ĐIỂM VÀ NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………....
Trang 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ TÀI DỰ ÁN.
1.1. TỔNG QUAN VỀ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG.
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Khái niệm về dự án...................................................................................04
1.1.1.2. Khái niệm về quản trị dự án (QTDA).....................................................04
1.1.2. Xu hướng ẩm thực.......................................................................................04
1.1.3. Khái niệm về ý tưởng loại hình kinh doanh...............................................06
1.2. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
1.2.1. Tên dự án......................................................................................................07
1.2.2. Mặt bằng.......................................................................................................07
1.2.3. Xác định mục tiêu........................................................................................09
1.2.4. Các bên liên quan & các bên liên quan chủ chốt.......................................09
1.2.5. Khách hàng mục tiêu của dự án.................................................................10
1.2.6. Thời gian đầu tư của dự án.........................................................................11
CHƯƠNG 2. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
2.1. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA DỰ ÁN
2.1.1. Giới thiệu về thực đơn của Lotus Coffee & Lounge..................................12
2.1.2. Foods cost:
2.1.2.1. Sản phẩm cà phê.......................................................................................18
2.1.2.2. Sản phẩm bia và nước giải khát...............................................................20
2.1.2.3. Rượu..........................................................................................................21
2.1.2.4. Cocktail......................................................................................................22
2.1.2.5. Món ăn & Tráng miệng............................................................................27
2.2. XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 7Ps MARKETING CHO DỰ ÁN
2.2.1. Product (Sản phẩm).....................................................................................33
2.2.2. Price (Giá cả)................................................................................................33
2.2.3. Place (Phân phối)........................................................................................33
2.2.4. Promotions (Chương trình).........................................................................33
2.2.6. Process (Quy trình)......................................................................................34
2.2.7. People (Con người)......................................................................................34
2.3. PHÂN TÍCH SWOT.......................................................................................35
2.4. PHÂN TÍCH ĐỒI THỦ CẠNH TRANH......................................................35
CHƯƠNG 3. DỰ TỐN TÀI CHÍNH VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
3.1. DỰ TỐN TÀI CHÍNH DỰ ÁN
Trang 2
3.1.1. Tổng chi phí đầu tư ban đầu.......................................................................36
3.1.2. Khoản thu dự kiến.......................................................................................38
3.1.3. Các khoản chi trong tháng..........................................................................39
3.2. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN.....................................................................................40
Trang 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ TÀI DỰ ÁN.
1.1. TỔNG QUAN VỀ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG.
1.1.1. Khái niệm:
1.1.1.1. Khái niệm về dự án:
Dự án là nhiệm vụ tương đối lớn mà ai cũng muốn hoàn thành. Xây dựng nhà là
một dự án, ra mắt sản phẩm mới hay phát triển một chiến lược marketing mới cũng là
một dự án.
Dự án thường được dùng để chỉ các nhiệm vụ được xác định rõ ràng, với sự tham
gia của một nhóm người làm việc cùng nhau.
Dự án là một khái niệm đơn giản, đó là nhiệm vụ có điểm kết thúc mong đợi với
những cơng việc có độ phức tạp nhất định.
1.1.1.2. Khái niệm về quản trị dự án (QTDA):
Quản lý dự án là việc áp dụng các kiến thức, các kỹ năng, các công cụ và kỹ năng
để lên kế hoạch hành động nhằm đạt được các yêu cầu của dự án.
QLDA là đảm bảo các dự án được hoàn thành và đạt đến điểm kết thúc. Hơn nữa,
QLDA là nhằm đạt đến điểm kết thúc đó theo đúng như dự đốn (chi phí, thời gian).
QTDA khơng cịn là việc quản lý một q trình, nó cịn là sự lãnh đạo con người.
QTDA là chạm đến tiềm năng của mọi người trong nhóm, tương tác với họ và truyền
cảm hứng để họ sử dụng hết khả năng của mình cho dự án.
1.1..2. Xu hướng ẩm thực:
Hương vị cà phê đậm đà
luôn để lại ấn tượng mạnh cho
khách du lịch khi đặt chân đến
Việt Nam, tương tự như việc
trải nghiệm văn hoá uống trà
của người Nhật. Con người
nơi đây biết cách thưởng thức,
trân quý và xem văn hố cà
Hình 1.1
phê như một phần khơng thể thiếu của cuộc sống thường ngày. Ở châu Á, không nhiều
đất nước có văn hố như vậy.
