Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

IELTS essential collocations xuan phi IELTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 50 trang )


Content
INSTRUCTIONS – HƯỚNG DẪN: .................................................................................. 2
Accommodation .......................................................................................................... 6
Business ....................................................................................................................... 8
City life ...................................................................................................................... 10
Education .................................................................................................................. 13
Entertainment ........................................................................................................... 17
Environment .............................................................................................................. 20
Fashion ...................................................................................................................... 23
Festival ...................................................................................................................... 25
Finance ...................................................................................................................... 27
Food .......................................................................................................................... 29
Free-time ................................................................................................................... 31
Health ........................................................................................................................ 32
Law ............................................................................................................................ 34
Media and News ....................................................................................................... 36
Relationship............................................................................................................... 38
Technology ................................................................................................................ 40
Tourism ..................................................................................................................... 42
Traffic ........................................................................................................................ 45
Work .......................................................................................................................... 47

by Xuan Phi IELTS

1


INSTRUCTIONS – HƯỚNG DẪN:
Đa phần các bạn kêu học từ vựng hay collocations cho IELTS Speaking rất khó, học
xong có nhớ từ nhưng không dùng lại được. Bạn đã bao giờ hỏi tại sao? Đó chủ yếu


là do các bạn chưa nắm được phương pháp học đúng. Chu trình học từ vựng cho
Speaking phải bao gồm hai giai đoạn, mình hay so sánh nó như q trình hoạt động
của một động cơ xe với hai chu kỳ: Nạp và Xả.
- “Nạp” là giai đoạn bạn nhập từ vào trong bộ nhớ của mình.
- “Xả” là quá trình bạn sử dụng lại những cụm từ trong bộ nhớ của mình, biến
collocations đó thành của bạn.
Cũng như động cơ muốn hoạt động được phải qua đầy đủ cả chu trình, từ vựng các
bạn muốn có được cũng phải qua cả hai giai đoạn trên. Khi động cơ hoạt động đều
đặn, xe sẽ tiến về phía trước. Nhiều bạn chỉ chú tâm vào lập sổ từ vựng, thu thập rất
nhiều, học trong sách, trong bài đọc, bài nghe… nhưng không ôn lại, không thấy có
sự tiến bộ dù học rất nhiều. Đó là do các bạn mới chỉ “Nạp” mà không chịu “Xả”.
Động cơ thiếu một chu trình khơng thể hoạt động, cả chiếc xe khơng thể cựa quậy.
Bây giờ mình sẽ trình bày các cách để thực hiện cả hai quá trình “Nạp” và “Xả” này
hiệu quả nhất.
Q trình “Nạp” có ba phương pháp mình hướng dẫn cho học sinh: Phương pháp Do
Thái, Phương pháp Adam Khoo, và Phương pháp Flashcard. Quá trình “Xả” có hai
hình thức: Học một mình và Học theo nhóm.
a. Chu kỳ “Nạp”:
• Phương pháp học Do Thái
Phương pháp học này đang ngày càng phổ biến và được ứng dụng tại nhiều trung
tâm Anh Ngữ. Về mặt khoa học, nó sử dụng kỹ thuật “back chaining” và “active
repetition”. Khi bạn có một cụm collocation hay một cụm từ muốn học, bạn sẽ nhắc
đi nhắc lại từng từ của cụm đó thật nhiều lần theo thứ tự: từ cuối -> từ đầu.
Ví dụ: Để học được cụm “allow friends to stay connected” bạn nhắc lại như sau:
Connected/ Connected/ Connected/ Connected/ Connected …
Stay connected/ Stay connected/ Stay connected/ Stay connected …
To stay connected/ To stay connected/ To stay connected/ To stay
connected

