải trọng làn:
Mltc gl .ql .M , M'l gl .ql .M , Mltt h .Mltc
Vltc gl .ql .V , Vl' gl .ql .V , Vltt h .Vltc
- Cơng thức tính tốn nội lực do tải trọng người:
Trang 23
tc
tt
tc
Mng
g ng .q ng .M , M'ng g ng .q ng .M , Mng
h .Mng
Vngtc g ng .q ng .V , Vng' g ng .q ng .V , Vngtt h .Vngtc
Trong đó:
+ ql , qng: Tải trọng làn và tải trọng người dải đều.
tc
'
tt
+ M h , M h , M h : Mơmen uốn tiêu chuẩn, tính tốn và mơmen uốn khi tính mỏi do
hoạt tải.
tt
+ Vhtc , Vh , Vh' : Lực cắt tiêu chuẩn, tính tốn và lực cắt khi tính mỏi do hoạt tải.
+ M , V : Tổng diện tích ĐAH mơmen uốn và lực cắt của mặt cắt cần xác định cần
xác định nội lực
+ gl, gng: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải , tải trọng làn và tải trọng người
+ h : Hệ số tải trọng của hoạt tải.
+ Tải trọng làn và tải trọng người không xét đến hệ số xung kích
- Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm biên.
Nội
lực
Diện
tích
ĐAH
Tải trọng
(kN.m)
Hệ số phân bố
ngang
Nội lực tiêu
chuẩn
(TTGH SD)
Nội lực tính
tốn
(TTGHCĐ1)
qlan
qNg
glane
gNg
Stclan
StcNg
Sttlan
SttNg
M1
37.85
9.30
8.20
0.62
1.45
216.51
451.39
378.90
789.93
V0
8.70
9.30
8.20
0.50
1.45
40.45
103.77
70.80
181.59
V1
2.18
9.30
8.20
0.50
1.45
10.11
25.94
17.70
45.40
- Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm trong.
Nội
lực
Diện
tích
ĐAH
Tải trọng
(kN.m)
Hệ số phân bố
ngang
Nội lực tiêu
chuẩn
(TTGH SD)
Nội lực tính
tốn
(TTGHCĐ1)
qlan
qNg
glane
gNg
Stclan
StcNg
Sttlan
SttNg
M3
37.85
9.30
8.20
0.67
0.00
237.18
0.00
415.07
0.00
V0
8.70
9.30
8.20
0.65
0.00
52.55
0.00
91.96
0.00
Trang 24
V3
2.18
9.30
8.20
0.65
0.00
13.14
0.00
22.99
0.00
3.3.3. Tính nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế
3.3.3.1. Ngun tắc tính tốn
- Để tính nội lực do xe tải và xe 2 trục ta xếp tải trực tiếp tải trọng lên ĐAH nội lực theo
sơ đồ bất lợi nhất và tính tốn nội lực.
+ Sơ đồ tính của dầm chủ là dầm giản đơn nên khoảng cách giữa các trục xe của xe
tải thiết kế là 4.3m.
- Cơng thức tính tốn nội lực do xe tải và xe 2 trục thiết kế:
Mhtc g h .m. Pi .yi M
M'h g h .m.(1 IM). Pi .yiM
Mhtt (1 IM). h .Mhtc
Vhtc g h .m. Pi .yi V
Vhtt g h .m.(1 IM). Pi .yiV
Vh' (1 IM). h .Vhtc
Trong đó:
tc
'
tt
+ M h , M h , M h : Mơmen uốn tiêu chuẩn, tính tốn và mơmen uốn khi tính mỏi do
hoạt tải.
tt
tc
'
+ Vh , Vh , Vh : Lực cắt tiêu chuẩn, tính tốn và lực cắt khi tính mỏi do hoạt tải.
M
V
+ yi , yi : Là tung độ ĐAH mômen và lực cắt tại vị trí trục thứ i.
+ gh: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải, tải trọng làn và tải trọng người.
+ 1+IM: Hệ số xung kích của hoạt tải.
+ h : Hệ số tải trọng của hoạt tải.