Cách người Việt Nam rang, ủ và thưởng thức cà phê hoàn toàn khác những nơi khác
trên thế giới. Ở đây, cà phê được rang từ từ khoảng 15 phút với nhiệt độ thấp, trong khi
ở những quốc gia khác, cà phê thường được rang bằng máy. Trong khi việc sử dụng
máy pha cà phê trở nên thơng dụng trên thế giới, thì người Việt Nam lại pha cà phê
Trang 4
bằng phin. Với phin, cà phê sẽ nhỏ giọt từ từ để chắt lọc được những tinh tuý của cà
phê, giữ được nhiều hương vị hơn pha máy. Đây cũng là cách pha “cà phê phin” truyền
thống.
Ngành công nghiệp đồ uống chưa bao giờ thú vị như năm 2020, tại các nhà hàng,
quán Bar hay tín đồ cocktail đang nghiêm túc đầu tư những sản phẩm và dụng cụ hỗ
trợ hoàn hảo để phục vụ nhu cầu thưởng thức đồ uống vừa ngon vừa đẹp.
Sẽ ln có nhiều ý kiến khác nhau về xu hương thức uống trong năm mới, và
cocktail cũng khơng ngoại lệ:
- Ứng dụng nhiều khí carbon hơn (more carbonation): tạo ra những thức uống nhiều
ga hơn khi thưởng thức
- Nhiều hơn những viên đá sáng tạo và phù hợp để trang trí cho cocktail
- Sử dụng nguyên liệu từ thực vật (vegetal components) và sự lên ngôi của những
loại gin do bartender tự làm ra
- Đơn giản hóa cách pha chế: sử dụng ít quả tươi, ít tốn kém chi phí và tốc độ pha
nhanh hơn
- Pha chế ngẫu hứng hơn theo những ý tưởng và sở thích khách hàng
Năm 2020, ngành F&B (Food and Beverage Service) tại Việt Nam chịu tác động
lớn từ 2 “cú sốc” là Nghị định 100/2019 và đại dịch Covid-19.
Trong khảo sát nhanh các doanh
nghiệp trong ngành do Vietnam
Report tiến hành tháng 8/2020,
khoảng 50% số doanh nghiệp cho
rằng, hoạt động bị tác động ở mức
độ nghiêm trọng, trong đó nhóm đồ
uống có cồn bị ảnh hưởng lớn cịn
chịu tác động của Nghị định 100.
Dịch Covid-19 đã phơi bày nhiều
Hình 1.2
điểm yếu của ngành F&B, điển hình là các vấn đề liên quan đến logistics, phân phối,
quản trị nhân sự. Hoạt động bán lẻ của ngành diễn ra qua nhiều kênh như truyền thống
(General Trade), hiện đại (Modern Trade), nhà hàng (Key account) và chuỗi bán lẻ
riêng của từng hãng (nếu có); trong đó, kênh truyền thống chiếm tỷ trọng đa số.
Tình hình kinh tế vĩ mơ ổn định mang lại những cơ hội và cả những thách thức lớn
đối với ngành FMCG (Fast-moving consumer goods) nói chung và F&B nói riêng. Đó
là các hiệp định thương mại như EVFTA, CPTPP mở ra cơ hội xuất khẩu, lượng vốn
đầu tư nước ngoài nhiều hơn, thu hút phát triển và chuyển giao công nghệ; đó là bài
Trang 5
tốn cải thiện mơi trường kinh doanh với hệ thống luật pháp, cơ sở hạ tầng, giao thông
hay các vấn đề liên quan đến phát triển bền vững.
1.1.3. Khái niệm về ý tưởng loại hình kinh doanh:
Trước kia, Lounge được biết đến là những khu vực dành cho khách VIP ngồi chờ
đợi ở sân bay, khách sạn. Cho đến ngày nay, Lounge dần trở thành một địa điểm thư
giãn, thưởng thức đồ ăn, đồ uống được nhiều người ưa thích. Khái niệm Lounge được
định nghĩa như sau:
Lounge là một loại hình kinh
doanh thức uống, cả đồ uống có
cồn và khơng cồn. Nó được xem
là mơ hình có sự pha trộn giữa
quán bar và quán cà phê. Do đó,
đến đây khách hàng không cảm
thấy ồn ào, sôi động như quán bar,
cũng khơng n tĩnh, tẻ nhạt như
Hình 1.3
qn cà phê thơng thường.
Không gian trong các lounge khá rộng và bàn ghế để phục vụ khách thường là loại
ghế sofa để khách có thể ngồi thoải mái và giao tiếp dễ dàng. Ở lounge đúng kiểu, bạn
sẽ được phục vụ dòng nhạc lounge music – loại nhạc kết hợp giữa nhiều âm thanh điện
tử, ca sĩ chỉ đóng vai trị phụ. Loại nhạc này khiến người nghe liên tưởng đến một
không gian nào đó, một vùng biển xanh hay cảm giác như đứng trên một ngọn núi
cao… Người ta thường đến các lounge để thư giãn và trò chuyện với bạn bè.