by Xuan Phi IELTS


2


Friends to stay connected/ Friends to stay connected/ Friends to stay
connected …
Allow friends to stay connected/ Allow friends to stay connected…
Với mỗi lượt như trên, bạn nhắc đi nhắc lại ít nhất 5-7 lần trước khi thêm từ ngay
phía trước của từ đó.
Khi hướng dẫn phương pháp này cho một nhóm các bạn, ngay sau khi học xong, bạn
nhớ ít nhất nhớ được 17 trên tổng số 40 cụm mình đưa ra. Ngày hơm sau, vẫn bạn
đó viết được 23/ 40 cụm, và hôm sau nữa được 27/ 40 cụm. Sau mỗi ngày bạn ấy
đều không học lại mà chỉ viết để kiểm tra số cụm nhớ được.
Xem thêm video hướng dẫn: />• Phương pháp Adam Khoo
Mình cá các bạn đều đã từng học qua kiểu đặt câu với một từ mới, và rất nhanh
chóng, bạn nhận ra rằng mình đã quên ngay từ đó và cả câu đó khi chuyển sang từ
tiếp theo. Nếu bạn đã đọc cuốn “Tôi tài giỏi, bạn cũng thế” của triệu phú người
Singapore này thì hãy sử dụng thử phương pháp ghi nhớ của ông ấy. Adam Khoo
phân tích rằng não bộ ghi nhớ được tốt với các câu chuyện hoặc chi tiết dị thường,
càng dị bao nhiêu thì não ghi nhớ càng tốt bấy nhiêu. Thay vì đặt những câu rời rạc,
nhàm chán, ông hướng dẫn dựng lên các câu chuyện dị thường, bất ngờ để thúc đẩy
sự ghi nhớ của não bộ. Áp dụng phương pháp này, bạn hãy nhặt ra một số từ vựng
hay nhóm từ mà mình muốn học. Ví dụ: Computer science, higher education, keep
balance, improve facility, over the moon… Bước tiếp theo là dựng câu chuyện kỳ dị
có chứa các từ trên. Ví dụ:
“Vừa hay tin Thạch Sanh sẽ tìm đến để giết mình, Chằn Tinh lao đầu vào nghiên cứu
computer science ngày này qua ngày khác với mong muốn được gia nhập vào higher
education học hỏi thêm võ nghệ từ các cao thủ khác. Thật bất ngờ, Chằn Tinh được
nhận vào đại học Cambridge ngay khi trường này vừa mới improve facility. Tinh thấy
hạnh phúc over the moon nhưng không ngờ rớt ngay môn đầu tiên là keeping

balance, bởi từ xưa đến giờ tồn trườn, bị chứ chưa bao giờ đứng nên không biết
thế nào là balance cả.”
Sau khi đã nghĩ và viết được câu chuyện này rồi thì chính bạn cũng khó mà loại bỏ
nó ra khỏi đầu được. Bạn hãy thử cố gắng quên câu chuyện do mình viết xem, cũng
khó lắm ln ấy chứ.

by Xuan Phi IELTS

3


• Flashcards
Flashcards có nhiều bạn mua sẵn theo bộ có sẵn hoặc cắt giấy để tự làm. Với mình
thì mình dùng flashcards online bởi (1) hồn tồn miễn phí (2) tự tạo được bộ
Flashcards cho những từ mình muốn (4) không phải mang theo một bộ giấy dày cộp,
chỉ cần laptop/điện thoại là đủ (5) ngồi học nghĩa cịn có thể học phát âm, làm bài
test, chơi game trực quan, sinh động giúp dễ nhớ hơn rất nhiều. www.cram.com là
địa chỉ mình sử dụng để tạo flashcards online cho chính mình, tạo trên này sau đó
kết nối với điện thoại qua application CRAM là có thể chơi với từ vựng mọi lúc mọi
nơi.
b. Chu kỳ “Xả”
• Học một mình:
Khi tự học một mình thì bạn cần phải trở thành người thầy của chính mình. Sau khi
đã nạp được các collocations vào bộ nhớ, bạn hãy tập trả lời các câu hỏi theo từng
chủ đề tương ứng với từng chủ đề. Cách mình hay làm như sau:
Bước 1: Tự trả lời câu hỏi và thu âm.
Bước 2: Nghe lại câu trả lời của mình và viết ra nháp những cách diễn đạt tốt hơn sử
dụng các nhóm từ đã học.
Bước 3: Trả lời lại lần lượt các câu hỏi, thu âm lại. Chu trình trên lặp lại đến khi bạn
thấy đã thêm được nhiều từ vựng hay và hài lòng với phần trả lời của mình.