3.3.3.2. Tính mơmen do hoạt tải tại các mặt cắt
y1
y2
145kN
145kN
35kN
- Xếp trục xe trực tiếp lên tung độ đường ảnh hưởng:
110kN
y3
110kN
y4 y5
Trang 25
Hình 11: Xếp tải lên ĐAH mơ men tại mặt cắt
Mặt cắt L/2
Các đại lượng
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục thiết kế
Ví trí đặt tải
x1
4.4
x2
8.7
x3
13
x4
8.7
x5
9.9
Tung độ ĐAH
y1
2.20
y2
4.35
y3
2.20
y4
4.35
y5
3.75
P1tr
P2tr
P3tr
P1td
P2td
35
145
145
110
110
77.00
630.75
319.00
478.50
412.50
Tải trọng trục
Nội lực
Tổng (kN)
1026.75
891.00
3.3.3.3. Tính lực cắt do hoạt tải tại các mặt cắt
145kN
145kN
35kN
- Xếp tải lên đường ảnh hưởng lực cắt:
y1
y2
y3
110kN
110kN
y4 y5
Hình 13: Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt
Tung độ ĐAH lực cắt tại mặt cắt gối
Các đại lượng
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục thiết kế
Ví trí đặt tải
x1
0.00
x2
4.30
x3
8.60
x4
0.00
x5
1.20
Tung độ ĐAH
y1
1.00
y2
0.75
y3
0.51
y4
1.00
y5
0.93
P1tr
P2tr
P3tr
P1td
P2td
35
145
145
110
110
145.00
109.17
17.70
110.00
102.41
Tải trọng trục
Nội lực
Tổng (kN)
271.87
Trang 26
212.41
Tung độ ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/2
Các đại lượng
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục thiết kế
Ví trí đặt tải
x1
8.70
x2
13.00
x3
17.30
x4
8.70
x5
9.90
Tung độ ĐAH
y1
0.50
y2
0.25
y3
0.01
y4
0.50
y5
0.43
P1tr
P2tr
P3tr
P1td
P2td
35
145
145
110
110
72.50
36.67
0.20
55.00
47.41
Tải trọng trục
Nội lực
Tổng (kN)
109.37
102.41
3.3.3.4. Tổng hợp nội lực do hoạt tải
- Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm biên:
Hệ số
PBN
Mặt cắt
gM
M1
Nội lực tiêu
chuẩn
(TTGHSD)
Hiệu ứng lực do
hoạt tải
gV
0.615
Nội lực tính tốn
(TTGHCĐ)
Đơn
vị
Truck
Tandem
Truck
Tandem
Truck
Tandem
1026.75
891.00
410.55
356.27
955.56
829.23
kN.m
V0
0.500
271.87
212.41
88.36
69.03
205.65
160.68
kN
V1
0.500
109.37
102.41
35.54
33.28
82.73
77.47
kN
- Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm trong:
Hệ số
PBN
Mặt cắt
gM
M1
Nội lực tiêu
chuẩn
(TTGHSD)
Hiệu ứng lực do
hoạt tải
gV
0.674
Nội lực tính tốn
(TTGHCĐ)
Đơn
vị
Truck
Tandem
Truck
Tandem
Truck
Tandem
1026.75
891.00
449.75
390.28
1046.78
908.39
kN.m
V0
0.649
271.87
212.41
114.77
89.67
267.13
208.71
kN
V1
0.649
109.37
102.41
46.17
43.23
107.46
100.63
kN
Trang 27
3.4. Tổng hợp nội lực
- Nội lực sau khi tính toán được tổ hợp theo các TTGH với các hệ số tải trọng tương
ứng. Tuy nhiên ở đây ta chỉ cần thành lập 2 tổ hợp tải trọng.
+ Tổ hợp tải trọng 1: Nội lực do tải trọng tiêu chuẩn để tính tốn thiết kế theo TTGH
sử dụng.
+ Tổ hợp tải trọng 2: Nội lực do tải trọng tính tốn để tính tốn thiết kế theo TTGH
cường độ I.
- Đối với mỗi tổ hợp tải trọng ta chỉ cần thành lập 2 trường hợp tải trọng giữa tĩnh tải và
hoạt tải nhằm tìm ra trường hợp tải trọng bất lợi nhất sẽ khống chế thiết kế.
+ TH1: Tĩnh tải + Xe tải thiết kế +tải trọng làn +đoàn Người.