1.2. GIỚI THIỆU DỰ ÁN.
Thơng tin về Cơng ty:
-
CƠNG TY CỔ PHẦN GALASSIA ( GALASSIA CORPORATION)
Địa chỉ : Căn hộ 31 – 01, Landmark 4, Vinhome Central Park, Bình Thạnh.
- MST: 0303955778
Kinh doanh quán cà phê đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn để bắt đầu mở mơ
hình kinh doanh với rất nhiều ý tưởng mở quán cà phê, mô hình quán cafe phong phú,
đa dạng. Nhưng làm thế nào để tìm được ý tưởng quán cafe độc đáo?
Hiện tại số lượng các quán cafe rất nhiều, đặc biệt tại các thành phố lớn như Hà
Nội, TP.Hồ Chí Minh thì mật độ các quán cà phê vô cùng dày đặc. Chính vì vậy, mức
độ cạnh tranh khi mở qn cà phê là rất lớn. Có rất nhiều quán mở cửa, khai trương
rầm rộ, hoành tráng nhưng chỉ sau vài tháng kinh doanh lại phải ngậm ngùi đóng cửa.
Trang 6
Vậy có nên mở qn cà phê hay khơng? Câu trả lời là “Khơng” nếu bạn khơng có 1
ý tưởng kinh doanh cafe sáng giá và chưa có sự chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi ném tiền
vào đầu tư. Nhưng câu trả lời sẽ là Có nếu bạn ấp ủ 1 ý tưởng mở quán cafe thật độc
đáo và đã chuẩn bị sẵn sàng để mở quán cà phê của riêng mình.
1.2.1. Tên dự án:
LOTUS COFFEE & LOUNGE
Mơ hình Lotus Coffee & Lounge sẽ cho bạn được chọn cho mình 1 góc tuy khơng
q rộng nhưng sẽ cuốn hút đến lạ, cấu trúc 3 tầng vơi 3 phong cách riêng biệt sẽ
mang đến cho khách hàng 1 trải nghiệm mới lạ, với những thức uống mới lạ, mang
đậm phong cách riêng của Lotus Coffee & Lounge, đặc biệt là “Lotus Cocktail”
Lotus – lí do vì sao chúng tơi lại lựa chọn cái tên này. Tại sao lại là Lotus? Vì chắc
chắn rằng ai cũng sẽ nghĩ hay đến một loài hoa. Hoa sen ln tạo sự thư thái, n bình
cho những người xung quanh, cũng là biểu tượng cho những gì tinh tuý nhất. Điều này
phù hợp với cảm giác của khách hàng khi họ lựa chọn một địa điểm thư giãn, khơng
gian tích cực, và những sản phẩm chất lượng. Lotus Coffee & Lounge hứa hẹn sẽ
mang lại cho khách hàng một không gian thoải mái nhất và đề cao những trãi nghiệm
của khách hàng.
1.2.2. Mặt bằng:
Loutus Coffee & Lounge: số 11 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến Nghé, Quận 1,
Thành Phố Hồ Chí Minh.Tổng diện tích: 1200m2 ( gồm 1 hầm – 1 trệt – 1 lầu – 1 sân thượng ).
Vốn điều lệ: 6 tỷ
Trang 7
Hình 1.4
Quy mô: 3 tầng lầu - 1 hầm.
* Tầng hầm: với diện tích 300m2, sẽ được chia ra 2 phần bằng nhau:
a) Bãi giữ xe: 150m2 được sử dụng để làm bãi giữ xe cho khách hàng và nhân viên,
với thiết kế hợp lý để đáp ứng từng loại đỗ xe của từng phương tiện đi lại, đảm bảo an
toàn và thuận tiện, lắp đặt đầy đủ camera, có bảo vệ kiểm tra xuyên suốt.
b) Hầm rượu: 150m2 còn lại sẽ được thi công thiết kế làm hầm rượu, sức chứa trên
2000 chai.
+ Nguyên liệu: gỗ sồi 100% ( gỗ là tiêu chuẩn hầm rượu vang), gỗ có khả năng giữ
nhiệt rất tốt, dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ theo ý muốn mà khơng sợ thất thốt nhiệt.
+ Nhiệt độ tốt nhất cho hầm rượu vang sẽ dao động từ 7o đến 15 o độ.
+ Độ ẩm cũng quan trọng không kém nhiệt độ, và cũng là tiêu chuẩn đặc biệt hầm
rượu cần lưu ý, độ ẩm thích hợp cho hầm rượu là từ 50 o đến 57 o độ.
+ Tiêu chuẩn về ánh sáng: rượu vang khá nhạy cảm với ánh sáng, vì ánh sáng có thể
khiến rượu vang thay đổi về màu sắc lẫn hương vị.