• Học theo nhóm:
Q trình luyện tập theo nhóm đơn giản hơn bởi bạn sẽ có người cùng thực hiện các
thao tác với mình.
(1) In bộ Collocation List này và cùng Nạp
(2) Hỏi và trả lời: Một người hỏi, một người trả lời. Người hỏi sẽ vừa nghe vừa
take note lại ý trả lời của bạn kia.
(3) Nâng cấp: Sau khi hỏi và trả lời một nhóm câu hỏi, cả nhóm sẽ cùng xem lại
các cách diễn đạt cũ và tìm cách thêm collocations mới học cho hợp lý.
(4) Hỏi và trả lời lại. Chu trình lặp đi lặp lại cho đến khi nhóm đã thêm được nhiều
từ vựng và hài lòng với phần trả lời của mình.
Một cách hiệu quả khác là đến với các Speaking Club. Khi đó, phần Nạp của bạn cần
được thực hiện trước ở nhà. Bạn sẽ mang phần từ mà bạn mới luyện tập tới club và
thêm các collocation đó bất kỳ khi nào có thể. Đọc đến đây, nhiều bạn sẽ thắc mắc:
“Nhưng thường các speaking club đều có các chủ đề hoặc hoạt động buộc phải tham
by Xuan Phi IELTS

4


gia chứ khơng được phép nói cái mình muốn. Vậy làm sao luyện tập được?”. Bạn
đừng lo. Mình biết hai địa điểm, một ở Sài Gòn và một ở Hà Nội cho phép bạn tự
luyện tập những gì mình muốn:
Sài Gòn: Café Ehouse Club
Hoạt động: Tổ chức các buổi trò chuyện, giao lưu tự nhiên với người nước
ngoài
Thời gian: Tối thứ 6 hàng tuần tại quán
Địa chỉ: 7 Thạch Thị Thanh, phường Tân Định, Quận 1
Chi phí: Khơng thu phí. Các bạn tham gia gọi đồ uống
Link: />
Hà Nội: IELTS Speaking Club

Hoạt động: Thành viên tham dự tự lập nhóm để luyện tập các câu hỏi IELTS
hay General English với sự hỗ trợ của giáo viên IELTS và các bạn supporters.
Thời gian: Tối thứ 7 hàng tuần từ 18.30 – 21.00
Địa chỉ: Tầng 3 Café Memory, số 4/37 ngõ 82 Chùa Láng
Phí: Khơng thu phí. Các bạn tham gia gọi đồ uống
Link: />Các bạn sẽ được gặp mình là giáo viên hỗ trợ trong club này!
Đó là tồn bộ từ A-Z về cách học Collocations cho Speaking IELTS, cái mà các bạn vẫn
ln tìm kiếm bấy lâu nay. Bây giờ thì bạn đã sẵn sàng để có nó - những collocations
hay nhất theo 18 chủ đề IELTS.

by Xuan Phi IELTS

5


Accommodation
TOPIC

ENGLISH

VIETNAMESE

Dormitory

Types of accommodation

Features

Kí túc xá
Nhà thuê trong thời gian

Short-let accommodation
ngắn
An old apartment
Một khu chung cư cũ
building
Residential area
Khu vực dân cư
Hotel rooms

Các căn phòng khách sạn

A mansion

Một biệt thự

A shared apartment

Một căn hộ ở chung

A private house

Nhà riêng

Four-storey house

Nhà bốn tầng

A comfortable room

Căn phòng thoải mái


A tidy room

Căn phòng ngăn nắp

A cosy room

Một căn phòng ấm áp

A messy room

An oppressive house

Một căn phịng bừa bộn
Một căn phịng có điều
hịa
Một căn phịng thống
khí
Một căn nhà nóng và bí

High rent fee

Phí th cao

Strict landlords

Những chủ nhà khó tính

Limited space


Have to share home
appliances
Be dependent

Khơng gian hạn chế
Sự thiếu thốn không gian
riêng tư
Phải chia sẻ vật dụng gia
đình
Bị phụ thuộc

