Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Tài liệu CÁC LOẠI HÌNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.29 KB, 54 trang )

CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 4
CÁC LOẠI HÌNH CHIẾN
LƯỢC CÔNG TY
1- Khái niệm và các loại hình
chiến lược công ty
1- Khái niệm và các loại hình
chiến lược công ty
1.1 Khái niệm về chiến lược công ty
Chiến lược công ty trả lời câu hỏi:
1- Quy mô và phạm vi doanh nghiệp là gì?
2- Các hãng đa dạng hóa đến đâu?
Chiến lược công ty
Chiến lược công ty

Lĩnh vực kinh doanh thường là một ngành công nghiệp

Đơn vị kinh doanh là một công ty kinh doanh một sản phẩm- thị trường
1- Khái niệm về chiến lược công ty
1- Khái niệm về chiến lược công ty

Chiến lược kinh doanh đề cập đến việc công ty
cạnh tranh như thế nào trong một thị trường n
à
o
đó (chủ yếu là chiến lược cạnh tranh)

Chiến lược công ty đề cấp dến việc công ty cạnh
tranh ở đâu? tức là đề cập đến đấu trường hay
phạm vi hoạt động của doanh nghiệp


Các yếu tố xác định phạm vi của doanh nghiệp là:

Ngành nghề, thị trường

Ví trí trong ngành

Sản phẩm
1.2 Các loại hình chiến lược công ty
1.2 Các loại hình chiến lược công ty
Theo m c tiêuụ :

Chiến lược tăng trưởng tập trung

Chiến lược tăng trưởng liên kết (hội nhập)

Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá

Các chiến lược thu hẹp (tái cấu trúc)
Theo phương th c:ứ

Chiến lược tăng trong

Chiến lược tăng ngoài
I- Chiến lược tăng trưởng tập trung
I- Chiến lược tăng trưởng tập trung
Là chiến lược tập trung nguồn lực vào phát triển một
hoặc một vài SBU (SBF) mà doanh nghiệp tự chủ về
công nghệ và có nhiều ưu thế cạnh tranh
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tăng trưởng tập trung

Các hình thức

Chiến lược thâm nhập thị trường

Chiến lược phát triển thị trường

Chiến lược phát triển sản phẩm
2.1 Thâm nh p th tr ngậ ị ườ
2.1 Thâm nh p th tr ngậ ị ườ
T i sao?ạ

“Vì có liên quan r t rõ và r t ch t gi a th ấ ấ ặ ữ ị
ph n và kh n ng sinh l i”ầ ả ă ợ
W S Howe (1986)

T ng 10% th ph n d n n ROE t ng ă ị ầ ẫ đế ă
5%
Buzzell & Wiersema
2.2 Phát triển sản phẩm
2.2 Phát triển sản phẩm
Chiến lược nhiều triển vọng cần đầu tư mạnh cho
R& D, vì:

Chu k s ng s n ph m ngày càng ng n. ỳ ố ả ẩ ắ

S n ph m có u th c nh tranh th ng là ả ẩ ư ế ạ ườ
s n ph m khác bi t. ả ẩ ệ
Phát triển sản phẩm
Phát triển sản phẩm
‘T l th t b i c a s n ph m công nghi p là 80%, ỷ ệ ấ ạ ủ ả ẩ ệ

t ng t nh t l th t b i c a s n ph m và d ch ươ ự ư ỷ ệ ấ ạ ủ ả ẩ ị
v tài chính.’ụ
Clancy & Shulman (1991)
“75% s n ph m m i th t b i giai o n gi i ả ẩ ớ ấ ạ ở đ ạ ớ
thi u”ệ
Cooper & Kleinschmidt, (1991)
2.3 Phát tri n th tr ng ể ị ườ
2.3 Phát tri n th tr ng ể ị ườ

Khai thác các khúc th tr ng m i ị ườ ớ

Tìm ki m công d ng m i cho s n ph m hi n ế ụ ớ ả ẩ ệ
t iạ

M ra m t khu v c a lý m i ở ộ ự đị ớ
Lý do phát tri n th tr ng .ể ị ườ
Lý do phát tri n th tr ng .ể ị ườ