* Tầng 1: khơng gian thống mát n tĩnh, với phong cách mang đậm chất phương
Tây ( dành cho cá nhân, cặp đôi, hoặc nhóm từ 4 người trở xuống ), được thiết kế đặc
biệt:
-
Bếp:
-
Quầy bar:
-
Quầy cashier:
-
Khu vực dành cho khách ngồi:
Sức chứa 125 khách
* Tầng 2: là nơi cho một khởi đầu nhẹ nhàng với những hàng ghế sofa ấm cúng
được đặt trong không gian hoạ theo phong cách vintage của Châu Âu và được bao
trùm bởi những bản nhạc để chill, thích hợp với những nhóm bạn, đồng nghiệp, gia
đình ( dành cho nhóm từ 5 người trở lên).
Sức chứa 140 khách
* Tầng 3: với thiết kế Rooftop hiện đại, “lãng mạn” là 2 từ để miêu tả thích hợp
cho tầng thượng của Lotus Coffee & Lounge. Tại đây quý khách có thể cùng bạn bè
hoặc người u của mình thả hồn theo 1 Sài Gòn yên tĩnh, trầm tư. Thỉnh thoảng,
Rooftop còn tổ chức những Aucostic Night mộc mạc để phục vụ những tâm hồn mỏi
mệt. Với thiết kế quầy bar ngoài trời.
Sức chứa 180 khách
1.2.3. Xác định mục tiêu
Trang 8
Specific: Mở “Lotus Coffee & Lounge” tại trung tâm quận 1.
Measurable: Số vốn 6 tỷ từ 6 thành viên góp vốn.
Attainable: Với nhu cầu phù hợp với phong cách yên tĩnh nhẹ nhàng.
Relistic: Hiện tại do ảnh hưởng của dịch covid nên nhiều nhà hàng đóng cửa và đây
vừa là thách thức vừa là cơ hội.
Time-bound: Thời hạn hoàn thành là 328 ngày kể từ ngày lên kế hoạch .
1.2.4. Các bên liên quan & các bên liên quan chủ chốt:
a) Đối tác cung cấp:
- Thực phẩm: Công ty Mega Market ( Địa chỉ: Khu B, Khu đô thị mới An Phú-An
Khánh, Phường An Phú, Quận 2, Tp.HCM )
- Rau củ quả: Công Ty TNHH Nông Sản Thực Phẩm Xanh Xanh ( Địa chỉ: 64/5Bb
Ngơ Chí Quốc, KP. 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức,Tp. HCM )
- Nước uống: Cơng ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam ( Địa chỉ: 485 Xa lộ Hà Nội,
Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM )
- Cà phê: Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Cà Phê Cao Nguyên ( Địa chỉ: 135/37/50 Nguyễn
Hữu Cảnh, Phường 22, Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh )
- Rượu: Công ty TNHH An Hà Huy ( Địa chỉ: 38/1 Hồng Văn Thụ, Phường 9, Quận
Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh)
- Dụng cụ: Công ty TNHH Thiết Kế Sản Xuất Thương Mại Nhật Minh ( Địa chỉ: 157
Đường số 01, Phường 11, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
b) Đối tác xây dựng:
- Thầu xây dựng: Công ty Cổ phần Xây dựng và Nội thất Aeros ( Địa chỉ: Khu biệt thự
56/2 Nguyễn Văn Săng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh )
- Cơng ty thiết kế: Cơng ty TNHH Beautywood ( Địa chỉ: 32 Đường số 16, Phường An
Phú, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh )
- Trang thiết bị, máy móc: Lobitech Company Limited ( Địa chỉ: 187 Quốc lộ 13,
Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM )
- Nội thất: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nội thất Tân Hoàng Gia ( Địa chỉ: 17
Đào Duy Anh, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh )
c) Đối tác thanh toán:
- Thẻ ngân hàng: chấp nhận các loại thẻ ngân hàng như Visa, Mastercard, JCB, Napas,
…
Trang 9
1.2.5. Khách hàng mục tiêu của dự án:
a) Những người “nghiền” cafe
Đối với nhóm khách hàng có một niềm đam mê mãnh liệt với cafe này, những gì
bạn cần làm là cho họ thấy quán của bạn kinh doanh những loại cafe gì, cách thức chế
biến những loại cafe này ra sao. Câu chuyện sẽ trở nên dễ dàng hơn khi hương vị cafe
quán của bạn làm vừa lòng những tín đồ này. Đối với những chuyên gia thưởng thức
cafe này, bạn hồn tồn có thể nhờ họ đóng góp để cải thiện sản phẩm cafe của mình
tốt hơn, nếu họ có thời gian, hoặc bạn cũng có thể để họ nhìn thấy tồn bộ quy trình
pha chế từ những hạt cafe, khi xay, hòa quyện chúng một cách bài bản nhất, ghi điểm
hồn hảo nhất.
b) Những người muốn tìm cảm giác yên tĩnh
Những khách hàng đôi khi phải tiếp xúc với mơi trường xung quanh ồn ào, nhộn
nhịp thì khơng gian n tĩnh là nơi họ sẽ tìm đến sau những ngày làm việc mệt mỏi.