Find roommates
Move out of/ move into
an apartment
Make a deposit for

Tìm bạn ở chung
Chuyển ra/ chuyển vào
một căn hộ
Đặt cọc cho

An air-conditioned room
An airy room

Problems of renting

Other collocations

by Xuan Phi IELTS


The lack of private space

6


TOPIC

Other collocations

ENGLISH
Pay a monthly/weekly
rent in advance
Build up a house

VIETNAMESE
Trả tiền phòng hàng
tháng/ hàng tuần.
Xây nhà

Tidy a room

Dọn dẹp phòng

Decorate a house

Trang hoàng nhà cửa
Sửa chữa đồ đạc trong
nhà
Sơn một bức tường


Repair home stuff
Paint a wall
Hang a painting on the
wall

Clean the window

Trang trí bằng giấy dán
tường
Lau cửa sổ

Demolish a house

Phá hủy một ngôi nhà

Cover a wall with pictures

by Xuan Phi IELTS

Treo bức tranh lên tường

7


Business
TOPIC

ENGLISH
Establish a business
Provide on-the-job

training
Design compensation
policy
Recruit talents
Go into partnership

Thiết kế chính sách lương
Tuyển dụng nhân tài

Generate profit

Tạo ra nhiều lợi nhuận

Maximize profit

Tối đa hóa lợi nhuận

Outperform competition

Vượt trội trên đối thủ

Create fan pages on
social networking sites
Set a high value on
customer service
Cover running costs
Improve sales figures

by Xuan Phi IELTS


Đào tạo chuyên môn

Reduce costs

Launch a new product
Start an advertising
campaign
Develop a website

Successful businesses

Thành lập một công ty

Liên kết đối tác
Thực hiện nghiên cứu thị
trường
Triển khai một sản phẩm
mới
Bắt đầu một chiến dịch
quảng cáo
Phát triển một trang web
Tạo ra những trang thu
hút khách hàng trên các
mạng xã hội
Thiết lập một giá trị cao
cho dịch vụ khách hàng
Đảm bảo các chi phí vận
hành
Cải thiện doanh số bán
hàng

Giảm thiểu các chi phí

Do market research
Business process

VIETNAMESE

Dominate the market

Thống trị thị trường
Quản lý một công ty
Run a successful business
thành công
Tạo ra những việc làm
Create jobs for local
cho người dân địa
people
phương
Attract investment
Thu hút đầu tư
8


TOPIC

ENGLISH
Raise funds

Successful businesses


Unsuccessful businesses

Other collocations

by Xuan Phi IELTS

VIETNAMESE

Reach new customers

Huy động các nguồn vốn
Tăng trưởng doanh
nghiệp
Tiếp cận khách hàng mới

Stiff competition

Cạnh tranh khốc liệt

Seek a merge

Face bankruptcy
Lose customers to
competitors
Fire employees

Tìm kiếm sự sáp nhập
Chịu những thua lỗ nặng
nề
Đối mặt với sự phá sản

Mất khách hàng bởi đối
thủ
Sa thải nhân viên

Business is booming

Kinh doanh đang bùng nổ

Cut-throat competition

Cạnh tranh khốc liệt

A rival company

Một đối thủ cạnh tranh

Support charities
Protect the natural
environment
Improve local
infrastructure
Sponsor scholarships

Hỗ trợ các quỹ từ thiện
Bảo vệ môi trường thiên
nhiên
Cải thiện cơ sở vật chất ở
địa phương
Tài trợ học bổng


Become a sponsor for
Invest in research and
development
Social responsibilities

Trở thành nhà tài trợ cho
Đầu tư vào nghiên cứu và
phát triển
Các trách nhiệm xã hội

Grow the business

Suffer enormous losses

9


City life
TOPIC

ENGLISH
Easy access to clean
water
Treatment of waste
water
Availability of electricity

VIETNAMESE
Dễ dàng có nước sạch
Việc xử lý nước thải

Sự sẵn có về điện

Convenient bus or train
system
Use public transport at a
cheap price

Hệ thống xe buýt thuận
tiện
Sử dụng giao thông công
cộng giá rẻ
Cơ sở vật chất tốt cho cư
Good facilities for citizens
dân
Modern service
Good educational
Advantages of living in a instutions
city
Qualified doctors and
teachers