+ TH2: Tĩnh tải + Xe 2 trục thiết kế +tải trọng làn +đoàn Người.
- Trạng thái giới hạn sử dụng:
+ Trường hợp 1:
tc
tc
tc
Mtc MDC
MDW
M tctruck Mlan
M tcNg
tc
tc
tc
tc
tc
V tc VDC
VDW
Vtruck
Vlan
VNg
+ Trường hợp 2:
tc
tc
tc
Mtc MDC
MDW
M tctan dem Mlan
M tcNg
tc
tc
tc
tc
tc
V tc VDC
VDW
Vtan
dem Vlan VNg
- Trạng thái giới hạn cường độ:
+ Trường hợp 1:
tt
tt
tt
tt
Mtt (MDC
MDW
M truck
Mlan
M ttNg )
tt
tt
tt
tt
tt
V tt (VDC
VDW
Vtruck
Vlan
VNg
)
+ Trường hợp 2:
tt
tt
tt
tt
tt
Mtt (MDC
MDW
M tan
dem M lan M Ng )
tt
tt
tt
tt
tt
V tt (VDC
VDW
Vtan
dem Vlan VNg )
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm biên (Trạng thái giới hạn sử dụng)
Nội
lực
M1
Do tĩnh tải tiêu
chuẩn
Do hoạt tải tiêu chuẩn
Tĩnh tải
1
Tĩnh tải
2
Xe tải
Xe 2
trục
Làn
Người
1010.88
369.93
410.55
356.27
216.51
451.39
Trang 28
Tĩnh tải
+
truck +
lan +
Ng
Tĩnh tải
+
tadem +
lan +
Ng
Nội lực
TC max
Đơn
vị
2459.27
2404.99
2459.27
kN.m
V0
232.39
85.04
88.36
69.03
40.45
103.77
550.01
530.68
550.01
kN
V1
0.00
0.00
35.54
33.28
10.11
25.94
71.60
69.34
71.60
kN
Tĩnh tải
+
truck +
lan +
Ng
Tĩnh tải
+
tadem +
lan +
Ng
Nội lực
TC max
Đơn
vị
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm biên (Trạng thái giới hạn cường độ)
Nội
lực
Do tĩnh tải tiêu
chuẩn
Do hoạt tải tiêu chuẩn
Tĩnh tải
1
Tĩnh tải
2
Xe tải
Xe 2
trục
Làn
Người
M1
1263.60
554.90
955.56
829.23
378.90
789.93
3942.89
3816.55
3942.89
kN.m
V0
290.48
127.56
205.65
160.68
70.80
181.59
876.09
831.11
876.09
kN
V1
0.00
0.00
82.73
77.47
17.70
45.40
145.83
140.57
145.83
kN
Tĩnh tải
+
truck +
lan +
Ng
Tĩnh tải
+
tadem +
lan +
Ng
Nội lực
TC max
Đơn
vị
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm trong (Trạng thái giới hạn sử dụng)
Nội
lực
Do tĩnh tải tiêu
chuẩn
Do hoạt tải tiêu chuẩn
Tĩnh tải
1
Tĩnh tải
2
Xe tải
Xe 2
trục
Làn
Người
M1
1162.89
224.80
449.75
390.28
237.18
0.00
2074.62
2015.15
2074.62
kN.m
V0
267.33
51.68
114.77
89.67
52.55
0.00
486.33
461.23
486.33
kN
V1
0.00
0.00
46.17
43.23
13.14
0.00
59.31
56.37
59.31
kN
Tĩnh tải
+
truck +
lan +
Ng
Tĩnh tải
+
tadem +
lan +
Ng
Nội lực
TC max
Đơn
vị
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm trong (Trạng thái giới hạn cường độ)
Nội
lực
Do tĩnh tải tiêu
chuẩn
Do hoạt tải tiêu chuẩn
Tĩnh tải
1
Tĩnh tải
2
Xe tải
Xe 2
trục
Làn
Người
M1
1453.61
337.20
1046.78
908.39
415.07
0.00
3252.66
3114.26
3252.66
kN.m
V0
334.16
77.52
267.13
208.71
91.96
0.00
770.77
712.35
770.77
kN
Trang 29