Họ sẽ cùng bạn bè hoặc sẽ một mình thưởng thức ly cà phê hoặc một ly rượu với
những giai điệu nhẹ nhàng.
c) Đối tượng hội nhóm, bạn bè
Đây được xem là nhóm đối tượng phổ biến của các quán cafe, bởi nhu cầu gặp mặt,
trò chuyện với bạn bè, người quen vẫn được lựa chọn diễn ra tại những địa điểm quán
cafe. Không gian thoải mái, đơn giản, đặt yếu tố đồ uống ngon, chất lượng dịch vụ tốt,
địa điểm đẹp, giá cả phải chăng. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng có thể đạt
được đủ cả 4 tiêu chí trên khi phục vụ khách hàng. Bạn có thể cân nhắc đáp ứng được
Trang 10
2 – 3 yếu tố trên tùy thuộc vào khả năng. Điều quan trọng nhất vẫn là không gian hợp
lý và thức uống ngon để có thể vừa thỏa mãn được vị giác của số đông khách hàng.
d) Nơi gặp gỡ đối tác
Khi gặp gỡ đối tác, không gian để gặp gỡ cũng là một trong những điều rất quan
trọng. Là một nơi không quá ồn ào, không gian nhẹ nhàng có thể nói chuyện trao đổi,
cùng với những bữa ăn nhẹ và những ly rượu ngon. Khi đó cuộc trị chuyện mới diễn
ra sn sẻ và những mong đợi cũng như những yêu cầu phía đối tác sẽ được rõ ràng ra,
giúp cho đơi bên nhanh chóng đi đến việc hợp tác thuận lợi hơn.
1.2.6. Thời gian đầu tư của dự án
STT
Giai đoạn
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
1
Hoàn thành bản kế hoạch
12/12/2020
12/03/2021
2
Thi công
14/03/2021
14/07/2021
3
Lắp đặt nội – ngoại thất
18/07/2021
18/10/2021
4
Hoạt động thử
20/10/2021
04/11/2021
5
(Soft Opening)
Khai trương chính thức
05/11/2021
(Grand Opening)
Tổng thời gian đầu tư của dự án là 328 ngày
Trang 11
CHƯƠNG 2. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
2.1. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA DỰ ÁN
2.1.1. Giới thiệu về thực đơn của Lotus Coffee & Lounge
Trang 12
Trang 13
Trang 14
Trang 15
2.1.2. Foods cost:
2.1.2.1. Sản phẩm cà phê
Tên món
1.Cà phê đá
2.Cà phê sữa
đá
3.Cà phê cốt
dừa
4.Bạc xỉu
5.Cà phê sữa
3 tầng
6.Cà phê bọt
biển
7.Cacao nước
cốt dừa
NVL
ĐVT
ĐL
Giá
cost
Cà phê pha phin
g
Đường que
gói
Cà phê hạt
g
10 1.800
Sữa đặc
ml
15 678
Cốt dừa
ml
50 2.778
Sữa béo
ml
20 1.111
Sữa đặc
ml
40 1.807
Bột frappe
ml
10 1.400
Cà phê hạt
g
20 3.600
Sữa tươi
ml
80 2.667
Sữa đặc
ml
40 1.807
Cà phê pha phin
ml
35 5.250
Giá
vốn
Giá
bán
FC
4.250
29.00
0
14,66
%
3.
455
35.00
0
9,87%
7.
096
39.00
0
18,19
%
8.
074
35.00
0
23,07
%
7.
750
42.00
0
18,45
%
5.