Giáo viên và bác sĩ đạt
tiêu chuẩn
Có văn hóa đa dạng

Many job opportunities

Có nhiều cơ hội việc làm

Many entertainment

centers
Stores are in a short
distance
Can enjoy a night out
easily
Wide range of
entertainment activities

by Xuan Phi IELTS

Các cơ sở giáo dục tốt

Have a rich culture

Be full of shopping malls

Disadvantages of living
in a city

Dịch vụ hiện đại

Có nhiều trung tâm mua
sắm
Có nhiều trung tâm giải
trí
Các cửa hàng ở gần
Có thể đi chơi tối dễ dàng
Có nhiều hoạt động giải
trí


Be extremely congested

Trở nên vô cùng chật chội

Lack of green spaces

Thiếu khoảng không gian
xanh
10


TOPIC

ENGLISH
Bear noise pollution
Suffer from air pollution

Disadvantages of living
in a city

Suffer from water
pollution
Rubbish piles up on the
roads

Chịu đựng ô nhiễm nước
Rác thải chất đống bên
đường
Vệ sinh không được chú ý


Have lots of traffic
problems

Có rất nhiều vấn đề về
giao thơng

High crime rate

Tỉ lệ tội phạm cao

The cost of living is high

Chi phí sống cao

Fast pace of life

Nhịp độ cuộc sống nhanh

Build more residential
areas

Có một cuộc sống căng
thẳng
Những người khơng
thành thật
Xây dựng thêm nhiều khu
dân cư

Have more green space


Có thêm khơng gian xanh

Reduce population in the
center

Giảm dân số khu vực
trung tâm
Loại bỏ các khu công
nghiệp

Have unhonest people

Remove industrial zones
Spend more in cleaning

Chi nhiều hơn cho vệ sinh

Close environmentally
harmful factories

Đóng cửa các nhà máy
ảnh hưởng môi trường
Xây dựng thêm trường
học
Đào tạo cho cư dân thành
phố
Cải thiện hệ thống giao
thông công cộng

Build more schools

Educate citizens
Enhance public transport
system
by Xuan Phi IELTS

Chịu đựng ô nhiễm tiếng
ồn
Chịu đựng ô nhiễm không
khí

Cleanness is neglected

Have a stressful life

Solutions to city
problems

VIETNAMESE

11


TOPIC
Solutions to city
problems

Places in the city

ENGLISH
Reduce the cost of living


Giảm chi phí sống

Improve quality of life

Nâng cao chất lượng cuộc
sống

Lakes and rivers

Hồ và sông

Green space

Khoảng không gian xanh

Public space

Không gian công cộng

Museums and theatres

Nhiều bảo tàng và nhà
hát

Exhibition centers

Các trung tâm triển lãm

International centers


Các trung tâm quốc tế

Shopping centers

Các trung tâm mua sắm

Entertainment hubs

Các trung tâm giải trí

Be peaceful and quiet

Bình yên và yên tĩnh

Slow pace of life

Nhịp sống chậm

Life is simple

Cuộc sống giản đơn

Have fresh air

Có khơng khí trong lành

Advantages of living in a Have beautiful
village
surroundings

Tend to have more
friends

Disadvantages of living
in a village

by Xuan Phi IELTS

VIETNAMESE

Có nhiều cảnh quan đẹp
Có xu hướng có nhiều
bạn hơn

Villagers treat you well

Dân làng đối xử tốt

Supply fresh food

Cung cấp đồ ăn tươi

Lack of proper education

Thiếu giáo dục bài bản

Have narrow minds

Có tư duy nhỏ


Be superstitious

Bị mê tín

Have few doctors and
teachers

Có ít bác sĩ và giáo viên

Services are poor

Các dịch vụ kém

Transport system is
underdeveloped

Hệ thống giao thông
không phát triển

12


Education
TOPIC

ENGLISH
Learn basic knowledge
Learn through practice
Figure out your strengths
and weaknesses

Train physical strength

Benefits of shools

Improve soft skills

VIETNAMESE
Tiếp thu kiến thức nền
tảng
Học qua thực hành
Phát hiện điểm mạnh và
yếu
Rèn luyện thể lực