Khó kh n phát tri n s n ph m m i ă ể ả ẩ ớ

i cùng v i phát tri n s n ph m.Đ ớ ể ả ẩ

Suy thoái c a các khúc th tr ng hi n t i ủ ị ườ ệ ạ

Các ràng bu c pháp lý c a th tr ng hi n ộ ủ ị ư ờ ệ
t i ạ
II. Chiến lược tăng trưởng
hội nhập- liên kết
II. Chiến lược tăng trưởng
hội nhập- liên kết

1 Khái ni m và các lo i hình ệ ạ
chi n l c liên k t ế ượ ế
1 Khái ni m và các lo i hình ệ ạ
chi n l c liên k t ế ượ ế
1.1 Khái niệm
Chiến lược tăng trưởng hội nhập hay liên kết là chiến lược tăng
trưởng bằng cách tăng cường sự kiểm soát hoặc nắm quyền sở
hữu của một hoặc một số doanh nghiệp khác
-
Liên kết các doanh nghiệp trong cùng ngành là liên kết dọc
-
Liên kết với các đối thủ cạnh tranh là chiến lược tăng trưởng
tập trung
-
Liên kết với các doanh nghiệp khác ngành là chiến lược đa
dạng hóa
Liên k t d c ngế ọ ược chiều và xuôi chiều
Liên k t d c ngế ọ ược chiều và xuôi chiều
Liên kết dọc (VI) là việc một hãng nắm quyền sở
hữu hoặc kiểm soát các hoạt động liên quan với
nhau theo chiều dọc:
Liên kết dọc nguợc chiều (tự sản xuất đầu vào))
Liên kết dọc xuôi chiều (tự lo đầu ra)

Source: Robert M. Grant, Contemporary Strategy Analysis, Basil
Blackwell, 1995
3.1 Khái ni m và các lo i hình chi n l c ệ ạ ế ượ
liên k t d cế ọ
3.1 Khái ni m và các lo i hình chi n l c ệ ạ ế ượ
liên k t d cế ọ

Liên kết từng phần hoặc toàn phần
- Liên kết toàn phần diễn ra khi hãng nắm giữ toàn bộ các
khâu của chuỗi giá trị liên quan đến sản phẩm và dịch vụ cuối cùng.
Ví dụ điển hình cho loại liên kết này là hãng Ôtô Ford và hãng Dầu
mỏ Exxon.
- Liên kết một phần là việc hãng chỉ nắm giữ một số khâu
quan trọng trong quá trình sản xuất.
Mục đích liên k t d cế ọ
Mục đích liên k t d cế ọ
Liên kết dọc nhằm:
(1) Tiếp cận nguồn lực thiết yếu cả về phía nhà cung cấp và
khách hàng,
(2) Mở rộng hoạt động kiểm soát của hãng đối với hoạt động
giá trị gia tăng trực tiếp liên quan đến sản phẩm và dịch vụ
cốt lõi,
(3) Hạn chế tính bất ổn định, phụ thuộc vào những nhà cung
cấp hoặc khách hàng,
(4) Đảm bảo tính hiệu quả và ổn định hơn cho các hoạt động
giá trị gia tăng,
(5) Nắm bắt lợi ích mà lẽ ra có thể không thuộc về hãng.
Chi phí giao dịch và phạm vi doanh nghiệp
Chi phí giao dịch và phạm vi doanh nghiệp
Lý thuyết về chi phí giao dịch được sủ dụng để giải thích
phạm vi của một doanh nghiệp.
Chi phí giao dịch là mọi chi phí có liên quan đến quan hệ
thị trường giữa 2 pháp nhân
Chi phí giao dịch = Chi phí tìm kiếm, thương thuyết, và
gíam sát hợp đồng, biến động giá cả
Chiều dọc
V

1
V
2
V
3
V
1
V
2
V
3
[A] công ty
liên kết dọc
đơn ngành
[B] Một số
công ty
chuyên môn
hoá liên quan
với nhau
bởi thị trường
TH [A] đơn vị kinh doanh liên kết với nhau trong 1
công ty => Chi phí quản lý cao
TH [B] các đơn vị kinh doanh độc lập với nhau liên
quan đến nhau bởi thị trường => Chi phí giao
dịc h
3.2 Chi phí giao dịch và phạm vi
hoạt động doanh nghiệp
Li u chi phí qu n lý c a công ty liên k t d c có ệ ả ủ ế ọ
nh h n chi phí giao d ch c a các th tr ng ỏ ơ ị ủ ị ườ
không?