825
35.00
0
16,64
%
45.00
0
32,65
%
25 3.750
1 500
Sữa tươi
ml
60 2.000
Đường que
g
1 500
Cà phê pha phin
ml
25 3.750
Sữa đặc
ml
30 1.355
Đường cát
g
40 720
Sữa đặc
ml
20 903
Bột frappe
g
20 2.800
Sữa béo
ml
20 1.111
Cốt dừa
DVG Chocolate
sauce
Nước ấm
ml
50 2.778
ml
ml
20 7.100
20
Trang 16
14.69
2
8.Cà phê
Mocha
9.Cà phê
Têquila
10.Cà phê
trứng
11.Cà phê
Dalgona
12.Cà phê
Cold brew
Cà phê pha phin
ml
30 4.500
Sữa tươi
DVG Chocolate
sauce
ml
200 6.667
ml
20 7.100
Đường cát
g
30 540
Cà phê pha phin
ml
50 7.500
Ép bưởi
ml
40 2.200
Rượu Tequila
ml
25 9.167
Nước sôi
ml
20 -
Sữa đặc
ml
30 1.355
Cà phê hạt
ml
30 5.400
Đường cát
g
20 360
Trứng gà
Cà phê pha phin
g
ml
Sữa tươi
ml
Đường cát
g
Nước sơi
ml
Cà phê hạt
g
Nước sơi
ml
Đường cát
g
Sữa đặc
ml
88 4.777
35
5.250
100
3.333
24
432
65
80
14.400
100
20
360
18.
267
45.00
0
40,59
%
19.
407
59.00
0
32,89
%
11.
892
45.00
0
26,43
%
9.
015
45.00
0
20,03
%
16.
115
50.00
0
32,23
%
COGs Trung
bình
24%
30 1.355
2.1.2.2. Sản phẩm bia và nước giải khát
Tên món
ĐVT
Giá vốn
Giá bán
FC
Heniken
Chai
12.000
80.000
15,00%
Tiger
Chai
11.500
80.000
14,38%
Trang 17
Strongbow
Chai
17.000
105.000
16,19%
Corona
Chai
24.000
129.000
18,60%
Budweiser
Chai
19.000
75.000
25,33%
Sai Gịn Special
Chai
10.500
80.000
13,13%
Coca Cola
Lon
7.708
45.000
17,13%
Sprite
Lon
7.708
45.000
17,13%
Coca Zero
Lon
8.042
45.000
17,87%
Schweppes Soda
Lon
5.208
25.000
20,83%
Teppy
Chai
6.333
50.000
12,67%
Dasani
Chai
4.167
30.000
13,89%
COGs Trung Bình
Trang 18
16,85%
2.1.2.3. Rượu
Tên món
CONO SUR TOCORAL SAUVIGNON
BLANC
VEO GRANDE RESERVA CABERNET
SAUVIGNON
CASA DE PIEDRA RESERVA
CHARDONNAY
CANDIDO CASSIO DIONE PRIMITIVO DI
MANDURIA
ĐVT
Giá vốn
Giá bán
FC
Chai
320.000
670.000
47,76%
Chai
540.000
1.100.000
49,09%
Chai
620.000
1.300.000
47,69%
Chai
865.000
1.850.000
46,76%
816 PRIMITIVO DI MANDURIA
Chai
875.000
1.980.000
44,19%
DUE PALME ALBRIZZI SALENTO
Chai
946.000
2.050.000
46,15%
CAVATINA PREMIUM MOSCATO
Chai
487.000
1.080.000
45,09%
SANTINUMI RISERVA MONTEPULCIANO
SISMA 18, PRIMITIVO DI MANDURIA
2016 DOP
DUE PALME SELVAROSSA SALICE
SALENTINO RISERVA
G10 TIGRE NEGRO – SANGIOVESE
TOSCANA ROSSO
COLLECFRISIO LIMITED EDITION TEN
VINTAGES
Chai
1.290.000
3.200.000
40,31%
Chai
1.473.000
3.600.000
40,92%
Chai
1.864.000
3.880.000
48,04%
Chai
1.961.000
4.160.000
47,14%
Chai
2.264.000
4.980.000
45,46%
JW RED LABEL HQ 2020
Chai
329.000
650.000
50,62%
CHIVAS 12
Chai
498.000
1.260.000
39,52%
JW BLACK LABEL HQ 202
Chai
598.000
1.300.000
46,00%
CHIVAS MIZUNARA
Chai
763.000
1.680.000
45,42%
JW GOLD LABEL HQ 2020
Chai
748.900
2.080.000
36,00%
CHIVAS 18
Chai
1.105.400
2.400.000
46,06%
COGNAC HENNESSY VSOP
Chai
1.126.000
2.550.000
44,16%
COGNAC MARTELL RED BARREL VSOP
Chai
1.492.000
3.080.000
48,44%
COGNAC CAMUS XO BORDERIES
CARPE D’OR BRANDY EXTRA XO
ELEGAN
Chai
1.648.000
3.150.000
52,32%
Chai
2.614.000
5.280.000
49,51%
COGNAC MARTELL XO 300 Y0
COGNAC MARTELL CORDON BLEU 100
BORDERIES
Chai
4.321.000
9.650.000
44,78%
Chai
7.264.000 18.200.000
39,91%
Trang 19
NO.3 LONDON DRY GIN
Chai
516.000
1.180.000