Gain self-discipline

Cải thiện kỹ năng mềm
Cải thiện kỹ năng làm việc
nhóm
Nâng cao tính kỷ luật

Become independent

Trở nên tự lập

Make yourself confident

Trở nên tự tin

Extend my friend circle


Có thêm nhiều bạn

Improve teamwork skills

Prepare for the future job Chuẩn bị cho tương lai
Meet the entry
Đủ điều kiện nhập học
requirements
Tham gia lớp học/ khóa
Take part in class/ course
học
Attend the class
Tham gia lớp học

Academic activities

by Xuan Phi IELTS

Go to the library

Tới thư viện

Discuss in a group

Thảo luận nhóm

Write an assignment

Làm bài tập yêu cầu


Do the homework

Làm bài tập về nhà

Revise for an exam
Prepare for the final
exam
Sit/Take an exam

Ơn thi
Chuẩn bị cho bài thi cuối

Làm bài kiểm tra

Cheat in an exam
Pass an exam with flying
colors
Complete a course

Gian lận trong thi cử
Thi đỗ với điểm số xuất
sắc
Hoàn thành khóa học

Get a qualification

Nhận bằng
13



TOPIC

ENGLISH
Graduate from university

Tốt nghiệp Đại học

Retake the exam

Thi lại

Change schools
Become a teaching
assistant
Become a research
assistant
Clean the classrooms

Chuyển trường

Register for the club

Extracurrriculum
activities

Participate in voluntary
organization
Plant tree in the school
yard

Organise special
celebrations
Eloquence contest
Join sports competition
Join talent competitions
Do volunteer in remote
areas
Go camping

Problems of school

by Xuan Phi IELTS

VIETNAMESE

Trở thành một trợ giảng
Trở thành một trợ lý
nghiên cứu
Dọn dẹp phòng học
Đăng ký tham gia câu lạc
bộ
Tham gia các tổ chức tình
nguyện
Trồng cây trong sân
trường
Tổ chức các buổi lễ đặc
biệt
Thi hùng biện
Thi đấu thể thao
Tham gia các cuộc thi tài

năng
Tình nguyện tại các vùng
xa xơi
Cắm trại

Lack of qualified teacher
Suffer from the low
income
Have to cover extra
classes
Lack of training

Thiếu giáo viên đạt chuẩn
Phải nhận mức thu nhập
thấp

Overcrowded classes

Lớp học quá đông

Curriculum overload
Out of date teaching
methods
Non-stop education
reform
Lack of teaching
equipments

Quá tải về chương trình
Phương pháp giảng dạy

lỗi thời
Cải cách giáo dục khơng
ngừng
Thiếu trang thiết bị giảng
dạy

Phải dạy các lớp ngoài giờ
Thiếu đào tạo

14


TOPIC

Problems of school

ENGLISH

VIETNAMESE

Run-down facilities

Cơ sở vật chất xuống cấp

School violence

Bạo lực học đường

School bullying


Bắt nạt bạn trong trường

Unacceptable behaviour

Các hành động vô lễ

Study pressure

Áp lực học hành

Homework overload
Be not interested in the
lessons

Skip classes

Quá tải bài tập về nhà
Không hứng thú vào bài
giảng
Nói chuyện riêng trong
lớp
Trốn học

Cheat in the exam

Gian lận trong thi cử

Have an attitude
Be addicted to computer
games

Increase the teacher’s
income
Provide more training
Streamline lecture
content

Có thái độ khơng tốt

Gossip during lessons

Nghiện trị chơi điện tử
Nâng cao thu nhập cho
giáo viên
Đào tạo bổ sung
Giảm tải nội dung dạy

Nâng cao chất lượng giáo
viên
Tuyển dụng các giáo viên
Recruit qualified teachers
chất lượng
Cập nhật phương pháp
Update teaching method
dạy
Tập trung vào mơn học
Focus on crucial subjects
chính
Engage students in the
Lôi cuốn học viên vào bài
lectures

giảng
Create active learning
Tạo ra môi trường học
environment
tập năng động
Purchase advanced
Mua sắm thiết bị hiện đại
equipment
Đầu tư thêm vào cơ sở
Invest more in facility
vật chất
Provide personal care
Chăm sóc từng học viên
Improve teacher quality