Sư thay đổi xu hướng liên kết các đơn vị kinh doanh
doanh trong một hãng theo thời gian ở Mỹ
- Từ cuối thập niên 1970s đến giữa thập niên 1990s, xu hướng này ngược lại.
Các công ty lớn đua nhau giảm quy mô, thực hiện chiến lược tập trung. Tại sao?
- Vì sao gần đây xu hướng liên kết (tập đoàn kinh doanh) lại trỗi dậy trong nhiều
ngành công nghiệp?
1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990
1997
50%
20%
35%
Doanh cố của 100 công ty lớn
nhất trên tổng sản phẩm CN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC TRUNG GIAN GIỮA
THỊ TRƯỜNG VÀ NỘI BỘ
QUAN HỆ
THỊ
TRƯỜNG
DOANH
NGHIỆP
DỘC LẬP
QUAN HỆ
NỘI BỘ
LIÊN KẾT
HOÀN TOÀN
CÁC HÌNH THỨC CHIẾN LƯỢC LIÊN MINH
HỢP
ĐỒNG DÀI
HẠN
THỎA

THUẬN, CẤP
PHÉP
LIÊN
DOANH
SỞ HỮU
CHÉO
Các mối quan hệ trung gian có thể kết hợp ưu điểm của cả hai:
Giao dịch thị trường và nội bộ hoá
3.3 Lợi ích và chi phí của chiến lược
liên kết dọc
Lợi ích (ưu điểm):

Kiểm soát chất lượng và phối hợp tốt hơn

Bảo vệ bản quyền kỹ thuật

Nắm được thông tin

Tránh được chi phí liên quan đến thị trường

Nắm được quyền lực thị trường
Source: Robert M. Grant, Contemporary Strategy Analysis, Basil Blackwell, 1995
3.3 Lợi ích và chi phí của chiến lược
liên kết dọc
Chi phí (nhược điểm)

Sự khác nhau giữa các giai đoạn về quy mô tối ưu

Quản lý các đơn vị kinh doanh chiến lược khác nhau


Vốn đầu tư lớn

Tính linh hoạt giảm khi:

Phản ứng với nhu cầu không ổn định

Phản ứng với sự thay đổi công nghệ, khách hàng, và yêu
cầu kỹ thuật…

Tước quyền thông tin và kỹ thuật bên ngoài

Chi phí quản lý cao
3.4 Một số vấn đề thực hiện chiến
lược liên kết dọc
3.4 Một số vấn đề thực hiện chiến
lược liên kết dọc
Khi nào thì liên kết dọc hấp dẫn hơn
Outsourcing?
Khi nào thì liên kết dọc hấp dẫn hơn
Outsourcing?
1- Có bao nhiêu doanh nghiệp sẵn sàng đảm nhận
các hoạt động kinh doanh?
2 - Có cần đầu tư đặc biệt cho hoạt động giao dịch
không?
3- Thiếu thông tin có dẫn đến gian lận không?
4- Thuế khoá và các quy định có kéo theo các khoản
giao dịch không?
5- Trong các giai đoạn khác nhau quy mô tối ưu có
tương tự không?
6- Hai giai đoạn có tương đồng chiến lược không?

7- Có cần tăng liên tục năng lực kinh doanh
không?
8- Nhu cầu thị trường có biến động lắm không?
9- Rủi ro có tương hợp với sự kết hợp các giai đoạn
với nhau không?
1- Có rất ít công ty thì hấp dẫn hơn thuộc
về VI
2- Nếu có thì VI hấp dẫn hơn
3- Nếu có thì VI hấp dẫn hơn
4- VI có thể tránh chúng
5- Tương tự thì VI hấp dẫn hơn
6- Nếu có thì VI hấp dẫn hơn
7- Càng cần thiết thì ưu thế càng thuộc về
VI
8- Biến động càng lớn nhược điểm thuộc về
VI
9- Nếu có thì VI làm tăng rủi ro

×