43,73%
TANQUERAY 10
Chai
1.168.000
2.650.000
44,08%
MONKEY 47
Chai
1.356.000
2.780.000
48,78%
MALIBU COCONUT RUM
Chai
492.000
850.000
57,88%
BRUGAL 1888
Chai
1.264.000
2.580.000
48,99%
ZACAPA CENT 23YO
Chai
2.437.000
4.980.000
48,94%
COGs Trung Bình
46,12%
2.1.2.4. Cocktail
Tên món
1.Bacardi
special
2.Alaska
3.Blue riband
4.White lady
5.Alexander
brandy
6.Sidecar
NVL
ĐVT
ĐL
Giá
cost
LIGHT RUM
ml
60 20.000
GIN GORDON'S
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
25 8.214
ml
10 2.143
Đường cát
g
GIN GORDON'S
ml
60 19.714
Green Chartreuse
ml
15 16.071
GIN GORDON'S
ml
30 9.857
Curacao (trắng)
ml
30 11.786
BLUE CURACAO
ml
15 6.429
GIN GORDON'S
ml
30 9.857
COINTREAU
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
20 11.429
ml
15 3.214
Cognac
ml
30 19.286
Giá
bán
FC
3
0.375
149.00
20,39%
0
3
5.786
229.00
15,63%
0
2
8.071
139.00
20,20%
0
2
4.500
129.00
18,99%
0
3
2.738
189.00
17,32%
0
3
189.00 16,48%
1 18
Cacao liqueur
ml
30 11.786
Sữa béo
ml
30 1.667
Cognac
ml
30 19.286
Trang 20
Giá
vốn
7.Stinger
8.Olé
9.Brave bull
10.Rusty nail
11.151 reasons
12.Blue
balalaika
COINTREAU
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
15 8.571
ml
15 3.214
Đường nước
ml
Crème de menthe
ml
15 6.000
Brandy
TEQUILA JOSE
CUERVO SILVER
ml
45 55.929
ml
30 12.800
Crème de Banana
ml
30 16.714
BLUE CURACAO
TEQUILA JOSE
CUERVO SILVER
ml
7 3.000
ml
30 12.800
KAHLUA
ml
15 6.857
Scotch whisky
ml
45 43.714
Drambuie
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
45 51.000
ml
30 9.857
Sprite
Orange juice(Cam
tươi)
Lemon juice(Chanh
tươi)
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
60 1.818
ml
60 2.400
ml
20 4.286
ml
20 6.571
COINTREAU
ml
20 11.429
BLUE CURACAO
Lemon juice(Chanh
tươi)
Đường nước
ml
5 2.143
ml
10 2.143
ml
10 150
Trang 21
1.146
0
5 75
6
1.929
245.00
25,28%
0
3
2.514
185.00
17,58%
0
1
9.657
125.00
15,73%
0
9
4.714
289.00
32,77%
0
1
8.361
95.000 19,33%
2
115.000 19,51%
2.436
13.Blue Monday
14.Brass
monkey
15.Vodka
Martini
16.Kamikaze
17.Daiquiri
18.Casablanca
19.Caribbean
sunset
20.Fresh Peach
BLUE CURACAO
ml
15 6.429
Triple sec
VODKA
SMIRNOFF RED
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
15 5.893
ml
30 9.857
ml
20 6.571
LIGHT RUM
Orange juice(Cam
tươi)
VODKA
SMIRNOFF RED
MARTINI EXTRA
DRY
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
20 6.667
ml
150 6.000
ml
45 14.786
ml
15 5.250
ml
30 9.857
COINTREAU
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
30 17.143
ml
30 6.429
LIGHT RUM
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
60 20.000
ml
30 6.429
Đường nước
ml
15 225
LIGHT RUM
ml
45 15.000
Cherry Brandy
ml
15 5.893
Triple sec
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
15 5.893
ml
15 3.214
GIN GORDON'S
ml
30 9.857
Crème de Banana
ml
30 16.714
BLUE CURACAO
Lemon juice(Chanh
tươi)
ml
30 12.857
ml
15 3.214
Đường nước
ml
15 225
Kem tươi
GIN GORDON'S
ml
ml
30 3.990
60
Trang 22
2
2.179
120.00
18,48%
0
1
110.000 17,49%
9.238
2
119.000 16,84%
0.036
3
3.429
155.00
21,57%
0
2
6.654
130.00
20,50%
0
3
0.000
149.00
20,13%
0
4
6.858