Solutions of school

by Xuan Phi IELTS

15


TOPIC

ENGLISH
Strengthen discipline
Collaboration between
schools and parents

by Xuan Phi IELTS


VIETNAMESE
Thắt chặt tính kỷ luật
Hợp tác giữa nhà trường
và gia đình

16


Entertainment
TOPIC

Advantages of going to
the cinema

ENGLISH

VIETNAMESE

Enjoy a night out with
friends

Tận hưởng một buổi đi ra
ngồi với bạn bè

Exciting atmosphere

Khơng khí thú vị

Watch the newly

released movies

Xem các phim mới phát
hành

Enjoy the big-screen

Tận hưởng màn hình lớn

Special cinema effects
Be able to appreciate the
cinematography
Advanced sound system
Save time and money

Advantages of watching
television

Benefits of music

by Xuan Phi IELTS

Các hiệu ứng điện ảnh
đặc biệt
Có thể thưởng thức nghệ
thuật hình ảnh
Hệ thống âm thanh hiện
đại
Tiết kiệm thời gian và chi
phí

Có thể ngồi thoải mái ở
nhà

Can sit comfortably at
home
Can invite your friends
Có thể mời bạn bè
round
Can watch many different Có thể xem nhiều chương
programs
trình khác nhau
Can choose what to
Có thể chọn cái gì để xem
watch
Can flick through
Có thể chuyển kênh
channels
nhanh chóng
Có thể tắt đi một cách
Can switch it off freely
thoải mái
Reduce stress and
Giảm stress và tăng
improve health
cường sức khỏe
Boost your mood

Cải thiện cảm xúc

Make you happier


Làm cho bạn hạnh phúc
hơn

Help you sleep better

Giúp bạn ngủ ngon hơn
17


TOPIC
Benefits of music

ENGLISH

VIETNAMESE

Strengthen memory

Nâng cao trí nhớ

Enhance work and study
productivity

Nâng cao năng suất làm
việc và học tập
Hình thức giải trí miễn
phí

A free entertainment

Benefits of reading
books

The world of famous
people

Improve focus

Tăng khả năng tập trung

Learn English vocabulary

Học từ vựng tiếng Anh

Learn about new cultures

Học về những nền văn
hóa mới

Broaden your horizon

Mở rộng tầm mắt

Sacrifice something

Hy sinh điều gì

Compete with

Cạnh tranh với


Be in a conflict with

Có xung đột với ai

Win an award

Chiến thắng một giải
thưởng

Accept an award

Nhận một giải thưởng

Have many followers

Có nhiều người quan tâm

Be widely recognised

Được biết đến rộng rãi

Become a public figure
Become an idol

Entertainment
collocations

by Xuan Phi IELTS


Trở thành nhân vật của
cơng chúng
Trở thành một thần
tượng

Earn respect

Có được sự kính trọng

Have a scandal

Có một scandal

Write a comment

Viết một bình luận

Upload a piece of music

Tải lên một bản nhạc

Recommend a film

Giới thiệu một bộ phim

Go on tour

Lưu diễn

Go on stage


Lên sân khấu

Be on air

Phát sóng

Be famous for

Nổi tiếng vì điều gì

18


by Xuan Phi IELTS

19


Environment
TOPIC

Environment

Causes

by Xuan Phi IELTS

ENGLISH
Polluted water

sources

VIETNAMESE
Ô nhiễm nguồn nước

Contaminated water

Nước bị nhiễm bẩn

Acid rain

Mưa acid

Historic flood

Trận lũ lịch sử

Face fresh water
shortage

Đối mặt với tình trạng
thiếu nước sạch

Landslide

Sạt lở đất

Rising sea level

Mức nước biển dâng


Suffer from the
droughts

Chịu đựng hạn hán

Destroy ecosystems

Phá hủy hệ sinh thái

Become extinct

Bị tuyệt chủng

Natural disasters

Các thảm họa thiên nhiên

Ice melting

Băng tan

Household waste

Rác thải sinh hoạt

Dump rubbish in
inappropriate places

Đổ rác không đúng

chỗ

Untreated waste

Chất thải chưa được
xử lý

Wastewater

Nước thải

Household
wastewater

Nước thải sinh hoạt

Toxic waste

Chất thải độc hại

Destroy forest

Phá hủy rừng

Use of weedkillers

Việc sử dụng thuốc
diệt cỏ

The use of private


Việc sử dụng
phương tiện cá nhân
20


TOPIC

Solutions

by Xuan Phi IELTS

ENGLISH
vehicles increases

VIETNAMESE
gia tăng

The use of fossil
fuels

Việc sử dụng ngun
liệu hóa thạch

Exhaust fumes from
vehicles

Khí thải từ các
phương tiện


Construction
activities

Các hoạt động xây
dựng

Industrial waste

Chất thải công
nghiệp

Raise the public
awareness

Nâng cao ý thức
cộng đồng

Choose products
with less packaging

Lựa chọn các sản
phẩm ít bao bì đóng
gói

Reduce emissions

Giảm thiểu sự thải
khí

Waste treatment

systems

Hệ thống xử lý chất
thải

Use green energy

Sử dụng năng lượng
xanh

Limit emissions from
factories

Hạn chế khí thải từ
nhà máy

Introduce green
taxes

Đề ra thuế về khí
thải

Reduce carbon
emission

Giảm thiểu lượng khí
CO2

Stop deforestation


Ngăn chặn nạn phá
rừng

Clean the streets

Làm sạch phố
phường

Pick up litter

Nhặt rác

Consume less
electricity

Dùng bớt điện

21


TOPIC

Solutions

by Xuan Phi IELTS

ENGLISH
Turn off lights

VIETNAMESE

Tắt bớt đèn

Recycle paper

Tái chế giấy

Reuse plastic bottle

Tái sử dụng đồ nhựa

22


Fashion
TOPIC

ENGLISH

Casual clothes
Hand-downs from
somebody
Vintage clothes

VIETNAMESE
Quần áo mặc cho các sự
kiện trang trọng
Quần áo thường ngày
Quần áo được ai đó
nhường cho
Quần áo từ thời xưa


T-shirts

Những chiếc áo phông

A woollen sweater

Một chiếc áo len

A cotton dress

A scarf

Một chiếc váy cotton
Một chiếc áo khoác mùa
đông
Một cái khăn

A tie

Một cái cavat

A cap

Một chiếc mũ lưỡi chai

Leather shoes

Giầy da


A necklace

Một chiếc dây chuyền

A bracelet

Một chiếc vòng tay

Lipstick

Son mơi

Dress to the nines

Ăn diện

Swept back hair

Tóc chải về phía sau

Shoulder- length

Dài ngang vai

Straight hair

Tóc thẳng

Curly hair


Tóc xoăn

Be on trend

Theo kịp xu hướng

Go out of fashion

Lỗi thời

Look good in

Nhìn hợp với

Well-dressed
Keep up with the latest
fashion
In fashion

Ăn mặc hấp dẫn

Hợp thời trang

Fashion show

Buổi diễn thời trang

Smart clothes

Clothes

(Types of clothes)

Hairstyles

Fashion

by Xuan Phi IELTS

A winter coat

Theo mốt

23


TOPIC

ENGLISH
Fashion boutiques

Window shopping

Các cửa hàng thời trang
Các trung tâm thương
mại
Các trang mua hàng trực
tuyến
Đi xem đồ

Visit a store


Ghé vào một cửa hàng

Try something on

Thử đồ

Bargain for a good price

Mặc cả để được giá tốt

Check out

Thanh tốn

Return an item

Hồn trả một sản phẩm

Rate the product

Đánh giá sản phẩm

Review a shop

Nhận xét một cửa hàng
Giới thiệu tới một người
bạn
Than phiền về chất lượng
Khuyên bạn bè trên tránh

xa

Shopping malls
E-commerce sites

Shopping
(Locations, shopping
activities, online
shopping)

Recommend to a friend
Complain the quality
Tell friends to stay away

by Xuan Phi IELTS

VIETNAMESE

24


×