269.00
0
2
17,42%
169.00 17,62%
19.714
Gin and Tonic
Lemon juice(Chanh
tươi)
21.Cosmopolita
n
22.White
Russian
23.Vodka Tonic
24.Sweet kiss
25.Baby love
26.Tequila
sunrise
27.Apple Bees
Knees Cocktail
ml
30 6.429
Tonic
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
120 3.636
ml
60 19.714
COINTREAU
Nước ép nam việt
quất
ml
20 11.429
ml
40 2.760
Đường nước
Lemon juice(Chanh
tươi)
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
20 300
ml
10 2.143
ml
40 13.143
Sữa tươi
ml
30 1.000
KAHLUA
VODKA
SMIRNOFF RED
ml
30 13.714
ml
60 19.714
Tonic
ml
60 1.818
Monin xoài
VODKA
SMIRNOFF RED
Nước ép nam việt
quất
VODKA
SMIRNOFF RED
Bols Peach(rượu
mùi đào)
Nước ép nam việt
quất
TEQUILA JOSE
CUERVO SILVER
Orange juice(Cam
tươi)
Nước ép nam việt
quất
ml
25 7.500
ml
45 14.786
ml
60 4.140
ml
15 4.929
ml
15 5.893
ml
15 1.035
ml
60 25.600
ml
180 7.200
ml
15 1.035
GIN GORDON'S
ml
60 19.714
Nước ép táo
Lemon juice(Chanh
ml
ml
30 1.320
30
Trang 23
9.779
0
3
6.346
249.00 15,56%
0
2
7.857
179.00 15,56%
0
2
1.532
129.00 16,69%
0
2
6.426
249.00 10,61%
0
1
1.856
99.000 11,98%
3
3.835
169.00 20,02%
0
3
7.963
189.00 20,09%
0
tươi)
28.English
Garden cocktail
29.B52
30.Golden
Dream
31.Lotus
cocktail
6.429
Mật ong
ml
30 10.500
GIN GORDON'S
ml
25 8.214
Nước ép táo
ml
50 2.200
Nước ép trái cây
ml
20 1.400
Đường nước
ml
20 300
KAHLUA
ml
10 4.571
BAILEYS
ml
10 4.653
COINTREAU
ml
10 5.714
GALLIANO
ml
20 19.429
COINTREAU
Orange juice(Cam
tươi)
ml
20 11.429
ml
20 800
CREAM
ml
20 1.111
GIN GORDON'S
ml
60 19.714
BLUE CURACAO
ml
7,5 3.214
Giffard Grenadine
ml
15 2.274
Lychee juice
ml
7,5 3.414
1
119.000 10,18%
2.114
1
4.939
215.00
0
3
2.768
159.00
20,61%
0
2
5.202
299.00
0
COGs Trung
bình
Trang 24
6,95%
8,43%
17,61%
2.1.2.5. Món ăn & Tráng miệng
STT
1
2
3
4
5
6
7
STT
1
2
3
4
5
6
8
9
10
STT
1
2
3
4
5
6
7
STT
Nguyên liệu
Khoai tây
Rau xà lách
Hành tím
Bắp ngọt
Rau mùi
Dầu oliu
Gia vị
Nguyên liệu
Cá hồi
Xà lách
Hành tím
Hành tây
Cà chua bi
Trứng gà
Hành ngò
Oliu
Gia vị
Nguyên liệu
Cồi sò điệp
Rau xà lách
Hành tím
Oliu đen
Mật ong
Giấm
Gia vị
Nguyên liệu
1 Rau xà lách
ĐVT
(gram)
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
ĐVT
(gram)
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
ĐVT
(gram)
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
ĐVT
(gram)
1.000
SALAD KHOAI TÂY NƯỚNG
Giá
thành
ĐL
Giá ĐL
(VNĐ)
30.000
500 15.000
30.000
50
1.500
10.000
3
30
30.000
75
2.250
40.000
500 20.000
35.000
50
1.750
5.000
Tổng cộng
45.530
SALAD CÁ HỒI
Giá
thành
ĐL
Giá ĐL
(VNĐ)
400.000
100 40.000
25.000
150
3.750
8.000
3
24
12.000
5
60
45.000
45
2.025
25.000
60
1.500
5.000
2
10
70.000
15
1.050
5.000
Tổng cộng
53.419
SALAD CỒI SÒ ĐIỆP
Giá
thành
ĐL
Giá ĐL
(VNĐ)
120.000
150 18.000
30.000
100
3.000
10.000
10
100
50.000
15
750
250.000
30
7.500
70.000
20
1.400
5.000
Tổng cộng
35.750
SALAD DẦU GIẤM
Giá
thành
ĐL
Giá ĐL
(VNĐ)
30.000
200
6.000
Trang 25
Giá vốn Giá bán
45.530
165.000
Giá vốn Giá bán
53.419
189.000
Giá vốn Giá bán
35.750
199.000
Giá vốn Giá bán
20.750
99.000
FC %
27,59%
FC %
28,26%
FC %
17,96%
FC %
20,96%